ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 257/2006/QĐ-UBND
|
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 02 tháng 10 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ NHUẬN BÚT
TÁC GIẢ, TÁC PHẨM VÀ NHỮNG CÔNG VIỆC LIÊN QUAN SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
VÀ TRUYỀN HÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về Chế độ nhuận bút;
Căn cứ Thông tư số
21/2003/TTLT BVHTT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Liên Bộ Văn hóa Thông tin -
Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng
quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số
61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ công văn số 262/HĐND-TH ngày 18 tháng 9
năm 2006 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Chế độ nhuận bút của Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 884/TTr-STC ngày 16 tháng 5 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ nhuận bút tác giả,
tác phẩm và những công việc liên quan sản xuất chương trình Phát thanh và Truyền
hình.
Điều
2. Nguồn kinh
phí chi trả nhuận bút: Từ kinh phí sự nghiệp phát thanh truyền hình hàng năm và
nguồn thu để lại cho đơn vị theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể
từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin, Giám đốc Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Út Lan
|
CHẾ ĐỘ NHUẬN BÚT
TÁC GIẢ, TÁC PHẨM VÀ NHỮNG
CÔNG VIỆC LIÊN QUAN SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
( Ban hành kèm theo Quyết định số 257/2006/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần 1
ĐỐI
TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Tác giả hoặc
chủ sở hữu tác phẩm, có tác phẩm được sử dụng trong chương trình Phát thanh và
Truyền hình.
2. Biên kịch,
đạo diễn, nhạc sỹ (không kể phần nhạc qua băng tư liệu), quay phim viên, dựng
phim viên, họa sỹ, phát thanh viên, đạo diễn chương trình, đạo diễn âm thanh,
thiết kế ánh sáng, quay phim kỹ xảo, diễn viên sân khấu, diễn viên điện ảnh, ca
sỹ, trợ lý nghệ thuật, ... thực hiện chương trình Phát thanh và Truyền hình.
3. Ngoài những
đối tượng tại điểm 1, điểm 2 trên, những người tham gia thực hiện các công việc
có liên quan sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng phát thanh và truyền
hình như: Biên tập viên, biên dịch viên, quay phim viên, dựng phim viên, kỹ thuật
viên, kỹ sư, nhân viên kỹ thuật và các chức danh khác có liên quan việc sản xuất
chương trình và truyền dẫn phát sóng phát thanh và truyền hình được hưởng thù
lao trong quỹ nhuận bút.
4. Tác giả, chủ
sở hữu tác phẩm, hoặc người có liên quan sản xuất chương trình và truyền dẫn
phát sóng Phát thanh và Truyền hình là cán bộ, viên chức trong biên chế hoặc hợp
đồng lao động thuộc quyền quản lý của Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Thuận,
có tác phẩm được sử dụng hoặc công việc liên quan sản xuất chương trình, truyền
dẫn phát sóng Phát thanh và Truyền hình, ngoài định mức lao động hoặc công việc
được giao, thì được hưởng 100% nhuận bút.
Phần 2
NHUẬN
BÚT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
Theo khoản 1, 2, 3 Điều 28 cụ thể hóa
khoản 1, 2, 3 Điều 27 của Nghị định số 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ
A. NHUẬN BÚT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH:
Theo điểm a,
b, c khoản 2 Điều 28 cụ thể hóa khoản 2 Điều 27 của Nghị định số 61/2002/NĐ-CP
:
I. Chương
trình phát thanh trực tiếp:
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan SXCT
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
BậcIII
|
I
|
TÁC GIẢ - TÁC PHẨM
|
|
|
|
|
|
01
|
Tin ngắn
|
Tin
|
25.000
|
30.000
|
35.000
|
|
02
|
Tin điện thoại có phỏng
vấn
|
Tin
|
35.000
|
42.000
|
50.000
|
Cả cước điện thoại
|
03
|
Giao lưu khán giả có
khách mời tại phòng thu
|
Phút
|
15.000
|
20.000
|
25.000
|
Cả êkíp + khách mời
|
04
|
Dẫn chương trình tại
hiện trường
|
Ch. trình
|
30.000
|
36.000
|
42.000
|
Cả cước điện thoại
|
05
|
Tin điện thoại
|
Tin
|
30.000
|
36.000
|
42.000
|
Cả êkíp + cước điện thoại
|
06
|
Thông tin cần biết
|
Tin
|
3.000
|
4.000
|
5.000
|
|
07
|
Khách mời phòng thu
|
Phút
|
12.000
|
15.000
|
18.000
|
Cả êkíp + khách mời
|
08
|
Toạ đàm tại phòng
thu
|
Phút
|
15.000
|
20.000
|
25.000
|
Cả êkíp + khách mời
|
09
|
Ch. trình ca nhạc
theo yêu cầu trực tiếp
|
Phút
|
3.000
|
4.000
|
5.000
|
Cả êkíp
|
10
|
Chương trình phát
thanh ngoài trời OB
|
Phút
|
15.000
|
20.000
|
25.000
|
Cả êkíp + điện thoại
|
11
|
Tin giá cả thị trường
qua điện thoại
|
Phút
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
Cả êkíp + điện thoại
|
12
|
Phóng sự trực tiếp ở
hiện trường
|
Phút
|
15.000
|
18.000
|
21.000
|
Cả êkíp + điện thoại
|
13
|
Phỏng vấn qua điện
thoại từ phòng thu
|
Phút
|
12.000
|
15.000
|
18.000
|
Cả êkíp + điện thoại
|
14
|
Chương trình đố vui
|
Phút
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
Cả êkíp + giải thưởng
|
15
|
Phỏng vấn qua điện
thoại ở hiện trường
|
Phút
|
15.000
|
18.000
|
21.000
|
Cả êkíp + người được PV
|
16
|
Thi an toàn giao
thông
|
Phút
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
Cả êkíp + Giải thưởng
|
17
|
Thi tìm về cội nguồn
(cuộc thi năm)
|
Phút
|
12.000
|
15.000
|
18.000
|
Cả êkíp + giải thưởng
|
18
|
Thi tìm về cội nguồn
(cuộc thi tuần )
|
Phút
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
Cả êkíp + giải thưởng
|
II
|
CÁC CÔNG VIỆC
LIÊN QUAN SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
|
01
|
Đạo diễn chương
trình trực tiếp
|
Ch. trình
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
Cả êkíp
|
02
|
Phát thanh viên
chương trình trực tiếp
|
Ch. trình
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
|
03
|
Truyền dẫn phát sóng
|
Giờ
|
25.000
|
30.000
|
36.000
|
|
II. Tường
thuật Phát thanh trực tiếp:
Chương trình
tường thuật Phát thanh trực tiếp, tùy theo tính chất và quy mô thực hiện, được
tính nhuận bút bình quân như sau (hệ số 2 x 20% - 25% - 30%):
- Bậc I:
12.000 đồng/01 phút.
