|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 62/2011/TT-BNNPTNT Danh mục sửa đổi thức ăn thuỷ sản được phép lưu hành
Số hiệu:
|
62/2011/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuân Thu
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
62/2011/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội,
ngày 14 tháng 9 năm 2011
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỨC ĂN THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị
định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
08/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 05 tháng 02 năm 2010 về quản lý thức ăn chăn
nuôi,
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung thức ăn thủy sản được
phép lưu hành tại Việt Nam:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục sửa đổi, bổ sung
thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam, bao gồm:
1. Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ
lục 1).
2. Danh mục bổ sung thức ăn bổ sung
dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 2).
3. Danh mục sửa đổi tên sản phẩm, tên
nhà sản xuất, số công bố chất lượng tại các Danh mục thức ăn thủy sản được phép
lưu hành tại Việt Nam (Phụ lục 3).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản
xuất, kinh doanh và sử dụng thức ăn thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Thông tư
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
-
Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Lãnh đạo TCTS;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW;
- Tổng cục Hải quan;
- Bộ Khoa học Công nghệ;
- Bộ Công Thương;
- Các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Công báo Chính phủ, Website Chính phủ;
- Lưu:
VT, TCTS.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Thị Xuân Thu
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC BỔ SUNG THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông
tư số: 62 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 9 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Số công bố chất
lượng
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Công ty TNHH Uni-President Việt Nam
ĐC: số 16 - 18 đường ĐT 743, Khu công nghiệp Sóng Thần II,
Dĩ An, Bình Dương
ĐT: 06503790811 Fax: 06503790810
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng
Mã hàng hóa: P101
Nhãn hiệu: UP
|
TCCS
39: 2010/01
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
46%
|
Béo thô tối thiểu
|
10%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng
Mã hàng hóa: P102
Nhãn hiệu: UP
|
TCCS
39: 2010/02
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
46%
|
Béo thô tối thiểu
|
10%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng
Mã hàng hóa: P103
Nhãn hiệu: UP
|
TCCS
39: 2010/03
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
46%
|
Béo thô tối thiểu
|
10%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng
Mã hàng hóa: P104
Nhãn hiệu: UP
|
TCCS
39: 2010/04
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
46%
|
Béo thô tối thiểu
|
10%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng
Mã hàng hóa: P105
Nhãn hiệu: UP
|
TCCS
39: 2010/05
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
44%
|
Béo thô tối thiểu
|
10%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng
Mã hàng hóa: P106
Nhãn hiệu: UP
|
TCCS
39: 2010/06
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
44%
|
Béo thô tối thiểu
|
10%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
7
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá chim vây vàng
Mã hàng hóa: P107
Nhãn hiệu: UP
|
TCCS
39: 2010/07
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
44%
|
Béo thô tối thiểu
|
10%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
Công ty TNHH Tong Wei Việt Nam
ĐC: KCN Tân Hương, H. Châu Thành, Tiền Giang
ĐT: 0733937777 Fax: 0733937888
|
8
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 2.0-3.0g/con
Nhãn hiệu: H-BEST 793
|
TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
44%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
9
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 1.0-2.0g/con
Nhãn hiệu: H-BEST 793S
|
TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
44%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
10
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 2.0-3.0g/con
Nhãn hiệu: TONG WEI 993
|
TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
44%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
11
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 1.0-2.0g/con
Nhãn hiệu: TONG WEI 993S
|
TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
44%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
12
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 0.1-0.15/con
Nhãn hiệu: BLUE SEA 190
|
190-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
13
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 0.15-0.25g/con
Nhãn hiệu: BLUE SEA 191
|
191-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
14
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 0.25-1.0g/con
Nhãn hiệu: BLUE SEA 192
|
192-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
15
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 1.0-2.0g/con
Nhãn hiệu: BLUE SEA 193S
|
193S-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
16
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 2.0-3.0g/con
Nhãn hiệu: BLUE SEA 193
|
193-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
17
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 3.0-7.0g/con
Nhãn hiệu: BLUE SEA 194
|
194-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
43%
|
Béo thô tối thiểu
|
5%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
5%
|
18
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 7.0-15.0g/con
Nhãn hiệu: BLUE SEA 195
|
