|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị định 35/2010/NĐ-CP mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công với cách mạng
Số hiệu:
|
35/2010/NĐ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
35/2010/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2010
|
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI
CÁCH MẠNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005 và
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng ngày 21 tháng 6 năm 2007;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Quy định
mức chuẩn để xác định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với
cách mạng và các mức trợ cấp, phụ cấp
1. Mức chuẩn để xác định các mức trợ
cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Nghị
định này là 770.000 đồng.
2. Ban hành kèm theo Nghị định này
các bảng mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với từng đối tượng người có công với
cách mạng, bao gồm:
a) Bảng số 1: mức trợ cấp, phụ cấp
ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
b) Bảng số 2: mức trợ cấp thương tật
đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
c) Bảng số 3: mức trợ cấp thương tật
đối với thương binh loại B.
Điều 2. Kinh
phí thực hiện
Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí
thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2010.
2. Nghị định này thay thế Nghị định
số 38/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ quy định mức trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.
3. Các khoản trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2010.
Điều 4. Trách
nhiệm thi hành
1. Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính QG;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (5b)
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
BẢNG SỐ 1
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI
CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ)
Đơn
vị tính: nghìn đồng
A.
Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng:
|
TT
|
Đối
tượng người có công
|
Mức
trợ cấp, phụ cấp từ 01/5/2010
(mức chuẩn 770.000đ)
|
Trợ
cấp
|
Phụ
cấp
|
1
|
Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01 tháng 01 năm 1945:
|
|
|
|
- Diện thoát ly
|
861
|
146/1
thâm niên
|
|
- Diện không thoát ly
|
1.462
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân
của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần
|
770
|
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần
|
1.291
|
|
2
|
- Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945
|
797
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng
khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần
|
432
|
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước
Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần
|
904
|
|
3
|
Thân nhân liệt sĩ:
|
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của 1 liệt sĩ
|
770
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của 2 liệt sĩ trở lên
|
1.376
|
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân liệt sĩ
|
1.376
|
|
4
|
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.376
|
646
|
5
|
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân
dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến
|
646
|
|
6
|
Thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh)
|
Bảng
số 2
|
|
|
- Thương binh loại B
|
Bảng
số 3
|
|
|
- Thương binh, thương binh loại B
suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
|
|
387
|
|
- Thương binh, thương binh loại B
suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
792
|
|
- Người phục vụ thương binh,
thương binh loại B ở gia đình:
|
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên
|
770
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
990
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở
lên từ trần
|
432
|
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ
61% trở lên từ trần
|
904
|
|
7
|
- Bệnh binh:
|
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
41% - 50%
|
805
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
51% - 60%
|
1.002
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
61% - 70%
|
1.277
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
71% - 80%
|
1.473
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% - 90%
|
1.763
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
91% - 100%
|
1.963
|
|
|
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao
động từ 81% trở lên
|
|
387
|
|
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao
động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng
|
|
770
|
|
- Người phục vụ bệnh binh ở gia
đình:
|
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên
|
770
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng
|
990
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần
|
432
|
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần
|
904
|
|
8
|
Người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học:
|
|
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng
lao động từ 81% trở lên
|
1.763
|
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng
lao động từ 80% trở xuống
|
1.277
|
|
|
+ Thương binh, thương binh loại
B, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.277
|
|
|
- Con đẻ còn sống của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:
|
|
|
|
+ Bị dị dạng, dị tật nặng, không
tự lực được trong sinh hoạt
|
770
|
|
|
+ Bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả
năng tự lực trong sinh hoạt
|
432
|
|
9
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng
trước Cách mạng tháng 8 năm 1945:
|
|
|
|
+ Trợ cấp hàng tháng
|
770
|
|
|
+ Trợ cấp nuôi dưỡng
|
1.291
|
|
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng
trong kháng chiến:
|
|
|
|
+ Trợ cấp hàng tháng
|
453
|
|
|
+ Trợ cấp nuôi dưỡng
|
1.011
|
|
10
|
- Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại
các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú:
|
|
|
|
+ Anh hùng Lực lượng vũ trang
nhân dân; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh, thương binh loại
B; con liệt sĩ; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm
1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước
Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân
dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương binh, thương binh loại
B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con bị dị dạng, dị tật
nặng, không tự lực được trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm
chất độc hóa học
|
770
|
|
|
+ Con thương binh, thương binh loại
B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; con bị dị dạng, dị tật, suy
giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất
độc hóa học
|
387
|
|
B.
