Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1142/QĐ-UBND 2022 danh mục nghề đào tạo dưới 3 tháng và trình độ sơ cấp Bắc Kạn

Số hiệu: 1142/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Phạm Duy Hưng
Ngày ban hành: 29/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1142/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 29 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG VÀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức - kinh tế kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế-kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1201/TTr-LĐTBXH ngày 20/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo dưới 3 tháng và trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Lao động-TB&XH;
- CT, PCT UBND tỉnh (ông Hưng);
- Phòng LĐ-TB&XH các huyện, TP;
- Các Cơ sở GDNN;
- PCVP (ông Nguyên);
Gửi bản giấy:
- Sở Lao động-TB&XH;
- Lưu: VT, VXNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Duy Hưng

 

DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG VÀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

A. DANH MỤC NGHỀ

I. CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG

1. Nuôi và phòng trị bệnh cho gà, thủy cầm - Phụ lục 01

2. Nuôi và phòng trị bệnh cho thủy cầm - Phụ lục 02

3. Nuôi thủy sản nước ngọt - Phụ lục 03

4. Nuôi ong mật - Phụ lục 04

5. Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn - Phụ lục 05

6. Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi - Phụ lục 06

7. Sản xuất, chế biến thức ăn hỗn hợp trong chăn nuôi - Phụ lục 07

8. Trồng và chăm sóc cây rau - Phụ lục 08

9. Trồng và chăm sóc cây có múi - Phụ lục 09

10. Trồng và khai thác rừng - Phụ lục 10

11. Mây tre đan - Phụ lục 11

12. May công nghiệp - Phụ lục 12

13. Kỹ thuật xây dựng - Phụ lục 13

14. Pha chế đồ uống - Phụ lục 14

15. Chế biến món ăn - Phụ lục 15

II. CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP

1. Kỹ thuật pha chế đồ uống - Phụ lục 16

2. Kỹ thuật chế biến món ăn - Phụ lục 17

3. Điện dân dụng, điện công nghiệp - Phụ lục 18

4. Hàn - Phụ lục 19

5. Sửa chữa điện lạnh - Phụ lục 20

6. Tin học ứng dụng - Phụ lục 21

B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG

1. Phần thuyết minh

Định mức kinh tế - kỹ thuật là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của 01 nghề đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

1.1 Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

- Chương trình đào tạo quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp.

1.2. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

Áp dụng phương pháp thống kê tổng hợp (căn cứ số liệu thống kê hằng năm và thực tế đào tạo tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật).

1.3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

1.3.1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

1.3.2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

1.3.3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

1.3.4. Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

1.4. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để: Xác định chi phí trong đào tạo; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo căn cứ theo chương trình của từng nghề cụ thể.

c) Trường hợp tổ chức các lớp đào tạo nghề dưới 03 tháng khác với các điều kiện quy định tại điểm b mục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật của các nghề ban hành kèm theo Quyết định này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

d) Định mức cơ sở vật chất chỉ xác định trong trường hợp đơn vị sự nghiệp chưa được Nhà nước đầu tư cơ sở vật chất, phải thực hiện thuê trong quá trình cung cấp dịch vụ.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo dưới 3 tháng

Theo phụ lục đính kèm (từ phụ lục số 01 đến phụ lục số 15).

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP

1. Phần thuyết minh

Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho các nghề đào tạo trình độ sơ cấp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

1.1. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

- Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

- Chương trình đào tạo quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp.

1.2. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

Áp dụng phương pháp thống kê tổng hợp (căn cứ số liệu thống kê hằng năm và thực tế đào tạo tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật).

1.3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

1.3.1. Định mức lao động

- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

1.3.2. Định mức thiết bị

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

1.3.3. Định mức vật tư

- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Định mức này chưa bao gồm:

+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).

* Riêng định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề Kỹ thuật chế biến món ăn và Kỹ thuật pha chế đồ uống chưa bao gồm định mức về điện, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.

1.3.4. Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng thực hành)

Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

1.4. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để: Xác định chi phí đào tạo; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo theo chương trình cụ thể của các nghề.

c) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề khác với các điều kiện quy định tại điểm b mục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật của các nghề ban hành kèm theo Quyết định này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề trình độ sơ cấp

Theo phụ lục đính kèm (từ phụ lục số 16 đến phụ lục số 21).

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ, THỦY CẦM
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ, THỦY CẦM

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

01

 

 

01

MĐ 01

Xác định thuốc sát trùng, tiêu độc

51

11

39

01

MĐ 02

Nuôi gà thả vườn

76

12

63

01

MĐ 03

Phòng và trị bệnh cho gà

120

18

101

01

Tổng cộng

248

41

203

04

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,64

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: Là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,2

42 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư,  cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,44

206 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB

- Màn hình: LCD 17 inch

1,2

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,2

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,2

4

Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y

- TCVN, Vật liệu không gỉ

11,44

5

Bộ kìm bấm, kìm cắt chuyên ngành thú y

- TCVN, Vật liệu không gỉ

11,44

6

Bộ Bơm tiêm tự động

- TCVN, Dung tích: ≥ 1ml

11,44

7

Bình phun thuốc sát trùng

- Bình phun xịt ≥ 18 lít

11,44

8

Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin

- Dung tích chứa vắc xin: 2.7 lít

- Trọng lượng đầy: 6,4 kg

- Trọng lượng rỗng: 2,32 kg

11,44

9

Nhiệt kế

- TCVN, Khoảng đo: (35 ÷ 45)°C

11,44

10

Cân

- Loại 5kg

11,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Vắc xin Gumboro (sử dụng 2 lần)

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

20

0

20

11

Vắc xin Lasota (sử dụng 2 lần)

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

20

0

20

12

Vắc xin Niucatson

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

10

0

10

13

Vắc xin Đậu gà (sử dụng 2 lần)

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

20

0

20

14

Vắc xin tụ huyết trùng

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

10

0

10

15

Nhóm thuốc kháng sinh dạng dung dịch (203 Chai, lọ)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

16

Nhóm thuốc kháng sinh dạng bột (343 Lọ, lói)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

17

Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột (301 Gói, lọ)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

18

Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch (287 Lọ, Ống)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

19

Nhóm thuốc sát trùng tiêu độc (14 Chai, lọ)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

20

Gà con

Con

TCVN

Loại thông dụng trên thị trường

10

0

10

21

Thức ăn hỗn hợp cho gà con

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

3

0

3

22

Thức ăn đậm đặc cho gà

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,6

0

1,6

23

Cám gạo

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

24

Bột ngô

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

25

Bộ dụng cụ chăn nuôi (máng ăn, máng uống)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

0

0,8

26

Kim tiêm các loại

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

5

0

5

27

Vôi bột khử trùng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

28

Men khử mùi nền chuồng nuôi

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

29

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

30

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

31

Nước cất, dung dịch pha thuốc

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

32

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

42

1,3 m2 x 42 giờ

2

Phòng/Xưởng học thực hành

3

206

3 m2 x 206 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO THỦY CẦM
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/ nghề: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO THỦY CẦM

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

MĐ 01

Nhận biết đặc điểm một số giống thủy cầm

27

3

24

MĐ 02

Chăn nuôi vịt, ngan

92

12

80

MĐ 03

Phòng và trị bệnh cho thủy cầm

68

12

56

MĐ 04

Ấp trứng thủy cầm

30

6

24

MĐ 05

Chế biến thức ăn cho thủy cầm

31

5

26

 

Tổng cộng

248

38

210

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,76

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,09

38 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,67

210/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB.

- Màn hình: LCD 17 inch

38

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

38

3

Bút trình chiếu

Loại thông thường

38

4

Máy ấp trứng

- Năng suất 100 trứng/mẻ ấp

- Điện áp 220v

30

5

Máy ép viên

- Công suất 3Kw, điện áp 220v

- Năng suất 100 - 150 kg/h

31

6

Bình phun thuốc khử trùng

- Bình điện

- Dung tích 16l

190

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Cuốn

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

3

Bút bi

Cái

Loại thông dụng bán trên thị trường

1

0

1

4

Vở

Quyển

Loại 48 trang

1

0

1

5

Bút lông

Cái

Dầu, không phai

1

0

1

6

Găng tay, khẩu trang

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

2

7

Áo Blue

Cái

Loại thông dụng bán trên thị trường

1

90

0.1

8

Vịt giống

Con

1 ngày tuổi, loại 1

20

0

20

9

Thức ăn hỗn hợp cho vịt

Kg

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 1,

10

0

20

10

Vịt thịt (dùng để mổ khám)

Kg

- Từ 1,6kg/con trở lên

0.2

0

0.2

11

Cân đồng hồ

Cái

- Loại 30kg

0.11

90

0.011

12

Xô, chậu.

Cái

- Loại nhựa thông dụng

0.33

90

0.033

13

Bóng sưởi + đui

Bộ

- Bóng sợi đốt, 100W

1

0

1

14

Khay ăn cho vịt con

Cái

- Chất liệu nhựa thông dụng.

1

0

1

15

Máng ăn tròn

Cái

- Chất liệu nhựa, loại 5kg

1

0

1

16

Máng uống

Cái

- Chất liệu nhựa, loại 3lít

1

0

1

17

Khay Inox

Cái

- Chất liệu Inox, kich thước 20 x 30cm

0.33

90

0.033

18

Vaccin dịch tả ngan vịt (3lần)

Liều

- Phòng bệnh dịch tả vịt, ngan

60

0

60

19

Vaccin viêm gan (2 lần)

Liều

phòng bệnh viêm gan

40

0

40

20

Vaccin Parvo vi rút (rụt mỏ) vịt ngan (2 lần)

Liều

Phòng bệnh rụt mỏ

40

0

40

21

Vaccin E.coli bại huyết

Liều

Phòng E.Coli

20

0

20

22

Kháng thể viêm gan (2 lần)

Liều

Phòng bệnh viêm gan

40

0

40

23

Kháng thể rụt mỏ ngan vịt (2 lần)

Liều

Phòng bệnh rụt mỏ

40

0

40

24

Vắc xin hội chứng lật ngửa, giảm đẻ (2 lần)

Liều

Phòng hội chứng lật ngửa, giảm đẻ

40

0

40

25

Vắc xin tụ huyết trùng

Liều

Phòng bệnh tụ huyết trùng

20

0

20

26

Thuốc úm

Gói

Loại 10 - 20g

1

0

1

27

Gluco - K - C (vitamin tổng hợp)

Gói

Gói 100g

1

0

1

28

Thuốc phòng bệnh đường hô hấp

Gói

Gói 50gr

1

0

1

29

Thuốc phòng trị bệnh đường tiêu hóa

Gói

Gói 50gr

1

0

1

30

Thuốc phòng, trị nội ký sinh trùng

Gói

Gói 50gr

1

0

1

31

Men vi sinh rắc chuồng

Gói

Gói 1kg

0.5

0

0,5

32

Nước muối sinh lý

Lọ

Lọ 100ml

1

0

1

33

Thuốc sát trùng

Chai

Chai 1 lít

0.5

0

0.5

34

Sylanh nhựa thú y 10ml

Cái

Loại dùng nhiều lần

1

0

1

35

Kim tiêm

Cái

Cỡ kim 7 x 15 và 9x15

5

0

0

36

Pank, kéo, kẹp, dao mổ

Bộ

Chất liệu inox

0.33

90

0,033

37

Syranh tự động tiêm gia cầm

Cái

Loại 2ml. Có thể điều chỉnh 0,5ml, 1ml, 1.5ml, 2ml

0.055

90

0,0055

38

Nguyên liệu phối trộn thức ăn: Ngô, cám gạo, đậu tương...

Kg

- Khô, không mốc, không mọt,

2

0

2

39

Trứng vịt (thực hành ấp trứng)

Quả

Trứng có phôi, bảo quản tốt

1

0

1

40

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

1,09

1,3 x 1,09

2

Phòng/Xưởng học thực hành

4

11,67

4 x 11,67

 

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: NUÔI THỦY SẢN NƯỚC NGỌT

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo

Mã MH/ MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

MĐ 01

Nhận biết đặc điểm sinh học một số giống cá nước ngọt

38

6

32

MĐ 02

Xác định nguồn thức ăn tự nhiên và tiêu chuẩn ao cá

38

6

32

MĐ 03

Nuôi dưỡng, chăm sóc một số loài thủy sản nước ngọt

95

15

80

MĐ 04

Phòng và trị bệnh cho thủy sản nước ngọt

77

11

66

 

Tổng cộng

248

38

210

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,76

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,09

38 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,67

210/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15%

ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

38

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

38

3

Bút trình chiếu

- Loại thông dụng

38

4

Máy thái thức ăn xanh

- Công suất 1,5KW

95

5

Máy đo hàm lượng ô xy hòa tan

- Phạm vi DO: 0,00 đến 20,00 mg /L; 0,0 đến 200,0%

- Độ phân giải: 0,01 mg /L hoặc 0,1%

- Độ chính xác: ± 0,1 mg /L

210

6

Máy sục khí ao

- Công suất 1,5KW

- Lưu lượng 40M3/h

172

7

Máy ép viên thức ăn cho cá

- Công suất 3kW

- Năng suất 100 - 150kg/h

95

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Cuốn

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

3

Bút bi

Cái

Loại thông dụng bán trên thị trường

1

0

1

4

Vở

Quyển

Loại 48 trang

1

0

1

5

Bút lông

Cái

Dầu, không phai

1

0

1

6

Găng tay, khẩu trang

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

7

Cá giống

Con

- Cỡ 150 -200 con/kg

- Tỷ lệ sống: ≥ 95%

250

0

250

8

Cá thịt

Kg

- Cỡ cá ≥ 2kg/con

0.5

0

0.5

9

Thức ăn hỗn hợp

Kg

- Viên nổi, dùng cho cá giai đoạn 1

10

0

10

10

Cân đồng hồ

Cái

- Loại 10kg

0.055

90

0.0055

11

Xô, chậu

Cái

- Loại nhựa thông dụng

0.33

90

0.033

12

Panh, kéo, kẹp, dao mổ

Bộ

- Chất liệu Inox, dùng trong thú y

0.33

90

0.033

13

Kìm mũi nhọn

Cái

- Chất liệu Inox, dùng trong thú y

0.33

90

0.033

14

Khay Inox

Cái

- Chất liệu Inox, dùng trong thú y

0.33

90

0.033

15

Thước gậy

Cái

- Chất liệu gỗ

1

0

1

16

Thước dây

Cái

- Loại 50m thông thường ngoài thị trường

0.11

90

0.011

17

Bộ quần áo lội nước

Cái

- Chất liệu chống nước

0.11

90

0.011

18

Ủng

Đôi

- Cao su mềm

1

0

1

19

Khay đựng thức ăn

Cái

- Chất liệu nhựa

1

0

1

20

Nhiệt kế điện tử

Cái

- Chất liệu nhựa

0.33

90

0.033

21

Máy đo Ph của nước

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0.11

90

0.011

22

Vợt cá

Cái

- Loại thông dụng trên thị trường

0.33

90

0.033

23

Giai chứa cá

Cái

- Loại 4 x 4m

0.11

90

0.011

24

Lưới thu cá

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

90

0.011

25

Túi vận chuyển cá

Cái

Chất liệu nilon dày, loại 50 lít

1

0

1

26

Thuốc sát trùng ao

Gói

Giói 100g

1

0

1

27

Men vi sinh rắc ao

Gói

Loại 1kg/gói

0.5

0

1

28

Thuốc diệt trùng Mỏ neo,tảo

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

29

Thuốc Khánh sinh

Gói

Loại kháng sinh tổng hợp, gói 100g

1

0

1

30

Vitamin tổng hợp

Gói

Gói 500g

1

0

1

31

Thuốc Trị nấm cá

Gói

Gói 200g

1

0

1

32

Thuốc tắm cá

Gói

Gói 100g

1

0

1

33

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người hoc (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

1,09

1,3 x 1,09

2

Phòng/Xưởng học thực hành

4

11,67

4 x 11,67

 

PHỤ LỤC SỐ 04

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI ONG MẬT
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: NUÔI ONG MẬT

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

MĐ 01

Tìm hiểu đặc điểm sinh học của ong mật

30

6

24

MĐ 02

Chuẩn bị giống, dụng cụ nuôi ong

46

6

40

MĐ 03

Nuôi ong trong thùng hiện đại

68

12

56

MĐ 04

Nhân đàn ong

38

6

32

MĐ 05

Phòng trừ dịch hại ong

38

6

32

MĐ 06

Thu hoạch, sơ chế, bảo quản và tiêu thụ sản phẩm

28

2

26

 

Tổng cộng

248

38

210

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Đỉnh mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,76

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,09

38 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,67

210/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15%

ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

38

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

38

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng

38

4

Bộ dụng cụ nuôi ong (thùng, khung cầu, ván ngăn, thước).