- Bậc II:
15.000 đồng/01 phút.
- Bậc III:
17.000 đồng/01 phút.
Nhuận bút được
tính cho cả êkíp thực hiện.
III. Chương
trình phát thanh hàng ngày:
1. Nhóm 1:
Tin - Trả lời bạn đọc: Hệ số nhuận bút từ 1 - 10.
Nhuận bút bằng 20%
- 30%
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
Bậc III
|
01
|
Tin ngắn
|
Tin
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
|
02
|
Tin bình, sâu
|
Tin
|
30.000
|
35.000
|
40.000
|
|
03
|
Tin thu thanh
|
Tin
|
30.000
|
35.000
|
40.000
|
|
04
|
Tin tổng hợp, điểm
báo
|
Bài
|
30.000
|
35.000
|
40.000
|
|
05
|
Điểm tin tuần
|
Ch. trình
|
40.000
|
50.000
|
60.000
|
|
06
|
Tường thuật lại
|
Phút
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
|
07
|
Tạp chí du lịch (sưu
tầm)
|
Ch. trình
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
|
08
|
Tạp chí du lịch
|
Phút
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
|
09
|
Trả lời ý kiến bạn
nghe đài (văn bản)
|
Thư
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
|
10
|
Trả lời ý kiến bạn
nghe đài (xác minh)
|
Thư
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
|
2. Nhóm 4:
Chính luận: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.
Nhuận bút bằng 20%
- 30%:
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
Bậc III
|
01
|
Chuyên luận
|
Tác phẩm
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
Cả êkíp
|
02
|
Bình luận
|
Tác phẩm
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
|
03
|
Xã luận
|
Tác phẩm
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
|
04
|
Phê bình
|
Tác phẩm
|
120.000
|
140.000
|
160.000
|
Cả êkíp
|
3. Nhóm 5:
Phóng sự - Ký - Phỏng vấn: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.
Nhuận bút bằng 20%
- 30% :
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
Bậc III
|
01
|
Phóng sự ngắn, gương
tốt (dưới 6 phút )
|
Bài
|
60.000
|
75.000
|
90.000
|
|
02
|
Phóng sự dài
|
Bài
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
|
03
|
Phóng sự điều tra
|
Bài
|
150.000
|
180.000
|
220.000
|
|
04
|
Ghi nhanh
|
Bài
|
60.000
|
75.000
|
90.000
|
|
05
|
Ký báo chí
|
Bài
|
70.000
|
90.000
|
110.000
|
|
06
|
Ký văn học
|
Bài
|
90.000
|
100.000
|
130.000
|
|
07
|
Tọa đàm (cả tặng phẩm
hoặc giải thưởng )
|
Phút
|
12.000
|
15.000
|
17.000
|
Cả êkíp + khách mời.
|
08
|
Phỏng vấn qua điện
thoại
|
Ch. trình
|
70.000
|
90.000
|
110.000
|
Cả êkíp + cước điện thoại
|
09
|
Phỏng vấn
|
Ch. trình
|
65.000
|
80.000
|
100.000
|
Cả êkíp + khách mời.
|
10
|
Phỏng vấn người nước
ngoài không có phiên dịch
|
Ch. trình
|
70.000
|
90.000
|
110.000
|
Cả êkíp + khách mời.
|
11
|
Phỏng vấn người nước
ngoài có phiên dịch
|
Ch. trình
|
100.000
|
130.000
|
160.000
|
Cả êkíp + Kh.mời + phiên dịch.
|
12
|
Phát biểu, tham luận
|
Bài
|
60.000
|
70.000
|
80.000
|
Cả êkíp + khách mời
|
13
|
Giao lưu (cả tặng phẩm
hoặc giải thưởng)
|
Phút
|
12.000
|
15.000
|
18.000
|
Cả êkíp + khách mời
|
14
|
Đối thoại (cả tặng
phẩm hoặc giải thưởng )
|
Phút
|
12.000
|
15.000
|
18.000
|
Cả êkíp + khách mời.
|
15
|
Du lịch qua radio
|
C.trình
|
50.000
|
60.000
|
70.000
|
Cả êkíp
|
4. Nhóm 7:
Nghiên cứu: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.
Nhuận bút bằng 20%
- 30% :
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
Bậc III
|
01
|
Chuyên đề, chuyên mục,
khoa giáo
|
Phút
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
Cả êkíp
|
02
|
Dạy hát trên phát
thanh
|
Phút
|
15.000
|
20.000
|
25.000
|
Cả êkíp + GV + học viên
|
03
|
Dạy học trên phát
thanh
|
Ch. trình
|
145.000
|
180.000
|
220.000
|
Cả êkíp + GV + học viên
|
04
|
Chương trình thiếu nhi
tự giới thiệu (có khách mời )
|
Ch. trình
|
100.000
|
150.000
|
200.000
|
Cả êkíp + khách mời
|
05
|
Chương trình rèn luyện
đội viên
|
Ch. trình
|
50.000
|
70.000
|
100.000
|
Cả êkíp
|
06
|
Tạp chí phát thanh
|
Ch. trình
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
Cả êkíp
|
07
|
Phổ biến kiến thức
|
Ch. trình
|
110.000
|
130.000
|
150.000
|
Cả êkíp
|
08
|
Khoa học thường thức
|
Ch. trình
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
Cả êkíp
|
5. Nhóm 6:
Văn học: Hệ số nhuận bút từ 8 - 30.
