|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2008/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Lạng
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------
|
Số:
12/2008/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ BẢNG PHÂN LOẠI THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP
ngày 14 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 30/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ về
thống kê khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-BKHCN ngày 8 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ về việc duy trì tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin
Khoa học và Công nghệ Quốc gia;
Xét đề nghị của ông Giám đốc Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc
gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này các bảng phân loại thống
kê khoa học và công nghệ sau:
- Bảng phân loại lĩnh vực nghiên
cứu khoa học và công nghệ;
- Bảng phân loại mục tiêu kinh
tế - xã hội của hoạt động khoa học và công nghệ;
- Bảng phân loại dạng hoạt động
khoa học và công nghệ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Các ông Giám đốc Trung tâm Thông
tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị
thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tổng cục Thống kê;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Website của Chính phủ;
- Lưu VT, TTKHCN
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Lạng
|
BẢNG PHÂN LOẠI
LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. LỚP
1. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ
CẤP 1
|
TÊN
GỌI
|
1
|
Khoa học tự nhiên
|
2
|
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
3
|
Khoa học y, dược
|
4
|
Khoa học nông nghiệp
|
5
|
Khoa học xã hội
|
6
|
Khoa học nhân văn
|
II. LỚP
2. NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ
CẤP 1
|
MÃ
CẤP 2
|
TÊN
GỌI
|
1
|
|
KHOA
HỌC TỰ NHIÊN
|
|
101
|
Toán học và thống kê
|
|
102
|
Khoa học máy tính và thông tin
|
|
103
|
Vật lý
|
|
104
|
Hóa học
|
|
105
|
Các khoa học trái đất và môi
trường liên quan
|
|
106
|
Sinh học
|
|
199
|
Khoa học tự nhiên khác
|
2
|
|
KHOA
HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
201
|
Kỹ thuật dân dụng
|
|
202
|
Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện
tử, kỹ thuật thông tin
|
|
203
|
Kỹ thuật cơ khí
|
|
204
|
Kỹ thuật hóa học
|
|
205
|
Kỹ thuật vật liệu và luyện kim
|
|
206
|
Kỹ thuật y học
|
|
207
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
208
|
Công nghệ sinh học môi trường
|
|
209
|
Công nghệ sinh học công nghiệp
|
|
210
|
Công nghệ nano
|
|
211
|
Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống
|
|
299
|
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
khác
|
3
|
|
KHOA
HỌC Y, DƯỢC
|
|
301
|
Y học cơ sở
|
|
302
|
Y học lâm sàng
|
|
303
|
Y tế
|
|
304
|
Dược học
|
|
305
|
Công nghệ sinh học trong y học
|
|
399
|
Khoa học y, dược khác
|
4
|
|
KHOA
HỌC NÔNG NGHIỆP
|
|
401
|
Trồng trọt
|
|
402
|
Chăn nuôi
|
|
403
|
Thú y
|
|
404
|
Lâm nghiệp
|
|
405
|
Thủy sản
|
|
406
|
Công nghệ sinh học trong nông
nghiệp
|
|
499
|
Khoa học nông nghiệp khác
|
5
|
|
KHOA
HỌC XÃ HỘI
|
|
501
|
Tâm lý học
|
|
502
|
Kinh tế và kinh doanh
|
|
503
|
Khoa học giáo dục
|
|
504
|
Xã hội học
|
|
505
|
Pháp luật
|
|
506
|
Khoa học chính trị
|
|
507
|
Địa lý kinh tế và xã hội
|
|
508
|
Thông tin đại chúng và truyền
thông
|
|
599
|
Khoa học xã hội khác
|
6
|
|
KHOA
HỌC NHÂN VĂN
|
|
601
|
Lịch sử và khảo cổ học
|
|
602
|
Ngôn ngữ học và văn học
|
|
603
|
Triết học, đạo đức học và tôn
giáo
|
|
604
|
Nghệ thuật
|
|
699
|
Khoa học nhân văn khác
|
III.
LỚP 3. CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ
CẤP 1
|
MÃ
CẤP 2
|
MÃ
CẤP 3
|
TÊN
GỌI
|
1
|
|
|
KHOA
HỌC TỰ NHIÊN
|
|
101
|
|
TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ
|
|
|
10101
|
Toán học cơ bản
|
|
|
10102
|
Toán học ứng dụng
|
|
|
10103
|
Thống kê (Những vấn đề
nghiên cứu thống kê ứng dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp
vào lĩnh vực, ngành tương ứng)
|
|
|
10199
|
Toán học và thống kê khác
|
|
102
|
|
KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ THÔNG TIN
|
|
|
10201
|
Khoa học máy tính
|
|
|
10202
|
Khoa học thông tin
|
|
|
10203
|
Sinh tin học
|
|
|
10299
|
Khoa học máy tính và khoa học
thông tin khác (Các vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206 (Phần cứng
và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh xã hội của khoa học tính toán và thông
tin xếp vào mục 5 – Khoa học xã hội)
|
|
103
|
|
VẬT LÝ
|
|
|
10301
|
Vật lý nguyên tử, vật lý phân
tử và vật lý hóa học (vật lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm,
tương tác bức xạ, cộng hưởng từ; hiệu ứng Moessabauer)
|
|
|
10302
|
Vật lý các chất cô đặc (bao
gồm cả vật lý chất rắn; siêu dẫn)
|
|
|
10303
|
Vật lý hạt và trường
|
|
|
10304
|
Vật lý hạt nhân
|
|
|
10305
|
Vật lý plasma và chất lỏng
(bao gồm cả vật lý bề mặt)
|
|
|
10306
|
Quang học (bao gồm cả lade
quang học và lade lượng tử)
|
|
|
10307
|
Âm học
|
|
|
10308
|
Thiên văn học
|
|
|
10309
|
Khoa học vũ trụ (bao gồm cả
vật lý vũ trụ)
|
|
|
10399
|
Khoa học vật lý khác
|
|
104
|
|
HÓA HỌC
|
|
|
10401
|
Hóa hữu cơ
|
|
|
10402
|
Hóa vô cơ và hạt nhân
|
|
|
10403
|
Hóa lý
|
|
|
10404
|
Hóa học cao phân tử (polyme)
|
|
|
10405
|
Điện hóa (pin khô, pin, pin
nhiên liệu, ăn mòn kim loại, điện phân)
|
|
|
10406
|
Hóa keo
|
|
|
10407
|
Hóa phân tích
|
|
|
10499
|
Khoa học hóa học khác
|
|
105
|
|
CÁC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI
TRƯỜNG LIÊN QUAN
|
|
|
10501
|
Địa chất học
|
|
|
10502
|
Khoáng vật học
|
|
|
10503
|
Cổ sinh học
|
|
|
10504
|
Địa vật lý
|
|
|
10505
|
Địa hóa học
|
|
|
10506
|
Địa lý tự nhiên
|
|
|
10507
|
Núi lửa học
|
|
|
10508
|
Trắc địa học và bản đồ học
|
|
|
10509
|
Các khoa học môi trường (các
khía cạnh xã hội của khoa học môi trường xếp vào mục 507)
|
|
|
10510
|
Khí tượng học và các khoa học
khí quyển
|
|
|
10511
|
Khí hậu học
|
|
|
10512
|
Hải dương học
|
|
|
10513
|
Thủy văn; Tài nguyên nước
|
|
|
10599
|
Khoa học trái đất và khoa học
môi trường liên quan khác
|
|
106
|
|
SINH HỌC
|
|
|
10601
|
Sinh học lý thuyết
|
|
|
10602
|
Tế bào học, Mô – phôi học
|
|
|
10603
|
Vi sinh vật học
|
|
|
10604
|
Vi rút học
|
|
|
10605
|
Hóa sinh; phương pháp nghiên
cứu hóa sinh
|
|
|
10606
|
Sinh học phân tử
|
|
|
10607
|
Nấm học
|
|
|
10608
|
Lý sinh
|
|
|
10609
|
Di truyền học
|
|
|
10610
|
Sinh học sinh sản
|
|
|
10611
|
Thực vật học
|
|
|
10612
|
Động vật học
|
|
|
10613
|
Sinh học biển và nước ngọt
|
|
|
10614
|
Sinh thái học
|
|
|
10615
|
Đa dạng sinh học
|
|
|
10616
|
Công nghệ sinh học
|
|
|
10699
|
Khoa học sinh học khác
|
|
199
|
|
KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHÁC
|
2
|
|
|
KHOA
HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
201
|
|
KỸ THUẬT DÂN DỤNG
|
|
|
20101
|
Kỹ thuật kiến trúc
|
|
|
20102
|
Kỹ thuật xây dựng
|
|
|
20103
|
Kỹ thuật kết cấu và đô thị
|
|
|
20104
|
Kỹ thuật giao thông vận tải
|
|
|
20105
|
Kỹ thuật thủy lợi
|
|
|
20106
|
Kỹ thuật địa chất công trình
|
|
|
20199
|
Kỹ thuật dân dụng khác
|
|
202
|
|
KỸ THUẬT ĐIỆN, KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ,
KỸ THUẬT THÔNG TIN
|
|
|
20201
|
Kỹ thuật điện và điện tử
|
|
|
20202
|
Người máy và điều khiển tự
động
|
|
|
20203
|
Tự động hóa (CAD/CAM, v.v..)
và các hệ thống điều khiển, giám sát, công nghệ điều khiển số bằng máy tính
(CNC), …
|
|
|
20204
|
Các hệ thống và kỹ thuật truyền
thông
|
|
|
20205
|
Viễn thông
|
|
|
20206
|
Phần cứng và kiến trúc máy
tính
|
|
|
20207
|
Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử
(MEMS), …
|
|
|
20299
|
Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện
tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác
|
|
203
|
|
KỸ THUẬT CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY
|
|
|
20301
|
Kỹ thuật cơ khí nói chung
|
|
|
20302
|
Chế tạo máy nói chung (Chế tạo
máy từng ngành xếp vào các ngành cụ thể)
|
|
|
20303
|
Chế tạo máy công cụ
|
|
|
20304
|
Chế tạo máy động lực
|
|
|
20305
|
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy
nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thủy
sản)
|
|
|
20306
|
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy
thủy lợi
|
|
|
20307
|
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô
và giao thông
|
|
|
20308
|
Kỹ thuật và công nghệ hàng
không, vũ trụ
|
|
|
20308
|
Kỹ thuật và công nghệ liên
quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304)
|
|
|
20309
|
Kỹ thuật và công nghệ âm thanh
|
|
|
20310
|
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy
xây dựng
|
|
|
20311
|
Kỹ thuật cơ khí tàu thủy
|
|
|
20312
|
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo
thiết bị khai khoáng
|
|
|
20313
|
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo
thiết bị năng lượng
|
|
|
20399
|
Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy
khác
|
|
204
|
|
KỸ THUẬT HÓA HỌC
|
|
|
20401
|
Sản xuất hóa học công nghiệp
nói chung (nhà máy, sản phẩm)
|
|
|
20402
|
Kỹ thuật quá trình hóa học nói
chung
|
|
|
20403
|
Kỹ thuật hóa dược
|
|
|
20404
|
Kỹ thuật hóa vô cơ
|
|
|
20405
|
Kỹ thuật hóa hữu cơ
|
|
|
20405
|
Kỹ thuật hóa dầu
|
|
|
20499
|
Kỹ thuật hóa học khác
|
|
205
|
|
KỸ THUẬT VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM
|
|
|
20501
|
Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim
|
|
|
20502
|
Kỹ thuật và công nghệ sản xuất
kim loại và hợp kim đen
|
|
|
20503
|
Kỹ thuật và công nghệ sản xuất
kim loại và hợp kim màu
|
|
|
20504
|
Luyện kim bột
|
|
|
20505
|
Cán kim loại; kéo kim loại,
sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v…
|
|
|
20506
|
Luyện các chất bán dẫn
|
|
|
20507
|
Vật liệu xây dựng
|
|
|
20508
|
Vật liệu điện tử
|
|
|
20509
|
Vật liệu kim loại
|
|
|
20510
|
Gốm
|
|
|
20511
|
Màng mỏng, vật liệu sơn, vật
liệu phủ
|
|
|
20512
|
Vật liệu composite (bao gồm cả
plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự
nhiên phối hợp; …)
|
|
|
20513
|
Gỗ, giấy, bột giấy
|
|
|
20514
|
Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc
nhuộm tổng hợp
|
|
|
20515
|
Vật liệu tiên tiến
|
|
|
20599
|
Kỹ thuật vật liệu và luyện kim
khác; (Vật liệu kích thước nano xếp vào mục 21001 – Vật liệu nano; Vật liệu
sinh học vào 20902 – Các sản phẩm sinh học)
|
|
206
|
|
KỸ THUẬT Y HỌC
|
|
|
20601
|
Kỹ thuật và thiết bị y học
|
|
|
20602
|
Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh
phẩm
|
|
|
20603
|
Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc
|
|
|
20604
|
Kỹ thuật chẩn đoán bệnh
(Vật liệu sinh học được xếp
vào mục 209 – công nghệ sinh học công nghiệp)
|
|
207
|
|
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
|
|
|
20701
|
Kỹ thuật môi trường và địa
chất, địa kỹ thuật
|
|
|
20702
|
Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí
đốt) (chế biến dầu khí xếp vào mục 20405)
|
|
|
20703
|
Kỹ thuật năng lượng và nhiên
liệu không phải dầu khí
|
|
|
20704
|
Viễn thám
|
|
|
20705
|
Khai thác mỏ và xử lý khoáng
chất
|
|
|
20706
|
Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu
biển (Kỹ thuật cơ khí tàu thủy xếp vào 20311)
|
|
|
20707
|
Kỹ thuật đại cương
|
|
|
20708
|
Kỹ thuật bờ biển
|
|
|
20799
|
Kỹ thuật môi trường khác
|
|
208
|
|
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
20801
|
Công nghệ sinh học môi trường
nói chung
|
|
|
20802
|
Xử lý môi trường bằng phương
pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm
biến sinh học)
|
|
|
20803
|
Đạo đức học trong công nghệ
sinh học môi trường
|
|
|
20899
|
Công nghệ sinh học môi trường
khác
|
|
209
|
|
CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHIỆP
|
|
|
20901
|
Các công nghệ xử lý sinh học
(các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy
trình), xúc tác sinh học, lên men
|
|
|
20902
|
Các công nghệ sản phẩm sinh
học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu),
vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được
chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học.
|
|
|
20999
|
Công nghệ sinh học công nghiệp
khác
|
|
210
|
|
CÔNG NGHỆ NANO
|
|
|
21001
|
Các vật liệu nano (sản xuất và
các tính chất)
|
|
|
21002
|
Các vật liệu nano (các ứng
dụng ở cấp nano).
(Vật liệu sinh học kích
thước không phải nano được xếp vào 209)
|
|
|
21099
|
Công nghệ nano khác
|
|
211
|
|
