|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường Đà Nẵng
Số hiệu:
|
35/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/2019/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 06 năm 2014;
Căn cứ Nghị định 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2014 của
Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2017/TTLT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn
quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan
trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước
dưới đất, nước biển, khí thải, phóng xạ nước thải, trầm tích, chất thải, trạm
quan trắc không khí tự động liên tục và trạm quan
trắc nước mặt tự động liên tục;
Căn cứ Thông tư số 18/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc Quy định về định mức
sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế
cho trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động
và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức
quan trắc viên môi trường; điều tra cơ bản tài
nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4
năm 2013 và Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13
tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích
khấu hao tài sản cố định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 600/TTr-STNMT ngày 23/7/2019.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động
quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (chi tiết theo
Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp
công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt
động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực
hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước
áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ
chức và cá nhân có liên quan được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp
kinh phí hoạt động từ nguồn vốn ngân sách nhà nước thì phải trừ chi phí khấu
hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc
nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành
chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật
liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10%
thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Khi mức lương cơ sở có sự thay đổi,
chi phí nhân công hiện hành sẽ được tính bằng chi phí nhân
công trong Bộ đơn giá theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng nhân với hệ số
điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K = mức lương cơ sở theo quy định
hiện hành/1.390.000 đồng.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
12/8/2019. Quyết định này thay thế Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013
của UBND thành phố Đà Nẵng về việc Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi
trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
Nhân dân và UBND thành phố; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
chính, Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP Đà Nẵng;
- TVTU; TT HĐND TP;
- UB MTTQVN thành phố;
- CT và các PCT UBND TP;
- Chánh Văn phòng UBND thành phố;
- Các Sở, ban, ngành;
- Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng;
- Cổng TTĐT thành phố;
- Báo Đà Nẵng;
- Đài Phát thanh truyền hình tp Đà Nẵng;
- UBND các quận, huyện;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đvt:
đồng.
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số phân tích
|
Đơn
giá đề xuất/ thông số (không tính khấu hao)
|
Đơn
giá đề xuất/ thông số (có tính khấu hao)
|
I
|
Môi trường không khí ngoài trời,
tiếng ồn và độ rung
|
1
|
KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm (tính cho 01 thông
số)
|
50.000
|
51.000
|
2
|
KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió (tính cho 01
thông số)
|
50.000
|
51.000
|
3
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
50.000
|
51.000
|
4
|
KK4a
|
Bụi tổng số (TSP), PM10, PM2,5
(TCVN 5067-1995) (tính cho 01 thông số)
|
201.000
|
214.000
|
5
|
KK4b
|
Chì (Pb) (TCVN 6152 - 1996)
|
336.000
|
456.000
|
6
|
KK5
|
CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89)
|
465.000
|
636.000
|
7
|
KK6
|
NO2 (Thường quy kỹ thuật
YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993)
|
313.000
|
402.000
|
8
|
KK7
|
SO2 (TCVN 5971-1995)
|
389.000
|
461.000
|
9
|
KK8
|
O3 (Phương pháp Kali
Iodua NBIK của WHO)
|
253.000
|
304.000
|
10
|
KK9
|
Amoniac (NH3)
|
572.000
|
668.000
|
11
|
KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
305.000
|
396.000
|
12
|
KK11
|
Hơi axit (HCL, HF, HNO3, H2SO4, HCN) (tính cho 01 thông số)
|
328.000
|
379.000
|
13
|
KK12
|
Benzen (C6H6), Toluen (C6H5CH3),
Xylen (C6H4(CH3)2, Styren (C6H5CHCH2) (tính cho 01 thông số)
|
400.000
|
532.000
|
|
Tiếng ồn giao thông
|
1
|
TO1
|
L Aeq, L Amax (TCVN 5964:1995, ISO
1996/1-1982) (tính cho 01 thông số)
|
140.000
|
169.000
|
2
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
288.000
|
318.000
|
|
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô
thị (ĐM10/2007/QĐ-BTNMT -trang 27)
|
1
|
TO3
|
L Aeq, L Amax, L A50 (TCVN
5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số)
|
140.000
|
170.000
|
2
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
172.000
|
203.000
|
|
Độ rung
|
|
ĐR
|
|
176.000
|
208.000
|
II
|
Môi trường nước mặt lục địa
|
1
|
NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
62.000
|
84.000
|
2
|
NM1a2
|
pH
|
71.000
|
93.000
|
3
|
NM1b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
61.000
|
83.000
|
4
|
NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
70.000
|
93.000
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
