|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2483/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Triệu Đức Lân
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2483/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 19
tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ, DẠY NGHỀ DƯỚI
BA THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN THEO QUYẾT ĐỊNH 1956/QĐ-TTG NGÀY
27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC
KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày
27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện
Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo
Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ kết quả điều tra, khảo sát nhu cầu học
nghề của lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội và Tài chính tại Tờ trình số 2049/TTr-LĐTBXH ngày 09/11/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề
dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Bắc Kạn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg
ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều
2. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Triệu Đức Lân
|
DANH
MỤC VÀ MỨC CHI
ĐÀO
TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
Số TT
|
Mã nghề
|
Tên nghề
|
Trình độ - thời
gian đào tạo
|
Mức kinh phí
|
Nội dung chi
|
Số học sinh/lớp
(người)
|
Thời gian đào
tạo
(tháng)
|
Tổng số tiết
giảng dạy
|
Số tiền/học sinh/khóa
(đồng)
|
1
|
40620101
|
Trồng cây lương thực
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
- Các mục chi theo Thông tư 112/2010/TTLT-BTC
ngày 30/7/2010 bao gồm:
+ Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề;
+ Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề;
+ Thù lao giáo viên, người dạy nghề;
+ Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ
quản lý dạy nghề thường xuyên phải xuống thôn, bản, phum, sóc thuộc vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn để dạy nghề từ 15 ngày trở
lên trong tháng.
+ Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề;
+ Thuê lớp học, thuê thiết bị dạy nghề chuyên
dụng (nếu có);
+ Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị dạy nghề
đối với trường hợp dạy nghề lưu động;
+ Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp
học;
+ Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giaó
trình (nếu có);
+ Chi cho công tác quản lý lớp học không quá
5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo.
|
2
|
40620103
|
Trồng cây công nghiệp
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
3
|
Khác
|
Kỹ thuật trồng rừng
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
4
|
40620104
|
Trồng cây ăn quả
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
5
|
40620401
|
Trồng và chăm sóc vườn
cảnh
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
6
|
40620105
|
Chọn và nhân giống
cây trồng
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
7
|
Khác
|
Nghề nuôi ong
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.500.000
|
8
|
40620601
|
Chăn nuôi gia súc,
gia cầm
|
≤ 35
|
2 tháng
|
352
|
1.000.000
|
9
|
40640101
|
Thú y
|
≤ 35
|
2 tháng
|
352
|
1.000.000
|
10
|
Khác
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
≤ 35
|
2 tháng
|
352
|
1.000.000
|
11
|
40620102
|
Kỹ thuật trồng rau
|
≤ 35
|
2 tháng
|
352
|
1.000.000
|
12
|
40540115
|
KT bảo quản, chế biến
nông sản
|
≤ 35
|
1 tháng
|
176
|
500.000
|
13
|
Khác
|
Kỹ thuật sản xuất
phân vi sinh
|
≤ 35
|
1 tháng
|
176
|
500.000
|
14
|
50510909
|
Hàn
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.500.000
|
15
|
40510908
|
Gò
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.500.000
|
16
|
50580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.500.000
|
17
|
Khác
|
Kỹ thuật chế biến gỗ
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.500.000
|
18
|
Khác
|
Mộc dân dụng
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.500.000
|
19
|
Khác
|
Khai thác mỏ, hầm lò
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.500.000
|
20
|
Khác
|
Sản xuất vật liệu xây
dựng
|
≤ 35
|
2 tháng
|
352
|
1.000.000
|
21
|
40810203
|
Dịch vụ nhà hàng
|
≤ 35
|
2 tháng
|
352
|
1.000.000
|
22
|
40760101
|
Dịch vụ chăm sóc gia
đình
|
≤ 35
|
2 tháng
|
352
|
1.000.000
|
23
|
40810204
|
Kỹ thuật chế biến món
ăn
|
≤ 35
|
2 tháng
|
352
|
1.000.000
|
24
|
40810102
|
Hướng dẫn du lịch
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
25
|
40540403
|
May và thiết kế thời trang
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.500.000
|
26
|
50520225
|
Sửa chữa xe máy
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
27
|
Khác
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
28
|
50520802
|
Điện tử công nghiệp
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
29
|
50520801
|
Điện tử dân dụng
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
30
|
40520404
|
Điện dân dụng
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
31
|
40521912
|
Lắp đặt điện nước
công trình
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
32
|
40480101
|
Sửa chữa, lắp ráp máy vi tính
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
33
|
40480201
|
Tin học văn phòng
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
34
|
40810401
|
Kỹ thuật chăm sóc tóc
và da mặt
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.500.000
|
35
|
40810402
|
Chăm sóc sắc đẹp
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.500.000
|
36
|
40210402
|
Chụp ảnh kỹ thuật
|
≤ 35
|
2 tháng
|
352
|
1.200.000
|
37
|
40210109
|
Sản xuất mây tre đan
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
38
|
40210107
|
Thêu ren
|
≤ 35
|
2 tháng
|
352
|
1.000.000
|
39
|
Khác
|
Làm hoa giả
|
≤ 35
|
3 tháng
|
528
|
1.200.000
|
40
|
Khác
|
Móc len sợi, móc tóc, dệt
|
≤ 35
|
2 tháng
|
352
|
1.000.000
|
41
|
Khác
|
Sản xuất chổi chít, tre,
dệt mành cọ
|
≤ 35
|
1 tháng
|
176
|
500.000
|
1. Định mức trên chưa tính tiền ăn, đi lại cho
các đối tượng: lao động nông thôn thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người
có công đối với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người tàn tật, người
bị thu hồi đất canh tác.
2. Trên đây là mức quy định tối đa về thời gian
đào tạo và chi phí đào tạo cho các nghề. Tuỳ theo điều kiện, nhu cầu học nghề của
người học, các cơ sở dạy nghề, kèm nghề xây dựng chương trình đào tạo, dự toán
tài chính chi tiết phù hợp với thực tế nhưng không vượt mức quy định trên, gửi
về Sở Lao động-Thương binh và Xã hội xem xét trước khi mở lớp đào tạo.
Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2010 ban hành danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Bắc Kạn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2483/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 ban hành danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Bắc Kạn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg
3.714
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|