195-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
43%
|
Béo thô tối thiểu
|
5%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
5%
|
19
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 5.0-13g/con
Nhãn hiệu: BLUE SEA 199S
|
199S-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
46%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
20
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 13-25g/con
Nhãn hiệu: BLUE SEA 199
|
199-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
46%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
21
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 0.1-0.15g/con
Nhãn hiệu: BQ-AQUA 690
|
690-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
22
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 0.15-0.25g/con
Nhãn hiệu: BQ-AQUA 691
|
691-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
23
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 0.25-1.0g/con
Nhãn hiệu: BQ-AQUA 692
|
692-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
24
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 1.0-2.0g/con
Nhãn hiệu: BQ-AQUA 693S
|
693S-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
25
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 2.0-3.0g/con
Nhãn hiệu: BQ-AQUA 693
|
693-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
26
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 3.0-7.0g/con
Nhãn hiệu: BQ-AQUA 694
|
694-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
43%
|
Béo thô tối thiểu
|
5%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
5%
|
27
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 7.0-15.0g/con
Nhãn hiệu: BQ-AQUA 695
|
695-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
43%
|
Béo thô tối thiểu
|
5%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
5%
|
28
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 5.0-13g/con
Nhãn hiệu: BQ-AQUA 699S
|
699S-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
46%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
29
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn 13-25g/con
Nhãn hiệu: BQ-AQUA 699
|
699-TCCS/TWVN
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
46%
|
Béo thô tối thiểu
|
6%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
Công ty TNHH Cargill Việt Nam
ĐC: lô 29, KCN Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
ĐT: 0613836523 Fax: 0613835099
|
30
|
Thức ăn hỗn hợp cho cá giống (cá tra,
ba sa, rô phi)
Giai đoạn: 5g-20g
Nhãn hiệu: aquaxcel
Mã số: 7434-S
|
TCCS 7434-S : 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
35%
|
Béo tối thiểu
|
5%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2.900
|
Xơ tối đa
|
7%
|
P tối thiểu
|
1%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
31
|
Thức ăn hỗn hợp cho cá giống (cá tra,
ba sa, rô phi)
Giai đoạn: 10g-100g
Nhãn hiệu: aquaxcel
Mã số: 7454-S
|
TCCS 7454-S : 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
30%
|
Béo tối thiểu
|
5%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2.800
|
Xơ tối đa
|
6%
|
P tối thiểu
|
1%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
32
|
Thức ăn hỗn hợp cho cá giống (cá tra,
ba sa, rô phi)
Giai đoạn: 150g-250g
Nhãn hiệu: aquaxcel
Mã số: 7454-L
|
TCCS 7454-L : 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
30%
|
Béo tối thiểu
|
5%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2800
|
Xơ tối đa
|
6%
|
P tối thiểu
|
1%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
33
|
Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi, cá diêu hồng
Giai đoạn: 20-200g
Nhãn hiệu: Cargill
Mã số: 7514-H
|
TCCS 7514-H
: 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
30%
|
Béo tối thiểu
|
4%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Ca
|
1-1,8%
|
Xơ tối đa
|
7%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2800
|
34
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng
Giai đoạn: 200g-500g
Nhãn hiệu: Cargill
Mã số: 7524-HA
|
TCCS 7524-HA : 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
30%
|
Béo tối thiểu
|
6%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2750
|
Xơ tối đa
|
7%
|
Ca
|
1-1,5%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
35
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng
Giai đoạn: 200g-500g
Nhãn hiệu: Cargill
Mã số: 7524-NA
|
TCCS 7524-NA : 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
28%
|
Béo tối thiểu
|
4%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2750
|
Xơ tối đa
|
7%
|
Ca
|
1-1,8%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
36
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng
Giai đoạn: 500g-thu hoạch
Nhãn hiệu: Cargill
Mã số: 7566-NB
|
TCCS 7566-NB : 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
20%
|
Béo tối thiểu
|
4%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2700
|
Xơ tối đa
|
7%
|
Ca tối đa
|
2,5%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
37
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng
Giai đoạn: 500g-thu hoạch
Nhãn hiệu: Cargill
Mã số: 7534-NB
|
TCCS 7534-NB : 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
26%
|
Béo tối thiểu
|
4%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2700
|
Xơ tối đa
|
7%
|
Ca tối đa
|
1-1,8%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
38
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng
Giai đoạn: 500g-thu hoạch
Nhãn hiệu: Cargill
Mã số: 7534-HB
|
TCCS 7534-HB : 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
28%
|
Béo tối thiểu
|
5%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2700
|
Xơ tối đa
|
7%
|
Ca tối đa
|
1-1,8%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
39
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, ba sa
Giai đoạn: 20g-100g
Nhãn hiệu: Cargill
Mã số: 7624
|
