|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 20/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế sản xuất chương trình phát thanh Bình Dương
Số hiệu:
|
20/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2022/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 12 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ khoản 3 Điều 4 Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ khoản 2 Điều 3 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 53/TTr-STTTT ngày 22/06/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Dương quy định các mức hao phí tối
đa trực tiếp trong sản xuất chương
trình phát thanh, truyền hình, bao gồm: Hao phí về nhân công (chưa bao gồm hao
phí về di chuyển ngoài phạm vi địa bàn tỉnh mà cơ quan sản
xuất chương trình phát thanh, truyền hình đóng trụ sở); hao phí về máy móc
thiết bị (bao gồm máy móc, thiết bị dùng chung); hao phí về
vật liệu sử dụng trong sản xuất chương trình phát thanh,
truyền hình, đảm bảo chương trình đủ điều kiện phát sóng hoặc đăng tải lên mạng Internet theo quy định của pháp luật về
báo chí.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân
sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền
hình;
b) Các cơ quan báo chí được cấp phép
hoạt động phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình;
c) Các cơ quan, tổ chức khác có liên
quan đến sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử
dụng ngân sách nhà nước;
d) Trung tâm Văn hóa, Thể thao và
Truyền thanh, Đài Truyền thanh các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất chương trình phát thanh.
3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức
không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương
trình phát thanh, truyền hình áp dụng định mức kinh tế-kỹ thuật
về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình kèm theo
Quyết định này.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền
hình
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh, truyền hình được quy định như sau:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định
này.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
2. Căn cứ định mức quy định tại Quyết
định này, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Trung tâm Văn
hóa, Thể thao và Truyền thanh, Đài Truyền thanh căn cứ điều kiện cụ thể hoạt động sản xuất chương trình phát thanh tại địa phương, áp dụng định
mức theo Quyết định này sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà
nước để quản lý, đảm bảo yêu cầu sau:
a) Chức danh, cấp bậc lao động yêu
cầu tham gia sản xuất chương trình phát thanh: Căn cứ vào định mức đã ban hành điều chỉnh chức danh và cấp bậc lao động cho phù hợp với thực tế tại cơ sở truyền thanh cấp huyện.
b) Hao phí nhân công, hao phí máy sử
dụng: Tổng mức hao phí về nhân công, tổng mức hao phí máy sử dụng sản xuất
chương trình phát thanh không vượt quá 70% tổng mức hao phí nhân công, tổng mức
hao phí máy sử dụng có cùng thể loại, thời lượng chương trình quy định tại
Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
25 tháng 07 năm 2022.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Thông tin và Truyền thông
tinh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Đài Phát thanh và Truyền hình Bình
Dương căn cứ định mức quy định tại Quyết định này tham mưu ban hành đơn giá sản
xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước đảm bảo
phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Trong quá trình triển khai thực
hiện, nếu phát sinh vướng mắc, bất cập, đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở
Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Vụ Pháp chế (Bộ TTTT);
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT.Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành(19), Đoàn thể(6) tỉnh;
- CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Báo BD, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Dg, TH, TTCB;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 7 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. BẢN TIN THỜI SỰ: 13.01.00.00.00
1. Bản tin thời sự trực tiếp:
13.01.00.01.00
Bản tin thời sự trực tiếp thời
lượng 5 phút
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên
hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị
thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên
tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện
quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dựng âm thanh tiếng động theo kịch
bản được duyệt
+ Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.
+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản
xuất bản tin thời sự trực tiếp
b1) Thời lượng
05 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,3
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
0,003
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,57
|
1,26
|
0,94
|
0,63
|
0,24
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
0,45
|
0,36
|
0,27
|
0,18
|
0,07
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,27
|
0,25
|
0,23
|
0,21
|
0,18
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
9,67
|
7,73
|
5,80
|
3,87
|
1,45
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,55
|
3,73
|
2,92
|
2,10
|
1,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin
|
Thời lượng phát sóng
|
05 phút
|
Tin trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
3
|
Bản tin
thời sự trực tiếp thời lượng 10, 15 phút
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn,
nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài
và đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các
Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện
quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính
trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dựng âm thanh tiếng động theo kịch
bản được duyệt
+ Thu thanh và phát trực tiếp bản tin
+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
trực tiếp
Đơn vị tính: 01 bản
tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,24
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,003
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,25
|
2,60
|
1,95
|
1,30
|
0,49
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
1,45
|
1,19
|
0,94
|
0,68
|
0,36
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,55
|
0,44
|
0,33
|
0,22
|
0,08
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,08
|
14,47
|
10,85
|
7,23
|
2,71
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,06
|
6,56
|
5,05
|
3,54
|
1,66
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng
phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,41
|
0,36
|
0,31
|
0,25
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,13
|
0,10
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,005
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Phóng viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,94
|
3,95
|
2,96
|
1,98
|
0,74
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,58
|
2,17
|
1,75
|
1,33
|
0,81
|
|
Hệ thống phòng thu dụng
|
Giờ
|
1,01
|
0,81
|
0,60
|
0,40
|
0,15
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
26,50
|
21,20
|
15,90
|
10,60
|
3,98
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
12,22
|
10,14
|
8,05
|
5,97
|
3,36
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn
trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau: 13.01.00,02.00
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 5 phút
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Biên tập tin
quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị
thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện
trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện
quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh bản tin
- Dàn dựng bản tin
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,57
|
1,25
|
0,94
|
0,63
|
0,23
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
0,47
|
0,37
|
0,28
|
0,19
|
0,07
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,27
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,25
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
9,67
|
7,73
|
5,80
|
3,87
|
1,45
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,55
|
3,73
|
2,92
|
2,10
|
1,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin
|
Thời lượng phát sóng
|
05
phút
|
Tin trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
3
|
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút, 15 phút
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn
và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải bằng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung bản tin thời sự
+ Duyệt khung bản tin
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị
thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện
trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng
viên gửi về)
+ Biên tập tin,
phóng sự linh kiện quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên
gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh bản tin
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00.02.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,24
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,25
|
2,60
|
1,95
|
1,30
|
0,49
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
1,30
|
1,04
|
0,78
|
0,52
|
0,19
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,86
|
0,77
|
0,69
|
0,60
|
0,49
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,08
|
14,47
|
10,85
|
7,23
|
2,71
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,06
|
6,56
|
5,05
|
3,54
|
1,66
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự ngắn
trong nước
|
1
|
Tin quốc tế
|
4
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.01.00,02.03
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
0,29
|
0,23
|
0,18
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,20
|
0,18
|
0,16
|
0,14
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,93
|
3,94
|
2,96
|
1,97
|
0,74
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,11
|
1,69
|
1,27
|
0,84
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,60
|
1,43
|
1,26
|
1,09
|
0,87
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
26,50
|
21,20
|
15,90
|
10,60
|
3,98
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
11,33
|
9,25
|
7,17
|
5,08
|
2,48
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
6
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
5
|
II. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU: 13.02.00.00.00
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau
thời lượng 5 phút, 10 phút
a) Thành phần công
việc
- Sản xuất tin:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn
và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Viết kịch bản:
lời dẫn và tin chính bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh chương trình
+ Dàn dựng bản tin
+ Duyệt thành phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên
đề ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.02.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,96
|
1,57
|
1,18
|
0,79
|
0,29
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
0,63
|
0,51
|
0,38
|
0,25
|
0,10
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng
|
Giờ
|
0,31
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,26
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
12,08
|
9,67
|
7,25
|
4,83
|
1,81
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
3,09
|
2,50
|
1,90
|
1,30
|
0,56
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin
|
Thời lượng phát sóng
|
05
phút
|
Tin
|
5
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản
tin chuyên đề
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.02.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,09
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng IIl
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,10
|
0,08
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,04
|
3.23
|
2,42
|
1,62
|
0,61
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
1,59
|
1,27
|
0,95
|
0,64
|
0,24
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,94
|
0,84
|
0,73
|
0,63
|
0,50
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
22,92
|
18,33
|
13,75
|
9,17
|
3,44
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
6,53
|
5,23
|
3,94
|
2,64
|
1,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
Bản tin
chuyên đề ghi âm phát sau thời Lượng 15 phút
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn
và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên
hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại
hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
- Sản xuất phỏng vấn:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông
tin và liên hệ phỏng vấn
+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn
+ Duyệt nội dung phỏng vấn
+ Thống nhất kế
hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng
vấn
+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn
+ Trích nội dung phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính
của bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh chương trình
+ Dàn dựng bản
tin
+ Duyệt thành phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên
đề ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin chuyên đề
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.02.00.00.03
|
Nhân công
(Chúc danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,17
|
0,12
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,18
|
0,16
|
0,14
|
0,13
|
0,11
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,72
|
4,57
|
3,43
|
2,29
|
0,86
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,15
|
2,52
|
1,89
|
1,26
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,29
|
1,18
|
1,07
|
0,96
|
0,83
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
29,75
|
23,80
|
17,85
|
11,90
|
4,46
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
12,17
|
9,80
|
7,43
|
5,06
|
2,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin
|
9
|
Phóng sự ngắn
|
1
|
Phỏng vấn
|
1
|
III. BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC:
13.03.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Lập khung bản tin: Chọn lọc tin,
bài từ các nguồn tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập nội dung bản tin theo
khung được duyệt bằng Tiếng Việt, viết lời dẫn chương trình
- Duyệt nội dung
- Biên dịch nội dung bản tin từ Tiếng
Việt sang tiếng dân tộc
- Đọc, thu thanh bản tin bằng tiếng dân tộc
- Dựng chương trình (pha âm, chèn
tiếng động, chèn nhạc, cắt, dựng)
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
tiếng dân tộc
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.03.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,06
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 bản
tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.03.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,44
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,30
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,15
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
6,50
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,67
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP:
13.04.00.00.00
1. Chương trình thời sự tổng hợp
trực tiếp: 13.04.00.01.00
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Bài bình luận:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông tin
+ Viết bài bình
luận
+ Duyệt bài bình luận
+ Thu thanh và dựng bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Bài phân tích quốc tế: Dành cho chương trình thời lượng 45 phút
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm
tra và biên dịch thông tin
+ Biên tập bài phân tích
+ Duyệt bài
+ Thu thanh và dựng bài phân tích
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung chương trình thời sự
+ Duyệt khung chương trình
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
+ Biên tập tin và phóng sự linh kiện
trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện
quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Dựng âm thanh, tiếng động theo kịch
bản được duyệt
+ Thu thanh và phát trực tiếp bản tin.
+ Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình
thời sự tổng hợp trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.04.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,58
|
1,29
|
1,01
|
0,72
|
0,36
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,09
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,27
|
0,26
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,62
|
5,30
|
3,97
|
2,65
|
0,99
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
4,55
|
3,74
|
2,93
|
2,12
|
1,11
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,59
|
0,47
|
0,35
|
0,24
|
0,09
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
34,92
|
27,93
|
20,95
|
13,97
|
5,24
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
23,32
|
19,01
|
14,71
|
10,41
|
5,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, bài
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.04.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,40
|
0,32
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,86
|
1,53
|
1,21
|
0,88
|
0,48
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
0,17
|
0,13
|
0,09
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,36
|
0,29
|
0,22
|
0,14
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên chính hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,49
|
0,47
|
0,44
|
0,42
|
0,39
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
9,99
|
7,99
|
5,99
|
4,00
|
1,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
7,41
|
6,13
|
4,85
|
3,56
|
1,96
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,78
|
0,62
|
0,47
|
0,31
|
0,12
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
51,75
|
41,40
|
31,05
|
20,70
|
7,76
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,18
|
0,17
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,57
|
29,51
|
23,44
|
17,38
|
9,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, bài
|
Thời lượng phát sóng
|
45
phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự ngắn trong nước
|
5
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
Bài phân tích
|
1
|
2. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi âm phát sau: 13.04.00.02.00
a) Thành phần công việc
- Sản xuất tin trong nước:
+ Đề xuất chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và trích âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn và nội dung tin
+ Duyệt tin
+ Thu dẫn và dựng tin tiếng động
+ Chuyển tin lên
hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất phóng sự trong nước:
+ Đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dựng phóng sự
+ Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Bài bình luận:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
+ Duyệt ý tưởng
+ Thu thập thông tin
+ Viết bài bình luận
+ Duyệt bài bình luận
+ Thu thanh và
dựng bài bình luận
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập tin quốc tế:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, nội
dung tin
+ Duyệt lời dẫn, nội dung
- Bài phân tích quốc tế: Dành cho
chương trình thời lượng 45 phút
+ Tìm chủ đề
+ Duyệt chủ đề
+ Tìm kiếm, kiểm tra và biên dịch thông tin
+ Biên tập bài phân tích
+ Duyệt bài
+ Thu thanh và dựng bài phân tích
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Tổ chức sản xuất bản tin:
+ Chọn lọc tin, bài từ các nguồn tin
+ Lập khung chương trình thời sự
+ Duyệt khung chương trình
+ Nhận tin bài và đôn đốc các đơn vị thực hiện
- Biên tập tin và phóng sự linh kiện
trong nước (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Biên tập tin, phóng sự linh kiện
quốc tế (biên tập mới và biên tập lại tin bài các Phóng viên gửi về)
+ Viết kịch bản: lời dẫn và tin chính
trong bản tin
+ Duyệt kịch bản bản tin
+ Thu thanh chương trình
+ Dàn dựng chương trình
+ Duyệt chương trình
+ Chuyến sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.04.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,35
|
0,28
|
0,21
|
0,14
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,53
|
1,25
|
0,97
|
0,69
|
0,33
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,15
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,34
|
0,30
|
0,26
|
0,21
|
0,16
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Phát thanh viên chính hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,62
|
5,30
|
3,97
|
2,65
|
0,99
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
4,00
|
3,20
|
2,40
|
1,60
|
0,60
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,62
|
1,50
|
1,39
|
1,27
|
1,12
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
34,92
|
27,93
|
20,95
|
13,97
|
5,24
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
23,25
|
18,94
|
14,64
|
10,33
|
4,96
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin bài
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
7
|
Phóng sự ngắn
trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
5
|
Bài bình luận
|
1
|
V. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI:
13.05.00.00.00
1. Bản tin thời sự tiếng nước
ngoài trực tiếp: 13.05.01.01.00
a) Thành phần công việc
- Tập hợp tin bài liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và phát trực tiếp
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.05.01.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,63
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,20
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,00
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng
|
Giờ
|
0,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.05.01.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,74
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,23
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,10
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,94
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,83
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.05.01.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,09
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,11
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,75
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng
|
Giờ
|
0,92
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
2. Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau: 13.05.01.02.00
a) Thành phần công việc
- Tập hợp tin bài liên quan
- Lập khung bản
tin
- Duyệt khung
bản tin
- Biên tập bản tin bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và dàn dựng bản tin
- Duyệt bản tin
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự
tiếng nước ngoài ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.05.01.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,39
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,28
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 bản
tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.05.01.02.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,93
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,07
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
6,11
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,56
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.05.01.02.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,37
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,07
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
9,25
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,83
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
3. Bản tin chuyên đề tiếng nước
ngoài: 13.05.02.00.00
a) Thành phần công việc
- Tìm kiếm thông tin liên quan
- Lập khung bản tin
- Duyệt khung bản tin
- Biên tập bản tin chuyên đề bằng Tiếng Việt
- Duyệt nội dung
- Biên dịch sang tiếng nước ngoài
- Hiệu đính
- Thu thanh và dàn dựng bản tin
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên
đề tiếng nước ngoài
b1) Thời lượng 5 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.05.02.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,67
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,28
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
4. Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau: 13.05.03.00.00
a) Thành phần công việc - Bản tin 15
phút
+ Tập hợp tin bài liên quan
+ Lập khung bản tin
+ Duyệt khung bản tin
+ Biên tập bản tin
+ Duyệt nội dung bản tin
+ Biên dịch nội dung các tin sang
tiếng nước ngoài
+ Hiệu đính bản
tin
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Biên tập bài bình luận
+ Biên tập và biên dịch nội dung bài
bình luận
+ Hiệu đính bài bình luận
- Biên tập phóng sự
+ Biên tập và biên dịch bài phóng sự
+ Hiệu đính phóng sự
- Hoàn thiện kịch bản lời dẫn
- Chọn nhạc và lấy nhạc cho chương
trình
- Hiệu đính kịch bản, lời dẫn
- Thu thanh và dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
thời sự tổng hợp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.05.03.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,81
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,47
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,21
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,06
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
|
1
|
VI. BẢN TIN THỜI TIẾT:
13.06.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo
thời tiết
- Biên tập bản tin
- Duyệt bản tin
- Thu thanh và dựng bản tin
- Chuyển sản phẩm hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất bản tin thời tiết
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.06.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
4/10
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,20
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,17
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
0,003
|
|
|
1
|
VII. CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN:
13.07.00.00.00
1. Chương trình tư vấn trực tiếp:
13.07.00.01.00
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin và liên hệ khách
mời
- Sản xuất phóng sự
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải
băng âm thanh phỏng vấn
+ Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng
sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ.
