|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2016
Số hiệu:
|
40/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Đỗ Tiến Sỹ
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/2015/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày 14
tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày
28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015
của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh
Hưng Yên;
Sau khi xem xét Báo cáo số 286/BC-UBND ngày
02/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016
(Có Phụ lục 01, 02,
03, 04, 05, 06, 07 kèm theo).
1. Dự toán thu ngân
sách nhà nước
1.1. Tổng thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.594.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa:
6.032.000 triệu đồng
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 2.550.000
triệu đồng
- Thu từ xổ số kiến thiết: 12.000
triệu đồng
1.2. Tổng thu ngân
sách địa phương: 7.274.109 triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp: 5.988.200 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:
1.273.909 triệu đồng
+ Bổ sung cân đối: 450.333 triệu đồng
+ Bổ sung có mục tiêu: 823.576 triệu
đồng
- Thu từ xổ số kiến thiết:
12.000 triệu đồng
2. Dự toán chi ngân
sách địa phương: 7.274.109 triệu đồng
2.1. Chi ngân sách
cấp tỉnh:
- Trong đó: Chi đầu
tư phát triển:
|
3.665.004
triệu đồng
1.147.145
triệu đồng
|
2.2. Chi ngân sách
cấp huyện:
2.3. Chi ngân sách
xã:
|
2.615.085
triệu đồng
994.020
triệu đồng
|
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
- Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2016 tiếp
tục thực hiện cơ chế tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương, thực hiện tiết
kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương);
ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách; giành 50%
tăng thu ngân sách địa phương để tạo nguồn cải cách tiền lương (không bao gồm
tiền sử dụng đất).
- UBND tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển
khai có hiệu quả các luật thuế, tăng cường kiểm tra, kiểm soát việc kê khai
thuế của các tổ chức, cá nhân; chống thất thu, tăng cường thu nợ, xử lý nghiêm
các trường hợp nợ đọng, trốn lậu thuế, gian lận thương mại.
- Kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo chi đúng dự
toán được giao và các khoản chi đã được chuyển nguồn; thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí trong sử dụng ngân sách.
- Các nguồn kinh phí trong dự toán ghi nội
dung chi, chưa phân bổ cho đơn vị quản lý sử dụng và nguồn phát sinh ngoài dự
toán trong năm ngân sách. Trong thời gian giữa hai kỳ họp, trước khi quyết định
phân bổ, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh và báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân
tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa XV - Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 10/12/2015./.
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
năm 2016
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn
|
8.594.000
|
1
|
Thu nội địa.
|
6.032.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu.
|
2.550.000
|
3
|
Thu từ nguồn XSKT
|
12.000
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
7.274.109
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
|
5.988.200
|
1.1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.167.310
|
1.2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
4.820.890
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách trung
ương.
|
1.273.909
|
2.1
|
Bổ sung cân đối
|
450.333
|
2.2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
823.576
|
|
Bao gồm:
|
|
|
- BS các công trình, dự
án quan trọng
|
449.113
|
|
- Thực hiện các chế độ
CS và một số NV mới PS
|
339.318
|
|
- Thu bổ sung từ chương
trình mục tiêu QG
|
35.145
|
3
|
Thu từ nguồn XSKT
|
12.000
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
7.274.109
|
1
|
Chi đầu tư phát triển.
