ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2362/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CHỈ TIÊU VÀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TỔ CHỨC XÉT TUYỂN VÀO VIÊN CHỨC CÁC CƠ SỞ
GIÁO DỤC TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2020 ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP
LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG LÀM CÔNG VIỆC GIẢNG DẠY TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC
THÀNH PHỐ TỪ NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng
một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày
25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền
bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV
ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về phân cấp quản lý
tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày
06/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế -
xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 1478/TTr-SNV ngày 03/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt chỉ
tiêu tuyển dụng vào viên chức các cơ sở giáo dục trực thuộc UBND quận, huyện,
thị xã năm 2020. Tổng số chỉ tiêu xét tuyển là 5.349, trong đó:
- Giáo viên Mầm non hạng IV, mã số
V.07.02.06: 1.789 người.
- Giáo viên Tiểu học hạng IV, mã số
V.07.03.09: 1.864 người;
- Giáo viên THCS hạng III, mã số V.07.04.12:
1.696 người;
(có biểu tổng hợp và biểu chỉ tiêu chi
tiết của từng trường kèm theo)
2. Ban hành Kế hoạch xét tuyển vào viên
chức các cơ sở giáo dục trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã năm 2020 đối với
các trường hợp lao động hợp đồng làm công việc giảng dạy tại các cơ sở giáo dục
công lập thuộc Thành phố từ năm 2015 trở về trước trước (có biểu tổng hợp danh
sách những người hợp đồng lao động được đăng ký tham gia dự tuyển đã được UBND
quận, huyện, thị xã rà soát kèm theo).
Người hợp đồng lao động trong danh sách
nêu trên, nếu không tham gia dự tuyển hoặc tham gia nhưng không trúng tuyển sẽ
phải chấm dứt hợp đồng lao động và giải quyết chế độ theo quy định.
Điều 2. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển theo quy định của pháp
luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các sở: Nội vụ,
Giáo dục và Đào tạo, Tư pháp, Chánh Thanh tra Thành phố, Chủ tịch UBND quận,
huyện, thị xã, Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND TP;
- PCTTT UBNDTP Nguyễn Văn Sửu;
- VPUBTP: PCVP Võ Tuấn Anh, CVP Đặng Hương Giang, NC, KGVX, TKBT;
- Lưu: VT, SNV (CCVC).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sửu
|
KẾ HOẠCH
TỔ
CHỨC XÉT TUYỂN VÀO VIÊN CHỨC CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ
XÃ NĂM 2020 ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG LÀM CÔNG VIỆC GIẢNG DẠY TẠI
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ TỪ NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND Thành phố)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Tuyển dụng đối với các trường hợp lao động
hợp đồng làm công việc giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc Thành phố
từ năm 2015 trở về trước vào viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục công lập
trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã đảm bảo chất lượng, đủ về số lượng, đúng cơ
cấu, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ giáo dục và đào tạo.
2. Yêu cầu
Việc tuyển dụng viên chức ngành giáo dục
đảm bảo công khai, khách quan, dân chủ, công bằng và đúng quy định của pháp luật.
Thực hiện đúng theo tinh thần Công văn số
1923/BNV-CCVC ngày 16/4/2020 của Bộ Nội vụ về việc thống nhất phương án xét tuyển
đặc cách về đối tượng giáo viên hợp đồng lao động theo đề nghị của UBND thành
phố Hà Nội tại Công văn số 1134/UBND-SNV ngày 06/4/2020.
II. ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN,
TIÊU CHUẨN, PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN DỤNG
1. Đối tượng, điều kiện tiêu chuẩn đăng
ký dự tuyển
Những người hợp đồng lao động trong danh
sách (biểu 03) có đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức được đăng ký dự tuyển vào vị
trí tương ứng trong biểu chỉ tiêu của toàn Thành phố.
Người hợp đồng lao động trong danh sách
nêu trên, nếu không tham gia dự tuyển hoặc tham gia nhưng không trúng tuyển sẽ
phải chấm dứt hợp đồng lao động và giải quyết chế độ theo quy định.
