|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1886/QĐ-UBND đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi Quảng Ngãi 2012 2015
Số hiệu:
|
1886/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Thích
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1886/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỢT 2 NĂM 2015 ĐỂ TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN HOÀN
THÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP ĐỀ ÁN PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM
5 TUỔI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2012-2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 306/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề
án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 906/QĐ-UBND
ngày 05/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân
bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2014 và ứng trước
dự toán năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách;
Xét nghị của Chủ tịch UBND huyện
Sơn Tịnh tại Tờ trình số 1858/TTr-UBND ngày 15/9/2015 và Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 1198/TTr-SKHĐT ngày 22/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh việc phân bổ
31.785 triệu đồng từ nguồn ngân sách tỉnh (đợt 2 năm 2015) để trả nợ các dự án
hoàn thành, hỗ trợ các dự án chuyển tiếp và hỗ trợ các dự án khởi công mới thuộc
Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2012-2015.
Nguồn vốn thực hiện:
- Từ nguồn vốn đầu tư phát triển năm
2015 là 10.000 triệu đồng tại Quyết định số 462/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh;
- Từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh
giao năm 2014 là 4.785 triệu đồng và từ nguồn vốn ứng trước dự toán ngân sách tỉnh
năm sau để thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, cấp bách là 17.000 triệu đồng tại
Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các chủ đầu tư được phân bổ vốn tại
Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm thực hiện trả nợ dứt điểm các dự án hoàn
thành và đầu tư xây dựng công trình theo đúng tiến độ được
duyệt; quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí theo đúng
quy định hiện hành của Nhà nước; đảm bảo hoàn thành kế hoạch vốn được giao,
không làm phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản.
2. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực
hiện việc kiểm soát, thanh toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà
nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày
04/8/2015, Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (VX), P.VX, CBTH;
- Lưu: VT, KTTH việt 550
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Thích
|
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VƯỢT DỰ TOÁN HĐND TỈNH GIAO NĂM 2014 ĐỂ TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐỀ ÁN PHỔ CẬP
GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM 5 TUỔI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