Nhuận bút bằng 50%
- 150%:
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
Bậc III
|
01
|
Câu chuyện truyền
thanh báo chí 15 phút
|
Tác phẩm
|
150.000
|
200.000
|
250.000
|
|
02
|
Câu chuyện truyền
thanh văn nghệ 30 phút
|
Tác phẩm
|
200.000
|
300.000
|
400.000
|
|
03
|
Tiếng nói từ các địa
phương
|
Ch. trình
|
200.000
|
250.000
|
300.000
|
Cả êkíp
|
04
|
Truyện ngắn
|
Tác phẩm
|
150.000
|
200.000
|
250.000
|
|
05
|
Tiểu phẩm
|
Tác phẩm
|
90.000
|
180.000
|
200.000
|
|
06
|
Thơ
|
Tác phẩm
|
45.000
|
60.000
|
100.000
|
|
07
|
Tiểu thuyết
|
Tác phẩm
|
170.000
|
200.000
|
240.000
|
|
08
|
Kịch nói 45 phút
|
Tác phẩm
|
350.000
|
500.000
|
1.000.000
|
|
09
|
Ca kịch 45 phút
|
Tác phẩm
|
350.000
|
500.000
|
1.000.000
|
|
10
|
Ca khúc (cả nhạc và
lời)
|
Tác phẩm
|
350.000
|
500.000
|
1.000.000
|
|
11
|
Liên ca khúc
|
Tác phẩm
|
400.000
|
550.000
|
1.200.000
|
|
12
|
Nhạc không lời
|
Tác phẩm
|
300.000
|
400.000
|
1.000.000
|
|
13
|
Phối nhạc
|
Tác phẩm
|
60.000
|
80.000
|
160.000
|
|
14
|
Kịch ngắn
|
Tác phẩm
|
60.000
|
80.000
|
160.000
|
|
15
|
Tấu hài
|
Tác phẩm
|
60.000
|
70.000
|
80.000
|
|
16
|
Trang văn nghệ
|
Ch. trình
|
50.000
|
70.000
|
100.000
|
|
17
|
Trang văn nghệ (sưu
tầm)
|
Ch. trình
|
10.000
|
12.000
|
15.000
|
|
|
Chương trình tiếng
dân tộc
|
|
|
|
|
|
18
|
Biên dịch các chương
trình khác + đọc
|
Ch. trình
|
120.000
|
150.000
|
180.000
|
|
19
|
Biên dịch thời sự 15
phút và đọc tiếng dân tộc
|
Ch. trình
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
|
20
|
Biên dịch ca nhạc 15
phút – 30 phút và đọc tiếng dân tộc
|
Ch. trình
|
50.000
|
65.000
|
80.000
|
|
6. Nhóm thể
hiện chương trình phát thanh:
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
Bậc III
|
01
|
Ngâm thơ
|
Bài
|
30.000
|
40.000
|
50.000
|
|
02
|
Đơn ca
|
Bài
|
30.000
|
40.000
|
50.000
|
|
03
|
Song ca
|
Bài
|
60.000
|
80.000
|
100.000
|
|
04
|
Tốp ca
|
Bài
|
120.000
|
150.000
|
170.000
|
|
05
|
Hợp xướng
|
Bài
|
150.000
|
200.000
|
250.000
|
|
06
|
Dàn nhạc đệm
|
Bài
|
70.000
|
80.000
|
90.000
|
Cả dàn nhạc + chỉ huy
|
07
|
Kịch nói 45 phút
|
Ch. trình
|
700.000
|
1.000.000
|
1.300.000
|
Kịch bản + êkíp diễn
|
08
|
Ca kịch 45 phút
|
Ch. trình
|
700.000
|
1.000.000
|
1.300.000
|
Kịch bản + êkíp diễn
|
09
|
Diễn viên chính câu
chuyện truyền thanh
|
Ch. trình
|
30.000
|
35.000
|
40.000
|
|
10
|
Diễn viên thứ câu
chuyên truyền thanh
|
Ch. trình
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
|
11
|
Diễn viên phụ câu
chuyện truyền thanh
|
Ch. trình
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
|
12
|
Đạo diễn câu chuyện
truyền thanh
|
Ch. trình
|
25.000
|
30.000
|
35.000
|
|
13
|
Đọc truyện, tiểu
thuyết
|
Ch. trình
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
|
15
|
Tổ chức sản xuất
chương trình ca nhạc
|
Ch. trình
|
300.000
|
400.000
|
500.000
|
Cả êkíp + biên tập
|
16
|
Tổ chức sản xuất
chương trình văn nghệ
|
Ch. trình
|
400.000
|
500.000
|
600.000
|
Cả êkíp + biên tập
|
7. Công việc
liên quan sản xuất chương trình phát thanh:
TT
|
Người liên quan sản xuất chương trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
Bậc III
|
01
|
Biên tập vỏ chương
trình phát thanh
|
Vỏ CT
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
|
02
|
Biên tập chương
trình TDTT và đọc
|
Ch. trình
|
10.000
|
12.000
|
14.000
|
|
03
|
Biên tập tóm tin
trong ngày và đọc
|
Ch. trình
|
10.000
|
12.000
|
14.000
|
|
04
|
Biên tập chương
trình VHVN tổng hợp + đọc
|
Ch. trình
|
5.000
|
8.000
|
10.000
|
|
05
|
Biên tập chương
trình ca nhạc và đọc
|
Ch. trình
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
|
06
|
Biên tập và sản xuất
chương trình thiếu nhi
|
Ch. trình
|
10.000
|
12.000
|
15.000
|
|
07
|
Biên tập ca nhạc yêu
cầu và đọc
|
Ch. trình
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
|
08
|
Biên tập chương
trình tiếng dân tộc
|
Ch. trình
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
|
09
|
Biên tập giá thị trường
và đọc
|
Ctrình
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
|
10
|
Biên tập chuyển thể
từ truyền hình
|
Ch. trình
|
50%
|
50%
|
50%
|
Cùng thể loại phát thanh
|
11
|
Biên tập tin trong
nước và thế giới 10 phút
|
Ch. trình
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
|
12
|
Biên tập tin trong
nước và thế giới 5 phút
|
Ch. trình
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
|
13
|
Biên tập các chương
trình sưu tầm
|
Ch. trình
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
|
14
|
Kiểm thính chương
trình phát thanh
|
Tháng
|
70.000
|
80.000
|
90.000
|
|
15
|
Đánh máy tin, bài,
phóng sự, …
|
Tháng
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
16
|
Đọc chương trình
phát thanh tổng hợp
|
Giờ
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