73.000
|
95.000
|
ố
|
NM3a
|
Chất rắn hòa tan (TDS),
|
92.000
|
114.000
|
7
|
NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
92.000
|
114.000
|
8
|
NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ
của nước, pH, thế oxy hóa khử, ORP, Oxy hòa tan, độ đục, Tổng chất rắn hòa
tan (TDS), độ dẫn điện
|
298.000
|
364.000
|
9
|
NM5
|
Chất rắn lơ lửng (TSS)
|
161.000
|
194.000
|
10
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
159.000
|
195.000
|
11
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
189.000
|
229.000
|
12
|
NM7a
|
Nitơ- amoni (NH4+)
|
207.000
|
231.000
|
13
|
NM7b
|
Nitrite (NO2-)
|
296.000
|
362.000
|
14
|
NM7c
|
Nitrate (NO3-)
|
189.000
|
225.000
|
15
|
NM7d
|
Tổng P
|
248.000
|
302.000
|
16
|
NM7đ
|
Tổng N
|
272.000
|
333.000
|
17
|
NM7e1
|
Kim loại nặng Pb
|
314.000
|
432.000
|
18
|
NM7e2
|
Kim loại nặng Cd
|
365.000
|
483.000
|
19
|
NM7g1
|
Kim loại nặng As
|
334.000
|
438.000
|
20
|
NM7g2
|
Kim loại nặng Hg
|
359.000
|
462.000
|
21
|
NM7h1
|
Kim loại Fe
|
255.000
|
340.000
|
22
|
NM7h2
|
Kim loại Cu
|
255.000
|
340.000
|
23
|
NM7h3
|
Kim loại Zn
|
255.000
|
340.000
|
24
|
NM7h4
|
Kim loại Mn
|
255.000
|
340.000
|
25
|
NM7h5
|
Kim loại Cr
|
135.000
|
220.000
|
26
|
NM7h6
|
Kim loại Ni
|
255.000
|
340.000
|
27
|
NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
231.000
|
275.000
|
28
|
NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
226.000
|
269.000
|
29
|
NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
176.000
|
209.000
|
30
|
NM7m
|
Florua (F-)
|
216.000
|
259.000
|
31
|
NM7n
|
Crôm (VI)
|
208.000
|
254.000
|
32
|
NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
411.000
|
482.000
|
33
|
NM9a
|
Coliform
|
726.000
|
809.000
|
34
|
NM9b
|
E.Coli
|
525.000
|
609.000
|
35
|
NM10
|
Tổng cácbon hữu cơ (TOC)
|
269.000
|
344.000
|
36
|
NM11
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.066.000
|
1.222.000
|
37
|
NM12
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
886.000
|
1.155.000
|
38
|
NM13
|
Xyanua (CN-)
|
347.000
|
443.000
|
39
|
NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
399.000
|
471.000
|
40
|
NM15
|
Phenol
|
447.000
|
534.000
|
41
|
NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(giá tính cho một mẫu)
|
1.972.000
|
2.060.000
|
III
|
Môi trường Đất
|
1
|
Đ1a
|
Cl-
|
313.000
|
415.000
|
2
|
Đ1b
|
SO42-
|
324.000
|
441.000
|
3
|
Đ1c
|
HCO3-
|
324.000
|
441.000
|
4
|
Đ1d
|
Tổng K2O
|
341.000
|
509.000
|
5
|
Đ1e
|
Tổng N
|
409.000
|
571.000
|
6
|
Đ1f
|
Tổng P
|
396.000
|
558.000
|
7
|
Đ1g
|
Tổng các bon hữu cơ
|
382.000
|
491.000
|
8
|
Đ2a
|
Ca2+
|
378.000
|
521.000
|
9
|
Đ2b
|
Mg2+
|
378.000
|
521.000
|
10
|
Đ2c
|
K+; Na+ (tính
cho 01 thông số)
|
331.000
|
518.000
|
11
|
Đ2d
|
Al3+
|
383.000
|
526.000
|
12
|
Đ2e
|
Fe3+
|
318.000
|
410.000
|
13
|
Đ2f
|
Mn2+
|
328.000
|
466.000
|
14
|
Đ2g
|
Pb; Cd (tính cho 01 thông số)
|
373.000
|
744.000
|
15
|
Đ2h
|
Hg
|
663.000
|
1.129.000
|
16
|
Đ2i
|
As
|
477.000
|
942.000
|
17
|
Đ2k
|
Fe; Cu; Zn; Cr; Mn, Ni (tính cho 01
thông số)
|
409.000
|
573.000
|
18
|
Đ3a
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ (TCVN 8061:2009): 666, Lindan, Aldrin,
Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha- Endosulfan,
Beta-Endosulfan Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin
Aldehyde, Alpha- HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor
Epoxide, Methoxyclor
|
1.651.000
|
1.941.000
|
19
|
Đ3b
|
Thuốc BVTV
nhóm photpho hữu cơ (TCVN 8062:2009): 666, Lindan, Aldrin,
Dieldrin DDE, DDD, DDT, Alpha- 5 Endosulfan, Beta-Endosulfan,
Endosulfan-sulfate, Endrin Endrin Aldehyde, Alpha- HCH, Beta-HCH, Delta-HCH,
Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
|
1.386.000
|
1.676.000
|
20
|
Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid:
Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
1.651.000
|
1.952.000
|
21
|
Đ5
|
PCBs
|
1.651.000
|
1.952.000
|
22
|
Đ6
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(giá tính cho một mẫu)
|
1.844.000
|
2.017.000
|
IV
|
Nước dưới đất
|
1
|
NN1a
|
Nhiệt độ
|
43.000
|
50.000
|
2
|
NN1b
|
pH
|
48.000
|
55.000
|
3
|
NN2
|
DO
|
56.000
|
62.000
|
4
|
NN3a
|
Độ đục
|
55.000
|
62.000
|
5
|
NN3b
|
Độ dẫn điện
|
60.000
|
67.000
|
6
|
NN3c
|
Thể oxy hóa khử
(ORP)
|
56.000
|
62.000
|
7
|
NN3d
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
59.000
|
66.000
|
8
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân
tích đồng thời: nhiệt độ, pH, DO, độ đục. EC, OPR, TDS
|
233.000
|
240.000
|
9
|
NN5a
|
Tổng chất lơ lửng (TSS)
|
145.000
|
171.000
|
10
|
NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
156.000
|
182.000
|
11
|
NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
277.000
|
302.000
|
12
|
NN7a
|
Chỉ số pecmanganat
|
155.000
|
196.000
|
13
|
NN7b
|
Amoni (NH4+)
|
285.000
|
321.000
|
14
|
NN7c
|
Nitrite (NO2-)
|
275.000
|
310.000
|
15
|
NN7d
|
Nitrate (NO3-)
|
195.000
|
197.000
|
16
|
NM7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
180.000
|
218.000
|
17
|
NM7e
|
Florua (F-)
|
191.000
|
226.000
|
18
|
NM7f
|
Potphat (PO43-)
|
162.000
|
209.000
|
19
|
NM7g
|
Oxyt silic (SiO3)
|
181.000
|
216.000
|
20
|
NM7h
|
Tổng N
|
249.000
|
293.000
|
21
|
NM7i
|
Kim loại nặng Cr (VI)
|
257.000
|
405.000
|
22
|
NM7k
|
Tổng P
|
239.000
|
293.000
|
23
|
NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
168.000
|
209.000
|
24
|
NM7m1
|
Kim loại nặng Pb
|
318.000
|
445.000
|
25
|
NM7m2
|
Kim loại nặng Cd
|
325.000
|
452.000.