- Chất liệu gỗ

- Loại 6 - 8 cầu cầu

152

5

Thùng quay mật

Chất liệu inox, loại 4 cầu

74

6

Bộ nồi nấu sáp

Chất liệu Inox

112

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Cuốn

Giáo trình nuôi ong mật đã được phê duyệt

1

0

1

2

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

3

Bút bi

Cái

Loại thông dụng bán trên thị trường

1

0

1

4

Vở

Quyển

Loại 48 trang

1

0

1

5

Bút lông

Cái

Dầu, không phai

1

0

1

6

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

7

Ủng cao su

Đôi

Cao su mềm, cao cổ

1

0

1

8

Ong giống

Đàn

Đàn 3 cầu tiêu chuẩn, kín quân, chúa đẻ tốt, có đủ thành phần trứng, nhộng, mật và phấn (bao gồm cả vỏ thùng)

0.5

0

0,5

9

Khung cầu

Cái

Chất liêu gỗ, khô, nhẹ, không độc với ong

1

0

1

10

Ván ngăn

Cái

Chất liệu gỗ.

1

0

1

11

Thước ngăn

Cái

Chất liệu gỗ hoặc tre.

1

0

1

12

Dây thép

kg

Thép 0,5mm, không gỉ

0.06

0

0,06

13

Kìm bấm, cắt

Cái

Chất liệu thép

0.33

90

0,033

14

Chân tầng ong

Cái

Vàng, dẻo, không mốc, rách

5

0

5

15

Mỏ hàn điện

Cái

Công suất 60W, Điện áp 220v

1

0

1

16

Ghế gắn chân tầng

Cái

Chất liệu gỗ

1

0

0

17

Thước cữ

Cái

Chất liệu gỗ

1

0

1

18

Nón bắt ong

Cái

Loại thông dụng ngoài thị trường

0,11

90

0,011

19

Áo bảo hộ liền mũ

Cái

Loại thông dụng ngoài thị trường

0,11

90

0,011

20

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng ngoài thị trường

1

0

1

21

Bình phun khói

Cái

Chất liệu inox thông dụng ngoài thị trường

0,11

90

0,011

22

Dao cắt vít nắp

Cái

Chất liệu thép hoặc iox

1

0

1

23

Thùng quay mật

Cái

Chất liệu inox

0,11

90

0,11

24

Chổi quét ong

Cái

Chất liệu chổi chít

1

0

1

25

Khung cầu tạo chúa

Cái

Chất liệu gỗ

1

0

1

26

Quản chúa

Cái

Chất liệu gỗ

1

0

1

27

Kim di trùng

Cái

Chất liệu nhựa

1

0

1

28

Sáp ong

Kg

Nguyên chất

0,1

0

0,1

29

Để mũ chúa

cái

Chất liệu nhựa

10

0

10

30

Lồng nhốt chúa

Cái

Chất liệu nhựa

1

0

1

31

Đường kính

Kg

Khô, đóng gói 1kg

1

0

1

32

Phấn hoa

Kg

Khô, không mốc

0,1

0

0,1

33

Thức ăn thay thế phấn hoa

Gói

Gói 50gr

1

0

1

34

Thuốc kháng sinh

Gói

Gói 20gr

1

0

1

35

Máng cho ong ăn

Cái

Chất liệu nhựa, kích thước 30 x 15 x 2 cm

1

0

1

36

Khay Inox

Cái

Chất liệu Inox, kich thước 25 x 40cm

0,33

90

0,033

37

Bộ nồi nấu sáp

Bộ

Chất liệu inox

0,11

90

0,011

38

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (môt) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

1,09

1,3 x 1,09

2

Địa điểm thực hành

4

11,67

4 x 11,67

 

PHỤ LỤC SỐ 05

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

1

 

 

1

MH 01

Thuốc dùng cho lợn

59

12

47

1

MĐ 02

Chăn nuôi lợn thịt

74

12

63

1

MĐ 03

Phòng và trị bệnh lây ở lợn

68

12

55

1

MĐ 04

Phòng và trị bệnh không lây ở lợn

44

6

37

1

Tổng cộng

248

42

202

5

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,64

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,2

42 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,44

206 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

1,2

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,2

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,2

4

Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y

- TCVN, Vật liệu không gỉ

11,44

5

Bộ kìm bấm, kìm cắt chuyên ngành thú y

- TCVN, Vật liệu không gỉ

11,44

6

Xylanh loại vỏ kim loại 10ml, 20ml

- Vật liệu không gỉ;

11,44

7

Bình phun thuốc sát trùng

- Bình phun xịt ≥ 18 lít

11,44

8

Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin

- Dung tích chứa vắc xin: 2.7 lít

- Trọng lượng đầy: 6,4 kg

- Trọng lượng rỗng: 2,32 kg

11,44

9

Nhiệt kế

- TCvN, Khoảng đo: (35 - 45)°C

11,44

10

Cân

- Loại 60kg

11,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu theo quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Bộ dụng cụ thực hành (Xilanh, dao thiến, chỉ khâu, kim cong...)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

11

Lợn giống

Con

Trọng lượng ≥ 15kg/con

0,057

0

0,057

12

Vắc xin dùng cho lợn

 

 

 

 

 

12.1

Vắc xin dịch tả

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,71

0

1,71

12.2

Vắc xin phó thương hàn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

0

0,57

12.3

Vắc xin tụ huyết trùng

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

0

1,14

12.4

Vắc xin Lepto

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

0

0,57

13

Thuốc kháng sinh

 

 

 

 

 

13.1

Nhóm thuốc kháng sinh dạng bột (238 lọ, gói)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

13.2

Nhóm thuốc kháng sinh dạng dung dịch (133 lọ, ống)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

14

Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi (Thuốc ký sinh trùng, thuốc giảm đau hạ sốt, vitamin và khoáng chất...)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

14.1

Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột (238 gói, lọ)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

14.2

Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch (259 lọ, ống)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

15

Nhóm thuốc sát trùng, tiêu độc (14 chai, lọ)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

16

Nước cất, dung dịch pha

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

17

Thức ăn hỗn hợp cho lợn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2,14

0

2,14

18

Thức ăn đậm đặc

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

19

Ngô nghiền

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

20

Cám gạo

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

21

Vôi bột khử trùng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

0

0,8

22

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

23

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

24

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

42

1,3 m2 x 42 giờ

2

Phòng/Xưởng học thực hành

3

206

3 m2 x 206 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 06

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ SỬ DỤNG THUỐC THÚ Y TRONG CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: SỬ DỤNG THUỐC THU Y TRONG CHĂN NUÔI

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

01

 

 

01

MH 01

Bệnh ở vật nuôi

27

11

15

01

MĐ 02

Xác định thuốc sát trùng, tiêu độc và vắc xin phòng bệnh

106

18

87

01

MĐ 03

Xác định thuốc kháng sinh, thuốc tác động đến các cơ quan cơ thể vật nuôi

114

12

101

01

Tổng cộng

248

41

203

04

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,64

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,2

42 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,44

206 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

1,2

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,2

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,2

4

Bộ đồ phẫu thuật chuyên ngành thú y

- TCVN, Vật liệu không gỉ

11,44

5

Tai nghe dùng cho thú y

- Sản phẩm chất lượng làm việc cao, âm thanh nhạy

11,44

6

Bộ Bơm tiêm tự động

- TCVN, Dung tích: ≥ 1ml

11,44

7

Xylanh loại vỏ kim loại 10ml

- Vật liệu không gỉ

11,44

8

Xylanh loại vỏ kim loại 20ml

- Vật liệu không gỉ

11,44

9

Bình phun thuốc sát trùng

- Bình phun xịt ≥ 18 lít

11,44

10

Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin

- Dung tích chứa vắc xin: 2.7 lít

- Trọng lượng đầy: 6,4 kg

- Trọng lượng rỗng: 2,32 kg

- Bình tích lạnh kèm theo

11,44

11

Nhiệt kế

- TCVN, Khoảng đo: (35 - 45)°C

11,44

12

Cân

- Loại 100kg

11,44

13

Khay inox

- Vật liệu không gỉ

11,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu theo quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Dụng cụ thực hành (kim, dao, kéo, chỉ khâu, bông, băng,...)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

11

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

12

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

13

Vắc xin dùng cho lợn:

 

 

 

 

 

13.1

Vắc xin dịch tả

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

0

0,57

13.2

Vắc xin Tụ huyết trùng

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

0

1,14

13.3

Vắc xin Phó thương hàn

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

0

0,57

13.4

Vắc xin Lépto

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

0

0,57

14

Vắc xin dùng cho gà:

 

 

 

 

 

14.1

Vắc xin Lasota

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

11,4

0

11,4

14.2

Vắc xin Gumboro

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

11,4

0

11,4

14.3

Vắc xin Niucatxon

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

11,4

0

11,4

14.4

Vắc xin đậu gà

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

5,71

0

5,71

14.5

Vắc xin Tụ huyết trùng

Liều

Loại thông dụng trên thị trường

5,71

0

5,71

15

Thuốc kháng sinh

 

 

 

 

 

15.1

Nhóm thuốc kháng sinh dạng bột (504 gói, lọ)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

15.2

Nhóm thuốc kháng sinh dạng dung dịch (287 lọ, chai)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

15.3

Nhóm thuốc kháng sinh dạng bơm xit (28 lọ, hộp)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

16

Nhóm thuốc sát trùng, tiêu độc (63 chai, gói, kg)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

17

Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi

 

 

 

 

 

17.1

Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch (434 lọ, ống)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

17.2

Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột (413 gói, hộp)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

18

Thức ăn hỗn hợp (Hướng dẫn học viên phối trộn thuốc trong thức ăn)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

0

0,28

19

Thức ăn đậm đặc (Hướng dẫn học viên phối trộn thuốc trong thức ăn)

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

20

Nước cất, dung dịch pha

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

21

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

42

1,3 m2 x 42 giờ

2

Phòng/Xưởng học thực hành

3

206

3 m2 x 206 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 07

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ SẢN, XUẤT CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỖN HỢP TRONG CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỖN HỢP TRONG CHĂN NUÔI

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 182 giờ. Phân bổ thời gian:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

1

 

 

1

MH 01

Xác định thức ăn cho vật nuôi

51

11

39

1

MH 02

Chuẩn bị máy móc thiết bị sản xuất thức ăn cho chăn nuôi

30

6

23

1

MĐ 03

Quy trình sản xuất, đóng gói, bảo quản, sử dụng và vệ sinh thức ăn cho chăn nuôi

100

12

87

1

Tổng cộng

182

29

149

5

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

9,3

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

0,86

30 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

8,44

152 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,4

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

0,86

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,86

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

0,86

4

Máy ép viên cám trục đứng

- Công suất động cơ: 3 - 3.5 kw

- Tốc độ: 1450 vòng/ phút

- Nguồn điện: 220V

- Tính năng: Nghiền ép nguyên liệu thô như ngô, rau bèo, của, cá, ốc nhỏ, cám,... thành viên cám chắc, mịn

8,44

5

Máy ép viên cám trục ngang

- Động cơ: 3 kw

- Nguồn điện: 220 v

- Năng suất ép viên: kg/h: 50 - 80

- Tốc độ động cơ vòng/ phút: 1450

- Đường kính viên cám: mm 2; 4 và 6

8,44

6

Máy băm, thái thức ăn chăn nuôi đa năng

- Công suất động cơ: 2.2kw-2900vp

- Điện năng: 220V

- Tính năng: Có thể băm, thái nghiền các loại rau, củ, quả, cỏ, ngô, khoai, sắn, ốc, xương, thức ăn thừa ...