|
1.680.213
|
|
Trong đó: Trả nợ tiền
các khoản vay
|
121.800
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.940.224
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
128.770
|
5
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
486.857
|
6
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý
qua NSNN
|
12.000
|
7
|
Chi từ chương trình mục tiêu
quốc gia (Sự nghiệp)
|
25.045
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị:
triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự toán
năm 2016
|
TW giao
|
ĐP giao
|
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
8.582.000
|
8.594.000
|
A
|
Tổng các khoản thu
|
8.582.000
|
8.582.000
|
I
|
Tổng các khoản thu nội
địa
|
6.032.000
|
6.032.000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà
nước trung ương
|
175.000
|
175.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
112.090
|
112.090
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
62.000
|
62.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
300
|
300
|
|
- Thuế môn bài
|
260
|
260
|
|
- Thu khác ngân sách TW
|
350
|
350
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà
nước địa phương
|
23.000
|
23.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
16.300
|
16.300
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.500
|
5.500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
800
|
800
|
|
- Thuế môn bài
|
90
|
90
|
|
- Thu khác
|
310
|
310
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
1.480.000
|
1.480.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
620.000
|
620.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
823.000
|
823.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
15.000
|
15.000
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
15.000
|
15.000
|
|
- Thuế môn bài
|
750
|
750
|
|
- Các khoản thu khác ngân sách
TW
|
6.250
|
6.250
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài
quốc doanh
|
2.505.000
|
2.505.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.418.000
|
1.418.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
530.000
|
530.000
|
|
- Thuế tiêu thụ ĐB hàng hoá,
dịch vụ trong nước
|
527.000
|
527.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.500
|
6.500
|
|
- Thuế môn bài
|
12.000
|
12.000
|
|
- Thu khác NQD
|
11.500
|
11.500
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
190.000
|
190.000
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
520.000
|
520.000
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
187.000
|
187.000
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
30.000
|
30.000
|
|
- Trung ương
|
11.300
|
12.000
|
|
- Phí và lệ phí địa
phương
|
18.700
|
18.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
26.000
|
26.000
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
650.000
|
650.000
|
11
|
Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
160.000
|
160.000
|
12
|
Thu tiền chuyển quyền
khai thác khoáng sản
|
6.000
|
6.000
|
13
|
Thu từ quỹ đất công ích
và HLCS… của NS xã
|
30.000
|
30.000
|
14
|
Thu khác
|
50.000
|
50.000
|
|
Trong đó: - Thu phạt An
toàn giao thông
|
31.000
|
32.500
|
|
- Thu khác ngân sách
địa phương
|
19.000
|
17.500
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK do
Hải quan thu
|
2.550.000
|
2.550.000
|
1
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB
hàng NK
|
300.000
|
300.000
|
2
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
2.250.000
|
2.250.000
|
B
|
Các khoản thu được để lại
chi quản lý qua NSNN
|
|
12.000
|
1
|
Thu xổ số kiến thiết
|
|
12.000