|
17
|
Đọc tin trong tỉnh,
trong nước và thế giới
|
Ch. trình
|
2.000
|
2.500
|
3.000
|
|
18
|
Đọc chương trình thiếu
nhi (PTV mời )
|
Ch. trình
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
|
19
|
Đọc chương trình văn
hoá văn nghệ tổng hợp 30 phút
|
Ch. trình
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
|
20
|
Đọc chương trình
VHVN tổng hợp 15 phút
|
Ch. trình
|
10.000
|
15.000
|
20.000
|
|
21
|
Đọc trả lời thư bạn
nghe Đài
|
Ch. trình
|
3.000
|
4.000
|
5.000
|
|
22
|
Đạo diễn chương
trình phát thanh
|
Ngày
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
|
23
|
Thu in chương trình
phát thanh tổng hợp
|
Giờ
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
|
24
|
Thu in các chương
trình khác
|
Nh. bút
|
15%
|
15%
|
15%
|
(Nh.bút/ 1 Ch. trình)
|
25
|
Thu in chương trình
của Đài TNVN làm tư liệu
|
Ch. trình
|
3.000
|
4.000
|
5.000
|
|
26
|
Truyền dẫn phát sóng
Phát thanh của Đài tỉnh
|
Giờ
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
|
27
|
Đài tỉnh tiếp âm Đài
TNVN
|
Giờ
|
2.000
|
2.500
|
3.000
|
|
28
|
Đài huyện tiếp âm
Đài Trung ương, Đài tỉnh
|
Giờ
|
|
|
|
|
29
|
Thu in ca nhạc theo
thư yêu cầu
|
Bài
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
|
30
|
Thu in chương trình
tin tức ca nhạc
|
Ch. trình
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
|
31
|
Biên tập chương
trình kể chuyện thiếu nhi
|
Ch. trình
|
5.000
|
7.000
|
9.000
|
Cả êkíp
|
IV. Chương
trình phát thanh của Đài truyền thanh huyện, thị xã và cơ sở:
Tuỳ theo khả
năng nguồn thu ngân sách của từng địa phương, mức chi trả nhuận bút chương
trình phát thanh, truyền thanh, truyền hình và các công việc liên quan sản xuất
chương trình Phát thanh Truyền hình theo hướng như sau:
1. Chương
trình phát thanh và tiếp âm hàng ngày:
- Đài huyện,
thị xã: Được hưởng bằng 60% đến 85% nhuận bút, hoặc chi phí liên quan sản xuất
chương trình và truyền dẫn phát sóng theo thể loại, công việc trên.
- Trạm truyền
thanh cơ sở: Được hưởng 30% đến 50% nhuận bút hoặc chi phí liên quan sản xuất
chương trình và truyền dẫn phát sóng theo thể loại, công việc trên.
2. Chương
trình gởi Đài tỉnh phát sóng: Được
thanh toán nhuận bút như của Đài tỉnh theo quy định.
B. NHUẬN BÚT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH:
I. Chương
trình truyền hình trực tiếp:
1. Truyền
hình trực tiếp tại hiện trường:
Truyền hình trực tiếp tại hiện trường các sự kiện chính trị, văn hoá, xã hội,
tuỳ theo tính chất và quy mô được tính nhuận bút như sau (hệ số 6 x 20% - 25% -
30% ):
- Bậc I:
30.000 đồng/01 phút.
- Bậc II:
40.000 đồng/01 phút.
- Bậc III:
50.000 đồng/01 phút.
2. Truyền
hình trực tiếp tại trường quay:
Truyền hình trực tiếp tại trường quay, trong hội trường (họp Hội đồng nhân dân,
văn hóa văn nghệ, …), được hưởng nhuận bút bằng 50% đến 75% nhuận bút truyền
hình trực tiếp tại hiện trường (điểm 1).
3. Bản tin
truyền hình trực tiếp: Ê kíp tổ chức
và thực hiện bản tin truyền hình trực tiếp được hưởng mức nhuận bút :
- Bậc I:
60.000 đồng/01 phút.
- Bậc II:
75.000 đồng/01 phút.
- Bậc III:
90.000 đồng/01 phút.
II. Chương
trình truyền hình hàng ngày:
1. Nhóm 1:
Tin - Trả lời bạn đọc: Hệ số nhuận bút từ 01 - 10.
Nhuận bút bằng 50%
- 100%:
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi
chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
Bậc III
|
01
|
Tin ngắn
|
Tin
|
50.000
|
60.000
|
75.000
|
Quay+viết
|
02
|
Tin tổng hợp
|
Tin
|
60.000
|
75.000
|
90.000
|
Quay+viết
|
03
|
Tin qua điện thoại
|
Tin
|
75.000
|
90.000
|
110.000
|
Cả cước điện thoại
|
04
|
Tin khai thác
|
Tin
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
|
05
|
Trích tường thuật
|
Phút
|
20.000
|
25.000
|
30.000
|
Cả êkíp
|
06
|
Tường thuật lại
|
Phút
|
15.000
|
20.000
|
25.000
|
Cả êkíp
|
07
|
Điểm tin trong ngày
|
Ch. trình
|
60.000
|
72.000
|
90.000
|
Cả êkíp
|
08
|
Điểm tin trong tuần
|
Ch. trình
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
Cả êkíp
|
09
|
Điểm báo
|
Ch. trình
|
70.000
|
80.000
|
90.000
|
Cả êkíp
|
10
|
Trả lời thư bạn xem
Đài bằng văn bản
|
Thư
|
7.000
|
9.000
|
10.000
|
Cả êkíp
|
11
|
Trả lời thư có xác
minh
|
Thư
|
17.000
|
20.000
|
23.000
|
Cả êkíp
|
12
|
Theo dấu thư
|
Phút
|
41.000
|
46.000
|
58.000
|
Cả êkíp
|
13
|
Thông tin cần biết
|
phút
|
5.000
|
7.000
|
9.000
|
Cả êkíp
|
14
|
Giá cả thị trường
|
phút
|
10.000
|
12.000
|
15.000
|
Cả êkíp
|
2. Nhóm 4:
Chính luận: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.
Nhuận bút bằng 50%
- 100%:
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
Bậc III
|
01
|
Bình luận
|
Phút
|
29.000
|
35.000
|
52.000
|
Cả êkíp
|
3. Nhóm 5:
Phóng sự - Ký - Phỏng vấn: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.
