|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
76/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 76/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
06 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 239/TTr-UBND
ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 134/BC-KTNS ngày 04 tháng 12
năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
năm 2022 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quyết toán thu NSNN trên
địa bàn : 15.719.032.811.390 đồng
Bao gồm:
1. Thuế do Hải quan thu từ hoạt
động : 837.463.036.285 đồng xuất khẩu và nhập khẩu
2. Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nước : 14.817.755.653.544 đồng
3. Thu viện trợ :
10.982.880.103 đồng
4. Thu huy động đóng góp :
42.831.241.458 đồng
5. Thu từ quỹ dự trữ tài chính
: 10.000.000.000 đồng
II. Quyết toán tổng thu NSĐP
: 29.313.366.717.173 đồng
1. Quyết toán thu NSĐP được
hưởng : 29.253.043.219.915 đồng
a) Các khoản thu cân đối NSNN :
14.331.194.175.376 đồng
- Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nước : 14.288.362.933.918 đồng
- Thu huy động đóng góp :
42.831.241.458 đồng
b) Thu từ quỹ dự trữ tài chính
: 10.000.000.000 đồng
c) Thu kết dư : 42.460.710.991
đồng
d) Thu chuyển nguồn :
6.339.731.565.700 đồng
e) Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên : 8.253.138.570.991 đồng
f) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên : 276.518.196.857 đồng
2. Thu vay bù đắp bội chi :
60.323.497.258 đồng
III. Quyết toán chi ngân
sách địa phương : 29.241.351.809.633 đồng
Bao gồm:
1. Ngân sách tỉnh :
14.243.394.297.094 đồng
2. Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố : 11.307.652.894.353 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn
: 3.690.304.618.186 đồng
IV. Chi trả nợ gốc :
30.771.786.342 đồng
V. Kết dư ngân sách địa
phương : 41.243.121.198 đồng
1. Ngân sách tỉnh :
2.653.573.728 đồng
- Đối với kết dư ngân sách tỉnh
năm 2022 là 2.653.573.728 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh
1.326.786.864 đồng và 50% còn lại là 1.326.786.864 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh
năm 2023 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố : 15.687.729.791 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị
trấn : 22.901.817.679 đồng
VII. Xử lý kết dư: Thực
hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
(Có
các phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực từ
ngày 06 tháng 12 năm 2023./.
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
17.008.129
|
29.253.043
|
12.244.915
|
171,99
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
10.487.365
|
14.331.194
|
3.843.830
|
136,7
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
6.475.265
|
9.747.235
|
3.271.970
|
150,5
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
4.012.100
|
4.583.959
|
571.859
|
114,3
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.400.429
|
8.253.139
|
1.852.710
|
128,9
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.519.466
|
3.519.466
|
-
|
100
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.880.963
|
4.733.673
|
1.852.710
|
164,3
|
III
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
|
276.518
|
276.518
|
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
10.000
|
10.000
|
|
V
|
Thu kết dư
|
|
42.461
|
42.461
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
120.335
|
6.339.732
|
6.219.397
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.581.486
|
29.241.352
|
11.659.866
|
166,3
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
14.004.513
|
18.871.087
|
4.866.574
|
134,8
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.752.625
|
9.493.578
|
3.740.954
|
165,0
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.981.949
|
9.372.402
|
1.390.453
|
117,4
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
7.138
|
3.747
|
(3.391)
|
52,5
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
1.360
|
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
261.441
|
|
(261.441)
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
3.576.973
|
2.703.227
|
(873.746)
|
75,6
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
442.757
|
209.562
|
(233.195)
|
47,3
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.134.216
|
2.493.666
|
(640.550)
|
79,6
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
-
|
6.710.710
|
6.710.710
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
956.327
|
956.327
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
194.000
|
60.323
|
(133.677)
|
31,1
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
31.700
|
30.772
|
(928)
|
97,1
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
31.700
|
30.772
|
(928)
|
97,1
|
III
|
Khấu hao tài sản cố định
hình thành từ vốn vay
|
|
|
-
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
194.000
|
60.323
|
(133.677)
|
31,1
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
162.300
|
60.323
|
(101.977)
|
37,2
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
31.700
|
|
(31.700)
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
492.755
|
269.009
|
(223.746)
|
54,6
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
18.560.529
|
17.008.129
|
31.303.520
|
29.253.043
|
168,7
|
172,0
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
12.039.765
|
10.487.365
|
15.709.033
|
14.331.194
|
130,5
|
136,7
|
I
|
Thu nội địa
|
11.134.765
|
10.487.365
|
14.817.756
|
14.288.363
|
133,1
|
136,2
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
350.000
|
350.000
|
442.058
|
442.058
|
126,3
|
126,3
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
247.000
|
247.000
|
264.024
|
264.024
|
106,9
|
106,9
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
68.000
|
68.000
|
132.981
|
132.981
|
195,6
|
195,6
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
35.000
|
35.000
|
45.053
|
45.053
|
128,7
|
128,7
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
95.000
|
95.000
|
82.895
|
82.895
|
87,3
|
87,3
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
64.500
|
64.500
|
41.629
|
41.629
|
64,5
|
64,5