2. Phiếu đăng ký dự tuyển, thời gian, địa
điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký
a) Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp
trực tiếp nộp 01 Phiếu đăng ký dự tuyển (có mẫu phiếu kèm theo) vào một vị trí
việc làm tính theo chỉ tiêu trên toàn Thành phố (nếu đăng ký dự tuyển vào từ
2 vị trí trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự tuyển), người đăng ký dự tuyển
viên chức phải khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển
tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội
dung kê khai trong Phiếu.
b) Thời gian, địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển,
thông báo kết quả tiếp nhận phiếu và chuyển đổi nguyện vọng đăng ký dự tuyển:
Để việc tổ chức thực hiện công tác tuyển
dụng thống nhất trên toàn Thành phố và giảm thiểu sự cạnh tranh tại các vị trí
tuyển dụng, sau khi chốt thời gian tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển, các đơn vị
công khai danh sách đăng ký dự tuyển để người đăng ký dự tuyển được chuyển đổi
nguyện vọng đăng ký dự tuyển (nếu có), việc này sẽ thực hiện 2 lần.
Giao Sở Nội vụ (Thường trực Ban chỉ đạo)
xây dựng lịch tổ chức, quy trình biểu mẫu thực hiện các bước, hướng dẫn chi tiết
UBND quận huyện, thị xã thực hiện các nội dung nêu trên thống nhất trên toàn Thành
phố.
c) Sau khi có thông báo công nhận kết quả
trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự tuyển đề
xuất trình bản chính các văn bằng, chứng chỉ, kết quả học tập, đối tượng ưu
tiên (nếu có) và các giấy tờ theo yêu cầu để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng theo
quy định.
d) Trường hợp người trúng tuyển không
hoàn thiện đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc
kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự tuyển phát
hiện người trúng tuyển sử dụng văn bằng, chứng chỉ, giấy tờ không đúng quy định
thì sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.
III. HÌNH THỨC, NỘI
DUNG TUYỂN DỤNG
1. Hình thức tuyển dụng
Xét tuyển 02 vòng theo quy định tại Nghị
định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Nội dung xét tuyển
a) Vòng 1: Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn
của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí
việc làm, nếu phù hợp thì người dự tuyển được tham dự vòng 2
b) Vòng 2: Thực hành thông qua giảng dạy
để kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển.
Việc tổ chức thực hành thực hiện theo
Quy chế tổ chức xét tuyển công chức, viên chức, xét thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
IV. KINH PHÍ
Thực hiện theo Thông tư số
228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức và ngân sách cấp.
Mức chi áp dụng theo quy định tại Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân Thành phố.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Ban Chỉ đạo
Sở Nội vụ tham mưu UBND Thành phố thành
lập Ban Chỉ đạo xét tuyển vào viên chức các cơ sở giáo dục trực thuộc UBND quận,
huyện, thị xã năm 2020 đối với các trường hợp lao động hợp đồng làm công việc
giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố từ năm 2015 trở
về trước (gọi tắt là Ban Chỉ đạo).
- Giúp UBND Thành phố chỉ đạo công tác
tuyển dụng viên chức các cơ sở giáo dục trực thuộc UBND quận, huyện, thị xã năm
2020 đảm bảo theo sự chỉ đạo của các cơ quan Trung ương, Bộ Nội vụ và đúng quy
định của pháp luật, thống nhất trong toàn Thành phố.
- Xây dựng lịch tổ chức thực hiện và hướng
dẫn khung nội dung ôn tập, xét tuyển vòng 2 giúp UBND quận, huyện, thị xã ngay
sau khi có quyết định phê duyệt chỉ tiêu và ban hành kế hoạch xét tuyển của
UBND Thành phố (dự kiến trong tháng 6/2020).
2. UBND quận,
huyện, thị xã
- Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển
viên chức và tổ chức thực hiện theo quy định của Nghị định số 161/2018/NĐ-CP,
xây dựng kế hoạch chi tiết việc tổ chức thực hiện tuyển dụng, công khai kế hoạch,
chỉ tiêu tuyển dụng theo trình tự, thủ tục quy định tại Nghị định số
29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về việc tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức, Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn
về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối
với viên chức; theo đúng Quy chế xét tuyển viên chức ban hành kèm theo Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định
về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong
cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Quyết định số
546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực
công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND Thành phố phê duyệt các quy
hình phối hợp nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức,
tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, chính quyền địa phương;
- Thành lập Ban Giám sát để giám sát quá
trình tổ chức thực hiện xét tuyển viên chức;
- Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng
viên chức;
- Thông báo kết quả tuyển dụng viên chức
đến người dự tuyển;
- Tổng hợp kết quả tuyển dụng, báo cáo
UBND Thành phố qua Sở Nội vụ.