|
26
|
NM7n1
|
Kim loại nặng As
|
334.000
|
498.000
|
27
|
NM7n2
|
Kim loại nặng Se
|
334.000
|
498.000
|
28
|
NM7n3
|
Kim loại nặng Hg
|
321.000
|
485.000
|
29
|
NM7o
|
Sunfua (S2-)
|
181.000
|
216.000
|
30
|
NM7p1
|
Kim loại nặng Fe
|
318.000
|
466.000
|
31
|
NM7p2
|
Kim loại nặng Cu
|
318.000
|
466.000
|
32
|
NM7p3
|
Kim loại nặng Zn
|
318.000
|
466.000
|
33
|
NM7p4
|
Kim loại nặng Mn
|
318.000
|
466.000
|
34
|
NM7p5
|
Kim loại nặng Cr
|
318.000
|
466.000
|
35
|
NM7p6
|
Kim loại nặng Ni
|
318.000
|
466.000
|
36
|
NM8
|
Cyanua (CN-)
|
336.000
|
382.000
|
37
|
NM9a
|
Coliform
|
491.000
|
556.000
|
38
|
NM9b
|
E.coli
|
491.000
|
556.000
|
39
|
NM10
|
Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ
|
1.277.000
|
1.520.000
|
40
|
NM11
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
|
856.000
|
1.099.000
|
41
|
NM12
|
Phenol
|
387.000
|
455.000
|
42
|
NM13
|
Phân tích đồng thời các kim loại nặng
|
1.536.000
|
1.777.000
|
V
|
Nước mưa
|
1
|
MA1a
|
Nhiệt độ nước
|
35.000
|
48.000
|
2
|
MA1b
|
pH (TCVN 4559-1988)
|
36.000
|
40.000
|
3
|
MA2a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
47.000
|
59.000
|
4
|
MA2b
|
Thế oxy hóa khử (ORP)
|
68.000
|
80.000
|
5
|
MA2c
|
Độ đục
|
56.000
|
69.000
|
6
|
MA2d
|
Tổng chất rắn
hòa tan
|
44.000
|
57.000
|
7
|
MA2đ
|
Hàm lượng oxy hòa tan (DO)
|
44.000
|
57.000
|
8
|
MA3
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ,
pH, Độ dẫn điện (EC), Thể oxy hóa khử (ORP), Độ đục, tổng
chất rắn hòa tan, DO
|
214.000
|
227.000
|
9
|
MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
164.000
|
238.000
|
10
|
MA4b
|
Nitrite (NO2-)
|
203.000
|
309.000
|
11
|
MA4c
|
Nitrate (NO3-)
|
178.000
|
281.000
|
12
|
MA4d
|
Nitơ- amoni (NH4+)
|
213.000
|
291.000
|
13
|
MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
215.000
|
322.000
|
14
|
MA4f
|
Crom VI (Cr6+)
|
202.000
|
306.000
|
15
|
MA5a
|
Na+
|
347.000
|
370.000
|
16
|
MA5b
|
NH4+
|
213.000
|
291.000
|
17
|
MA5c
|
K+
|
347.000
|
370.000
|
18
|
MA5c
|
Mg2+
|
196.000
|
354.000
|
19
|
MA5d
|
Ca2+
|
196.000
|
354.000
|
20
|
MA5f1
|
Kim loại nặng Pb
|
345.000
|
499.000
|
21
|
MA5f2
|
Kim loại nặng Cd
|
345.000
|
499.000
|
22
|
MA5g1
|
Kim loại nặng
As
|
368.000
|
599.000
|
23
|
MA5g2
|
Kim loại nặng
Hg
|
368.000
|
599.000
|
24
|
MA5h1
|
Kim loại nặng Fe
|
238.000
|
391.000
|
25
|
MA5h2
|
Kim loại Cu
|
238.000
|
391.000
|
26
|
MA5h3
|
Kim loại Zn
|
238.000
|
391.000
|
27
|
MA5h4
|
Kim loại Cr
|
238.000
|
391.000
|
28
|
MA5h5
|
Kim loại Mn
|
238.000
|
391.000
|
29
|
MA5h6
|
Kim loại Ni
|
238.000
|
391.000
|
30
|
MA6a
|
Phân tích đồng thời các kim loại (Cu; Fe; Zn; Mn, Ni, Cr)
|
481.000
|
732.000
|
31
|
MA6b
|
Phân tích đồng thời các anion Cl, F-, NO2-, NO3-, SO4-2
|
329.000
|
469.000
|
VI
|
Nước biển gần bờ xa bờ
|
1
|
NB1
|
Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí (tính cho 01 thông số)
|
60.000
|
62.000
|
2
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
60.000
|
73.000
|
3
|
NB3
|
Sóng
|
62.000
|
75.000
|
4
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
74.000
|
130.000
|
5
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
88.000
|
119.000
|
6
|
NB6
|
Độ muối
|
88.000
|
104.000
|
7
|
NB7
|
Độ đục
|
93.000
|
116.000
|
8
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
85.000
|
91.000
|
9
|
NB9
|
Độ màu
|
85.000
|
108.000
|
10
|
NB10
|
pH
|
98.000
|
113.000
|
11
|
NB11
|
Oxy hòa tan (DO)
|
117.000
|
139.000
|
12
|
NB12,
NB13
|
Độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa
tan. (tính cho 01 thông số)
|
108.000
|
121.000
|
13
|
NB14
|
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC,
TDS
|
291.000
|
329.000
|
14
|
NB15a
|
NH4+-N
|
266.000
|
318.000
|
15
|
NB15b
|
NO2- - N
|
246.000
|
298.000
|
16
|
NB15c
|
NO3- - N
|
262.000
|
315.000
|
17
|
NB15d
|
SO42-
|
229.000
|
277.000
|
18
|
NB15đ
|
PO43-
|
230.000
|
297.000
|
19
|
NB15e
|
SiO32-
|
229.000
|
294.000
|
20
|
NB15f
|
Tổng N
|
269.000
|
347.000
|
21
|
NB15g
|
Tổng P
|
270.000
|
365.000
|
22
|
NB15h
|
Crom (VI)
|
244.000
|
313.000
|
23
|
NB15i
|
Florua (F-)
|
252.000
|
321.000
|
24
|
NB15k
|
Sulfua (S2-)
|
251.000
|
287.000
|
25
|
NB16a
|
COD
|
233.000
|
297.000
|
26
|
NB16b
|
BOD5
|
227.000
|
291.000
|
27
|
NB17a
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
226.000
|
273.000
|
28
|
NB17b
|
Độ màu
|
222.000
|
293.000
|
29
|
NB18
|
Coliform, Fecal Coliform (tính cho
01 thông số)
|
697.000
|
790.000
|
30
|
NB19
|
Chlorophylla,
Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số)
|
241.000
|
287.000
|
31
|
NB20
|
CN-
|
379.000
|
491.000
|
32
|
NB21a
|
Pb, Cd
|
324.000
|
477.000
|
33
|
NB21b
|
Hg, As
|
401.000
|
591.000
|
34
|
NB21c
|
Fe, Cu, Cr, Zn, Mn, Ni, CrIII
(tính cho 01 thông số)
|
319.000
|
482.000
|
35
|
NB22
|
Tổng Dầu mỡ khoáng
|
594.000
|
729.000
|
36
|
NB23
|
Phenol
|
371.000
|
576.000
|
37
|
NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1.680.000
|
2.260.000
|
38
|
NB24b
|
Hóa chất BVTV
nhóm Photpho
|
1.563.000
|
2.143.000
|
39
|
NB24c
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(giá tính cho một mẫu)
|
1.700.000
|
2.133.000
|
|
Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3,
P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ,
Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Tổng Dầu
mỡ khoáng
|
40
|
NB25a
|
NO2- - N
|
563.000
|
616.000
|
41
|
NB25b
|
NO3- - N
|
440.000
|
500.000
|
42
|
NB25c
|
NH4+ - N
|
441.000
|
494.000
|
43
|
NB25d
|
PO43- - P
|
398.000
|
445.000
|
44
|
NB25đ
|
Pb, Cd
|
536.000
|
683.000
|
45
|
NB25e
|
Hg, As
|
552.000
|
766.000
|
46
|
NB25f
|
Cu, Zn
|
462.000
|
619.000
|
47
|
NB25g
|
CN-
|
523.000
|
617.000
|
48
|
NB25h
|
Độ ẩm
|
387.000
|
412.000
|
49
|
NB25i
|
Tỷ trọng
|
316.000
|
339.000
|
50
|
NB25j
|
Chất hữu cơ
|
609.000
|
648.000
|
51
|
NB25k
|
Tổng N
|
537.000
|
616.000
|
52
|
NB25l
|
Tổng P
|
467.000
|
524.000
|
53
|
NB25m
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2.360.000
|
3.035.000
|
54
|
NB25n
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.690.000
|
2.365.000
|
55
|
NB25o
|
Tổng Dầu, mỡ khoáng
|
740.000
|
849.000
|
|
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động
vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho,
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg
|
56
|
NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho
01 thông số)
|
435.000
|
490.000
|
57
|
NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy (tính
cho 01 thông số)
|
437.000
|
473.000
|
58
|
NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2.198.000
|
2.398.000
|
59
|
NB26d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.615.000
|
1.768.000
|
60
|
NB26đ
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
563.000
|
710.000
|
61
|
NB26e
|
Hg, As (tính cho 01 thông số)
|
584.000
|
749.000
|
62
|
NB26f
|
Cu, Zn, Mg (tính cho 01 thông số)
|
490.000
|
641.000
|
VII
|
Môi trường nước
biển xa bờ
|
1
|
NB1
|
Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí
(tính cho 01 thông số)
|
98.000