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng số
|
Hưng
Yên
|
Tiên Lữ
|
Phù Cừ
|
Ân Thi
|
Kim Động
|
Khoái Châu
|
Mỹ Hào
|
Yên Mỹ
|
Văn Lâm
|
Văn
Giang
|
Cục
thuế thu
|
|
TỔNG
THU NỘI ĐỊA (A+B)
|
6.032.000
|
407.900
|
94.900
|
84.500
|
50.600
|
107.300
|
149.600
|
623.700
|
498.950
|
1.312.450
|
368.500
|
2.333.600
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN, TP
|
3.959.000
|
327.900
|
66.900
|
80.000
|
50.100
|
92.300
|
139.600
|
203.700
|
198.950
|
227.450
|
238.500
|
2.333.600
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước trung
ương
|
175.000
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
171.300
|
2
|
Doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
23.000
|
800
|
100
|
|
50
|
|
100
|
500
|
50
|
100
|
|
21.300
|
3
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.480.000
|
|
|
300
|
900
|
1.600
|
0
|
2.000
|
700
|
5.000
|
|
1.469.500
|
|
Trong đó: Tiền thuê đất
|
10.500
|
|
|
300
|
900
|
1.600
|
0
|
2.000
|
700
|
5.000
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
187.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
186.500
|
5
|
Thuế CTN - DV NQD
|
432.000
|
80.000
|
18.500
|
14.000
|
15.500
|
28.000
|
37.000
|
61.000
|
60.000
|
70.000
|
48.000
|
|
|
- Môn bài
|
9.600
|
1.650
|
590
|
410
|
570
|
650
|
1.450
|
1.030
|
1.200
|
1.200
|
850
|
|
|
- GTGT + TNDN
|
414.800
|
77.200
|
17.300
|
13.200
|
14.800
|
26.900
|
33.900
|
59.000
|
58.050
|
68.050
|
46.400
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.400
|
110
|
420
|
340
|
|
270
|
1.300
|
350
|
250
|
100
|
260
|
|
|
- Thu khác
|
4.200
|
1.040
|
190
|
50
|
130
|
180
|
350
|
620
|
500
|
650
|
490
|
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
520.000
|
10.500
|
1.500
|
1.700
|
1.600
|
2.300
|
4.000
|
5.100
|
4.100
|
6.200
|
11.000
|
472.000
|
7
|
Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy
|
173.300
|
30.500
|
8.400
|
6.000
|
9.200
|
9.700
|
21.300
|
19.500
|
29.700
|
27.000
|
12.000
|
|
8
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
16.700
|
3.000
|
1.100
|
1.500
|
800
|
800
|
1.200
|
2.500
|
1.300
|
1.500
|
3.000
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
26.000
|
3.200
|
900
|
1.100
|
1.700
|
2.100
|
2.900
|
3.400
|
4.200
|
4.000
|
2.500
|
|
10
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
160.000
|
7.000
|
900
|
800
|
1.000
|
2.500
|
2.500
|
35.000
|
47.300
|
59.000
|
4.000
|
|
11
|
Phí, lệ phí
|
30.000
|
13.000
|
900
|
800
|
550
|
800
|
1.400
|
3.000
|
900
|
1.050
|
600
|
7.000
|
|
- Ngân sách trung ương
|
12.000
|
8.250
|
250
|
200
|
250
|
300
|
650
|
1.000
|
400
|
500
|
200
|
|
|
- Ngân sách tỉnh
|
12.250
|
4.250
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
7.000
|
|
- Ngân sách thành phố
|
1.250
|
100
|
100
|
100
|
50
|
200
|
350
|
50
|
100
|
100
|
100
|
|
|
- Ngân sách xã, phường
|
4.500
|
400
|
550
|
500
|
250
|
300
|
400
|
950
|
400
|
450
|
300
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
650.000
|
150.000
|
30.000
|
50.000
|
15.000
|
40.000
|
60.000
|
65.000
|
45.000
|
45.000
|
150.000
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
50.000
|
24.500
|
2.500
|
1.500
|
1.900
|
2.200
|
3.200
|
5.200
|
3.200
|
3.000
|
2.800
|
|
|
Tr.đó: - Thu phạt ATGT
|
32.500
|
14.500
|
1.800
|
1.000
|
1.400
|
1.800
|
2.400
|
3.200
|
2.400
|
2.000
|
2.000
|
|
|
- Thu khác ngân sách
địa phương
|
17.500
|
10.000
|
700
|
500
|
500
|
400
|
800
|
2.000
|
800
|
1.000
|
800
|
|
14
|
Thu tại xã
|
30.000
|
1.900
|
2.100
|
2.300
|
1.900
|
2.300
|
6.000
|
1.500
|
2.500
|
5.000
|
4.500
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