- Chỉ đạo, hướng dẫn người đứng đầu đơn
vị sự nghiệp thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ, kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc
đối với người trúng tuyển trước khi ký hợp đồng làm việc với người trúng tuyển
theo quy định;
3. Hội đồng xét
tuyển viên chức
- Thành lập các Ban giúp việc để tổ chức
tuyển dụng theo quy định;
- Lập dự toán kinh phí tổ chức thi tuyển;
- Trình Chủ tịch UBND quận, huyện, thị
xã phê duyệt nội dung, tài liệu ôn tập, tổ chức ôn tập, tổ chức xét tuyển theo
quy định;
- Tổ chức xét tuyển vòng 1 và vòng 2 theo
quy định;
- Thông báo điểm xét tuyển viên chức;
- Giải quyết khiếu nại, tố cáo theo thẩm
quyền có liên quan đến công tác tuyển dụng;
- Trình Chủ tịch UBND quận, huyện, thị
xã quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng.
4. Sở Nội vụ
Chủ trì phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo giúp Ban chỉ đạo
hướng dẫn chi tiết các bước tổ chức thực hiện tuyển dụng theo quy định.
5. Sở Giáo dục và Đào tạo
Phối hợp với Sở Nội vụ giúp Ban chỉ đạo trong
việc chuẩn bị nội dung ôn tập, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ tổ chức xét tuyển
vòng 2.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu
có vướng mắc, đề nghị UBND quận, huyện, thị xã gửi về Sở Nội vụ để tổng hợp báo
cáo UBND Thành phố xem xét giải quyết./.
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC KHỐI MẦM NON - NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Đơn vị
|
Tuyển Giáo
viên hạng IV, mã V.07.02.06
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
|
1,789
|
|
1
|
Ba Đình
|
127
|
|
2
|
Ba Vì
|
56
|
|
3
|
Bắc Từ Liêm
|
32
|
|
4
|
Cầu Giấy
|
03
|
|
5
|
Chương Mỹ
|
31
|
|
6
|
Đan Phượng
|
53
|
|
7
|
Đông Anh
|
104
|
|
8
|
Đống Đa
|
39
|
|
9
|
Gia Lâm
|
28
|
|
10
|
Hà Đông
|
124
|
|
11
|
Hai Bà Trưng
|
174
|
|
12
|
Hoài Đức
|
85
|
|
13
|
Hoàn Kiếm
|
73
|
|
14
|
Hoàng Mai
|
13
|
|
15
|
Long Biên
|
141
|
|
16
|
Mê Linh
|
65
|
|
17
|
Mỹ Đức
|
32
|
|
18
|
Nam Từ Liêm
|
47
|
|
19
|
Phú Xuyên
|
120
|
|
20
|
Phúc Thọ
|
80
|
|
21
|
Quốc Oai
|
0
|
|
22
|
Sóc Sơn
|
92
|
|
23
|
Sơn Tây
|
50
|
|
24
|
Tây Hồ
|
16
|
|
25
|
Thạch Thất
|
0
|
|
26
|
Thanh Oai
|
0
|
|
27
|
Thanh Trì
|
122
|
|
28
|
Thanh Xuân
|
20
|
|
29
|
Thường Tín
|
25
|
|
30
|
Ứng Hòa
|
40
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
KHỐI MẦM NON
