|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
712/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 712/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 06 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC
CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH KON TUM
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính
phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm
2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông
tư số 05/2021/TT-BNV ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội
vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện ; Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022
của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội
vụ;
Căn cứ Quyết định số
37/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon
Tum;
Xét đề nghị của Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 258/TTr-SNV ngày 24 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt vị trí việc làm công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum với những nội dung
như sau:
1. Tổng số vị trí
việc làm công chức của Sở Nội vụ là 39 vị trí, trong đó: Vị trí
việc làm lãnh đạo, quản lý: 07 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành:
13 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 17 vị
trí; Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí (có phụ lục I kèm
theo).
2. Phê duyệt Bản mô
tả công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm công chức của Sở Nội vụ
(Có Phụ lục II, III, IV, V kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ
1. Căn cứ danh mục vị
trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức, trình độ chuyên môn
hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.
2. Tiếp tục quản lý,
sử dụng biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Chính phủ theo quy định hiện hành; thực hiện tuyển dụng,
bổ nhiệm công chức theo quy định của pháp luật và của tỉnh; thực hiện tinh giản
biên chế theo quy định.
3. Đề xuất Ủy ban
nhân dân tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm của đơn vị khi có sự thay đổi theo quy
định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của
Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
4. Chịu trách nhiệm
trước Ủy ban nhân dân tỉnh về toàn bộ nội dung thẩm định vị trí việc làm công
chức được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê
duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Nội vụ.
Điều 4. Giám
đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NCTTTT.PKĐ.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Số
lượng người cần để thực hiện VTVL
|
Ngạch
công chức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
22
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
01
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên
chính trở lên
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
03
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên
chính trở lên
|
3
|
Trưởng ban
|
01
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên
trở lên
|
4
|
Phó Trưởng ban
|
02
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên
trở lên
|
5
|
Chánh Thanh tra Sở
|
01
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Thanh tra
viên trở lên
|
6
|
Trưởng phòng thuộc
Sở
|
05
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên
trở lên
|
7
|
Phó Trưởng phòng
thuộc Sở
|
09
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên
trở lên
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành
|
32
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính
về quản lý địa giới hành chính
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
2
|
Chuyên viên chính về
quản lý nguồn nhân lực
|
05
|
Chuyên
viên chính
|
|
2.1
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn
nhân lực (quản lý biên chế)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
2.2
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn
nhân lực (lĩnh vực tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
2.3
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn
nhân lực (quản lý về công tác cán bộ)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
2.4
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn
nhân lực (thực thi chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
2.5
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn
nhân lực (lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
3
|
Chuyên viên chính
về tổ chức, bộ máy
|
02
|
Chuyên
viên chính
|
|
3.1
|
Chuyên viên chính
về tổ
chức, bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
3.2
|
Chuyên viên chính
về tổ
chức, bộ máy (chính quyền địa phương)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
4
|
Chuyên viên chính
về thi đua, khen thưởng
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
5
|
Chuyên viên chính về
cải cách hành chính
|
02
|
Chuyên
viên chính
|
|
5.1
|
Chuyên viên chính
về cải
cách hành chính (xây dựng chương trình, kế hoạch cải cách hành chính; theo
dõi chỉ số Parindex)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
5.2
|
Chuyên viên chính
về cải
cách hành chính (tổng hợp cải cách hành chính; quản lý chỉ số Sipas,
papi)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
6
|
Chuyên viên chính về
quản lý văn thư, lưu trữ
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
7
|
Chuyên viên chính về
quản lý tín ngưỡng, tôn giáo[1].
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
8
|
Chuyên viên về tổ
chức, bộ máy[2]
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
9
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực
|
03
|
Chuyên
viên
|
|
9.1
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (quản lý vị trí việc làm)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
9.2
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (thống kê ngành nội vụ, phần mềm quản lý CBCCVC, chuyển đổi
vị trí công tác, phòng chống tham nhũng, bình đẳng giới)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
9.3
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (Lĩnh vực tuyển dụng, nâng ngạch CCVC)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
9.4
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (nâng bậc lương, bổ nhiệm ngạch, chuyển ngạch, thay
đổi chức danh nghề nghiệp, tinh giản biên chế và phát triển nguồn nhân
lực)
|
0
|
Chuyên
viên
|
|
9.5
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (đánh giá, xếp loại CBCCVC, kỷ luật…)
|
0
|
Chuyên
viên
|
|
9.6
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (công tác thanh niên; các nội dung liên quan đến tổ chức