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
26.000
|
26.000
|
35.704
|
35.704
|
137,3
|
137,3
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.500
|
4.500
|
5.559
|
5.559
|
123,5
|
123,5
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
530.000
|
530.000
|
446.910
|
446.910
|
84,3
|
84,3
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
130.000
|
130.000
|
150.187
|
150.187
|
115,5
|
115,5
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
400.000
|
400.000
|
296.147
|
296.147
|
74,0
|
74,0
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
110
|
110
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
466
|
466
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
2.400.000
|
2.400.000
|
2.799.611
|
2799341,38
|
116,7
|
116,6
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.414.000
|
1.414.000
|
1.509.674
|
1509674,27
|
106,8
|
106,8
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
620.000
|
620.000
|
839.052
|
839052,30
|
135,3
|
135,3
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
221.000
|
221.000
|
261.440
|
261170,96
|
118,3
|
118,2
|
|
- Thuế tài nguyên
|
145.000
|
145.000
|
189.444
|
189443,87
|
130,7
|
130,7
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
380.000
|
380.000
|
1.026.707
|
1026707,37
|
270,2
|
270,2
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
920.000
|
441.600
|
605.368
|
290.593
|
65,8
|
65,8
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
280.000
|
280.000
|
419.154
|
419.154
|
149,7
|
149,7
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
170.000
|
88.000
|
206.225
|
110.450
|
121,3
|
125,5
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
82.000
|
|
96.570
|
795
|
117,8
|
|
|
- Phí và lệ phí do địa
phương thu
|
88.000
|
88.000
|
109.655
|
109.655
|
124,6
|
124,6
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
44
|
44
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
20.000
|
20.000
|
30.385
|
30.385
|
151,9
|
151,9
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
567.000
|
567.000
|
491.916
|
491.916
|
86,8
|
86,8
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
4.000.000
|
4.000.000
|
6.595.560
|
6.595.560
|
164,9
|
164,9
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
3.000
|
3.000
|
64.360
|
64.360
|
2.145,3
|
2.145,3
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
130.000
|
130.000
|
138.365
|
138.365
|
106,4
|
106,4
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
65.000
|
58.000
|
53.499
|
45.543
|
82,3
|
78,5
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
220.000
|
140.000
|
320.792
|
210.175
|
145,8
|
150,1
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
50.000
|
50.000
|
143.951
|
143.951
|
287,9
|
287,9
|
18
|
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
|
954.765
|
954.765
|
949.956
|
949.956
|
99,5
|
99,5
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
905.000
|
|
837.463
|
|
92,5
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
165.000
|
|
264.892
|
|
160,5
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
3
|
Thuế bổ sung hàng hóa nhập khẩu
vào Việt Nam
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
740.000
|
|
572.571
|
|
77,4
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
10.983
|
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng góp
|
|
|
42.831
|
42.831
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
6.400.429
|
6.400.429
|
9.202.295
|
8.529.657
|
143,8
|
133,3
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.400.429
|
6.400.429
|
8.253.139
|
8.253.139
|
128,9
|
128,9
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
|
|
949.156
|
276.518
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
42.461
|
42.461
|
|
|
E
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
120.335
|
120.335
|
6.339.732
|
6.339.732
|
5.268,4
|
|
Biểu mẫu
số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.581.486
|
29.241.352
|
166,3
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
14.004.513
|
18.871.087
|
134,8
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.752.625
|
9.493.578
|
165,0
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.692.625
|
9.427.613
|
165,6
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
361.876
|
533.911
|
147,5
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
3.599
|
80.539
|
2237,8
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
3.908.300
|
5.964.662
|
152,6
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
130.000
|
115.126
|
88,6
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
60.000
|
65.966
|
109,9
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.981.949
|
9.372.402
|
117,4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.382.292
|
3.344.776
|
98,9
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
62.979
|
45.866
|
72,8
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
7.138
|
3.747
|
52,5
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
1.360
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
261.441
|
-
|
0,0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.576.973
|
2.703.227
|
75,6
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
442.757
|
209.562
|
47,3
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
166.460
|
124.100
|
74,6
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
129.241
|
32.474
|
25,1
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
147.056
|
52.988
|
36,0
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.134.216
|
2.493.666
|
79,6
|
1
|
Vốn từ nguồn vốn đầu tư ngoài
nước ODA
|
346.868
|
108.806
|
31,4
|
2
|
Vốn từ nguồn vốn đầu tư trong
nước do NSTW bổ sung
|
2.448.914
|
2.068.063
|
84,4
|
3
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
29.000
|
29.000
|
100,0
|
4
|
Mua dầu diesel và chi phụ cấp
cho người vận hành máy
|
200
|
100
|
50,0
|
5
|
Lễ hội văn hóa miền biển
|
900
|
1.297
|
144,1
|
6
|
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ
sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
864
|
826
|
95,6
|
7
|
Hỗ trợ kiến thiết thị chính;
chỉnh trang, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển
văn hóa - du lịch;
|
219.700
|
205.041
|
93,3
|
8
|
Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách
tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển
(Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy)
|
2.800
|
-
|
0,0
|
9
|
Chi hỗ trợ lại từ nguồn thu dự
án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách
|
20.000
|
20.000
|
100,0
|
10
|
Trang bị, ứng dụng công nghệ
và cải cách thủ tục hành chính;
|
55.000
|
53.215
|
96,8
|
11
|
Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo
vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương
|
6.000
|
3.348
|
55,8
|
12
|
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm
vụ chi đặc thù của địa phương
|
3.970
|
3.970
|
100,0
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
956.327
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
6.710.710
|
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.093.142
|
16.868.395
|
4.775.253
|
139,5
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.629.923
|
2.625.000
|
-4.923
|
99,8
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
9.463.219
|
10.962.002
|
1.498.784
|
115,8
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.198.875
|
6.467.745
|
3.268.871
|
202,2
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.138.875
|
6.401.779
|
3.262.905
|
204,0
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
178.804
|
179.860
|
1.056
|
100,6
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
2.084
|
79.915
|
77.831
|
3.834,7
|
|
- Chi quốc phòng
|
41.292
|
51.638
|
10.347
|
125,1
|
|
- Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
- Chi y tế, dân số và gia
đình
|
125.662
|
106.257
|
-19.405
|
84,6
|
|
- Chi văn hóa thông tin
|
91.003
|
99.042
|
8.039
|
108,8
|
|
- Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
869.205
|
124
|
-869.081
|
|
|
- Chi thể dục thể thao
|
10.045
|
16.752
|
6.707
|
166,8
|
|
- Chi bảo vệ môi trường
|
169.130
|
207.825
|
38.695
|
122,9
|
|
- Chi các hoạt động kinh tế
|
1.454.670
|
5.511.022
|
4.056.351
|
378,9
|
|
- Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
196.980
|
149.345
|
-47.635
|
75,8
|
|
- Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
60.000
|
65.966
|
5.966
|
109,9
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.316.946
|
3.809.341
|
492.395
|
114,8
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
653.136
|
639.651
|
-13.485
|
97,9
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
59.939
|
42.222
|
-17.717
|
70,4
|
3
|
Chi quốc phòng
|
89.523
|
87.411
|
-2.112
|
97,6
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
15.739
|
12.785
|
-2.954
|
81,2
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
779.316
|
723.939
|
-55.377
|
92,9
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
74.873
|
71.844
|
-3.029
|
96,0
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
31.120
|
26.832
|
-4.288
|
86,22
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
52.041
|
47.323
|
-4.718
|
90,93
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
32.320
|
11.006
|
-21.314
|
34,05
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
487.375
|
1.503.964
|
1.016.589
|
308,58
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
484.406
|
416.988
|
-67.418
|
86,08
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
499.773
|
207.664
|
-292.109
|
41,55
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
57.385
|
17.712
|
-39.673
|
30,87
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
7.138
|
3.747
|
-3.391
|
52,49
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
1.360
|
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
114.118
|
|
-114.118
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
679.809
|
679.809
|
|
VII
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.824.782
|
|
-2.824.782
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
3.281.392
|
3.281.392
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.581.486
|
9.905.976
|
7.675.510
|
29.241.352
|
14.243.394
|
14.997.958
|
166,3
|
143,8
|
195,4
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
14.004.513
|
6.638.437
|
7.366.076
|
18.871.087
|
8.094.420
|
10.776.667
|
134,8
|
121,9
|
146,3
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.752.625
|
3.198.875
|
2.553.750
|
9.493.578
|
4.318.826
|
5.174.752
|
165,0
|
135,0
|
202,6
|
1
|
Chi
đầu tư cho các dự án
|
5.692.625
|
3.138.875
|
2.553.750
|
9.427.613
|
4.252.861
|
5.174.752
|
165,6
|
135,5
|
202,6
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
361.876
|
178.804
|
183.071
|
533.911
|
179.860
|
354.050
|
147,5
|
100,6
|
193,4
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
3.599
|
2.084
|
1.515
|
80.539
|
79.915
|
624
|
2237,8
|
3834,7
|
41,2
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.908.300
|
1.508.300
|
2.400.000
|
5.964.662
|
2.170.630
|
3.794.032
|
152,6
|
143,9
|
158,1
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
130.000
|
130.000
|
|
115.126
|
115.126
|
-
|
88,6
|
88,6
|
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
60.000
|
60.000
|
|
65.966
|
65.966
|
|
109,9
|
109,9
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.981.949
|
3.316.946
|
4.665.003
|
9.372.402
|
3.770.486
|
5.601.915
|
117,4
|
113,7
|
120,1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.382.292
|
653.136
|
2.729.156
|
3.344.776
|
639.651
|
2.705.126
|
98,9
|
97,9
|
99,1
|
2
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
62.979
|
59.939
|
3.040
|
45.866
|
42.222
|
3.644
|
72,8
|
70,4
|
119,9
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
7.138
|
7.138
|
|
3.747
|
3.747
|
|
52,5
|
52,5
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.360
|
1.360
|
|
1.360
|
1.360
|
|
100,0
|
100,0
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
261.441
|
114.118
|
147.323
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.576.973
|
3.267.539
|
309.434
|
2.703.227
|
2.187.773
|
515.454
|
75,6
|
67,0
|
166,6
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
442.757
|
442.757
|
|
209.562
|
23.581
|
185.981
|
47,3
|
5,3