UBND các huyện, thành phố
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô đầu tư (phòng
học)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn đã giao đến
31/12/2014
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh (65%)
|
Ngân sách huyện (35%)
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
Ngân sách huyện, khác
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
102
|
51.000
|
33.156
|
17.846
|
28.371,0
|
4.785,0
|
4.785,0
|
|
I
|
Thành phố
|
|
|
37
|
18.500
|
12.025
|
6.475
|
10.273,5
|
1.7513
|
1.751,5
|
|
1
|
MN Nghĩa
Dũng
|
UBNDTPQ.N
|
Xã Nghĩa Dũng
|
7
|
3.500
|
2.275
|
1.225
|
1.943,5
|
331,5
|
331,5
|
|
2
|
MN Chánh Lộ
|
“
|
P.Chánh Lộ
|
5
|
2.500
|
1.625
|
875
|
1.392,5
|
232,5
|
232,5
|
|
3
|
MN Quảng
Phú
|
”
|
P. Quảng
Phú
|
8
|
4.000
|
2.600
|
1.400
|
2.224,0
|
376,0
|
376,0
|
|
4
|
MN Nghĩa Dõng
|
“
|
Xã Nghĩa Dõng
|
7
|
3.500
|
2.275
|
1.225
|
1.943,5
|
331,5
|
331,5
|
|
5
|
MN Lê Hồng
Phong
|
“
|
P. Lê Hồng Phong
|
6
|
3.000
|
1.950
|
1.050
|
1.663,0
|
287,0
|
287,0
|
|
6
|
MN Nghĩa An
|
”
|
Xã Nghĩa An
|
4
|
2.000
|
1.300
|
700
|
1.107,0
|
193,0
|
193,0
|
|
II
|
Huyện Tư
Nghĩa
|
|
|
2
|
1.000
|
650
|
350
|
556,0
|
94,0
|
94,0
|
|
1
|
MN Nghĩa
Thương
|
UBND Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Thương
|
2
|
1.000
|
650
|
350
|
556,0
|
94,0
|
94,0
|
|
III
|
Huyện Mộ
Đức
|
|
|
9
|
4.500
|
2.925
|
1.575
|
2.488,5
|
436,5
|
436,5
|
|
1
|
MN Đức Hiệp
|
UBND Mộ Đức
|
Xã Đức Hiệp
|
3
|
1.500
|
975
|
525
|
830,5
|
144,5
|
144,5
|
|
2
|
MN Đức Phong
|
“
|
Xã Đức Phong
|
3
|
1.500
|
975
|
525
|
831,5
|
143,5
|
143,5
|
|
3
|
MN Đức Minh
|
“
|
Xã Đức Minh
|
3
|
1.500
|
975
|
525
|
826,5
|
148,5
|
148,5
|
|
IV
|
Huyện Đức
Phổ
|
|
|
4
|
2.000
|
1.300
|
700
|
1.112,0
|
188,0
|
188,0
|
|
1
|
MN Phổ Thạnh
|
UBND Đức Phổ
|
Xã Phổ Thạnh
|
4
|
2.000
|
1.300
|
700
|
1.112,0
|
188,0
|
188,0
|
|
V
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
|
2
|
1.000
|
656
|
346
|
556,0
|
100,0
|
100,0
|
|
1
|
MN Hành Đức
|
UBND Nghĩa Hành
|
Xã Hành Đức
|
2
|
1.000
|
656
|
346
|
556,0
|
100,0
|
100,0
|
|
VI
|
Huyện Sơn
Tịnh
|
|
|
7
|
3.500
|
2.275
|
1.225
|
1.936,5
|
338,5
|
338,5
|
|
1
|
MN Tịnh Thọ
|
UBND Sơn Tịnh
|
Xã Tịnh Thọ
|
3
|
1.500
|
975
|
525
|
829,5
|
145,5
|
145,5
|
|
2
|
MN Tịnh
Phong
|
“
|
Xã Tịnh Phong
|
2
|
1.000
|
650
|
350
|
556,0
|
94,0
|
94,0
|
|
3
|
MN Tịnh Sơn
|
“
|
Xã Tịnh Sơn
|
2
|
1.000
|
650
|
350
|
551,0
|
99,0
|
99,0
|
|
VII
|
Huyện Bình
Sơn
|
|
|
4
|
2.000
|
1.300
|
700
|
1.124,0
|
176,0
|
176,0
|
|
1
|
MG Bình
Chương
|
UBND Bình Sơn
|
Xã Bình Chương
|
1
|
500
|
325
|
175
|
284,5
|
40,5
|
40,5
|
|
2
|
MG Bình Phước
|
“
|
Xã Bình Phước
|
2
|
1.000
|
650
|
350
|
555,0
|
95,0
|
95,0
|
|
3
|
MG Bình Phú
|
“
|
Xã Bình Phú
|
1
|
500
|
325
|
175
|
284,5
|
40,5
|
40,5
|
|
VIII
|
Huyện
Minh Long
|
|
|
5
|
2.500
|
1.625
|
875
|
1.382,5
|
242,5
|
242,5
|
|
1
|
MG Long Sơn
|
UBND Minh Long
|
Xã Long Sơn
|
2
|
1.000
|
650
|
350
|
551,0
|
99,0
|
99,0
|
|
2
|
MG Long Hiệp