TCCS 7624: 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
28%
|
Béo tối thiểu
|
5%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2250
|
Xơ tối đa
|
7%
|
P tối thiểu
|
1%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
40
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, ba sa
Giai đoạn: 20g-100g
Nhãn hiệu: Cargill
Mã số: 7634
|
TCCS 7634: 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
28%
|
Béo tối thiểu
|
5%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2250
|
Xơ tối đa
|
7%
|
P tối thiểu
|
1%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
41
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, ba sa
Giai đoạn:500g-thu hoạch
Nhãn hiệu: Cargill
Mã số: 9654-NC
|
TCCS 9654-NC : 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
26%
|
Béo tối thiểu
|
4%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2100
|
Xơ tối đa
|
8%
|
P tối thiểu
|
1%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Độ bền trong nước (phút)
|
60
|
42
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, ba sa
Giai đoạn:500g-thu hoạch
Nhãn hiệu: Cargill
Mã số: 9654-ND
|
TCCS 9654-ND : 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
26%
|
Béo tối thiểu
|
4%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2100
|
Xơ tối đa
|
8%
|
P tối thiểu
|
1%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Độ bền trong nước (phút)
|
60
|
43
|
Thức ăn hỗn hợp cho cá giống (cá tra,
ba sa, rô phi)
Giai đoạn: 20g-200g
Nhãn hiệu: Aquaxcel
Mã số: 7454
|
TCCS 7454: 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
30%
|
Béo tối thiểu
|
5%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
2800
|
Xơ tối đa
|
6%
|
P tối thiểu
|
1%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
44
|
Thức ăn cho tôm sú
Giai đoạn: <1g
Nhãn hiệu: Cargill
Mã số: 712
|
TCCS 712: 2011/CAR
|
Đạm tối thiểu
|
42%
|
Béo tối thiểu
|
5-7%
|
Muối tối đa
|
2,5%
|
Ca
|
2,3%
|
Xơ tối đa
|
4%
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)
|
3200
|
Công ty Cổ phần tập
đoàn Minh Tâm Phương Nam
ĐC: 551A, tỉnh lộ
834, ấp 5, Nhị Thành, Thủ Thừa, Long An
ĐT: 0723612015 Fax: 0723612016
|
45
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra
và cá basa
Giai đoạn: 5 – 20 g/con
Mã số: M989
Nhãn hiệu: Mitaco
|
TSMT-01/2010
|
Độ ẩm (max %)
|
11 %
|
Protein (min %)
|
30%
|
Béo (min %)
|
5%
|
Xơ (max %)
|
7%
|
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg)
|
2400
|
46
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên nổi cho cá
tra, cá basa
Giai đoạn: 20-200g/con
Mã số: M666
Nhãn hiệu: Mitaco
|
TSMT-02/2010
|
Độ ẩm (max %)
|
11 %
|
Protein (min %)
|
26%
|
Béo (min %)
|
5%
|
Xơ (max %)
|
7%
|
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg)
|
2100
|
47
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên nổi cho cá
tra, cá basa
Giai đoạn: 200-500g/con
Mã số: M888
Nhãn hiệu: Mitaco
|
TSMT-03/2010
|
Độ ẩm (max %)
|
11 %
|
Protein (min %)
|
22%
|
Béo (min %)
|
4%
|
Xơ (max %)
|
8%
|
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg)
|
1800
|
48
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên nổi cho cá
tra, cá basa
Giai đoạn: >500g/con
Mã số: M999
Nhãn hiệu: Mitaco
|
TSMT-04/2010
|
Độ ẩm (max %)
|
11 %
|
Protein (min %)
|
18%
|
Béo (min %)
|
3%
|
Xơ (max %)
|
8%
|
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg)
|
1500
|
49
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho rô phi, cá điêu hồng
Giai đoạn: 10-20g/con
Mã số: M9898
Nhãn hiệu: Mitaco
|
TSMT-05/2010
|
Độ ẩm (max %)
|
11 %
|
Protein (min %)
|
30%
|
Béo (min %)
|
5%
|
Xơ (max %)
|
6%
|
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg)
|
2860
|
50
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho rô phi, cá điêu hồng
Giai đoạn: 20-200g/con
Mã số: M6666
Nhãn hiệu: Mitaco
|
TSMT-06/2010
|
Độ ẩm (max %)
|
11 %
|
Protein (min %)
|
37%
|
Béo (min %)
|
5%
|
Xơ (max %)
|
6%
|
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg)
|
2800
|
51
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho rô phi, cá điêu hồng
Giai đoạn: 200-500g/con
Mã số: M8888
Nhãn hiệu: Mitaco
|
TSMT-07/2010
|
Độ ẩm (max %)
|
11 %
|
Protein (min %)
|
25%
|
Béo (min %)
|
4%
|
Xơ (max %)
|
7%
|
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg)
|
2750
|
52
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho rô phi, cá điêu hồng
Giai đoạn: > 500g/con
Mã số: M9999
Nhãn hiệu: Mitaco
|
TSMT-08/2010
|
Độ ẩm (max %)
|
11 %
|
Protein (min %)
|
20%
|
Béo (min %)
|
4%
|
Xơ (max %)
|
7%
|
Năng lượng tiêu hóa (min kcal/kg)
|
2700
|
Công ty TNHH Khoa kỹ sinh vật Thăng Long
ĐC: lô A05, KCN Đức Hòa 1, Hạnh Phúc, ấp 5 Đức Hòa Đông,
huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
ĐT: 0723761358 Fax: 0723761359
|
53
|
Thức ăn hỗn hợp dạng bột cho tôm sú
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TS900
|
TCCS-TL 02: 2011/01
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
44%
|
Béo thô tối thiểu
|
6-8%
|
Tro tối đa
|
14%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
54
|
Thức ăn hỗn hợp dạng mảnh cho tôm sú
Giai đoạn: PL 15-25
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TS901
|
TCCS-TL 02: 2011/02
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
44%
|
Béo thô tối thiểu
|
6-8%
|
Tro tối đa
|
14%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
55
|
Thức ăn hỗn hợp dạng mảnh cho tôm sú
Giai đoạn: PL 25-1g
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TS902
|
TCCS-TL 02: 2011/03
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
44%
|
Béo thô tối thiểu
|
6-8%
|
Tro tối đa
|
14%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
56
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú
Giai đoạn: 1-2g
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TS903
|
TCCS-TL 02: 2011/04
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
42%