B
|
THU NSNN CỤC THUẾ QUẢN LÝ
|
2.073.000
|
80.000
|
28.000
|
4.500
|
500
|
15.000
|
10.000
|
420.000
|
300.000
|
1.085.000
|
130.000
|
|
1
|
Thuế CTN - DV NQD
|
2.073.000
|
80.000
|
28.000
|
4.500
|
500
|
15.000
|
10.000
|
420.000
|
300.000
|
1.085.000
|
130.000
|
|
|
Trong đó: - Thuế môn bài
|
2.400
|
250
|
30
|
20
|
50
|
60
|
90
|
500
|
500
|
700
|
200
|
|
|
- Thuế TTĐB
|
527.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
100.000
|
34.000
|
390.000
|
|
|
C
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN
SÁCH TỈNH
|
2.427.645
|
292.482
|
255.054
|
234.079
|
320.315
|
265.499
|
381.506
|
177.730
|
190.969
|
103.039
|
196.972
|
|
1
|
Ngân sách huyện, thành phố
|
1.857.545
|
240.080
|
197.565
|
183.089
|
240.267
|
196.249
|
295.974
|
127.360
|
141.615
|
78.849
|
156.497
|
|
2
|
Ngân sách xã, phường, thị trấn
|
560.100
|
52.402
|
57.489
|
50.990
|
80.048
|
69.250
|
85.532
|
50.370
|
49.354
|
24.190
|
40.475
|
|
3
|
Mục tiêu xã
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng thu
ngân sách trên địa bàn
|
Trong
đó
|
Tỷ lệ
(%) điều tiết T-H-X
|
NS tỉnh
hưởng
|
NS
huyện Hưởng
|
NS xã Hưởng
|
|
TỔNG SỐ
|
6.032.000
|
4.850.540
|
769.940
|
411.520
|
|
1
|
DNNN TW
|
175.000
|
175.000
|
|
|
100-0-0
|
2
|
DNNN địa phương
|
23.000
|
23.000
|
|
|
100-0-0
|
3
|
DN có vốn NN
|
1.480.000
|
1.473.700
|
4.200
|
2.100
|
100-0-0
|
|
Trong đó: Tiền thuê đất
|
10.500
|
4.200
|
4.200
|
2.100
|
40-40-20
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
187.000
|
186.950
|
50
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
520.000
|
472.000
|
44.000
|
4.000
|
|
|
- Đối tượng do tỉnh
quản lý
|
472.000
|
472.000
|
|
|
100-0-0
|
|
- Đối tượng do huyện,
TP quản lý
|
48.000
|
|
44.000
|
4.000
|
0-100-0
|
|
- Đối tượng do xã,
phường, TT quản lý
|
|
|
|
|
0-0-100
|
6
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp,
GTGT
|
1.962.600
|
1.572.690
|
364.700
|
25.210
|
|
6.1
|
DNNN, DN có VĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
100-0-0
|
6.2
|
Thuế TNDN của các đơn vị HT
toàn ngành
|
|
|
|
|
100-0-0
|
6.3
|
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
1.962.600
|
1.572.690
|
364.700
|
25.210
|
|
|
- Đối tượng tỉnh quản
lý
|
1.543.600
|
1.389.240
|
154.360
|
0
|
90-10-0
|
|
- Đối tượng huyện, TP
quản lý
|
366.900
|
183.450
|
183.450
|
0
|
50-50-0
|
|
- Hộ KD cá thể, HTX, tổ
hợp tác
|
47.900
|
|
23.950
|
23.950
|
0-50-50
|
|
- Thu từ DN, tổ chức,
cá nhân vãng lai
|
4.200
|
|
2.940
|
1.260
|
0-70-30
|
7
|
Thu tiền sử dụng đất
|
650.000
|
195.000
|
193.400
|
261.600
|
|
7.1
|
Quỹ đất tạo vốn XD CSHT
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
100-0-0
|
|
- Đổi đất tạo vốn XD
CSHT huyện TH
|
|
|
|
|
0-100-0
|
7.2
|
Thu tiền cấp quyền sử dụng đất
|
650.000
|
195.000
|
193.400
|
261.600
|
|
|
- Trên địa bàn thành
phố
|
174.000
|
52.200
|
121.800
|
|
30-70-0
|
|
- Trên địa bàn xã các
huyện
|
476.000
|
142.800
|
71.600
|
261.600
|
30-10-60
|
|
- Trên địa bàn các thị
trấn
|
|
|
|
|
30-40-30
|
7.3
|
Thu tiền đất dôi dư, xen kẹp
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
0-0-100
|
|
- Trên địa bàn thành
phố
|
|
|
|
|
|
|
+ Xã
|
|
|
|
|
0-0-100
|
|
+ Phường
|
|
|
|
|
0-100-0
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
26.000
|
|
640
|
25.360
|
|
|
- Trên địa bàn huyện
(Chi cục Thuế quản lý)
|
26.000
|
|
640
|
25.360
|
0-20-80
|
|
- Trên địa bàn huyện
(Cục Thuế QL trên ĐB)
|
|
|
|
|
0-0-100
|
9
|
Thuế tài nguyên
|
3.400
|
|
1.640
|
1.760
|
100-100-100
|
10
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
527.000