8,44

7

Máy đóng bao

- Loại kim: 1 kim 1 chỉ

- Tốc độ khâu của kim: 1500-1700 lần kim/phút

- Nguồn điện: 220-240V

- Kích thước máy: 25Lx8Wx24H (cm)

8,44

8

Cân

- Loại 100kg

8,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Số giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Bột ngô

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

10

0

10

11

Cám gạo

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

6

0

6

12

Gạo tấm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

13

Bột sắn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

14

Đỗ tương

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

15

Lạc nhân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

0

0,57

16

Dầu ăn

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,49

0

0,49

17

Bột cá, thịt

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

18

Primix

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

3

0

3

19

Urê

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

20

Muối

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,49

0

0,49

21

Đường

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,49

0

0,49

22

Vi khoáng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

23

Chế phẩm EM

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

24

Thức ăn đậm đặc cho gà, lợn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

4

0

4

25

Bao nilong

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,49

0

0,49

26

Bao tải

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

27

Vải bạt

M

Loại thông dụng trên thị trường

3

0

3

28

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

29

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

30

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

31

Dao, kéo nhỏ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

32

Dụng cụ đựng nguyên vật liệu

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,057

0

0,057

33

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

30

1,3 m2 x 30 giờ

2

Phòng/Xưởng học thực hành

3

152

3 m2 x 152 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 08

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ TRỒNG VĂ CHĂM SÓC CÂY RAU
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/ nghề: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY RAU

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/ mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

2

 

 

2

MĐ 01

Trồng rau nhóm ăn lá

80

16

62

2

MĐ 02

Trồng rau nhóm ăn quả

84

12

70

2

MĐ 03

Trồng rau nhóm ăn củ

82

12

68

2

Tổng cộng

248

40

200

8

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,64

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,2

42 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,44

206 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

1,2

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,2

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,2

4

Bộ dụng cụ làm đất (cuốc, cào, thuổng, xẻng)

- Loại thông dụng trên thị trường

11,44

5

Bộ dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây (Thùng, khay)

- Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa

11,44

6

Thùng tưới

- Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa

11,44

7

Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu (Xô, thúng, chậu)

- Loại thông dụng trên thị trường

11,44

8

Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy)

- Chất liệu: thủy tinh, chia vạch hoặc nhựa

11,44

9

Xe rùa

- Tải trọng: ≥ 100 kg

11,44

10

Máy bơm nước

- Công suất: ≥ 4,0 mã lực

- Tốc độ ≥ 3600 vòng/phút

11,44

11

Máy cày mini

- Công suất: ≥ 100 m2/giờ

- Đất tơi: (5 ÷ 7) cm

11,44

12

Máy cắt cỏ cầm tay

- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/phút

- Đường kính cắt: (230 ÷ 250) mm

11,44

13

Bình phun

- Thể tích: ≥ 18 lít

11,44

14

Bộ cân

- Khả năng cân: (0,05 ÷ 60) kg

11,44

15

Nhiệt kế

- Nhiệt kế thủy ngân

11,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu theo quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

11

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

12

Phân hữu cơ

Bao

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

13

Phân lân 3 màu

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

14

Phân kali

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

15

Phân vi sinh bón qua lá

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

16

Phân vi sinh cải tạo đất

Bao

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

17

Phân đạm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

18

Nhóm Thuốc bảo vệ thực vật (133 gói)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

19

Thuốc kích thích tăng trưởng

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

20

Thuốc diệt kiến, mối

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

21

Thuốc chống rét, chống sương

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

22

Chế phẩm vi sinh

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

23

Lưới đen

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

24

Vôi bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,97

0

0,97

25

Ni lông

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

26

Dây buộc

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

27

Bộ dụng cụ nhỏ (Dao, kéo, panh kẹp...)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

28

Hạt cà chua giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,2

0

0,2

29

Hạt đỗ giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,4

0

0,4

30

Hạt cải canh giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

31

Hạt cải cúc nếp giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

32

Hạt su hào giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

33

Hạt cà rốt giống

Hộp

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,2

0

0,2

34

Hạt cải bó xôi giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

35

Hạt cải chíp giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

36

Hạt mùng tơi giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

37

Hạt cải thảo giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

38

Hạt cải bắp giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,4

0

0,4

39

Hạt củ cải giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,4

0

0,4

40

Hạt cải bẹ giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,4

0

0,4

41

Hạt cải canh lá to giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

42

Hạt cải ngồng giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,6

0

0,6

43

Hạt cải bao giống

Gói

- Độ thuần: ≥ 99%

- Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90%

0,4

0

0,4

44

Cây su hào và cây cải bắp giống

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

30

0

30

45

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/201 8/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

42

1,3 m2 x 42 giờ

2

Phòng/Xưởng học thực hành

3

206

3 m2 x 206 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 09

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ TRỒNG VĂ CHĂM SÓC CÂY CÓ MÚI
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÓ MÚI

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MĐ 01

Chuẩn bị cây giống

42

6

32

4

MĐ 02

Chuẩn bị đất trồng cây có múi

38

6

30

2

MĐ 03

Trồng và chăm sóc cây có múi

65

9

54

2

MĐ 04

Quản lý dịch hại

68

12

54

2

MĐ 05

Thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm

35

5

28

2

Tổng cộng

248

38

198

12

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,76

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,09

38 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,67

210 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB.

- Màn hình: LCD 17 inch

38

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

38

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

38

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(3)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Chất liệu giấy

1

0

1

2

Học liệu phục vụ đào tạo

Bộ

Chất liệu nhựa và giấy

1

0

1

3

Văn phòng phẩm (sổ lên lớp, giáo án, sổ tay giáo viên...)

Bộ

Chất liệu giấy

1

0

1

4

Găng tay

Đôi

Chất liệu vải

1

0

1

5

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng

2

0

2

6

Quần áo bảo hộ

Bộ

Chất liệu vải

1

0

1

7

Chiếc

Chất liệu vải

1

0

1

8

Ủng

Đôi

Chất liệu cao su

1

0

1

9

Cây giống (Cây quýt)

Cây

Khoẻ mạnh, không sâu bệnh

15

0

15

10

Phôi cây ghép (gốc ghép)

Gốc

Khoẻ mạnh, không sâu bệnh, đường kính đạt tiêu chuẩn

5

0

5

11

Thuốc trừ sâu

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

12

Thuốc trừ bệnh

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

13

Thuốc kích rễ

Lọ, ống

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

14

Thuốc kích hoa, đậu quả

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

15

Thuốc trừ virut, vi khuẩn gây bệnh

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

16

Thuốc trừ sâu sinh học

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

17

Thuốc trừ bệnh sinh học

Gói

Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn

1

0

1

18

Phân NPK

Kg

Khô, tơi

5

0

5

19

Phân bón Nấm đối kháng trichoderma

Kg

Khô, tơi

2

0

2

20

Phân bón lá

Gói

Khô, tơi

1

0

1

21

Vôi bột

Kg

Không vón cục

5

0

5

22

Túi bọc quả

Kg

Chất liệu nilon hoặc nhựa

0,05

0

0,05

23

Nilon bó bầu

Kg

Chất liệu nilon

0,05

0

0,05

24

Dây buộc

Kg

Chất liệu nilon

0,05

0

0,05

25

Băng ghép

Cuộn

Chất liệu nilon

0,5

0

0,5

26

Bẫy ruồi vàng

Cái

Chất liệu nhựa

0,5

90

0,05

27

Dao ghép

Cái

Chất liệu thép không gỉ

1

90

0,1

28

Kéo chiết

Cái

Chất liệu thép không gỉ

1

90

0,1

29

Kéo cắt ghép đa năng

Cái

Chất liệu thép không gỉ

1

90

0,1

30

Cuốc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

90

0,1

31

Xẻng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

90

0,1

32

Ô doa

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

90

0,05

33

Bình phun

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.057

90

0,0057

34

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

Lưu ý: Tỷ lệ % thu hồi dụng cụ vật tư khoảng 90%. Ngoài ra còn phụ thuộc vào thực tế hao mòn, hỏng hóc trong quá trình thực hành của dụng cụ vật tư.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

1,09

1,3 x 1,09

2

Phòng/ thực địa học thực hành

4

11,67

4 x 11,67

 

PHỤ LỤC SỐ 10

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ TRỒNG VÀ KHAI THÁC RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: TRỒNG VÀ KHAI THÁC RỪNG

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

MÃ MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Môn học

An toàn lao động

4

2

2

MĐ 01

Trồng rừng

106

18

88

MĐ 02

Chăm sóc, nuôi dưỡng và bảo vệ rừng

76

12

64

MĐ 03

Khai thác rừng

62

6

56

Tổng cộng

248

38

210

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,76

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo, nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; Người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,09

38 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,67

210 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB.

- Màn hình: LCD 17 inch

38

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: > 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: > 1800mm x 1800mm

38

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

38

4

Máy cắt cỏ

Loại thông dụng trên thị trường

76

5

Thước đo kẹp kính

Chất liệu sắt

62

6

Súng bắn đo chiều cao

Dạng súng bắn

62

7

Cưa xăng

Loại thông dụng trên thị trường

62

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Chất liệu giấy

1

0

1

2

Học liệu phục vụ đào tạo

Bộ

Chất liệu nhựa và giấy

1

0

1

3

Văn phòng phẩm (sổ lên lớp, giáo án, sổ tay giáo viên...)

Bộ

Chất liệu giấy

1

0

1

4

Găng tay

Đôi

Chất liệu vải

1

0

1

5

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng

2

0

2

6

Quần áo bảo hộ

Bộ

Chất liệu vải

1

0

1

7

Chiếc

Chất liệu vải

1

0

1

8

Ủng

Đôi

Chất liệu cao su

1

0

1

9

Cọc tiêu, biển báo

Cái

Theo yêu cầu kỹ thuật

0,5

90

0,05

10

Biển cấm

Cái

Theo yêu cầu kỹ thuật

0,5

90

0,05

11

Thước dây

Cái

Theo yêu cầu kỹ thuật

0,5

90

0,05

12

Sơn đánh dấu cây

Lít

Đảm bảo yêu cầu chất lượng

0,09

0

0,09

13

Xăng

Lít

Đảm bảo yêu cầu chất lượng

0,11

0

0,11

14

Dầu nhờn

Lít

Đảm bảo yêu cầu chất lượng

0.06

0

0,06

15

Cây giống (Keo)

Cây

Khoẻ mạnh, không sâu bệnh

30

0

30

16

Cây giống trồng dặm (Keo)

Cây

Khoẻ mạnh, không sâu bệnh

10

0

10

17

Phân bón NPK

Kg

Đạt yêu cầu chất lượng

6

0

6

18

Phân vi sinh

Kg

Đạt yêu cầu chất lượng

6

0

6

19

Thuốc trừ sâu

Gói

Đảm bảo yêu cầu chất lượng

2

0

2

20

Thuốc trừ bệnh

Gói

Đảm bảo yêu cầu chất lượng

2

0

2

21

Dao

Cái

Chất liệu sắt

1

90

0,1

22

Cuốc

Cái

Chất liệu sắt

1

90

0,1

23

Cuốc chim

Cái

Chất liệu sắt

1

90

0,1

24

Xẻng

Cái

Chất liệu sắt

1

90

0,1

25

Kéo

Cái

Chất liệu sắt

1

90

0,1

26

Rìu

Cái

Chất liệu sắt

1

90

0,1

27

Búa

Cái

Chất liệu sắt

1

90

0,1

28

Ô doa

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

90

0,05

29

Bình phun

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,057

90

0,005

7

30

Bình chữa cháy

Cái

Loại bình CO2 MT3

0,17

0

0,17

31

Mua sản phẩm gỗ rừng (keo) đến tuổi khai thác trên đất của người dân để thực hành

m3

Theo tiêu chuẩn của rừng trồng cây lấy gỗ

0,057

0

0,057

32

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

Lưu ý: Tỷ lệ % thu hồi dụng cụ vật tư khoảng 90%. Ngoài ra còn phụ thuộc vào thực tế hao mòn, hỏng hóc trong quá trình thực hành của dụng cụ vật tư.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

1,09

1,3 x 1,09

2

Phòng/Thực địa học thực hành

4

11,67

4 x 11,67

 

PHỤ LỤC SỐ 11

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ MÂY TRE ĐAN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: MÂY TRE ĐAN

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

MÃ MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

MĐ 01

Giới thiệu nghề đan lát thủ công; An toàn trong lao động; Chuẩn bị nguyên vật liệu, dụng cụ và xử lý, pha chế, bảo quản nguyên liệu

22

6

16

 

MĐ 02

Các kỹ thuật đan cơ bản

162

24

138

 

MĐ 03

Hoàn thiện sản phẩm

64

8

56

 

Tổng cộng

248

38

210

 

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,76

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; Người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,09

38 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,67

210 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB.

- Màn hình: LCD 17 inch

38

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

38

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

38

4

Bàn kéo sợi mỏng

Làm bằng gỗ thao tác thủ công, dẻo thường ở cỡ (45cm x 30 cm x 15 cm) cán dài

22

5

Bàn tuốt sợi tròn

Làm bằng gỗ thao tác thủ công; Lưỡi làm bằng thép mỏng cỡ 20 cm x 15 cm x 0.1 cm

22

6

Bàn kéo các loại lá

- Làm bằng gỗ thao tác thủ công

- Thanh lắp bàn kéo bằng loại thép không rỉ, có chiều dài 45 cm x 10 cm x 0,2 cm

- Lưỡi dao làm bằng thép mỏng, đầu vạt chéo, mài sắc làm lưỡi. Lưỡi dao thường có cỡ 7 cm x 1cm x 0.1 cm

22

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Chất liệu giấy

1

0

1

2

Học liệu phục vụ đào tạo (bút, vở, giấy A0)

Bộ

Chất liệu nhựa và giấy

1

0

1

3

Chi văn phòng phẩm (sổ lên lớp, giáo án, sổ tay giáo viên...)

Bộ

Chất liệu giấy

1

0

1

4

Găng tay

Đôi

Chất liệu vải

1

0

1

5

Khẩu trang

Chiếc

Chất liệu ni lông pha

2

0

2

6

Dao

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

90

0,1

7

Kìm bấm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

90

0,1

8

Dùi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

90

0,1

9

Kéo

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

90

0,1

10

Kẹp sắt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

11

Kim đan

Cái

Kích thước 4,5 cm x 0,2 cm x 0,15 cm

2

0

2

12

Lá sả khô

Kg

Khô, dẻo, dai

2

0

2

13

Sợi guột

Khô, dẻo, dai, không mối mọt

1

0

1

14

Sợi mây nước

Kg

Khô, dẻo, dai, không mối mọt

1

0

1

15

Ruột mây tròn

Kg

Khô, dẻo, dai, không mối mọt

1

0

1

16

Cây Tre

m

Có Phi từ 8-10 cm

10

0

10

17

Cây Giang

m

Dẻo, dai có Phi từ 10-12 cm

10

0

10

18

Sơn PU phủ bóng

Lít

Bóng, mịn

0,09

0

0,09

19

Lưu huỳnh

Kg

Khô

0,019

0

0,019

20

Túi bạt đựng bảo quản NVL, sản phẩm

m2

Chất liệu nilon dày

0,2

0

0,2

21

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

Lưu ý: Tỷ lệ % thu hồi dụng cụ vật tư khoảng 90%. Ngoài ra còn phụ thuộc vào thực tế hao mòn, hỏng hóc trong quá trình thực hành của dụng cụ vật tư.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1

1,09

1,3 x 1,09

2

Phòng/ Xưởng học thực hành

4

11,67

4 x 11,67

 

PHỤ LỤC SỐ 12

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: MAY CÔNG NGHIỆP

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

1

 

 

1

MĐ 01

Vận hành thiết bị may

29

5

23

1

MĐ 02

May các đường may máy cơ bản

46

6

39

1

MĐ 03

May áo sơ mi

98

18

79

1

MĐ 04

May quần âu

74

12

61

1

Tổng cộng

248

41

202

5

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,64

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,2

42 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,44

206 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB

- Màn hình : LCD 17 inch

1,2

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,2

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,2

4

Máy may công nghiệp 1 kim

- Đồng bộ gồm: Đầu máy, mô tơ, chân mặt bàn

- Tốc độ máy tối đa: 5500 mũi/phút

- Loại ổ quay tròn, bơm dầu tự động

- Điện tiêu thụ: 1 pha

- Motor: 220V aC

11,44

5

Bàn là

- Đồng bộ Silverstar

11,44

6

Kéo cắt vải

- TCVN

11,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu theo quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

11

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

12

Vải Kate (Lụa, Sọc, Cotton)

Mét

Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường

6

0

6

13

Vải thun (PE, Cotton)

Mét

Khổ 1,7m, Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

14

Vải Kaki

Mét

Khổ 1,5m, Loại thông dụng trên thị trường

3

0

3

15

Vải Jean

Mét

Khổ 1,5m, Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

16

Kim máy may

Gói

Kim máy may công nghiệp

2

0

2

17

Bìa cắt mẫu

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường

3

0

3

18

Phấn may

Hộp

TCVN

1

0

1

19

Chỉ may

Cuộn

TCVN

3

0

3

20

Thước gỗ

Chiếc

TCVN

1

0

1

21

Bấm chỉ

Chiếc

TCVN

1

0

1

22

Thoi suốt

Bộ

TCVN

1

0

1

23

Mex giấy

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

24

Mex vải

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

25

Dây kéo 20 cm

Cái

TCVN

1

0

1

26

Dây chun

Cuộn

TCVN

1

0

1

27

Thước dây 1,5 m

Cái

TCVN

1

0

1

28

Chỉ vắt sổ

Cuộn

TCVN

1

0

1

29

Cúc áo

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

30

Cúc, khuy quần

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

31

Dầu máy may

Chai

TCVN

1

0

1

32

Gim cài, định vị

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

33

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

42

1,3 m2 x 42 giờ

2

Phòng/Xưởng học thực hành

3

206

3 m2 x 206 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 13

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 298 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