|
Béo thô tối thiểu
|
5-7%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
57
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú
Giai đoạn: 2-3g
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TS904
|
TCCS-TL 02: 2011/05
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
40%
|
Béo thô tối thiểu
|
5-7%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
58
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú
Giai đoạn: 3-7g
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TS905
|
TCCS-TL 02: 201/06
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
40%
|
Béo thô tối thiểu
|
5-7%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
59
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú
Giai đoạn: 7-15g
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TS906
|
TCCS-TL 02: 2011/07
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
39%
|
Béo thô tối thiểu
|
5-7%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
60
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú
Giai đoạn: >15g
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TS907
|
TCCS-TL 02: 2011/08
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
38%
|
Béo thô tối thiểu
|
4-6%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
5%
|
61
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú
Giai đoạn: 3-7g
Nhãn hiệu: golden tiger
Mã số: GT104
|
TCCS-TL 03: 2011/01
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
5-7%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
62
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú
Giai đoạn: 7-13g
Nhãn hiệu: golden tiger
Mã số: GT105
|
TCCS-TL 03: 2011/02
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
5-7%
|
Tro tối đa
|
15%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
63
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú
Giai đoạn: 13-25g
Nhãn hiệu: golden tiger
Mã số: GT106
|
TCCS-TL 03: 2011/03
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
4-6%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
5%
|
64
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú
Giai đoạn: >25g
Nhãn hiệu: golden tiger
Mã số: GT107
|
TCCS-TL 03: 2011/04
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
45%
|
Béo thô tối thiểu
|
4-6%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
5%
|
65
|
Thức ăn hỗn hợp dạng bột cho tôm thẻ chân trắng
Giai đoạn: tôm cỡ PL 10-15
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TT660
|
TCCS-TL 01: 2011/01
|
Độ ẩm tối đa
|
10%
|
Protein thô tối thiểu
|
40%
|
Béo thô tối thiểu
|
6-8%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
Protein có khả năng tiêu hóa ≥
|
40%
|
66
|
Thức ăn hỗn hợp dạng mảnh cho tôm thẻ chân trắng
Giai đoạn: tôm cỡ PL 15-1g
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TT661
|
TCCS-TL 01: 2011/02
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
40%
|
Béo thô tối thiểu
|
5-7%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
3%
|
Protein có khả năng tiêu hóa ≥
|
38%
|
67
|
Thức ăn hỗn hợp dạng mảnh cho tôm thẻ chân trắng
Giai đoạn: tôm cỡ 1-2g
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TT662
|
TCCS-TL 01: 2011/03
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
40%
|
Béo thô tối thiểu
|
5-7%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
Protein có khả năng tiêu hóa ≥
|
38%
|
68
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng
Giai đoạn: tôm cỡ 2-3g
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TT663
|
TCCS-TL 01: 2011/04
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
40%
|
Béo thô tối thiểu
|
5-7%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
Protein có khả năng tiêu hóa ≥
|
38%
|
69
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng
Giai đoạn: tôm cỡ 3-7g
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TT664
|
TCCS-TL 01: 2011/05
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
40%
|
Béo thô tối thiểu
|
5-7%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
Protein có khả năng tiêu hóa ≥
|
38%
|
70
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng
Giai đoạn: tôm cỡ 7-12g
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TT665
|
TCCS-TL 01: 2011/06
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
37%
|
Béo thô tối thiểu
|
4-6%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
Protein có khả năng tiêu hóa ≥
|
36%
|
71
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm thẻ chân trắng
Giai đoạn: tôm cỡ >12g
Nhãn hiệu: tiger
Mã số: TT666
|
TCCS-TL 01: 2011/07
|
Độ ẩm tối đa
|
11%
|
Protein thô tối thiểu
|
37%
|
Béo thô tối thiểu
|
4-6%
|
Tro tối đa
|
16%
|
Xơ thô tối đa
|
4%
|
Protein có khả năng tiêu hóa ≥
|
34%
|
Công ty TNHH thức
ăn chăn nuôi Thiên Bang Đặc Khu Việt Nam
Địa chỉ: cụm CN
Định Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
Điện thoại: 0723 726 778 Fax : 0723 726 777
|
72
|
Thức ăn cho tôm sú
Mã hiệu: SIP 9700
Sử dụng cho tôm có trọng lượng 0,01 – 0,2
g/con
|
TCCS 12:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
42%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
6-8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
3%
|
Hàm lượng tro (max)
|
14%
|
73
|
Thức ăn cho tôm sú
Mã hiệu: SIP 9701
Sử dụng cho tôm có trọng lượng 0,2 – 1,0
g/con
|
TCCS 13:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
42%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
6-8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
3%
|
Hàm lượng tro (max)
|
14%
|
74
|
Thức ăn cho tôm sú
Mã hiệu: SIP 9701L
Sử dụng cho tôm có trọng lượng 1 – 3 g/con
|
TCCS 14:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
42%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
6-8%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
3%
|
Hàm lượng tro (max)
|
14%
|
75
|
Thức ăn cho tôm sú
Mã hiệu: SIP 9702
