ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2019/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 16 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH
ĐỘ SƠ CẤP ĐỐI VỚI NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2 VÀ C ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09
tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28
tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 214/2011/TT-BQP ngày 15
tháng 12 năm 2011 của Bộ Quốc phòng ban hành định mức chi phí đào tạo một số
nghề theo 03 cấp trình độ cho bộ đội xuất ngũ học nghề;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17
tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị
định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ
trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm ;
Căn cứ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25
tháng 5 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng,
thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh tại Tờ trình số 2290/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng
9 năm 2019 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp
đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 và C áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 và
C áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26
tháng 10 năm 2019.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành: Lao động - Thương binh
và Xã hội; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Giao thông vận tải; Công an tỉnh; Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh;
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Ngọc
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ĐỐI VỚI
NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2 VÀ C ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để
tổ chức đào tạo nghề lái xe ô tô hạng B2 và C trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh
Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề
nghiệp quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014, doanh nghiệp và
cơ sở được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo
nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Định mức kinh tế -
kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 và C áp dụng trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ
sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 áp dụng trong lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp được thực hiện như sau:
a) Tên ngành nghề: Lái xe ô tô hạng B2
b) Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
c) Thời gian đào tạo: 03 tháng/
khóa đào tạo.
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện học lý thuyết
35 học viên/01 lớp và học thực hành 05 học viên/01 xe.
d) Thời gian học và thời gian đào tạo:
Thời gian học
STT
|
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
|
Thời gian học (giờ)
|
Tổng
|
Trong đó
|
Lý thuyết (giờ)
|
Thực hành (giờ)
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
1
|
Pháp luật
giao thông đường bộ
|
90
|
72
|
18
|
2
|
Cấu tạo và sửa
chữa thông thường
|
18
|
10
|
8
|
3
|
Nghiệp vụ vận
tải
|
16
|
12
|
04
|
4
|
Đạo đức người
lái xe và văn hóa giao thông
|
20
|
19
|
01
|
5
|
Kỹ thuật lái
xe
|
24
|
17
|
07
|
6
|
Thực hành lái xe ô tô
|
420
|
0
|
420
|
Tổng cộng:
|
588
|
130
|
458
|
Trong
đó:
01 giờ chuẩn học lý thuyết là 45 phút; thời gian
học lý thuyết không quá 6 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học lý thuyết cho 01
khóa đào tạo không quá 22 ngày.
01 giờ chuẩn học thực hành là 60 phút; thời gian
học thực hành không quá 8 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học thực hành cho 1 khóa
đào tạo không quá 58 ngày.
01 giờ kiểm tra là 60 phút.
Thời gian đào tạo/01 khóa học
STT
|
Định mức thời
gian đào tạo
|
Thời gian
đào tạo
(Đơn vị
tính: Ngày)
|
1
|
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học
|
4
|
2
|
Số ngày thực học
|
80
|
3
|
Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng
|
15
|
Cộng:
|
99
|
đ) Định
mức lao động
TT
|
Định mức lao
động
|
Mức thời
gian (giờ)
|
Mức thời
gian (ngày)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
620
|
84
|
1
|
Định mức dạy lý thuyết
|
130
|
22
|
2
|
Định mức dạy thực hành
|
458
|
58
|
3
|
Định mức ôn và thi kết thúc khóa học
|
32
|
4
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
48
|
6
|
Trong
đó:
Định
mức lao động trực tiếp (giáo viên): là mức thời gian Giáo viên trực tiếp dạy lý
thuyết, dạy thực hành; soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu,
trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy; hướng dẫn ôn tập. Soạn đề kiểm tra,
đề thi kết thúc khóa học; kiểm tra kết thúc môn học, coi thi kết thúc khóa học;
chấm bài kiểm tra, bài thi; đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của học viên.
Số lượng giáo viên dạy lý thuyết
cần thiết cho một khóa đào tạo 35 học viên: 01 người.
Số lượng giáo viên dạy thực
hành cần thiết cho 35 học viên là: 01 xe/05 học viên: 07 người (Theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông
Vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ).
Thời gian giảng dạy tối đa 01
ngày: không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành
Định
mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý): là mức thời gian người
lao động gián tiếp thực hiện: cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch
giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc
giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập, kiểm tra
hết môn học, thi kết thúc khóa học; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng
thi. Cấp Chứng chỉ sơ cấp nghề và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy
định. Định mức lao động gián tiếp bằng 5% định mức lao động trực tiếp.