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
166.460
|
166.460
|
|
124.100
|
1.491
|
122.609
|
74,6
|
0,9
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
129.241
|
129.241
|
|
32.474
|
13.668
|
18.806
|
25,1
|
10,6
|
|
3
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
147.056
|
147.056
|
|
52.988
|
8.422
|
44.566
|
36,0
|
5,7
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
3.134.216
|
2.824.782
|
309.434
|
2.493.666
|
2.164.193
|
329.473
|
79,6
|
76,6
|
106,5
|
1
|
Vốn
từ nguồn vốn đầu tư ngoài nước ODA
|
346.868
|
346.868
|
|
108.806
|
108.806
|
-
|
31,4
|
31,4
|
|
2
|
Vốn
từ nguồn vốn đầu tư trong nước do NSTW bổ sung
|
2.448.914
|
2.448.914
|
|
2.068.063
|
2.026.387
|
41.676
|
84,4
|
82,7
|
|
3
|
Bổ
sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
29.000
|
29.000
|
|
29.000
|
29.000
|
-
|
100,0
|
100,0
|
|
4
|
Mua
dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy
|
200
|
|
200
|
100
|
-
|
100
|
50,0
|
|
50,0
|
5
|
Lễ
hội văn hóa miền biển
|
900
|
|
900
|
1.297
|
|
1.297
|
144,1
|
|
144,1
|
6
|
Chi
tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
864
|
|
864
|
826
|
-
|
826
|
95,6
|
|
95,6
|
7
|
Hỗ
trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, phát triển môi trường, cảnh quan các
đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch
|
219.700
|
|
219.700
|
205.041
|
-
|
205.041
|
93,3
|
|
93,3
|
8
|
Hỗ
trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để
chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05- NQ/TU của tỉnh ủy)
|
2.800
|
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
9
|
Chi
hỗ trợ lại từ nguồn thu dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân
sách
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
10
|
Trang
bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính;
|
55.000
|
|
55.000
|
53.215
|
-
|
53.215
|
96,8
|
|
96,8
|
11
|
Hỗ
trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương
|
6.000
|
|
6.000
|
3.348
|
-
|
3.348
|
55,8
|
|
55,8
|
12
|
Hỗ
trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương
|
3.970
|
|
3.970
|
3.970
|
-
|
3.970
|
100,0
|
|
100,0
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
956.327
|
679.809
|
276.518
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
6.710.710
|
3.281.392
|
3.429.318
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
S T T
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi theo mục tiêu
|
Trong đó
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh lương
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21=11/1
|
22=12/2
|
23=13/3
|
24=14/4
|
25=15/5
|
26=16/6
|
27=17/7
|
|
TỔNG SỐ
|
9.905.976
|
3.198.875
|
3.316.946
|
7.138
|
1.360
|
114.118
|
3.267.539
|
442.757
|
2.824.782
|
|
14.243.394
|
6.454.019
|
3.799.486
|
3.747
|
1.360
|
23.581
|
13.726
|
9.855
|
679.809
|
3.281.392
|
143,8
|
201,8
|
114,5
|
52,5
|
100
|
18,2
|
3,1
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
6.570.048
|
3.198.875
|
3.316.946
|
|
|
|
54.228
|
54.228
|
|
|
10.277.086
|
6.454.019
|
3.799.486
|
|
|
23.581
|
13.726
|
9.855
|
|
|
156,4
|
201,8
|
114,5
|
|
|
18,2
|
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
144.283
|
42.900
|
101.353
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
142.208
|
44.527
|
97.651
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
98,6
|
103,8
|
96,3
|
|
|
100
|
|
2
|
Đoàn
đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
35.312
|
22.000
|
13.312
|
|
|
|
|
|
|
|
13.402
|
783
|
12.619
|
|
|
|
|
|
|
|
38,0
|
3,6
|
94,8
|
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
46.395
|
10.000
|
36.395
|
|
|
|
|
|
|
|
44.038
|
8.907
|
35.131
|
|
|
|
|
|
|
|
94,9
|
89,1
|
96,5
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Du lịch
|
9.360
|
100
|
9.171
|
|
|
|
89
|
89
|
|
|
13.883
|
|
13.883
|
|
|
|
|
|
|
|
148,3
|
|
151,4
|
|
|
|
|
5
|
Ủy
ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
9.633
|
|
9.421
|
|
|
|
212
|
212
|
|
|
7.052
|
|
6.852
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
73,2
|
|
72,7
|
|
|
94,3
|
|
6
|
Công
an tỉnh
|
22.350
|
10.300
|
11.850
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
45.058
|
16.453
|
28.476
|
|
|
129
|
|
129
|
|
|
201,6
|
159,7
|
240,3
|
|
|
64,6
|
|
7
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
84.337
|
14.424
|
69.913
|
|
|
|
|
|
|
|
110.918
|
36.673
|
74.245
|
|
|
|
|
|
|
|
131,5
|
254,3
|
106,2
|
|
|
|
|
8
|
Bộ
Chỉ huy bộ đội biên phòng
|
16.468
|
6.468
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
28.131
|
14.965
|
13.166
|
|
|
|
|
|
|
|
170,8
|
231,4
|
131,7
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
150.197
|
28.753
|
116.913
|
|
|
|
4.531
|
4.531
|
|
|
168.713
|
52.175
|
113.725
|
|
|
2.813
|
|
2.813
|
|
|
112,3
|
181,5
|
97,3
|
|
|
62,1
|
|
10
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
26.713
|
17.700
|
8.939
|
|
|
|
74
|
74
|
|
|
9.461
|
167
|
9.263
|
|
|
31
|
|
31
|
|
|
35,4
|
0,9
|
103,6
|
|
|
41,6
|
|
11
|
Sở
Tư pháp
|
13.637
|
|
13.563
|
|
|
|
74
|
74
|
|
|
30.328
|
17.517
|
12.741
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
222,4
|
|
93,9
|
|
|
95,2
|
|
12
|
Sở
Công thương
|
17.777
|
100
|
17.332
|
|
|
|
345
|
345
|
|
|
14.982
|
|
14.982
|
|
|
|
|
|
|
|
84,3
|
|
86,4
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
43.155
|
5.519
|
37.596
|
|
|
|
40
|
40
|
|
|
109.388
|
79.934
|
29.455
|
|
|
|
|
|
|
|
253,5
|
1.448,4
|
78,3
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Tài chính
|
17.095
|
|
17.024
|
|
|
|
71
|
71
|
|
|
14.363
|
|
14.347
|
|
|
16
|
|
16
|
|
|
84,0
|
|
84,3
|
|
|
22,3
|
|
15
|
Sở
Xây dựng
|
12.787
|
|
12.752
|
|
|
|
35
|
35
|
|
|
21.571
|
|
21.536
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
168,7
|
|
168,9
|
|
|
99,2
|
|
16
|
Sở
Giao thông vận tải
|
284.936
|
14.787
|
270.149
|
|
|
|
|
|
|
|
633.966
|
109.203
|
524.764
|
|
|
|
|
|
|
|
222,5
|
738,5
|
194,2
|
|
|
|
|
17
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
606.273
|
21.200
|
580.479
|
|
|
|
4.594
|
4.594
|
|
|
592.959
|
22.461
|
567.498
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
97,8
|
105,9
|
97,8