KỸ THUẬT THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG
|
|
|
21101
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
|
|
21102
|
Kỹ thuật đồ uống
|
|
|
21199
|
Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống
khác
|
|
299
|
|
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC
|
3
|
|
|
KHOA
HỌC Y, DƯỢC
|
|
301
|
|
Y HỌC CƠ CỞ
|
|
|
30101
|
Giải phẫu học và hình thái học
(Giải phẫu và hình thái thực vật xếp vào 106 – Sinh học)
|
|
|
30102
|
Di truyền học người
|
|
|
30103
|
Miễn dịch học
|
|
|
30104
|
Thần kinh học (bao gồm cả Tâm
sinh lý học)
|
|
|
30105
|
Sinh lý học y học
|
|
|
30106
|
Mô học
|
|
|
30107
|
Hóa học lâm sàng và sinh hóa y
học
|
|
|
30108
|
Vi sinh vật học y học
|
|
|
30109
|
Bệnh học
|
|
|
30199
|
Y học cơ sở khác
|
|
302
|
|
Y HỌC LÂM SÀNG
|
|
|
30201
|
Nam học
|
|
|
30202
|
Sản khoa và phụ khoa
|
|
|
30203
|
Nhi khoa
|
|
|
30204
|
Hệ tim mạch
|
|
|
30205
|
Bệnh hệ mạch ngoại biên
|
|
|
30206
|
Huyết học và truyền máu
|
|
|
30207
|
Hệ hô hấp và các bệnh liên
quan
|
|
|
30208
|
Điều trị tích cực và hồi sức
cấp cứu
|
|
|
30209
|
Gây mê
|
|
|
30210
|
Chấn thương, Chỉnh hình
|
|
|
30211
|
Ngoại khoa (Phẫu thuật)
|
|
|
30212
|
Y học hạt nhân và phóng xạ,
chụp ảnh y học
|
|
|
30213
|
Ghép mô, tạng
|
|
|
30214
|
Nha khoa và phẫu thuật miệng
|
|
|
30215
|
Da liễu, Hoa liễu
|
|
|
30216
|
Dị ứng
|
|
|
30217
|
Bệnh về khớp
|
|
|
30218
|
Nội tiết và chuyển hóa (bao
gồm cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon)
|
|
|
30219
|
Tiêu hóa và gan mật học
|
|
|
30220
|
Niệu học và thận học
|
|
|
30221
|
Ung thư học và phát sinh ung
thư
|
|
|
30222
|
Nhãn khoa. Bệnh mắt
|
|
|
30223
|
Tai mũi họng
|
|
|
30224
|
Tâm thần học
|
|
|
30225
|
Thần kinh học lâm sàng
|
|
|
30226
|
Lão khoa, Bệnh người già
|
|
|
30227
|
Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm
mỹ
|
|
|
30228
|
Y học tổng hợp và nội khoa
|
|
|
30229
|
Y học bổ trợ và kết hợp
|
|
|
30230
|
Y học thể thao, thể dục
|
|
|
30231
|
Y học dân tộc; y học cổ truyền
|
|
|
30299
|
Y học lâm sàng khác
|
|
303
|
|
Y TẾ
|
|
|
30301
|
Khoa học về chăm sóc sức khỏe
và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế, …)
|
|
|
30302
|
Chính sách và dịch vụ y tế
|
|
|
30303
|
Điều dưỡng
|
|
|
30304
|
Dinh dưỡng; Khoa học về ăn
kiêng
|
|
|
30305
|
Y tế môi trường và công cộng
|
|
|
30306
|
Y học nhiệt đới
|
|
|
30307
|
Ký sinh trùng học
|
|
|
30308
|
Bệnh truyền nhiễm
|
|
|
30309
|
Dịch tễ học
|
|
|
30310
|
Sức khỏe nghề nghiệp, tâm lý
ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học
|
|
|
30312
|
Sức khỏe sinh sản
|
|
|
30313
|
Đạo đức học trong y học
|
|
|
30314
|
Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai
nghiện
|
|
|
30399
|
Các vấn đề y tế khác
|
|
304
|
|
DƯỢC HỌC
|
|
|
30401
|
Dược lý học
|
|
|
30402
|
Dược học lâm sàng và điều trị
|
|
|
30403
|
Dược liệu học; Cây thuốc; Con
thuốc; Thuốc Nam; thuốc dân tộc
|
|
|
30404
|
Hóa dược học
|
|
|
30405
|
Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất
học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng)
|
|
|
30499
|
Dược học khác
|
|
305
|
|
CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG Y HỌC
|
|
|
30501
|
Công nghệ sinh học liên quan
đến y học, y tế
|
|
|
30502
|
Công nghệ sinh học liên quan
đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật (hỗ trợ sinh
sản); công nghệ tế bào gốc
|
|
|
30503
|
Công nghệ liên quan đến xác
định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát
bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen, các can thiệp điều trị trên
cơ sở gen (dược phẩm trên cơ sở gen (pharmacogenomics) các liệu pháp điều trị
trên cơ sở gen), ….
|
|
|
30504
|
Vật liệu sinh học liên quan
đến cấp phép trong y học, thiết bị, cảm biến y học)
|
|
|
30505
|
Đạo đức học trong công nghệ
sinh học y học
|
|
|
30599
|
Công nghệ sinh học y học khác
|
|
399
|
|
KHOA HỌC Y, DƯỢC KHÁC
|
|
|
39901
|
Pháp y
|
|
|
39902
|
Y học thảm họa
|
|
|
39903
|
Y học hàng không, vũ trụ
|
|
|
39904
|
Quân y; Y tế quốc phòng
|
|
|
39999
|
Y học, y tế và dược chưa xếp
vào mục nào khác
|
4
|
|
|
KHOA