Mức trợ cấp ưu đãi một lần:
|
TT
|
Đối
tượng người có công
|
Mức
TC từ 01/5/2010 (Mức chuẩn 770.000đ)
|
1
|
- Trợ cấp một lần khi báo tử liệt
sĩ
|
20
lần mức chuẩn
|
|
- Chi phí báo tử
|
1.000
|
2
|
- Anh hùng Lực lượng vũ trang
nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm
1995
|
20
lần mức chuẩn
|
|
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh
hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được
truy tặng
|
20
lần mức chuẩn
|
3
|
Người bị thương suy giảm khả năng
lao động từ 5% - 20%:
|
|
|
- Suy giảm khả năng lao động từ
5% - 10%
|
4
lần mức chuẩn
|
|
- Suy giảm khả năng lao động từ
11% - 15%
|
6
lần mức chuẩn
|
|
- Suy giảm khả năng lao động từ
16% - 20%
|
8
lần mức chuẩn
|
4
|
Người tham gia kháng chiến bị địch
bắt tù, đày:
|
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù dưới 1
năm
|
500
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù từ 1
năm đến dưới 3 năm
|
1.000
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù từ 3
năm đến dưới 5 năm
|
1.500
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù từ 5
năm đến dưới 10 năm
|
2.000
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù từ 10
năm trở lên
|
2.500
|
5
|
Người hoạt động kháng chiến
(Trợ cấp tính theo thâm niên
kháng chiến)
|
120/1
thâm niên
|
6
|
Người có công giúp đỡ cách mạng được
tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình
được tặng Huy chương Kháng chiến
|
1.000
|
7
|
Trợ cấp đối với thân nhân người
có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995:
|
|
|
- Thân nhân của người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
1.000
|
|
- Thân nhân của người hoạt động
kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương
|
1.000
|
8
|
Trợ cấp ưu đãi đối với con của
người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng đang học tại:
|
|
|
- Cơ sở giáo dục mầm non
|
200
|
|
- Cơ sở giáo dục phổ thông
|
250
|
|
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại
học, phổ thông dân tộc nội trú
|
300
|
9
|
Bảo hiểm y tế bằng 4,5% tiền
lương tối thiểu chung
|
|
10
|
Mai táng phí
|
Như
quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội
|
BẢNG SỐ 2
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI NGƯỜI THƯƠNG BINH, NGƯỜI
HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ)
Mức
chuẩn 770.000 đồng
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Tỷ
lệ suy giảm khả năng lao động
|
Mức
trợ cấp
|
STT
|
Tỷ
lệ suy giảm khả năng lao động
|
Mức
trợ cấp
|
1
|
21%
|
519.000
|
41
|
61%
|
1.507.000
|
2
|
22%
|
544.000
|
42
|
62%
|
1.532.000
|
3
|
23%
|
568.000
|
43
|
63%
|
1.556.000
|
4
|
24%
|
593.000
|
44
|
64%
|
1.581.000
|
5
|
25%
|
618.000
|
45
|
65%
|
1.606.000
|
6
|
26%
|
642.000
|
46
|
66%
|
1.631.000
|
7
|
27%
|
667.000
|
47
|
67%
|
1.655.000
|
8
|
28%
|
692.000
|
48
|
68%
|
1.680.000
|
9
|
29%
|
716.000
|
49
|
69%
|
1.705.000
|
10
|
30%
|
741.000
|
50
|
70%
|
1.729.000
|
11
|
31%
|
766.000
|
51
|
71%
|
1.754.000
|
12
|
32%
|
791.000
|
52
|
72%
|
1.779.000
|
13
|
33%
|
815.000
|
53
|
73%
|
1.804.000
|
14
|
34%
|
840.000
|
54
|
74%
|
1.828.000
|
15
|
35%
|
865.000
|
55
|
75%
|
1.853.000
|
16
|
36%
|
889.000
|
56
|
76%
|
1.878.000
|
17
|
37%
|
914.000
|
57
|
77%
|
1.902.000
|
18
|
38%
|
939.000
|
58
|
78%
|
1.927.000
|
19
|
39%
|
964.000
|
59
|
79%
|
1.952.000