1

 

 

1

MH-O1

Vật liệu xây dựng

6

5

 

 

MĐ-O2

Vận chuyển vật liệu và trộn vữa

36

12

23

1

MĐ-O3

Xây gạch

140

12

127

1

MĐ-O4

Trát, láng vữa

116

12

103

1

Tổng cộng

298

41

253

4

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

15,4

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,2

42 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

14,2

256 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,3

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB

- Màn hình : LCD 17 inch

1,2

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,2

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,2

4

Dàn giáo

- KT: Cao 1,7m; rộng 1,25m

- Loại sắt tròn Ø42 và dày 2ly

14,2

5

Xe rùa

Kích thước 915x650x250

14,2

6

Máy khoan bê tông

- Điện áp 220VAC

- Công suất 790W

14,2

7

Máy trộn bê tông

- Kiểu: trộn bê tông tự do

- Thể tích thùng máy: 250 l

- Số vòng quay của thùng: 20 - 30 v/ph

- Động cơ điện 220 v/1,5kw

- Động cơ dầu Diesel D6

- Trọng lượng máy: 120 kg

14,2

8

Máy đầm dùi

- Động cơ 1 pha 1.5kw

- Dày dùi phi 35-50

- Độ dài dây dùi 4-6 m

14,2

9

Máy đầm bàn

- Công suất 4,8 kW/6,5Hp

- Trọng lượng máy 97 kg

- Tốc độ quay 5500 r.m.p

- Lực đầm 13 kN

- Tốc độ di chuyển 40 cm/s

- Đầm sâu 30 cm

- Kích thước 53 x 50 (cm)

14,2

10

Máy cắt sắt

- Điện áp 220VAC

- Đường kính lưỡi cắt 350mm

14,2

11

Bàn bẻ đai sắt

- Dạng đứng

- Bẻ thủ công

14,2

12

Kìm cắt sắt

- Cắt được các sắt có đường kính < 8mm

- Loại cầm tay, khối lượng 5kg

14,2

13

Máy cân bằng laser

- Loại dùng pin, 5 tia

- Chân điều chỉnh cao đến 1,2m

14,2

14

Búa

Loại để đóng đinh

14,2

15

Xà beng

Loại để nhổ đinh

14,2

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu theo quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Bộ dụng cụ đo, tạo góc...

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

11

Xi măng

Bao

Loại 50kg/bao

2,6

0

2,6

12

Cát vàng + Cát mịn

M3

Loại thông dụng trên thị trường

0,8

0

0,8

13

Đá

M3

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0

0,1

14

Sỏi

M3

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0

0,1

15

Gạch xây

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

110

0

110

16

Bao tải

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

17

Vải bạt

M2

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

18

Vôi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

5

0

5

19

Cọc tre

Cái

600 dài 2,5m

1

0

1

20

Dây cước

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

21

Thép các loại

Kg

6, 8, 12

12

0

12

22

Bàn chà láng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

23

Bay cán

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

24

Bay làm đường chỉ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

25

Xô, chậu

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

26

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

27

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

28

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

42

1,3 m2 x 42 giờ

2

Phòng/ Xưởng học thực hành

3

256

3 m2 x 256 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 14

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: PHA CHẾ ĐỒ UỐNG

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

1

 

 

1

MĐ01

Tổng quan về nghiệp vụ pha chế

43

11

30

2

MĐ02

Pha chế đồ uống

204

30

172

2

Tổng cộng

248

41

202

5

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

12,64

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,2

42 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,44

206 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,9

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang : Cổng USB.

- Màn hình : LCD 17 inch

1,2

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1,2

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

1,2

4

Tủ lạnh

- Dung tích tối thiểu: 365L

11,44

6

Máy ép trái cây

- Công suất động cơ: 250W. Tốc độ vòng quay: 43 vòng/phút

- Nguồn điện: 220V - 50Hz

- Ông tiếp nhiên liệu rộng 80mm

11,44

7

Máy xay sinh tố

- Dung tích tối thiểu: 1,5 lít. Công suất khoảng 600W

11,44

8

Máy vắt cam

- Công suất động cơ: 180W.

- Nguồn điện: 220V - 50Hz

11,44

9

Máy đánh trứng

- Công suất: 300W.

- Nguồn điện: 220V - 50Hz

11,44

10

Ly, tách, chén, cốc, bát, thìa, phin pha cà phê các loại

- Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm

11,44

11

Bình lắc các loại

- Chất liệu: Inox

- Công dụng: Lắc các loại đồ uống, giúp tạo bọt, cho đều nguyên liệu và độ lạnh

- Dung tích bình lắc đến: 750ml

11,44

12

Cân

- Loại 5kg

11,44

13

Bàn sơ chế

- Kích thước tối thiểu: D200cm x C80cm x R90cm.

11,44

14

Bếp công nghiệp

- Loại 1 họng kích thước tối thiểu: D100cm x R35cm.

11,44

15

Máy xay đá

- Công suất: 300 (W)

- Điện áp: 220 (V)

- Lưỡi bào: Thép không gỉ

11,44

16

Phích đựng đá

- Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm

- Dung tích: 24 lít

11,44

17

Bộ gắp chuyên dùng pha chế đồ uống

- Chất liệu: Inox

- Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm

11,44

18

Bộ dụng cụ đựng nguyên liệu

- Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm

11,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

0

1

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

6

0

6

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

1

0

1

10

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

11

Găng tay ni lông

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

12

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

13

Bình lắc nhựa 300ml

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

14

Bình lắc nhựa 500ml

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

15

Zich đong 2 đầu

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

16

Siro monin (syrup monin) vị dâu, đào, sả, bạc hà, matcha...

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

17

Mứt việt quất, dâu, chanh leo, đào, xoài, dưa lưới.

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

18

Bột cốt dừa

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

19

Bột mix

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

20

Bột ca cao

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

0

0,04

21

Bột sữa matcha

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

22

Bột kem trứng

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

23

Bột kem sữa

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

24

Đào ngâm

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

25

Cà phê

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

26

Trà Lipton

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

27

Trà cozy (dâu, đào, hồng trà)

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

28

Trà gừng

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,12

0

0,12

29

Trà hoa đậu biếc

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

0

0,06

30

Kem base

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

31

Kem Zic

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,6

0

0,6

32

Sữa tươi nguyên kem

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

33

Sữa đặc

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

34

Socola

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

35

Đường

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

36

Nhóm quả tươi các loại làm sinh tố, nước ép (56kg)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

37

Que khuấy, thìa khuấy

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

38

Thìa nhựa đong nguyên liệu nhỏ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

39

Cốc nhựa cứng nắp cầu

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

40

Cốc nhựa

Dây

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

41

Ống hút to

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

42

Ống hút nhỏ

Dây

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

43

Túi lọc trà

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

44

Khay đựng topping chia ngăn nhựa (Loại nhỏ 4 ngăn và 6 ngăn)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

45

Chanh tươi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

46

Đá viên túi 5kg

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

0,71

0

0,71

47

Gừng tươi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0

0,1

48

Mật ong

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

49

Nước ngọt

Lon

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

50

Hoa cúc vàng sấy khô

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

0,11

0

0,11

51

Nước ép trái cây các loại

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

52

Cây đánh cà phê nhỏ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

53

Lọ nhựa đựng siro pha chế

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

54

Khăn lau

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

55

Vợt lọc (lọc hạt chanh, quất...)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

56

Bộ khuôn rắc tạo hình trang trí

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

57

Ca nhựa đong định lượng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

58

Giấy ăn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

59

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

1

0

1

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

42

1,3 m2 x 42 giờ

2

Phòng/ Xưởng học thực hành

3

206

3 m2 x 206 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 15

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: CHẾ BIẾN MÓN ĂN

Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 182 giờ. Phân bổ chương trình đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/ mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

 

Kiểm tra đầu khóa học

1

 

 

1

MH 01

Kiến thức chung

35

11

22

2

MĐ 01

Kỹ thuật chế biến các món ăn

146

18

126

2

Tổng cộng

182

29

148

5

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

9,3

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

0,86

30 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

8,44

152 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

1,4

15% ĐMLĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB

- Màn hình: LCD 17 inch

0,86

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0,86

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

0,86

4

Tủ lạnh

- Dung tích tối thiểu: 365L

8,44

5

Bàn sơ chế

- Kích thước tối thiểu: D200cm x C80cm x R90cm.

8,44

6

Máy xay thực phẩm

- Công suất tối thiểu 500w

8,44

7

Máy xay sinh tố

- Dung tích tối thiểu: 1,5 lít. Công suất khoảng 600W

8,44

8

Tủ để dụng cụ

- Loại 3 tầng, kích thước tối thiểu : D120cm x R 65cm x C155cm

8,44

9

Bộ xoong nồi, nồi cơm, nồi hấp

- Dung tích từ: 1 lít ÷ 5 lít.( 1 bộ 5 cái)

8,44

10

Bếp công nghiệp, bếp từ

- Loại dùng cho nhà bếp của nhà hàng

8,44

11

Bộ chảo chống dính, chảo sâu lòng

- Đường kín: 18cm - 35cm

8,44

12

Dao chặt, thái, tỉa

- Loại dùng cho nhà bếp của nhà hàng

8,44

13

Bộ đồ trình bày và cảm quan sản phẩm (Bát, đũa, đĩa, khay, mâm...)

- Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm

8,44

14

Cân

- Loại 5kg

8,44

15

Tủ để thực phẩm khô

- Kích thước phù hợp mặt bằng bếp.

8,44

16

Thớt chặt

- Bằng gỗ, đường kính tối thiểu: 40 cm, cao 15cm, đặt trên giá cao 70cm.

8,44

17

Ca đong

- Có vạch phân chỉ dung tích đến 2,5 lít.

8,44

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

01

0

01

2

Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp)

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

01

0

01

3

Giấy A4

Gam

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

4

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

5

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,028

0

0,028

6

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Mẫu quy định

0,057

0

0,057

7

Sổ lên lớp

Quyển

Mẫu theo quy định

0,057

0

0,057

8

Giấy học nhóm

Tờ

Khổ A1

06

0

06

9

Bút lông

Chiếc

Dầu, không phai

01

0

01

10

Giấy ăn

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

0

0,51

11

Khăn ăn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

01

0

01

12

Khăn lau

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

01

0

01

13

Khăn trải bàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,057

0

0,057

14

Khăn lót bày trang trí bàn ăn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,057

0

0,057

15

Nước rửa chén

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

16

Găng tay cao su

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

17

Khẩu trang

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

18

Găng tay nilon dùng 1 lần

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

0

0,51

19

Giấy bạc bọc nướng

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

20

Túi nilong bọc thực phẩm

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

21

Màng bọc thực phẩm

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

22

Nhóm Gia vị nêm khô các loại (mỳ chính, bột canh, bột nêm, hạt tiêu, muối, đường, ớt bột...) (105 gói)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

23

Nhóm Gia vị nêm ướt các loại (nước mắm, nước tương, tương ớt, dầu hào, tương cà, cốt dừa, dấm, dầu mè...) (63 chai)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

24

Nhóm Gia vị khô các loại ( tỏi, hành, gừng, giềng...) (21 kg)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

25

Nhóm Các sản phẩm phụ trợ (bột chiến giòn, bột chiến xù, bột năng, sốt mayonnaice, gia vị sốt tẩm ướp các loại, bơ, bánh đa nem,..) (98 gói, hộp)

Nhóm

Loại thông dụng trên thị trường

0,028

0

0,028

26

Gạo tẻ

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

27

Đậu trắng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0

0,1

28

Măng khô

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

0

0,06

29

Mộc nhĩ

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

0

0,04

30

Nấm hương

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

0

0,04

31

Miến khô

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

0

0,06

32

Hạt sen

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

0

0,04

33

Ngô bao tử

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

0

0,06

34

Đậu Hà Lan hạt

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

0

0,04

35

Lạp sườn 1kg

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,057

0

0,057

36

Sữa tươi

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

37

Sữa chua

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

1

0

1

38

Dầu ăn

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

0

0,4

39

Lạc

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0

0,1

40

Hoa quả củ cắt tỉa

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

41

Rau củ quả món sốt, nộm, trộn salat, luộc

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

2

42

Ngao

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

43

Măng tươi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

44

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,5

0

0,5

45

Tôm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

46

Ốc

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

47

Thịt lợn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,6

0

0,6

48

Xương sườn lợn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,3

0

0,3

49

Xương lợn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

50

Chân giò

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,3

0

0,3

51

Cổ hũ

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0

0,1

52

Thịt Bò

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

53

Thịt gà

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,71

0

0,71

54

Trứng

Quả

Loại thông dụng trên thị trường

3

0

3

55

Rau thơm các loại

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,28

0

0,28

56

Ngô chiến

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

0

0,2

57

Tôm khô

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

0

0,02

58

Trám ăn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

0

0,1

59

Phôi chứng chỉ

 

Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH

01

0

01

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1,3

30

1,3 m2 x 30 giờ

2

Phòng/ Xưởng học thực hành

3

152

3 m2 x 152 giờ

 

PHỤ LỤC SỐ 16

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 345 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/MĐ

Tên môn học/ mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập

Kiểm tra

MĐ 01

Tổng quan du lịch và khách sạn

2

30

29

0

1

MĐ 02

An toàn thực phẩm, thương phẩm hàng thực phẩm

2

45

15

28

2

MĐ 03

Lý thuyết nghề pha chế đồ uống

3

60

30

27

3

MĐ 04

Kỹ thuật pha chế thức uống không cồn

3,5

105

5

96

4

MĐ 05

Kỹ thuật pha chế thức uống có cồn

3,5

105

5

96

4

Tổng cộng

14

345

84

247

14

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Đỉnh mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,5

 

1

Định mức dạy lý thuyết, kiểm tra

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2,8

98 giờ/35học viên

2

Định mức dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

13,7

247 giờ/18 học viên

II.