- Sản xuất chùm ý kiến khán giả -
voxpop:
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Rải băng âm
thanh và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
- Viết kịch bản chi tiết chương trình
tư vấn
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát trực tiếp chương
trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình tư
vấn trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.07.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,23
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,25
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,51
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,75
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
8,67
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
31,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
2. Chương trình tư vấn phát sau:
13.07.00.02.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng theo chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin và liên hệ khách
mời
- Viết kịch bản
đề cương bản kịch tư vấn
- Duyệt kịch bản
- Lấy ý kiến khán giả: Đi phỏng vấn,
trích và rải băng
- Ghi lại số điện thoại và nội dung
câu hỏi của thính giả
- Thực hiện tư vấn cho khán giả
- Dàn dựng chương trình tư vấn
- Duyệt chương trình tư vấn
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình tư
vấn phát sau
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.07.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật viên
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,50
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tư vấn
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.07.00.02.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,94
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,89
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
3/9
|
Công
|
0,55
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
0,49
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,63
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,00
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
2,67
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
27,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
VII.
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM: 13.08.00.00.00
1. Chương trình tọa đàm trực tiếp:
13.08.00.01.00
a) Thành phần công việc - Đề xuất ý
tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và liên
hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
* Sản xuất phóng sự linh kiện:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Chùm ý kiến thính giả - voxpop:
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Rải băng âm thanh và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Sản xuất chương trình quảng bá:
+ Viết quảng bá
+ Duyệt quảng bá
+ Thu thanh quảng bá
+ Dựng quảng bá
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản chương trình
tọa đàm
- Duyệt kịch bản tọa đàm
- Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời
- Thu thanh và phát trực tiếp tọa đàm
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình tọa
đàm trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,90
|
3,90
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
0,24
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,80
|
0,74
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
34,97
|
29,92
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,09
|
1,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,74
|
3,64
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
0,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,80
|
0,74
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
39,22
|
34,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
|
Thời lượng phát sóng
|
45 phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b3) Thời lượng 60 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,25
|
1,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,35
|
4,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Kỹ thuật viên
|
6/12
|
Công
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,80
|
0,74
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,75
|
1,75
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,071
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
45,85
|
40,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
60
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
2. Chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau: 13.08.00.02.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và liên
hệ khách mời chuyên gia
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
* Sản xuất phóng sự linh kiện:
+ Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Chùm ý kiến thính giả - voxpop:
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Rải băng âm
thanh và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Sản xuất chương trình quảng bá:
+ Viết quảng bá
+ Duyệt quảng bá
+ Thu thanh quảng bá
+ Dựng quảng bá
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản chương trình tọa đàm
- Duyệt kịch bản tọa đàm
- Mời khách đến phòng thu và trao đổi với khách mời
- Thu thanh tọa đàm
- Dàn dựng chương trình tọa đàm
- Duyệt chương trình tọa đàm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ,
b) Định mức sản xuất chương trình tọa
đàm ghi âm phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị số
định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,48
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,73
|
3,73
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,29
|
0,28
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,63
|
0,54
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,55
|
0,55
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
1,70
|
1,70
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
34,97
|
29,92
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định múc sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại
|
Đến
30%
|
13.08.00.02.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,55
|
0,46
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,26
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,31
|
4,31
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,35
|
0,34
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,63
|
0,54
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
3,12
|
0,47
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,55
|
0,55
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
2,19
|
2,19
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
39,72
|
34,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
IX. CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ:
13.09.00.00.00
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Tổ chức sản xuất:
* Box thông tin - tin tức tổng
hợp: dành cho thời Lượng từ 15 phút
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Biên tập tin
+ Duyệt tin
* Chùm ý kiến thính giả (voxpop): dành cho thời lượng 20 phút và 30 phút
+ Đi thực hiện phỏng vấn
+ Rải băng âm
thanh và biên tập
+ Duyệt voxpop
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Dàn dựng voxpop
* Phóng sự:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn,
lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Talk với khách mời:
+ Thu thập thông tin và liên hệ phỏng
vấn
+ Soạn thảo nội dung phỏng vấn
+ Duyệt nội dung phỏng vấn
+ Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng
vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng vấn
+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn
+ Viết lời dẫn
và biên tập nội dung phỏng vấn
+ Duyệt phỏng vấn
+ Trích nội dung phỏng vấn
+ Thu thanh lời giới thiệu ngắn
+ Dựng phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh tạp chí
- Dàn dựng chương trình tạp chí
- Duyệt tạp chí
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu
trữ.
b) Định mức sản xuất chương trình tạp
chí
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.09.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
0,21
|
0,21
|
0,20
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,06
|
1,82
|
1,58
|
1,34
|
1,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,00
|
1,86
|
1,72
|
1,58
|
1,41
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,60
|
18,11
|
17,62
|
17,12
|
16,51
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
8,00
|
6,80
|
5,60
|
4,40
|
2,90
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
1
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.09.00.02.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
1.99
|
1,99
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,32
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
0,26
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,79
|
3,30
|
2,82
|
2,34
|
1,73
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,91
|
2,63
|
2,34
|
2,06
|
1,71
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1
26,91
|
26,02
|
25,14
|
24,25
|
23,14
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,00
|
12,60
|
10,20
|
7,80
|
4,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
Thời lượng
phát sóng
|
20
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.09.00.02.03
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
2,88
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,42
|
0,40
|
0,38
|
0,36
|
0,34
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,16
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Phóng viên 2/9
|
Công
|
0,13
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
3,79
|
3,30
|
2,82
|
2,34
|
1,73
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,91
|
2,63
|
2,34
|
2,06
|
1,71
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,70
|
32,82
|
31,93
|
31,05
|
29,94
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,00
|
12,60
|
10,20
|
7,80
|
4,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
Chùm ý kiến khán giả
|
1
|
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tạp chí
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.09.00.02.04
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên
|
3/9
|
Công
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,58
|
0,56
|
0,54
|
0,53
|
0,50
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,27
|
0,26
|
0,25
|
0,25
|
0,24
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Phóng viên
|
2/9
|
Công
|
0,13
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
|
Phóng viên
|
3/9
|
Công
|
4,00
|
3,52
|
3,04
|
2,55
|
1,95
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,11
|
2,83
|
2,54
|
2,26
|
2,06
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
2,53
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,07
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,34
|
40,46
|
39,57
|
38,69
|
37,58
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
15,00
|
12,60
|
10,20
|
7,80
|
5,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
Box thông tin
|
1
|
Chùm ý kiến khán giả
|
1
|
X. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO: 13.10.00.00.00
1. Chương trình điểm báo trong
nước trực tiếp: 13.10.00.01.00
a) Thành phần công việc
- Thu thập và chọn lọc thông tin trên
các báo
- Biên tập nội dung
- Duyệt nội dung
- Thu thanh và phát thanh trực tiếp
b) Định mức sản xuất điểm báo trực
tiếp
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.10.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,50
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
0,25
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.10.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
2,50
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
0,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
|
1
|
2. Chương trình điểm báo trong
nước phát sau: 13.10.00.02.00
a) Thành phần công việc
- Thu thập và chọn lọc thông tin trên
các báo
- Biên tập nội dung
- Duyệt nội dung
- Thu thanh điểm báo
- Cắt trích và
dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất điểm báo phát sau
b1) Thời lượng
05 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình điểm báo
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.10.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Ca
|
0,01
|
|
Hệ thống phòng thu
|
|
Ca
|
0,02
|
|
Máy in
|
|
Ca
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Ca
|
0,21
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
XI. PHÓNG SỰ: 13.11.00.00.00
1. Phóng sự chính luận:
13.11.01.00.00
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin và liên hệ với
địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại hiện trường
- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
- Viết lời bình, lời dẫn phóng sự
- Duyệt lời bình, lời dẫn
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự
- Dàn dựng phóng sự
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ.
b) Định mức sản
xuất phóng sự chính luận
b1) Thời lượng
05 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.01.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,77
|
2,49
|
2,21
|
1,94
|
1,59
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,50
|
2,30
|
2,10
|
1,90
|
1,65
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,60
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
10,00
|
8,00
|
6,00
|
4,00
|
1,50
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
9,79
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.01.00.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,08
|
3,67
|
3,22
|
2,78
|
2,28
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
1,60
|
1,20
|
0,80
|
0,30
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,22
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
14,67
|
11,73
|
8,80
|
5,87
|
2,20
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
15,58
|
8,70
|
8,70
|
8,70
|
8,70
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Phóng sự chân dung:
13.11.02.00.00
a) Thành phần công
việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin, nghiên cứu tài
liệu và liên hệ với địa phương
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Tác nghiệp tại hiện trường
- Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
- Viết lời bình, lời dẫn
- Duyệt lời bình, lời dẫn
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự chân dung
- Dàn dựng phóng
sự chân dung
- Duyệt phóng sự
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất phóng sự chân dung
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.02.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,15
|
1,90
|
1,66
|
1,42
|
1,12
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng
|
Giờ
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
8,00
|
6,40
|
4,80
|
3,20
|
1,20
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
7,65
|
7,32
|
6,98
|
6,65
|
6,23
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự chân dung
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.11.02.00.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,63
|
3,26
|
2,88
|
2,51
|
2,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,22
|
1,22
|
1222
|
1,22
|
1,22
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
12,00
|
9,60
|
7,20
|
4,80
|
1,80
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,22
|
13,62
|
13,02
|
12,42
|
11,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3. Phóng sự điều tra:
13.11.03.00.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin, nghiên cứu tài liệu và liên hệ với địa phương,
người phỏng vấn
- Viết kịch bản
đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Thực hiện phóng sự (đi tác nghiệp
thực tế, lấy ý kiến người dân, cơ quan chức năng, thu
tiếng động hiện trường)
- Nghe lại và rải băng phỏng vấn
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Trích âm thanh phỏng vấn
- Thu thanh phóng sự
- Dàn dựng phóng sự
- Duyệt sản phẩm
- Chuyên sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất phóng sự điều tra
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
13.11.03.00.01
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,97
|
4,47
|
3,97
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Hệ thống phòng thu dụng
|
|
Giờ
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
16,00
|
12,80
|
9,60
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
22,27
|
21,47
|
20,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai
thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
13.11.03.00.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
5/10
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Phóng viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
7,42
|
6,67
|
5,92
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
24,00
|
19,20
|
14,40
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,37
|
32,17
|
30,97
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
XII. CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC
TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH: 13.12.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Thu thập thông tin và liên hộ các
đơn vị liên quan
- Viết kịch bản đề cương tường thuật trực tiếp
- Duyệt kịch bản đề cương
- Triển khai kế hoạch thực hiện
- Thu thập tư liệu liên quan phục vụ
cho buổi tường thuật trực tiếp
- Tìm và lựa chọn nhạc cho chương
trình
- Hoàn thiện kịch bản thực hiện tại
hiện trường
- Triển khai thiết bị tại hiện trường
- Thu thanh và tường thuật trực tiếp
- Thu dọn hiện trường
b) Định mức sản xuất chương trình
tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh
b1) Thời lượng 90 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.12.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,44
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,44
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,44
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,44
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
1,06
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
9,38
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,33
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
7,50
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
33,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,40
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,13
|
|
1
|
b2 ) Thời lượng 120 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tri
số định mức
|
13.12.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh -
cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
6,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,50
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,50
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
1,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
9,75
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,44
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
8,00
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
43,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,53
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,18
|
|
1
|
b3) Thời lượng 180 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.12.00.00.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
9,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,63
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,63
|
|
Đạo diễn
|
8/9
|
Công
|
0,63
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
|
Kỹ sư
|
6/9
|
Công
|
0,63
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
7,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,66
|
|
Xe phát thanh lưu động
|
|
Giờ
|
9,00
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
53,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,80
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,26
|
|
1
|
XIII.
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU: 13.13.00.00.00
1. Chương trình giao lưu
trực tiếp: 13.13.00.01.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và liên
hệ các khách mời
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Sản xuất phóng sự linh kiện
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Thu thanh phóng sự
+ Dàn dựng phóng sự
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn
nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát trực tiếp chương
trình giao lưu
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.13.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,44
|
4,44
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,43
|
0,35
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,32
|
0,18
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,25
|
0,19
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
2,26
|
2,26
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,10
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
39,44
|
34,39
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.13.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
5,34
|
5,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,56
|
0,48
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,16
|
0,12
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,35
|
0,22
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,25
|
0,19
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
2,50
|
2,50
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
48,44
|
41,60
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,14
|
0,14
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
45
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
b3) Thời lượng 55 phút
Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.13.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
5,88
|
5,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,61
|
0,53
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,13
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,38
|
0,25
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,25
|
0,19
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
2,75
|
2,75
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,14
|
0,13
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
44,61
|
37,60
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
55
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
2. Chương trình giao lưu ghi âm
phát sau: 13.13.00.02.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu và liên
hệ các khách mời
- Viết kịch bản đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Sản xuất phóng sự linh kiện:
+ Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
+ Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản và lựa chọn
nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh giao lưu
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
giao lưu phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.13.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,59
|
4.59
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,49
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
0,15
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,38
|
0,25
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
3,02
|
1,95
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,94
|
36,89
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
2
|
b2) Thời lượng 45 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.13.00.02.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,16
|
5,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,60
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,27
|
0,23
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên
hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,45
|
0,31
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
3,53
|
2,46
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
47,82
|
42,77
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số
lượng phóng sự linh kiện
|
b3) Thời lượng 55 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
13.13.00.02.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,66
|
5,66
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,60
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,28
|
0,24
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,75
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,54
|
0,41
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
2,11
|
0,32
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
4,21
|
3,24
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,14
|
0,13
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
45,77
|
40,72
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
55
phút
|
Phóng sự linh kiện
|
3
|
XIV. CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN:
13.14.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
- Viết bài bình luận
- Duyệt bài bình luận
- Thu thanh và dàn dựng bài bình luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
bình luận
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình bình luận
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.14.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,97
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,28
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,61
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,002
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.14.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,48
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,26
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,46
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,22
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
XV. CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN:
13.15.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin
- Viết bài xã luận
- Duyệt bài xã luận
- Thu thanh và dựng bài xã luận
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình xã
luận
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình xã luận
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.15.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,91
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,28
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
25,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,002
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình xã luận
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.15.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,07
|
|
Phát thanh viên
hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,56
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,10
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
41,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
XVI. TIỂU PHẨM: 13.16.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Liên hệ và mời các diễn viên để
tham gia vai diễn
- Thực hiện diễn tiểu phẩm
- Chọn âm thanh tiếng động cho tiểu
phẩm
- Dàn dựng tiểu phẩm: Ghép nhạc,
tiếng động hiện trường, cắt gọt âm thanh.