|
113.000
|
2
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
98.000
|
119.000
|
3
|
NB3
|
Sóng
|
90.000
|
111.000
|
4
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy
|
147.000
|
158.000
|
5
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
129.000
|
161.000
|
6
|
NB6
|
Độ muối
|
150.000
|
166.000
|
7
|
NB7
|
Độ đục
|
133.000
|
156.000
|
8
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
128.000
|
133.000
|
9
|
NB9
|
Độ màu
|
128.000
|
151.000
|
10
|
NB10
|
pH
|
142.000
|
157.000
|
11
|
NB11
|
DO
|
144.000
|
166.000
|
12
|
NB12,
13
|
EC, TDS
|
147.000
|
158.000
|
13
|
NB14
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH,
DO, EC, TDS
|
326.000
|
364.000
|
14
|
NB15a
|
NH4+ - N
|
291.000
|
345.000
|
15
|
NB15b
|
NO2- - N
|
271.000
|
325.000
|
16
|
NB15c
|
NO3- - N
|
288.000
|
310.000
|
17
|
NB15d
|
SO4(2-)
|
256.000
|
289.000
|
18
|
NB15đ
|
PO4(3-)
|
258.000
|
327.000
|
19
|
NB15e
|
SiO3(2-)
|
256.000
|
322.000
|
20
|
NB15f
|
Tổng N
|
288.000
|
367.000
|
21
|
NB15g
|
Tổng P
|
306.000
|
383.000
|
22
|
NB15h
|
Crom (VI)
|
275.000
|
345.000
|
23
|
NB15i
|
Florua (F-)
|
283.000
|
353.000
|
24
|
NB15k
|
Sulfua (S2-)
|
274.000
|
342.000
|
25
|
NB16a
|
COD
|
261.000
|
341.000
|
26
|
NB16b
|
BOD5
|
255.000
|
335.000
|
27
|
NB17a
|
SS
|
238.000
|
300.000
|
28
|
NB17b
|
Độ màu
|
249.000
|
336.000
|
29
|
NB18
|
Coliform, Fecal Coliform (tính cho
01 thông số)
|
717.000
|
826.000
|
30
|
NB19
|
Chlorophylla,
Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính
cho 01 thông số)
|
253.000
|
315.000
|
31
|
NB20
|
CN-
|
376.000
|
403.000
|
32
|
NB21a
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
336.000
|
479.000
|
33
|
NB21b
|
Hg, As
|
414.000
|
593.000
|
34
|
NB21c
|
Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, CrIII
(tính cho 01 thông số)
|
332.000
|
484.000
|
35
|
NB22
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
591.000
|
715.000
|
36
|
NB23
|
Phenol
|
384.000
|
578.000
|
37
|
NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1.679.000
|
2.155.000
|
38
|
NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.576.000
|
2.143.000
|
39
|
NB24c
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(giá tính cho một mẫu)
|
1.710.000
|
2.013.000
|
|
Trầm tích biển, N-NO2, N-NO3, P-PO4,
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất
hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo,
Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
|
40
|
NB25a
|
NO2- - N
|
577.000
|
614.000
|
41
|
NB25b
|
NO3- - N
|
463.000
|
505.000
|
42
|
NB25c
|
NH4 - N
|
464.000
|
502.000
|
43
|
NB25d
|
PO43- - P
|
427.000
|
460.000
|
44
|
NB25đ
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
595.000
|
717.000
|
45
|
NB25e
|
Hg, As (tính cho 01 thông số)
|
614.000
|
752.000
|
46
|
NB25f
|
Cu, Zn (tính cho 01 thông số)
|
487.000
|
614.000
|
47
|
NB25g
|
CN-
|
543.000
|
612.000
|
48
|
NB25h
|
Độ ẩm
|
407.000
|
423.000
|
49
|
NB25i
|
Tỷ trọng
|
340.000
|
357.000
|
50
|
NB25j
|
Chất hữu cơ
|
622.000
|
652.000
|
51
|
NB25k
|
Tổng N
|
550.000
|
598.000
|
52
|
NB25l
|
Tổng P
|
489.000
|
529.000
|
53
|
NB25m
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2.268.000
|
2.734.000
|
54
|
NB25n
|
Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.658.000
|
2.124.000
|
55
|
NB25o
|
Tổng Dầu, mỡ khoáng
|
756.000
|
833.000
|
|
Sinh vật biển: Thực vật phù du,
Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa
chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn,
Mg.