Định mức lao động gián tiếp

4.95

15% ĐM LĐTT

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

2.4

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2.4

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2.4

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

4

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

13.7

5

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

13.7

6

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

13.7

7

Quầy bar

Có thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn

13.7

8

Ghế bar

Có thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn

13.7

9

Máy xay sinh tố

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Công suất ≥ 1200W

Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm

11.11

10

Tủ lạnh

Loại thông dụng trên thị trường Công suất: 0.12 kW

11.11

11

Bếp ga đơn

Loại thông dụng trên thị trường Công suất: 2000W

11.11

12

Nồi inox

Loại có dung tích ≥ 280ml

11.11

13

Rổ nhựa

Loại có đường kính ≥ 28.5cm

11.11

14

Ấm siêu tốc

Loại thông dụng trên thị trường Công suất ≥ 2200W

11.11

15

Thảm bar

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

16

Ly Champage sauce

Loại thông dụng trên thị trường

5.6

17

Ly Champage flute

Loại thông dụng trên thị trường

5.6

18

Ly Rock (Centro rock)

Loại thông dụng trên thị trường

5.6

19

Ly Hi-ball (Centro hi- ball)

Loại thông dụng trên thị trường

5.6

20

Ly Cà phê (sweet bell hiaball)

Loại thông dụng trên thị trường

5.6

21

Ly vang đỏ

Loại thông dụng trên thị trường

5.6

22

Ly vang trắng

Loại thông dụng trên thị trường

5.6

23

Ly solo shot

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 311 ml

5.6

24

Ly Margarita

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 350 ml

5.6

25

Ly rượu mùi

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 355 ml

5.6

26

Thìa cà phê

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

27

Bình lắc

Loại thông dụng trên thị trường

Ininox, dung tích: 500&800 ml

5.6

28

Chày dầm

Loại thông dụng trên thị trường

5.6

29

Zích đong

Loại thông dụng trên thị trường

Loại 2 đầu, dung tích: 30/45ml

5.6

30

Dụng cụ vắt chanh

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu inox

5.6

31

Dao nạo quả

Loại thông dụng trên thị trường

5.6

32

Dao tỉa

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

33

Hộp nhựa

Chất liệu nhựa PP

Kích thước: 41 *25.5 *16.5

11.11

34

Khay tròn chống trơn

Loại thông dụng trên thị trường

Khay chống trượt nhựa cường lực, đường kính 28 cm

11.11

35

Cốc đong vạch sẵn

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

36

Thìa dài kim loại

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

37

Dụng cụ bào vỏ cam, chanh

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

38

Dụng cụ xúc quả

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

39

Khăn vuông lau tay

Chất liệu Cotton, mầu trắng dễ thấm hút nước

Kích cỡ: 30*30cm

11.11

40

Giấy ăn trắng

Loại thông dụng trên thị trường

Kích cỡ: 330mmx330mm

11.11

41

Dụng cụ mở hộp

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

42

Dụng cụ mở rượu

Loại thông dụng trên thị trường

5.6

43

Xẻng xúc đá

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu inox

11.11

44

Trầy đập đá

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

45

Xô đựng đá

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu inox, kích thước cao: 22cm

11.11

46

Dao gọt hoa quả

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

47

Thớt gỗ, nhựa

Loại thông dụng trên thị trường

Kích thước: 38.5 * 26.5 * 2 Cm

11.11

48

Gắp đá

Loại thông dụng trên thị trường Chất liệu inox hoặc nhựa cứng

11.11

49

Khay inox

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

50

Máy pha cà phê

Loại thông dụng trên thị trường

5.6

51

Kéo

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu thép ko gỉ

11.11

52

Lưới lọc nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

53

Lưới lọc to

Loại thông dụng trên thị trường

11.11

54

Phin pha cà phê

Loại thông dụng trên thị trường

5.6

55

Dụng cụ vắt cam

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu inox

5.6

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giấy A0

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

1

2

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

10

3

Vở A4

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

Kích cỡ: A4

5

4

Tài liệu học tập

Quyển

Khổ giấy A4, in 2 mặt

5

5

Bút lông xanh

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

1

6

Bút lông đỏ

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

1

7

Bút bi

Cái

Loại đầu bi 0.5cm

5

8

Băng dính 2 mặt

Chiếc

Dải keo dán Acrylic dính 2 mặt, kích thước 2cm

1

9

Găng tay nilon

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

10

10

Khăn lau ly

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi kích thước: 30 cm x 50 cm

2

11

Soda

Lon

Loại thông dụng trên thị trường

Dạng lon: 330ml

1

12

Sữa tươi không đường

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 1 lít

Loại tiệt trùng

0.44

13

Sữa chua

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

1

14

Siro dâu

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.06

15

Siro khoai môn

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.06

16

Siro lựu

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.09

17

Siro blue curacao

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.09

18

Bột sắn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

19

Mơ muối

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

20

Cà phê G7 Cappuccino

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0.83

21

Hồng trà

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

22

Trà Oolong

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

23

Sâm dứa

ml

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

24

Trà lipton

Túi

Loại thông dụng trên thị trường

5.56

25

Bia lon

Lon

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 330 ml

0.67

26

Bia chai

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

Dung tích: 450 ml

0.67

27

Vang đỏ

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.28

28

Vang trắng

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.17

29

Rượu Gin Gordon’s

Chai

Loại 0.751 thông dụng trên thị trường

0.06

30

Rượu Vodka

Chai

Loại 0.751 thông dụng trên thị trường

0.06

31

Rượu Rhum Bacardi White

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.06

32

Rượu mùi Whisky

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.06

33

Rượu mùi Liqueur

Chai

Loại 0.75l thông dụng trên thị trường

0.06

34

Quả Anh đào ngâm

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0.22

35

Chanh xanh

Kg

Loại tươi ngon và sạch

1.23

36

Cam

Kg

Loại tươi ngon và sạch

1.12

37

Dứa chín

Kg

Loại tươi ngon và sạch

2.49

38

Chanh leo

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.72

39

Dưa hấu

Kg

Loại tươi ngon và sạch

1.11

40

Xoài chín

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.28

41

Bơ sáp

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.28

42

Cần tây Đà lạt

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.28

43

Táo

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.5

44

Cóc

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.28

45

Ổi

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.28

46

Cà rốt

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.5

47

Quất chín

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.17

48

Chuối tiêu chín

Quả

Loại tươi ngon và sạch

1.67

49

Nho

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.11

50

Dâu tây

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.22

51

Oliu xanh Fragata tách hạt

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường Loại tách hạt

0.12

52

Muối tinh Thái lan

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.12

53

Trứng gà ta

Quả

Loại tươi ngon và sạch

2.78

54

Kem tươi

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường Dung tích: 250 ml

0.5

55

Nước cốt dừa

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0.56

56

Bạc hà

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.07

57

Mứt việt quất

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.15

58

Đường kính

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

Mầu trắng

0.5

59

Đá viên

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

Kích thước: 25mm hoặc 36 mm

8.61

60

Bột kem béo Thực vật

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

61

Cà phê bột

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.3

62

Sữa đặc

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.39

63

Kem vani

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.17

64

Mật ong

Lít

Loại tươi ngon và sạch

0.06

65

Bột cacao

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.09

66

Viên khí nén ga

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

Dùng cho bình xịt kem, loại viên nén 10 viên/ hộp

0.56

67

Bột matcha

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.02

68

Siro matcha

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.06

69

Trân châu đường đen

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

70

Trân châu trắng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

71

Sả tươi

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.11

72

Đào ngâm

Lọ

Loại thông dụng trên thị trường

0.22

73

Seven up

Lon

Loại thông dụng trên thị trường

0.56

74

Vani ống

Vỉ

Loại thông dụng trên thị trường

0.23

75

Thạch đen

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

76

Đường đen hàn quốc

Lít

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.06

77

Chanh muối

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.06

78

Hoa đậu biếc khô

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.02

79

Hoa nhài sấy khô

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.01

80

Bột hạnh nhân

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

81

Mứt dâu tây

Chai

Loại 1L thông dụng trên thị trường

0.03

82

Lá hương thảo

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.03

83

Dưa chuột

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0.22

84

Tăm xiên trang trí cocktai

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

8.34

85

Ống hút

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

Loại nhiều mầu

Kích thước: 6*197mm

1.39

86

Ống hút nhựa trân châu

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

Chất liệu: nhựa an toàn

Kích cỡ: 12* 180mm

0.17

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m)

Tổng thời gian sử dụng của 1 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 1 người học (m*giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (3) * (4)

I

Khu học lý thuyết

 

Khu có bàn viết

1.7m2

98

166.6

II

Khu học thực hành thực nghiệm

 

Khu vực thực hành

4.0m2

247

988

 

PHỤ LỤC SỐ 17

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 370 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MH/ MĐ

Tên môn học/mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Thi/ Kiểm tra

MĐ 01

An toàn thực phẩm, thương phẩm, hàng thực phẩm

2

45

15

28

2

MĐ 02

Tổ chức an toàn lao động cơ sở vật chất và kỹ thuật của bộ phận bếp

1,5

30

15

14

1

MĐ 03

Lý thuyết Kỹ thuật chế biến món ăn

2

40

15

23

2

MĐ 04

Thực hành chế biến món ăn Á

3

90

10

77

3

MĐ 05

Thực hành chế biến món ăn Âu

3

90

10

77

3

MĐ 06

Thực hành kỹ thuật cắt tỉa và trang trí món ăn

2

45

15

28

2

MĐ 07

Thực hành làm bánh và một số món ăn tráng miệng

1

30

0

29

1

Tổng cộng

14,5

370

80

276

14

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

18.03

 

1

Định mức dạy lý thuyết, kiểm tra

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2.7

94 giờ/35 học viên

2

Định mức dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

15.33

276 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc

5.4

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

2.3

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2.3

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2.3

B

THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH

4

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

15.33

5

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

15.33

6

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15.33

7

Bếp ga công nghiệp

Chất liệu Inox.

Loại bếp 3 họng lửa

15.33

8

Bếp ga đôi

Loại phổ thông

15.33

9

Chậu rửa có thành sau

Chất liệu Inox

15.33

10

Bàn chế biến có giá nan dưới (Bàn chặt)

Chất liệu Inox

15.33

11

Nồi áp suất

Điện áp 220V/50Hz

Công suất 900W

Dung tích 5 lít

8.55

12

Lò nướng

Điện áp 220V/50Hz

Công suất 900W

Dung tích 5 lít

15.33

13

Nồi cơm điện

Điện áp 220V/50Hz

Công suất 1200W

Dung tích 1,5 lít

8.55

14

Nồi các kích cỡ

Chất liệu inox 304 hoặc nhôm

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

15.33

15

Vỉ hấp

Chất liệu inox 304

15.33

16

Chảo

Chất liệu inox 304 hoặc nhôm

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

15.33

17

Tủ lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

Công suất: 0.12 kW

15.33

18

Máy xay sinh tố

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Công suất ≥ 1200W

Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm

15.33

19

Máy xay thịt

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

15.33

20

Đĩa vuông

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm và kích thước khác nhau

15.33

21

Chậu các cỡ

Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

15.33

22

Giá đựng đồ

Chất liệu Inox 304

15.33

23

Dao (Chặt, thái...)

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

15.33

24

Thớt các cỡ

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

15.33

25

Dao tỉa

Chất liệu Inox 304

15.33

26

Dao nạo

Chất liệu Inox 304

15.33

27

Kéo

Chất liệu Inox 304

15.33

28

Bát cơm

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

8.55

29

Bát chấm

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

15.33

30

Đĩa

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm và kích thước khác nhau

15.33

31

Đĩa chấm

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

8.55

32

Bát tô

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

Gồm các loại tô có kiểu và kích thước khác nhau

8.55

33

Đĩa bầu dục

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm và kích thước khác nhau

15.33

34

Đũa xào

Gỗ, nhựa hoặc tre

8.55

35

Đũa

Gỗ, nhựa hoặc tre

15.33

36

Xẻng xào

Chất liệu Inox 304

8.55

37

Kẹp gắp thức ăn

Chất liệu Inox 304

15.33

38

Muôi thủng

Chất liệu Inox 304

8.55

39

Muôi múc canh

Chất liệu Inox 304

8.55

40

Thìa con

Chất liệu Inox 304

15.33

41

Đánh trứng

Chất liệu Inox 304

15.33

42

Khay các loại

Chất liệu Inox 304 hoặc nhựa và các kích cỡ khác nhau

15.33

43

Phới

Chất liệu Inox 304

15.33

44

Chày, cối

Chất liệu Inox 304 hoặc gỗ

8.55

45

Thùng đựng rác, chổi, hót rác

Loại phổ thông

15.33

46

Cọ, dầu rửa bát

Loại phổ thông

15.33

47

Bộ rổ rá

Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

15.33

48

Lọ đựng gia vị

Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

8.55

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

ĐV tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giấy A0

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

1

2

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

10

3

Vở A4

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

Kích cỡ: A4

7

4

Bút lông xanh

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

1

5

B út lông đỏ

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

1

6

B út bi

Cái

Loại đầu bi 0.5cm

7

7

Băng dính 2 mặt

Chiếc

Dải keo dán Acrylic dính 2 mặt, kích thước 2cm

1

8

Tài liệu học tập

Quyển

Khổ giấy A4, in 2 mặt

7

9

Găng tay nilon

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

30

10

B a ba

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.14

11

B ánh đa nem

Tập

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

12

B ánh mỳ

Cái

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

1

13

B ắp cải

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.22

14

B ì lợn

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

15

Bia

ml

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

27.8

16

B óng bì

g

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

5.6

17

B ông cải

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

18

B ột chiến giòn

gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.17

19

B ột chiến xù

gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.17

20

Bột đao

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

21

Bột gạo tẻ

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

22

Bột bạo nếp

Kg

 

0.06

23

Bột lọc

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

24

Bột mì

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

3

25

Bột năng

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

26

Bột nếp rang

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

27

Bột nở

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

28

Bột sắn dây

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

29

Bún

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.28

30

Cà chua

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.28

31

Cà chua hộp

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

32

Cá quả

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.11

33

Cá rô phi

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.14

34

Cà rốt

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.28

35

Cải thảo

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

36

Cần tây

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

37

Cánh gà

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.11

38

Chân giò

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.23

39

Chanh

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.11

40

Chim câu

con

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.44

41

Chuối

Quả

Theo chuẩn VietGAP

0.55

42

Cốt dừa

hộp

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

43

Củ đậu

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

44

Của đồng

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.11

45

Dấm

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

46

Dăm bông

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

47

Dầu

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.3

48

Dầu điều

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.02

49

Đậu Hà Lan

Hộp

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

50

Dầu hào

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

51

Đậu non

Miếng

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

52

Đậu phụ

Bìa

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.55

53

Đậu quả

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

54

Đậu xanh

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

55

Đu đủ xanh

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.16

56

Dưa chuột

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.33

57

Dừa nạo

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

58

Dừa xiêm

quả

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

59

Đường

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

60

Gạo nếp

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

61

Gạo tẻ

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

62

Giá đỗ

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

63

Gia vị

gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.27

64

Giềng

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

65

Giò lụa

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

66

Giò sống

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

67

Gừng

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

68

Hành hoa

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

69

Hành khô

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.05

70

Hành tây

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

71

Hạt sen

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

72

Hoa hồi, thảo quả, quế chi

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

73

Khoai lang

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.03

74

Khoai tây

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.27

75

Lá gừng

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.01

76

Lạc

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

77

Lạp xường

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

78

Lươn

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.11

79

Mạch nha

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.01

80

Mắm tôm

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

81

Măng chua

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

82

Mật ong

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.01

83

Mẻ

gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

84

Men nở

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

85

Mì chính

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

86

Mì ý

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

87

Mía

Cây

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

88

Miến

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

89

Mỡ chài

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.03

90

Mỡ lợn

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.08

91

Mộc nhĩ

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

92

Mực

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.16

93

Muối

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

94

Mướp đắng

quả

Theo chuẩn VietGAP

0.11

95

Mứt bí

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

96

Mứt sen

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

97

Nấm hương

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

98

Nấm kim châm

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

99

Ngao

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

100

Nghệ

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

101

Ngô ngọt

Hộp

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

102

Ngó sen

Hộp

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

103

Ngũ vị hương

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.16

104

Nhãn lồng

quả

Theo chuẩn VietGAP

5

105

Nước mắm

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

106

Nước dừa

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

107

Nước hoa bưởi

ml

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

2.77

108

Ốc nhỏ

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

109

Ốc to

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.08

110

Ớt

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

111

Phở

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

112

Phomai

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

113

Phồng tôm

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.27

114

Quế, hồi, thảo quả

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

115

Rau cải

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

116

Rau mồng tơi

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

117

Rau muống

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

118

Rau ngót

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

119

Rau quế

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.03

120

Rượu trắng

ml

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

11.11

121

Rượu vang

ml

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

27.7

122

S ả

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

123

Sốt mayonnaise

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

124

Su hào

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

125

Sườn non

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

126

Súp lơ

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.5

127

Tai lợn

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

128

Thìa là

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.01

129

Thịt ba chỉ lợn

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.11

130

Thịt bò

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.33

131

Thịt bò (bắp)