Sử dụng cho tôm có trọng lượng 3 – 7 g/con
|
TCCS 15:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
40%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
5-7%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
4%
|
Hàm lượng tro (max)
|
15%
|
76
|
Thức ăn cho tôm sú
Mã hiệu: SIP 9703
Sử dụng cho tôm có trọng lượng 7 – 15 g/con
|
TCCS 16:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
40%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
5-7%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
4%
|
Hàm lượng tro (max)
|
15%
|
77
|
Thức ăn cho tôm sú
Mã hiệu: SIP 9704
Sử dụng cho tôm có trọng lượng 15 – 20
g/con
|
TCCS 17:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
38%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
4-6%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
5%
|
Hàm lượng tro (max)
|
16%
|
78
|
Thức ăn cho tôm sú
Mã hiệu: SIP 9705
Sử dụng cho tôm có trọng lượng > 20
g/con
|
TCCS 18:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
38%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
4-6%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
5%
|
Hàm lượng tro (max)
|
16%
|
79
|
Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng
Mã hiệu: AT 8903
Dùng cho tôm có trọng lượng
3 – 10 g/con
|
TCCS 24:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
40%
|
Hàm lượng protein
tiêu hóa (min)
|
36%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
6-7%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
3%
|
80
|
Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng
Mã hiệu: AT 8904
Dùng cho tôm có trọng lượng
10 – 15 g/con
|
TCCS 25:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
37%
|
Hàm lượng protein
tiêu hóa (min)
|
34%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
4-6%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
3%
|
81
|
Thức ăn cho tôm thẻ chân trắng
Mã hiệu: AT 8905
Dùng cho tôm có trọng lượng lớn hơn 15
g/con
|
TCCS 26:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
37%
|
Hàm lượng protien
tiêu hóa (min)
|
34%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
4-6%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
3%
|
82
|
Thức ăn cho cá rô
phi, cá diêu hồng
Mã hiệu: AC 400
Dùng cho cá giai
đoạn nhỏ hơn 5g/con
|
TCCS 01:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
40%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
6%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
5%
|
Hàm lượng tro (max)
|
14%
|
83
|
Thức ăn cho cá rô
phi, cá diêu hồng
Mã hiệu: AC 401
Dùng cho cá giai
đoạn nhỏ hơn 5 – 30 g/con
|
TCCS 02:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
37%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
6%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
15%
|
Hàm lượng tro (max)
|
14%
|
84
|
Thức ăn cho cá rô
phi, cá diêu hồng
Mã hiệu: AC 402
Dùng cho cá giai
đoạn nhỏ hơn 30 – 100 g/con
|
TCCS 03: 2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
30%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
5%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
6%
|
Hàm lượng tro (max)
|
14%
|
85
|
Thức ăn cho cá rô
phi, cá diêu hồng
Mã hiệu: AC 403
Dùng cho cá giai
đoạn nhỏ hơn 100 – 250 g/con
|
TCCS 04:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
30%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
5%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
6%
|
Hàm lượng tro (max)
|
12%
|
86
|
Thức ăn cho cá rô
phi, cá diêu hồng
Mã hiệu: AC 404
Dùng cho cá giai
đoạn nhỏ hơn 250 – 500 g/con
|
TCCS 05:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
27%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
5%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
7%
|
Hàm lượng tro (max)
|
10%
|
87
|
Thức ăn cho cá rô
phi, cá diêu hồng
Mã hiệu: AC 405
Dùng cho cá giai
đoạn lớn hơn 500g/con
|
TCCS 06:
2011/TBĐKLA
|
Độ ẩm (max)
|
11%
|
Hàm lượng protein
thô (min)
|
25%
|
Hàm lượng lipid thô
(min)
|
5%
|
Hàm lượng xơ thô (max)
|
7%
|
Hàm lượng tro (max)
|
10%
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC BỔ SUNG THỨC ĂN BỔ SUNG DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH
TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông
tư số: 62 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 9 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đối tượng
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Công dụng
|
Công ty TNHH Vĩnh Thuận
ĐC: ấp Biển Trên,
xã Vĩnh phước, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
ĐT:
0792247879 Fax: 0793862436
|
1
|
Biofood-VT
|
Thức ăn bổ sung cho
tôm, cá
|
Lactobacillus plantarum
|
2,5x109cfu/g
|
Bổ sung enzyme, men
tiêu hóa, kích thích tôm tăng trưởng nhanh, gảm hệ số chuyển đổi thức ăn,
tăng khả năng miễn dịch cho tôm. Cung cấp hệ vi sinh vật đường ruột có lợi
cho tôm
|
Lactobacillus casei
|
1,4x109cfu/g
|
Bacillus subtilis
|
4,3x107cfu/g
|
Amylasse
|
327 UI/g
|
Protease
|
368 UI/g
|
2
|
Emro-Tỏi
|
Thức ăn bổ sung cho
tôm, cá
|
Lactobacillus plantarum
|
3,7x1010
cfu/ml
|
Bổ sung hệ vi sinh
vật có lợi, kích thích tiêu hóa, tăng cường khả năng miễn dịch cho tôm
|
Lactobacillus casei
|
4,8x1010
cfu/ml
|
Bacillus subtilis
|
6,4x108
cfu/ml
|
Saccharomyces
cerevisiae
|
2,3x107
cfu/ml
|
Amylasse
|
5002 UI/g
|
Tỏi tươi
|
140 mg/ml
|
Công ty Cổ phần
Dịch vụ Nuôi trồng thủy sản Hạ Long
ĐC: số 8 Nguyễn
Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội
ĐT:
0434343186 Fax: 0438316928
|
3
|
FishanimalP
|
Thức ăn bổ sung cho
thủy sản
|
Độ ẩm
|
< 5%
|
Là bột đạm
để bổ sung vào thức ăn cho cá, có khả năng cung cấp amino axit để cấu tạo và
tái tạo các tế bào, các mô và các cơ quan. Cung cấp amino axit để tổng hợp
các enzyme, các nội tiết tố, các kháng thể. Giúp tăng khả năng đề kháng của
cơ thể động vật đối với bệnh tật.