|
“
|
Xã Long Hiệp
|
3
|
1.500
|
975
|
525
|
831,5
|
143,5
|
143,5
|
|
IX
|
Huyện Sơn
Hà
|
|
|
11
|
5.500
|
3.575
|
1.925
|
3.069,5
|
505,5
|
505,5
|
|
1
|
MN Họa Mi
|
UBND Sơn Hà
|
TT Di Lăng
|
1
|
500
|
325
|
175
|
282,5
|
42,5
|
42,5
|
|
2
|
MG Sơn Cao
|
“
|
Xã Sơn Cao
|
3
|
1.500
|
975
|
525
|
829,5
|
145,5
|
145,5
|
|
3
|
MG Sơn
Giang
|
“
|
Xã Sơn Giang
|
2
|
1.000
|
650
|
350
|
555,0
|
95,0
|
95,0
|
|
4
|
MG Sơn Thủy
|
“
|
Xã Sơn Thủy
|
1
|
500
|
325
|
175
|
282,5
|
42,5
|
42,5
|
|
5
|
MG Sơn Kỳ
|
“
|
Xã Sơn Kỳ
|
1
|
500
|
325
|
175
|
282,5
|
42,5
|
42,5
|
|
6
|
MG Sơn Ba
|
“
|
Xã Sơn Ba
|
2
|
1.000
|
650
|
350
|
555,0
|
95,0
|
95,0
|
|
7
|
MG Sơn Nham
|
“
|
Xã Sơn Nham
|
1
|
500
|
325
|
175
|
282,5
|
42,5
|
42,5
|
|
X
|
Huyện
Sơn Tây
|
|
|
5
|
2.500
|
1.625
|
875
|
1.417,5
|
207,5
|
207,5
|
|
1
|
MN Bãi Màu
|
UBND Sơn Tây
|
Xã Sơn Màu
|
1
|
500
|
325
|
175
|
283,5
|
41,5
|
41,5
|
|
2
|
MN Đăk Rinh
|
“
|
Xã Sơn Dung
|
1
|
500
|
325
|
175
|
283,5
|
41,5
|
41,5
|
|
3
|
MN Đăk Ra
Pân
|
“
|
Xã Sơn Long
|
1
|
500
|
325
|
175
|
283,5
|
41,5
|
41,5
|
|
4
|
MN TuKaPan
|
“
|
Xã Sơn Bua
|
1
|
500
|
325
|
175
|
283,5
|
41,5
|
41,5
|
|
5
|
MN Sông Rin
|
“
|
Xã Sơn Liên
|
1
|
500
|
325
|
175
|
283,5
|
41,5
|
41,5
|
|
XI
|
Huyện
Tây Trà
|
|
|
3
|
1.500
|
975
|
525
|
831,5
|
143,5
|
143,5
|
|
1
|
MG Trà
Phong
|
UBND Tây Trà
|
Xã Trà Phong
|
3
|
1.500
|
975
|
525
|
831,5
|
143,5
|
143,5
|
|
XII
|
Huyện Ba
Tơ
|
|
|
8
|
4.000
|
2.600
|
1.400
|
2.238,0
|
362,0
|
362,0
|
|
1
|
MN Ba Xa
|
UBND Ba Tơ
|
Xã Ba Xa
|
2
|
1.000
|
650
|
350
|
554,0
|
96,0
|
96,0
|
|
2
|
MN Ba Thành
|
“
|
Xã Ba Thành
|
1
|
500
|
325
|
175
|
282,5
|
42,5
|
42,5
|
|
3
|
MN Ba Bích
|
“
|
Xã Ba Bích
|
1
|
500
|
325
|
175
|
282,5
|
42,5
|
42,5
|
|
4
|
MN Ba Dinh
|
“
|
Xã Ba Dinh
|
1
|
500
|
325
|
175
|
282,5
|
42,5
|
42,5
|
|
5
|
MN Ba Ngạc
|
“
|
Xã Ba Ngạc
|
2
|
1.000
|
650
|
350
|
554,0
|
96,0
|
96,0
|
|
6
|
MN Ba Vinh
|
“
|
Xã Ba Vinh
|
1
|
500
|
325
|
175
|
282,5
|
42,5
|
42,5
|
|
XIII
|
Huyện
Trà Bồng
|
|
|
5
|
2.500
|
1.625
|
875
|
1.385,5
|
239,5
|
239,5
|
|
1
|
MG Trà Sơn
|
UBND Trà Bồng
|
Xã Trà Sơn
|
2
|
1.000
|
650
|
350
|
550,0
|
100,0
|
100,0
|
|
2
|
MG Trà Tân
|
“
|
Xã Trà Tân
|
1
|
500
|
325
|
175
|
278,5
|
46,5
|
46,5
|
|
3
|
MN Trà Bùi
|
“
|
Xã Trà Bùi
|
1
|
500
|
325
|
175
|
278,5
|
46,5
|
46,5
|
|
4
|
MN Trà Thủy
|
“
|
Xã Trà Thủy
|
1
|
500
|
325
|
175
|
278,5
|
46,5
|
46,5
|
|
PHỤ LỤC 02
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM
2015, HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP ĐỀ ÁN PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM 5
TUỔI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
UBND các huyện, thành phố
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô đầu tư (phòng học)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn đã bố trí
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh (65%)
|
Ngân sách huyện (35%)
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
51
|
35.700