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành
phố Hà Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Mẫu giáo Số 3
|
27
|
25
|
2
|
|
2
|
Mẫu giáo Số 5
|
33
|
25
|
8
|
|
3
|
Mẫu giáo Số 7
|
27
|
18
|
9
|
|
4
|
Mẫu giáo Số 9
|
28
|
25
|
3
|
|
5
|
Mẫu giáo Số 10
|
36
|
26
|
10
|
|
6
|
MN Hoa Hướng Dương
|
30
|
20
|
10
|
|
7
|
MN Họa Mi
|
55
|
45
|
10
|
|
8
|
MG Mầm non A
|
33
|
31
|
2
|
|
9
|
MN Thành Công
|
60
|
46
|
14
|
|
10
|
MN Sao Mai
|
27
|
24
|
3
|
|
11
|
MN Tuổi Hoa
|
37
|
32
|
5
|
|
12
|
MG Tuổi Thơ
|
48
|
43
|
5
|
|
13
|
Mẫu giáo Số 2
|
18
|
14
|
4
|
|
14
|
Mầm non Số 6
|
21
|
18
|
3
|
|
15
|
Mẫu giáo Số 8
|
18
|
15
|
3
|
|
16
|
Mầm non 1/6
|
21
|
16
|
5
|
|
17
|
MG Chim Non
|
15
|
12
|
3
|
|
18
|
Mầm non Hoa Đào
|
21
|
16
|
5
|
|
19
|
MG Hoa Hồng
|
21
|
12
|
9
|
|
20
|
MN Hoa Mai
|
15
|
11
|
4
|
|
21
|
MG Sơn Ca
|
21
|
11
|
10
|
|
|
Tổng cộng
|
612
|
485
|
127
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN BA VÌ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Sau khi đã giảm số nghỉ hưu 6 tháng cuối năm)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG SỐ
|
1491
|
1438
|
56
|
|
1
|
Ba Trại A
|
37
|
37
|
0
|
|
2
|
Ba Trại B
|
43
|
40
|
2
|
|
3
|
Ba Vì
|
23
|
19
|
4
|
|
4
|
Cam Thượng
|
34
|
31
|
2
|
|
5
|
Cẩm Lĩnh A
|
41
|
38
|
3
|
|
6
|
Cẩm Lĩnh B
|
34
|
34
|
0
|
|
7
|
Cổ Đô
|
40
|
41
|
0
|
|
8
|
Châu Sơn
|
28
|
28
|
0
|
|
9
|
Chu Minh
|
35
|
35
|
0
|
|
10
|
Đông Quang
|
28
|
28
|
0
|
|
11
|
Đồng Thái
|
43
|
43
|
0
|
|
12
|
Khánh Thượng A
|
24
|
26
|
0
|
|
13
|
Khánh Thượng B
|
27
|
25
|
2
|
|
14
|
Minh Châu
|
39
|
35
|
4
|
|
15
|
Minh Quang A
|
47
|
46
|
1
|
|
16
|
Minh Quang B
|
23
|
23
|
1
|
|
17
|
Phong Vân
|
30
|
30
|
1
|
|
18
|
Phú Châu
|
47
|
47
|
0
|
|
19
|
Phú Cường
|
28
|
28
|
0
|
|
20
|
Phú Đông
|
38
|
38
|
0
|
|
21
|
Phú Phương
|
32
|
32
|
0
|
|
22
|
Phú Sơn
|
42
|
38
|
4
|
|
23
|
Sơn Đà
|
46
|
41
|
4
|
|
24
|
Tản Hồng
|
57
|
56
|
1
|
|
25
|
Tản Lĩnh A
|
45
|
44
|
1
|
|
26
|
Tản Lĩnh B
|
21
|
18
|
3
|
|
27
|
Tây Đằng
|
47
|
42
|
5
|
|
28
|
Thái Hòa
|
36
|
35
|
0
|
|
29
|
Thuần Mỹ
|
32
|
29
|
3
|
|
30
|
Thụy An
|
34
|
34
|
0
|
|
31
|
Tiên Phong
|
37
|
35
|
2
|
|
32
|
Tòng Bạt
|
54
|
51
|
3
|
|
33
|
TTNC Bò & ĐC
|
36
|
36
|
0
|
|
34
|
Vạn Thắng
|
53
|
51
|
2
|
|
35
|
Vân Hòa A
|
34
|
33
|
2
|
|
36
|
Vân Hòa B
|
18
|
18
|
0
|
|
37
|
Vật Lại
|
63
|
62
|
1
|
|
38
|