Nhuận bút bằng 50%
- 100%:
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
BậcIII
|
01
|
Phóng sự ngắn
|
Phút
|
41.000
|
46.000
|
58.000
|
Quay + viết
|
02
|
Phóng sự dài
|
Phút
|
29.000
|
35.000
|
46.000
|
Quay + viết
|
03
|
Phóng sự điều tra
|
Phút
|
44.000
|
61.000
|
78.000
|
Quay + viết
|
04
|
Sự việc và ý kiến
|
Phút
|
41.000
|
46.000
|
58.000
|
Quay + viết
|
05
|
Phóng sự tài liệu
|
Phút
|
44.000
|
61.000
|
78.000
|
Quay + viết
|
06
|
Ghi nhanh
|
Phút
|
23.000
|
26.000
|
29.000
|
Quay + viết
|
07
|
Phỏng vấn
|
Ch. trình
|
145.000
|
203.000
|
290.000
|
Cả êkíp +
người được PV
|
08
|
Phỏng vấn người nước
ngoài có phiên dịch
|
Ch. trình
|
218.000
|
261.000
|
305.000
|
Cả êkíp
|
09
|
Phỏng vấn người nước
ngoài không phiên dịch
|
Ch. trình
|
174.000
|
209.000
|
278.000
|
Cả êkíp
|
10
|
Phỏng vấn trực tiếp
qua điện thoại
|
Ch. trình
|
174.000
|
209.000
|
244.000
|
Cả êkíp và điện thoại
|
11
|
Phát biểu, tham luận
|
Ch. trình
|
87.000
|
104.000
|
122.000
|
Cả êkíp + người phát biểu
|
12
|
Tọa đàm, hội thảo
|
Phút
|
29.000
|
35.000
|
46.000
|
Cả êkíp
|
13
|
Đối thoại trên truyền
hình
|
Phút
|
35.000
|
41.000
|
52.000
|
Cả êkíp
|
14
|
Giao lưu với khán giả
|
Phút
|
35.000
|
41.000
|
52.000
|
Cả êkíp
|
4. Nhóm 7:
Nghiên cứu: Hệ số nhuận bút từ 10 - 30.
Nhuận bút bằng
50%-100%:
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
BậcIII
|
01
|
Chương trình Khoa
giáo, chuyên đề
|
Phút
|
41.000
|
46.000
|
52.000
|
Cả êkíp
|
02
|
Phổ biến kiến thức
|
Phút
|
35.000
|
41.000
|
46.000
|
Cả êkíp+vật liệu
|
03
|
Khoa học thường thức
|
Phút
|
15.000
|
17.000
|
20.000
|
Cả êkíp
|
04
|
Tạp chí truyền hình
|
Phút
|
44.000
|
61.000
|
78.000
|
Cả êkíp
|
05
|
Dạy hát trên truyền
hình 30 phút
|
Phút
|
40.000
|
50.000
|
60.000
|
Cả êkíp+HS
Giáo viên
|
06
|
Hướng dẫn tập thể dục
|
Ch. trình
|
363.000
|
435.000
|
580.000
|
Cả êkíp +HS
Giáo viên
|
|
Biên dịch tiếng
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
08
|
Dịch và thuyết minh
các chương trình quốc tế
|
Ctrình
|
120.000
|
150.000
|
180.000
|
Cả êkíp
|
09
|
Dịch và giới thiệu
ca nhạc, thời trang, thể thao, …
|
Ctrình
|
120.000
|
150.000
|
180.000
|
Cả êkíp
|
10
|
Dịch và thuyết minh
phim truyện có phụ đề
|
Phút
|
29.000
|
35.000
|
46.000
|
Dịch và thuyết minh
|
11
|
Dịch và thuyết minh
phim truyện không có phụ đề
|
Phút
|
35.000
|
46.000
|
58.000
|
Dịch và thuyết minh
|
12
|
Dịch, thuyết minh
TGĐĐ, TNKD
|
Ch. trình
|
200.000
|
250.000
|
300.000
|
Cả êkíp
|
13
|
Tường thuật trực tiếp
thể thao QT có thuyết minh
|
Phút
|
14.000
|
17.000
|
20.000
|
Cả êkíp
|
14
|
Biên tập và giới thiệu
thể thao QTế, thời trang
|
Ch. trình
|
50.000
|
60.000
|
72.000
|
Cả êkíp
|
15
|
Biên tập và giới thiệu
ca nhạc quốc tế
|
Ch. trình
|
50.000
|
60.000
|
72.000
|
Cả êkíp
|
|
Biên dịch tiếng
dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
16
|
Dịch, đọc thời sự tổng
hợp 30 phút
|
Ch. trình
|
200.000
|
230.000
|
260.000
|
Cả êkíp
|
17
|
Dịch và giới thiệu
văn nghệ 30 phút
|
Ch. trình
|
60.000
|
70.000
|
80.000
|
Cả êkíp
|
18
|
Dịch và giới thiệu
chương trình thiếu nhi 15 phút
|
Ch. trình
|
60.000
|
70.000
|
80.000
|
Cả êkíp
|
19
|
Dịch và đọc chuyên đề,
chuyên mục
|
Ch. trình
|
200.000
|
230.000
|
260.000
|
Cả êkíp
|
20
|
Dịch và đọc chương
trình phổ biến khoa học
|
Ch. trình
|
200.000
|
230.000
|
260.000
|
Cả êkíp
|
21
|
Biên tập vỏ chương
trình tiếng dân tộc
|
Ch. trình
|
3.000
|
4.000
|
5.000
|
|
5. Nhóm 6:
Văn học: Hệ số nhuận bút từ 8 - 30.