|
23.205
|
12.495
|
12.480
|
10.000
|
10.000
|
|
I
|
TP Quảng
Ngãi
|
|
|
8
|
5.600
|
3.640
|
1.960
|
1.960
|
1.680
|
1.680
|
|
1
|
MN Hoa Hồng
|
UBND TP Quảng Ngãi
|
P. Nghĩa
Chánh
|
4
|
2.800
|
1.820
|
980
|
980
|
840
|
840
|
|
2
|
MN Nghĩa Hà
|
“
|
Xã Nghĩa Hà
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
490
|
420
|
420
|
|
3
|
MN Tịnh Hòa
|
“
|
Xã Tịnh Hòa
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
490
|
420
|
420
|
|
II
|
Huyện Tư
Nghĩa
|
|
|
5
|
3.500
|
2.275
|
1.225
|
1.225
|
1.050
|
1.050
|
|
1
|
MN Nghĩa Điền
|
UBND Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Điền
|
3
|
2.100
|
1.365
|
735
|
735
|
630
|
630
|
|
2
|
MN Nghĩa Trung
|
“
|
Xã Nghĩa Trung
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
490
|
420
|
420
|
|
III
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
|
|
3
|
2.100
|
1.365
|
735
|
735
|
630
|
630
|
|
1
|
MN Tịnh Sơn
|
UBND Sơn Tịnh
|
Xã Tịnh Sơn
|
3
|
2.100
|
1.365
|
735
|
735
|
630
|
630
|
|
IV
|
Huyện Mộ
Đức
|
|
|
5
|
3.500
|
2.275
|
1.225
|
1.225
|
1.050
|
1.050
|
|
1
|
MN Đức Tân
|
UBND Mộ Đức
|
Xã Đức Tân
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
490
|
420
|
420
|
|
2
|
MN Đức Thạnh
|
“
|
Xã Đức Thạnh
|
3
|
2.100
|
1.365
|
735
|
735
|
630
|
630
|
|
V
|
Huyện Đức
Phổ
|
|
|
12
|
8.400
|
5.460
|
2.940
|
2.940
|
2.385
|
2.385
|
|
1
|
MN Phổ Cường
|
UBND Đức Phổ
|
Xã Phổ Cường
|
4
|
2.800
|
1.820
|
980
|
980
|
795
|
795
|
|
2
|
MN Phổ Khánh
|
“
|
Xã Phổ Khánh
|
4
|
2.800
|
1.820
|
980
|
980
|
795
|
795
|
|
3
|
MN Phổ An
|
“
|
Xã Phổ An
|
4
|
2.800
|
1.820
|
980
|
980
|
795
|
795
|
|
VI
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
|
|
6
|
4.200
|
2.730
|
1.470
|
1.455
|
820
|
820
|
|
1
|
MN Hành Phước
|
UBND Nghĩa Hành
|
Xã Hành Phước
|
6
|
4.200
|
2.730
|
1.470
|
1.455
|
820
|
820
|
|
VII
|
Huyện
Bình Sơn
|
|
|
12
|
8.400
|
5.460
|
2.940
|
2.940
|
2.385
|
2.385
|
|
1
|
MG Bình
Trung
|
UBND Bình Sơn
|
Xã Bình Trung
|
4
|
2.800
|
1.820
|
980
|
980
|
795
|
795
|
|
2
|
MG Bình
Minh
|
“
|
Xã Bình Minh
|
4
|
2.800
|
1.820
|
980
|
980
|
795
|
795
|
|
3
|
MN Bình
Đông
|
“
|
Xã Bình Đông
|
4
|
2.,800
|
1.820
|
980
|
980
|
795
|
795
|
|
PHỤ LỤC 03
PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ TRƯỚC DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
SAU ĐỂ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG CẤP BÁCH HỖ TRỢ CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
ĐỀ ÁN PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON CHO TRẺ EM 5 TUỔI TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN
2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
UBND các huyện, thành phố
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô đầu
tư (phòng học)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2015
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
(65%)
|
Ngân sách huyện (35%)
|
Kinh phí ứng trước
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
55
|
38.500
|
25.025
|
13.475
|
17.000
|