Yên Bài A
|
36
|
33
|
4
|
|
39
|
Yên Bài B
|
23
|
23
|
0
|
|
40
|
1-6
|
32
|
32
|
0
|
|
41
|
Tản Viên
|
24
|
23
|
1
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Mầm non Cổ Nhuế 1
|
39
|
37
|
1
|
|
2
|
Mầm non Cổ Nhuế 2
|
48
|
57
|
|
|
3
|
Mầm non Đông Ngạc A
|
66
|
66
|
|
|
4
|
Mầm non Đông Ngạc B
|
35
|
34
|
1
|
|
5
|
Mầm non Hồ Tùng Mậu
|
39
|
40
|
|
|
6
|
Mầm non Kiều Mai
|
33
|
26
|
4
|
|
7
|
MN Liên Mạc
|
46
|
44
|
1
|
|
8
|
Mầm non Minh Khai
|
48
|
49
|
|
|
9
|
Mầm non Phú Diễn
|
33
|
47
|
|
|
10
|
Mầm non Phúc Diễn
|
43
|
32
|
5
|
|
11
|
Mầm non Phúc Lý
|
22
|
20
|
1
|
|
12
|
Mầm non Tây Tựu
|
58
|
56
|
2
|
|
13
|
Mầm non Thượng Cát
|
50
|
56
|
|
|
14
|
Mầm non Thụy Phương
|
44
|
43
|
1
|
|
15
|
Mầm non Xuân Đỉnh A
|
53
|
46
|
2
|
|
16
|
Mầm non Xuân Đỉnh B
|
41
|
27
|
7
|
|
17
|
Mầm non Xuân Tảo
|
23
|
28
|
|
|
18
|
Xuân Tảo B
|
17
|
11
|
3
|
|
19
|
Mầm non Phú Diễn A
|
32
|
19
|
4
|
|
|
Tổng cộng
|
770
|
738
|
32
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao năm 2020
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Ánh Sao
|
62
|
60
|
0
|
|
2
|
Dịch Vọng Hậu
|
58
|
56
|
0
|
|
3
|
Dịch Vọng
|
53
|
51
|
0
|
|
4
|
Hoa Hồng
|
85
|
81
|
2
|
|
5
|
Hoa Mai
|
43
|
39
|
1
|
|
6
|
Họa Mi
|
58
|
58
|
0
|
|
7
|
Mai Dịch
|
44
|
44
|
0
|
|
8
|
Nghĩa Đô
|
42
|
41
|
0
|
|
9
|
Quan Hoa
|
38
|
36
|
0
|
|
10
|
Sao Mai
|
53
|
49
|
0
|
|
11
|
Sơn Ca
|
42
|
40
|
0
|
|
12
|
Trung Hòa
|
41
|
38
|
0
|
|
13
|
Tuổi Hoa
|
50
|
48
|
0
|
|
14
|
Yên Hòa
|
81
|
79
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
750
|
720
|
03
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
MN Chúc Sơn A
|
25
|
23
|
|
|
2
|
MN Chúc Sơn B
|
20
|
21
|
|
|
3
|
MN Đại Yên
|
34
|
31
|
|
|
4
|
MN Đồng Lạc
|
23
|
19
|
2
|
|
5
|
MN Đồng Phú
|
25
|
25
|
|
|
6
|
MN Đông Phương Yên
|
36
|
31
|
2
|
|
7
|
MN Đông Sơn
|
36
|
34
|
1
|
|
8
|
MN Hòa Chính
|
30
|
35
|
|
|
9
|
MN Hoàng Diệu
|
38
|
41
|
|
|
10
|
MN Hoàng Văn Thụ
|
25
|
22
|
3
|
|
11
|
MN Hồng Phong
|
23
|
21
|
1
|
|
12
|
MN Hợp Đồng
|
36
|
39
|
|
|
13
|
MN Hữu Văn
|
42
|
38
|
1
|
|
14
|
MN Huyện
|
27
|
28
|
|
|
15
|
MN Lam Điền
|
52
|
43
|
4
|
|
16
|
MN Mỹ Lương
|
38
|
35
|
1
|
|
17
|
MN Nam Phương Tiến
|
29
|
24
|
2
|
|
18
|
MN Ngọc Hòa
|
40
|
43
|
|
|
19
|
MN Phú Nam An
|
23
|
23
|
|
|
20
|
MN Phú Nghĩa
|
29
|
34
|
|
|
21
|
MN Phụng Châu
|
36
|
42
|
|
|
22
|