- Duyệt tiểu phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất tiểu phẩm
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.16.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,10
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,83
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
|
Đạo diễn hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,34
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,08
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
0,61
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,39
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,57
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.16.00.00.02
|
Nhân công
Chức danh - cấp bậc
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,10
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,62
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
|
Đạo diễn hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,69
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,13
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
Giờ
|
1,06
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
19,98
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn vị tính: 01 tiểu phẩm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.16.00.00.02
|
Nhân công
Chức danh - cấp bậc
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,35
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,41
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,27
|
|
Đạo diễn hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,73
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,20
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
1,67
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,15
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
26,93
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,18
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,06
|
|
1
|
XVII. GAME SHOW:
13.17.00.00.00
1. Game show phát trực tiếp:
13.17.00.10.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu, chọn khách
mời, khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố,
chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh game show
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình
game show phát trực tiếp
b1) Thời lượng 55 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình game show
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.17.00.10.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên
|
4/9
|
Công
|
2,25
|
|
Biên tập viên
|
6/9
|
Công
|
0,10
|
|
Biên tập viên
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên tập viên
|
2/9
|
Công
|
0,22
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,24
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
1,75
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
14,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,023
|
|
1
|
2. Game show phát sau: 13.17.00.20.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng đề tài
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin tài liệu, chọn
khách mời, khán giả; liên hệ với khách
- Viết kịch bản: Lời dẫn, các câu đố,
chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh game show
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt game show
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
game show phát sau
b1) Thời lượng 55 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình game
show
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.17.00.20.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/9
|
Công
|
0,55
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
4,37
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,06
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
12,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,07
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,023
|
|
1
|
XVIII. BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH:
13.18.00.00.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học
- Liên hệ, trao đổi với tác giả
- Biên tập kịch bản sân khấu
- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh
- Duyệt kịch bản sân khấu
- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương
trình
Thu thanh chương trình
- Lựa chọn âm thanh, tiếng động
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất biên tập kịch
truyền thanh
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.18.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,37
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,20
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,16
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
1,28
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
8,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
18,60
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,10
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
1
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.18.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
8,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,30
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,39
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
3,14
|
|
Hệ thống dựng
|
|
|
16,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,18
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
30,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,21
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,07
|
|
1
|
b3) Thời lượng 60 phút
Đơn
vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.18.00.00.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
13,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,54
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,70
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
5,60
|
|
Hệ thống dựng
|
|
|
32,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,40
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
46,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,48
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,16
|
|
1
|
b4) Thời lượng 90 phút
Đơn
vị tính: 01 kịch truyền thanh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.18.00.00.04
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
20,40
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,08
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
1,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng kịch
|
|
Giờ
|
8,50
|
|
Hệ thống dựng
|
|
|
40,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,72
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
83,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,86
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,29
|
|
1
|
XIX. BIÊN TẬP CA KỊCH:
13.19.00.00.00
a) Thành phần công
việc
- Tìm, lựa chọn kịch bản văn học và đề
xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Liên hệ, trao
đổi với tác giả
- Biên tập kịch bản sân khấu
- Duyệt kịch bản sân khấu
- Viết lời dẫn và thuyết minh cảnh
- Liên hệ mời ê kíp thực hiện chương
trình
- Thực hiện thu thanh
- Lựa chọn nhạc, tiếng động
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt ca kịch
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
biên tập ca kịch
b1) Thời lượng 90 phút
Đơn
vị tính: 01 ca kịch
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.19.00.00.011
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
18,23
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,08
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,50
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
1,56
|
|
Kỹ sư
|
4/8
|
Công
|
0,56
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng ca kịch
|
Giờ
|
9,00
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
30,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
1,33
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
83,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
1,60
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,53
|
|
1
|
XX. THU TÁC PHẨM MỚI: 13.20.00.00.00
1. Thu truyện: 13.20.10.00.00
a) Thành phần công việc
- Nhận và chọn lọc truyện từ các nơi
gửi về
- Biên tập truyện phù hợp với thời
lượng, ngôn từ phù hợp với yêu cầu tác phẩm cần thể hiện
- Duyệt truyện
- Liên hệ và mời người đọc truyện
- Thu thanh
- Dàn dựng tác
phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Duyệt truyện
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình thu
truyện
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.20.10.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,74
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,09
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,72
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
2. Thu thơ, thu nhạc:
13.20.20.00.00
a) Thành phần công việc
- Nhận và chọn lọc bài thơ hoặc bản
nhạc từ các nơi gửi về
- Biên tập lại thơ hoặc bản nhạc
- Duyệt tác phẩm
- Liên hệ và mời người thể hiện tác
phẩm
- Thu thanh tác phẩm
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt
gọt âm thanh
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình thu
thơ, thu nhạc
b1) Thời lượng 5
phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.20.20.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,90
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,69
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
6,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
XXI. ĐỌC
TRUYỆN: 13.21.00.00.00
a) Thành phần công
việc
- Chọn truyện
- Duyệt truyện
- Viết lời dẫn truyện
- Duyệt lời dẫn
- Thu thanh truyện
- Dàn dựng tác phẩm: ghép nhạc, cắt gọt âm thanh
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình đọc
truyện
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.21.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
0,92
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
0,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,0001
|
|
1
|
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.21.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,22
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
1,38
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình đọc truyện
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.21.00.00.03
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,43
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,23
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,08
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,83
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
2,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
XXII. PHÁT THANH VĂN HỌC:
13.22.00.00.00
1. Chương trình phát thanh văn học
15 phút:
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề: tìm
thơ, chọn truyện, lựa chọn âm nhạc
- Viết bài tản
văn
- Viết kịch bản, lời dẫn chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
phát thanh văn học
b1) Thời lượng
15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.22.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,79
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,54
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,18
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,42
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
7,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
2. Chương trình phát thanh văn học
thời lượng 30 phút
a) Thành phần công việc
- Lên ý tưởng
chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề
- Viết kịch bản
đề cương
- Duyệt kịch bản đề cương
- Thực hiện phỏng
vấn
+ Thu thập thông tin và liên hệ phỏng
vấn
+ Soạn thảo nội
dung phỏng vấn
+ Duyệt nội dung phỏng vấn
+ Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng
vấn với khách mời
+ Thực hiện phỏng vấn
+ Nghe lại và rải băng phỏng vấn
+ Trích nội dung phỏng vấn
+ Duyệt sản phẩm
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Viết bài tản văn
- Viết kịch bản, lời dẫn chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình
phát thanh văn học
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.22.00.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,27
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,33
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,63
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,31
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
2,00
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,28
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,07
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
32,57
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
3,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,08
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
1
|
XXIII. BÌNH TRUYỆN: 13.23.00.00.00
a) Thành phần công
việc
- Lên ý tưởng chủ đề
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin theo chủ đề; tìm thơ, chọn truyện, bài hát
- Tìm hiểu truyện, biên tập và viết
lời bình truyện
- Viết kịch bản lời dẫn chương trình và lựa chọn nhạc cho chương trình
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống
lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình bình truyện
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.23.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,53
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,48
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,24
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,77
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
27,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
1
|
XXIV. TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU: 13.24.00.00.00
1. Trả lời thính giả dạng điều
tra: 13.24.10.00.00
a) Thành phần công
việc
- Tiếp nhận và đọc nội dung thư
thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề để
lên chương trình
- Biên tập các câu hỏi của thính giả
và viết lời dẫn chương trình
- Duyệt câu hỏi và lời dẫn
- Tìm các nguồn thông tin để trả lời
thính giả (liên hệ với các cơ quan chức năng)
- Thực hiện phóng sự linh kiện
+ Thu thập thông tin
+ Viết kịch bản đề cương
+ Duyệt kịch bản đề cương
+ Tác nghiệp tại hiện trường
+ Nghe lại và rải băng
+ Viết phóng sự
+ Duyệt phóng sự
+ Trích âm thanh phỏng vấn
+ Duyệt chương trình
+ Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Hoàn thiện kịch bản thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình trả
lời thính giả dạng điều tra
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.24.10.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
2,48
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,65
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,69
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
1,50
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,23
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
16,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
40,43
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.24.10.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,91
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,33
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,88
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dụng
|
|
Giờ
|
3,00
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng
|
|
Giờ
|
1,27
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
16,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,05
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
54,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,06
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.24.10.00.03
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
6,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,41
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,31
|
|
Phát thanh viên
|
5/10
|
Công
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
5,00
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
4,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
2,53
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
10,00
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
55,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,11
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
|
1
|
2. Trả lời thính giả dạng không
điều tra: 13.24.20.00.00
a) Thành phần công việc
- Tiếp nhận và đọc từng nội dung thư
thính giả, chọn lọc thư có cùng chủ đề
để thực hiện lên chương trình
- Biên tập các
câu hỏi của thính giả và lời dẫn chương
trình
- Duyệt câu hỏi và lời dẫn chương
trình
- Liên hệ và gửi câu hỏi cho chuyên gia
- Nhận câu trả lời từ chuyên gia
- Hoàn thiện kịch bản thu thanh
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng sản phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyến sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình trả
lời thính giả dạng không điều tra
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.24.20.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,89
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
8,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,03
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.24.20.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,30
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
2,42
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
15,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,09
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
1
|
XXV. CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN
THỨC: 13.25.00.00.00
1. Chương trình dạy Tiếng Việt:
13.25.10.00.00
a) Thành phần công việc
- Nhận chương
trình dạy Tiếng Việt
- Viết kịch bản dạy học Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng Tiếng Việt
- Biên dịch bài giảng Tiếng Việt sang
tiếng nước ngoài
- Hiệu đính bài giảng
- Thu thanh lời dẫn bằng tiếng nước ngoài
- Dàn dựng chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình dạy
Tiếng Việt
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình dạy học
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.25.10.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,80
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,18
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,42
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
1,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
2. Chương trình dạy tiếng nước ngoài:
13.25.20.00.00
a) Thành phần công việc
- Nhận chương trình dạy tiếng nước
ngoài
- Biên dịch bài giảng tiếng nước
ngoài ra Tiếng Việt
- Duyệt bài giảng Tiếng Việt
- Thu thanh lời đọc Tiếng Việt
- Dàn dựng sản
phẩm
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình dạy
tiếng nước ngoài
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình dạy học
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.25.20.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,24
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,81
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,04
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,73
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,58
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
3. Chương
trình dạy học hát: 13.25.30.00.00
a) Thành phần công việc
- Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan và
liên hệ với nhạc công, ca sỹ, người học hát
- Viết kịch bản dạy hát
- Duyệt kịch bản dạy hát
- Thu thanh chương trình dạy hát
- Dàn dựng
chương trình
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản
xuất chương trình dạy học hát
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 bài học hát
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tri
số định mức
|
13.25.30.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,95
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Còng
|
0,06
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,29
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng
thu dựng
|
|
Giờ
|
2,33
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,03
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
5,83
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,04
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 bài học hát
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.25.30.00.02
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,12
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
|
Đạo diễn
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,40
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
3,17
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,07
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
13,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,08
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,03
|
|
1
|
4. Chương trình dạy học chuyên
ngành: 13.25.40.00.00
a) Thành phần công việc
- Nhận âm thanh bài giảng từ giáo viên
- Nghe, rải băng bài giảng
- Viết lời dẫn và kịch bản bài giảng
- Duyệt kịch bản
- Trích âm thanh bài giảng
- Thu thanh lời dẫn chương trình bài
giảng
- Dàn dựng chương trình
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất chương trình dạy
học
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.25.40.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,03
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Cồng
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,00
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,50
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
4,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực
|
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
XXVI. BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC
CẮT CHƯƠNG TRÌNH: 13.26.00.00.00
a) Thành phần công
việc
- Viết ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập, lựa chọn âm thanh
- Biên tập nhạc cho phù hợp với bộ
hình hiệu, hình cắt của chương trình
- Thu tiếng nhạc hiệu (nếu có)
- Dàn dựng chương
trình: lồng ghép nhạc và lời nói (nếu có)
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức biên tập bộ nhạc hiệu,
nhạc cát chương trình phát thanh
Đơn
vị tính: 01 bộ chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
13.26.00.00.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
3,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật viên
|
8/12
|
Công
|
0,21
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
1,67
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
25,00
|
|
1
|
XXVII. SHOW PHÁT THANH:
13.27.00.00.00
1. Show phát thanh trực tiếp:
13.27.00.01.00
Show phát thanh trực tiếp thời
lượng 30 phút
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương kịch bản
- Duyệt đề cương kịch bản
- Kết nối các phòng nội dung để sản
xuất theo kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
+ Biên tập bản tin:
Tìm thông tin liên quan đến chủ đề
Biên tập nội dung
Duyệt nội dung bản tin
+ Phóng sự:
Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ Voxpop:
Đi phỏng vấn người dân
Rải băng và cát trích âm thanh phỏng
vấn
Dựng voxpop
Duyệt voxpop
Chuyển lên hệ thống máy chủ
Talk trực tiếp:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng
vấn với khách mời
- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực
hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát
theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất giới thiệu tin chính cho chương trình:
Biên tập lời dẫn
Duyệt lời dẫn
Thu thanh và dựng tin chính
- Sản xuất quảng bá:
Thu thập thông tin
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh, dựng và pha âm quảng bá
Duyệt quảng bá
- Thu thanh và phát trực tiếp chương
trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất chương trình
phát thanh tổng hợp trực tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 show phát thanh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.27.00.01.01
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,49
|
3,47
|
3,44
|
3,41
|
3,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,41
|
0,38
|
0,35
|
0,32
|
0,28
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
0,003
|
0,001
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,003
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,58
|
2,07
|
1,55
|
1,03
|
0,39
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,40
|
0,32
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
3,92
|
3,27
|
2,63
|
1,99
|
1,18
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
0,87
|
0,69
|
0,52
|
0,35
|
0,13
|
|
Hệ thống phóng
truyền âm
|
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
14,00
|
11,20
|
8,40
|
5,60
|
2,10
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
44,34
|
42,89
|
41,44
|
39,99
|
38,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Show phát thanh trực tiếp thời
lượng 60 phút
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các
phòng nội dung để sản xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất
* Chuyên mục trong nước:
+ Biên tập talk và ý kiến khán giả:
Biên tập chương trình talk đã phát
Nghe, rải băng
và biên tập ý kiến khán giả về câu chuyện
Duyệt nội dung
Trích âm thanh
Duyệt sản phẩm
âm thanh
Chuyển lên hệ thống lưu trữ
+ Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính giả:
Tổng hợp ý kiến trong ngày của thính
giả về các vấn đề: qua điện thoại, email, facebook,...
Biên tập ý kiến thính giả
Duyệt bài biên tập
Trích âm thanh ý kiến thính giả
Thu thanh và dựng ý kiến thính giả
Duyệt bài
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Phóng sự:
Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Talk ghi âm trước phát sau:
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng
vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng vấn với khách mời
Thực hiện phỏng
vấn
Nghe lại và rải băng phỏng vấn
Viết lời dẫn và biên tập nội dung
phỏng vấn
Duyệt phỏng vấn
Trích nội dung phỏng vấn
Duyệt sản phẩm
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Voxpop:
Đi phỏng vấn người dân
Rải băng và cắt trích âm thanh phỏng
vấn
Dàn dựng voxpop
Duyệt voxpop
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Bài phân tích trong nước:
Thu thập thông tin và viết bài phân
tích
Duyệt bài phân tích
Thu thanh và dựng bài phân tích
* Chuyên mục quốc tế:
+ Điểm báo quốc tế:
Thu thập và chọn lọc thông tin trên
các trang báo nước ngoài
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập điểm báo
Duyệt nội dung điểm báo
+ Bài phân tích quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin
liên quan
Biên dịch sang Tiếng Việt
Trích âm thanh
Biên tập bài phân tích
Duyệt bài
Thu thanh bài phân tích
Dựng bài phân tích
Duyệt bài phân tích
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
* Bài tổng hợp quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin
liên quan (có tiếng động)
Diễn dịch sang Tiếng Việt
Biên tập bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
Thu thanh bài tổng hợp
Dựng bài tổng hợp
Duyệt bài tổng hợp
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các nơi gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo
kịch bản
- Hoàn thiện kịch
bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh và phát trực tiếp chương
trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mức sản xuất show phát thanh
trực tiếp
b1) Thời lượng 60 phút
Đơn
vị tính: 01 show phát thanh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.27.00.01.02
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,97
|
4,76
|
4,55
|
4,34
|
4,07
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,47
|
0,44
|
0,41
|
0,38
|
0,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,86
|
0,73
|
0,59
|
0,46
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,38
|
0,30
|
0,23
|
0,15
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
1,64
|
1,31
|
0,98
|
0,66
|
0,25
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,60
|
1,28
|
0,96
|
0,64
|
0,24
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,64
|
0,51
|
0,38
|
0,26
|
0,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,77
|
3,01
|
2,26
|
1,51
|
0,57
|
|
Phóng viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,08
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
|
Giờ
|
6,96
|
5,57
|
4,18
|
2,79
|
1,04
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
|
Giờ
|
4,39
|
3,51
|
2,64
|
1,76
|
0,66
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
|
Giờ
|
5,17
|
5,13
|
5,10
|
5,07
|
5,03
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
14,00
|
11,20
|
8,40
|
5,60
|
2,10
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
81,62
|
73,45
|
65,27
|
57,10
|
46,88
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Show phát thanh trực tiếp thời
lượng 115 phút
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để
sản xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
* Phần trong nước:
+ Bản tin 5 phút:
Tìm kiếm và biên tập tin từ các nguồn
tin (tin trong nước và tin quốc tế)
Duyệt bản tin
Dựng sản phẩm âm thanh theo kịch bản
được duyệt
+ Phóng sự:
Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
Tác nghiệp tại hiện trường
Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng vấn
Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
Duyệt phóng sự
Trích âm thanh phỏng vấn
Thu thanh phóng sự
Dàn dựng phóng sự
Duyệt phóng sự
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Bài tổng hợp về tin kinh tế:
Theo dõi tin tức đầu ngày
Tham khảo ý kiến chuyên gia
Lựa chọn và biên
tập bài
Duyệt bài
Thu thanh và dàn dựng bài
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Talk trực tiếp:
Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng
vấn
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng
vấn với khách mời
+ Điểm báo trong nước:
Đọc báo và biên tập điểm báo
Duyệt điểm báo
+ Tin thời tiết, tin giao thông:
Tìm kiếm thông
tin
Biên tập thông tin
Duyệt thông tin
- Bài phân tích trong nước:
Thu thập thông tin và viết bài phân
tích
Duyệt bài phân tích
Thu thanh và dựng bài
* Chuyên mục quốc tế:
+ Điểm báo quốc tế:
Thu thập và chọn lọc thông tin trên
các trang báo nước ngoài
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập điểm báo
Duyệt nội dung
+ Bài phỏng vấn:
Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng
Duyệt ý tưởng
Thu thập thông tin và liên hệ phỏng
vấn (trong nước, quốc tế)
Soạn thảo nội dung phỏng vấn
Duyệt nội dung phỏng vấn
Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng
vấn với khách mời
Thực hiện phỏng vấn
Nghe lại, rải băng, trích phỏng vấn
Duyệt âm thanh phỏng vấn
Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
+ Bài tổng hợp quốc tế:
Tìm chủ đề
Duyệt chủ đề
Tìm thông tin liên quan (có tiếng
động)
Biên dịch sang Tiếng Việt
Biên tập bài
Duyệt bài
Thu thanh bài tổng hợp
Dựng bài tổng hợp
Duyệt bài tổng
hợp
- Đôn đốc các bộ phận triển khai thực
hiện và tập hợp tin, bài từ các đơn vị gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Sản xuất quảng bá:
Thu thập thông tin
Viết quảng bá
Duyệt quảng bá
Thu thanh, dựng và phát âm quảng bá
Duyệt quảng bá
- Thu thanh và phát trực tiếp chương
trình
- Hoàn thiện chương trình (sửa lỗi
sau khi phát trực tiếp)
b) Định mực sản
xuất show phát thanh trực tiếp
b1) Thời lượng 115 phút
Đơn
vị tính: 01 show phát thanh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có
thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.27.00.01.03
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,97
|
5,78
|
5,58
|
5,39
|
5,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,55
|
0,47
|
0,40
|
0,32
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,66
|
0,70
|
0,62
|
0,53
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
2,81
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,41
|
0,33
|
0,24
|
0,16
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,61
|
1,29
|
0,96
|
0,64
|
0,24
|
|
Đạo diễn
|
6/9
|
Công
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Kỹ thuật viên
|
7/12
|
Công
|
0,58
|
0,46
|
0,35
|
0,23
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
9/12
|
Công
|
0.31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,09
|
0,03
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
13,52
|
11,05
|
8,51
|
5,98
|
2,81
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dụng
|
Giờ
|
7,58
|
6,06
|
4,55
|
3,03
|
1,14
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
5,07
|
4,13
|
3,19
|
2,25
|
1,07
|
|
Hệ thống phòng truyền âm
|
Giờ
|
2,42
|
2,38
|
2,35
|
2,32
|
2,28
|
|
Máy ghi âm
|
|
Giờ
|
44,67
|
36,13
|
27,10
|
18,07
|
6,78
|
|
Máy in
|
|
Giờ
|
0,24
|
0,23
|
0,22
|
0,21
|
0,20
|
|
Máy tính
|
|
Giờ
|
125,39
|
113,16
|
99,93
|
86,70
|
70,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0.28
|
0,28
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Show phát thanh phát sau:
13.27.00.02.00
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng
- Duyệt ý tưởng
- Thu thập thông tin liên quan
- Viết đề cương
- Duyệt đề cương
- Kết nối các phòng nội dung để sản
xuất kịch bản
- Tổ chức sản xuất:
+ Bản tin biên tập:
. Tìm thông tin liên quan đến chủ
đề
. Biên tập lời dẫn và biên tập nội
dung
. Duyệt nội dung lời dẫn
+ Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại hiện trường
. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
. Viết lời dẫn, lời bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh phỏng vấn
. Thu thanh phóng sự
. Dàn dựng phóng sự
. Chuyển file lèn hệ thống lưu trữ
+ Tạp chí:
o Box thông tin:
. Thu thập và biên tập thông tin
. Duyệt thông tin
o Phóng sự:
. Đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Tìm thông tin
liên quan đến chủ đề
. Tác nghiệp tại hiện trường
. Nghe lại và rải băng âm thanh phỏng
vấn
. Viết lời dẫn, lời
bình phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Trích âm thanh phỏng vấn
. Thu thanh phóng sự
. Dàn dựng phóng sự
. Duyệt phóng sự
. Chuyển sản
phẩm lên hệ thống lưu trữ
o Phỏng vấn:
. Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng
. Duyệt ý tưởng
. Thu thập thông tin và liên hệ phỏng vấn
. Soạn thảo nội
dung phỏng vấn
. Duyệt nội dung phỏng vấn
. Thống nhất kế hoạch, nội dung phỏng
vấn với khách mời
. Thực hiện phỏng vấn
. Nghe lại và rải băng phỏng vấn
. Viết lời dẫn và nội dung phỏng vấn
. Duyệt phỏng vấn
. Trích nội dung phỏng vấn
. Thu thanh lời
giới thiệu ngắn
. Dựng phỏng vấn
. Duyệt phỏng vấn
. Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
- Đôn đốc các bộ
phận triển khai thực hiện và tập hợp tin, bài từ các phòng gửi về
- Lựa chọn âm thanh: bài hát, nhạc nền
- Tìm bài hát theo kịch bản
- Hoàn thiện kịch bản
- Duyệt kịch bản
- Thu thanh chương trình
- Dàn dựng chương trình: Pha âm, ghép
nối, nền nhạc, ghép lời dẫn
- Duyệt sản phẩm
- Chuyển sản phẩm lên hệ thống lưu trữ
b) Định mức sản xuất show phát thanh
phát sau
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 show phát thanh
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lạ
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
13.27.00.02.00
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,36
|
2,30
|
2,24
|
2,18
|
2,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,38
|
0,36
|
0,34
|
0,32
|
0,30
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,48
|
1,43
|
1,39
|
1,34
|
1,28
|
|
Kỹ thuật viên hạng III
|
7/12
|
Công
|
0,30
|
0,30
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Còng
|
5,10
|
4,08
|
3,06
|
2,04
|
0,77
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
|
Giờ
|
2,63
|
2,11
|
1,58
|
1,05
|
0,40
|
|
Hệ thống phòng thu dựng
|
Giờ
|
4,04
|
4,03
|
4,01
|
4,00
|
3,98
|
|
Máy ghi âm
|
Giờ
|
9,00
|
7,20
|
5,40
|
3,60
|
1,35
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
39,19
|
35,75
|
32,31
|
28,87
|
24,58
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
A4
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
MỤC
LỤC
I. BẢN TIN THỜI SỰ: 13.01.00.00.00
……………………………………………………………
1. Bản tin thời sự trực tiếp:
13.01.00.01.00 ……………………………………………………..
2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau:
13.01.00.02.00 …………………………………………….
II. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU:
13.02.00.00.00 ………………………………
III. BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC:
13.03.00.00.00 …………………………………………………
IV. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP:
13.04.00.00.00 ………………………………..
1. Chương trình thời sự tổng hợp trực
tiếp: 13.04.00.01.00 …………………………………..
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi
âm phát sau: 13.04.00.02.00 …………………………
V. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG NƯỚC NGOÀI:
13.05.00.00.00 …………………………………
1. Bản tin thời sự tiếng nước ngoài
trực tiếp: 13.05.01.01.00 …………………………………
2. Bản tin thời
sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau: 13.05.01.02.00 ………………………..
3. Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài: 13.05.02.00.00 ………………………………………..
4. Chương trình thời sự tổng hợp
tiếng nước ngoài ghi âm phát sau: 13.05.03.00.00 ……..
VI. BẢN TIN THỜI TIẾT: 13.06.00.00.00
…………………………………………………………
VII. CHƯƠNG
TRÌNH TƯ VẤN: 13.07.00.00.00 …………………………………………………
1. Chương trình tư vấn trực tiếp: 13.07.00.01.00 ………………………………………………..
2. Chương trình tư vấn phát sau:
13.07.00.02.00 ………………………………………………..
VIII. CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM:
13.08.00.00.00 ………………………………………………
1. Chương trình tọa đàm trực tiếp:
13.08.00.01.00 ………………………………………………
2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau: 13.08.00.02.00 …………………………………….
IX. CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ:
13.09.00.00.00 …………………………………………………
X. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO: 13.10.00.00.00 ……………………………………………….
1. Chương trình điểm báo trong nước
trực tiếp: 13.10.00.01.00 ………………………………
2. Chương trình điểm báo trong nước
phát sau: 13.10.00.02.00 ………………………………
XI. PHÓNG SỰ: 13.11.00.00.00 …………………………………………………………………..
1. Phóng sự chính
luận: 13.11.01.00.00 …………………………………………………………..
2. Phóng sự chân dung: 13.11.02.00.00
…………………………………………………………..
3. Phóng sự điều tra: 13.11.03.00.00 ………………………………………………………………
XII. CHƯƠNG
TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH
13.1200.00.00
XIII. CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU: 13.13.00.00.00
………………………………………………
1. Chương trình giao lưu trực tiếp:
13.13.00.01.00 ………………………………………………
2. Chương trình giao lưu ghi âm phát
sau: 13.13.00.02.00 ……………………………………..
XIV. CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN: 13.14.00.00.00 …………………………………………….
XV. CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN:
13.15.00.00.00 ………………………………………………..
XVI. TIỂU PHẨM: 13.16.00.00.00 ………………………………………………………………….
XVII. GAME SHOW: 13.17.00.00.00 ………………………………………………………………
1. Game show phát trực tiếp:
13.17.00.10.00 ……………………………………………………
2. Game show phát sau: 13.17.00.20,00
…………………………………………………………
XVIII. BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH:
13.18.00.00.00 ……………………………………..
XIX. BIÊN TẬP CA KỊCH: 13.19.00.00.00
…………………………………………………………
XX. THU TÁC PHẨM
MỚI: 13.20.00.00.00 ……………………………………………………….
XXI. ĐỌC TRUYỆN: 13.21.00.00.00 ………………………………………………………………
XXII. PHÁT THANH VĂN HỌC: 13.22.00.00.00 …………………………………………………
XXIII. BÌNH TRUYỆN: 13.23.00.00.00 ……………………………………………………………
XXIV. TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU:
13.24.00.00.00 ……………………………
1. Trả lời thính
giả dạng điều tra: 13.24.10.00.00 ………………………………………………
2. Trả lời thính
giả dạng không điều tra: 13.24.20.00.00 ………………………………………
XXV. CHƯƠNG TRÌNH PHỔ BIẾN KIẾN THỨC:
13.25.00.00.00 ……………………………
1. Chương trình dạy Tiếng Việt:
13.25.10.00.00 ………………………………………………..
2. Chương trình dạy tiếng nước ngoài:
13.25.20.00.00 ………………………………………..
3. Chương trình dạy học hát:
13.25.30.00.00 ……………………………………………………
4. Chương trình dạy học chuyên ngành:
13.25.40.00.00 ………………………………………
XXVI. BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CÁT CHƯƠNG TRÌNH: 13.26.00.00.00 …………
XXVII. SHOW PHÁT THANH:
13.27.00.00.00 ……………………………………………………
1. Show phát thanh trực tiếp:
13.27.00.01.00 …………………………………………………….
2. Show phát thanh phát sau:
13.27.00.02.00 ……………………………………………………
PHỤ LỤC II
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 7 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH: 01.03.01.00.00
1. Bản tin truyền hình ngắn: 01.03.01.10,00
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin
truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản
dẫn.
+ Ghi hình dẫn Bản tin.
+ Sắp xếp,
ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức sản xuất bản tin ngắn
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin
truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.10.10
|
Nhân công
(Chức đanh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,30
|
0,26
|
0,21
|
0,17
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,12
|
0,10
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,45
|
1,96
|
1,47
|
0,98
|
0,37
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,98
|
1,59
|
1,20
|
0,81
|
0,33
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
3,16
|
2,66
|
2,16
|
1,66
|
1,04
|
|
Tệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,25
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
0,04
|
|
Tệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
15,00
|
12,00
|
9,00
|
6,00
|
2,25
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
6,34
|
5,33
|
4,31
|
3,30
|
2,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn
|
Thời lượng phát sóng
|
05
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
2. Bản tin truyền hình trong nước: 01.03.01.20.00
2.1. Bản tin truyền bình trong
nước phát trực tiếp: 01.03.01.21.00
a) Thành phần công
việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề
tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và
dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
- Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Sắp xếp file hình của tin và phóng sự theo khung bản tin.
+ Biên tập và dựng
tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên
15 phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình trong
nước phát trực tiếp:
b1) Thời lượng
10 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.21.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,67
|
0,58
|
0,49
|
0,39
|
0,28
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,50
|
0,45
|
0,41
|
0,37
|
0,32
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5.10
|
4,08
|
3,06
|
2,04
|
0.77
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,04
|
3,29
|
2,54
|
1,79
|
0,85
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
6,23
|
5,03
|
3,84
|
2,64
|
1,15
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,56
|
0,45
|
0,34
|
0,22
|
0,08
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
29,00
|
23,20
|
17,40
|
11,60
|
4,35
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
13,73
|
11,38
|
9,02
|
6,67
|
3,73
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
1
|
b2) Thời lượng
15 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.21.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,80
|
0,69
|
0,57
|
0,46
|
0.32
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,56
|
0,51
|
0,46
|
0,41
|
0,35
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,28
|
0.28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,28
|
5.03
|
3,77
|
2,51
|
0,94
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,70
|
3,83
|
2,95
|
2,07
|
0,97
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
8,47
|
6,77
|
5,08
|
3,39
|
1,27
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,72
|
0,58
|
0,43
|
0,29
|
0,11
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.50
|
2,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
34,00
|
27,20
|
20,40
|
13,60
|
5,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
17,86
|
14,29
|
10,72
|
7,14
|
2,68
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
0,14
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong
nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.21.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,97
|
0.84
|
0,71
|
0,58
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,16
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,80
|
0,74
|
0,68
|
0,62
|
0,54
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,47
|
5,98
|
4,48
|
2,99
|
1,12
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,53
|
4,53
|
3,52
|
2,51
|
1,25
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
10,64
|
8,65
|
6,66
|
4,67
|
2,18
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,88
|
0,70
|
0,53
|
0,35
|
0,13
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,15
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
39,00
|
31,20
|
23,40
|
15,60
|
5,85
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
22,60
|
18,78
|
14,97
|
11,15
|
6,39
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
0,17
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng
phát sóng
|
20
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.21.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,32
|
1,13
|
0,95
|
0,76
|
0,52
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Còng
|
0,25
|
021
|
0,17
|
0,12
|
0,07
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,98
|
0,90
|
0,82
|
0,73
|
0,63
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,16
|
0,12
|
0,09
|
0,06
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
10,61
|
8,49
|
6,37
|
4,24
|
1,59
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,79
|
6,35
|
4,90
|
3,45
|
1,65
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
14,80
|
12,01
|
9,23
|
6,44
|
2,95
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,24
|
0,99
|
0,74
|
0,50
|
0,19
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,22
|
0,20
|
0,19
|
0,18
|
0,17
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
56,00
|
44,80
|
33,60
|
22,40
|
8,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
31,91
|
26,56
|
21,20
|
15,84
|
9,15
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,26
|
0,25
|
0,23
|
0,22
|
0,20
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền
hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
2.2 Bản
tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau: 01.03.01.22.00
a) Thành phần công
việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề
tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và
dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin
truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng
tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối
với thời lượng trên 15 phút).
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng
10 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,51
|
0,42
|
0,33
|
0,23
|
0,12
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,12
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,26
|
0,22
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,07
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,10
|
4.08
|
3,06
|
2,04
|
0,77
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,79
|
3,04
|
2,29
|
1,54
|
0,60
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
6,80
|
5,60
|
4,40
|
3,21
|
1,71
|
|
Hệ thống phòng
đọc
|
Giờ
|
0,56
|
0,45
|
0,34
|
0,22
|
0,08
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,33
|
0,33
|
0.33
|
0,33
|
0,33
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
29,00
|
23,20
|
17,40
|
11,60
|
4,35
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
13,46
|
11,11
|
8,76
|
6,40
|
3,46
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
1
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,30
|
0,29
|
0,28
|
037
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,62
|
0.51
|
0,40
|
038
|
0,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,33
|
0,28
|
0,23
|
0,18
|
0,12
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,28
|
5,03
|
3,77
|
2,51
|
0,94
|
|
Quay phim viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,44
|
3,56
|
2,68
|
1,80
|
0,70
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
9,27
|
7,67
|
6,08
|
4,49
|
2,59
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,72
|
0,58
|
0,43
|
039
|
0,11
|
|
Hệ thống trường
quay
|
Giờ
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
34,00
|
2730
|
20,40
|
13,60
|
5,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
17,53
|
14.35
|
11,17
|
7,99
|
4,06
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn vị
tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,74
|
0,61
|
0,48
|
0,35
|
0,18
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Còng
|
0,16
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0.40
|
0,34
|
0,28
|
0,22
|
0,15
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,36
|
0,28
|
0,21
|
0,11
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,04
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,47
|
5,98
|
4,48
|
2,99
|
1,12
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,09
|
4,08
|
3,07
|
2,07
|
0,81
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
11,79
|
9,80
|
7,81
|
5,81
|
3,33
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,88
|
0,70
|
0,53
|
0,35
|
0,13
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
39,00
|
31,20
|
23,40
|
15,60
|
5,85
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
21,76
|
17,95
|
14,13
|
10,32
|
5,55
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.22.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,07
|
0,88
|
0,69
|
0,51
|
0,27
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
0,21
|
0,17
|
0,12
|
0,07
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,58
|
0,49
|
0,41
|
0,33
|
0,22
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,62
|
0,51
|
0,40
|
0,29
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,16
|
0,12
|
0,09
|
0,06
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
10,61
|
8,49
|
6,37
|
4,24
|
1,59
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,29
|
5,85
|
4,40
|
2,95
|
1,15
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
phi tuyến
|
Giờ
|
16,55
|
13,76
|
10,97
|
8,18
|
4,70
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,24
|
0,99
|
0,74
|
0,50
|
0,19
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,09
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
56,00
|
44,80
|
33,60
|
22,40
|
8,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
31,01
|
25,66
|
20,30
|
14,94
|
8,25
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,17
|
0,14
|
0,14
|
0,13
|
0,13
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
3. Bản tin truyền hình tiếng dân
tộc biên dịch: 01.03.01.30.00
a) Thành phần công
việc:
+ Khai thác tin, phóng sự tiếng Việt.
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung bản tin.
+ Biên tập lại lời bình tiếng Việt.