|
527.000
|
0
|
0
|
100-100-100
|
11
|
Thuế môn bài
|
12.000
|
2.400
|
4.260
|
5.340
|
100-100-100
|
12
|
Lệ phí trước bạ nhà đất
|
16.700
|
|
600
|
16.100
|
|
|
- Trên địa bàn thành
phố
|
3.000
|
|
600
|
2.400
|
0-20-80
|
|
- Trên địa bàn các
huyện
|
13.700
|
|
|
13.700
|
0-0-100
|
13
|
Lệ phí trước bạ ôtô, xe máy
|
173.300
|
86.650
|
86.650
|
|
50-50-0
|
14
|
Phí, lệ phí
|
30.000
|
24.250
|
1.250
|
4.500
|
100-100-100
|
|
- Ngân sách trung ương
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh,
huyện, xã
|
18.000
|
12.250
|
1.250
|
4.500
|
|
15
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
160.000
|
64.000
|
64.000
|
32.000
|
40-40-20
|
|
- Trên địa bàn huyện
(Chi cục Thuế quản lý)
|
160.000
|
64.000
|
64.000
|
32.000
|
|
|
- Trên địa bàn huyện
(Cục Thuế QL trên ĐB)
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu khác từ quỹ đất
|
30.000
|
|
|
30.000
|
0-0-100
|
17
|
Các khoản thu khác
|
50.000
|
41.900
|
4.550
|
3.550
|
100-100-100
|
|
Trong đó: - Thu phạt
ATGT
|
32.500
|
32.500
|
|
|
|
|
- Thu khác ngân sách
địa phương
|
17.500
|
9.400
|
4.550
|
3.550
|
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị:
triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ TOÁN
2016
|
Trong
đó
|
NS tỉnh
|
NS
huyện
|
NS xã
|
|
TỔNG SỐ
(A+B)
|
7.274.109
|
3.665.004
|
2.615.085
|
994.020
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSNN
|
7.262.109
|
3.653.004
|
2.615.085
|
994.020
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
1.680.213
|
1.110.213
|
296.000
|
274.000
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
571.000
|
456.000
|
115.000
|
|
|
Tr.đó: Trả nợ tiền các
khoản vay
|
58.500
|
58.500
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
650.000
|
195.000
|
181.000
|
274.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Trả nợ tiền các khoản
vay Ngân hàng phát triển
|
59.000
|
59.000
|
|
|
2.2
|
Trả nợ tiền các khoản
vay khác
|
4.300
|
4.300
|
|
|
2.3
|
Hỗ trợ thực hiện Chương
trình Xây dựng NTM
|
70.000
|
70.000
|
|
|
2.4
|
Trích lập Quỹ phát triển
đất
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2.5
|
Kinh phí đo đạc, lập hồ
sơ địa chính (4 huyện không có dự án VLAP: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn
Giang)
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2.6
|
Bố trí vốn cho các công
trình thuộc các lĩnh vực khác
|
21.700
|
21.700
|
|
|
3
|
Trung ương bổ sung các
công trình, dự án quan trọng
|
449.113
|
449.113
|
|
|
|
Trđó: Vốn ngoài nước
|
227.100
|
227.100
|
|
|
4
|
Chi từ Chương trình mục
tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
10.100
|
10.100
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
4.940.222
|
2.035.067
|
2.207.957
|
697.198
|
1
|
Chi trợ giá
|
6.000
|
6.000
|
|
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
475.751
|
339.460
|
98.294
|
37.997
|
2.1
|
Sự nghiệp giao thông
|
83.303
|
38.345
|
43.187
|
1.771
|
2.2
|
Sự nghiệp nông nghiệp, thuỷ
lợi, phòng chống lụt bão
|
239.435
|
214.015
|
23.507
|
1.913
|
|
Tr.đó: - Bù thuỷ lợi phí
|
141.750
|
141.750
|
|
|
2.3
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
153.013
|
87.100
|
31.600
|
34.313
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục đào
tạo và dạy nghề
|
1.783.052
|
435.953
|
1.341.699
|
5.400
|
3.1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.614.193
|
282.563
|
1.326.230
|
5.400
|
3.2
|
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
128.859
|
113.390
|
15.469
|
|
3.3
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề khác
|
40.000
|
40.000