MN Quảng Bị
|
52
|
49
|
1
|
|
23
|
MN Tân Tiến
|
24
|
26
|
|
|
24
|
MN Thanh Bình
|
25
|
23
|
|
|
25
|
MN Thượng Vực
|
39
|
34
|
2
|
|
26
|
MN Thụy Hương
|
47
|
42
|
1
|
|
27
|
MN Thủy Xuân Tiên
|
29
|
27
|
|
|
28
|
MN Tiên Phương
|
36
|
43
|
|
|
29
|
MN Tốt Động
|
38
|
41
|
|
|
30
|
MN Trần Phú
|
49
|
44
|
3
|
|
31
|
MN Trung Hoà
|
33
|
31
|
1
|
|
32
|
MN Trường Yên
|
31
|
28
|
1
|
|
33
|
MN Văn Mỹ
|
25
|
21
|
3
|
|
34
|
MN Văn Võ
|
34
|
27
|
2
|
|
35
|
MN Xuân Mai
|
45
|
52
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1,174
|
1,140
|
31
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Mầm non Huyện
|
22
|
20
|
1
|
|
2
|
MN TT Phùng
|
45
|
43
|
0
|
|
3
|
MN Đan Phượng
|
52
|
41
|
8
|
|
4
|
MN Song Phượng
|
28
|
27
|
0
|
|
5
|
MN Đồng Tháp
|
49
|
41
|
1
|
|
6
|
MN Phương Đình
|
53
|
48
|
1
|
|
7
|
MN Thọ Xuân
|
47
|
36
|
10
|
|
8
|
MN Thọ An
|
45
|
38
|
3
|
|
9
|
MN Trung Châu
|
41
|
37
|
4
|
|
10
|
MN Hồng Hà
|
55
|
45
|
8
|
|
11
|
MN Liên Hồng
|
42
|
39
|
0
|
|
12
|
MN Liên Hà
|
49
|
46
|
0
|
|
13
|
MN Liên Trung
|
35
|
30
|
1
|
|
14
|
MN Thượng Mỗ
|
48
|
41
|
2
|
|
15
|
MN Hạ Mỗ
|
48
|
38
|
7
|
|
16
|
MN Tân Hội
|
81
|
72
|
5
|
|
17
|
MN Tân Lập
|
80
|
73
|
2
|
|
|
Tổng cộng
|
820
|
715
|
53
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non
(mã
số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
1
|
MN Ánh Dương
|
40
|
37
|
3
|
|
2
|
MN Bắc Hồng
|
47
|
42
|
5
|
|
3
|
MN Ban Mai
|
33
|
31
|
2
|
|
4
|
MN Cổ Loa
|
41
|
43
|
|
|
5
|
MN Đại Mạch
|
63
|
62
|
1
|
|
6
|
MN Dục Tú
|
48
|
48
|
|
|
7
|
MN Đông Hội
|
68
|
60
|
8
|
|
8
|
MN Hải Bối
|
54
|
51
|
3
|
|
9
|
MN Hoa Lâm
|
31
|
31
|
|
|
10
|
MN Hoa Mai
|
38
|
36
|
2
|
|
11
|
MN Họa My
|
35
|
35
|
|
|
12
|
MN Hoa Sen
|
43
|
40
|
3
|
|
13
|
MN Hoa Sữa
|
41
|
40
|
1
|
|
14
|
MN Kim Chung A
|
51
|
39
|
12
|
|
15
|
MN Kim Chung
|
43
|
43
|
|
|
16
|
MN Kim Nỗ
|
28
|
29
|
|
|
17
|
MN Liên Hà
|
48
|
50
|
|
|
18
|
MN Mai Lâm
|
34
|
33
|
1
|
|
19
|
MN Nam Hồng
|
40
|
38
|
2
|
|
20
|
MN Nắng Hồng
|
38
|
34
|
4
|
|
21
|
MN Nguyên Khê
|
52
|
49
|
3
|
|
22
|
MN Sao Mai
|
34
|
35
|
0
|
|
23
|
MN Tàm Xá
|
27
|
25
|
2
|
|
24
|
MN Thành Loa
|
52
|
46
|
6
|
|
25
|
MN Thụy Lâm
|
45
|
39
|
4
|
|
26
|
MN Thư Lâm
|
42
|
34
|
1
|
|
27
|
MN Tiên Dương
|
30
|
31
|
|
|
28
|
MN Tuổi Thơ
|
46
|
39
|
7
|
|
29
|
MN Uy Nỗ
|
44
|
38
|
6
|
|
30
|
MN Vân Hà
|
61