|
20
|
40%
|
988.000
|
60
|
80%
|
1.976.000
|
21
|
41%
|
1.013.000
|
61
|
81%
|
2.001.000
|
22
|
42%
|
1.038.000
|
62
|
82%
|
2.026.000
|
23
|
43%
|
1.062.000
|
63
|
83%
|
2.051.000
|
24
|
44%
|
1.087.000
|
64
|
84%
|
2.075.000
|
25
|
45%
|
1.112.000
|
65
|
85%
|
2.100.000
|
26
|
46%
|
1.136.000
|
66
|
86%
|
2.125.000
|
27
|
47%
|
1.161.000
|
67
|
87%
|
2.149.000
|
28
|
48%
|
1.186.000
|
68
|
88%
|
2.174.000
|
29
|
49%
|
1.211.000
|
69
|
89%
|
2.199.000
|
30
|
50%
|
1.235.000
|
70
|
90%
|
2.224.000
|
31
|
51%
|
1.260.000
|
71
|
91%
|
2.248.000
|
32
|
52%
|
1.285.000
|
72
|
92%
|
2.273.000
|
33
|
53%
|
1.309.000
|
73
|
93%
|
2.298.000
|
34
|
54%
|
1.334.000
|
74
|
94%
|
2.322.000
|
35
|
55%
|
1.359.000
|
75
|
95%
|
2.347.000
|
36
|
56%
|
1.384.000
|
76
|
96%
|
2.372.000
|
37
|
57%
|
1.408.000
|
77
|
97%
|
2.396.000
|
38
|
58%
|
1.433.000
|
78
|
98%
|
2.421.000
|
39
|
59%
|
1.458.000
|
79
|
99%
|
2.446.000
|
40
|
60%
|
1.482.000
|
80
|
100%
|
2.471.000
|
BẢNG SỐ 3
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Ban hành kèm theo Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ)
Mức
chuẩn 770.000 đồng
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Tỷ
lệ suy giảm khả năng lao động
|
Mức
trợ cấp
|
STT
|
Tỷ
lệ suy giảm khả năng lao động
|
Mức
trợ cấp
|
1
|
21%
|
429.000
|
41
|
61%
|
1.256.000
|
2
|
22%
|
449.000
|
42
|
62%
|
1.276.000
|
3
|
23%
|
469.000
|
43
|
63%
|
1.296.000
|
4
|
24%
|
490.000
|
44
|
64%
|
1.316.000
|
5
|
25%
|
510.000
|
45
|
65%
|
1.336.000
|
6
|
26%
|
530.000
|
46
|
66%
|
1.357.000
|
7
|
27%
|
550.000
|
47
|
67%
|
1.377.000
|
8
|
28%
|
570.000
|
48
|
68%
|
1.397.000
|
9
|
29%
|
591.000
|
49
|
69%
|
1.417.000
|
10
|
30%
|
611.000
|
50
|
70%
|
1.437.000
|
11
|
31%
|
631.000
|
51
|
71%
|
1.458.000
|
12
|
32%
|
651.000
|
52
|
72%
|
1.478.000
|
13
|
33%
|
672.000
|
53
|
73%
|
1.498.000
|
14
|
34%
|
692.000
|
54
|
74%
|
1.518.000
|
15
|
35%
|
712.000
|
55
|
75%
|
1.539.000
|
16
|
36%
|
732.000
|
56
|
76%
|
1.559.000
|
17
|
37%
|
752.000
|
57
|
77%
|
1.579.000
|
18
|
38%
|
773.000
|
58
|
78%
|
1.599.000
|
19
|
39%
|
793.000
|
59
|
79%
|
1.619.000
|
20
|
40%
|
813.000
|
60
|
80%
|
1.640.000
|
21
|
41%
|
833.000
|
61
|
81%
|
1.660.000
|
22
|
42%
|
853.000
|
62
|
82%
|
1.680.000
|
23
|
43%
|
874.000
|
63
|
83%
|
1.700.000
|
24
|
44%
|
894.000
|
64
|
84%
|
1.720.000
|
25
|
45%
|
914.000
|
65
|
85%
|
1.741.000
|
26
|
46%
|
934.000
|
66
|
86%
|
1.761.000
|
27
|
47%
|
952.000
|
67
|
87%
|
1.781.000
|
28
|
48%
|
973.000
|
68
|
88%
|
1.801.000
|
29
|
49%
|
993.000
|
69
|
89%
|
1.822.000
|
30
|
50%
|
1.013.000
|
70
|
90%
|
1.842.000
|
31
|
51%
|
1.033.000
|
71
|
91%
|
1.862.000
|
32
|
52%
|
1.053.000
|
72
|
92%
|
1.882.000
|
33
|
53%
|
1.074.000
|
73
|
93%
|
1.902.000
|
34
|
54%
|
1.094.000
|
74
|
94%
|
1.923.000
|
35
|
55%
|
1.134.000
|
75
|
95%
|
1.943.000
|
36
|
56%
|
1.154.000
|
76
|
96%
|
1.963.000
|
37
|
57%
|
1.175.000
|
77
|
97%
|
1.983.000
|
38
|
58%
|
1.195.000
|
78
|
98%
|
2.003.000
|
39
|
59%
|
1.215.000
|
79
|
99%
|
2.024.000
|
40
|
60%
|
1.235.000
|
80
|
100%
|
2.044.000
|
Nghị định 35/2010/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị định 35/2010/NĐ-CP ngày 06/04/2010 quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
18.855
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|