BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
516/QĐ-LĐTBXH
|
Hà Nội, ngày
12 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17
tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh
Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành về lập
danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quân
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH ngày
12 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Lập danh sách đối
tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý
|
Bảo hiểm xã hội
(Bảo hiểm y tế)
|
Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
PHẦN II. NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục hành
chính cấp huyện
1. Thủ tục Lập danh sách đối tượng tham
gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Đối với đối tượng đang được
nuôi dưỡng thường xuyên trong Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh và người
có công với cách mạng, Cơ sở trợ giúp xã hội (sau đây gọi là Cơ sở nuôi dưỡng):
- Bước 1: Cơ sở nuôi dưỡng lập
danh sách (theo Mẫu số 2 quy định tại
Nghị định số 146/2018/NĐ-CP) gửi cơ quan bảo hiểm xã hội huyện.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận danh sách, cơ quan bảo hiểm xã hội huyện kiểm
tra và thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng.
- Bước 3: Cơ quan bảo hiểm xã hội
huyện chuyển danh sách kèm theo thẻ bảo hiểm y tế của đối tượng cho Cơ sở nuôi
dưỡng.
b) Đối với học sinh, sinh viên
đang theo học tại Cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội quản lý:
- Bước 1: Cơ sở giáo dục nghề
nghiệp lập danh sách (theo Mẫu số 2
quy định tại Nghị định số 146/2018/NĐ-CP) gửi cơ quan bảo hiểm xã hội huyện.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận danh sách, cơ quan bảo hiểm xã hội huyện kiểm
tra và thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng.
- Bước 3: Cơ quan bảo hiểm xã hội
huyện chuyển danh sách kèm theo thẻ bảo hiểm y tế của đối tượng cho Cơ sở giáo
dục nghề nghiệp để bàn giao cho đối tượng.
* Ghi chú: Đối với đối tượng đang sinh sống tại cộng đồng, việc lập danh sách
sẽ do người làm công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã hoặc người được
phân công thực hiện theo quy định tại Điều 5 Thông tư số
30/2019/TT-BLĐTBXH thực hiện.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua
mạng (nếu điều kiện cho phép).
1.3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Danh sách đối tượng tham
gia bảo hiểm y tế (theo Mẫu số
02 ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một).
1.4. Thời hạn giải quyết: 10 (mười)
ngày làm việc.
1.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ sở nuôi dưỡng.
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thẻ bảo hiểm y tế.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số
146/2018/NĐ-CP).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế
theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH đang được nuôi dưỡng
thường xuyên trong Cơ sở nuôi dưỡng hoặc đang theo học tại Cơ sở giáo dục nghề
nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày
17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập
danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
quản lý./.
Mẫu
số 2
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP)
BHXH........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH
SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
Năm
20...
(Kèm
theo công văn số.... /… ngày... tháng... năm ... của BHXH...)
STT
|
Họ và tên
|
Mã số BHXH
|
Ngày tháng năm sinh
|
Giới
|
Địa chỉ
|
Số thẻ BHYT đã phát hành trong năm
|
Nơi đăng ký KCB ban đầu
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
... ngày.... tháng....năm....
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|