|
57
|
4
|
|
31
|
MN Vân Nội
|
48
|
41
|
7
|
|
32
|
MN Việt Hùng
|
45
|
40
|
5
|
|
33
|
MN Vĩnh Ngọc
|
42
|
39
|
3
|
|
34
|
MN Võng La
|
43
|
40
|
3
|
|
35
|
MN Xuân Canh
|
58
|
55
|
3
|
|
36
|
MN Xuân Nộn
|
50
|
47
|
3
|
|
TỔNG
|
1583
|
1477
|
104
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non
(mã
số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
MN Bình Minh
|
20
|
13
|
3
|
|
2
|
MN Cát Linh
|
28
|
24
|
1
|
|
3
|
MN Đống Đa
|
36
|
29
|
3
|
|
4
|
MN Họa My
|
25
|
19
|
4
|
|
5
|
MN Hoa Hồng
|
37
|
34
|
0
|
|
6
|
MN Hoa Mai
|
27
|
22
|
0
|
|
7
|
MN Hoa Sen
|
33
|
26
|
0
|
|
8
|
MN Hoa Sữa
|
43
|
37
|
0
|
|
9
|
MN Kim Đồng
|
16
|
13
|
1
|
|
10
|
MN Kim Liên
|
59
|
47
|
4
|
|
11
|
MN Láng Thượng
|
43
|
39
|
0
|
|
12
|
MN Mầm Xanh
|
28
|
20
|
3
|
|
13
|
MN Nắng Hồng
|
19
|
17
|
2
|
|
14
|
MN Ngã Tư Sở
|
46
|
37
|
0
|
|
15
|
MN Phương Liên
|
17
|
15
|
3
|
|
16
|
MN Phương Mai
|
31
|
27
|
0
|
|
17
|
MN Quang Trung
|
28
|
19
|
0
|
|
18
|
MN Sao Mai
|
38
|
25
|
0
|
|
19
|
MN Sơn Ca
|
11
|
6
|
2
|
|
20
|
MN Tây Sơn
|
22
|
15
|
0
|
|
21
|
MN Trung Phụng
|
21
|
18
|
1
|
|
22
|
MN Trung Tự
|
39
|
29
|
4
|
|
23
|
MN Tuổi Hoa
|
41
|
41
|
0
|
|
24
|
MN Văn Chương
|
15
|
12
|
3
|
|
25
|
MN Văn Hương
|
19
|
18
|
1
|
|
26
|
MN Văn Miếu
|
10
|
8
|
1
|
|
27
|
MN Vĩnh Hồ
|
12
|
8
|
3
|
|
|
Tổng cộng
|
764
|
618
|
39
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
MN Bát Tràng
|
37
|
33
|
|
|
2
|
MN Ánh Sao
|
32
|
28
|
4
|
|
3
|
MN Bình Minh
|
35
|
33
|
3
|
|
4
|
MN Cổ Bi
|
53
|
50
|
|
|
5
|
MN Dương Hà
|
31
|
28
|
1
|
|
6
|
MN Dương Quang
|
57
|
54
|
|
|
7
|
MN Dương Xá
|
47
|
44
|
|
|
8
|
MN Đa Tốn
|
65
|
62
|
2
|
|
9
|
MN Đặng Xá
|
44
|
41
|
3
|
|
10
|
MN Đình Xuyên
|
42
|
40
|
|
|
11
|
MN Đông Dư
|
29
|
26
|
3
|
|
12
|
MN Hoa Hồng
|
38
|
34
|
|
|
13
|
MN Hoa Sữa
|
44
|
40
|
|
|
14
|
MN Kim Lan
|
23
|
20
|
3
|
|
15
|
MN Kiêu Kỵ
|
47
|
46
|
|
|
16
|
MN Kim Sơn
|
52
|
51
|
|
|
17
|
MN Lệ Chi
|
45
|
43
|
2
|
|
18
|
MN Ninh Hiệp
|
43
|
42
|
1
|
|
19
|
MN Phù Đổng
|
54
|
52
|
|
|
20
|
MN Phú Thị
|
42
|
41
|
|
|
21
|
MN Quang Trung
|
24
|
24
|
|
|
22
|
MN TT Trâu Quỳ
|
41
|
35
|
|
|
23
|
MN TT Yên Viên
|
50
|
45
|
|
|
24
|
MN Trung Mầu
|
20
|
18
|
2
|
|
25
|
MN Văn Đức
|
33
|
31
|
4
|
|
26
|
MN Yên Thường
|
38
|
35
|
|
|
27
|
MN Hoa Phượng
|
13
|
14
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1079