HỌC NÔNG NGHIỆP
|
|
401
|
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
40101
|
Nông hóa
|
|
|
40102
|
Thổ nhưỡng học
|
|
|
40103
|
Cây lương thực và cây thực
phẩm
|
|
|
40104
|
Cây rau, cây hoa và cây ăn quả
|
|
|
40105
|
Cây công nghiệp và cây thuốc
|
|
|
40106
|
Bảo vệ thực vật
|
|
|
40107
|
Bảo quản và chế biến nông sản
|
|
|
40199
|
Khoa học công nghệ trồng trọt
khác
|
|
402
|
|
CHĂN NUÔI
|
|
|
40201
|
Sinh lý và hóa sinh động vật
nuôi
|
|
|
40202
|
Di truyền và nhân giống động
vật nuôi
|
|
|
40203
|
Thức ăn và dinh dưỡng cho động
vật nuôi
|
|
|
40204
|
Nuôi dưỡng động vật nuôi
|
|
|
40205
|
Bảo vệ động vật nuôi
|
|
|
40206
|
Sinh trưởng và phát triển của
động vật nuôi
|
|
|
40299
|
Khoa học công nghệ chăn nuôi
khác
|
|
403
|
|
THÚ Y
|
|
|
40301
|
Y học thú y
|
|
|
40302
|
Gây mê và điều trị tích cực
thú y
|
|
|
40303
|
Dịch tễ học thú y
|
|
|
40304
|
Miễn dịch học thú y
|
|
|
40305
|
Giải phẫu học và sinh lý học
thú y
|
|
|
40306
|
Bệnh học thú y
|
|
|
40307
|
Vi sinh vật học thú y (trừ vi
rút học thú y)
|
|
|
40308
|
Ký sinh trùng học thú y
|
|
|
40309
|
Sinh học phóng xạ và chụp ảnh
|
|
|
40310
|
Vi rút học thú y
|
|
|
40311
|
Phẫu thuật thú y
|
|
|
40312
|
Dược học thú y
|
|
|
40399
|
Khoa học công nghệ thú y khác
|
|
404
|
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
40401
|
Lâm sinh
|
|
|
40402
|
Tài nguyên rừng
|
|
|
40403
|
Quản lý và bảo vệ rừng
|
|
|
40404
|
Sinh thái và môi trường rừng
|
|
|
40405
|
Giống cây rừng
|
|
|
40406
|
Nông lâm kết hợp
|
|
|
40407
|
Bảo quản và chế biến lâm sản
|
|
|
40499
|
Khoa học công nghệ lâm nghiệp
khác (Cơ khí lâm nghiệp xếp vào 20305)
|
|
405
|
|
THỦY SẢN
|
|
|
40501
|
Sinh lý và dinh dưỡng thủy sản
|
|
|
40502
|
Di truyền học và nhân giống
thủy sản
|
|
|
40503
|
Bệnh học thủy sản
|
|
|
40504
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
|
40505
|
Hệ sinh thái và đánh giá nguồn
lợi thủy sản
|
|
|
40506
|
Quản lý và khai thác thủy sản
|
|
|
40507
|
Bảo quản và chế biến thủy sản
|
|
|
40599
|
Khoa học công nghệ thủy sản
khác
|
|
406
|
|
CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP
|
|
|
40601
|
Công nghệ gen (cây trồng và
động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi;
|
|
|
40602
|
Các công nghệ tế bào trong
nông nghiệp
|
|
|
40603
|
Các công nghệ enzym và protein
trong nông nghiệp
|
|
|
40604
|
Các công nghệ vi sinh vật
trong nông nghiệp
|
|
|
40605
|
Đạo đức học trong công nghệ
sinh học nông nghiệp
|
|
|
40699
|
Công nghệ sinh học trong nông
nghiệp khác
|
|
499
|
|
KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP KHÁC (Những
vấn đề thủy lợi xếp vào mục tương ứng. Thủy văn và tài nguyên nước xếp vào
10513 (Thủy văn và tài nguyên nước); Xây dựng công trình thủy lợi xếp vào
20105 (Kỹ thuật thủy lợi); Cơ khí thủy lợi xếp vào 20306 (Kỹ thuật và công
nghệ cơ khí thủy lợi); Kỹ thuật bờ biển xếp vào 20708 (Kỹ thuật bờ biển);
|
5
|
|
|
KHOA
HỌC XÃ HỘI
|
|
501
|
|
TÂM LÝ HỌC
|
|
|
50101
|
Tâm lý học nói chung (bao gồm
cả nghiên cứu quan hệ người – máy),
|
|
|
50102
|
Tâm lý học chuyên ngành (bao
gồm cả liệu pháp điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập,
ngôn ngữ, nghe, nhìn, nói, …)
|
|
|
50199
|
Tâm lý học khác
|
|
502
|
|
KINH TẾ VÀ KINH DOANH
|
|
|
50201
|
Kinh tế học; Trắc lượng kinh
tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh
|
|
|
50202
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
|
50299
|
Kinh tế học và kinh doanh khác
|
|
503
|
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC
|
|
|
50301
|
Khoa học giáo dục nói chung,
bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục, …
|
|
|
50302
|
Giáo dục chuyên biệt (theo đối
tượng, cho người khuyết tật, …)
|
|
|
50399
|
Các vấn đề khoa học giáo dục
khác
|
|
504
|
|
XÃ HỘI HỌC
|
|
|
50401
|
Xã hội học nói chung
|
|
|
50402
|
Nhân khẩu học
|
|
|
50403
|
Nhân chủng học
|
|
|
50404
|
Dân tộc học
|
|
|
50405
|
Xã hội học chuyên đề; Khoa học
về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác
xã hội
|
|
|
50499
|
Xã hội học khác
|
|
505
|
|
PHÁP LUẬT
|
|
|
50501
|
Luật học
|
|
|
50502
|