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.03

132

Thịt bò khô

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.01

133

Thịt chân giò lợn

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.08

134

Thịt gà

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.33

135

Thịt lợn

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.16

136

Thịt nạc thăn

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.08

137

Thịt vịt

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.27

138

Thịt xá xíu

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.01

139

Thuốc bắc

gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.27

140

Tiêu

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

141

Tim, bầu dục

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

142

Tinh dầu bưởi

ml

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

1.11

143

Tỏi khô

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

144

Tỏi tây

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

145

Tôm

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm (loại 40/Kg)

0.3

146

Tôm đồng

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

147

Tôm khô

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

148

Tôm nõn tươi

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

149

Trứng gà

quả

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

3

150

Trứng vịt

quả

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

1

151

Trứng vịt muối

quả

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.16

152

Tương cà

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

153

Tương ớt

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

154

Vani

Ống

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.27

155

Vừng trắng

kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

156

Xà lách

kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

157

Xì dầu

chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

158

Xương gà

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

159

Xương ống lợn

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.11

160

Xương sườn lợn

kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.27

VI. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m)

Tổng thời gian sử dụng của 1 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 1 người học (m*giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5) = (3) * (4)

I

Khu học lý thuyết

 

Khu có bàn viết

1.7m2

98

166.6

II

Khu học thực hành thực nghiệm

 

Khu vực thực hành

4.0m2

247

988

 

PHỤ LỤC SỐ 18

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG, ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: ĐIỆN DÂN DỤNG, ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp

Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết

35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 400 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên môn học/mô đun

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm

Thi/ Kiểm tra

 

Các mô đun đào tạo nghề

 

 

 

 

MĐ 01

Điện cơ bản

60

30

28

2

MĐ 02

Trang bị điện

90

15

67

8

MĐ 03

Lắp đặt điện sinh hoạt.

115

15

92

8

MĐ 04

Sửa chữa các thiết bị điện dân dụng

135

15

112

8

Tổng cộng

400

75

299

26

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

21,31

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

2,14

75 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

19,17

325 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

3,02

15% ĐMLĐTT

II. VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU ĐÀO TẠO

1. Văn phòng phẩm

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Số lượng

1

Giấy A4

Gam

2

2

Sổ tay giáo viên

Quyển

1

3

Bút

Cái

01

4

Sổ lên lớp

Quyển

1

5

Chứng chỉ

Cái

1

6

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

50

7

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

05

2. Tài liệu đào tạo

TT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Kế hoạch học tập

Tờ

1

2

Thời khoá biểu

Tờ

7

3

Sách giáo trình

Quyển

5

4

Bản vẽ liên quan

Bản vẽ

50

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức TB (giờ)

1

VOM chỉ thị kim Sanwa VS-100

- DCV: 10/50/250/500V (4kΩ/V)

- ACV: 10/50/250/500V (4kΩ/V)

- Điện trở: 2k/20k/2MΩ

- Băng thông: 40~10kHz

- Pin: R6Px2

- Cầu chì: 06.3x30mm (250V/0.25A)

- Kích thước/cân nặng: 144x96x56/400g

200

2

Panme

Độ chỉnh 0,01mm

10

3

Bộ đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, Tuốc nơ vít, bút điện)

Loại thông dụng trên thị trường

300

4

Mỏ lết

Mỏ lết MAXSTEEL 10in/250mm Stanley 90

5

5

Cờ lê

Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10, 11,12,13,14,15, 16, 17, 18, 19, 22, 24

5

6

Lục giác

Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5,2,2.5,3,4,5,6,8,10

2

7

Khoan bê tông Boss

Đầu vào công suất định mức 790W

Năng lượng va đập 2,7 J

Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức 0 - 4200 bpm

Tốc độ định mức 0 - 930 vòng/phút

Trọng lượng 2.9 kg

Chiều dài 397 mm

Chiều cao 210 mm

50

8

Mỏ hàn xung

Điện áp 220v, công suất 100W

50

9

Mỏ hàn nung

Điện áp 220v, công suất 100W

10

10

Me ga Ω

KYORITSU

3121A

Điện áp thử DC: 2500V

Giải điện trở đo : 2GΩ/100GΩ

Giải đo kết quả đầu tiên : 0.1 ~ 50GΩ

Độ chính xác : |± 5% rdg

Nguồn : R6 (AA) (1.5 V) x 8

Kích thước : 200 (L) x 140 (W) x 80 (D) mm

Cân nặng : 1kg

Phụ kiện:

7165A Que đo đường Line dài 3m

7224A Đầu nối đất dài 1.5m

7225A Que đo Guard dài1.5m

9158 Hộp đựng cứng R6 (AA) x 8, HDSD

Bảo hành : 12 tháng

2

11

Vam ổ bi

Loại thông dụng trên thị trường

3

12

Máy quấn dây

Loại thông dụng trên thị trường

30

13

Khoan Bosch 13li

Công suất: 600W

Tốc độ không tải: 0- 2800 v/p

Đường kính khoan: Tường (13mm) - Thép

(25mm) - Gỗ (10mm)

Đầu cặp: 13mm

Trọng lượng: 1,6 kg

20

14

Máy bơm

Điện áp nguồn: 220v/50hz

Công suất: ≥370W

Cột áp: ≥16m

Lưu lượng: ≥6.1 m3/giờ

8

15

Máy bơm

Điện áp nguồn: 220v/50hz

Công suất: ≥750W

Cột áp: ≥49m

Lưu lượng: ≥4.5 m3/giờ

8

16

Động cơ điện 1 pha

Điện áp nguồn: 220v/50hz

Công suất: ≥1.5KW

Tốc độ: 1490v/p

8

17

Động cơ điện 3 pha

Điện áp nguồn: 3Pha 380/220v

Công suất: ≥1.5KW

8

18

Bình nước nóng

Dung tích: ≥ 15 L

Chế độ an toàn: Cầu dao chống rò điện

ELCB, Bộ ổn định nhiệt TBST, Vỏ chống thấm nước IPX1

8

19

Tủ lạnh

Tổng dung tích: ≥ 125l

8

20

Máy giặt

Lồng đứng.

Cửa trên.

Tốc độ quay vắt tối đa: 700v/p

8

21

Tủ bảo ôn

Dung tích >180 lít

8

22

Nồi cơm điện

Dung tích nồi: >=1 L

4

23

Phích điện

Loại thông dụng trên thị trường

32

24

Cây nước nóng lanh

Loại thông dụng trên thị trường

8

25

Bếp từ đôi

Loại thông dụng trên thị trường

8

26

Lò vi sóng có nướng

Loại thông dụng trên thị trường

8

27

Cưa sắt

Loại thông dụng

16

28

Máy thổi hơi nóng

Công suất: ≥2000W

16

29

Máy sấy tóc

Công suất: .>=800W.

16

30

Quạt bàn

Công suất: ≥60W

16

31

Quạt trần

Công suất:>75W

16

32

Lò xo uốn ống

16, 20, 25mm

16

33

Thước ly vô

Loại thông dụng trên thi trường, dài 50cm

16

34

Kìm cắt ống ghen

Loại thông dụng trên thị trường

16

35

Thang chữ A

Loại thông dụng trên thị trường, dài 3,5m

16

36

Bảo hộ an toàn điện

Loại thông dụng trên thị trường

300

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

1. Định mức vật tư mô đun 01: Điện cơ bản

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dây điện 2x0,75

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

5

0

100

2

Pin 1,5V Panasonic

Đôi

2

0

100

3

Pin 9V Panasonic

Quả

1

0

100

4

Băng dính

Cuộn

1

0

100

5

Dây điện 1x1,0

Mét

50

0

100

6

Dây điện 1x1,5

Mét

50

0

100

7

Bóng đèn sợi đốt 60w

Cái

3

90

10

2. Định mức vật tư mô đun 02: Trang bị điện

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Rơ le thời gian

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

90

10

2

Áp tô mát 1 cực BKN 1P 20A

Cái

Số cực 1

Dòng cắt 6kA

Dòng điện định mức: 20A

1

90

10

3

Áp tô mát 32A 3 cực LS

Cái

Dòng điện định mức (A): 32

Dòng cắt (kA): 6

1

90

10

4

Rơ le điện từ 220V

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

90

10

5

Rơ le nhiệt 3P LS, MT-32 (4-6A)

Cái

Số cực : 3 Dòng làm việc: 4-6A

Dùng khởi động từ : MC-9b ~ MC-40a

1

90

10

6

Contactor 3P LS, MC-18b, 18A, 1NO + 1NC

Cái

Dòng định mức: 18A

Điện áp cuộn dây: 220VAC

Tiếp điểm phụ: 1NO + 1NC

1

90

10

7

Contactor 3P LS, MC-12a, 12A, 1NO

Cái

Số cực: 3

Dòng định mức: 12A

Điện áp cuộn dây: 220VAC

Tiếp điểm phụ: NO

1

90

10

8

Nút nhấn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

3

90

10

9

Thiếc hàn (500Gr)

Cuộn

0,2

0

100

10

Nhựa thông

Kg

0,1

0

100

11

Dây điện 1 x 2,5

Mét

50

0

100

12

Cốt y 2,5

Cái

100

0

100

13

Công tắc hành trình

Cái

2

90

10

14

Dây điện 1x1,5

Mét

50

0

100

15

Cốt Y 1,5

Cái

100

0

100

16

Pin 1.5 V

Cái

2

0

100

17

Pin 9 V

Cái

2

0

100

18

Phao điện

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

90

10

19

Tủ điện 40x60

Cái

Sơn tĩnh điện dày 1mm

2

90

10

20

Thanh cài áp

M

Loại thông dụng trên thị trường

2

0

100

21

Cầu đấu dây 10 mắt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

90

10

22

Đồng hồ V

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

90

10

23

Đồng hồ A

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

90

10

24

Cầu dao 2 ngả

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

90

10

25

Nút dừng khẩn cấp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

90

10

26

Công tắc chuyển mạch

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

90

10

27

Đèn báo nguồn(3 màu)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

3

90

10

28

Máng đi dây 35x40mm

M

Loại thông dụng trên thị trường

8

0

100

3. Định mức vật tư mô đun 03: Lắp đặt điện sinh hoạt

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Ghen 20 (dẹt)

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

10

0

100

2

Ghen 25 (tròn)

Mét

10

0

100

3

Ghen 20 (tròn)

Mét

4

0

100

4

Cút 25 (tròn)

Cái

5

90

10

5

Cút 20 (tròn)

Cái

4

90

10

6

T 20

Cái

3

90

10

7

T 25

Cái

3

90

10

8

Cầu chì 10A

Cái

1

90

10

9

Ổ cắm điện

Cái

2

90

10

10

Công tắc

Cái

2

90

10

11

Cầu nối dây

Cái

2

0

100

12

Nở nhựa 6, 8

Túi

2

0

100

13

Vít 6, 8

Kg

0,2

0

100

14

Dây điện 1x1,0

Mét

50

0

100

15

Băng dính

Cuộn

1

0

100

16

Thiết bị chống trộm

Cái

2

90

10

17

Đèn huỳnh quang 1.2m

Bộ

2

90

10

18

Chuông điện

Cái

2

90

10

19

Phao điện

Cái

2

90

10

20

Bảng điện nhựa

Cái

2

0

100

21

Áp to mát 2 cực

Cái

2

90

10

22

Cầu dao 20A

Cái

2

90

10

23

Thiếc hàn (cuộn 500Gr)

Cuộn

0,5

0

100

24

Nhựa thông

Kg

0,5

0

100

25

Ghen 32x40

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

20

0

100

26

Ghen vuông 28 mm

Mét

20

0

100

27

Dây điện 1x1,5

Mét

50

0

100

28

Dây điện 1x2,5

Mét

50

0

100

29

Để công tắc,ổ cắm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

5

0

100

30

Thước rút

Cái

2

90

10

31

Dây thít

Túi

2

0

100

4. Định mức vật tư mô đun 04: Sửa chữa các thiết bị điện dân dụng

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Sợi đốt bình nước nóng Ariston

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

90

10

2

Thanh magie

Cái

2

90

10

3

Rơle bình nước nóng Ariston

Cái

2

90

10

4

Rơle khô chống cháy, cạn Ariston

Cái

2

90

10

5

Cảm biến nhiệt âm

Cái

2

90

10

6

Cầu chì nhiệt

Cái

2

90

10

7

Rơ le nhiệt

Cái

2

90

10

8

Rơ le thời gian

Cái

2

90

10

9

Bóng sấy

Cái

2

0

100

10

Quạt gió tủ lạnh

Cái

2

90

10

11

Rơ le nồi cơm

Cái

10

90

10

12

Mô tơ quay lò vi sóng

Cái

2

90

10

13

Rơ le khởi động

Cái

2

90

10

14

Techmic

Cái

2

90

10

15

Tụ 1,5gF, 2,0gF, 2,5gF

Cái

10

90

10

16

Dây điện 2 x 0,75

Mét

50

90

10

17

Van cấp đơn các hãng

Cái

2

90

10

18

Van cấp đôi các hãng

Cái

2

90

10

19

Dây điện từ o 0,55, o 0,45, o 0,65, o 0,70

Kg

4

0

100

20

Ghen thủy tinh 1,2,3

Cái

5

0

100

21

Sơn cách điện

Lít

0,5

0

100

22

Giấy cách điện

M2

2

0

100

23

Rơ le nhiệt ấm siêu tốc

Cái

2

90

10

24

Stato quạt

Cái

5

0

1

25

Trục bạc quạt

Bộ

10

0

1

26

Bi 203

Đôi

5

90

10

27

Dây curoa

Cái

2

90

10

28

Dây điện 1x4

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

50

0

100

29

Dây điện 1x2,5

Mét

50

0

100

30

Vòng bi 201

Đôi

5

90

10

31

Vòng bi 202

Đôi

5

90

10

32

Vòng bi 204

Đôi

5

90

10

33

Tụ 10 uF

Cái

5

90

10

34

Tụ 15 uF

Cái

5

90

10

34

Thiếc hàn

Cuộn

1

 

100

36

Dây đai động cơ

Kg

1

 

100

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

1. Định mức phòng học

STT

Nội dung

Diện tích phòng (m2)

Diện tích bình quân/HV (m2)

Thời gian sử dụng/HV (giờ)

Định mức bình quân/HV (m2)

1

Phòng học lý thuyết

50

1,4

75

107

2

Phòng học thực hành

75

4.2

325

107

2. Định mức điện năng tiêu thụ

TT

Tên thiết bị

Công suất (W)