Số lượng cán bộ quản lý cần thiết
cho một khóa đào tạo: 01 người.
e) Định
mức thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính xách tay
|
Sony SVF 15316 SCB
|
168
|
2
|
Bộ máy tính để bàn
|
Dell OptiPlex 7010
DT
|
40
|
3
|
Máy in A4
|
HP laserJet Pro 400,
P3015d
|
20
|
4
|
Bộ máy chiếu
|
H-PEC/H-2210N
|
40
|
5
|
Phòng học
|
Điều 6 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
168
|
6
|
Pháp luật giao thông đường bộ
|
Đủ tiêu chuẩn quy định
|
90
|
7
|
Cấu tạo và sửa chữa thông thường
|
Đủ tiêu chuẩn quy định
|
18
|
8
|
Kỹ thuật lái xe
|
Đủ tiêu chuẩn quy định
|
20
|
9
|
Nghiệp vụ vận tải
|
Đủ tiêu chuẩn quy định
|
20
|
10
|
Ô tô tập lái hạng B2
(10 người/01 xe)
|
Xe ô tô 5-7 chỗ ngồi chuẩn
|
420
|
11
|
Sân tập lái
|
Điều 6 Nghị định số 65/2016/NĐ- CP ngày
01/7/2016
|
420
|
g) Định
mức vật tư, dụng cụ
STT
|
Danh mục vật tư (1 xe/05 học viên)
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Xăng
|
Lít
|
Ron 95
|
896
|
0
|
100%
|
2
|
Dầu máy
|
Lít
|
SHD - 50
|
18
|
0
|
100%
|
3
|
Ắc quy
|
Chiếc
|
65 AH
|
01
|
0
|
100%
|
4
|
Lốp
|
Chiếc
|
185/R14
|
01
|
0
|
100%
|
5
|
Điện năng
|
Kw
|
220V 50Hz
|
338
|
0
|
100%
|
Chi tiết Định mức Xăng (01 xe/5 học viên)
Nội dung học
|
Học TH, ôn,
thi
(giờ)
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đinh mức vật
tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu hao
|
1. Tập lái tại chỗ không nổ máy
|
04
|
Lít
|
Xăng Ron 95
|
0
|
0
|
0
|
2. Tập lái xe tại chỗ có nổ máy
|
04
|
Lít
|
Xăng Ron 95
|
8
|
0
|
100%
|
3. Tập lái xe trong bãi
phẳng (sân tập lái)
|
32
|
Lít
|
Xăng Ron 95
|
64
|
0
|
100%
|
4. Tập lái xe trong hình số 3, số
8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái)
|
48
|
Lít
|
Xăng Ron 95
|
96
|
0
|
100%
|
5. Tập lái xe trên đường bằng
|
32
|
Lít
|
Xăng Ron 95
|
64
|
0
|
100%
|
6. Tập lái trên đường đèo núi
|
48
|
Lít
|
Xăng Ron 95
|
96
|
0
|
100%
|
7. Tập lái xe trên đường phức tạp
|
48
|
Lít
|
Xăng Ron 95
|
96
|
0
|
100%
|
8. Tập lái ban đêm
|
40
|
Lít
|
Xăng Ron 95
|
80
|
0
|
100%
|
9. Tập lái xe có tải
|
48
|
Lít
|
Xăng Ron 95
|
96
|
0
|
100%
|
10. Tập lái trên đường với xe ô tô
số tự động
|
32
|
Lít
|
Xăng Ron 95
|
64
|
0
|
100%
|
11. Bài tập lái tổng hợp
|
84
|
Lít
|
Xăng Ron 95
|
168
|
0
|
100%
|
12. Ôn và thi kết thúc khóa học
|
32
|
Lít
|
Xăng Ron 95
|
64
|
0
|
100%
|
Cộng:
|
452
|
|
|
896
|
|
|
Chi
tiết định mức điện năng
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Số giờ (giờ)
|
Định mức điện năng
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Máy tính xách tay
|
KW
|
0,3
|
168
|
51
|
0%
|
100%
|
2
|
Bộ máy tính để bàn
|
KW
|
0,65
|
40
|
26
|
0%
|
100%
|
3
|
Máy in A4
|
KW
|
0,3
|
20
|
06
|
0%
|
100%
|
4
|
Bộ máy chiếu
|
KW
|
1
|
40
|
40
|
0%
|
100%
|
5
|
Điện thắp sáng phòng
học (20 đèn)
|
KW
|
0,8
|
168
|
135
|
0%
|
100%
|
6
|
Điện thắp sáng sân
bãi tập (50 đèn)
|
KW
|
2
|
40
|
80
|
0%
|
100%
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
338
|
|
|
Định
mức vật tư khác
STT
|
Danh mục vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
2
|
Giấy phô tô A4
|
Gram
|
Đủ tiêu chuẩn
|
02
|
0%
|
100%
|
3
|
Sổ tay giáo viên
|
Quyển
|
Đủ tiêu chuẩn
|
11
|
0%
|
100%
|
4
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
5
|
Tài liệu học viên
|
Bộ
|
Đủ tiêu chuẩn
|
35
|
0%
|
100%
|
6
|
Kế hoạch học tập
|
Tờ
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
7
|
Giáo trình
|
Bộ
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
8
|
Tài liệu tham khảo
|
Bộ
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
9
|
Bản vẽ-tranh treo
|
Bộ
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
10
|
Vật tư khác
|
Bộ
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
2. Định mức
kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng C áp
dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được thực hiện như sau:
a) Tên ngành nghề: Lái xe ô tô hạng C
b) Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
c) Thời gian đào tạo: 5 tháng/ khóa đào tạo.