Tội phạm học
|
|
|
50503
|
Hình phạt học (khoa học về
hình phạt)
|
|
|
50599
|
Các vấn đề pháp luật khác
|
|
506
|
|
KHOA HỌC CHÍNH TRỊ
|
|
|
50601
|
Khoa học chính trị
|
|
|
50602
|
Hành chính công và quản lý
hành chính
|
|
|
50603
|
Lý thuyết tổ chức, Hệ thống
chính trị; Đảng chính trị
|
|
|
50699
|
Khoa học chính trị khác
|
|
507
|
|
ĐỊA LÝ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI
|
|
|
50701
|
Khoa học môi trường – các khía
cạnh xã hội; (những khía cạnh địa lý tự nhiên xếp vào mục 105 (Các khoa
học trái đất và môi trường liên quan), khía cạnh công nghệ của địa lý xếp vào
mục 207 (Kỹ thuật môi trường))
|
|
|
50702
|
Địa lý kinh tế và văn hóa
|
|
|
50703
|
Nghiên cứu quy hoạch, phát
triển đô thị
|
|
|
50704
|
Quy hoạch giao thông và các
khía cạnh xã hội của giao thông vận tải (Vấn đề kỹ thuật và công nghệ giao
thông vận tải sắp xếp vào mục 20104 (Kỹ thuật giao thông vận tải)
|
|
|
50799
|
Địa lý kinh tế và xã hội khác
|
|
508
|
|
THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
|
|
50801
|
Báo chí
|
|
|
50802
|
Thông tin học (Khoa học thông
tin – các khía cạnh xã hội) (Khía cạnh về tin học và công nghệ thông tin
xếp vào mục 10202 (Khoa học thông tin))
|
|
|
50803
|
Khoa học thư viện
|
|
|
50804
|
Thông tin đại chúng và truyền
thông văn hóa – xã hội
|
|
|
50899
|
Thông tin đại chúng và truyền
thông khác
|
|
599
|
|
KHOA HỌC XÃ HỘI KHÁC
|
6
|
|
|
KHOA
HỌC NHÂN VĂN
|
|
601
|
|
LỊCH SỬ VÀ KHẢO CỔ HỌC
|
|
|
60101
|
Lịch sử Việt Nam
|
|
|
60102
|
Lịch sử thế giới; Lịch sử từng
nước, từng vùng; từng khu vực
|
|
|
60103
|
Khảo cổ học và tiền sử
|
|
|
60199
|
Các vấn đề lịch sử và khảo cổ
học khác (Lịch sử khoa học và công nghệ xếp vào 603 (Triết học, đạo đức
học và tôn giáo); Lịch sử của các khoa học chuyên ngành được xếp vào chuyên
ngành tương ứng)
|
|
602
|
|
NGÔN NGỮ HỌC VÀ VĂN HỌC
|
|
|
60201
|
Nghiên cứu chung về ngôn ngữ
|
|
|
60202
|
Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam
|
|
|
60203
|
Nghiên cứu ngôn ngữ khác
|
|
|
60204
|
Lý luận văn học; Nghiên cứu
văn học nói chung
|
|
|
60205
|
Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít người của Việt Nam
|
|
|
60206
|
Nghiên cứu văn học từng dân
tộc, từng nước, khu vực khác
|
|
|
60207
|
Lý luận văn hóa; Nghiên cứu
văn hóa nói chung
|
|
|
60208
|
Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hóa các dân tộc ít người Việt Nam
|
|
|
60209
|
Các nghiên cứu văn hóa từng
dân tộc, từng nước, khu vực khác
|
|
|
60210
|
Ngôn ngữ học ứng dụng
|
|
|
60299
|
Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa
khác
|
|
603
|
|
TRIẾT HỌC, ĐẠO ĐỨC HỌC VÀ TÔN
GIÁO
|
|
|
60301
|
Triết học
|
|
|
60302
|
Lịch sử và triết học của khoa
học và công nghệ
|
|
|
60303
|
Đạo đức học (trừ các vấn đề
đạo đức học liên quan đến từng ngành cụ thể)
|
|
|
60304
|
Thần học
|
|
|
60305
|
Nghiên cứu tôn giáo
|
|
|
60399
|
Các vấn đề của triết học và
tôn giáo khác
|
|
604
|
|
NGHỆ THUẬT
|
|
|
60401
|
Nghệ thuật và lịch sử nghệ
thuật
|
|
|
60402
|
Mỹ thuật
|
|
|
60403
|
Nghệ thuật kiến trúc
|
|
|
60404
|
Nghề thuật trình diễn (âm
nhạc, kịch, múa, hát, xiếc, …)
|
|
|
60405
|
Nghệ thuật dân gian
|
|
|
60406
|
Nghệ thuật điện ảnh
|
|
|
60407
|
Nghệ thuật truyền thanh,
truyền hình
|
|
|
60499
|
Các vấn đề nghiên cứu nghệ
thuật khác
|
|
699
|
|
KHOA HỌC NHÂN VĂN KHÁC
|
BẢNG PHÂN LOẠI
MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I.
LỚP 1. MÃ VÀ TÊN GỌI
MÃ
CẤP 1
|
TÊN
GỌI
|
10
|
Thăm dò, nghiên cứu và khai
thác trái đất, khí quyển
|
11
|
Phát triển cơ sở hạ tầng và
quy hoạch sử dụng đất
|
12
|
Phát triển sản xuất và công
nghệ nông nghiệp
|
13
|
Phát triển sản xuất và công
nghệ công nghiệp
|
14
|
Phát triển, phân phối và sử
dụng hợp lý năng lượng
|
15
|
Phát triển y tế và bảo vệ sức
khỏe con người
|
16
|
Phát triển giáo dục và đào tạo
|
17
|
Phát triển và bảo vệ môi
trường
|
18
|
Phát triển xã hội và dịch vụ
|
19
|
Thăm dò, nghiên cứu và khai
thác vũ trụ
|
20
|
Nghiên cứu do các trường đại
học cấp kinh phí
|
21
|
Nghiên cứu không định hướng
ứng dụng
|
22
|
Nghiên cứu dân sự khác
|
23
|
Đảm bảo an ninh, quốc phòng
|
II.
