|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
465/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 465/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 26
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI LĨNH VỰC DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(BAO GỒM THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoa học và công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin
khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn
vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và
công nghệ tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi Mục
III, Mục IV Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với lĩnh
vực dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học
và công nghệ) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm về nội dung, định mức đơn
giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với lĩnh vực dịch vụ
phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công
nghệ) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; đồng thời, phối hợp với các cơ quan có liên
quan tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài
chính; Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các Phòng: KT, THNV;
- Lưu: VT, Phòng CNXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC
BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC ĐỐI VỚI LĨNH VỰC DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (BAO GỒM
THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp (đồng)
|
Chi phí quản lý chung 15% (đồng)
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
Ghi chú
|
Nhân công
|
Máy móc, thiết bị
|
Vật liệu
|
|
|
|
1
|
Biên soạn tin tức khoa học và
công nghệ phát lên cổng thông tin điện tử
|
01 tin
|
123.918
|
2.917
|
1.355
|
19.228
|
147.418
|
|
2
|
Biên soạn và xuất bản tin
khoa học và công nghệ điện tử
|
01 số
|
8.659.847
|
181.479
|
|
1.326.199
|
10.167.525
|
Quy cách bản tin 25 trang, Khổ giấy A4: 21 cm x 29,7 cm
|
|
Tăng/giảm thêm 01 trang so với
quy cách tiêu chuẩn đơn giá được cộng/trừ
|
01 trang
|
173.197
|
3.630
|
|
26.524
|
203.351
|
|
3
|
Biên soạn và xuất bản tin
khoa học và công nghệ giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đối với bản tin có quy cách
tiêu chuẩn là 25 trang (Khổ giấy A4: 21 cm x 29,7 cm).
|
01 số
|
7.722.408
|
163.085
|
13.550
|
1.184.856
|
9.083.899
|
Trường hợp khổ giấy thực tế khác khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân
hệ số k = (diện tích khổ giấy thực tế/diện tích khổ giấy tiêu chuẩn)
|
|
Tăng/giảm thêm 01 trang so với
quy cách tiêu chuẩn đơn giá được cộng/trừ
|
01 trang
|
154.448
|
3.262
|
|
23.656
|
181.366
|
3.2
|
Đối với quy cách bản tin tiêu
chuẩn là 25 trang (Khổ giấy 14,5 cm x 20,5 cm)
|
01 số
|
3.680.433
|
77.725
|
6.458
|
564.692
|
4.329.308
|
|
|
Tăng/giảm thêm 01 trang so với
quy cách tiêu chuẩn đơn giá được cộng/trừ
|
01 trang
|
73.840
|
1.553
|
|
11.309
|
86.702
|
|
4
|
Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ
liệu hồ sơ công nghệ
|
01 hồ sơ công nghệ
|
854.296
|
17.068
|
13.550
|
132.737
|
1.017.651
|
|
5
|
Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ
liệu chuyên gia công nghệ
|
01 hồ sơ chuyên gia
|
768.343
|
15.395
|
13.550
|
119.593
|
916.881
|
|
6
|
Xử lý và cập nhật thông tin
công nghệ và thiết bị chào bán lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực
tuyến
|
01 công nghệ
|
162.555
|
3.452
|
|
24.901
|
190.908
|
|
7
|
Xử lý và cập nhật thông tin công
nghệ và thiết bị tìm mua lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến
|
01 công nghệ
|
152.097
|
3.124
|
|
23.283
|
178.504
|
|
8
|
Quản trị nội dung sàn giao dịch
công nghệ và thiết bị trực tuyến
|
01 yêu cầu
|
65.258
|
1.339
|
271
|
10.030
|
76.898
|
|
9
|
Tổ chức hoạt động giao dịch
công nghệ và thiết bị trực tiếp
|
01 kết nối
|
222.669
|
4.786
|
5.420
|
34.931
|
267.806
|
|
10
|
Tổ chức triển lãm thành tựu
khoa học và công nghệ
|
01 sự kiện (50 gian hàng)
|
30.934.184
|
650.575
|
1.422.750
|
4.951.126
|
37.958.635
|
|
|
Tăng/giảm 25 gian hàng so với
định mức đơn giá được cộng trừ
|
25 gian hàng
|
1.546.709
|
32.529
|
71.138
|
247.556
|
1.897.932
|
|
11
|
Tổ chức triển lãm hình ảnh