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện học lý thuyết
35 học viên/01 lớp và học thực hành 08 học viên/01 xe.
d) Thời gian học và thời gian
đào tạo:
Thời gian học
STT
|
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
|
Thời gian học (giờ)
|
Tổng
|
Trong đó
|
Lý thuyết (giờ)
|
Thực hành (giờ)
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
1
|
Pháp luật
giao thông đường bộ
|
90
|
72
|
18
|
2
|
Cấu tạo và sửa
chữa thông thường
|
18
|
10
|
8
|
3
|
Nghiệp vụ vận
tải
|
16
|
12
|
04
|
4
|
Đạo đức người
lái xe và văn hóa giao thông
|
20
|
19
|
01
|
5
|
Kỹ thuật lái
xe
|
24
|
17
|
07
|
6
|
Thực hành lái xe
|
752
|
0
|
752
|
Tổng cộng:
|
920
|
130
|
790
|
Trong
đó:
01 giờ chuẩn học lý thuyết là 45 phút; thời gian
học lý thuyết không quá 6 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học lý thuyết cho 01
khóa đào tạo không quá 22 ngày.
01 giờ chuẩn học thực hành là 60 phút; thời gian
học thực hành không quá 8 giờ chuẩn/ngày. Tổng thời gian học thực hành cho 1
khóa đào tạo không quá 99 ngày.
01 giờ kiểm tra là 60 phút.
Thời gian đào tạo/01 khóa học
STT
|
Định mức thời
gian đào tạo
|
Thời gian
đào tạo
(Đơn vị tính:
Ngày)
|
1
|
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học
|
4
|
2
|
Số ngày thực học
|
121
|
3
|
Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng
|
21
|
Cộng:
|
146
|
đ) Định
mức lao động
TT
|
Định mức lao
động
|
Mức thời
gian (giờ)
|
Mức thời
gian (ngày)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
1.082
|
125
|
1
|
Định mức dạy lý thuyết
|
130
|
22
|
2
|
Định mức dạy thực hành
|
920
|
99
|
3
|
Định mức ôn và thi kết thúc khóa học
|
32
|
4
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
56
|
7
|
Trong đó:
Định
mức lao động trực tiếp (giáo viên): là mức thời gian Giáo viên trực tiếp
dạy lý thuyết, dạy thực hành; soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị
tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy; hướng dẫn ôn tập. Soạn đề
kiểm tra, đề thi kết thúc khóa học; kiểm tra kết thúc môn học, coi thi kết thúc
khóa học; chấm bài kiểm tra, bài thi; đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của
học viên.
Số lượng giáo viên dạy lý thuyết
cần thiết cho một khóa đào tạo 32 học viên: 01 người.
Số lượng giáo viên dạy thực hành cần thiết cho
32 học viên: (01 xe/08 học viên): 04 người (Theo Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông Vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ).
Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày:
không quá 6 giờ lý thuyết và 8 giờ thực hành
Định
mức lao động gián tiếp: là mức thời gian người lao động gián tiếp thực
hiện: cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn
bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập.
Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy, học tập, kiểm tra hết môn học, thi kết
thúc khóa học; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp Chứng chỉ sơ cấp
nghề và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định… Định mức lao động
gián tiếp bằng 5% định mức lao động trực tiếp.
Số lượng cán bộ quản lý cần thiết
cho một khóa đào tạo: 01 người.