Số giờ sử dụng

Tổng tiêu hao (KW)

Ghi chú

I

PHÒNG HỌC (Tính cho 1 lớp chuẩn)

1

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

250

400

800

 

2

Quạt trần

100

400

160

 

3

Mỏ hàn xung

100

50

25

 

4

Mỏ hàn nung

100

10

5

 

5

Thực hành bình nước nóng

2000

4

32

 

6

Thực hành cây nước nóng lạnh

1500

5

8

 

7

Lò vi sóng

1500

10

60

 

8

Khoan Bosch 13li

1000

20

100

 

9

Khoan bê tông Boss

1000

50

250

 

9

Máy vi tính

150

50

8

 

10

Máy chiếu (Projector)

250

50

13

 

11

Quạt công nghiệp

150

400

120

 

12

Thực hành mỏ hàn nung

100

50

10

 

13

Thực hành mỏ hàn xung

1000

50

100

 

14

Thực hành động cơ 1 pha

1,500

8

12

 

15

Thực hành động cơ 3 pha

1,500

8

12

 

16

Bóng đèn huỳnh quang

60

8

1

 

17

Thực hành lò vi sóng

150

10

2

 

18

Thực hành bếp từ

2.5

10

3

 

19

Thực hành ấm siêu tốc

1,800

10

18

 

II

Phòng hội trường (Khai, bế giảng)

 

 

 

 

 

Cộng

 

1.605

1.771

 

3. Định mức nước sinh hoạt tiêu thụ/1 học viên

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Số ngày học

Tổng số (m3)

Ghi chú

1

Nước vệ sinh máy, nhà xưởng

m3

0,05

50

2.5

 

 

PHỤ LỤC SỐ 19

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ HÀN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: HÀN

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo sơ cấp

Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 315 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thực nghiệm, bài tập

Kiểm tra

MĐ 01

Chế tạo phôi hàn

45

15

27

3

MĐ 02

Hàn điện hồ quay tay

180

30

144

6

MĐ 03

Hàn trong môi trường khí bảo vệ

90

30

56

4

 

Tổng cộng

315

75

227

13

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ) theo chương trình

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

15,44

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

2,14

75 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

13,3

240 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2.31

15%

ĐMLĐTT

II. VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU ĐÀO TẠO

1. Văn phòng phẩm

Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên gồm:

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Số lượng

1

Giấy A4

Gam

01

2

Giấy phô tô A4

Gam

01

3

Giấy A3

Gam

0,1

4

Sổ tay giáo viên

Quyển

01

5

Bút

Cái

01

6

Sổ lên lớp

Quyển

01

7

Chứng chỉ

Cái

01

8

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

03

9

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

03

2. Tài liệu đào tạo

TT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Kế hoạch học tập

Tờ

01

2

Thời khoá biểu

Tờ

03

3

Sách giáo trình

Quyển

03

4

Bản vẽ liên quan

Bản vẽ

03

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy hàn điện hồ quang

Công xuất: 12k VA, Điện áp đầu vào: 3 pha/380V,50Hz, Dòng hàn 30-320A, Điện áp ra 32-77V, chu kỳ làm việc 60%, Kích thước 505x203x375(WxDxH), trọng lượng 17.5kg, phụ kiện kèm theo: Cán hàn, kìm hàn, kẹp mát, găng tay da, mặt nạ hàn phích cắm điện 3 pha

144 giờ

2

Máy hàn Tig 200 (A)

Điện áp vào định mức: AC 220V ± 15% 50Hz.

Công suất định mức: TIG 6.6 Kva / MMA 7.2 Kva.

Dòng hàn/điện áp ra định mức: TIG 200A - 17.2V / MMA 180A - 26.4V.

Phạm vi điều chỉnh dòng hàn: TIG 10A - 200A / MMA 10A - 180A.

Chu kỳ tải Imax (40°C): TIG 30% / MMA 20%

14 giờ

3

Máy hàn Mig/Mag

Công xuất: 15.5 KVA, điện áp 380V, 3 pha, dòng hàn 50 - 300A, điện áp không tải 18-40 V, chu kỳ dòng hàn 60%, kích thước 680 x408 x756(WxDxH), trọng lượng 138kg, đầu cáp dây, đường kính dây 0.8 -1.2 mm, phụ kiện kèm theo: Đồng hồ khí, mỏ hàn, cáp tín hiệu, đầu cấp dây, phích cắm điện 3 pha

46 giờ

4

Máy cắt sắt lưỡi thẳng

Kéo cắt sắt hồng 3HP 1 pha.

Model: HK CF312. Thông số kỹ thuật: Đường kính đá cắt: Ø350mm. Công suất moto: 3 HP - 1pha

12 giờ

5

Máy mài cầm tay

Công suất: 670 W

15 giờ

6

Máy mài 2 đá Ø 400

Công suất: 3.500 W

15 giờ

7

Mỏ cắt khí (kèm theo đồng hồ khí + bép cắt...)

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

16 giờ

8

Bàn chải sắt

Loại thông dụng trên thị trường

05 giờ

9

Búa 1000 g

Loại thông dụng trên thị trường

05 giờ

10

Búa gõ xỉ

Loại thông dụng trên thị trường

05 giờ

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

1. Định mức vật tư mô đun 01: Chế tạo phôi Hàn

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Thép tấm CT3

Kg

Dầy 5- 10 (mm)

20

0

100

2

Đá cắt Ø 125

Viên

Loại thông dụng

5

0

100

3

Khí Ôxy

Bình

Loại thông dụng

2

0

100

4

Khí ga

Bình

Loại thông dụng

1

0

100

5

Mũi khoan Ø12

Cái

Loại thông dụng

1

0

100

6

Đá mài Ø125

Viên

Loại thông dụng

3

0

100

7

Dây dẫn khí Ø 12

Mét

Loại thông dụng

4

2

50

8

Mỏ cắt khí

Cái

Loại thông dụng

1

0

100

9

Đồng hồ ga

Cái

Loại thông dụng

1

1

0

10

Đá cắt Ø 350

Viên

Loại thông dụng

1

0

100

11

Đồng hồ Ôxy

Cái

Loại thông dụng

1

1

0

12

Găng tay da

Đôi

Loại thông dụng

1

0

100

13

Bàn chải sắt

Cái

Loại thông dụng

1

0

100

2. Định mức vật tư Mô đun 02: Hàn điện hồ quang

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Thép tấm CT3

Kg

Dầy 5 - 10 (mm)

50

0

100

2

Que hàn Ø 3,2

Kg

Loại thông dụng

20

0

100

3

Que hàn Ø 2,5

Kg

Loại thông dụng

10

0

100

4

Kính trắng

Cái

Loại thông dụng

1

0

100

5

Kính mầu

Cái

Loại thông dụng

1

0

100

6

Mo hàn

Cái

Loại thông dụng

1

0

100

7

Kìm hàn

Cái

Loại thông dụng

1

0

100

8

Dây hàn Ø 12

Mét

Loại thông dụng

8

4

50

9

Búa gõ xỉ

Cái

Loại thông dụng

1

1

0

10

Giầy bảo hộ

Đôi

Loại thông dụng

1

0

100

11

Áo bảo hộ

Cái

Loại thông dụng

1

0

100

3. Định mức vật tư Mô đun 03: Hàn trong môi trường khí bảo vệ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Que hàn Tig Ø 3

Kg

0 3

0,5

0

100

2

Dây hàn Mag 1,0 mm

Kg

1,0 (mm)

5

0

100

3

Điện cực hàn Tig

Cái

Loại thông dụng

5

0

100

4

Khí Ar

Bình

Loại thông dụng

1

0

100

5

Khí CO2

Bình

Loại thông dụng

2

0

100

6

Thép Inox

Kg

Loại thông dụng

5

0

100

7

Bép hàn

Cái

Loại thông dụng

2

0

100

8

Mỏ chụp khí hàn Mag

Cái

Loại thông dụng

2

0

100

9

Thép tấm CT3

Kg

Dầy 5 - 10 (mm

10

0

100

10

Ống chụp sứ hàn Tig

Cái

Loại thông dụng

2

0

100

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

1. Định mức phòng học

STT

Nội dung

Diện tích phòng (m2)

Diện tích bình quân/HV (m2)

Thời gian sử dụng/HV (giờ)

Định mức bình quân/HV

(m2)

1

Phòng học lý thuyết

50

1,4

75

105

2

Phòng học thực hành

75

4.2

240

1008

2. Định mức điện năng tiêu thụ

TT

Tên thiết bị

Công suất (KW)

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (Kw)

Ghi chú

1

Máy hàn hồ quang

12 KVA

144

316

≈ 2,2 KW/h

2

Máy hàn Mag

15.5 KVA

46

115

≈ 2,5 KW/h

3

Máy hàn Tig

12 KVA

14

30

≈ 2,2 KW/h

4

Máy cắt cầm tay

670W

15

10

≈ 0.67 KW/h

5

Máy mài 2 đá Ø 400

3.500 W

15

53

≈ 3.5 KW/h

6

Máy cắt sắt

6.7 KVA

12

8

≈ 0,67 KW/h

7

Điện chiếu sáng (2500/bóng x 8)

2 KW

315

630

≈ 2 KW/h

CỘNG

1.162

 

3. Định mức nước sinh hoạt tiêu thụ/1 học viên

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Số ngày học

Tổng số (m3)

Ghi chú

1

Nước vệ sinh, máy, nhà xưởng

m3

0,05

50

2,5

 

 

PHỤ LỤC SỐ 20

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ SỬA CHỮA ĐIỆN LẠNH
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: SỮA CHỮA ĐIỆN LẠNH

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo sơ cấp

Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 420 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thực nghiệm, bài tập

Kiểm tra

MĐ 01

Điện kỹ thuật

45

15

28

2

MĐ 02

Những khái niệm cơ bản

45

15

28

2

MĐ 03

Tủ lạnh

135

15

112

8

MĐ 04

Máy điều hoà nhiệt độ

120

15

97

8

MĐ 05

Máy giặt, bình nước nóng

75

15

56

4

 

Tổng cộng

420

75

321

24

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

21,31

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

2,14

75 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

19,17

345 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

3,2

15% ĐMLĐTT

II. VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU ĐÀO TẠO

1. Văn phòng phẩm

Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên gồm:

TT

Tên vật tư

Đơn vị

Số lượng

1

Giấy A4

Gam

2

2

Sổ tay giáo viên

Quyển

1

3

Bút

Cái

01

4

Sổ lên lớp

Quyển

1

5

Chứng chỉ

Cái

1

6

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

50

7

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

05

2. Tài liệu đào tạo

TT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Kế hoạch học tập

Tờ

1

2

Thời khoá biểu

Tờ

7

3

Sách giáo trình

Quyển

5

4

Bản vẽ liên quan

Bản vẽ

50

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức TB (giờ)

1

Bộ hàn hơi

- Mỏ hàn và 05 bép hàn (Deasung hoặc Renown) : 01

- Mỏ cắt và 03 bép cắt mã số (Deasung hoặc Renown) : 01

- Đồng Oxy + van ngăn lửa cháy ngược ( Renown): 01

- Đồng hồ C2H2 + van ngăn cháy ngược (Renown) : 01

- Bình Oxy 10L (Trung Quốc): 01 bình

- Bình Gas 12kg (Trung Quốc): 01 bình

- Xe đẩy (Việt Nam): 01cái

- Dây dẫn khí (Korea): 10m

50

2

Đèn khò gas cầm tay

- Thân bằng kẽm

- Ông lửa bằng thép không gỉ

10

3

Bộ gia công ống lệch tâm Value

- Tay cắt

- Tay vặn nong loe.

- Thanh kẹp hệ mét các size: 6,8,10,12,16,19 mm.

- Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4", 5/16", 3/8", 1/2", 5/8", 3/4”

5

4

Mỏ lết

Mỏ lết

2

5

Bộ cờ lê

Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10,11,12,13,14,15, 16, 17, 18, 19, 22, 24

1

6

Túi bảo dưỡng điều hòa

Loại thông dụng

2

7

Lục giác (1 đến 15)

- Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5,2,2.5,3,4,5,6,8,10

1

8

Đồng hồ ga 22

- Đồng hồ đo cao áp

- Đồng hồ đo thấp áp

- Dây hút gas từ bình chứa 1/4"

- Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C

20

9

Đồng hồ ga 410

- Model: VMG-2-R410A-02

- Đồng hồ đo cao áp

- Đồng hồ đo thấp áp

- Dây hút gas từ bình chứa 1/4"

- Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C (1/4"-5/16")

20

10

Bơm cao áp (rửa điều hòa)

Công suất >1400W.

Lưu lượng nước tiêu thụ: 360 Lít/giờ. Độ dài dây: >4 m.

3

11

Dao cắt ống nhỏ

Loại thông dụng trên thị trường

3

12

Bơm hút chân không Value

- Lưu lượng bơm: 100-113 lít/phút

- Chân không tuyệt đối (độ hút chân không): 150 Micron

- Công suất: 1/3 Mã lực

- Dung tích dầu: 250 ml

- Điện áp: 110-220V/50-60Hz, Chế độ chuyển đổi nguồn điện

5

13

Kìm kẹp ống

Loại thông dụng

5

14

Kìm uốn ống

Loại thông dụng

2

15

Khoan, đục bê tông

- Đầu vào công suất định mức 790W

- Năng lượng va đập 2,7 J

- Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức 0 - 4200 bpm

- Tốc độ định mức 0 - 930 vòng/phút

- Trọng lượng 2.9 kg

- Chiều dài 397 mm

- Chiều cao 210 mm

10

16

Bộ đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, Tuốc nơ vít, bút điện)

Loại thông dụng trên thị trường

50

17

Khoan lỗ ống điều hoà

- Công suất định mức 2500W

- Tốc độ không tải 700V/P

- Đường kính mũi khoan Max 0235

2

18

Ampe kìm

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN (I > 5A)

3

19

VOM chỉ thị kim

Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN

3

20

Lò xo uốn ống đồng

Ø12, Ø16, Ø19, Ø22

5

21

Máy vi tính

Loại cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20

22

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800) mm

20

23

Bảo hộ an toàn điện

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

180

24

Thước Li vô

Loại thông dụng chiều dài ≥ 20cm

2

25

Thước cặp

Cấp chính xác: 0,04mm

1

26

Pan me

Độ chia 0,01mm

1

27

Thang nhôm chữ A

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

10

28

Thang rút

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

5

29

Thang dây dài 20m

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

2

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

1. Định mức vật tư mô đun 01: Điện kỹ thuật

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ

(%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dây điện từ 0 0,18, 0 0,5

Kg

Loại thông dụng

0,2

0

100

2

Ghen cách điện 1-5

Cái

Loại thông dụng

5

0

100

3

Lõi thép MBA 3A, 5A

Bộ

Loại thông dụng

2

0

100

4

Thiếc hàn (cuộn 500Gr)