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Y tế
|
553.949
|
543.420
|
2.875
|
7.654
|
5
|
Sự nghiệp Khoa học
|
26.120
|
26.120
|
|
|
6
|
Sự nghiệp văn hoá - thể
thao – du lịch
|
75.835
|
39.217
|
18.560
|
18.058
|
7
|
Sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
52.055
|
31.363
|
13.376
|
7.316
|
8
|
Sự nghiệp môi trường,
thị chính
|
183.938
|
29.590
|
149.518
|
4.830
|
9
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
381.374
|
59.504
|
280.238
|
41.632
|
10
|
Quản lý hành chính nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
1.136.245
|
359.363
|
262.502
|
514.380
|
10.1
|
Quản lý nhà nước
|
709.844
|
214.683
|
155.775
|
339.386
|
10.2
|
Đảng
|
244.241
|
97.066
|
73.209
|
73.966
|
10.3
|
Tổ chức chính trị - xã hội
|
159.129
|
31.891
|
31.703
|
95.535
|
10.4
|
Hỗ trợ hội, đoàn thể
|
23.031
|
15.723
|
1.815
|
5.493
|
11
|
Chi an ninh quốc phòng
|
209.580
|
134.510
|
27.139
|
47.931
|
11.1
|
An ninh
|
54.704
|
21.430
|
5.591
|
27.683
|
11.2
|
Quốc phòng
|
154.876
|
113.080
|
21.548
|
20.248
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
46.323
|
30.567
|
13.756
|
2.000
|
13
|
Mục tiêu xã
|
10.000
|
|
|
10.000
|
III
|
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
1.000
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
128.772
|
74.443
|
43.161
|
11.168
|
V
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
25.045
|
25.045
|
|
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH
LÀM LƯƠNG
|
486.857
|
407.236
|
67.967
|
11.654
|
B
|
CÁC KHOẢN CHI TỪ NGUỒN
THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
12.000
|
12.000
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
12.000
|
12.000
|
|
|
C
|
CHI BỔ SUNG TỪ NS TỈNH
CHO NS CẤP DƯỚI
|
2.427.645
|
1.867.545
|
560.100
|
|
1
|
Ngân sách tỉnh cho NS huyện,
thành phố
|
1.857.545
|
1.857.545
|
|
|
2
|
Ngân sách huyện cho xã, phường,
thị trấn
|
560.100
|
|
560.100
|
|
3
|
Mục tiêu xã
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Phụ lục số 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, XÃ NĂM 2016
(Ban hành
kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự toán
2016
|
Hưng Yên
|
Tiên Lữ
|
Phù Cừ
|
Ân Thi
|
Kim Động
|
Khoái Châu
|
Mỹ Hào
|
Yên Mỹ
|
Văn Lâm
|
Văn Giang
|
|
TỔNG SỐ
(A+B)
|
3.609.105
|
490.407
|
301.241
|
289.237
|
352.400
|
326.303
|
474.347
|
337.080
|
339.419
|
314.919
|
373.752
|
A
|
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP
|
2.615.085
|
418.943
|
218.865
|
200.812
|
256.763
|
225.029
|
337.560
|
253.844
|
241.410
|
234.109
|
227.750
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
296.000
|
124.300
|
12.300
|
14.100
|
13.800
|
14.600
|
20.500
|
43.100
|
15.800
|
13.700
|
23.800
|
1
|
Từ nguồn XDCB tập trung
|
115.000
|
19.300
|
9.300
|
9.100
|
12.300
|
10.600
|
14.500
|
10.600
|
11.300
|
9.200
|
8.800
|
2
|
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
181.000
|
105.000
|
3.000
|
5.000
|
1.500
|
4.000
|
6.000
|
32.500
|
4.500
|
4.500
|
15.000
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2.207.957
|
284.214
|
199.934
|
181.474
|
235.957
|
206.288
|
306.345
|
192.255
|
219.986
|
189.549
|
191.955
|
1
|
Quốc phòng
|
21.548
|
2.597
|
1.904
|
1.819
|
2.414
|
2.115
|
2.659
|
1.939
|
2.149
|
2.006
|
1.946
|
2
|
An ninh
|
5.591
|
1.016
|
513
|
446
|
508
|
470
|
700
|
487
|
522
|
482
|
447
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
1.341.699
|
138.830
|
126.051
|
105.584
|
155.332
|
128.015
|
197.502
|
114.417
|
143.510
|
112.376
|
120.082
|
3.1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.326.230
|
137.337
|
124.690