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Y tế
|
381.760
|
24.377
|
356.855
|
|
|
|
528
|
528
|
|
|
439.102
|
19.010
|
419.602
|
|
|
490
|
|
490
|
|
|
115,0
|
78,0
|
117,6
|
|
|
92,8
|
|
19
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
90.435
|
3.748
|
75.563
|
|
|
|
11.124
|
11.124
|
|
|
110.817
|
148
|
107.933
|
|
|
2.737
|
|
2.737
|
|
|
122,5
|
3,9
|
142,8
|
|
|
24,6
|
|
20
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
118.741
|
24.677
|
91.899
|
|
|
|
2.165
|
2.165
|
|
|
134.606
|
39.902
|
94.704
|
|
|
|
|
|
|
|
113,4
|
161,7
|
103,1
|
|
|
|
|
21
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
311.909
|
271.967
|
39.907
|
|
|
|
35
|
35
|
|
|
325.912
|
299.697
|
26.179
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
104,5
|
110,2
|
65,6
|
|
|
100,0
|
|
22
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
61.207
|
10.000
|
50.625
|
|
|
|
582
|
582
|
|
|
35.877
|
19.767
|
15.809
|
|
|
301
|
|
301
|
|
|
58,6
|
197,7
|
31,2
|
|
|
51,7
|
|
23
|
Sở
Nội vụ
|
40.586
|
10.800
|
29.786
|
|
|
|
|
|
|
|
34.782
|
4.930
|
29.852
|
|
|
|
|
|
|
|
85,7
|
45,7
|
100,2
|
|
|
|
|
24
|
Sở
Ngoại vụ
|
4.825
|
|
4.825
|
|
|
|
|
|
|
|
5.546
|
|
5.546
|
|
|
|
|
|
|
|
114,9
|
|
114,9
|
|
|
|
|
25
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.873
|
|
9.873
|
|
|
|
|
|
|
|
9.743
|
|
9.743
|
|
|
|
|
|
|
|
98,7
|
|
98,7
|
|
|
|
|
26
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
9.986
|
|
6.675
|
|
|
|
3.311
|
3.311
|
|
|
6.759
|
|
6.279
|
|
|
480
|
|
480
|
|
|
67,7
|
|
94,1
|
|
|
14,5
|
|
27
|
Ban
Quản lý khu kinh tế
|
75.768
|
58.665
|
17.103
|
|
|
|
|
|
|
|
248.150
|
225.209
|
22.941
|
|
|
|
|
|
|
|
327,5
|
383,9
|
134,1
|
|
|
|
|
28
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ
|
7.457
|
|
6.469
|
|
|
|
988
|
988
|
|
|
7.079
|
|
6.131
|
|
|
948
|
|
948
|
|
|
94,9
|
|
94,8
|
|
|
96
|
|
29
|
Tỉnh
Đoàn Bình Định
|
17.662
|
1.624
|
15.726
|
|
|
|
312
|
312
|
|
|
17.607
|
1.624
|
15.672
|
|
|
312
|
|
312
|
|
|
99,7
|
100,0
|
99,7
|
|
|
100
|
|
30
|
Hội
Nông dân
|
7.860
|
|
7.533
|
|
|
|
327
|
327
|
|
|
6.759
|
|
6.759
|
|
|
|
|
|
|
|
86,0
|
|
89,7
|
|
|
|
|
31
|
Hội
Cựu Chiến binh
|
3.672
|
|
3.672
|
|
|
|
|
|
|
|
3.727
|
|
3.727
|
|
|
|
|
|
|
|
101,5
|
|
101,5
|
|
|
|
|
32
|
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Quy Nhơn
|
53.139
|
15.000
|
25.866
|
|
|
|
12.273
|
12.273
|
|
|
43.325
|
3.787
|
39.461
|
|
|
77
|
|
77
|
|
|
81,5
|
25,2
|
152,6
|
|
|
0,6
|
|
33
|
Trường
cao đẳng y tế Bình Định
|
21.184
|
3.000
|
6.226
|
|
|
|
11.958
|
11.958
|
|
|
26.145
|
4.087
|
10.211
|
|
|
11.847
|
10.726
|
1.121
|
|
|
123,4
|
136,2
|
164,0
|
|
|
9,4
|
|
34
|
Trường
Chính trị
|
8.885
|
3.500
|
5.385
|
|
|
|
|
|
|
|
4.565
|
|
4.565
|
|
|
|
|
|
|
|
51,4
|
|
84,8
|
|
|
|
|
35
|
Ban
Giải phóng mặt bằng tỉnh
|
156.354
|
153.413
|
2.941
|
|
|
|
|
|
|
|
335.343
|
331.612
|
3.731
|
|
|
|
|
|
|
|
214,5
|
216,2
|
126,9
|
|
|
|
|
36
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
30.650
|
1.500
|
29.120
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
26.986
|
124
|
26.832
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
88,0
|
8,3
|
92,1
|
|
|
100
|
|
37
|
Văn
phòng điều phối và biến đổi khí hậu
|
1.138
|
|
1.138
|
|
|
|
|
|
|
|
1.436
|
|
1.436
|
|
|
|
|
|
|
|
126,2
|
|
126,2
|
|
|
|
|
38
|
Viện
nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội
|
4.248
|
|
4.248
|
|
|
|
|
|
|
|
3.795
|
|
3.795
|
|
|
|
|
|
|
|
89,3
|
|
89,3
|
|
|
|
|
39
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định
|
239.462
|
239.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
276.204
|
274.579
|
1.625
|
|
|
|
|
|
|
|
115,3
|
114,7
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban
an toàn giao thông
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
40.080
|
|
40.080
|
|
|
|
|
|
|
|
572,6
|
|
572,6
|
|
|
|
|
41
|
Liên
minh hợp tác xã
|
5.579
|
3.000
|
2.279
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
2.233
|
|
2.233
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0
|
|
98,0
|
|
|
|
|
42
|
Liên
hiệp các hội KHKT
|
3.465
|
|
3.465
|
|
|
|
|
|
|
|
3.438
|
|
3.438
|
|
|
|
|
|
|
|
99,2
|
|
99,2
|
|
|
|
|
43
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
797
|
|
797
|
|
|
|
|
|
|
|
846
|
|
846
|
|
|
|
|
|
|
|
106,2
|
|
106,2
|
|
|
|
|
44
|
Hội
Văn học Nghệ thuật
|
3.707
|
|
3.707
|
|
|
|
|
|
|
|
4.467
|
|
4.467
|
|
|
|
|
|
|
|
120,5
|
|
120,5
|
|
|
|
|
45
|
Hội
Nhà báo
|
1.725
|
|
1.725
|
|
|
|
|
|
|
|
1.789
|
|
1.789
|
|
|
|
|
|
|
|
103,7
|
|
103,7
|
|
|
|
|
46
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
2.637
|
|
2.637
|
|
|
|
|
|
|
|
3.140
|
|
3.140
|
|
|
|
|
|
|
|
119,1
|
|
119,1
|
|
|
|
|
47
|
Hội
Luật gia
|
410
|
|
410
|
|
|
|
|
|
|
|
390
|
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
95,1
|
|
95,1
|
|
|
|
|
48
|
Hội
Người mù
|
789
|
|
789
|
|
|
|
|
|
|
|
673
|
|
673
|
|
|
|
|
|
|
|
85,3
|
|
85,3
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Đông y
|
476
|
|
476
|
|
|
|
|
|
|
|
626
|
|
626
|
|
|
|
|
|
|
|
131,4
|
|
131,4
|
|
|
|
|
50
|
Hội
nạn nhân chất độc và da cam
|
587
|
|
587
|
|
|
|
|
|
|
|
494
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
|
84,2
|
|
84,2
|
|
|
|
|
51
|
Hội
Cựu Thanh niên Xung phong
|
984
|
|
984
|
|
|
|
|
|
|
|
953
|
|
953
|
|
|
|
|
|
|
|
96,8
|
|
96,8
|
|
|
|
|
52
|
Hội
bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định
|
439
|
|
439
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
|
447
|
|
|
|
|
|
|
|
101,8
|
|
101,8
|
|
|
|
|
53
|
Hội
Khuyến học Bình Định
|
562
|
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
742
|
|
742
|
|
|
|
|
|
|
|
132,0
|
|
132,0
|
|
|
|
|
54
|
Hội
Cựu tù chính trị
|
413
|
|
413
|
|
|
|
|
|
|
|
391
|
|
391
|
|
|
|
|
|
|
|
94,7
|
|
94,7
|
|
|
|
|
55
|
Hội
Người Cao tuổi
|
751
|
|
751
|
|
|
|
|
|
|
|
725
|
|
725
|
|
|
|
|
|
|
|
96,5
|
|
96,5
|
|
|
|
|
56
|
Hội
bảo trợ bệnh nhân nghèo
|
409
|
|
409
|
|
|
|
|
|
|
|
394
|
|
394
|
|
|
|
|
|
|
|
96,3
|
|
96,3
|
|
|
|
|
57
|
Trích
Qũy khám chữa bệnh người nghèo
|
7.280
|
|
7.280
|
|
|
|
|
|
|
|
4.494
|
|
4.494
|
|
|
|
|
|
|
|
61,7
|
|
61,7