LỚP 2. MÃ VÀ TÊN GỌI
MÃ CẤP 1
|
MÃ CẤP 2
|
TÊN
GỌI
|
10
|
|
THĂM
DÒ, NGHIÊN CỨU VÀ KHAI THÁC TRÁI ĐẤT, KHÍ QUYỂN
|
|
1001
|
Nghiên cứu chung về thăm dò và
khai thác trái đất, khí quyển
|
|
1002
|
Thăm dò, điều tra khoáng sản,
dầu mỏ, khí tự nhiên
|
|
1003
|
Thăm dò và khai thác đáy biển
|
|
1004
|
Thăm dò, khai thác vỏ trái
đất, trừ vùng đáy biển
|
|
1005
|
Phát triển thủy văn
|
|
1006
|
Thăm dò, khai thác biển, đại
dương
|
|
1099
|
Nghiên cứu khí quyển
|
|
1099
|
Các vấn đề khác về trái đất và
khí quyển
|
11
|
|
PHÁT
TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
1101
|
Nghiên cứu chung về cơ sở hạ
tầng và quy hoạch chung về sử dụng đất
|
|
1102
|
Quy hoạch chung về sử dụng đất
|
|
1103
|
Quy hoạch và xây dựng đô thị
|
|
1104
|
Công trình dân dụng
|
|
1105
|
Hệ thống giao thông vận tải
|
|
1106
|
Hệ thống thông tin viễn thông,
thông tin liên lạc
|
|
1107
|
Thủy lợi; Hệ thống cung cấp nước
|
|
1199
|
Các vấn đề khác về phát triển
cơ sở hạ tầng và quy hoạch sử dụng đất
|
12
|
|
PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT VÀ CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP
|
|
1201
|
Nghiên cứu chung về phát triển
sản xuất nông nghiệp
|
|
1202
|
Trồng trọt
|
|
1203
|
Chăn nuôi
|
|
1204
|
Lâm nghiệp
|
|
1205
|
Thú y
|
|
1206
|
Thủy sản
|
|
1299
|
Phát triển các vấn đề nông
nghiệp khác
|
13
|
|
PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP
|
|
1301
|
Nghiên cứu chung về phát triển
sản xuất và công nghệ công nghiệp
|
|
1302
|
Nâng cao hiệu quả kinh tế và
năng lực cạnh tranh
|
|
1303
|
Phát triển kỹ thuật chế biến
và chế tạo nói chung
|
|
1304
|
Khai thác, chế biến khoáng sản
không phải năng lượng và các sản phẩm của chúng
|
|
1305
|
Công nghiệp hóa học và hóa
chất
|
|
1306
|
Công nghiệp hóa dầu và sản
phẩm phụ từ than đá
|
|
1307
|
Công nghiệp dược phẩm
|
|
1308
|
Công nghiệp sản xuất xe có
động cơ (ô tô, xe máy, …) và các phương tiện giao thông vận tải khác
|
|
1309
|
Sản xuất, chế tạo và sửa chữa
thiết bị hàng không, vũ trụ
|
|
1310
|
Công nghiệp điện tử và công
nghiệp liên quan đến điện tử (tivi, radio, thiết bị viễn thông, …)
|
|
1311
|
Công nghiệp chế tạo máy văn
phòng và thiết bị xử lý dữ liệu (công nghiệp máy tính)
|
|
1312
|
Công nghiệp phần mềm
|
|
1313
|
Công nghiệp máy điện và thiết
bị điện
|
|
1314
|
Công nghệ chế tạo máy không
phải điện và điện tử
|
|
1315
|
Chế tạo dụng cụ và thiết bị
(thiết bị khoa học, thiết bị đo lường, thiết bị và dụng cụ y tế, …)
|
|
1316
|
Công nghiệp thực phẩm và đồ
uống
|
|
1317
|
Công nghiệp dệt may và sản
phẩm từ da
|
|
1318
|
Công nghiệp tái sử dụng chất
thải
|
|
1319
|
Công nghiệp sản xuất các sản
phẩm khác
|
|
1399
|
Các vấn đề khác về phát triển
công nghiệp và công nghệ
|
14
|
|
PHÁT
TRIỂN, PHÂN PHỐI VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ NĂNG LƯỢNG
|
|
1401
|
Nghiên cứu chung về phát
triển, phân phối và sử dụng hợp lý năng lượng
|
|
1402
|
Năng lượng hóa thạch (than đá,
dầu mỏ, …) và các dẫn xuất của chúng
|
|
1403
|
Năng lượng tử phân rã hạt nhân
|
|
1404
|
Quản lý chất thải và tái chế
thải phóng xạ liên quan đến sản xuất năng lượng
|
|
1405
|
Năng lượng từ tổng hợp hạt
nhân
|
|
1406
|
Năng lượng tái tạo (Năng lượng
mặt trời, năng lượng gió, v.v…), năng lượng mới
|
|
1407
|
Sử dụng hợp lý năng lượng
|
|
1499
|
Các vấn đề khác về sản xuất,
phân phối và sử dụng năng lượng hợp lý khác
|
15
|
|
PHÁT
TRIỂN Y TẾ VÀ BẢO VỆ SỨC KHỎE CON NGƯỜI
|
|
1501
|
Nghiên cứu chung về phát triển
y tế và bảo vệ sức khỏe con người
|
|
1502
|
Nghiên cứu y học, điều trị tại
bệnh viện, phẫu thuật, …
|
|
1503
|
Y học dự phòng
|
|
1504
|
Kỹ thuật y sinh học
|
|
1505
|
Y học bảo hộ và an toàn lao
động
|
|
1506
|
Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
|
1507
|
Phòng, chống sự lạm dụng và
nghiện ma túy, chất gây nghiện
|
|
1508
|
Y tế cộng đồng
|
|
1509
|
Bệnh viện và tổ chức chăm sóc
sức khỏe
|
|
1599
|
Các vấn đề khác về phát triển
y tế và bảo vệ sức khỏe con người
|
16
|
|
PHÁT
TRIỂN GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
1601
|
Nghiên cứu chung về giáo dục
và đào tạo
|
|
1602
|
Giáo dục mẫu giáo, trước tuổi
đến trường
|
|
1603
|
