|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND nội dung chi tổ chức kỳ thi cuộc thi giáo dục Ninh Thuận
Số hiệu:
|
09/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hậu
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2022/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
22 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI,
HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông;
Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND
ngày 17 tháng 5 năm 2022, Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức chi để
tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết
này quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện
các nhiệm vụ thi và nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức,
cá nhân có liên quan đến hoạt động được quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 2. Nội
dung, mức chi
1. Chi tổ chức các cuộc họp, hội
nghị, hội thảo; chi đi công tác để thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi
thi; chi tiền ở, đi lại trong nước của những người tham gia công tác tổ chức
thi và chấm thi. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho Hội đồng/Ban ra đề
thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những
ngày làm việc tập trung cách ly đối với các kỳ thi quy định tại khoản 1 Điều 1
Nghị quyết này: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày
11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh.
Trường hợp, thành viên các đoàn
thanh tra là thanh tra chuyên ngành thì được hưởng chế độ bồi dưỡng quy định tại
Quyết định số 12/2014/QĐ-TTg ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ,
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với công chức làm công tác thanh tra chuyên
ngành.
2. Chi tiền công cho các chức
danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi và nội dung, mức chi các hoạt động
tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này (do cấp trung ương, cấp tỉnh tổ chức) (đính
kèm Phụ lục I và Phụ lục II).
Riêng các kỳ thi học sinh giỏi
và các kỳ thi, hội thi, cuộc thi khác của cấp huyện và các cơ sở giáo dục cấp tỉnh:
Mức chi tối đa không quá 80% mức chi đối với cấp tỉnh; cấp trường thuộc cấp huyện
có mức chi tối đa không quá 80% của cấp huyện.
3. Các nội dung chi khác thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự
các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
4. Các nội dung chi và mức chi
này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ
chức các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này. Trường hợp một
người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ hưởng một mức thù lao
cao nhất.
Điều 3. Nguồn
kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách địa phương
(nguồn chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) theo quy định của Luật Ngân sách Nhà
nước.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của
các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn
huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Thời gian thực hiện từ: ngày
01 tháng 6 năm 2022.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp
luật.
3. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
4. Khi các văn bản quy định về
chế độ, định mức chi dẫn chiếu để áp dụng trong Nghị quyết này được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế đó.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 20 tháng 7 năm
2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2022.
Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức
các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận./.
PHỤ LỤC I
MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC
HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
I
|
Mức
chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào
tạo ra đề (thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, tốt nghiệp trung học phổ thông và
các kỳ thi khác)
|
1
|
Ban chỉ đạo cấp tỉnh
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
420
|
|
- Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
380
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
340
|
2
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
420
|
|
- Các Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
380
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
340
|
3
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
310
|
|
- Ủy viên, thư ký, công an, bảo
vệ vòng trong (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
4
|
Ban thư ký Hội đồng thi tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Phó Trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Các Phó Trưởng ban khác
|
Người/ngày
|
275
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
250
|
5
|
Ban vận chuyển và bàn giao
đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Các Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Ủy viên/thành viên
|
Người/ngày
|
250
|
6
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Trưởng điểm thi
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Phó Trưởng điểm thi
|
Người/ngày
|
280
|
|
- Ủy viên, thư ký (Hội đồng/ban
coi thi, điểm thi), giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Trật tự viên (công an, kiểm
soát viên quân sự)
|
Người/ngày
|
140
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
140
|
7
|
Ban làm phách
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Phó Trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Các Phó Trưởng ban khác
|
Người/ngày
|
275
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ làm
việc cách ly (vòng trong).
|
Người/ngày
|
240
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế, bảo
vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
140
|
8
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
a
|
Tiền công chấm chi
|
|
|
|
- Chấm bài thi tự luận
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Tổ trưởng/Tổ phó chấm thi
(ngoài tiền chấm thi)
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Chấm bài thi trắc nghiệm,
chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý chấm bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
360
|
b
|
Hội đồng/Ban chấm thi, Hội
đồng/Ban phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực/Phó
Trưởng ban trực
|
Người/ngày
|
330
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ,
y tế
|
Người/ngày
|
140
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm
phúc khảo bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
190
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm thẩm
định bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
190
|
9
|
Các nhiệm vụ khác có liên
quan
|
|
|
|
Chi cho công tác thanh tra,
kiểm tra trước, trong và sau khi thi (chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác
thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
360
|
|
- Thành viên
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
300
|
II
|
Mức
chi bồi dưỡng công tác ra đề, sao in đề, coi thi, chấm thi, thanh tra và tổ