Nhuận bút bằng 100%
- 200%:
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
Bậc III
|
|
Tác phẩm điện ảnh,
video
|
|
|
|
|
|
01
|
Phim truyện truyền
hình “45phút“
|
Phút
|
580.000
|
870.000
|
1.160.000
|
Khoán gọn
|
02
|
Phim truyện ngắn
|
Phút
|
290.000
|
435.000
|
580.000
|
Khoán gọn
|
03
|
Phim sân khấu 45
phút - 60 phút
|
Phút
|
290.000
|
435.000
|
580.000
|
Khoán gọn
|
04
|
Phim tài liệu
|
Phút
|
116.000
|
174.000
|
232.000
|
Khoán gọn
|
05
|
Phim khoa học
|
Phút
|
116.000
|
174.000
|
232.000
|
Khoán gọn
|
06
|
Phim giới thiệu đất
nước con người
|
Phút
|
58.000
|
87.000
|
116.000
|
Khoán gọn
|
07
|
Phim tiểu phẩm 15
phút - 20 phút
|
Phim
|
1.700.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
Khoán gọn
|
08
|
Phim hài 15 phút –
20 phút
|
Phim
|
2.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
Khoán gọn
|
09
|
Phim video ca nhạc
thiếu nhi 30 phút - 45 phút
|
Phim
|
5.000.000
|
6.500.000
|
8.000.000
|
Khoán gọn
|
10
|
Phim ca nhạc 30 phút
- 45 phút
|
Phim
|
5.000.000
|
6.500.000
|
8.000.000
|
Khoán gọn
|
11
|
Chương trình ca nhạc
thiếu nhi 15 phút – 30 phút
|
Ch. trình
|
4.000.000
|
5.000.000
|
6.000.000
|
Khoán gọn
|
12
|
Chương trình ca nhạc
30 phút - 45 phút
|
Ch. trình
|
4.000.000
|
5.000.000
|
6.000.000
|
Khoán gọn
|
13
|
Chương trình ca nhạc
thiếu nhi 30 phút - 45 phút
|
Ch. trình
|
6.000.000
|
7.000.000
|
8.000.000
|
Khoán gọn
|
14
|
Chương trình ca múa
nhạc tổng hợp
|
Ch. trình
|
4.500.000
|
5.500.000
|
6.500.000
|
Khoán gọn
|
15
|
Chương trình tấu hài
|
Ch. trình
|
4.000.000
|
5.000.000
|
6.000.000
|
Khoán gọn
|
6. Nhóm thể
hiện chương trình Truyền hình: Thực hiện tại Studio hoặc trường quay:
TT
|
Tác giả, tác phẩm và người liên quan sản xuất chương
trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng)
|
Ghi chú
|
Bậc I
|
Bậc II
|
Bậc III
|
01
|
Ngâm thơ
|
Bài
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
Cả thu hình
|
02
|
Đơn ca
|
Bài
|
150.000
|
200.000
|
250.000
|
Cả thu hình
|
03
|
Song ca
|
Bài
|
200.000
|
250.000
|
300.000
|
Cả thu hình
|
04
|
Tốp ca
|
Bài
|
250.000
|
300.000
|
350.000
|
Cả thu hình
|
05
|
Độc tấu đàn
|
Bài
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
Cả thu hình
|
06
|
Độc tấu hài
|
Bài
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
Cả thu hình
|
07
|
Hợp xướng
|
Bài
|
300.000
|
400.000
|
500.000
|
Cả thu hình
|
08
|
Hoà nhạc
|
Bài
|
300.000
|
400.000
|
500.000
|
Cả thu hình
|
09
|
Múa đơn
|
Bài
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
Cả thu hình
|
10
|
Múa đôi
|
Bài
|
200.000
|
250.000
|
300.000
|
Cả thu hình
|
11
|
Tốp múa
|
Bài
|
250.000
|
300.000
|
350.000
|
Cả thu hình
|
12
|
Múa phụ hoạ
|
Bài
|
60.000
|
80.000
|
100.000
|
Cả thu hình
|
13
|
Dàn nhạc đệm (chỉ
huy + dàn nhạc + âm thanh )
|
Bài
|
100.000
|
150.000
|
200.000
|
Cả thu hình
|
14
|
Diễn hài 15 phút -
30 phút
|
Ch. trình
|
500.000
|
600.000
|
800.000
|
Cả êkíp diễn
|
15
|
Diễn tiểu phẩm 15
phút - 20 phút
|
Ch. trình
|
500.000
|
600.000
|
800.000
|
Cả êkíp diễn
|
16
|
Kịch nói 45 phút
|
Ch. trình
|
|
|
|
Theo nh.bút của ngành VHTT
|
17
|
Ca kịch 45 phút
|
Ch. trình
|
|
|
|
18
|
Biên đạo múa
|
Bài
|
|
|
|
19
|
Thiết kế mỹ thuật
sân khấu
|
Ch. trình
|
100.000
|
200.000
|
400.000
|
|
20
|
Kỹ thuật âm thanh tại
Studio
|
Ch. trình
|
80.000
|
90.000
|
100.000
|
Cả êkíp
|
21
|
Kỹ thuật ánh sáng tại
Studio
|
Ch. trình
|
80.000
|
90.000
|
100.000
|
Cả êkíp
|
22
|
Kỹ thuật dựng hình tại
Studio
|
Ch. trình
|
120.000
|
150.000
|
200.000
|
Cả êkíp
|
23
|
Đạo diễn phát sóng
|
Ngày
|
60.000
|
80.000
|
100.000
|
Ngày đêm
|
24
|
Phát thanh viên dẫn
chương trình tại Studio
|
Ch. trình
|
120.000
|
150.000
|
180.000
|
Cả êkíp
|
25
|
Mời MC dẫn chương
trình tại Studio
|
Ch. trình
|
|
|
|
thoả thuận HĐ
|
7. Công việc
liên quan sản xuất chương trình Truyền hình:
TT
|
Người liên quan sản xuất chương trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút (đồng,%)
|
Ghi chú
|
Bậc
I
|
Bậc II
|
Bậc III
|
01
|
Dựng chương trình thể
thao quốc tế khác
|
Ch. trình
|
30.000
|
36.000
|
43.000
|
Cả êkíp
|
02
|
Dựng chương trình ca
nhạc quốc tế khác
|
Ch. trình
|
30.000
|
36.000
|
43.000
|
Cả êkíp
|
03
|
Thu các chương trình
khai thác qua vệ tinh khác
|
Ch. trình
|
8.000
|
10.000
|
12.000
|
Cả êkíp
|
04
|
Dựng chương trình
khai thác qua vệ tinh khác
|
Ch. trình
|
30.000
|
36.000
|
43.000
|
Cả êkíp
|
05
|
Biên tập và giới thiệu
chương trình thu vệ tinh
|
Ch. trình
|
30.000
|
36.000
|
43.000
|
Cả êkíp
|
06
|
Đạo diễn chương
trình truyền hình
|
Ngày
|
80.000
|
100.000
|
120.000
|
(ngày&đêm)
|
07
|
Kiểm thính cân đối
thời lượng
|
Tháng
|
70.000
|
85.000
|
100.000
|
|
08
|
Kiểm tra nội dung
băng hình
|
Băng
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
|
09
|
Xử lý thư bạn xem
Đài
|
Tháng
|
50.000
|
60.000
|
72.000
|
|
10
|
Kỹ thuật dựng Ch.