|
Protein
tổng số
|
> 50%
|
Amino
axit tổng số
|
> 35%
|
Chất
béo
|
< 5%
|
Chất
tro tổng số
|
< 5%
|
4
|
FishanimalE
|
Thức
ăn bổ sung cho thủy sản
|
Độ ẩm
|
< 55%
|
FishanimalE
là sản phẩm được chiết xuất từ phế liệu cá bằng công nghệ enzyme, là
dịch thủy phân giàu axit amin dùng để bổ sung vào thức ăn, nhằm làm tăng hệ
số sử dụng thức ăn (có thể làm tăng hiệu quả sử dụng thức ăn lên khoảng 10%).
Dịch thủy phân protein từ phế liệu cá có hàm lượng peptit và amin axit tự do
cao hơn, dễ dàng tiêu hóa hơn, đặc biệt là các động vật còn non hệ tiêu hóa
chưa phát triển đầy đủ, được hấp thụ trực tiếp trong hệ tiêu hóa trong quá
trình vận chuyển qua ruột non.
|
Protein
tổng số
|
45 ± 5%
|
Amino
axit tổng số
|
40 ± 5%
|
Chất
béo
|
≤ 5%
|
Chất
tro tổng số
|
< 5%
|
II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đối tượng
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
Công ty TNHH thương
mại dịch vụ Phú Hưng Phát
ĐC: 933/2/6 Tỉnh lộ
10, Khu phố 8, Phường Tân Tạo, Quận Tân Bình, Tp. HCM
ĐT: 0862604755 Fax:
0862691655
|
1
|
AB. Good
|
Thức ăn bổ sung cho
tôm
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,0x106
cfu/g
|
Bổ sung loài vi
sinh vật có lợi vào thức ăn của tôm nuôi.
|
Megamart Co., LTD-
Thailand
|
Nước cất và lactic acid vừa đủ
|
1 lit
|
2
|
AB. Protic
|
Thức ăn bổ sung cho
tôm
|
Lactobacillus acidophilus
|
1,0x106
cfu/g
|
Bổ sung loài vi
sinh vật có lợi vào thức ăn của tôm nuôi.
|
Megamart Co., LTD-
Thailand
|
Nước cất và lactic acid vừa đủ
|
1 lit
|
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Kim
Nguyên Bảo
ĐC: 56 khu phố 8, Đường 26/3, Phường Bình
Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Tp. HCM
ĐT: 082175945
Fax: 087502063
|
3
|
Oil Plus
|
Thức ăn bổ sung cho
động vật thủy sản
|
Dầu gan mực trong đó chất béo tổng số không
dưới
|
95%
|
Chất béo bổ sung
vào thức ăn cho động vật thủy sản
|
All Vietco.,
LTD-Thailand
|
Chất bảo quản và hương liệu vừa đủ
|
1000 g
|
4
|
Prolactic
|
Thức ăn bổ sung cho
tôm
|
Bacillus subtilis
|
0,5x107cfu/g
|
Bổ sung vi sinh vật
có lợi vào thức ăn cho tôm.
|
All Vietco.,
LTD-Thailand
|
Lactobacillus plantarum
|
5x108
cfu/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
5x108
cfu/g
|
5
|
All-Bactzyme
|
Thức ăn bổ sung cho
động vật thủy sản
|
Bacillus subtilis
|
2,5x108
cfu/g
|
Bổ
sung vi sinh vật có lợi vào thức ăn cho động vật thủy sản.
|
All Vietco.,
LTD-Thailand
|
Lactobacillus plantarum
|
2,5x108
cfu/g
|
Saccharomyces cerevisiae
|
5x108
cfu/g
|
6
|
Neo-White
|
Thức ăn bổ sung cho
các loài động vật thủy sản
|
Methionine
|
400 mg
|
Bổ sung Vitamin,
acid amin, vào khẩu phần ăn hàng ngày cho các loài động vật thủy.