|
56
|
NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho
01 thông số)
|
433.000
|
440.000
|
57
|
NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy (tính
cho 01 thông số)
|
437.000
|
461.000
|
58
|
NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2.097.000
|
2.247.000
|
59
|
NB26d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.528.000
|
1.666.000
|
60
|
NB26đ
|
Pb, Cd (tính cho 01 thông số)
|
600.000
|
720.000
|
61
|
NB26e
|
Hg, As (tính cho 01 thông số)
|
626.000
|
757.000
|
62
|
NB26f
|
Cu, Zn, Mg. (tính cho 01 thông số)
|
491.000
|
613.000
|
VIII
|
Khí thải
|
1
|
KT1a
|
Nhiệt độ
|
94.000
|
100.000
|
2
|
KT1b
|
Độ ẩm
|
94.000
|
100.000
|
3
|
KT2a
|
Vận tốc gió
|
94.000
|
100.000
|
4
|
KT2b
|
Hướng gió
|
94.000
|
100.000
|
5
|
KT3
|
Áp suất khí quyển
|
94.000
|
100.000
|
|
Các thông số đo tại hiện trường
|
6
|
KT4
|
Nhiệt độ
|
286.000
|
395.000
|
7
|
KT5
|
Tốc độ dòng khí thải
|
286.000
|
357.000
|
8
|
KT6
|
Hàm ẩm
|
88.000
|
175.000
|
9
|
KT7
|
Khối lượng mol phân tử khí khô
|
193.000
|
290.000
|
10
|
KT8
|
Áp suất khí thải
|
272.000
|
277.000
|
11
|
KT9a
|
Khí O2
|
1.012.000
|
1.110.000
|
12
|
KT9b
|
Khí CO
|
1.012.000
|
1.111.000
|
13
|
KT9c
|
Khí NO
|
1.013.000
|
1.112.000
|
14
|
KT9d
|
Khí NO2
|
1.013.000
|
1.112.000
|
15
|
KT9đ
|
Khí SO2
|
1.013.000
|
1.111.000
|
|
Các thông số lấy mẫu tại hiện
trường
|
16
|
KT9a
|
Khí CO
|
654.000
|
900.000
|
17
|
KT9b
|
Khí NOx
|
653.000
|
939.000
|
18
|
KT9c
|
Khí SO2
|
650.000
|
896.000
|
19
|
KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
1.540.000
|
1.883.000
|
20
|
KT10b
|
Bụi PM10
|
1.540.000
|
1.883.000
|
21
|
KT11a
|
Khí HCl
|
788.000
|
1.319.000
|
22
|
KT11b
|
Khí HF
|
845.000
|
1.376.000
|
23
|
KT11c
|
Khí H2SO4
|
845.000
|
1.376.000
|
24
|
KT12a1
|
Kim loại Pb
|
694.000
|
1.406.000
|
25
|
KT12a2
|
Kim loại Cd
|
694.000
|
1.406.000
|
26
|
KT12b1
|
Kim loại As
|
696.000
|
1.504.000
|
27
|
KT12b2
|
Kim loại Se
|
696.000
|
1.504.000
|
28
|
KT12b3
|
Kim kim loại Sb
|
696.000
|
1.504.000
|
29
|
KT12b4
|
Kim loại Hg
|
696.000
|
1.504.000
|
30
|
KT12c1
|
Kim loại Cu
|
662.000
|
1.335.000
|
31
|
KT12c2
|
Kim loại Cr
|
662.000
|
1.335.000
|
32
|
KT12c3
|
Kim loại Mn
|
662.000
|
1.335.000
|
33
|
KT12c4
|
Kim loại Zn
|
662.000
|
1.335.000
|
34
|
KT12c5
|
Kim loại Ni
|
662.000
|
1.335.000
|
35
|
KT12d
|
Hơi Hg
|
1.090.000
|
1.763.000
|
36
|
KT13a
|
Hợp chất hữu
cơ
|
1.128.000
|
1.952.000
|
37
|
KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ (không bao gồm Metan) (TGNMO)
|
1.097.000
|
2.042.000
|
41
|
KT14
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (trừ Hg) (giá cho một mẫu)
|
1.990.000
|
2.977.000
|
|
|
Đặc tính nguồn thải
|
|
|
38
|
KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
221.000
|
223.000
|
39
|
KT15b
|
Đường kính trong miệng ống khói
|
221.000
|
223.000
|
40
|
KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
394.000
|
491.000
|
IX
|
Nước thải
|
1
|
NT1
|
Nhiệt độ
|
47.000
|
50.000
|
2
|
NT2
|
pH
|
55.000
|
58.000
|
3
|
NT3
|
Vận tốc
|
93.000
|
96.000
|
4
|
NT4a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
50.000
|
52.000
|
5
|
NT4b
|
Độ màu
|
50.000
|
52.000
|
6
|
NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
160.000
|
189.000
|
7
|
NT5b
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
203.000
|
262.000
|
8
|
NT6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
152.000
|
181.000
|
9
|
NT7a
|
Coliform
|
477.000
|
555.000
|
10
|
NT7b
|
E.Coli
|
483.000
|
560.000
|
11
|
NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
374.000
|
535.000
|
12
|
NT9
|
Cyanua (CN-)
|
284.000
|
339.000
|
13
|
NT10a
|
Tổng P
|
236.000
|
301.000
|
14
|
NT10b
|
Tổng N
|
244.000
|
318.000
|
15
|
NT10c
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
200.000
|
239.000
|
16
|
NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
183.000
|
231.000
|
17
|
NT10đ
|
Crom (VI)
|
215.000
|
254.000
|
18
|
NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
211.000
|
251.000
|
19
|
NT10f
|
Sulphat (SO42)
|
198.000
|
246.000
|
20
|
NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
199.000
|
301.000
|
21
|
NT10h
|
Florua (F-)
|
204.000
|
252.000
|
22
|
NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
176.000
|
217.000
|
23
|
NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