thành tựu khoa học và công nghệ
|
01 sự kiện (100 poster)
|
22.486.813
|
445.479
|
785.900
|
3.557.729
|
27.275.921
|
|
|
Tăng/giảm 25 Poster so với định
mức đơn giá được cộng trừ
|
25 poster
|
1.124.341
|
22.274
|
39.295
|
177.886
|
1.363.796
|
|
12
|
Tổ chức hội chợ công nghệ và
thiết bị (Techmart)
|
01 sự kiện (250 gian hàng)
|
106.251.314
|
2.349.370
|
26.693.500
|
20.294.128
|
155.588.312
|
|
|
Tăng/giảm 50 gian hàng so với
định mức đơn giá được cộng trừ
|
50 gian hàng
|
10.625.131
|
234.937
|
2.669.350
|
2.029.413
|
15.558.831
|
|
13
|
Quản trị máy chủ
|
01 máy chủ
|
10.933.669
|
283.567
|
1.355
|
1.682.789
|
12.901.380
|
|
14
|
Quản trị các thiết bị công
nghệ thông tin
|
01 máy tính để bàn
|
254.413
|
6.334
|
2.710
|
39.519
|
302.976
|
|
15
|
Tổ chức phục vụ họp trực tuyến
|
01 cuộc họp (04 giờ)
|
863.673
|
10.767
|
|
131.166
|
1.005.606
|
|
|
Tăng 01 giờ so với định mức
thì đơn giá được cộng thêm
|
01 giờ
|
82.358
|
1.027
|
|
12.508
|
95.893
|
|
16
|
Xây dựng và vận hành hệ thống
thông tin khoa học và công nghệ
|
01 hệ thống thông tin
|
254.244.426
|
6.593.288
|
108.400
|
39.141.917
|
300.088.031
|
|
17
|
Vận hành và phát triển Cổng
thông tin khoa học và công nghệ
|
01 cổng thông tin
|
9.955.130
|
245.918
|
67.750
|
1.540.320
|
11.809.118
|
|
18
|
Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ
liệu nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu nhiệm
vụ đang tiến hành
|
01 biểu ghi
|
37.531
|
203
|
|
5.660
|
43.394
|
|
18.2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu kết quả
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
01 biểu ghi
|
25.330
|
581
|
|
3.886
|
29.797
|
|
18.3
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu ứng dụng
kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
01 biểu ghi
|
32.302
|
740
|
|
4.956
|
37.998
|
|
18.4
|
Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa
học và công nghệ nộp trực tiếp tại đơn vị
|
01 biểu ghi
|
76.694
|
741
|
319
|
11.663
|
89.416
|
|
19
|
Hoạt động nghiệp vụ thống kê
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Báo cáo thống kê cấp tỉnh về
khoa học và công nghệ
|
01 báo cáo
|
20.417.901
|
355.261
|
4.742.500
|
3.827.349
|
29.343.011
|
|
19.2
|
Báo cáo hoạt động nghiên cứu phát
triển và đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp
|
01 báo cáo
|
6.755.512
|
140.987
|
40.650
|
1.040.572
|
7.977.721
|
|
20
|
Tra cứu tài liệu điện tử
|
01 phiếu trả lời
|
413.901
|
9.474
|
6.101
|
64.421
|
493.897
|
|
21
|
Tra cứu thông tin về nhiệm vụ
khoa học và công nghệ
|
01 phiếu trả lời
|
231.059
|
5.070
|
8.130
|
36.639
|
280.898
|
|
22
|
Tra cứu thông tin về nhiệm vụ
khoa học và công nghệ có nội dung thuộc danh mục bí mật nhà nước
|
01 phiếu trả lời
|
320.649
|
7.205
|
27.100
|
53.243
|
408.197
|
|
23
|
Bổ sung nguồn tin khoa học và
công nghệ (tài liệu giấy)
|
01 hợp đồng mua tài liệu
|
28.833.270
|
520.137
|
139.850
|
4.423.989
|
33.917.246
|
|
24
|
Bổ sung nguồn tin khoa học và
công nghệ (tài liệu điện tử)
|
01 hợp đồng mua tài liệu
|
22.119.103
|
443.808
|
27.100
|
3.388.502
|
25.978.513
|
|
25
|
Biên mục nguồn tin khoa học
và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu giấy
|
01 tài liệu
|
48.805
|
384
|
|
7.378
|
56.567
|
|
26
|
Biên mục nguồn tin khoa học
và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu điện tử
|
01 tài liệu
|
34.861
|
274
|
|
5.270
|
40.405
|
|
27
|
Tiếp nhận, phân loại và xếp
giá tài liệu khoa học và công nghệ
|
100 tài liệu
|
63.446
|
|
|
9.517
|
72.963
|
|
28
|
Lưu giữ, bảo quản tài liệu
khoa học và công nghệ
|
100 tài liệu
|
45.319
|
356
|
3.500
|
7.376
|
56.551
|
|
*Ghi chú: Bộ đơn giá
không bao gồm thuế giá trị gia tăng, các chi phí: nhuận bút tác giả; thù lao
Ban b iên tập; thiết kế, in ấn, phát hành ấn phẩm; mua bản quyền; mua tài liệu;
chuyên gia và các chi phí liên quan khác./.
Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với lĩnh vực dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 465/QĐ-UBND ngày 26/03/2024 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với lĩnh vực dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
297
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|