|
|
|
|
|
58
|
Hội
làm vườn
|
415
|
|
415
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
|
374
|
|
|
|
|
|
|
|
90,1
|
|
90,1
|
|
|
|
|
59
|
Trung
tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
125,0
|
|
125,0
|
|
|
|
|
60
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
400.747
|
|
400.747
|
|
|
|
|
|
|
|
309.330
|
|
309.330
|
|
|
|
|
|
|
|
77,2
|
|
77,2
|
|
|
|
|
61
|
Ban
Quản lý dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc
artemisinin tỉnh Bình Định
|
487
|
|
487
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
|
435
|
|
|
|
|
|
|
|
89,2
|
|
89,2
|
|
|
|
|
62
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.812
|
35.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179,1
|
179,1
|
|
|
|
|
|
63
|
BQL
dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
343.444
|
343.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
926.798
|
926.796
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
269,9
|
269,9
|
|
|
|
|
|
64
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
1.343.488
|
1.343.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.581.837
|
2.581.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192,2
|
192,2
|
|
|
|
|
|
65
|
UBND
thành phố Quy Nhơn
|
39.613
|
39.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.468
|
17.468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,1
|
44,1
|
|
|
|
|
|
66
|
UBND
thị xã An Nhơn
|
55.535
|
55.535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.140
|
81.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146,1
|
146,1
|
|
|
|
|
|
67
|
UBND
huyện Tuy Phước
|
16.899
|
16.899
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183.981
|
183.981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.088,7
|
1.088,7
|
|
|
|
|
|
68
|
UBND
huyện Tây Sơn
|
32.291
|
32.291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.135
|
100.135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310,1
|
310,1
|
|
|
|
|
|
69
|
UBND
huyện Phù Cát
|
30.395
|
30.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.986
|
84.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279,6
|
279,6
|
|
|
|
|
|
70
|
UBND
huyện Phù Mỹ
|
44.995
|
44.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.705
|
154.705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
343,8
|
343,8
|
|
|
|
|
|
71
|
UBND
huyện Hoài Ân
|
47.625
|
47.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.736
|
108.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228,3
|
228,3
|
|
|
|
|
|
72
|
UBND
huyện Hoài Nhơn
|
74.956
|
74.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345.457
|
345.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460,9
|
460,9
|
|
|
|
|
|
73
|
UBND
huyện Vân Canh
|
6.925
|
6.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.874
|
17.874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258,1
|
258,1
|
|
|
|
|
|
74
|
UBND
huyện Vĩnh Thạnh
|
9.507
|
9.507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.345
|
9.345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,3
|
98,3
|
|
|
|
|
|
75
|
UBND
huyện An Lão
|
14.718
|
14.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.729
|
20.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,8
|
140,8
|
|
|
|
|
|
78
|
Công
ty cổ phần BICEM
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.966
|
65.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109,9
|
109,9
|
|
|
|
|
|
79
|
Công
ty TNHH Khai thác CTTL Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.496
|
3.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Ghi
thu, ghi chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.316
|
87.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Chi
trích các quỹ
|
87.125
|
|
87.125
|
|
|
|
|
|
|
|
10.520
|
|
10.520
|
|
|
|
|
|
|
|
12,1
|
|
12,1
|
|
|
|
|
82
|
Chi
khác ngân sách
|
699.365
|
39.500
|
659.865
|
|
|
|
|
|
|
|
952.140
|
|
952.140
|
|
|
|
|
|
|
|
136,1
|
|
144,3
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
7.138
|
|
|
7.138
|
|
|
|
|
|
|
3.747
|
|
|
3.747
|
|
|
|
|
|
|
52,5
|
|
|
52,5
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.360
|
|
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
1.360
|
|
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
114.118
|
|
|
|
|
114.118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.213.311
|
|
|
|
|
|
3.213.311
|
388.529
|
2.824.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
679.809
|
|
|
|
|
|
|
|
679.809
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.281.392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.281.392
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi theo mục tiêu
|
Dự phòng chi
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi theo mục tiêu
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi theo mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20=8/1
|
21=9/2
|
22=12/3
|
23=15/4
|
24
|
25=17/6
|
26
|
|
TỔNG SỐ
|
7.675.510
|
2.553.750
|
4.665.003
|
309.434
|
|
309.434
|
147.323
|
14.997.958
|
5.216.428
|
354.050
|
624
|
5.601.915
|
2.705.126
|
3.644
|
473.778
|
295.413
|
178.365
|
276.518
|
3.429.318
|
195,4
|
204,3
|
120,1
|
153,1
|
|
57,6
|
|
1
|
Quy
Nhơn
|
1.309.491
|
539.290
|
728.925
|
15.394
|
|
15.394
|
25.882
|
2.642.857
|
762.690
|
48.360
|
|
888.139
|
346.171
|
630
|
15.667
|
2.354
|
13.313
|
31.431
|
944.930
|
201,8
|
141,4
|
121,8
|
101,8
|
|
86,5
|
|
2
|
An
Nhơn
|
1.143.493
|
612.240
|
461.480
|
47.860
|
|
47.860
|
21.913
|
2.652.444
|
1.410.805
|
20.315
|
|
620.361
|
269.624
|
275
|
52.463
|
47.134
|
5.329
|
2.468
|
566.347
|
232,0
|
230,4
|
134,4
|
109,6
|
|
11,1
|
|
3
|
Tuy
Phước
|
810.106
|
311.770
|
457.434
|
25.204
|
|
25.204
|
15.698
|
1.497.614
|
598.947
|
84.130
|
|
569.068
|
274.385
|
225
|
31.155
|
8.624
|
22.531
|
20.645
|
277.799
|
184,9
|
192,1
|
124,4
|
123,6
|
|
89,4
|
|
4
|
Tây
Sơn
|
552.496
|
110.590
|
405.756
|
25.612
|
|
25.612
|
10.538
|
1.045.116
|
356.480
|
42.638
|
|
438.558
|
244.486
|
79
|
46.295
|
36.197
|
10.098
|
4.386
|
199.398
|
189,2
|
322,3
|
108,1
|
180,8
|
|
39,4
|
|
5
|
Phù
Cát
|
861.033
|
262.420
|
556.645