chức các kỳ thi học sinh giỏi, tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông và các kỳ
thi khác do Sở Giáo dục và Đào tạo ra đề
|
1
|
Ra đề thi
|
|
|
a
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
- Hội đồng/Ban xây dựng và
phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
+ Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
+ Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
|
- Tiền công ra đề đề xuất đối
với đề thi tự luận (chỉ áp dụng cho các môn thi không có ngân hàng câu hỏi thi)
|
|
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi cấp
trung học cơ sở
|
Đề
|
730
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi cấp
trung học phổ thông
|
Đề
|
730
|
|
+ Thi chọn đội tuyển tham dự
kỳ thi chọn HSG quốc gia
|
Đề
|
730
|
|
+ Thi tuyển sinh lớp 10
|
Đề
|
370
|
|
- Tiền công ra đề thi chính thức
và dự bị:
|
|
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi cấp
trung học cơ sở
|
Người/ngày
|
670
|
|
+ Thi chọn học sinh giỏi cấp
trung học phổ thông
|
Người/ngày
|
670
|
|
+ Thi chọn đội tuyển tham dự
kỳ thi chọn HSG quốc gia
|
Người/ngày
|
670
|
|
+ Thi tuyển sinh lớp 10
|
Người/ngày
|
450
|
b
|
Tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi thi trắc nghiệm
|
|
|
|
- Tiền công xây dựng, phê duyệt
ma trận và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
290
|
|
+ Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
+ Các thành viên
|
Người/ngày
|
200
|
|
+ Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Người/ngày
|
110
|
|
- Tiền công soạn thảo, chuẩn
hóa câu hỏi
|
|
|
|
+ Soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
42
|
|
+ Rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
36
|
|
+ Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm
|
Câu
|
30
|
|
+ Chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
21
|
|
+ Rà soát lựa chọn và nhập
câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
6
|
|
- Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
290
|
|
+ Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
+ Các thành viên
|
Người/ngày
|
200
|
c
|
Hội đồng/Ban ra đề, sao in
đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
350
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực/Phó
Trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
315
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng trong
|
Người/ngày
|
230
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
2
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
265
|
|
- Phó Chủ tịch hội đồng/Phó
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Trưởng điểm thi
|
Người/ngày
|
240
|
|
- Phó Trưởng điểm thi
|
Người/ngày
|
230
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán
bộ coi thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
210
|
|
- Nhân viên phục vụ, y tế,
công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
100
|
3
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
a
|
Tiền công chấm bài tự luận
|
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp
trung học cơ sở
|
Người/ngày
|
480
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp
trung học phổ thông
|
Người/ngày
|
600
|
|
- Thi chọn đội tuyển tham dự
kỳ thi chọn HSG quốc gia
|
Người/ngày
|
750
|
|
- Thi tuyển sinh lớp 10
|
Người/ngày
|
290
|
|
- Thi tuyển sinh lớp 10 (môn
chuyên)
|
Người/ngày
|
600
|
b
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc Tổ/Ban
xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350
|
c
|
Hội đồng/Ban chấm thi, Hội
đồng/Ban phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Các Phó Chủ tịch thường trực/Phó
Trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
275
|
|
- Các Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ
|
Người/ngày
|
115
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo
bài thi tuyển sinh lớp 10
|
Người/ngày
|
160
|
|
- Chi cho cán bộ chấm phúc khảo
bài thi học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
250
|
4
|
Các nhiệm vụ khác có liên
quan: Chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau kỳ thi (chỉ
áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Thành viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
- Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
250
|
III
|
Quản
lý đề thi, bài thi, văn phòng phẩm, thiết bị, nước uống, tiền ăn, ... cho các
Hội đồng/Ban
|
|
|
|
- Quản lý đề thi, bài thi cấp
tỉnh
|
Người/ngày đêm
|
120
|
|
- Quản lý đề thi, bài thi tại
các hội đồng coi thi
|
Người/ngày đêm
|
100
|
|
- Bảo vệ
|
Người/ngày đêm
|
100
|
|
- Văn phòng phẩm
|
Chi theo thực tế
|
|
- Thuê, mua máy móc thiếu bị,
dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia
công chi tiết thí nghiệm... (nếu có)
|
Chi theo thực tế
|
|
- Nước uống
|
Người/ngày
|
10
|
|
- Tiền ăn cho cán bộ cách ly
100% các Hội đồng/Ban ra đề, in sao đề thi, làm phách.
|
Người/ngày
|
Thực hiện theo quy định Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của
HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC HỘI THI, CUỘC
THI TRONG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
I
|
Các Hội thi, Cuộc thi khác
theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, kế hoạch của Sở Giáo dục và Đào tạo
như: Hội thi giáo viên dạy giỏi, Khoa học kỹ thuật, Sáng kiến kinh
nghiệm và Nghiên cứu ứng dụng, ngày hội STEM, thi giáo viên làm tổng phụ
trách Đội, thi giáo viên làm chủ nhiệm lớp, Thi giải toán trên máy tính cầm
tay, thi Olympic tiếng Anh trên Internet, thi làm đồ dùng dạy học, thi viết vở
sạch chữ đẹp và các hội thi, cuộc thi khác.
|
1
|
Nước uống
|
người/ngày
|
10
|
2
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
người/ngày
|
540
|
3
|
Chi ra đề thi (Bộ đề - đáp
án)
|
người/ngày
|
540
|
4
|
Văn phòng phẩm, trang trí,
thuê hội trường
|
|
Chi theo thực tế
|
5
|
Trưởng ban
|
người/ngày
|
240
|
6
|
Phó Trưởng ban
|
người/ngày
|
200
|
7
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên, giám sát
|
người/ngày
|
170
|
8
|
Nhân viên phục vụ, y tế, công
an, bảo vệ
|
người/ngày
|
90
|
9
|
Chi bồi dưỡng cho giáo viên dự
thi thực hiện tiết thao giảng (giảng mẫu hoặc dự thi); trình bày bài thuyết
trình hoặc bài báo cáo, …
|
người/ngày
|
170
|
10
|
Chi bồi dưỡng chấm bài
|
người/ngày
|
480
|
11
|
Chi phí đi lại, ở của Ban tổ
chức các cuộc thi
|
|
Thực hiện theo quy định Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của
HĐND tỉnh
|
12
|
Thời gian tổ chức hội thi, cuộc
thi
|
|
Tối đa 07 ngày/01 hội thi, cuộc thi. Riêng Hội thi giáo viên dạy giỏi tối
đa không quá 10 ngày.
|
II
|
Chi hỗ trợ chi phí ăn, ở
cho học sinh tham gia các hội thi, cuộc thi cấp tỉnh và cấp quốc gia.
|
1
|
Tiền ăn, tiền thuê phòng nghỉ,
chi phí đi lại
|
người/ngày
|
Thực hiện theo quy định Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của
HĐND tỉnh
|
Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND ngày 22/07/2022 quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
2.982
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|