chính trị-xã hội)
|
0
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
9.7
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực (công tác dân vận, dân chủ; quỹ tài chính, quỹ
ngân sách nhà nước)
|
0
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
9.8
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (Ban Chỉ đạo, Tổ chức phối hợp liên ngành và các quy chế
của các tổ chức này)
|
0
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
10
|
Chuyên viên về quản
lý văn thư, lưu trữ
|
04
|
Chuyên
viên
|
|
10.1
|
Chuyên viên về quản
lý
văn thư, lưu trữ (thực hiện các chế độ, quy định về công tác văn thư, lưu trữ
theo quy định của pháp luật)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
10.2
|
Chuyên viên về quản
lý
văn thư, lưu trữ (quản lý lưu trữ thông tin số trong các cơ quan, đơn vị
nhà nước trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
10.3
|
Chuyên viên về quản
lý
văn thư, lưu trữ (Danh mục tài liệu hết giá trị Lưu trữ lịch sử của tỉnh;
hủy tài liệu hết giá trị Lưu trữ lịch sử của tỉnh theo quy định của pháp
luật)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
10.4
|
Chuyên viên về quản
lý
văn thư, lưu trữ (Thực hiện nhiệm vụ Lưu trữ lịch sử của tỉnh)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
11
|
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng
|
04
|
Chuyên
viên
|
|
11.1
|
(Tham mưu Ủy ban
nhân
dân cấp tỉnh kế hoạch và tổ chức thực hiện công tác tuyên truyền tư
tưởng thi đua yêu nước của Chủ tịch Hồ Chí Minh, chủ trương của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước về thi đua, khen thưởng)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
11.2
|
Chuyên viên về thi
đua,
khen thưởng (Tham mưu Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh tổ chức các
phong trào thi đua; hướng dẫn, kiểm tra thi đua, khen thưởng)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
11.3
|
Chuyên viên về thi
đua,
khen thưởng (Tham mưu công tác tuyên truyền, nhân rộng điển hình tiên
tiến. Thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng các đơn vị (4 cụm, khối)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
11.4
|
Chuyên viên về thi
đua,
khen thưởng (Thực hiện nhiệm vụ Cụm Thi đua các tỉnh Tây Nguyên và Duyên
hải miền Trung; tổng hợp công tác thi đua, khen thưởng, in cấp phát, thu hồi,
cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng. Thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng
các đơn vị (3 cụm, khối)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
12
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
13
|
Chuyên viên về quản
lý tín ngưỡng, tôn giáo
|
06
|
Chuyên
viên
|
|
13.1
|
Chuyên viên về quản
lý
tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Phật (phụ trách
lĩnh vực tổ chức, Bộ máy và hoạt động của đạo Phật; lĩnh vực xây dựng))
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
13.2
|
Chuyên viên về quản
lý
tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Phật (theo
dõi các hoạt động của đạo Phật; lĩnh vực đất đai))
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
13.3
|
Chuyên viên về quản
lý
tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Công giáo
(Tổ chức hoạt động của đạo Công giáo))
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
13.4
|
Chuyên viên về quản
lý
tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Công giáo (về
dòng tu, nữ tu)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
13.5
|
Chuyên viên về quản
lý
tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Cao đài, Hòa hảo)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
13.6
|
Chuyên viên về quản
lý
tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với Tín ngưỡng, lệch
chuẩn tâm linh)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
III
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
07
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về
hành chính - văn phòng
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
2
|
Thanh tra viên
chính về công tác thanh tra
|
01
|
Thanh
tra viên chính
|
|
3
|
Thanh tra viên về
công tác thanh tra
|
01
|
Thanh
tra viên
|
|
4
|
Thanh tra viên về giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
0
|
Thanh
tra viên
|
Kiêm
nhiệm
|
5
|
Thanh tra viên về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
0
|
Thanh
tra viên
|
Kiêm
nhiệm
|
6
|
Thanh tra viên về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
0
|
Thanh
tra viên
|
Kiêm
nhiệm
|
7
|
Chuyên viên về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
0
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
8
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
0
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
9
|
Chuyên viên về quản
lý công nghệ thông tin
|
0
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
10
|
Văn thư viên
|
01
|
Văn
thư viên
|
|
11
|
Văn thư viên Trung
cấp
|
0
|
Văn
thư viên Trung cấp
|
Kiêm
nhiệm
|
12
|
Kế toán viên
|
01
|
Kế
toán viên
|
|
13
|
Kế toán viên Trung
cấp
|
0
|
Kế
toán viên trung cấp
|
Kiêm
nhiệm
|
14
|
Phụ trách kế toán
|
0
|
|
Bổ
nhiệm khi đủ điều kiện theo quy định
|
15
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
02
|
Chuyên
viên
|
|
15.1
|
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng (Tham mưu công tác tổng hợp, hành chính, tổ chức, thi đua khen
thưởng kiêm công tác thủ quỹ của Ban Tôn giáo)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
15.2
|
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng (Tham mưu công tác tổng hợp, hành chính, văn thư kiêm công tác kế
toán của Ban Tôn giáo)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
16
|
Cán sự Thủ quỹ
|
0
|
Cán
sự
|
Kiêm
nhiệm
|
16.1
|
Cán sự Thủ quỹ (làm công tác thủ
quỹ Sở Nội vụ)
|
0
|
Cán
sự
|
|
16.2
|
Cán sự Thủ quỹ (làm công tác thủ quỹ
Ban Tôn Giáo)
|
0
|
Cán
sự
|
|
17
|
Cán sự về Lưu trữ
|
0
|
Cán
sự
|
Kiêm
nhiệm
|
17.1
|
Cán sự về Lưu trữ
(làm
công tác lưu trữ Sở Nội vụ)
|
0
|
Cán
sự
|
|
17.2
|
Cán sự về Lưu trữ
(làm công tác lưu trữ Ban Tôn Giáo)
|
0
|
Cán
sự
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ
|
03
|
|
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
02
|
HĐLĐ
|
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
01
|
HĐLĐ
|
[1]
Tham mưu lĩnh vực quản lý QLNN
đối với đạo Tin Lành
[2]
Tổ chức hội, tổ chức phi chính
phủ.
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 712/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
498
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|