299.000
|
335.000
|
24
|
NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
285.000
|
491.000
|
25
|
NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
285.000
|
491.000
|
26
|
NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
317.000
|
560.000
|
27
|
NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
293.000
|
535.000
|
28
|
NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
255.000
|
424.000
|
29
|
NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
255.000
|
458.000
|
30
|
NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
255.000
|
458.000
|
31
|
NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
255.000
|
458.000
|
32
|
NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
255.000
|
458.000
|
33
|
NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
255.000
|
458.000
|
34
|
NT11
|
Phenol
|
326.000
|
401.000
|
35
|
NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
302.000
|
383.000
|
36
|
NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
1.199.000
|
1.447.000
|
37
|
NT13b
|
HCBVTV phot pho hữu cơ
|
1.227.000
|
1.475.000
|
38
|
NT13c
|
PCBs
|
1.228.000
|
1.474.000
|
39
|
NT14
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(giá tính cho 01 mẫu)
|
1.650.000
|
1.944.000
|
X
|
Trầm tích
|
1
|
TT1
|
pH H2O, KCI
|
290.000
|
297.000
|
2
|
TT2
|
Tổng cacbon hữu cơ
|
713.000
|
805.000
|
3
|
TT3
|
Dầu mỡ
|
468.000
|
580.000
|
4
|
TT4
|
Cyanua (CN-)
|
445.000
|
509.000
|
5
|
TT5a
|
Tổng N
|
716.000
|
851.000
|
6
|
TT5b
|
Tổng P
|
348.000
|
432.000
|
7
|
TT5c
|
Phenol
|
723.000
|
807.000
|
8
|
TT5d1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
404.000
|
547.000
|
9
|
TT5d2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
404.000
|
547.000
|
10
|
TT5đ1
|
Kim loại nặng (As)
|
659.000
|
1.002.000
|
11
|
TT5đ2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
659.000
|
1.002.000
|
12
|
TT5e1
|
Kim loại (Zn)
|
377.000
|
775.000
|
13
|
TT5e2
|
Kim loại (Cu)
|
377.000
|
775.000
|
14
|
TT5e3
|
Kim loại (Cr)
|
377.000
|
775.000
|
15
|
TT5e4
|
Kim loại (Mn)
|
377.000
|
775.000
|
16
|
TT5e5
|
Kim loại (Ni)
|
377.000
|
775.000
|
17
|
TT5f
|
Tổng K2O
|
263.000
|
491.000
|
18
|
TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.329.000
|
1.728.000
|
19
|
TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
1.329.000
|
1.728.000
|
20
|
TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.329.000
|
1.728.000
|
21
|
TT6d
|
Polycyclic acromatic hydrocarbon
(PAHs)
|
1.330.000
|
1.729.000
|
22
|
TT6đ
|
PCBs
|
1.329.000
|
1.729.000
|
23
|
TT7
|
Phân tích đồng thời các kim loại
(giá tính cho một mẫu)
|
1.750.000
|
1.943.000
|
XI
|
Chất thải
|
|
Công tác phân tích môi trường chất
thải trong phòng thí nghiệm ở dạng tuyệt đối
|
1
|
CT1
|
Độ ẩm (%)
|
185.000
|
213.000
|
2
|
CT2
|
pH
|
225.000
|
258.000
|
3
|
CT3
|
Cyanua (CN-)
|
462.000
|
565.000
|
4
|
CT4
|
Crom (VI)
|
252.000
|
311.000
|
5
|
CT5
|
Florua (F-)
|
251.000
|
311.000
|
6
|
CT6a
|
Kim loại nặng (Pb)
|
408.000
|
652.000
|
7
|
CT6b
|
Kim loại nặng (Cd)
|
408.000
|
652.000
|
8
|
CT7a
|
Kim loại nặng (As)
|
422.000
|
700.000
|
9
|
CT7b
|
Kim loại nặng (Hg)
|
422.000
|
699.000
|
10
|
CT8a
|
Kim loại (Cu)
|
279.000
|
519.000
|
11
|
CT8b
|
Kim loại (Zn)
|
279.000
|
519.000
|
12
|
CT8c
|
Kim loại (Mn)
|
279.000
|
519.000
|
13
|
CT8d
|
Kim loại (Ta)
|
279.000
|
519.000
|
14
|
CT8đ
|
Kim loại (Cr)
|
279.000
|
519.000
|
15
|
CT8e
|
Kim loại (Ni)
|
279.000
|
519.000
|
16
|
CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
279.000
|
519.000
|
17
|
CT8g
|
Kim loại (Se)
|
279.000
|
519.000
|
18
|
CT8h
|
Kim loại (Mo)
|
279.000
|
519.000
|
19
|
CT8i
|
Kim loại (Be)
|
279.000
|
519.000
|
20
|
CT8k
|
Kim loại (Va)
|
279.000
|
519.000
|
21
|
CT8m
|
Kim loại (Ag)
|
279.000
|
519.000
|
22
|
CT9
|
Dầu mỡ
|
485.000
|
600.000
|
23
|
CT10
|
Phenol
|
469.000
|
556.000
|
24
|
CT11a
|
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.480.000
|
1.671.000
|
25
|
CT11b
|
HCBVTV nhóm photpho hữu cơ
|
1.479.000
|
1.671.000
|
26
|
CT11c
|
PAH
|
1.532.000
|
1.723.000
|
27
|
CT11d
|
PCBs
|
1.480.000
|
1.671.000
|
28
|
CT12
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
1.682.000
|
1.918.000
|
• Đối với việc phân tích chất thải ở dạng ngâm chiết thì sẽ được áp dụng bằng Định mức KTKT cho dạng tuyệt đối X hệ số K (K=1,2)
|
XII.