trình thời sự
|
Ch. trình
|
70.000
|
80.000
|
90.000
|
Cả êkíp
|
11
|
Kỹ thuật dựng lại
chương trình thời sự
|
Ch. trình
|
50%
|
50%
|
50%
|
(Ch. trình tối)
|
12
|
Kỹ thuật dựng ca nhạc
yêu cầu, hát trên truyền hình
|
Chtrình
|
10.000
|
15.000
|
20.000
|
Cả êkíp
|
13
|
Kỹ thuật dựng chương
trình dành cho thiếu nhi
|
Ch. trình
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
Cả êkíp
|
14
|
Kỹ thuật dựng chương
trình bông hoa nhỏ
|
Ch. trình
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
Cả êkíp
|
15
|
Kỹ thuật dựng chương
trình giải trí
|
Ch. trình
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
Cả êkíp
|
16
|
Kỹ thuật dựng chương
trình chiếu phim
|
Ch. trình
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
Cả êkíp
|
17
|
Kỹ thuật dựng chương
trình nhóm 1
|
Nh.bút
|
13%
|
13%
|
13%
|
Cả êkíp
|
18
|
Kỹ thuật dựng chương
trình nhóm 4
|
Nh.bút
|
13%
|
13%
|
13%
|
Cả êkíp
|
19
|
Kỹ thuật dựng chương
trình nhóm 5
|
Nh.bút
|
13%
|
13%
|
13%
|
Cả êkíp
|
20
|
Kỹ thuật dựng chương
trình nhóm 7
|
Nh.bút
|
13%
|
13%
|
13%
|
Cả êkíp
|
21
|
Kỹ thuật dựng chương
trình nhóm 6
|
Nh.bút
|
13%
|
13%
|
13%
|
|
22
|
Làm logo các chương
trình truyền hình
|
Logo
|
100.000
|
200.000
|
400.000
|
|
23
|
Chuyển hệ băng
video, in sang băng
|
Băng
|
3.000
|
4.000
|
5.000
|
|
24
|
Kỹ thuật Camera
phòng thu
|
Tháng
|
150.000
|
200.000
|
250.000
|
|
25
|
Biên tập vỏ chương
trình
|
Ngày
|
5.000
|
7.000
|
9.000
|
|
26
|
Biên tập, đọc giới
thiệu ca nhạc
|
Ch. trình
|
10.000
|
15.000
|
20.000
|
|
27
|
Biên tập chương
trình thiếu nhi
|
Ch. trình
|
5.000
|
7.000
|
9.000
|
|
28
|
Giới thiệu chương trình
hàng ngày
|
Tháng
|
80.000
|
90.000
|
100.000
|
|
29
|
Giới thiệu chương
trình tuần tới
|
Tháng
|
50.000
|
60.000
|
70.000
|
|
30
|
Khẩu hiệu tuyên truyền,
cổ động
|
Kh.hiệu
|
80.000
|
100.000
|
120.000
|
Cả êkíp
|
31
|
Biên tập chương trình
bông hoa nhỏ
|
Ch. trình
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
|
32
|
Tổng hợp bản tin của
Đài THVN
|
Ch. trình
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
|
33
|
Quảng bá các chương
trình truyền hình
|
Ch. trình
|
50.000
|
60.000
|
72.000
|
Cả êkíp
|
34
|
Truyền cáp quang
chương trình cho Đài THVN
|
Nh.bút
|
20%
|
20%
|
20%
|
Tác phẩm truyền
|
35
|
Sắp xếp chương trình
thời sự hàng ngày
|
Ngày
|
10.000
|
12.000
|
15.000
|
|
36
|
Đọc chương trình thời
sự hàng ngày
|
Ch. trình
|
25.000
|
30.000
|
36.000
|
|
37
|
Giới thiệu chương
trình thiếu nhi, bông hoa nhỏ
|
Ch. trình
|
30.000
|
36.000
|
42.000
|
(PTV mời)
|
38
|
Quản lý băng, đĩa
hình tư liệu, …
|
Tháng
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
39
|
Kỹ thuật âm thanh,
ánh sáng
|
Tháng
|
50.000
|
60.000
|
70.000
|
|
40
|
Kỹ xảo vi tính
|
Ch. trình
|
15.000
|
20.000
|
25.000
|
Sáng tác
|
41
|
Truyền dẫn phát sóng
Đài tỉnh
|
Giờ
|
8.000
|
9.000
|
10.000
|
|
42
|
Đài tỉnh tiếp phát lại
Đài THVN
|
Giờ
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
|
43
|
Trạm tiếp phát lại
truyền hình
|
Giờ
|
40% → 60%
|
40% → 60%
|
40% → 60%
|
So với Đài tỉnh
|
C. NHUẬN BÚT THÙ LAO KHỐI QUẢN LÝ:
TT
|
Người liên quan sản xuất chương trình
|
Đơn vị tính
|
Mức nhuận bút
|
Ghi chú
|
01
|
Tổng biên tập
|
Tổng nhuận bút
|
4%
|
|
02
|
Phó Tổng biên tập
|
Tổng nhuận bút
|
2,5%
|
|
03
|
Phó Giám đốc
|
Tổng nhuận bút
|
2%
|
|
04
|
Trưởng phòng và
tương đương
|
Tổng nhuận bút
|
1,5%
|
|
05
|
Kế toán tổng hợp
|
Tổng nhuận bút
|
1,5%
|
|
06
|
Phó phòng
|
Tổng nhuận bút
|
1%
|
|
07
|
Bộ phận kế toán, thủ
quỹ
|
Tổng nhuận bút
|
3%
|
|
08
|
Bộ phận hành chính,
phục vụ
|
Tổng nhuận bút
|
4%
|
|
D. MỘT SỐ ĐIỀU KHOẢN KHÁC :
1. Điều kiện
thanh toán nhuận bút:
- Tác phẩm,
chương trình Phát thanh Truyền hình đã được duyệt và được phát sóng hoặc Đài tỉnh
cung cấp cho Đài Trung ương phát sóng mới được thanh toán nhuận bút.
- Cán bộ, viên
chức trong biên chế và hợp đồng thuộc quyền quản lý của Đài Phát thanh và Truyền
hình, có tác phẩm và những công việc liên quan sản xuất chương trình sau khi đã
thực hiện xong sản phẩm, công việc định mức lao động tại Quyết định số 2968/QĐ
ngày 18 tháng 6 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, phần tác phẩm, sản
phẩm vượt mới được thanh toán nhuận bút.