|
25.252
|
|
25.252
|
16.716
|
1.745.159
|
674.340
|
50.900
|
|
673.002
|
349.391
|
229
|
44.141
|
33.854
|
10.287
|
12.277
|
341.398
|
202,7
|
257,0
|
120,9
|
174,8
|
|
40,7
|
|
6
|
Phù
Mỹ
|
760.321
|
162.240
|
538.502
|
45.278
|
|
45.278
|
14.301
|
1.281.760
|
342.238
|
23.045
|
|
609.273
|
307.742
|
240
|
57.154
|
44.991
|
12.162
|
1.928
|
271.167
|
168,6
|
210,9
|
113,1
|
126,2
|
|
26,9
|
|
7
|
Hoài
Ân
|
431.568
|
60.130
|
332.368
|
31.060
|
|
31.060
|
8.010
|
847.743
|
247.117
|
22.747
|
|
379.162
|
206.816
|
1.201
|
63.274
|
41.805
|
21.469
|
8.031
|
150.159
|
196,4
|
411,0
|
114,1
|
203,7
|
|
69,1
|
|
8
|
Hoài
Nhơn
|
1.058.944
|
438.440
|
564.731
|
35.300
|
|
35.300
|
20.473
|
1.890.236
|
648.332
|
35.496
|
224
|
703.729
|
333.902
|
181
|
42.756
|
32.088
|
10.668
|
176.222
|
319.197
|
178,5
|
147,9
|
124,6
|
121,1
|
|
30,2
|
|
9
|
Vân
Canh
|
221.474
|
15.250
|
178.864
|
23.398
|
|
23.398
|
3.962
|
381.374
|
38.305
|
9.552
|
400
|
206.445
|
103.678
|
145
|
39.196
|
17.825
|
21.371
|
11.084
|
86.344
|
172,2
|
251,2
|
115,4
|
167,5
|
|
91,3
|
|
10
|
Vĩnh
Thạnh
|
254.330
|
20.570
|
212.958
|
16.036
|
|
16.036
|
4.766
|
445.918
|
60.458
|
9.019
|
|
244.850
|
131.297
|
160
|
39.720
|
16.487
|
23.233
|
218
|
100.671
|
175,3
|
293,9
|
115,0
|
247,7
|
|
144,9
|
|
11
|
An
Lão
|
272.254
|
20.810
|
227.340
|
19.040
|
|
19.040
|
5.064
|
567.737
|
76.716
|
7.847
|
|
269.327
|
137.633
|
280
|
41.958
|
14.054
|
27.904
|
7.828
|
171.907
|
208,5
|
368,7
|
118,5
|
220,4
|
|
146,6
|
|
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm
vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm
vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm
vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
3.181.907
|
2.629.923
|
551.984
|
-
|
551.984
|
-
|
551.984
|
-
|
4.609.241
|
2.625.000
|
1.984.241
|
-
|
1.984.241
|
517.510
|
1.069.602
|
397.128
|
144,9
|
99,8
|
359,5
|
|
359,5
|
|
193,8
|
|
1
|
Quy
Nhơn
|
50.138
|
8.744
|
41.394
|
|
41.394
|
|
41.394
|
|
151.599
|
8.744
|
142.855
|
|
142.855
|
3.160
|
132.995
|
6.701
|
302,4
|
100,0
|
345,1
|
|
345,1
|
|
321,3
|
|
2
|
An
Nhơn
|
249.463
|
175.703
|
73.760
|
|
73.760
|
|
73.760
|
|
381.309
|
172.107
|
209.202
|
|
209.202
|
45.551
|
150.823
|
12.828
|
152,9
|
98,0
|
283,6
|
|
283,6
|
|
204,5
|
|
3
|
Tuy
Phước
|
309.936
|
262.582
|
47.354
|
|
47.354
|
|
47.354
|
|
397.213
|
262.582
|
134.631
|
|
134.631
|
4.563
|
116.060
|
14.008
|
128,2
|
100,0
|
284,3
|
|
284,3
|
|
245,1
|
|
4
|
Tây
Sơn
|
359.806
|
312.044
|
47.762
|
|
47.762
|
|
47.762
|
|
434.808
|
312.044
|
122.764
|
|
122.764
|
22.880
|
65.311
|
34.573
|
120,8
|
100,0
|
257,0
|
|
257,0
|
|
136,7
|
|
5
|
Phù
Cát
|
448.833
|
397.131
|
51.702
|
|
51.702
|
|
51.702
|
|
603.040
|
397.131
|
205.909
|
|
205.909
|
30.386
|
155.639
|
19.884
|
134,4
|
100,0
|
398,3
|
|
398,3
|
|
301,0
|
|
6
|
Phù
Mỹ
|
422.631
|
352.353
|
70.278
|
|
70.278
|
|
70.278
|
|
558.604
|
351.784
|
206.819
|
|
206.819
|
80.398
|
97.443
|
28.979
|
132,2
|
99,8
|
294,3
|
|
294,3
|
|
138,7
|
|
7
|
Hoài
Ân
|
340.703
|
282.043
|
58.660
|
|
58.660
|
|
58.660
|
|
447.128
|
281.996
|
165.132
|
|
165.132
|
42.377
|
77.390
|
45.365
|
131,2
|
100,0
|
281,5
|
|
281,5
|
|
131,9
|
|
8
|
Hoài
Nhơn
|
408.334
|
347.734
|
60.600
|
|
60.600
|
|
60.600
|
|
677.768
|
347.734
|
330.034
|
|
330.034
|
200.828
|
120.720
|
8.485
|
166,0
|
100,0
|
544,6
|
|
544,6
|
|
199,2
|
|
9
|
Vân
Canh
|
161.874
|
124.476
|
37.398
|
|
37.398
|
|
37.398
|
|
252.577
|
124.476
|
128.101
|
|
128.101
|
33.235
|
48.680
|
46.186
|
156,0
|
100,0
|
342,5
|
|
342,5
|
|
130,2
|
|
10
|
Vĩnh
Thạnh
|
190.060
|
160.024
|
30.036
|
|
30.036
|
|
30.036
|
|
292.025
|
159.313
|
132.712
|
|
132.712
|
25.226
|
52.663
|
54.823
|
153,6
|
99,6
|
441,8
|
|
441,8
|
|
175,3
|
|
11
|
An
Lão
|
240.129
|
207.089
|
33.040
|
|
33.040
|
|
33.040
|
|
413.170
|
207.089
|
206.081
|
|
206.081
|
28.907
|
51.878
|
125.296
|
172,1
|
100,0
|
623,7
|
|
623,7
|
|
157,0
|
|
Biểu mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển vốn trong nước
|
Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13=14+15
|
14
|
15
|
16=17+18
|
17
|
18
|
19=20+21
|
20
|
21
|
22=23+24
|
23
|
24
|
25=13/1
|
26=14/2
|
27=15/3
|
28=16/4
|
29=17/5
|
30=18/6
|
31=19/7
|
32=20/8
|
33=21/9
|
34=22/10
|
35=23/11
|
36=24/12
|
|
TỔNG SỐ
|
442.757
|
305.055
|
137.702
|
129.241
|
84.449
|
44.792
|
147.056
|
84.116
|
62.940
|
166.460
|
136.490
|
29.970
|
209.562
|
140.636
|
68.926
|
32.474
|
14.638
|
17.836
|
52.988
|
18.660
|
34.328
|
124.100
|
107.337
|
16.762
|
47,3
|
46,1
|
50,1
|
25,1
|
17,3
|
39,8
|
36,0
|
22,2
|
54,5
|
74,6
|
78,6
|
55,9
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
54.228
|
28.513
|
25.715
|
32.680
|
22.830
|
9.850
|
17.028
|
5.683
|
11.345
|
4.521
|
|
4.521
|
23.581
|
13.726
|
9.855
|
13.668
|
10.726
|
2.942
|
8.422
|
3.000
|
5.422
|
1.491
|
|
1.491
|
43,5
|
48,1
|
38,3
|
41,8
|
47,0
|
29,9
|
49,5
|
52,8
|
47,8
|
33,0
|
|
33,0
|
1
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
582
|
|
582
|
516
|
|
516
|
66
|
|
66
|
|
|
|
301
|
|
301
|
301
|
|
301
|
|
|
|
|
|
|
51,7
|
|
51,7
|
58,3
|
|
58,3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11.124
|
1.095
|
10.029
|
7.686
|
1.095
|
6.591
|
1.438
|
|
1.438
|
2.000
|
|
2.000
|
2.737
|
|
2.737
|
1.375
|
|
1.375
|
694
|
|
694
|
668
|
|
668
|
24,6
|
|
27,3
|
17,9
|
|
20,9
|
48,2
|
|
48,2
|
33,4
|
|
33,4
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và PTNN
|
4.531
|
|
4.531
|
137
|
|
137
|
3.014
|
|
3.014
|
1.381
|
|
1.381
|
2.813
|
|
2.813
|
4
|
|
4
|
2.809
|
|
2.809
|
|
|
|
62,1
|
|
62,1
|
3,0
|
|
3,0
|
93,2
|
|
93,2
|
|
|
|
4
|
Ban
Dân tộc
|
3.311
|
370
|
2.941
|
|
|
|
3.311
|
370
|
2.941
|
|
|
|
480
|
|
480
|
|
|
|
480
|
|
480
|
|
|
|
14,5
|
|
16,3
|
|
|
|
14,5
|
|
16,3
|
|
|
|
5
|
Hội
Nông dân
|
327
|
|
327
|
|
|
|
127
|
|
127
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội
liên hiệp Phụ nữ
|
988
|
|
988
|
|
|
|
788
|
|
788
|
200
|
|
200
|
948
|
|
948
|
|
|
|
748
|
|
748
|
200
|
|
200
|
96,0
|
|
96,0
|
|
|
|
94,9
|
|
94,9
|
100,0
|
|
100,0
|
6
|
Sở
Xây dựng
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