+ Duyệt lời bình tiếng Việt.
+ Biên dịch sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình
tiếng dân tộc.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp,
ghép nối theo khung bản tin.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình tiếng
dân tộc biên dịch:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.30.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,37
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,83
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,17
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,11
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
2,46
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,42
|
|
Hệ thống trường
quay
|
Giờ
|
0,87
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,40
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,003
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin
|
7
|
Phóng sự
|
2
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số đinh mức
|
01.03.01.30.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,58
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,54
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,36
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Đạo diễn truyền
hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,13
|
|
Phát thanh viên
hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,13
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
5,92
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,00
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
13,55
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin
|
10
|
Phóng sự
|
4
|
4. Bản tin truyền hình chuyên đề: 01.03.01.40.00
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin
truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp,
ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình chuyên đề:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.40.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,30
|
0,26
|
0,21
|
0,17
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Còng
|
0,12
|
0,10
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Phát thanh
viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,45
|
1,96
|
1,47
|
0,98
|
0,37
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,98
|
1,59
|
1,20
|
0,81
|
0,33
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
3,03
|
2,53
|
2,03
|
1,53
|
0,91
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,25
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
0,04
|
|
Hệ thống trường
quay
|
Giờ
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
15,00
|
12,00
|
9,00
|
6,00
|
2,25
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
6,34
|
5,33
|
4,31
|
3,30
|
2,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
5
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.01.40.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,32
|
0,31
|
0,30
|
0,30
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,56
|
0,47
|
0,38
|
0,29
|
0,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,06
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,28
|
0,24
|
0,20
|
0,15
|
0,10
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,08
|
0,06
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,59
|
4,47
|
3,35
|
2,24
|
0,84
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,21
|
3,37
|
2,54
|
1,71
|
0,67
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
7,53
|
6,23
|
4,94
|
3,64
|
2,02
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,61
|
0,49
|
0,37
|
0,24
|
0,09
|
|
Hệ thống trường
quay
|
Giờ
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
32,00
|
25,60
|
19,20
|
12,80
|
4,80
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
15,22
|
12,67
|
10,11
|
7,55
|
4,36
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự trong
nước
|
1
|
5. Bản tin truyền hình quốc tế
biên dịch: 01.03.01.30.00
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai thác (áp dụng với
thời lượng từ 15 phút trở lên):
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện
(bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin
truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin (áp dụng đối với thời lượng trên 15
phút).
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản
dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp,
ghép nối theo khung bản tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản
tin truyền hình quốc tế biên dịch:
b1) Thời lượng
10 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.50.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Còng
|
0,99
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,08
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,35
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,12
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
3,10
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,36
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,33
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,86
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,06
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin quốc tế
|
8
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.50.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,98
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,46
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,22
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,09
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,14
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
5,09
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,69
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,37
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,07
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
16,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,08
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15 phút
|
Tin quốc tế
|
8
|
Phóng sự quốc tế
|
2
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.50.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,14
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Còng
|
0,70
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,32
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,11
|
|
Phát thanh
viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,16
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng
phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
7,04
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,92
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,42
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,11
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
20,43
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,13
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền
hình
|
Thời lượng phát sóng
|
20
phút
|
Tin quốc tế
|
13
|
Phóng sự quốc tế
|
2
|
6. Bản
tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài: 01.03.01.60.00
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên
tập lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự khai thác:
+ Đăng ký chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và
hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình bản tin
truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của bản tin.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung bản
tin.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình biên
dịch sang tiếng nước ngoài:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.60.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,20
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,30
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,23
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,17
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
5,58
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,17
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,37
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,13
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
18,58
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,22
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,07
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền
hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số dinh mức
|
01.03.01.06.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,26
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,43
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,71
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng
phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,37
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,21
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,24
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,07
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
8,68
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,67
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,48
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
23,39
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,57
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,19
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền
hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
7. Bản tin truyền hình thời tiết:
01.03.01.70.00
a) Thành phần công việc:
+ Lấy thông tin từ các tổ chức dự báo
thời tiết và biên tập tin.
+ Duyệt bản tin.
+ Ghi hình dẫn bản tin.
+ Xử lý hậu kỳ.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bản tin truyền hình thời
tiết
b1) Thời lượng
05 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin thời tiết
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức
|
01.03.01.70.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,53
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng
III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,34
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,16
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
2,50
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,75
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,45
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,02
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
|
1
|
8. Bản tin truyền hình chạy chữ:
01.03.01.80.00
a) Thành phần công việc:
- Tin khai thác:
+ Tìm tin từ
nguồn tin.
+ Biên tập lại tin.
+ Duyệt các tin.
+ Dựng tin: Hình ảnh, âm thanh.
- Lập khung chương trình bản tin truyền hình:
+ Lập khung chương trình bản tin.
+ Duyệt khung chương trình bản tin.
+ Tập hợp các phông nền của bản tin.
b) Định mức bản tin truyền hình chạy
chữ:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 bản tin chạy chữ
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.01.80.00
|
Nhân công
(Chức danh -
cấp bậc)
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,36
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,35
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1,03
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,65
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng tin trong 01 bản tin truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin
|
14
|
II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP: 01.03.02.00.00
1. Chương trình thời
sự tổng hợp phát trực tiếp: 01.03.02.01.00
a) Thành phần công
việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch
sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng
sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Tin quốc tế khai thác:
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng
với thời lượng từ 20 phút trở lên):
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và
hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình thời sự:
+ Lập khung chương trình thời sự.
+ Duyệt khung chương trình thời sự.
+ Tập hợp các phông nền của chương
trình thời sự.
+ Sắp xếp file hình của tin và phóng
sự theo khung chương trình thời sự.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của chương trình thời sự.
+ Duyệt file hình.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn chương trình thời sự.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,63
|
0,55
|
0,46
|
0,38
|
0,27
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,51
|
0,47
|
0,42
|
0,38
|
0,32
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,08
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,82
|
3,85
|
2,89
|
1,93
|
0,72
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,52
|
2,87
|
2,23
|
1,58
|
0,78
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
7,27
|
5,86
|
4,46
|
3,06
|
1,30
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,66
|
0,53
|
0,40
|
0,26
|
0,10
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
25,00
|
20,00
|
15,00
|
10,00
|
3,75
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
16,06
|
13,24
|
10,42
|
7,60
|
4,08
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình
truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự trong
nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
2
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,42
|
0,34
|
0,25
|
0,17
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,80
|
0,69
|
0,57
|
0,46
|
0,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,06
|
0,04
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,62
|
0,56
|
0,49
|
0,43
|
0,37
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,28
|
5,03
|
3,77
|
2,51
|
1,18
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,70
|
3,83
|
2,95
|
2,07
|
1,10
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
9,56
|
7,75
|
5,94
|
4,12
|
1,86
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,90
|
0,72
|
0,54
|
0,36
|
0,14
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
34,00
|
27,20
|
20,40
|
13,60
|
5,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
21,31
|
17,53
|
13,76
|
9,99
|
5,27
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,15
|
0,15
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình
truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
4
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.30
|
Nhân công
(Chức đanh - cấp bậc)
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,42
|
0,34
|
0,25
|
0,17
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,02
|
0,88
|
0,74
|
0,60
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,14
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền
hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,87
|
0,80
|
0,72
|
0,65
|
0,56
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,14
|
0,11
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,42
|
0,34
|
0,25
|
0,17
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,96
|
6,37
|
4,78
|
3,18
|
1,19
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,92
|
4,84
|
3,75
|
2,67
|
1,31
|
|
Kỹ thuật dựng phim
hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
Hệ thống dựng phi
tuyến
|
Giờ
|
12,24
|
9,93
|
7,62
|
5,37
|
2,50
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,11
|
0,89
|
0,67
|
0,44
|
0,17
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,17
|
0,11
|
0,14
|
0,13
|
0,13
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
42,00
|
33,60
|
25,20
|
16,80
|
6,30
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
27,06
|
22,35
|
17,64
|
12,94
|
7,05
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,20
|
0,19
|
0,15
|
0,16
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình
|
Thời Lượng phát sóng
|
20
phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
4
|
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Biên dịch viên
hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,53
|
0,42
|
0,32
|
0,21
|
0,08
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,17
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,32
|
1,21
|
0,95
|
0,76
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
0,23
|
0,17
|
0,12
|
0,07
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
1,05
|
0,99
|
0,86
|
0,76
|
0,64
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,18
|
0,16
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
10,21
|
9,04
|
6,13
|
4,08
|
1,53
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,79
|
6,86
|
4,90
|
3,45
|
1,65
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
16,17
|
13,11
|
10,05
|
6,99
|
3,16
|
|
Hệ thống phòng
đọc
|
Giờ
|
1,47
|
1,17
|
0,88
|
0,59
|
0,22
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,23
|
0,22
|
0,20
|
0,19
|
0,17
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
56,00
|
44,80
|
33,60
|
22,40
|
8,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
36,22
|
30,00
|
23,79
|
17,57
|
9,80
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,28
|
0,26
|
0,24
|
0,22
|
0,20
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
5
|
b5) Thời lượng 45 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.01.50
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,00
|
0,80
|
0,60
|
0,40
|
0,15
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,12
|
0,08
|
0,03
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
0,92
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,50
|
1,29
|
1,09
|
0,88
|
0,62
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,28
|
0,23
|
0,18
|
0,14
|
0,08
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
1,20
|
1,09
|
0,98
|
0,87
|
0,74
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,22
|
0,17
|
0,13
|
0,09
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
11,59
|
9,27
|
6,95
|
4,64
|
1,74
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
8,66
|
7,06
|
5,46
|
3,86
|
1,86
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
phi tuyến
|
Giờ
|
18,87
|
15,47
|
12,07
|
8,67
|
4,42
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,73
|
1,39
|
1,04
|
0,69
|
0,26
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,30
|
0,28
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
62,00
|
49,60
|
37,20
|
24,80
|
9,30
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
43,47
|
36,16
|
28,85
|
21,55
|
12,41
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,38
|
0,36
|
0,34
|
0,32
|
0,30
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
trong 01 chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
45
phút
|
Tin trong nước
|
14
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
5
|
Phóng sự quốc tế
|
1
|
2. Chương trình thời sự tổng hợp
ghi hình phát sau: 01.03.02.02.00
a) Thành phần công việc:
- Sản xuất tin:
+ Đăng ký đề
tài.
+ Duyệt đề tài.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Tin quốc tế khai thác:
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và hình ảnh về tin tức liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Sản xuất phóng sự:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng.
+ Duyệt ý tưởng.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết lời dẫn,
lời bình.
+ Duyệt lời dẫn,
lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Phóng sự quốc tế khai thác (áp dụng
với thời lượng từ 20 phút trở lên);
+ Tìm chủ đề.
+ Duyệt chủ đề.
+ Khai thác, chọn lọc thông tin và
hình ảnh về phóng sự liên quan đến chủ đề.
+ Biên dịch và biên tập lời dẫn, lời
bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sơ bộ.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
- Lập khung chương trình thời sự:
+ Lập khung chương trình thời sự.
+ Duyệt khung chương trình thời sự.
+ Tập hợp các phông nền của chương
trình thời sự.
+ Biên tập và dựng tiêu đề chính của
chương trình thời sự.
+ Lập kịch bản dẫn.
+ Duyệt kịch bản dẫn.
+ Ghi hình dẫn
chương trình thời sự.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương trình thời sự.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức chương trình thời sự tổng
hợp ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,21
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,03
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,47
|
0,38
|
0,30
|
0,22
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền
hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng
phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,27
|
0,23
|
0,18
|
0,14
|
0,08
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,08
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,82
|
3,85
|
2,89
|
1,93
|
0,72
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,27
|
2,62
|
1,98
|
1,33
|
0,53
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
7,50
|
6,17
|
4,83
|
3,49
|
1,82
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,61
|
0,48
|
0,36
|
0,24
|
0,09
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
25,00
|
20,00
|
15,00
|
10,0
|
3,75
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
13,35
|
11,02
|
8,69
|
6,35
|
3,44
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình
truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
10
phút
|
Tin trong nước
|
5
|
Phóng sự trong
nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
2
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời Lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,42
|
034
|
0,25
|
0,17
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,63
|
0,52
|
0,40
|
039
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,12
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng
phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,38
|
0,32
|
0,26
|
0,20
|
0,12
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,11
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,28
|
5,03
|
3,77
|
2,51
|
0,94
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,44
|
3,56
|
2,68
|
1,80
|
0,70
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1036
|
8,55
|
6,74
|
4,92
|
2,66
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,90
|
0,72
|
0,54
|
0,36
|
0,14
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
037
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
34,00
|
27,20
|
20,40
|
13,6
|
5,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
21,03
|
17,25
|
13,48
|
9,71
|
4,99
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Tin trong nước
|
8
|
Phóng sự trong nước
|
2
|
Tin quốc tế
|
4
|
b3) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,42
|
0,34
|
0,25
|
0,17
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,05
|
0,02
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,79
|
0,65
|
0,51
|
0,36
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,17
|
0,14
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,47
|
0,40
|
0,33
|
0,25
|
0,16
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,14
|
0,11
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,96
|
6,37
|
4,78
|
3,18
|
1,19
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,47
|
4,39
|
3,30
|
2,22
|
0,87
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
13,38
|
11,07
|
8,76
|
6,45
|
3,57
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,11
|
0,89
|
0,67
|
0,44
|
0,17
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,07
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
42,00
|
33,60
|
25,20
|
16,80
|
6,30
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
26,22
|
21,52
|
16,81
|
12,10
|
6,22
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
0,12
|
0,11
|
0,10
|
0,08
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình
|
Thời lượng
phát sóng
|
20
phút
|
Tin trong nước
|
9
|
Phóng sự trong nước
|
3
|
Tin quốc tế
|
4
|
b4) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Đến
30%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.02.02.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,53
|
0,42
|
0,32
|
0,21
|
0,08
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,17
|
0,13
|
0,10
|
0,07
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,08
|
0,89
|
0,70
|
0,52
|
0,28
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,25
|
0,21
|
0,17
|
0,12
|
0,07
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
2/9
|
Công
|
0,65
|
0,55
|
0,45
|
0,35
|
0,23
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,18
|
0,15
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
10,61
|
8,49
|
6,37
|
4,24
|
1,59
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
7,29
|
5,85
|
4,40
|
2,95
|
1,15
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
17,91
|
14,85
|
11,79
|
8,73
|
4,91
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,47
|
1,17
|
0,88
|
0,59
|
0,22
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,16
|
0,14
|
0,13
|
0,11
|
0,09
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
56,00
|
44,80
|
33,60
|
22,40
|
8,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,40
|
29,19
|
22,97
|
16,75
|
8,98
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,19
|
0,17
|
0,15
|
0,13
|
0,11
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi
chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình
truyền hình
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Tin trong nước
|
12
|
Phóng sự trong nước
|
4
|
Tin quốc tế
|
5
|
III. PHÓNG SỰ: 01.03.03.00.00
1. Phóng sự chính luận:
01.03.03.10.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự chính luận:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,14
|
3,11
|
3,08
|
3,06
|
3,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,16
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,75
|
2,35
|
1,95
|
1,55
|
1,05
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,88
|
1,50
|
1,13
|
0,75
|
0,28
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
4,63
|
3,81
|
2,99
|
2,17
|
1,15
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
13,00
|
10,40
|
7,80
|
5,20
|
1,95
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,00
|
34,60
|
34,20
|
33,80
|
33,30
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.20
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,50
|
3,45
|
3,40
|
3,35
|
3,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,26
|
0,21
|
0,16
|
0,11
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phóng viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,25
|
3,60
|
2,95
|
2,30
|
1,49
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,88
|
2,30
|
1,73
|
1,15
|
0,43
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
8,80
|
7,20
|
5,60
|
4,00
|
2,00
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
20,00
|
16,00
|
12,00
|
8,00
|
3,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
41,08
|
40,48
|
39,88
|
39,28
|
38,53
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.30
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,94
|
3,86
|
3,79
|
3,71
|
3,62
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,40
|
0,32
|
0,25
|
0,17
|
0,08
|
|
Kỹ thuật dựng
phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,75
|
4,85
|
3,95
|
3,05
|
1,93
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,69
|
2,95
|
2,21
|
1,48
|
0,55
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
14,37
|
11,77
|
9,17
|
6,57
|
3,32
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
26,00
|
20,8
|
15,6
|
10,4
|
3,90
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
46,56
|
45,86
|
45,16
|
44,46
|
43,59