ĐƠN GIÁ TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
|
|
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
giá (đồng)
|
Số
ngày thực hiện
|
Thành
tiền (đồng/năm)
|
A
|
TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG
LIÊN TỤC
|
I
|
Hoạt động quan trắc không khí của
trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
|
1.090.649 200
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
128.200
|
292
|
37.434.400
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
128.200
|
292
|
37.434.400
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
128.200
|
292
|
37.434.400
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số hướng gió
|
128.200
|
292
|
37.434.400
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
128.200
|
292
|
37.434.400
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số áp suất
khí quyển
|
128.200
|
292
|
37.434.400
|
7
|
KKC2b
|
Modul quan trắc Bụi PM-10
|
255.000
|
292
|
74.460.000
|
8
|
KKC2c
|
Modul quan trắc Bụi PM-2,5
|
255.000
|
292
|
74.460.000
|
9
|
KKC2d
|
Modul quan trắc Bụi PM-1
|
255.000
|
292
|
74.460.000
|
10
|
KKC3a
|
Modul quan trắc khí NO
|
271.600
|
292
|
79.307.200
|
11
|
KKC3b
|
Modul quan trắc
khí NO2
|
271.600
|
292
|
79.307.200
|
12
|
KKC3c
|
Modul quan trắc khí NOx
|
271.600
|
292
|
79.307.200
|
13
|
KKC4
|
Modul quan trắc khí SO2
|
275.600
|
292
|
80.475.200
|
14
|
KKC5
|
Modul quan trắc khí CO
|
270.200
|
292
|
78.898.400
|
15
|
KKC6
|
Modul quan trắc O3
|
283.400
|
292
|
82.752.800
|
16
|
KKC7
|
Modul quan trắc THC
|
267.300
|
292
|
78.051.600
|
17
|
KKC8
|
Modul quan trắc BETX
|
289.600
|
292
|
84.563.200
|
|
|
Tổng
|
3.735.100
|
292
|
1.090.649.200
|
B
|
Hoạt
động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1.136.347.200
|
19
|
KKD1a
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
135.300
|
292
|
39.507.600
|
20
|
KKD1b
|
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
135.300
|
292
|
39.507.600
|
21
|
KKD1c
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
135.300
|
292
|
39.507.600
|
22
|
KKD1d
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số hướng gió
|
135.300
|
292
|
39.507.600
|
23
|
KKD1đ
|
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
135.300
|
292
|
39.507.600
|
24
|
KKD1e
|
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
135.300
|
292
|
39.507.600
|
25
|
KKD2a
|
Modul quan trắc bụi TSP
|
277.700
|
292
|
81.088.400
|
26
|
KKD2b
|
Modul quan trắc bụi PM10
|
277.700
|
292
|
81.088.400
|
27
|
KKD2c
|
Modul quan trắc bụi PM 2,5
|
277.700
|
292
|
81.088.400
|
28
|
KKD3a
|
Modul quan trắc khí NO
|
319.200
|
292
|
93.206.400
|
29
|
KKD3b
|
Modul quan trắc
khí NO2
|
319.200
|
292
|
93.206.400
|
30
|
KKD3c
|
Modul quan trắc khí NOx
|
319.200
|
292
|
93.206.400
|
31
|
KKD4
|
Modul quan trắc khí SO2
|
322.400
|
292
|
94.140.800
|
32
|
KKD5
|
Modul quan trắc khí CO
|
315.000
|
292
|
91.980.000
|
33
|
KKD6
|
Modul quan trắc
O3
|
297.000
|
292
|
86.724.000
|
34
|
KKD7
|
Modul quan trắc CxHy
|
354.700
|
292
|
103.572.400
|
|
|
Tổng
|
3.891.600
|
292
|
1.136.347.200
|
XIII.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số quan trắc
|
Đơn
giá (Đống)
|
Số
ngày thực hiện
|
Thành
tiền (đồng/năm)
|
A
|
TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
|
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của
trạm quan trắc tự động cố định liên tục
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
187.100
|
292
|
54.633.200
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
187.100
|
292
|
54.633.200
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
187.100
|
292
|
54.633.200
|
4
|
NMC2
|
Ôxy hòa tan
(DO)
|
248.700
|
292
|
72.620.400
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
270.800
|
292
|
79.073.600
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
297.100
|
292
|
86.753.200
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
207.100
|
292
|
60.473.200
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NH4+)
|
240.400
|
292
|
70.196.800
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3-)
|
245.700
|
292
|
71.744.400
|
10
|
NMC8
|
Tổng nitơ (TN)
|
247.800
|
292
|
72.357.600
|
11
|
NMC9
|
Tổng phốt pho (TP)
|
241.400
|
292
|
70.488.800
|
12
|
NMC10
|
Tổng các bon hữu cơ (TOC)
|
243.300
|
292
|
71.043.600
|
|
|
TỔNG
|
2.803.600
|
292
|
818.651.200
|
B
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của
trạm quan trắc tự động di động liên tục
|
1
|
NMD1a
|
Nhiệt độ nước, pH/ORP
|
196.400
|
292
|
57.348.800
|
2
|
NMD1b
|
pH
|
196.400
|
292
|
57.348.800
|
3
|
NMD1c
|
ORP
|
196.400
|
292
|
57.348.800
|
4
|
NMD2
|
Ôxy hòa tan
(DO)
|
258.300
|
292
|
75.423.600
|
5
|
NMD3a
|
Độ dẫn điện (EC)
|
298.800
|
292
|
87.249.600
|
6
|
NMD3b
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
298.800
|
292
|
87.249.600
|
7
|
NMD4
|
Độ đục
|
296.000
|
292
|
86.432.000
|
3
|
NMD5
|
Amoni (NH4+)
|
244.000
|
292
|
71.248.000
|
9
|
NMD6
|
Nitrat (NO3-)
|
254.600
|
292
|
74.343.200
|
10
|
NMD7
|
Photphat (PO43-)
|
246.900
|
292
|
72.094.800
|
|
|
TỔNG
|
2.486.600
|
292
|
726.087.200
|
• Ghi chú: Đơn giá trên
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển.
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND ngày 30/07/2019 về đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
4.365
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|