e) Định
mức thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy tính xách tay
|
Sony SVF 15316 SCB
|
168
|
2
|
Bộ máy tính để bàn
|
Dell OptiPlex 7010
DT
|
40
|
3
|
Máy in A4
|
HP laserJet Pro 400,
P3015d
|
20
|
4
|
Bộ máy chiếu
|
H-PEC/H-2210N
|
40
|
5
|
Phòng học
|
Điều 6 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
168
|
6
|
Pháp luật giao thông đường bộ
|
Đủ tiêu chuẩn quy định
|
90
|
7
|
Cấu tạo và sửa chữa thông thường
|
Đủ tiêu chuẩn quy định
|
18
|
8
|
Kỹ thuật lái xe
|
Đủ tiêu chuẩn quy định
|
20
|
9
|
Nghiệp vụ vận tải
|
Đủ tiêu chuẩn quy định
|
20
|
10
|
Ô tô tập lái hạng C
(08 người/01xe)
|
Xe ô tô tải 3,5-5,5 tấn
|
752
|
11
|
Sân tập lái
|
Điều 6 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
752
|
g) Định
mức vật tư, dụng cụ
STT
|
Danh mục vật tư (1 xe/08 học viên)
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Dầu Diezen
|
Lít
|
Diezen 0,05s
|
1.707,2
|
0
|
100%
|
2
|
Dầu máy
|
Lít
|
SHD - 50
|
20
|
0
|
100%
|
3
|
Ắc quy
|
Chiếc
|
65 AH
|
1
|
0
|
100%
|
4
|
Lốp
|
Chiếc
|
185/R14
|
1
|
0
|
100%
|
5
|
Điện năng
|
KW
|
220V-50Hz
|
|
0
|
100%
|
Chi tiết Định mức Dầu diezen (01 xe/08 học
viên)
Nội dung học
|
Học TH,
(giờ)
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đinh mức vật
tư
|
Sử dụng
|
Tỉ lệ(%) thu
hồi
|
Tiêu hao
|
1. Tập lái tại chỗ không nổ máy
|
08
|
Lít
|
Diezen 0,05S
|
0
|
0
|
0
|
2. Tập lái xe tại chỗ có nổ máy
|
08
|
Lít
|
Diezen 0,05S
|
17,6
|
0
|
100%
|
3. Tập lái xe trong bãi
phẳng (sân tập lái)
|
48
|
Lít
|
Diezen 0,05S
|
105,6
|
0
|
100%
|
4. Tập lái xe trong hình số 3, số
8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái)
|
64
|
Lít
|
Diezen 0,05S
|
140,8
|
0
|
100%
|
5. Tập lái xe trên đường bằng
|
48
|
Lít
|
Diezen 0,05S
|
105,6
|
0
|
100%
|
6. Tập lái trên đường đèo núi
|
64
|
Lít
|
Diezen 0,05S
|
140,8
|
0
|
100%
|
7. Tập lái xe trên đường phức tạp
|
80
|
Lít
|
Diezen 0,05S
|
176
|
0
|
100%
|
8. Tập lái ban đêm
|
56
|
Lít
|
Diezen 0,05S
|
123,2
|
0
|
100%
|
9. Tập lái xe có tải
|
208
|
Lít
|
Diezen 0,05S
|
457,6
|
0
|
100%
|
10. Bài tập lái tổng hợp
|
168
|
Lít
|
Diezen 0,05S
|
369,6
|
0
|
100%
|
11. Ôn và thi kết thúc khóa học
|
32
|
Lít
|
Diezen 0,05S
|
70,4
|
0
|
100%
|
Cộng:
|
784
|
|
|
1.707,2
|
|
|
Chi
tiết định mức điện năng
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Số giờ (giờ)
|
Định mức điện năng
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Máy tính xách tay
|
KW
|
0,3
|
168
|
51
|
0%
|
100%
|
2
|
Bộ máy tính để bàn
|
KW
|
0,65
|
40
|
26
|
0%
|
100%
|
3
|
Máy in A4
|
KW
|
0,3
|
20
|
06
|
0%
|
100%
|
4
|
Bộ máy chiếu
|
KW
|
1
|
40
|
40
|
0%
|
100%
|
5
|
Điện thắp sáng phòng
học (20 đèn)
|
KW
|
0,8
|
168
|
135
|
0%
|
100%
|
6
|
Điện thắp sáng sân
bãi tập (50 đèn)
|
KW
|
2
|
56
|
112
|
0%
|
100%
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
370
|
|
|
Định
mức vật tư khác
STT
|
Danh mục vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
2
|
Giấy phô tô A4
|
Gram
|
Đủ tiêu chuẩn
|
02
|
0%
|
100%
|
3
|
Sổ tay giáo viên
|
Quyển
|
Đủ tiêu chuẩn
|
11
|
0%
|
100%
|
4
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
5
|
Tài liệu học viên
|
Bộ
|
Đủ tiêu chuẩn
|
35
|
0%
|
100%
|
6
|
Kế hoạch học tập
|
Tờ
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
7
|
Giáo trình
|
Bộ
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
8
|
Tài liệu tham khảo
|
Bộ
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
9
|
Bản vẽ-tranh treo
|
Bộ
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
10
|
Chứng chỉ sơ cấp
|
Cái
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
11
|
Vật tư khác
|
Bộ
|
Đủ tiêu chuẩn
|
01
|
0%
|
100%
|
Điều 3. Điều khoản thi
hành
1. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chịu
trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra và chủ trì phối hợp với
các sở, ban, ngành tỉnh tổ chức thực hiện Quy định này.
2.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ
chức, cá nhân phản ánh về Sở Lao động – Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung./.