- Tác phẩm, sản
phẩm chương trình Phát thanh Truyền hình sau khi chi trả nhuận bút thuộc quyền
sở hữu của cơ quan, việc sử dụng lại nguyên chương trình để phát sóng không
tính nhuận bút. Sử dụng tác phẩm, sản phẩm đã thanh toán nhuận bút để biên tập
lại, dàn dựng lại phát sóng, chỉ thanh toán nhuận bút cho khâu biên tập sửa chữa
và dàn dựng lại chương trình.
- Tác giả viết
tác phẩm, sử dụng tác phẩm của tác giả khác để cải biên, sản xuất chương trình
Phát thanh truyền hình, phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tài liệu, số
liệu trong tác phẩm, thực hiện nghiêm túc quyền tác giả trong Bộ Luật Dân sự.
2. Quy định
về thanh toán nhuận bút:
- Hệ số nhuận
bút: 01 hệ số nhuận bút bằng 10% mức lương cơ bản tối thiểu.
- Bảng nhuận
bút chia làm 03 bậc (bậc I, bậc II, bậc III ), nếu phân loại theo A, B, C thì
loại A tương đương bậc III, loại B tương đương bậc II, loại C tương đương bậc
I. Tin, bài và các tác phẩm chương trình Phát thanh Truyền hình được phân loại
ngay khi được duyệt phát sóng.
3. Nhuận
bút chương trình đặc biệt:
- Chương trình
Tết, chương trình đặc biệt khác tăng 30% mức nhận bút.
- Chương trình
dự thi cấp tỉnh tăng 50% mức nhuận bút.
- Chương trình
dự thi khu vực tăng 100% mức nhuận bút.
- Chương trình
dự thi trung ương tăng 150% → 200% mức nhuận bút, tuỳ theo quy mô thực hiện
chương trình.
- Chương trình
gởi cho Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam và Đài khu vực phát
sóng tăng 20% mức nhuận bút.
- Các chương
trình phát thanh truyền hình thực hiện ở các xã đặc biệt khó khăn được tăng 20%
mức nhuận bút. Thực hiện ở nơi nguy hiểm, độc hại (trong bão lụt, chiến tranh,
thiên tai, khu hóa chất độc) được tăng 100% mức nhuận bút.
- Tác giả là
người Việt Nam viết bằng tiếng nước ngoài, tác giả viết bằng tiếng dân tộc thiểu
số được tăng 40% nhuận bút.
4. Những điều
khoản khác:
a) Các chương
trình phát thanh, truyền hình và các tác phẩm dự thi do Đài Phát thanh và Truyền
hình Ninh Thuận tổ chức, nhằm nâng cao nghiệp vụ chuyên môn và chất lượng
chương trình, ngoài việc chi trả nhuận bút khi tác phẩm được phát sóng còn được
trao các giải thưởng. Kinh phí tổ chức hội thi và giải thưởng, Đài Phát thanh
và Truyền hình Ninh Thuận có dự trù riêng trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
b) Các chương
trình lớn thực hiện tại trường quay hoặc ngoài hiện trường như các cuộc thi,
trò chơi, liên hoan văn nghệ, thi đấu thể dục thể thao…bằng nguồn kinh phí do vận
động tài trợ, tuỳ theo khả năng nguồn kinh phí vận động tài trợ được, chi phí
cho việc thực hiện hiện theo thoả thuận hợp đồng với bên tài trợ. Giám đốc Đài
phát thanh và Truyền hình tỉnh duyệt dự toán chi cụ thể theo quy định thẩm quyền
của Giám đốc theo cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp có thu tự đảm bảo
một phần chi phí;
c) Do yêu cầu
nhiệm vụ chính trị của từng thời điểm cần phải tuyên truyền, Đài Phát thanh và
Truyền hình Ninh Thuận tổ chức sản xuất và phát sóng chương trình phục vụ nhiệm
vụ chính trị của địa phương, như tăng thêm thời lượng, tăng số lượng các chuyên
đề, chuyên mục, mở mới thể loại và chương trình mà không nằm trong các văn bản
quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về chế độ nhuận bút, thì giao cho
Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh thỏa thuận với Sở Tài chính bổ sung
danh mục theo Nghị định 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ, và chi trả theo đúng tính
chất, đặc thù của từng thể loại và công việc;
d) Trường hợp
Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ bản tối thiểu, thì căn cứ hệ số nhuận bút của
từng thể loại, tiến hành điều chỉnh đơn giá nhuận bút cho phù hợp với tình hình
thực tế;
đ) Định mức
lao động để thanh toán nhuận bút vẫn thực hiện theo Quyết định số 2968/QĐ ngày
28 tháng 6 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Phần 3
KHEN
THƯỞNG - KỶ LUẬT
1. Khen thưởng:
- Cán bộ, viên
chức và cộng tác viên có tác phẩm hoặc công việc nghiệp vụ xuất sắc, tác phẩm
có ý nghĩa chính trị, kinh tế cao, tác phẩm đạt giải các cuộc thi trong tỉnh,
ngành và quốc gia, có sáng kiến, cải tiến kỹ thuật nghiệp vụ, có nhiều tin,
bài, chương trình phát thanh truyền hình gởi Đài Trung ương phát sóng, trong
tháng có nhiều tác phẩm, công việc nghiệp vụ vượt chỉ tiêu đạt loại A (bậc
III), tuỳ theo mức độ được xem xét khen thưởng.
- Kinh phí
khen thưởng: Trích từ kinh phí sự nghiệp được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp hàng năm
và quỹ khen thưởng của cơ quan.
2. Kỷ luật:
- Cán bộ, viên
chức không hoàn thành nhiệm vụ, đi công tác cơ sở có tư lợi cá nhân, sao chép
tác phẩm của người khác làm tác phẩm của mình, nội dung tác phẩm không trung thực,
nội dung có ảnh hưởng đến bảo mật, an ninh trật tự, chính trị, kinh tế, đoàn kết
dân tộc; vi phạm Luật Báo chí và quy định về quyền tác giả trong Bộ Luật Dân sự,
… tùy theo tính chất và mức độ mà có hình thức xử lý kỷ luật thích đáng hoặc
truy tố trước pháp luật.
- Quá trình thực
hiện, nếu có vướng mắc, khó khăn, kịp thời báo cáo cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét điều chỉnh, bổ sung./.