Giáo dục tiểu học, trung học
cơ sở, trung học phổ thông
|
|
1604
|
Giáo dục và đào tạo trung học
chuyên nghiệp
|
|
1605
|
Giáo dục và đào tạo đại học,
cao đẳng
|
|
1606
|
Đào tạo thường xuyên, đào tạo
lại
|
|
1607
|
Dạy nghề
|
|
1699
|
Phát triển giáo dục và đào tạo
khác
|
17
|
|
PHÁT
TRIỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
1701
|
Nghiên cứu chung về môi trường
|
|
1702
|
Bảo vệ khí quyển và khí hậu
|
|
1703
|
Bảo vệ môi trường không khí
|
|
1704
|
Quản lý chất thải rắn
|
|
1705
|
Bảo vệ môi trường nước, nước
mặt
|
|
1706
|
Bảo vệ đất
|
|
1707
|
Bảo vệ nước dưới đất
|
|
1708
|
Giảm thiểu và bảo vệ chống
tiếng ồn và rung
|
|
1709
|
Bảo vệ nơi ở và các loài sinh
vật, bảo vệ đa dạng sinh học
|
|
1710
|
Bảo vệ và phòng chống thiên
tai, thảm họa tự nhiên
|
|
1711
|
Bảo vệ và phòng chống phóng xạ
|
|
1712
|
Bảo vệ và khai thác hợp lý tài
nguyên thiên nhiên
|
|
1799
|
Phát triển và bảo vệ môi
trường khác
|
18
|
|
PHÁT
TRIỂN XÃ HỘI
|
|
1801
|
Nghiên cứu chung về phát triển
xã hội
|
|
1802
|
Phát triển văn hóa
|
|
1803
|
Quản trị kinh doanh và tổ chức
|
|
1804
|
Phát triển và hoàn thiện điều
kiện lao động
|
|
1805
|
Hệ thống an sinh xã hội
|
|
1806
|
Phát triển hệ thống chính trị
của xã hội
|
|
1807
|
Biến đổi xã hội, các quá trình
xã hội
|
|
1808
|
Dịch vụ công; dịch vụ xã hội
khác
|
|
1809
|
Quan hệ quốc tế
|
|
1899
|
Vấn đề khác về phát triển xã
hội và dịch vụ
|
19
|
|
THĂM
DÒ, NGHIÊN CỨU VÀ KHAI THÁC VŨ TRỤ
|
|
1901
|
Nghiên cứu chung về thăm dò và
khai thác vũ trụ
|
|
1902
|
Thăm dò không gian, vũ trụ
|
|
1903
|
Các chương trình nghiên cứu
ứng dụng về thăm dò, khai thác vũ trụ
|
|
1904
|
Các hệ thống phóng tên lửa đẩy
|
|
1905
|
Các phòng thí nghiệm trên vũ
trụ và các chuyến bay vào vũ trụ
|
|
1999
|
Các vấn đề khác về vũ trụ
|
20
|
|
NGHIÊN
CỨU DO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP KINH PHÍ
|
|
2001
|
Toán học và thống kê
|
|
2002
|
Khoa học máy tính và thông tin
|
|
2003
|
Vật lý
|
|
2004
|
Hóa học
|
|
2005
|
Sinh học
|
|
2006
|
Khoa học về trái đất và môi
trường liên quan
|
|
2007
|
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
|
2008
|
Khoa học y, dược
|
|
2009
|
Khoa học nông nghiệp
|
|
2010
|
khoa học xã hội
|
|
2011
|
Khoa học nhân văn
|
|
2099
|
Nghiên cứu không định hướng
|
21
|
|
NGHIÊN
CỨU KHÔNG ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
|
|
2101
|
Toán học và thống kê
|
|
2102
|
Khoa học máy tính và thông tin
|
|
2103
|
Vật lý
|
|
2104
|
Hóa học
|
|
2105
|
Sinh học
|
|
2106
|
Khoa học về trái đất và môi
trường liên quan
|
|
2107
|
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
|
2108
|
Khoa học y, dược
|
|
2109
|
Khoa học nông nghiệp
|
|
2110
|
Khoa học xã hội
|
|
2111
|
Khoa học nhân văn
|
|
2199
|
Nghiên cứu không định hướng
ứng dụng khác
|
22
|
|
NGHIÊN
CỨU DÂN SỰ KHÁC
|
23
|
|
ĐẢM
BẢO AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
BẢNG PHÂN LOẠI
DẠNG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 09 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. LỚP 1.
MÃ VÀ TÊN GỌI
MÃ
CẤP 1
|
TÊN
GỌI
|
1
|
Nghiên cứu khoa học
|
2
|
Phát triển công nghệ
|
3
|
Dịch vụ khoa học và công nghệ
|
II. LỚP
2. MÃ VÀ TÊN GỌI
MÃ CẤP 1
|
MÃ CẤP 2
|
TÊN GỌI
|
1
|
|
NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC
|
|
101
|
Nghiên cứu cơ bản
|
|
102
|
Nghiên cứu ứng dụng
|
2
|
|
PHÁT
TRIỂN CÔNG NGHỆ
|
|
201
|
Triển khai thực nghiệm
|
|
202
|
Sản xuất thử nghiệm
|
3
|
|
DỊCH
VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
301
|
Dịch vụ thông tin, thư viện,
lưu trữ
|
|
302
|
Dịch vụ bảo tàng cho KH&CN
|
|
303
|
Dịch vụ dịch thuật, biên tập,
xuất bản cho KH&CN
|
|
304
|
Hoạt động điều tra cơ bản định
kỳ, thường xuyên
|
|
305
|
Thống kê, điều tra xã hội
|
|
306
|
Hoạt động tiêu chuẩn, đo
lường, chất lượng, xét nghiệm
|
|
307
|
Dịch vụ tư vấn
|
|
308
|
Dịch vụ sở hữu trí tuệ
|
|
309
|
Hoạt động chuyển giao công
nghệ
|
|
399
|
Dịch vụ khoa học và công nghệ
khác
|
Quyết định 12/2008/QĐ-BKHCN về một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04/09/2008 về một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
28.160
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|