17.000
|
|
I
|
TP Quảng
Ngãi
|
|
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
618
|
618
|
|
1
|
MN Tịnh Thiện
|
UBND TP QN
|
Xã Tịnh Thiện
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
618
|
618
|
|
II
|
Huyện Tư
Nghĩa
|
|
|
10
|
7.000
|
4.550
|
2.450
|
3.090
|
3.090
|
|
1
|
MN Nghĩa
Phương
|
UBND Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Phương
|
3
|
2.100
|
1.365
|
735
|
927
|
927
|
|
2
|
MN Nghĩa Kỳ
|
“
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
3
|
2.100
|
1.365
|
735
|
927
|
927
|
|
3
|
MN Nghĩa Hiệp
|
“
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
4
|
2.800
|
1.820
|
980
|
1.236
|
1.236
|
|
III
|
Huyện Sơn
Tịnh
|
|
|
10
|
7.000
|
4.550
|
2.450
|
3.090
|
3.090
|
|
1
|
MN Tịnh Thọ
|
UBND Sơn Tịnh
|
Xã Tịnh Thọ
|
4
|
2.800
|
1.820
|
980
|
1.236
|
1.236
|
|
2
|
MN Tịnh Phong
|
“
|
Xã Tịnh Phong
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
618
|
618
|
|
3
|
MN Tịnh
Minh
|
“
|
Xã Tịnh Minh
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
618
|
618
|
|
4
|
MN Tịnh Hà
|
“
|
Xã Tịnh Hà
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
618
|
618
|
|
IV
|
Huyện Mộ
Đức
|
|
|
3
|
2.100
|
1.365
|
735
|
927
|
927
|
|
1
|
MN Đức Thắng
|
UBND Mộ Đức
|
Xã Đức Thắng
|
3
|
2.100
|
1.365
|
735
|
927
|
927
|
|
V
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
|
|
12
|
8.400
|
5.460
|
2.940
|
3.713
|
3.713
|
|
1
|
MN Hành Thiện
|
UBND Nghĩa Hành
|
Xã Hành Thiện
|
7
|
4.900
|
3.185
|
1.715
|
2.168
|
2.168
|
|
2
|
MN Hành
Trung
|
“
|
Xã Hành Trung
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
618
|
618
|
|
3
|
MN TT Chợ
Chùa
|
“
|
TT Chợ Chùa
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
618
|
618
|
|
4
|
MN Hành Tín
Tây
|
“
|
Xã Hành Tín Tây
|
1
|
700
|
455
|
245
|
309
|
309
|
|
VII
|
Huyện
Bình Sơn
|
|
|
18
|
12.600
|
8.190
|
4.410
|
5.562
|
5.562
|
|
1
|
MG Bình Tân
|
UBND Bình Sơn
|
Xã Bình Tân
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
618
|
618
|
|
2
|
MG Bình
Chương
|
“
|
Xã Bình Chương
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
618
|
618
|
|
3
|
MG Bình Hiệp
|
“
|
Xã Bình Hiệp
|
3
|
2.100
|
1.365
|
735
|
927
|
927
|
|
4
|
MG Bình
Nguyên
|
“
|
Xã Bình Nguyên
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
618
|
618
|
|
5
|
MG Bình Mỹ
|
“
|
Xã Bình Mỹ
|
1
|
700
|
455
|
245
|
309
|
309
|
|
6
|
MG Bình
Thanh Đồng
|
“
|
Xã Bình Thanh
|
3
|
2.100
|
1.365
|
735
|
927
|
927
|
|
7
|
MG Bình Long
|
“
|
Xã Bình Long
|
3
|
2.100
|
1.365
|
735
|
927
|
927
|
|
8
|
MG Bình
Trung
|
“
|
Xã Bình Trung
|
2
|
1.400
|
910
|
490
|
618
|
618
|
|
Quyết định 1886/QĐ-UBND điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 năm 2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1886/QĐ-UBND điều chỉnh phân bổ ngân sách tỉnh đợt 2 ngày 20/10/2015 để trả nợ các dự án hoàn thành và hỗ trợ các dự án chuyển tiếp Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015
1.353
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|