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b4) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.10.40
|
Nhân công
(Chức danh-cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,27
|
5,15
|
5,03
|
4,91
|
4,75
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,63
|
0,51
|
0,39
|
0227
|
0,12
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,75
|
5,70
|
4,65
|
3,60
|
2,29
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,25
|
3,40
|
2,55
|
1,70
|
0,64
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
18,25
|
14,88
|
11,51
|
8,14
|
3,93
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
30,00
|
24,00
|
18,00
|
12,00
|
4,50
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
59,08
|
58,28
|
57,48
|
56,68
|
55,68
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Phóng sự điều tra:
01.03.03.20.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan đề tài.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và
dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự điều tra:
b1) Thời lượng
05 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình cỏ thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
01.03.03.20.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,30
|
4,27
|
4,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,16
|
0,13
|
0,10
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Phóng viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,00
|
3,30
|
2,60
|
|
Quay phim viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,01
|
2,41
|
1,81
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
6,04
|
5,02
|
4,00
|
|
Hệ thống phòng dọc
|
Giờ
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
24,00
|
19,20
|
14,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
37,55
|
37,53
|
37,51
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
b2) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
01.03.03.20.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
6,08
|
6,03
|
5,98
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,27
|
0,22
|
0,17
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Phóng viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,75
|
4,80
|
3,85
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
4,03
|
3,22
|
2,42
|
|
Máy sử dụng
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
9,34
|
7,74
|
6,14
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
32,00
|
25,60
|
19,20
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
54,90
|
54,86
|
54,82
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
b3) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
01.03.03.20.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
10,61
|
10,54
|
10,48
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Kỹ thuật dựng phim
hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,34
|
0,28
|
0,21
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
9,25
|
7,65
|
6,05
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
6,79
|
5,43
|
4,07
|
|
Máy sử dụng
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
14,93
|
12,43
|
9,93
|
|
Hệ thống phòng
đọc
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
54,00
|
43,20
|
32,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
93,02
|
92,95
|
92,89
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
3. Phóng sự đồng hành:
01.03.03.30.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự đồng hành:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức
sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức
sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên 30% đến 50%
|
Trên 50% đến 70%
|
Trên 70%
|
01.03.03.30.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,25
|
2,20
|
2,15
|
2,10
|
2,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,27
|
0,22
|
0,17
|
0,12
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,25
|
4,30
|
3,35
|
2,40
|
1,21
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,81
|
3,05
|
2,29
|
1,53
|
0,57
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
11,47
|
9,47
|
7,47
|
5,47
|
2,97
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
30,00
|
24,00
|
18,00
|
12,00
|
4,50
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
22,60
|
22,5
|
22,4
|
22,3
|
22,18
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 25 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.30.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,38
|
4,30
|
4,23
|
4,11
|
4,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,50
|
3,60
|
2,70
|
1,80
|
0,68
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,39
|
0,31
|
0,24
|
0,12
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
4,50
|
3,60
|
2,70
|
1,80
|
0,68
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
10,00
|
8,20
|
6,40
|
4,15
|
2,35
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
9,00
|
7,20
|
5,40
|
3,15
|
1,35
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
42,24
|
34,44
|
26,64
|
18,84
|
9,09
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,01
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
36,00
|
28,80
|
21,60
|
14,40
|
5,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
80,17
|
72,97
|
65,77
|
58,57
|
47,57
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4. Phóng sự chân dung: 01.03.03.40.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự chân dung:
b1) Thời lượng 05 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời
lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.40.10
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,38
|
1,36
|
1,33
|
1,31
|
1.28
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,16
|
0,13
|
0,11
|
0,08
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,00
|
1,70
|
1,40
|
1,10
|
0,73
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,01
|
0,81
|
0,61
|
0,41
|
0,15
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
5,81
|
4,81
|
3,81
|
2,81
|
1,56
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
8,00
|
6,40
|
4,80
|
3,20
|
1,20
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
15,79
|
15,77
|
15,75
|
15,72
|
15,70
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng
tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.40.20
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,44
|
2,38
|
2,31
|
2,25
|
2,17
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,33
|
0,27
|
0,21
|
0,15
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,50
|
3,80
|
3,10
|
2,40
|
1,53
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,52
|
2,02
|
1,51
|
1,01
|
0,38
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
11,92
|
9,82
|
7,72
|
5,62
|
2,99
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
20,00
|
16,00
|
12,00
|
8,00
|
3,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
27,42
|
27,38
|
27,35
|
27,32
|
27,27
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b3 ) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.40.30
|
Nhân công
(Chức danh-cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,06
|
2,99
|
2,91
|
2,84
|
2,74
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,40
|
0,32
|
0,25
|
0,17
|
0,08
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,63
|
4,73
|
3,83
|
2,93
|
1,80
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,31
|
2,65
|
1,99
|
1,33
|
0,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
15,50
|
12,90
|
10,30
|
7,70
|
4,45
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
26,00
|
20,80
|
15,60
|
10,40
|
3,90
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,00
|
34,90
|
34,80
|
34,70
|
34,58
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5. Phóng sự tài liệu:
01.03.03.05.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và
dựng sơ bộ.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phóng sự tài liệu:
b1) Thời lượng
05 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.50,10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,13
|
4,10
|
4,08
|
4,05
|
4,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0 71
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,75
|
1,40
|
1,05
|
0,70
|
0,26
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,14
|
0,11
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
1,75
|
1,40
|
1,05
|
0,70
|
0,26
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phóng viên
hạng III
|
4/9
|
Công
|
3,25
|
2,70
|
2,15
|
1,60
|
0,91
|
|
Quay phim viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
2,00
|
1,60
|
1,20
|
0,80
|
0,30
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
10,42
|
8,62
|
6,82
|
5,02
|
2,77
|
|
Hệ thống phòng dọc
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
14,00
|
11,20
|
8,40
|
5,60
|
2,10
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
39,75
|
39,35
|
38,95
|
38,55
|
38,05
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 phóng sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.03.50,20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
5,81
|
5,75
|
5,69
|
5,63
|
5,55
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,00
|
3,20
|
2,40
|
1,60
|
0,60
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,33
|
0,27
|
0,21
|
0,15
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
4,00
|
3,20
|
2,40
|
1,60
|
0,60
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phóng viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
7,50
|
6,20
|
4,90
|
3,60
|
1,98
|
|
Quay phim viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,38
|
3,50
|
2,63
|
1,75
|
0,66
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
24,17
|
19,67
|
15,17
|
10,67
|
5,04
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
32,00
|
25,60
|
19,20
|
12,80
|
4,80
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
57,70
|
57,10
|
56,50
|
55,90
|
55,15
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6. Ký sự: 01.03.04.00.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Khảo sát hiện trường ghi hình.
+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.
+ Duyệt kịch bản phân cảnh.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem lại tư liệu hình.
+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số
liệu quá khứ.
+ Xây dựng kịch
bản dựng hình.
+ Dựng hình sơ bộ.
+ Ghép nhạc.
+ Viết lời bình.
+ Duyệt lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức ký sự
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tri
số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.04.00.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
7,17
|
6,24
|
5,32
|
4,39
|
3,24
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
1,54
|
1,37
|
1,19
|
1,02
|
0,80
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng II
|
6/9
|
Công
|
7,20
|
6,27
|
5,35
|
4,42
|
3,27
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
2,03
|
1,73
|
1,43
|
1,13
|
0,76
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
2,63
|
2,10
|
1,58
|
1,05
|
0,39
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Quay phim viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
7,13
|
6,00
|
4,88
|
3,75
|
2,34
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
22,25
|
19,05
|
15,85
|
12,65
|
8,65
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
42,00
|
33,60
|
25,20
|
16,80
|
630
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
80,57
|
76,77
|
72,97
|
69,17
|
64,42
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.04.00.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
031
|
031
|
031
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
8,42
|
7,32
|
632
|
5,12
|
3,74
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
1,71
|
1,50
|
139
|
1,08
|
0,82
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
8,41
|
7,31
|
6,21
|
5,11
|
3,73
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
2,42
|
2,09
|
1,77
|
1,44
|
1,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
3,13
|
2,50
|
1,88
|
1,25
|
0,47
|
|
Phát thanh
viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Quay phim viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
8,25
|
6,90
|
5,55
|
4,20
|
2,51
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
27,83
|
24,03
|
20,23
|
16,43
|
11,68
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
50,00
|
40,00
|
30,00
|
20,00
|
7,50
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
89,27
|
84,67
|
80,07
|
75,47
|
69,72
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 tập ký sự truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng
khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.04.00.30
|
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
4,75
|
4,75
|
4,75
|
4,75
|
4,75
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
12,46
|
11,03
|
9,56
|
8,08
|
7,89
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,32
|
1,32
|
1,32
|
1,32
|
1,32
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
2,29
|
2,00
|
1,71
|
1,42
|
1,05
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
11,77
|
10,35
|
8,87
|
7,40
|
7,20
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
3,31
|
3,16
|
2,76
|
2,36
|
1,61
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
4,38
|
3,50
|
2,63
|
1,75
|
0,66
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Quay phim viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
11,25
|
9,40
|
7,55
|
5,70
|
3,39
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
38,50
|
35,70
|
30,90
|
26,10
|
18,10
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
70,00
|
56,00
|
42,00
|
28,00
|
10,50
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
137,53
|
130,33
|
124,73
|
119,13
|
127,33
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
IV. PHIM TÀI LIỆU: 01.03.05.00.00
1. Phim tài liệu - sản xuất:
01.03.05.10.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Khảo sát trước khi viết kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Khảo sát hiện trường ghi hình.
+ Xây dựng kịch bản phân cảnh.
+ Duyệt kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem lại tư liệu hình.
+ Thu thập, bổ sung tài liệu và số
liệu quá khứ.
+ Xây dựng kịch bản dựng hình.
+ Dựng hình sơ
bộ.
+ Viết lời bình.
+ Duyệt lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất:
b1) Thời lượng 10 phút
Đơn
vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến 30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.05.10.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
6,67
|
5,62
|
4,57
|
3,52
|
2,20
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
1,17
|
1,02
|
0,87
|
0,72
|
0,53
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
7,05
|
6,07
|
5,10
|
4,12
|
2,90
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
2,22
|
1,92
|
1,62
|
1,32
|
0,95
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
2,25
|
1,80
|
1,35
|
0,90
|
0,34
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
6,08
|
5,16
|
4,25
|
3,33
|
2,19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
phi tuyến
|
Giờ
|
25,50
|
21,5
|
17,5
|
13,50
|
8,50
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
14,40
|
10,80
|
7,20
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
68,39
|
67,26
|
66,14
|
65,01
|
63,60
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.05.10.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
11,67
|
9,82
|
7,97
|
6,12
|
3,80
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
0,94
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
2,25
|
1,98
|
1,72
|
1,45
|
1,12
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
12,96
|
11,16
|
9,36
|
7,56
|
5,31
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
5,31
|
4,61
|
3,91
|
3,21
|
2,34
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
3,75
|
3,00
|
2,25
|
1,50
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
10,00
|
8,45
|
6,90
|
5,35
|
3,41
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
52,85
|
44,85
|
36,85
|
28,85
|
18,85
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
30,00
|
24,0
|
18,0
|
12,00
|
4,50
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
95,00
|
93,4
|
91,8
|
90,20
|
88,2
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.05.10.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
8,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
16,17
|
13,67
|
11,17
|
8,67
|
5,54
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,19
|
2,19
|
2,19
|
2,19
|
2,19
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,44
|
1,44
|
1,44
|
1,44
|
1,44
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
2,83
|
2,50
|
2,17
|
1,83
|
1,42
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
19,27
|
16,87
|
14,47
|
12,07
|
9,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
8,37
|
7,37
|
6,37
|
5,37
|
4,12
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
5,00
|
4,00
|
3,00
|
2,00
|
0,75
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
14,25
|
12,20
|
10,15
|
8,10
|
5,54
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
76,79
|
66,39
|
55,99
|
45,59
|
32,59
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
80,00
|
64,00
|
48,00
|
32,00
|
12,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
171,17
|
165,97
|
160,77
|
155,57
|
149,07
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b4) Thời lượng 45 phút
Đơn
vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.05.10.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
|
Biên kịch
|
6/9
|
Công
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
14,00
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
25,25
|
21,40
|
17,55
|
13,70
|
8,89
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,67
|
3,67
|
3,67
|
3,67
|
3,67
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
|
Chuyên viên
|
2/9
|
Công
|
4,00
|
3,50
|
3,00
|
2,50
|
1,88
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
28,27
|
24,42
|
20,57
|
16,72
|
11,91
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
11,48
|
9,98
|
8,48
|
6,98
|
5,10
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
7,50
|
6,00
|
4,50
|
3,00
|
1,13
|
|
Phát thanh viên
hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
Quay phim viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
20,50
|
17,45
|
14,40
|
1135
|
7,54
|
|
Máy sử dụng
|
|
Hệ thống dựng
phi tuyến
|
Giờ
|
104,83
|
89,23
|
73,63
|
58,03
|
38,53
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
60,00
|
48,00
|
36,00
|
24,00
|
9,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
308,33
|
297,93
|
287,53
|
277,13
|
264,13
|
|
Phòng duyệt phim
|
Giờ
|
5,17
|
5,17
|
5,17
|
5,17
|
5,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Phim tài liệu - Biên dịch: 01.03.05.20.00
a) Thành phần công việc:
+ Khai thác và lựa chọn phim tài liệu
(từ nguồn lưu trữ của Đài).
+ Duyệt chủ đề.
+ Biên dịch phim.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng sản phẩm (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức phim tài liệu - biên dịch:
b1) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.05.20.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,81
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,75
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,25
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
5,46
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
2,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,05
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
35,31
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,06
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
b2) Thời lượng 60 phút
Đơn
vị tính: 01 tập phim tài liệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.05.20.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
8,44
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,47
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,19
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,44
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
3/8
|
Công
|
0,75
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
10,00
|
|
Hệ thống phòng dọc
|
Giờ
|
6,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
62,25
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
|
1
|
V. TẠP CHÍ: 01.03.06.00.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất tin, phóng sự, phỏng vấn linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Ghi hình dẫn tạp chí.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo kịch bản tạp chí.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tạp chí:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.06.00.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,31
|
3,31
|
3,31
|
3,31
|
3,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,50
|
0,47
|
0,44
|
0,40
|
0,37
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng
phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,71
|
0,67
|
0,64
|
0,61
|
0,57
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,78
|
3,94
|
3,09
|
2,25
|
1,20
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,57
|
2,94
|
2,31
|
1,67
|
0,88
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
12,89
|
11,56
|
10,22
|
8,88
|
7,31
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,31
|
0,25
|
0,19
|
0,12
|
0,06
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
27,00
|
22,10
|
17,20
|
12,30
|
6,18
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,50
|
29,58
|
28,65
|
27,73
|
26,57
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.06.00.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,13
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,34
|
4,34
|
4,34
|
4,34
|
4,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,79
|
0,73
|
0,68
|
0,63
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,13
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,94
|
0,91
|
0,81
|
0,75
|
0,68
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,65
|
5,32
|
3,99
|
2,66
|
1,00
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,80
|
3,86
|
2,92
|
1,98
|
0,80
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
17,70
|
13,37
|
9,83
|
6,29
|
9,35
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,49
|
0,40
|
0,30
|
0,20
|
0,07
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
0,75
|
0,53
|
0,38
|
0,23
|
0,75
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
36,50
|
29,20
|
21,90
|
14,60
|
5,48
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
42,10
|
37,97
|
34,68
|
31,40
|
35,37
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn vị
tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Đến
30%
|
Trên
30% đến 50%
|
Trên
50% đến 70%
|
Trên
70%
|
01.03.06.00.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,80
|
6,80
|
6,80
|
6,80
|
6,80
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,01
|
0,93
|
0,85
|
0,77
|
0,66
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,36
|
1,28
|
1,19
|
1,11
|
1,00
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,09
|
0,08
|
0,06
|
0,04
|
0,01
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
9,05
|
7,24
|
5,43
|
3,62
|
1,36
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,38
|
5,13
|
3,88
|
2,63
|
1,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
25,95
|
22,46
|
18,97
|
15,48
|
11,12
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,75
|
0,60
|
0,45
|
0,30
|
0,11
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
48,50
|
38,80
|
29,10
|
19,40
|
7,28
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
63,60
|
61,35
|
59,10
|
56,84
|
54,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
VI. TỌA
ĐÀM: 01.03.07.00.00
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp:
01.03.07.11.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết
kịch bản với khách mời.
+ Ghi hình tọa đàm.
b) Định mức tọa đàm trường quay trực tiếp:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%
|
01.03.07.11.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
4,27
|
4,22
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,47
|
0,41
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,56
|
0,51
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,19
|
0,18
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,28
|
0,62
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng
phi tuyến
|
Giờ
|
2,62
|
0,39
|
|
Hệ thống phòng
đọc
|
Giờ
|
0,20
|
0,03
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
2,00
|
2,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,14
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
6,00
|
0,90
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
33,42
|
31,93
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,16
|
0,13
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,04
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Phóng sự
|
1
|
b2) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%
|
01.03.07.11.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
7,10
|
6,89
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,09
|
0,83
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,88
|
0,66
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,63
|
0,63
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,06
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,88
|
0,58
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,25
|
1,28
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
10,40
|
1,56
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,50
|
0,08
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
2,50
|
2,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,27
|
0,18
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
59,70
|
55,03
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,33
|
0,22
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,11
|
0,07
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự
|
3
|
b3) Thời lượng 45 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
|
01.03.07.11.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
8,47
|
8,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,28
|
0,91
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,13
|
0,81
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,75
|
0,75
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,08
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,25
|
0,64
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,49
|
1,48
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
13,50
|
2,03
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,60
|
0,09
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
3,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,37
|
0,24
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
70,90
|
65,04
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,44
|
0,29
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,15
|
0,10
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự
linh kiện
|
Thời lượng
phát sóng
|
45
phút
|
Phóng sự
|
3
|
2. Tọa
đàm trường quay ghi hình phát sau: 01.03.07.12.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao
đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Ghi hình tọa đàm.