|
Neoscince
Internation Co., LTD-Thailand
|
Niacin
|
3000 mg
|
Inositol
|
1000 mg
|
Folic
acid
|
300 mg
|
Vitamin
E
|
2000 mg
|
Chất
đệm (tinh bột Alpha, hương liệu) vừa đủ
|
1000 g
|
7
|
Samson
|
Thức ăn bổ sung cho
động vật thủy sản
|
Vitamin B1
|
41,16 mg
|
Thức
ăn dặm dùng cho tôm và động vật thủy sản. Bổ sung vitamin vào khẩu phần ăn
của tôm
|
All Vietco.,
LTD-Thailand
|
Vitamin B2
|
11,50 mg
|
Vitamin B6
|
10,00 mg
|
Chất đệm (tinh bột alpha, hương liệu) vừa
đủ
|
1,000 g
|
8
|
Neo Premix
|
Thức ăn bổ sung cho
động vật thủy sản
|
Vitamin A
|
45.000 UI
|
Bổ sung vitamin vào
khẩu phần ăn của tôm, cá và các loài động vật thủy sản khác.
|
Neoscince
Internation Co., LTD-Thailand
|
Vitamin D3
|
50.000 UI
|
Vitamin B1
|
600 mg
|
Vitamin B2
|
250 mg
|
Vitamin B6
|
500 mg
|
Vitamin E
|
1000 mg
|
Vitamin C
|
2000 mg
|
Vitamin B12
|
2 mg
|
Vitamin K
|
140 mg
|
Niacin
|
600 mg
|
Pantothenic acid
|
150 mg
|
Folic acid
|
120 mg
|
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ
|
1.000 g
|
9
|
Power-3
|
Thức ăn bổ sung cho
động vật thủy sản
|
Bacillus subtilis
|
5,0x108cfu/g
|
Bổ sung sinh vật có
lợi vào thức ăn cho động vật thủy sản
|
Neoscince
Internation Co., LTD-Thailand
|
Lactobacillus
plantarum
|
2,5x108cfu/g
|
Saccharomyces
cerevisiae
|
2,5x108cfu/g
|
Chất đệm (bột đậu lành) vừa đủ
|
100g
|
10
|
Spyder
|
Thức ăn bổ sung cho
động vật thủy sản
|
Lecithin
|
124 g
|
Bổ sung chất béo và
vitamin vào khẩu phần ăn cho động vật thủy sản, dùng để bao bọc viên thức ăn
|
Neoscince
Internation Co., LTD-Thailand
|
Vitamin E
|
1.000 mg
|
Chất đệm (dầu gan mực) vừa đủ
|
1.000 g
|
11
|
Neo-Hepatic
|
Thức ăn bổ sung cho
động vật thủy sản
|
Vitamin A
|
50 000 UI
|
Neo-hepatic là hỗn
hợp gồm nhiều vitamin, có mùi thơm hấp dẫn, dùng để bổ sung vitamin vào khẩu
phần ăn cho các loài động vật thủy sản
|
Neoscince
Internation Co., LTD-Thailand
|
Vitamin D3
|
10000 UI
|
Vitamin C
|
2000 mg
|
Vitamin K
|
250 mg
|
Vitamin B1
|
1000 mg
|
Vitamin B2
|
350 mg
|
Vitamin B6
|
500 mg
|
Vitamin B12
|
10 mg
|
Vitamin E
|
1000 mg
|
Nicothenic acid
|
120 mg
|
Niacin
|
10 mg
|
Pantothenic acid
|
250 mg
|
Folic acid
|
100 mg
|
Chất đệm (tinh bột Alpha, hương liệu) vừa
đủ
|
1000g
|
12
|
Oceanic 1
|
Thức ăn bổ sung cho
động vật thủy sản
|
Cacium (Ca)
|
713,1 ppm
|
Bổ sung khoáng chất
vào khẩu phần ăn của tôm và động vật thủy sản
|
All Vietco., LTD-Thailand
|
Magnesium (Mg)
|
175 ppm
|
Potassium (K)
|
268,2 ppm
|
Sodium (Na)
|
15.000 ppm
|
Công ty TNHH xuất nhập khẩu thương
mại Thiên Ngọc Vina
ĐC: 276/17/11 Mã Lò,
khu phố 6, P. Bình Trị Đông, Q. Bình Tân, TP. HCM
ĐT:
0854002700 Fax: 0854002698
|
13
|
Max- Super
|
Thức ăn bổ sung cho
tôm sú và các loại tôm biển
|
Bacillus subtilis
|
1,0x108
cfu/kg
|
Sử dụng làm thức ăn
bổ sung cho tôm sú và các loại tôm biển khác. Giúp tôm tăng trưởng trong điều
kiện bình thường
|
Delta Aquaculture Co.,
LTD-ThaiLand
|
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ
|
1 kg
|
14
|
Max-XO
|
Thức ăn bổ sung cho
tôm sú và các loại tôm biển
|
Bacillus subtilis
|
1,0x108 cfu/kg
|
Sử dụng làm thức ăn
bổ sung cho tôm sú và các loại tôm biển khác. Kích thích tăng trưởng, giúp
tôm phát triển trong điều kiện bình thường
|
Delta Aquaculture Co.,
LTD-ThaiLand
|
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ
|
1 kg
|
15
|
Max-BZ123
|
Thức ăn bổ sung cho
tôm sú và các loại tôm biển
|
Bacillus subtilis
|
1,0x108 cfu/kg
|
Sử dụng làm thức ăn
bổ sung cho tôm sú và các loại tôm biển khác. Giúp tôm tăng trưởng trong điều
kiện bình thường
|
Delta Aquaculture Co.,
LTD-ThaiLand
|
Chất đệm (đường dextrose) vừa đủ
|
1 kg
|
PHỤ
LỤC 3
DANH MỤC SỬA ĐỔI TÊN SẢN PHẨM, TÊN NHÀ SẢN XUẤT VÀ SỐ
CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG TẠI CÁC DANH MỤC THỨC ĂN THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI
VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 62 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 9 năm 2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Sửa đổi số công bố
chất lượng được quy định tại Mục I, Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi
trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số
123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
TT
|
Đã in
(số công bố chất
lượng)
|
Vị trí
|
Nay sửa lại là
|
1
|
TSSG-0161T/02
|
Số thứ tự 117 Mục I
|
TSSG-0161T/02
|
2
|
TSSG-0162T/02
|
Số thứ tự 118 Mục I
|
3
|
TSSG-0163T/02
|
Số thứ tự 119 Mục I
|
4
|
TSSG-0164T/02
|
Số thứ tự 120 Mục I
|
5
|
TSSG-0165T/02
|
Số thứ tự 121 Mục I
|
6
|
TSSG-0166T/02
|
Số thứ tự 122 Mục I
|
TSSG-0161T/02
|
7
|
TSSG-1811T/04
|
Số thứ tự 123 Mục I
|
8
|
TSSG-1812T/04
|
Số thứ tự 124 Mục I
|
9
|
TSSG-1400T/04
|
Số thứ tự 125 Mục I
|
10
|
TSSG-1813T/04
|
Số thứ tự 126 Mục I
|
TSSG-1400T/04
|
2. Sửa đổi tên nhà
sản xuất được quy định tại Mục I, Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi
trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số
123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
TT
|
Tên nhà sản xuất cũ
|
Vị trí của sản phẩm
|
Nay sửa lại là
|
1
|
Công ty cổ phần
thức ăn NOVA
|
Số thứ tự 483 Mục I
|
Công ty cổ phần
thức ăn thủy sản ANOVA
|
2
|
Công ty cổ phần
thức ăn NOVA
|
Từ số thứ tự 485
đến 487 Mục I
|
Công ty cổ phần
thức ăn thủy sản ANOVA
|
3
|
Công ty TNHH sản
xuất thức ăn thủy sản Tomboy
|
Từ số thứ tự 111
đến 129 Mục I
|
Công ty CP sản
xuất thức ăn thủy sản Tomboy
|
4
|
Cơ sở Đỗ Thị Bắc
Địa chỉ: Thôn 4, Tam Ngọc,
Tam Kỳ, Quảng Nam
|
Từ số thứ tự 383
đến 406 Mục I
|
Công ty LDHH thức
ăn thủy sản Việt Hoa
Địa chỉ: Lô 6B, KCN
Điện Nam, Điện Ngọc, Quảng Nam
|
3. Sửa đổi tên
nhà sản xuất
được quy định
tại Mục
I, Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành
tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 67/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
TT
|
Tên nhà sản xuất cũ
|
Vị trí của sản phẩm
|
Nay sửa lại là
|
1
|
Công ty cổ phần thức ăn NOVA
|
Từ số thứ tự 1466 đến 1469 Mục I
|
Công ty cổ phần thức ăn thủy sản ANOVA
|
2
|
Công ty cổ phần thức ăn NOVA
|
Từ số thứ tự 1471 đến 1475 Mục I
|
Công ty cổ phần thức ăn thủy sản ANOVA
|
4. Sửa đổi tên sản
phẩm được quy định tại Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản
được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số
74/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
TT
|
Đã in
(tên sản phẩm)
|
Vị trí
|
Nay sửa lại là
|
1
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T910S
Nhãn
hiệu: Tong wei
|
Số thứ tự 48
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T910S
Nhãn
hiệu: Evergreen
|
2
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T910
Nhãn hiệu: Tong wei
|
Số thứ tự 49
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T910
Nhãn hiệu: Evergreen
|
3
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T911
Nhãn hiệu: Tong wei.
|
Số thứ tự 50
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T911
Nhãn hiệu: Evergreen
|
4
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng,
T911 L
Nhãn hiệu: Tong wei.
|
Số thứ tự 51
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng,
T911 L
Nhãn hiệu: Evergreen
|
5
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T912
Nhãn hiệu: Tong wei.
|
Số thứ tự 52
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T912
Nhãn hiệu: Evergreen
|
6
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T913
Nhãn hiệu: Tong wei.
|
Số thứ tự 53
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T913
Nhãn hiệu: Evergreen
|
7
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T914
Nhãn hiệu: Tong wei.
|
Số thứ tự 54
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T914
Nhãn hiệu: Evergreen
|
8
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T915
Nhãn hiệu: Tong wei
|
Số thứ tự 55
|
Thức
ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, T915
Nhãn hiệu: Evergreen
|
Thông tư 62/2011/TT-BNNPTNT về Danh mục sửa đổi thức ăn thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 62/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/09/2011 về Danh mục sửa đổi thức ăn thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
6.817
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|