Cuộn

Loại thông dụng

0,1

0

100

5

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng

0,1

0

100

6

Pin 1,5V Panasonic

Đôi

Loại thông dụng

1

0

100

7

Pin 9V Panasonic

Quả

Loại thông dụng

1

0

100

8

Dây điện tiết diện 1 x 1mm2

m

Loại thông dụng

5

0

100

9

Dây điện đường kính 1 x 1,5 1mm2

m

Loại thông dụng

5

0

100

10

Dây điện 2 x 2,5 1mm2

m

Loại thông dụng

5

0

100

11

Dây thít

Chiếc

Loại nhựa (8 x 400) mm

20

0

100

2. Định mức vật tư mô đun 02: Những khái niệm cơ bản

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Ống đồng 0 6.1

Cuộn

Độ dày 6.1mm, dài 15m

0,2

0

100

2

Ống đồng 0 10

Cuộn

Độ dày 1.1mm, dài 15m

0,2

0

100

3

Que hàn hơi

Que

Loại thông dụng

10

0

100

4

Que hàn nhôm lõi thuốc

Que

Loại thông dụng

1

0

100

5

Ống bảo ôn

Cây

Loại thông dụng

1

0

100

3. Định mức vật tư mô đun 03: Tủ lạnh

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Xốp nước

Lít

Loại thông dụng

0,5

0

100

2

Băng dính bạc

Cuộn

Loại thông dụng

1

0

100

3

Ống đồng ϕ6

Cuộn

Loại thông dụng

0,5

0

100

4

Dàn nóng

Cái

Loại thông dụng

1

50

50

5

Gas lạnh R134a

Kg

Loại thông dụng

0,5

0

100

6

Ga lạnh R600A

Kg

Loại thông dụng

0,5

0

100

7

Que hàn bạc

Que

Loại thông dụng

10

0

100

8

Que hàn nhôm lõi thuốc

Que

Loại thông dụng

2

0

100

9

Que hàn đồng thau

Que

Loại thông dụng

2

0

100

10

Hàn the

Gói

Loại thông dụng

1

0

100

11

Phin lọc

Cái

Loại thông dụng

2

0

100

12

Bình ga mini

Bình

Loại thông dụng

1

0

100

13

Tủ lạnh quạt gió (Mạch điều khiển cơ)

Cái

Dung tích ≥ 150 lít

1

95

5

14

Tủ lạnh quạt gió (Mạch điều khiển điện tử)

Cái

Dung tích ≥ 150 lít

1

95

5

15

Samsung Inverter RT32K5932BY 319 lít

Cái

Dung tích ≥ 150 lít

1

95

5

16

Tủ bảo ôn 250L Funiki Hòa Phát

Cái

Dung tích ≥ 250 lít

1

95

5

17

Cây nước nóng lạnh Toshiba RWF- W1664

Cái

Công nghệ úp bình 20L Làm lạnh bằng Block

1

95

5

18

Ổng mao 1; 1,5;

Cuộn

Loại thông dụng

2

0

100

19

Dầu lạnh

Lít

Loại thông dụng

0,5

0

100

20

Rơ le khởi động

Cái

Loại thông dụng

1

0

100

21

Quạt gió tủ lạnh

Cái

Loại thông dụng

1

90

10

22

Bóng sấy

Cái

Loại thông dụng

1

50

50

23

Techmic

Cái

Loại thông dụng

1

50

50

24

Ti nạp ga

Cái

Loại thông dụng

3

0

100

25

Tụ tủ lạnh

Cái

Loại thông dụng

1

90

10

26

Timer

Cái

Loại thông dụng

1

90

10

27

Bộ điều khiển nhiệt độ tủ lạnh

Cái

Loại thông dụng

1

90

10

28

Bóng đèn tủ lạnh

Cái

Loại thông dụng

1

90

10

29

Dàn nóng 15 co

Cái

Loại thông dụng

1

80

20

30

Tủ lạnh inveter LG 209 LÍT

Cái

Dung tích >150 lít

1

90

10

31

Tủ lạnh Aqua Inverter 186 lít AQR-T219FA(PB)

Cái

Dung tích >150 lít

1

90

10

32

Dầu lạnh ga R134A, R600A

Lít

Loại thông dụng

0.5

0

100

33

Ga LPG

Kg

 

0.5

0

100

34

Khí Ô xy

Kg

Loại thông dụng

1

0

100

35

Bo mạch tủ lạnh inverter các hãng

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

36

Cảm biến tủ lạnh các loại, các hãng

Bộ

Loại thông dụng

3

95

5

37

Bo mạch điện tử tủ lạnh các hãng

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

38

Rơ le thời gian

Cái

Loại thông dụng

1

90

10

39

Băng dính điện

Cái

Loại thông dụng

1

0

100

40

Dây điện 2x1

Mét

Loại thông dụng

15

0

100

41

Block tủ lạnh

Cái

Loại thông dụng

1

95

5

4. Định mức vật tư mô đun 04: Máy điều hoà nhiệt độ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Ống bảo ôn cao su đen Φ19x12

Sợi

Loại thông dụng

5

0

100

2

Ông bảo ôn đôi

Mét

Loại thông dụng

5

0

100

3

Băng bọc

Kg

Loại thông dụng

3

0

100

4

Ống đồng ϕ6

Cuộn

Loại thông dụng

1

0

100

5

Ống đồng ϕ 10

Cuộn

Loại thông dụng

0,5

0

100

6

Ống đồng ϕ 12

Cuộn

Loại thông dụng

0,5

0

100

7

Ông đồng Ø 16

Mét

Loại thông dụng

3

0

100

8

Gas R32

Kg

Loại thông dụng

1

0

100

9

Gas R22

Kg

Loại thông dụng

1

0

100

10

Gas R410

Kg

Loại thông dụng

1

0

100

11

Que hàn hơi

Que

Loại thông dụng

10

0

100

12

Hàn the

Gói

Loại thông dụng

2

0

100

13

Cảm biến điều hòa

Cái

Loại thông dụng

2

90

10

14

Bình ga mini

Bình

Loại thông dụng

1

0

100

15

Ống mao 2; 2,5; 3; 3,5

Cuộn

Loại thông dụng

2

0

100

16

Dầu lạnh ga R32, R410, R32

Lít

Loại thông dụng

1

0

100

17

Tụ 35µF, 40µF, 50µF

Cái

Loại thông dụng

3

90

10

18

Tụ 1,5µF, 2,0µF, 2,5µF

Cái

Loại thông dụng

3

90

10

19

Ốc, vít điều hoà

Bộ

Loại thông dụng

2

0

100

20

Vít, nở nhựa 6, 8

Kg

Loại thông dụng

0,2

0

100

21

Ống thoát nước

Cuộn

Loại thông dụng

0,1

0

100

22

Điều hoà mô nô 1 chiều Daikin 9000BUT

Cái

Loại thông dụng

1

95

5

23

Điều hòa Nagakawa 2 chiều 9000btu NS-A09R1M05

Cái

Loại thông dụng

1

95

5

24

Điều hòa inverter KASPER 9000BTU 1 chiều

Cái

Loại thông dụng

1

95

5

25

Điều hòa inverter NAGAKAWA 9000 BTU2 chiều

Cái

Loại thông dụng

1

95

5

26

Điều hoà Multi Fujitsu

Cái

1 dàn ngoài trời, 3 dàn trong nhà

1

98

2

27

Giá treo dàn ngoài trời điều hòa

Bộ

Loại thông dụng

1

90

10

28

Khí Ô xy

Kg

Loại thông dụng

2

0

100

29

Jac co điều hòa

Bộ

Phi 10, 16

1

0

100

30

Át tô mát 250v/ 20A

Cái

Loại thông dụng

1

90

10

31

Ghen vuông 28

mét

Loại thông dụng

3

0

100

32

Dây điện Cadisun 1x1

Mét

Loại thông dụng

10

0

100

33

Dây điện Cadisun 2x2,5

Mét

Loại thông dụng

10

0

100

34

Dây điện đơn 2x1

Mét

Loại thông dụng

10

0

100

35

Bo mạch điều hòa mô nô

Cái

Loại thông dụng

1

90

10

36

Bo mạch điều hòa 2 chiều

Cái

Loại thông dụng

1

90

10

37

Bo mạch điều hòa 1 chiều inverter

Cái

Loại thông dụng

1

90

10

38

Bo mạch điều hòa 2 chiều inverter

Cái

Loại thông dụng

1

90

10

5. Định mức vật tư mô đun 05: Máy giặt, bình nước nóng

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử

dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Sợi đốt bình nước nóng các hãng

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

2

Thanh magie các hãng

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

3

Rơle bình nước nóng các hãng

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

4

Rơle khô chống cháy, cạn các hãng

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

5

Dây cấp

Cái

Loại thông dụng

2

95

5

6

Dây đèn

Cái

Loại thông dụng

1

95

5

7

Phao áp lực máy giặt các hãng

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

8

Van cấp đơn các hãng

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

9

Van cấp đôi các hãng

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

10

Van xả các hãng

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

11

Mô tơ xả các hãng

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

12

Dây curoa máy giặt

Cái

Loại thông dụng

1

95

5

13

Bộ khoá cửa máy giặt lồng ngang

Cái

Loại thông dụng

1

95

5

14

Bo mạch điều khiển máy giặt cửa trên

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

15

Bo mạch điều khiển máy giặt cửa trên inverter

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

16

Bo mạch điều khiển máy giặt cửa ngang

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

17

Bo mạch điều khiển máy giặt cửa ngang inverter

Cái

Loại thông dụng

3

95

5

18

Át tô mát 2 cực

Cái

≥ 20A

1

95

5

19

Dây điện 2 x 2.5 mm2

Mét

Loại thông dụng

10

0

100

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

1. Định mức phòng học

STT

Nội dung

Diện tích phòng (m2)

Diện tích bình quân/HV (m2)

Thời gian sử dụng/HV (giờ)

Định mức bình quân/HV (m2)

1

Phòng học lý thuyết:

50

1,4

75

107

2

Phòng học thực hành

75

4.2

325

107

2. Định mức điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Số lượng thiết bị sử dụng

Số giờ sử dụng

Công suất W

Công suất thiết bị

Tổng tiêu hao (KW)

I

PHÒNG HỌC

 

 

 

 

 

1

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

1

420

40

40

17

2

Thử tủ lạnh

1

24

150

150

4

3

Thử điều hòa

1

24

1000

1000

24

4

Thực hành bình nước nóng

1

6

2500

2500

15

5

Thực hành cây nước nóng lạnh

1

6

2500

2500

15

6

Bơm cao áp (rửa điều hòa)

1

2

1500

1500

3

7

Bơm hút chân không Value

1

8

1500

1500

12

8

Khoan bê tông Boss

1

5

1000

1000

5

9

Máy vi tính

1

2

150

150

0

10

Máy chiếu (Projector)

1

2

250

250

1

11

Quạt điện

1

400

40

40

16

II

Phòng hội trường (Khai, bế giảng)

 

 

 

 

1

 

Cộng

 

 

 

 

202

3. Định mức nước sinh hoạt tiêu thụ/1 học viên

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Số ngày học

Tổng số (m3)

1

Nước vệ sinh, máy, nhà xưởng

m3

0,08

53

4,24

 

PHỤ LỤC SỐ 21

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

Tên ngành/nghề: TIN HỌC ỨNG DỤNG

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên

Thời gian đào tạo: 345 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ/MH

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ Thực nghiệm, bài tập

Kiểm tra

MH 01

Tin học đại cương

75

30

43

2

MH 02

Microsoft Word

90

15

72

3

MH 03

Microsoft Excel

90

15

72

3

MH 04

Microsoft power Point

90

15

72

3

 

Tổng cộng

345

75

259

11

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

17,14

Gồm 1 + 2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

2,14

75 giờ/35 học viên

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

15

270 giờ/18 học viên

II

Định mức lao động gián tiếp

2,57

15% ĐMLĐTT

II. VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU ĐÀO TẠO

1. Văn phòng phẩm

Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên gồm:

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Số lượng

1

Giấy A4

Gam

0.5

2

Sổ tay giáo viên

Quyển

1

3

Bút

Cái

02

4

Sổ lên lớp

Quyển

1

5

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

50

6

Sổ giáo án tích hợp

Quyển

05

2. Tài liệu đào tạo

STT

Tài liệu đào tạo

ĐVT

Số lượng

1

Kế hoạch học tập

Tờ

1

2

Thời khoá biểu

Tờ

7

3

Sách giáo trình

Quyển

4

4

Bài tập thực hành

Tờ

50

III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy vi tính

Cấu hình: Tối thiểu CPU Core I3.10400F, Ram 4GB, dung lượng ổ cứng SSD128GB; Chuột quang: Cổng USB; Màn hình: LCD 19.5 inch

270

2

Máy chiếu (Projector)

Công nghệ: 3LCD BrightEra.

Độ sáng: 3.200 Lumens

Độ phân giải thực: XGA (1024 x 768)

Độ tương phản: 20.000:1

Aspect ratio: 4:3

Kích thước ảnh: 30 - 300 inch

Chế độ hình ảnh: 7 chế độ hình ảnh

Cổng kết nối: VGA In/Out; Video; S-Video;

RS-232; RJ45; 2 x HDMI; USB (type-A, type-B)

Kích thước: 365 (W) x 96.2 (H) x 252 (D) mm Trọng lượng: 3.9kg

270

3

Hệ điều hành

Windows 10 PC DOS

270

4

Phần mềm tin học văn phòng

Microsoft office 2019

270

5

Phần mềm gõ Tiếng Việt

Unikey 4.0 RC2

270

6

Máy in

Máy in A4 một mặt trắng đen (Canon 2900)

75

7

Bảng di động

Bảng từ trẵng viết bút lông di động kích thước: 1200x1800

75

8

Bút trình chiếu

Dùng cho ứng dụng PowerPoint, Word, Excel

345

9

Máy trợ giảng

Máy trợ giảng không dây thông dụng

345

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tỷ lệ (%) Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

CPU

Cái

CPU Core I3.10400S

01

90

10

2

Main

Cái

H510

01

90

10

3

Ram

Cái

4Gb

01

90

10

4

Ổ cứng

Cái

SSD 128GB

01

90

10

5

Nguồn

Cái

650W

01

90

10

6

Vỏ cây máy tính

Cái

Loại to

01

95

05

7

Dây nguồn

Cái

Dây nguồn dài 1,5m, 100% đồng nguyên chất, tiết diện dây 0,75mm, vỏ bọc nhựa PVC

01

90

10

8

Máy in Canon 2900

Cái

In 1 mặt A4 trắng đen

01

95

5

9

Keo tản nhiệt

Lọ

Loại thông dụng

01

0

100

10

Găng tay vải

Đôi

Loại thông dụng

01

0

100

11

Mực in

Lọ

Mực in lazer

01

80

20

12

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng

01

90

10

13

Phấn viết bảng

Hộp

Loại thông dụng

01

50

50

14

Miếng lau chùi Isopropan

Gói

Loại dùng cho các thiết bị máy tính

01

0

100

Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.

V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

1. Định mức phòng học

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

1

Phòng học lý thuyết

1

3,42

3,42

2

Phòng học thực hành

3

23,33

69,99

2. Định mức điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Công suất (KW)

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (Kw)

1

Máy vi tính

0,1

270

27

2

Máy chiếu (Projector)

0,3

345

103,5

3

Quạt công nghiệp

0,37

150

55,5

4

Điều hòa

1

200

150

3. Định mức nước sinh hoạt tiêu thụ/1 học viên

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Số ngày học

Tổng số (m3)

1

Nước vệ sinh, vệ sinh phòng học

m3

0,05

46.25

2,31

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1142/QĐ-UBND ngày 29/06/2022 về danh mục nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo dưới 3 tháng và trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.321

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.56.79
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!