+ Sắp xếp, ghép nối theo khung chương
trình tọa đàm.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tọa đàm trường quay ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,06
|
4,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,54
|
0,41
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,08
|
0,08
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,54
|
0,46
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
0,04
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,18
|
0,18
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,40
|
0,21
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,34
|
0,68
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
8,55
|
5,02
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,30
|
0,05
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,40
|
1,40
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
6,00
|
0,90
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
33,60
|
32,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,11
|
0,09
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,03
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Phóng sự
|
2
|
b2) Thời lượng 20 phút:
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,21
|
4,21
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,72
|
0,52
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,11
|
0,11
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Kỹ thuật dựng phim
hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,65
|
0,55
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,19
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,05
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,88
|
0,43
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,35
|
1,03
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
12,65
|
6,78
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,40
|
0,06
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1.50
|
1,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,17
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
12,00
|
1,80
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
38,07
|
32,54
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,21
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,07
|
0,05
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
20
phút
|
Phóng sự
|
3
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định múc sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
6,65
|
6,65
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,01
|
0,75
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,14
|
0,14
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,02
|
0,80
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,21
|
0,21
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,06
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,13
|
0,62
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,24
|
1,25
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
19,55
|
10,03
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,50
|
0,08
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,70
|
1,70
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,26
|
0,17
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
57,70
|
51,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,31
|
0,21
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,10
|
0,07
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự
|
3
|
b4) Thời lượng 40 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.12.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
4/9
|
Công
|
7,69
|
7,69
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,40
|
1,01
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,23
|
0,23
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,31
|
0,99
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,13
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,08
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,50
|
0,68
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,43
|
1,42
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
25,60
|
14,04
|
|
Hệ thống phòng
dọc
|
Giờ
|
0,60
|
0,09
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
2,00
|
2,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,36
|
0,23
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
67,30
|
59,65
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,43
|
0,28
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,14
|
0,09
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng
phát sóng
|
40
phút
|
Phóng sự
|
3
|
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình
phát sau: 01.03.07.22.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Xây dựng đề
cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ, trao
đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo khung chương trình tọa đàm ngoại cảnh.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau:
b1) Thời lượng 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
6,65
|
6,65
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,69
|
0,61
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,20
|
0,20
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,99
|
0,88
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,05
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
020
|
020
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,31
|
0,20
|
|
Quay phim viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
127
|
0,58
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
14,90
|
12,06
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,04
|
0,01
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,09
|
0,08
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
9,16
|
4,06
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
48,45
|
46,33
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,11
|
0,10
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,04
|
0,01
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng phát sóng
|
15
phút
|
Phóng sự
|
1
|
b2) Thời lượng 20 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu
khai thác lại đến 30%
|
01.03.07.22.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
8,63
|
8,63
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,96
|
0,80
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
0,09
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
0,31
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,38
|
1,16
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
031
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,01
|
0,002
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,63
|
0,39
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,34
|
0,98
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
21,40
|
15,88
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,08
|
0,01
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,13
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
17,00
|
6,80
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
64,50
|
60,42
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,15
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,05
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng
phát sóng
|
20
phút
|
Phóng sự
|
3
|
b3) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình tọa đàm
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời
lượng tư liệu khai thác lại
|
01.03.07.22.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,34
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
10,40
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,40
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,16
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,34
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,34
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,78
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,34
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,02
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,00
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,18
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
32,20
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,12
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,18
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
23,40
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
77,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,21
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,07
|
|
1
|
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
|
Thời lượng
phát sóng
|
30
phút
|
Phóng sự
|
3
|
VII. GIAO LƯU: 01.03.08.00.00
1. Giao lưu trường quay trực tiếp:
01.03.08.11.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết
kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình trực tiếp giao lưu trường
quay.
b) Định mức giao lưu trường quay trực
tiếp
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai
thác lại đến 30%
|
01.03.08.11.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
5/9
|
Công
|
14,94
|
14,94
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,43
|
2,24
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,61
|
0,61
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,81
|
0,81
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
3,06
|
3,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,75
|
0259
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,56
|
0,56
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,02
|
0,002
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,82
|
0,57
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,63
|
2,61
|
|
Máy sử dụng:
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
7,77
|
1,17
|
|
Hệ thống phòng
dọc
|
Giờ
|
0,12
|
0,02
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
4,50
|
4,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
144,58
|
138,21
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
0,13
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,04
|
|
1
|
2
|
2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau: 01.03.08.12.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề
cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết
kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình giao
lưu trường quay.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản giao lưu.
- Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức giao lưu trường quay ghi
hình phát sau:
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.12.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
9,25
|
9,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,71
|
1,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,15
|
0,15
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Đạo diễn truyền
hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,33
|
1,17
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,38
|
0,38
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
038
|
0,38
|
|
Phát thanh viên hạng 01
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,002
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,82
|
0,57
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,00
|
1,98
|
|
Máy thực hiện
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
18,64
|
11,82
|
|
Hệ thống phóng đọc
|
Giờ
|
0,12
|
0,02
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
3,00
|
3,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
81,25
|
75,37
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,08
|
0,07
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,03
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp: 01.03.08.21.00
a) Thành phần công
việc:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông
nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao
đổi nội dung chi tiết kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh trực
tiếp.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực
tiếp:
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư
liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có
thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.21.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,69
|
0,69
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,69
|
0,69
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
5/9
|
Công
|
10,79
|
10,76
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,17
|
2,08
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,16
|
0,16
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,69
|
0,69
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,69
|
0,56
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,94
|
2,94
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,88
|
0,72
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
1,38
|
1,38
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,69
|
0,69
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,50
|
0,37
|
|
Quay phim viên
|
3/9
|
Công
|
4,68
|
3,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
2,46
|
0,37
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,34
|
0,05
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
37,00
|
24,25
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
109,67
|
106,12
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
5,50
|
5,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
0,01
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,003
|
|
1
|
2
|
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình
phát sau: 01.03.08.22.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông
nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết
kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị địa điểm ghi hình.
+ Ghi hình giao lưu ngoại cảnh.
+ Sắp xếp,
ghép nối theo kịch bản giao lưu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức giao
lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau 30 phút
b1) Thời lượng 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không
có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.22.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Biên tập viên hạng II
|
4/9
|
Công
|
11,25
|
11,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,21
|
2,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,22
|
0,22
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,46
|
1,29
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
0,06
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,25
|
0,25
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,01
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,50
|
0,37
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,96
|
2,32
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
10,33
|
8,24
|
|
Hệ thống phòng dọc
|
Giờ
|
0,34
|
0,05
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
31,00
|
18,25
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
94,67
|
91,12
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,14
|
0,13
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,04
|
|
1
|
2
|
5. Giao lưu trường quay trực tiếp
có chương trình biểu diễn nghệ thuật: 01.03.08.30.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thiết kế phông nền.
+ Duyệt phông nền.
+ Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết
kịch bản với khách mời.
+ Chuẩn bị trường quay.
+ Chạy thử
chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Ghi hình giao lưu trường quay trực
tiếp.
b) Định mức giao
lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ
thuật:
b1) Thời lượng 90 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình giao lưu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
|
01.03.08.30.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
1,31
|
1,31
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
1/9
|
Công
|
1,25
|
1,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
19,44
|
19,44
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
11,47
|
11,27
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
2,44
|
2,44
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
1/9
|
Công
|
2,50
|
2,50
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,31
|
1,31
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
1,50
|
1,34
|
|
Họa sỹ
|
3/9
|
Công
|
0,50
|
0,50
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
1,31
|
1,31
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
1,50
|
1,50
|
|
Phát thanh
viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,002
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,82
|
0,57
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
8,94
|
6,92
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
7,87
|
1,18
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,12
|
0,02
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
14,50
|
14,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,12
|
0,11
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
18,00
|
2,70
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
201,00
|
194,63
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,15
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
0,04
|
|
1
|
2
|
VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH:
01.03.09.00.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan đề tài.
+ Xây dựng đề cương
kịch bản.
+ Duyệt đề cương kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản
xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Quay phim.
+ Sao lưu dữ liệu.
+ Xem hình và dựng sơ bộ.
+ Hoàn thiện kịch bản và lời bình.
+ Duyệt kịch bản và lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng hoàn thiện (bao gồm cả chỉnh
sửa).
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức tư vấn qua truyền hình:
b1) Thời lượng
30 phút
Đơn vị tính: 01
chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.09.00.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
12,00
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,22
|
|
Kỹ thuật dựng
phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,56
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,11
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
3,00
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
3.19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
23,05
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,11
|
|
Máy quay
|
Giờ
|
24.00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
62,30
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Flam
|
0,14
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,05
|
|
1
|
IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP:
01.03.10.01.00
a) Thành phần công việc:
+ Liên hệ đơn vị
cơ sở.
+ Khảo sát hiện trường.
+ Lập kế hoạch tổng thể.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Triển khai kế hoạch thực hiện.
+ Triển khai thiết bị tại hiện trường.
+ Chạy thử chương trình.
+ Ghi hình trực tiếp.
+ Thu dọn hiện trường.
b) Định mức tường thuật trực tiếp:
b1) Thời lượng 45 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tri
số định mức
|
01.03.10.01.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,72
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,72
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,84
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,34
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,47
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
10,31
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
13,75
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,26
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
70,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,00
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
7,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,31
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,10
|
|
1
|
b2) Thời lượng 60 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,75
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,75
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,88
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,38
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,50
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
10,50
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
14,00
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,29
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
72,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,00
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
9,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,35
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,12
|
|
1
|
b3) Thời lượng 90 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,81
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,81
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
1,94
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,44
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,56
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
10,88
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
14,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,29
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
76,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,00
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
10,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,35
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,12
|
|
1
|
b4) Thời lượng 120 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,88
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
2,00
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,50
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,63
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Cóng
|
11,25
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
15,00
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,37
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
80,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,00
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
11,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,44
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,15
|
|
1
|
b5) Thời lượng 150 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị số định mức
|
01.03.10.01.50
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,94
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
4,94
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
2,06
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,56
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,69
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
11,63
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
15,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,49
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
84,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,00
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
11,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,59
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,20
|
|
1
|
b6) Thời lượng 180 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.10.01.60
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
2,00
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
5,00
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
5,13
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
2,13
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,63
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng
III
|
6/9
|
Công
|
5,75
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
11,83
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
16,00
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,49
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
88,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
30,00
|
|
Xe màu
|
Giờ
|
12,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,59
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,20
|
|
1
|
X. HÌNH HIỆU, TRAILER:
01.03.11.00.00
1. Trailer cổ động: 01.03.11.10.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan về hình hiệu.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng trailer.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trailer cổ động:
b1) Thời lượng 01 phút
Đơn
vị tính: 01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.11.10.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,25
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,42
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,53
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,01
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
5,64
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
b2) Thời lượng 01 phút 30 giây
Đơn
vị tính: 01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.11.10.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,40
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,56
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,59
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,01
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
6,25
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,08
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
10,17
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
b3) Thời lượng 02 phút 20 giây
Đơn
vị tính: 01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.11.10.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,81
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,82
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,91
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
9,25
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,13
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
12,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
2. Trailer giới thiệu: 01.03.11.20.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Viết lời dẫn, lời bình.
+ Duyệt lời dẫn, lời bình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng trailer.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trailer giới thiệu:
Đơn
vị tính: 01 trailer
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình 45 giây
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình 01 phút
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình 01 phút 30 giây
|
01.03.11.20.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,47
|
0,56
|
0,66
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,33
|
0,38
|
0,45
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
|
Phát thanh viên
hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
3,06
|
3,75
|
4,47
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
0,003
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
2,17
|
2,67
|
3,22
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
0,004
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
1
|
2
|
3
|
3. Hình
hiệu kênh: 01.03.11.30.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan về
hình hiệu kênh.
+ Dựng hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức hình hiệu kênh:
Đơn
vị tính: 01 hình hiệu
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.11.30.00
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
7/9
|
Công
|
1,50
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
32,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,56
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
7/9
|
Công
|
5,56
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
20,50
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
165,00
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
112,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
4. Bộ hình hiệu chương trình:
01.03.11.40.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan về
bộ hình hiệu.
+ Dựng bộ hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức bộ hình hiệu chương trình:
Đơn
vị tính: 01 bộ hình hiệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.11.40.00
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
11,50
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,40
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,15
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
5/9
|
Công
|
7,63
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
3,40
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
61,60
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
36,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
5. Hình hiệu quảng cáo:
01.03.11.50.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch
bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Dựng hình hiệu.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức hình
hiệu quảng cáo thời lượng 30 giây:
Đơn
vị tính: 01 hình hiệu
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.11.50.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
16,65
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,54
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,16
|
|
Kỹ thuật dựng phim
hạng II
|
4/9
|
Công
|
1,63
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
62,19
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
10,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
|
1
|
6. Đồ họa: 01.03.12.00.00
Đồ họa mô phỏng động: 01.03.12.10.00
a) Thành phần công
việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa mô phỏng động:
Đơn
vị tính: 01 đồ họa
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.12.10.00
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
3,00
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,14
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
24,17
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
Đồ họa mô phỏng tĩnh: 01.03.12.20.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập các thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa
2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa mô phỏng tĩnh:
Đơn
vị tính: 01 đồ họa
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.12.20.00
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,20
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
4/9
|
Công
|
0,69
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
5,67
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,67
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
Đồ họa
bản tin dạng mô phỏng động: 01.03.12.30.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa 3D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ họa Bản tin truyền hình dạng mô phỏng động:
Đơn
vị tính: 01 đồ họa bản tin
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.12.30.00
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,10
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,40
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
|
Máy sử dụng:
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
3,40
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,47
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh: 01.03.12.40.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng
kịch bản.
+ Thu thập thông tin liên quan.
+ Thiết kế đồ họa
2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ
họa Bản tin truyền hình - mô phỏng tĩnh:
Đơn vị tính: 01 đồ
họa
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.12.40.00
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,07
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,12
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
1,13
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,42
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
Đồ họa bản tin dạng biểu đồ: 01.03.12.50.00
a) Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu, đề
xuất ý tưởng kịch bản.
+ Duyệt ý tưởng kịch bản.
+ Thiết kế đồ họa 2D.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức đồ
họa bản tin dạng biểu đồ:
Đơn
vị tính: 01 đồ họa
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.12.50,00
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,02
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng đồ họa
|
Giờ
|
0,43
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,003
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,11
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,004
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,001
|
|
1
|
XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ:
01.03.13.00.00
1. Trả lời khán giả trực tiếp:
01.03.13.01.00
a) Thành phần công việc:
+ Tiếp nhận câu hỏi từ tổng đài viên.
+ Phân loại, biên tập câu hỏi.
+ Duyệt câu hỏi.
+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.
+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân
loại câu trả lời.
+ Duyệt câu trả
lời.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Liên hệ, trao đổi và khách mời.
+ Ghi hình chương
trình.
b) Định mức trả lời khán giả trực
tiếp:
Đơn
vị tính: 01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình 60 phút
|
01.03.13.01.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,31
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
9,75
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
1,90
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,13
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,38
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
|
Kỹ thuật viên
|
5/12
|
Công
|
0,31
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,31
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,03
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
2/8
|
Công
|
0,31
|
|
Phóng viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,94
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
2,69
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
2,50
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
4,67
|
|
Hệ thống
phòng đọc
|
Giờ
|
0,20
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,20
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
16,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
94,50
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,24
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,08
|
|
1
|
2. Trả
lời khán giả ghi hình phát sau: 01.03.13.02.00
DẠNG TRẢ LỜI ĐƠN THƯ
a) Thành phần công việc:
+ Nhận đơn thư.
+ Nghiên cứu đơn thư.
+ Làm công văn gửi đến các cơ quan
chức năng, luật sư liên quan để trả lời thư khán giả.
+ Biên tập các thư trả lời của cơ
quan chức năng, luật sư liên quan đến thư của khán giả.
+ Lập đề cương kịch bản.
+ Duyệt đề cương
kịch bản.
+ Lập kế hoạch sản xuất.
+ Duyệt kế hoạch.
+ Sản xuất phóng sự linh kiện.
+ Viết kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Ghi hình chương trình.
+ Sắp xếp, ghép nối theo kịch bản.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
01.03.13.02.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
1,00
|
|
Biên tập viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
8,18
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,61
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,66
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Phát thanh
viên hạng III
|
3/10
|
Công
|
0,02
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,13
|
|
Phóng viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
4,77
|
|
Quay phim viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
3,13
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
6,67
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,17
|
|
Hệ thống trường
quay
|
Giờ
|
0,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,02
|
|
Máy quay phim
|
Giờ
|
24,00
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
70,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,05
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,02
|
|
1
|
DẠNG TRẢ LỜI CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG
CỦA KHÁN GIẢ
a) Thành phần công việc:
+ Nhận câu hỏi
từ tổng đài viên.
+ Phân loại, biên tập câu hỏi.