|
104.153
|
153.765
|
126.210
|
195.568
|
113.181
|
141.915
|
110.998
|
118.413
|
3.2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
15.469
|
1.493
|
1.361
|
1.431
|
1.567
|
1.805
|
1.934
|
1.236
|
1.595
|
1.378
|
1.669
|
4
|
Hội chữ thập đỏ
|
2.875
|
273
|
267
|
266
|
310
|
275
|
339
|
287
|
296
|
252
|
310
|
5
|
Văn hoá – thể dục thể thao
|
18.560
|
2.934
|
1.412
|
1.332
|
1.851
|
1.479
|
2.668
|
2.071
|
1.622
|
1.519
|
1.672
|
6
|
Phát thanh - truyền thanh
|
13.376
|
1.611
|
1.137
|
1.143
|
1.342
|
1.282
|
2.095
|
1.181
|
1.275
|
1.166
|
1.144
|
7
|
Bảo đảm xã hội
|
280.238
|
23.126
|
20.100
|
30.162
|
33.293
|
28.718
|
49.358
|
17.986
|
29.473
|
26.025
|
21.997
|
8
|
Sự nghiệp kinh tế
|
98.294
|
22.291
|
10.870
|
9.097
|
6.360
|
7.361
|
7.450
|
15.087
|
6.206
|
7.190
|
6.382
|
8.1
|
Giao thông
|
43.187
|
8.226
|
4.960
|
5.069
|
3.478
|
3.400
|
4.276
|
3.041
|
2.777
|
4.324
|
3.636
|
8.2
|
Nông nghiệp
|
19.717
|
435
|
4.540
|
2.708
|
1.372
|
2.571
|
944
|
1.916
|
2.259
|
1.756
|
1.216
|
8.3
|
Phòng chống lụt bão
|
2.200
|
480
|
220
|
180
|
|
220
|
680
|
|
|
|
420
|
8.4
|
Thuỷ lợi nội đồng
|
1.590
|
150
|
150
|
140
|
210
|
170
|
250
|
130
|
170
|
110
|
110
|
8.5
|
Dự án, kinh tế mới, kinh tế
khác
|
31.600
|
13.000
|
1.000
|
1.000
|
1.300
|
1.000
|
1.300
|
10.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
9
|
Sự nghiệp môi trường, thị chính
|
149.518
|
57.903
|
9.907
|
7.255
|
7.597
|
8.540
|
12.590
|
12.853
|
10.027
|
11.768
|
11.078
|
10
|
Quản lý hành chính nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
262.502
|
31.928
|
26.483
|
23.154
|
25.515
|
26.758
|
29.149
|
24.707
|
23.531
|
25.575
|
25.702
|
10.1
|
Quản lý nhà nước
|
135.970
|
16.609
|
13.949
|
11.796
|
12.757
|
13.784
|
14.951
|
12.902
|
12.262
|
13.196
|
13.764
|
10.2
|
Hội đồng nhân dân
|
8.317
|
863
|
824
|
770
|
812
|
791
|
1.013
|
798
|
848
|
820
|
778
|
10.3
|
Đảng
|
73.209
|
9.686
|
7.627
|
6.765
|
6.970
|
7.467
|
8.120
|
6.846
|
5.798
|
7.213
|
6.717
|
10.4
|
Tổ chức chính trị
|
31.703
|
2.928
|
2.909
|
2.818
|
3.526
|
3.412
|
3.185
|
3.031
|
3.328
|
3.216
|
3.350
|
10.5
|
Hội người mù
|
1.815
|
200
|
210
|
160
|
150
|
180
|
195
|
185
|
200
|
165
|
170
|
10.6
|
Phụ cấp Uỷ viên BCH Đảng khối
HCSN
|
1.086
|
42
|
132
|
25
|
100
|
124
|
185
|
145
|
95
|
165
|
73
|
10.7
|
Khen thưởng
|
10.402
|
1.600
|
832
|
820
|
1.200
|
1.000
|
1.500
|
800
|
1.000
|
800
|
850
|
11
|
Chi khác
|
13.756
|
1.705
|
1.290
|
1.216
|
1.435
|
1.275
|
1.835
|
1.240
|
1.375
|
1.190
|
1.195
|
III
|
DỰ PHÒNG
|
43.161
|
5.652
|
4.019
|
3.670
|
4.540
|
3.890
|
6.150
|
3.795
|
4.300
|
3.565
|
3.580
|
IV
|
CHI TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
67.967
|
4.777
|
2.612
|
1.568
|
2.466
|
251
|
4.565
|
14.694
|
1.324
|
27.295
|
8.415
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH XÃ
|
994.020
|
71.464
|
82.376
|
88.425
|
95.637
|
101.274
|
136.787
|
83.236
|
98.009
|
80.810
|
146.002
|
I
|
CHI ĐTPT TỪ NGUỒN THU
TIỀN SD ĐẤT
|
274.000
|
0
|
18.000
|
30.000
|
9.000
|
24.000
|
36.000
|
13.000
|
27.000
|
27.000
|
90.000
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
697.198
|
67.587
|
62.906
|
56.344
|
84.998
|
75.652
|
98.566
|
68.025
|
69.077
|
50.261
|
53.782
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự phòng chi tăng lương
thường xuyên năm 2016
|
7.245
|
765
|
675
|
630
|
945
|
765
|
1.125
|
585
|
765
|
495
|
495
|
|
- Hoạt động xã, phường, thị
trấn
|
114.988
|
11.505
|
10.975
|
9.310
|
13.965
|
13.805
|
17.689
|
9.667
|
11.753
|
8.386
|
7.933
|
|
- Chênh lệch kinh phí HĐ công
