ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1875/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 07 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐƯỢC CHUẨN
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản
hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 308/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 10 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 03 (ba) thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động được chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội.
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 03 (ba)
thủ tục hành chính được chuẩn hóa đến các cá nhân, tổ chức có liên quan và Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư
pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế một phần các quyết định:
- Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày
18/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Bạc Liêu.
- Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày
30/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC (T-404).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Phương Nam
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐƯỢC CHUẨN
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực An toàn lao động được chuẩn hóa
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
01
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp.
|
02
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa.
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực An toàn lao động được thay thế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
quyết định công bố thủ tục hành chính
(Số,
ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; trích yếu nội dung QĐ)
|
1
|
T-BLI-286186-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày
25/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh Bạc Liêu.
|
2
|
T-BLI-286188-TT
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa
|
3
|
T-BLI-286276-TT
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày
30/9/2015 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính
Lĩnh vực An toàn lao động bị bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
quyết định công bố thủ tục hành chính
(Số,
ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; trích yếu nội dung QĐ)
|
1
|
T-BLI-119894-TT
|
Xác nhận tai nạn lao động
|
Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 18/8/2009
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu.
|
2
|
T-BLI-119910-TT
|
Đăng ký, kiểm định các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA
1. Thủ tục:
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định, đến nộp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu.
Bước 2:
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho kịp thời.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo
quy định thì công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho
người nộp.
Bước 3:
Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội để xem xét, giải quyết.
Khi nhận được đầy đủ hồ sơ đăng ký nội
quy lao động, cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh cấp giấy xác nhận
đã nhận hồ sơ đăng ký nội quy lao động cho người sử dụng lao động.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu phát hiện Nội quy lao động có quy định trái pháp
luật thì cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp tỉnh có văn bản thông báo và
hướng dẫn người sử dụng lao động sửa đổi, bổ sung và đăng ký lại Nội quy lao động.
Bước 4: Đến
ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Doanh nghiệp đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký nhận kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
Khi đến nhận kết quả, người nhận phải
nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (số 52/3,
đường Hùng Vương, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ;
buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, Tết
theo quy định.
Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, gồm:
- Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao
động.
- Các văn bản của người sử dụng lao động
có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất.
- Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại
diện tập thể lao động tại cơ sở.
- Nội quy lao động.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Người sử dụng lao động.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận đã nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao
động.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
Yêu cầu, điều kiện:
- Đơn vị sử dụng lao động sử dụng từ
10 người lao động trở lên.
- Các quy định của nội quy lao động không
trái với pháp luật lao động.
Căn cứ
pháp lý:
- Bộ luật Lao động năm 2012.
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số nội dung của
Bộ luật Lao động.
2. Thủ tục:
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định, đến nộp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Bạc Liêu.
Bước 2:
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại
cho kịp thời.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo
quy định thì công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho
người nộp.
Bước 3:
Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội để xem xét, giải quyết.
Trong thời gian 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản
công bố hợp quy.
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu
theo quy định. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện
và thực hiện việc đăng ký lại.
Bước 4: Đến
ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký nhận
kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Khi đến nhận kết quả, người nhận phải
nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (số 52/3,
đường Hùng Vương, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ;
buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, Tết
theo quy định.
Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, gồm:
- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định
tại Phụ lục 07, Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng
nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng
nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ
chức chứng nhận hợp quy được chỉ định cấp.
- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng
hóa.
- Bản sao có chứng thực kết quả thử
nghiệm sản phẩm, hàng hóa.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh sản phẩm,
hàng hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố hợp quy.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực
hiện việc đăng ký lại.
Lệ phí:
Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản công bố hợp quy theo phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số
35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Đã thực hiện chứng nhận hợp quy.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày
27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội./.
PHỤ LỤC 7
MẪU BẢN
CÔNG HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP QUY
Số
…………
Tên tổ chức, đơn vị:
..........................................................................................................
Địa chỉ:
..............................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………Fax:
.......................................................
E-mail
................................................................................................................................
CÔNG
BỐ :
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch
vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố
hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...............,
ngày …… tháng ……. năm ………….
Đại
diện Tổ chức, đơn vị
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
3. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ
sinh lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ
chức có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện
an toàn lao động, vệ sinh lao động chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, đúng quy định nộp tại
Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
Bước 2:
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp
thời.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo
quy định thì công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho
người nộp.
Bước 3:
Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội để thẩm định.
Trong thời hạn 30 (ba mươi)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tiến hành thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp
không cấp thì phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị và nêu rõ lý do.
Bước 4: Đến
ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, tổ chức, cá nhân đến
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký nhận
kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Khi đến nhận kết quả, người nhận phải
nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (số 52/3,
đường Hùng Vương, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ;
buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, Tết
theo quy định.
Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
- Bản thuyết minh về quy mô huấn luyện
và các điều kiện, giải pháp thực hiện theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
- Bản sao Quyết định thành lập hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp thành lập trước ngày 01 tháng 7 năm
2015;
- Bản sao quyết định bổ nhiệm hoặc
giao nhiệm vụ người đứng đầu, người phụ trách công tác huấn luyện;
- Danh mục về cơ sở vật chất; danh
sách người quản lý, người huấn luyện kèm theo hồ sơ, tài liệu sau đây:
+ Bản sao có chứng thực hồ sơ, giấy tờ
chứng minh đủ điều kiện huấn luyện của người huấn luyện;
+ Bản sao có chứng thực hồ sơ, giấy tờ
về cơ sở vật chất liên quan gồm quyết định giao cơ sở vật chất của cơ quan có
thẩm quyền, hợp đồng, hóa đơn mua, giấy tờ cho, tặng, sang nhượng, mượn hợp
pháp; hợp đồng thuê, hợp đồng liên kết huấn luyện trong trường hợp Tổ chức huấn
luyện thuê hoặc liên kết với cơ sở khác để bảo đảm điều kiện về máy, thiết bị
huấn luyện theo quy định.
- Chương trình chi tiết, tài liệu huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức hoạt động dịch vụ huấn luyện.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
huấn luyện hoặc công văn từ chối cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch
vụ huấn luyện (trong đó có nêu rõ lý do từ chối).
Lệ phí:
Theo quy định của Bộ tài chính.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
- Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Có hoặc hợp đồng thuê, liên kết để có
trụ sở hợp pháp theo quy định của pháp luật;
Có hoặc hợp đồng thuê, liên kết để có
ít nhất 02 phòng học lý thuyết; mỗi phòng có diện tích ít nhất từ 30m2
trở lên; 01 phòng thực hành được trang bị thiết bị cơ bản phục vụ công tác huấn
luyện sơ cứu, cấp cứu tai nạn lao động.
Có ít nhất 05 người huấn luyện cơ hữu
huấn luyện nội dung pháp luật, nội dung nghiệp vụ, trong đó có 01 người huấn
luyện sơ cứu, cấp cứu tai nạn lao động;
Có chương trình, tài liệu huấn luyện
phù hợp với đối tượng huấn luyện và được xây dựng theo chương trình khung huấn
luyện quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ;
Người phụ trách huấn luyện phải có
trình độ đại học trở lên.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày
25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn,
vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động./.
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
Tên tổ chức/doanh nghiệp
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày ……. tháng …… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Kính gửi:
………………………………………
1. Tên tổ chức/doanh nghiệp đăng ký: ...............................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….Fax: ………………………………Email:.................
Địa chỉ chi nhánh/ cơ sở huấn luyện
khác (nếu có): ..........................................................
............................................................................................................................................
3. Quyết định thành lập, giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (kèm bản sao có chứng
thực):
Số: …………………………………………Ngày tháng năm cấp:...........................................
Cơ quan cấp: ......................................................................................................................
4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức/doanh
nghiệp: .........................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu:.....................................................
5. Đăng ký hoạt động huấn luyện/tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động trong lĩnh vực, công việc chủ yếu sau (có
bản thuyết minh điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động kèm theo): .........................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng
quy định pháp luật về hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quy định
của pháp luật có liên quan./.
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
Tên tổ chức/doanh nghiệp
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………,
ngày ……. tháng …… năm 20..…
|
BẢN
THUYẾT MINH
Về
quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện
I. Cơ sở vật chất và thiết bị
chung của tổ chức/doanh nghiệp
1. Tổng quan về cơ sở vật chất
chung của tổ chức/doanh nghiệp
- Công trình và tổng diện tích sử dụng
của từng công trình của trụ sở chính:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Công trình và tổng diện tích sử dụng
của từng công trình của chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
(kèm theo bản sao các giấy phép xây dựng có chứng thực)
2. Công trình, phòng học sử dụng
chung:
- Phòng học được sử dụng chung:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng
thực hành:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Công trình phụ trợ (hội trường; thư
viện; khu thể thao; ký túc xá...):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Các thiết bị huấn luyện sử dụng
chung
TT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Năm
sản xuất
|
1
|
|
|
|
2
…
|
|
|
|
II. Cán bộ quản lý, người huấn luyện
cơ hữu
STT
|
Họ
tên
|
Năm
sinh
|
Trình
độ chuyên môn
|
Số
năm làm công việc về an toàn, vệ sinh lao động
|
II.1
|
Cán bộ quản lý
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II.2
|
Người huấn luyện cơ hữu
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Thực hiện báo cáo chi tiết theo
các nội dung ở từng mục.