+ Duyệt câu hỏi (gửi chuyên gia).
+ Gửi câu hỏi cho chuyên gia.
+ Nhận câu trả lời và biên tập, phân
loại câu trả lời.
+ Duyệt câu trả lời.
+ Xây dựng kịch bản.
+ Duyệt kịch bản.
+ Liên hệ khách mời.
+ Ghi hình chương trình.
+ Sắp xếp, ghép
nối theo kịch bản.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình
phát sau:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
thời lượng 30 phút
|
01.03.13.02.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Âm thanh viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
2/9
|
Công
|
0,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
2,81
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
6,44
|
|
Đạo diễn truyền hình hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,63
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,06
|
|
Kỹ sư
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Phát thanh viên hạng II
|
1/8
|
Công
|
0,25
|
|
Quay phim viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống trường quay
|
Giờ
|
1,50
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
6,50
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,15
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
68,00
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,18
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,06
|
|
1
|
XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN
HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET: 01.03.14.00.00
a) Thành phần công việc:
+ Chọn lựa chương trình đã phát sóng
trên kênh truyền hình.
+ Biên tập lại, chọn ảnh đại diện, mô
tả nội dung chính.
+ Duyệt nội dung.
+ Dựng theo yêu cầu của biên tập.
+ Chèn logo của đơn vị.
+ Chuyển định dạng file theo yêu cầu.
+ Đẩy chương trình lên hệ thống quản trị mạng.
+ Duyệt chương trình.
b) Định mức chương trình truyền hình
trên mạng Internet:
b1) chương trình 05 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.10
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,04
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,60
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,52
|
|
1
|
b2) Chương trình 10 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.20
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,8
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,65
|
|
1
|
b3) Chương trình 15 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.30
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,95
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
0,85
|
|
1
|
b4) Chương trình 20 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.40
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,11
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,14
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1,17
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,05
|
|
1
|
b5) Chương trình 30 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.50
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1,42
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,85
|
|
1
|
b6) Chương trình
45 phút
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức
|
01.03.14.00.60
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
Biên tập viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,21
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,02
|
|
Kỹ thuật dựng phim
hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,21
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1,78
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,85
|
|
1
|
XIII. CHƯƠNG TRÌNH BIÊN TẬP
TRONG NƯỚC: 01.03.15.00.00.
a) Thành phần công việc:
+ Biên tập chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Đọc lời bình.
+ Dựng chương trình.
+ Duyệt chương trình.
+ Xuất file.
b) Định mức chương trình biên tập -
trong nước:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Ma
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình 15 phút
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình 30 phút
|
01.03.15.10.00
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,59
|
1,19
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,12
|
0,20
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,04
|
0,07
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,27
|
0,54
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
0,07
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
3,18
|
6,10
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,03
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
3,38
|
6,50
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Giấy A4
|
Ram
|
0,01
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,005
|
0,01
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Đối
với các chương trình biên tập nước ngoài định mức nhân công
và Máy móc, thiết bị được nhân thêm hệ số k=1,5 đối với chức danh Biên tập viên
hạng III 3/9 và máy tính.
PHỤ LỤC: BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ
1. Biên dịch và phụ đề từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài
Biên dịch và phụ đề bản tin,
chương trình thời sự, trả lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên
dịch và phụ đề bản tin truyền hình, chương trình thời sự,
trả lời khán giả:
Đơn
vị tính: 01 bản tin/01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
5
phút
|
10
phút
|
15
phút
|
20
phút
|
30
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
055
|
0,61
|
0,87
|
1,05
|
1.25
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,04
|
0,05
|
0,11
|
0,13
|
0,16
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,04
|
0,06
|
0,10
|
0,12
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,33
|
0,64
|
0,92
|
1,19
|
1,75
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
3,20
|
5,39
|
8,03
|
9,63
|
11,42
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,003
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng
sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn
vị tính: 01 phóng sự/ 01 tập ký sự/ 1 tập phim tài
liệu truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
5
phút
|
10
phút
|
15
phút
|
20
phút
|
25
phút
|
30
phút
|
50
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,57
|
1,14
|
1,72
|
2 29
|
2,86
|
3,43
|
5,72
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,07
|
0,14
|
0,21
|
0,28
|
0,35
|
0,42
|
0,69
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,05
|
0,09
|
0,14
|
0,18
|
0,23
|
0,27
|
0,44
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
0,10
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,31
|
0,61
|
0,92
|
1,22
|
1,53
|
1,83
|
2,89
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,29
|
10,59
|
15.88
|
21,17
|
26,47
|
31,76
|
52,93
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,002
|
0,003
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng
nước ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng
nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên
dịch và phụ đề tạp chí:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
Đơn vị
|
15
phút
|
20
phút
|
30
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,61
|
2,20
|
3,24
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,20
|
0,27
|
0,39
|
|
Biên dịch viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,13
|
0,18
|
0,26
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,92
|
1 22
|
1,83
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
14,94
|
20,38
|
29,97
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao
lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng
nước ngoài.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ để tọa
đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
15
phút
|
20
phút
|
30
phút
|
40
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,43
|
1,95
|
2,93
|
3,16
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,17
|
0,24
|
0,35
|
0,38
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,12
|
0,16
|
0,24
|
0,27
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
0,14
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,92
|
1,22
|
1,83
|
2,44
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
13,14
|
17,98
|
26,97
|
28,92
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
2. Biên dịch và phụ đề từ tiếng
nước ngoài sang tiếng Việt
Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả
a) Thành phần công
việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng
Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch Bản tin truyền hình, chương trình thời sự và trả lời khán giả:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
5
phút
|
10
phút
|
15
phút
|
20
phút
|
30
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,24
|
0,42
|
0,59
|
0,72
|
0,86
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,24
|
0,47
|
0,67
|
0,86
|
1,25
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,95
|
3,29
|
4,86
|
5,84
|
6,91
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,003
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký
sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng
Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng
sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn
vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/1 tập phim tài liệu truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
5
phút
|
10
phút
|
15
phút
|
20
phút
|
25
phút
|
30
phút
|
50
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,39
|
0,78
|
1,17
|
1,56
|
1,95
|
2,34
|
3,90
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,04
|
0,09
|
0,13
|
0,16
|
0,19
|
0,25
|
0,35
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Biên tập viên
hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
0,10
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,31
|
0,61
|
0,92
|
1,22
|
1,53
|
1,83
|
2,89
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
3,36
|
6,73
|
10,05
|
13,36
|
16,58
|
20,05
|
32,89
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,002
|
0,003
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
- Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng
Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp
chí:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
15
phút
|
20
phút
|
30
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
1,10
|
1,50
|
2.21
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,10
|
0,14
|
0,20
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi
tuyến
|
Giờ
|
0,92
|
1,22
|
1,83
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
9,29
|
12,68
|
18,64
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên
dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
15
phút
|
20
phút
|
30
phút
|
40
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,98
|
1,33
|
2,00
|
2,17
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
5/9
|
Công
|
0,09
|
0,12
|
0,18
|
0,19
|
|
Biên dịch viên
hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
0,14
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,92
|
122
|
1,83
|
2,44
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
8.17
|
11,17
|
16,76
|
17,97
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng
Việt sang tiếng dân tộc
Biên dịch và phụ đề bản tin, trả
lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng
Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề
bản tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn
vị tính: 01 bản tin/01 chương trình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
5
phút
|
10
phút
|
15
phút
|
20
phút
|
30
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,19
|
0,33
|
0,48
|
0,59
|
0,75
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,05
|
0,08
|
0,11
|
0,13
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,08
|
0,16
|
0,23
|
0229
|
0,41
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,02
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,61
|
1,19
|
1,75
|
2,31
|
3,42
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,44
|
2,44
|
3,49
|
4,21
|
4,97
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,003
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký
sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
+ Gắn phụ đề
tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề phóng
sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn
vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài
liệu truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
5
phút
|
10
phút
|
15
phút
|
20
phút
|
25
phút
|
30
phút
|
50
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,30
|
0,60
|
0,86
|
1,12
|
1,31
|
1,68
|
2,44
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,04
|
0,07
|
0,10
|
0,13
|
0,15
|
0220
|
0,28
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,07
|
0,13
|
0,20
|
0,26
|
0,33
|
0,40
|
0,66
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,14
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,58
|
1,17
|
1,75
|
2,33
|
2,92
|
3,50
|
5,67
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,11
|
0,22
|
0,33
|
0,44
|
0,56
|
0,67
|
1,11
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
2,26
|
4,57
|
6,53
|
8,44
|
9,78
|
12,72
|
17,84
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,002
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc.
+ Đọc lời bình, lời dẫn tiếng dân tộc.
+ Ghép lời bình, lời dẫn.
+ Gắn phụ đề
tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề
tạp chí:
Đơn
vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
15
phút
|
20
phút
|
30
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,70
|
0,95
|
1,40
|
|
Biên dịch viên
hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,08
|
0,11
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,21
|
0,27
|
0,40
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1,75
|
2,33
|
3,50
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,42
|
0,50
|
0,67
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,03
|
6,86
|
10,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công
việc:
+ Dịch từ tiếng Việt sang tiếng dân
tộc.
+ Đọc lời dẫn, lời bình tiếng dân tộc.
+ Ghép lời dẫn, lời bình.
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn
qua truyền hình:
Đơn
vị tính: 1 Chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
15
phút
|
20
phút
|
30
phút
|
40
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,63
|
0,86
|
1,29
|
1,46
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,07
|
0,09
|
0,14
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Kỹ thuật dựng
phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,20
|
0,27
|
0,40
|
0,52
|
|
Phát thanh viên hạng III
|
5/10
|
Công
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
1,75
|
2,33
|
3,50
|
4,67
|
|
Hệ thống phòng đọc
|
Giờ
|
0,33
|
0,50
|
0,67
|
0,83
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,43
|
6,06
|
9,10
|
9,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực in
|
Hộp
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng
dân tộc sang tiếng Việt
Biên dịch và phụ đề bản tin, trả
lời khán giả
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng dân tộc sang tiếng
Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định
mức biên dịch và phụ đề Bản tin truyền hình, trả lời khán giả:
Đơn
vị tính: 01 bản tin/ 01 Chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
5
phút
|
10 phút
|
15
phút
|
20
phút
|
30
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,15
|
0,26
|
0,37
|
0,45
|
0,54
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,05
|
0,08
|
0,11
|
0,13
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,35
|
0,63
|
0,90
|
1,15
|
1,67
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
1,44
|
2,44
|
3,49
|
4,21
|
4,97
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Mực
|
Hộp
|
0,003
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký
sự, phim tài liệu
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng
dân tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề
phóng sự, ký sự, phim tài liệu:
Đơn
vị tính: 01 phóng sự/01 tập ký sự/01 tập phim tài liệu
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
5
phút
|
10
phút
|
15
phút
|
20
phút
|
25
phút
|
30
phút
|
50
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,26
|
0,53
|
0,76
|
0,98
|
1.14
|
1,47
|
2,09
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,04
|
0,07
|
0,10
|
0,13
|
0,15
|
0,20
|
0,28
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,09
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
0,10
|
0,17
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,31
|
0,61
|
0,92
|
1,22
|
1,53
|
1,83
|
2,89
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
2,26
|
4,57
|
6,53
|
8,44
|
9.78
|
12,72
|
17,84
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
|
Mực
|
Hộp
|
0,002
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Biên dịch và phụ đề tạp chí
a) Thành phần công
việc:
+ Dịch từ tiếng
dân tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tạp
chí:
Đơn
vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
15
phút
|
20
phút
|
30
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,59
|
0,81
|
1,19
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,08
|
0,11
|
0,16
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
Kỹ thuật dựng
phim - hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,92
|
1,22
|
1,83
|
|
Máy in
|
Giờ
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
5,03
|
6,86
|
10,10
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực
|
Hộp
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
a) Thành phần công việc:
+ Dịch từ tiếng
dân tộc sang tiếng Việt.
+ Hiệu đính.
+ Gắn phụ đề tiếng
Việt.
+ Duyệt sản phẩm.
+ Xuất file.
b) Định mức biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình:
Đơn
vị tính: 01 Chương trình truyền hình
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trị
số định mức sản xuất chương trình
|
15
phút
|
20
phút
|
30
phút
|
40
phút
|
|
Nhân công
(Chức danh - Cấp
bậc)
|
|
|
|
|
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
3/9
|
Công
|
0,53
|
0,72
|
1,08
|
1,18
|
|
Biên dịch viên hạng III
|
4/9
|
Công
|
0,07
|
0,09
|
0,14
|
0,15
|
|
Biên tập viên hạng III
|
6/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Biên tập viên hạng III
|
8/9
|
Công
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
|
Kỹ thuật dựng phim hạng II
|
3/9
|
Công
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
0,13
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
Giờ
|
0,92
|
1,22
|
1,83
|
2,39
|
|
Máy tính
|
Giờ
|
4,43
|
6,06
|
9,10
|
9,75
|
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
|
Ram
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Mực
|
Hộp
|
0,004
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
MỤC
LỤC
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH: 01.03.01.00.00
1. Bản tin truyền
hình ngắn: 01.03.01.10.00
2. Bản tin truyền hình trong nước:
01.03.01.20.00
2.1. Bản tin truyền hình trong nước
phát trực tiếp: 01.03.01.21.00
2.2 Bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau: 01.03.01.22.00
3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc
biên dịch: 01.03.01.30.00
4. Bản tin truyền hình chuyên đề:
01.03.01.40.00
5. Bản tin truyền hình quốc tế biên
dịch: 01.03.01.50.00
6. Bản tin
truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài: 01.03.01.60.00
7. Bản tin truyền hình thời tiết: 01.03.01.70.00
8. Bản tin truyền hình chạy chữ:
01.03.01.80.00
II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP: 01.03.02.00.00
1. Chương trình thời sự tổng hợp phát
trực tiếp: 01.03.02.01.00
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi
hình phát sau: 01.03.02.02.00
III. PHÓNG SỰ: 01.03.03.00.00
1. Phóng sự chính luận: 01.03.03.10.00
2. Phóng sự điều tra: 01.03.03.20.00
3. Phóng sự đồng
hành: 01.03.03.30.00
4. Phóng sự chân dung: 01.03.03.40.00
5. Phóng sự tài liệu: 01.03.03.05.00
6. Ký sự: 01.03.04.00.00
IV. PHIM TÀI LIỆU: 01.03.05.00.00
1. Phim tài liệu - sản xuất:
01.03.05.10.00
2. Phim tài liệu - Biên dịch:
01.03.05.20.00
V. TẠP CHÍ: 01.03.06.00.00
VI. TỌA ĐÀM: 01.03.07.00.00
1. Tọa đàm trường
quay trực tiếp: 01.03.07.11.00
2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát
sau: 01.03.07.12.00
3. Tọa đàm ngoại
cảnh ghi hình phát sau: 01.03.07.22.00
VII. GIAO LƯU: 01.03.08.00.00
1. Giao lưu trường quay trực tiếp:
01.03.08.11.00
2. Giao lưu trường quay ghi hình phát
sau: 01.03.08.12.00
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp: 01.03.08.21.00
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát
sau: 01.03.08.22.00
5. Giao lưu trường quay trực tiếp có
chương trình biểu diễn nghệ thuật: 01.03.08.30.00
VIII. TƯ VẤN QUA
TRUYỀN HÌNH: 01.03.09.00.00
IX. TƯỜNG THUẬT
TRỰC TIẾP: 01.03.10.01.00
X. HÌNH HIỆU,
TRAILER: 01.03.11.00.00
1. Trailer cổ động: 01.03.11.10.00
2. Trailer giới thiệu: 01.03.11.20.00
3. Hình hiệu kênh: 01.03.11.30.00
4. Bộ hình hiệu
chương trình: 01.03.11.40.00
5. Hình hiệu quảng
cáo: 01.03.11.50.00
6. Đồ họa: 01.03.12.00.00
XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ: 01.03.13.00.00
1. Trả lời khán giả trực tiếp:
01.03.13.01.00
2. Trả lời khán giả ghi hình phát
sau: 01.03.13.02.00
XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET: 01.03.14.00.00
XIII. CHƯƠNG
TRÌNH BIÊN TẬP TRONG NƯỚC: 01.03.15.00.00
PHỤ LỤC: BIÊN DỊCH VÀ PHỤ ĐỀ
1. Biên dịch và phụ để từ tiếng Việt
sang tiếng nước ngoài
Biên dịch và phụ đề bản tin, chương
trình thời sự, trả lời khán giả
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký
sự, phim tài liệu
Biên dịch và phụ đề tạp chí
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
2. Biên dịch và
phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự,
phim tài liệu
Biên dịch và phụ
đề tạp chí
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
3. Biên dịch và phụ đề từ tiếng Việt
sang tiếng dân tộc
Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời
khán giả
Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự,
phim tài liệu
Biên dịch và phụ đề tạp chí
Biên dịch tọa đàm,
giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
4. Biên dịch và phụ đề từ tiếng dân
tộc sang tiếng Việt
Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời
khán giả
Biên dịch và phụ đề phóng sự, kỹ sư, phim tài liệu
Biên dịch và phụ đề tạp chí
Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu
ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình
Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2022/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
3.965
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|