35
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
35
|
99,2
|
|
99,2
|
|
|
|
|
|
|
99,2
|
|
99,2
|
7
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
35
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
35
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
8
|
Sở
Tài chính
|
71
|
|
71
|
30
|
|
30
|
6
|
|
6
|
35
|
|
35
|
16
|
|
16
|
8
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
8
|
22,3
|
|
22,3
|
25,8
|
|
25,8
|
|
|
|
23,1
|
|
23,1
|
9
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
74
|
|
74
|
30
|
|
30
|
9
|
|
9
|
35
|
|
35
|
31
|
|
31
|
6
|
|
6
|
9
|
|
9
|
16
|
|
16
|
41,6
|
|
41,6
|
19,7
|
|
19,7
|
97,8
|
|
97,8
|
45,9
|
|
45,9
|
10
|
Công
an tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
129
|
|
129
|
|
|
|
|
|
|
129
|
|
129
|
64,6
|
|
64,6
|
|
|
|
|
|
|
64,6
|
|
64,6
|
11
|
Sở
Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Uỷ
ban MTTQ Việt Nam
|
212
|
|
212
|
|
|
|
12
|
|
12
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
94,3
|
|
94,3
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
13
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.594
|
3.420
|
1.174
|
|
|
|
4.594
|
3.420
|
1.174
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
65,3
|
87,7
|
|
|
|
|
65,3
|
87,7
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2.165
|
1.708
|
457
|
|
|
|
2.165
|
1.708
|
457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
300
|
185
|
115
|
|
|
|
300
|
185
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường
Cao đẳng Y tế Bình Định
|
11.958
|
10.726
|
1.232
|
11.958
|
10.726
|
1.232
|
|
|
|
|
|
|
11.847
|
10.726
|
1.121
|
11.847
|
10.726
|
1.121
|
|
|
|
|
|
|
99,1
|
100,0
|
91,0
|
99,1
|
100,0
|
91,0
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường
Cao đẳng kỹ thuật công nghệ Quy Nhơn
|
12.273
|
11.009
|
1.264
|
12.273
|
11.009
|
1.264
|
|
|
|
|
|
|
77
|
|
77
|
77
|
|
77
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
|
6,1
|
0,6
|
|
6,1
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Du lịch
|
89
|
|
89
|
|
|
|
89
|
|
89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở
Tư pháp
|
74
|
|
74
|
|
|
|
74
|
|
74
|
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở
Y tế
|
528
|
|
528
|
50
|
|
50
|
478
|
|
478
|
|
|
|
490
|
|
490
|
50
|
|
50
|
440
|
|
440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Văn
Phòng Tỉnh ủy
|
30
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
40
|
|
40
|
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
30
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở
Công Thương
|
345
|
|
345
|
|
|
|
345
|
|
345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đoàn
Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
312
|
|
312
|
|
|
|
112
|
|
112
|
200
|
|
200
|
312
|
|
312
|
|
|
|
112
|
|
112
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Các
khoản chờ phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
388.529
|
276.542
|
111.987
|
96.561
|
61.619
|
34.942
|
130.028
|
78.433
|
51.595
|
161.939
|
136.490
|
25.449
|
185.981
|
126.909
|
59.072
|
18.806
|
3.912
|
14.894
|
44.566
|
15.660
|
28.906
|
122.609
|
107.337
|
15.271
|
47,9
|
45,9
|
52,7
|
19,5
|
6,3
|
42,6
|
34,3
|
20,0
|
56,0
|
75,7
|
78,6
|
60,0
|
1
|
Quy
Nhơn
|
6.701
|
3.138
|
3.562
|
2.785
|
|
2.785
|
|
|
|
3.916
|
3.138
|
777
|
3.304
|
2.354
|
950
|
242
|
|
242
|
|
|
|
3.062
|
2.354
|
709
|
49,3
|
75,0
|
26,7
|
8,7
|
|
8,7
|
|
|
|
78,2
|
75,0
|
91,2
|
2
|
An
Nhơn
|
12.828
|
7.846
|
4.982
|
2.817
|
|
2.817
|
|
|
|
10.011
|
7.846
|
2.165
|
10.866
|
7.846
|
3.020
|
910
|
|
910
|
|
|
|
9.956
|
7.846
|
2.110
|
84,7
|
100,0
|
60,6
|
32,3
|
|
32,3
|
|
|
|
99,4
|
100,0
|
97,5
|
3
|
Tuy
Phước
|
14.020
|
8.631
|
5.389
|
2.817
|
|
2.817
|
|
|
|
11.203
|
8.631
|
2.572
|
10.100
|
6.761
|
3.338
|
588
|
|
588
|
|
|
|
9.511
|
6.761
|
2.750
|
72,0
|
78,3
|
61,9
|
20,9
|
|
20,9
|
|
|
|
84,9
|
78,3
|
106,9
|
4
|
Tây
Sơn
|
34.614
|
22.587
|
12.027
|
3.172
|
|
3.172
|
10.223
|
5.285
|
4.938
|
21.219
|
17.302
|
3.917
|
22.022
|
17.707
|
4.314
|
469
|
|
469
|
6.330
|
3.601
|
2.729
|
15.223
|
14.106
|
1.117
|
63,6
|
78,4
|
35,9
|
14,8
|
|
14,8
|
61,9
|
68,1
|
55,3
|
71,7
|
81,5
|
28,5
|
5
|
Phù
Cát
|
19.884
|
12.554
|
7.331
|
3.302
|
|
3.302
|
|
|
|
16.582
|
12.554
|
4.029
|
16.978
|
12.554
|
4.425
|
940
|
|
940
|
|
|
|
16.038
|
12.554
|
3.484
|
85,4
|
100,0
|
60,4
|
28,5
|
|
28,5
|
|
|
|
96,7
|
100,0
|
86,5
|
6
|
Phù
Mỹ
|
28.774
|
20.638
|
8.136
|
3.077
|
|
3.077
|
|
|
|
25.697
|
20.638
|
5.059
|
20.682
|
15.303
|
5.379
|
2.842
|
|
2.842
|
|
|
|
17.840
|
15.303
|
2.537
|
71,9
|
74,2
|
66,1
|
92,4
|
|
92,4
|
|
|
|
69,4
|
74,2
|
50,2
|
7
|
Hoài
Ân
|
44.697
|
31.795
|
12.902
|
3.172
|
|
3.172
|
20.534
|
13.596
|
6.938
|
20.991
|
18.199
|
2.791
|
28.890
|
21.645
|
7.246
|
1.507
|
|
1.507
|
10.699
|
5.899
|
4.800
|
16.684
|
15.746
|
938
|
64,6
|
68,1
|
56,2
|
47,5
|
|
47,5
|
52,1
|
43,4
|
69,2
|
79,5
|
86,5
|
33,6
|
8
|
Hoài
Nhơn
|
8.485
|
4.708
|
3.778
|
3.077
|
|
3.077
|
|
|
|
5.408
|
4.708
|
701
|
5.534
|
4.708
|
827
|
126
|
|
126
|
|
|
|
5.408
|
4.708
|
701
|
65,2
|
100,0
|
21,9
|
4,1
|
|
4,1
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
9
|
Vân
Canh
|
43.610
|
27.416
|
16.195
|
2.636
|
|
2.636
|
29.277
|
16.629
|
12.648
|
11.698
|
10.787
|
911
|
16.246
|
7.491
|
8.755
|
2.311
|
|
2.311
|
5.950
|
|
5.950
|
7.984
|
7.491
|
494
|
37,3
|
27,3
|
54,1
|
87,7
|
|
87,7
|
20,3
|
|
47,0
|
68,3
|
69,4
|
54,2
|
10
|
Vĩnh
Thạnh
|
52.248
|
35.585
|
16.663
|
2.813
|
|
2.813
|
31.796
|
19.763
|
12.033
|
17.639
|
15.822
|
1.817
|
23.667
|
16.487
|
7.180
|
841
|
|
841
|
10.732
|
4.601
|
6.131
|
12.094
|
11.885
|
209
|
45,3
|
46,3
|
43,1
|
29,9
|
|
29,9
|
33,8
|
23,3
|
51,0
|
68,6
|
75,1
|
11,5
|
11
|
An
Lão
|
122.668
|
101.645
|
21.023
|
66.893
|
61.619
|
5.274
|
38.198
|
23.160
|
15.038
|
17.577
|
16.866
|
711
|
27.691
|
14.054
|
13.637
|
8.030
|
3.912
|
4.118
|
10.855
|
1.559
|
9.296
|
8.807
|
8.584
|
223
|
22,6
|
13,8
|
64,9
|
12,0
|
6,3
|
78,1
|
28,4
|
6,7
|
61,8
|
50,1
|
50,9
|
31,4
|
Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|