tác Đảng theo QĐ số 99 -QĐ/TW ngày 30/05/2012
|
7.687
|
797
|
649
|
569
|
1.084
|
909
|
1.105
|
619
|
922
|
572
|
461
|
|
- Tiếp dân + XD, rà soát, phổ
biến giáo dục PLuật 15Tr/xã
|
2.415
|
255
|
225
|
210
|
315
|
255
|
375
|
195
|
255
|
165
|
165
|
|
- Toàn dân đoàn kết XD đời
sống VH cấp xã
|
805
|
85
|
75
|
70
|
105
|
85
|
125
|
65
|
85
|
55
|
55
|
|
- Toàn dân đoàn kết XD đời
sống VH cụm dân cư
|
3.642
|
368
|
326
|
223
|
533
|
335
|
543
|
289
|
364
|
338
|
323
|
|
- Phụ cấp và HĐ của các đoàn
thể thôn
|
8.510
|
890
|
550
|
540
|
1.280
|
810
|
1.100
|
770
|
850
|
860
|
860
|
|
- Hỗ trợ chi hội NCT thôn
|
870
|
89
|
55
|
54
|
128
|
81
|
110
|
77
|
100
|
86
|
90
|
|
- HĐ đội tình nguyện
|
4.830
|
510
|
450
|
420
|
630
|
510
|
750
|
390
|
510
|
330
|
330
|
|
- Trang phục Đại biểu HĐND
|
3.668
|
378
|
335
|
315
|
468
|
387
|
573
|
297
|
390
|
261
|
264
|
|
- Khen thưởng
|
2.737
|
289
|
255
|
238
|
357
|
289
|
425
|
221
|
289
|
187
|
187
|
|
- Mục tiêu xã
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
11.654
|
2.814
|
570
|
1.178
|
198
|
388
|
491
|
1.301
|
738
|
2.688
|
1.288
|
IV
|
DỰ PHÒNG
|
11.168
|
1.063
|
900
|
903
|
1.441
|
1.234
|
1.730
|
910
|
1.194
|
861
|
932
|
C
|
CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH
HUYỆN, TP CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
560.100
|
52.402
|
57.489
|
50.990
|
80.048
|
69.250
|
85.532
|
50.370
|
49.354
|
24.190
|
40.475
|
PHỤ LỤC SỐ 07
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Huyện
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Thu
ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp
|
Tổng
chi ngân sách trên địa bàn huyện
|
Số bổ
sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, ngân sách xã
|
Tổng số
|
NS huyện
|
NS xã
|
Tổng số
|
NS huyện
|
NS xã
|
Tổng số
|
NS huyện
|
NS xã
|
1
|
Hưng Yên
|
407.900
|
197.925
|
178.863
|
19.062
|
490.407
|
418.943
|
71.464
|
292.482
|
240.080
|
52.402
|
2
|
Tiên Lữ
|
94.900
|
46.187
|
21.300
|
24.887
|
301.241
|
218.865
|
82.376
|
255.054
|
197.565
|
57.489
|
3
|
Phù Cừ
|
84.500
|
55.158
|
17.723
|
37.435
|
289.237
|
200.812
|
88.425
|
234.079
|
183.089
|
50.990
|
4
|
Ân Thi
|
50.600
|
32.085
|
16.496
|
15.589
|
352.400
|
256.763
|
95.637
|
320.315
|
240.267
|
80.048
|
5
|
Kim Động
|
107.300
|
60.804
|
28.780
|
32.024
|
326.303
|
225.029
|
101.274
|
265.499
|
196.249
|
69.250
|
6
|
Khoái Châu
|
149.600
|
92.841
|
41.586
|
51.255
|
474.347
|
337.560
|
136.787
|
381.506
|
295.974
|
85.532
|
7
|
Mỹ Hào
|
623.700
|
159.350
|
126.484
|
32.866
|
337.080
|
253.844
|
83.236
|
177.730
|
127.360
|
50.370
|
8
|
Yên Mỹ
|
498.950
|
148.450
|
99.795
|
48.655
|
339.419
|
241.410
|
98.009
|
190.969
|
141.615
|
49.354
|
9
|
Văn Lâm
|
1.312.450
|
211.880
|
155.260
|
56.620
|
314.919
|
234.109
|
80.810
|
103.039
|
78.849
|
24.190
|
10
|
Văn Giang
|
368.500
|
176.780
|
71.253
|
105.527
|
373.752
|
227.750
|
146.002
|
196.972
|
156.497
|
40.475
|
11
|
Cục Thuế
|
2.333.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Mục tiêu xã
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Cộng
|
6.032.000
|
1.181.460
|
757.540
|
423.920
|
3.609.105
|
2.615.085
|
994.020
|
2.427.645
|
1.857.545
|
570.100
|
Ghi chú: Mục tiêu
xã 10.000 triệu đồng, trong đó:
Kinh phí tổ chức 02 lớp tập huấn
cho cán bộ Chủ tài khoản, kế toán ngân sách xã, phường, thị trấn là 800 triệu
đồng.
Kinh phí tập huấn Luật Ngân sách
mới cho cán bộ xã, phường, trị trấn là 500 triệu đồng.
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2016
3.556
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|