|
1010
|
28
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Hoa Hồng
|
36
|
35
|
1
|
|
2
|
3/2
|
33
|
30
|
3
|
|
3
|
Dương Nội
|
33
|
26
|
7
|
|
4
|
Vạn Phúc
|
41
|
37
|
4
|
|
5
|
Quang Trung
|
42
|
42
|
0
|
|
6
|
Yên Hòa
|
24
|
24
|
0
|
|
7
|
Mậu Lương
|
39
|
36
|
3
|
|
8
|
Văn Khê
|
19
|
19
|
0
|
|
9
|
Phú Lương
|
38
|
34
|
4
|
|
10
|
Đồng Mai
|
40
|
38
|
2
|
|
11
|
Hà Cầu
|
35
|
32
|
3
|
|
12
|
Phú Lãm
|
33
|
31
|
2
|
|
13
|
Hà Trì
|
33
|
29
|
4
|
|
14
|
Yên Nghĩa
|
32
|
30
|
2
|
|
15
|
Phú Lương I
|
31
|
31
|
0
|
|
16
|
Búp Sen Hồng
|
14
|
11
|
3
|
|
17
|
Phú La
|
40
|
39
|
1
|
|
18
|
Sơn Ca
|
26
|
24
|
2
|
|
19
|
Ánh Dương
|
26
|
26
|
0
|
|
20
|
Hàng Đào
|
41
|
39
|
2
|
|
21
|
Phú Lương II
|
31
|
25
|
6
|
|
22
|
Biên Giang
|
29
|
27
|
2
|
|
23
|
Hoa Sen
|
23
|
20
|
3
|
|
24
|
Đồng Dương
|
26
|
19
|
7
|
|
25
|
Yết Kiêu
|
24
|
21
|
3
|
|
26
|
Kiến Hưng
|
22
|
19
|
3
|
|
27
|
La Dương
|
18
|
15
|
3
|
|
28
|
Họa My
|
21
|
19
|
2
|
|
29
|
Bình Minh
|
31
|
26
|
5
|
|
30
|
Hương Sen
|
19
|
13
|
6
|
|
31
|
Lê Trọng Tấn
|
41
|
40
|
1
|
|
32
|
Yên Nghĩa I
|
18
|
15
|
3
|
|
33
|
Huyền Kỳ
|
26
|
17
|
9
|
|
34
|
Hoàng Hanh
|
25
|
23
|
2
|
|
35
|
Lê Quý Đôn
|
26
|
26
|
0
|
|
36
|
Hoa Mai
|
31
|
25
|
6
|
|
37
|
Sen Hồng
|
25
|
13
|
12
|
|
38
|
Trần Quốc Toản
|
31
|
27
|
4
|
|
39
|
Hòa Bình
|
19
|
18
|
1
|
|
40
|
Kim Đồng
|
19
|
16
|
3
|
|
|
Tổng cộng
|
1161
|
1037
|
124
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
MG Bách Khoa
|
36
|
29
|
7
|
|
2
|
MG Chim Non
|
30
|
26
|
4
|
|
3
|
MG Sao Sáng
|
18
|
13
|
5
|
|
4
|
MG Bùi Thị Xuân
|
12
|
11
|
1
|
|
5
|
MG Nguyễn Công Trứ
|
33
|
31
|
2
|
|
6
|
MG Bạch Mai
|
21
|
17
|
4
|
|
7
|
MN Ánh Sao
|
36
|
29
|
7
|
|
8
|
MN Lê Quý Đôn
|
24
|
17
|
7
|
|
9
|
MN Lạc Trung
|
27
|
26
|
1
|
|
10
|
MN Hoa Thủy Tiên
|
21
|
15
|
6
|
|
11
|
MN Bách Khoa
|
36
|
30
|
6
|
|
12
|
MN Nguyễn Công Trứ
|
15
|
14
|
1
|
|
13
|
MN Minh Khai
|
30
|
22
|
8
|
|
14
|
MN 8-3
|
45
|
36
|
9
|
|
15
|
MN Hoa Phuợng
|
12
|
14
|
0
|
|
16
|
MN Tuổi Hoa
|
45
|
27
|
16
|
|
17
|
MN Vĩnh Tuy
|
33
|
25
|
8
|
|
18
|
MG Đống Mác
|
18
|
15
|
3
|
|
19
|
MN Đồng Tâm
|
18
|
12
|
6
|
|
20
|
MN Quỳnh Mai
|
47
|
44
|
3
|
|
21
|
MN Ngô Thì Nhậm
|
15
|
14
|
1
|
|
22
|
MN Quỳnh Lôi
|
30
|
27
|
3
|
|
23
|
MN Trương Định
|
27
|
23
|
4
|
|
24
|
MN Việt - Bun
|
54
|
44
|
10
|
|
25
|
MN Thanh Nhàn
|
15
|
12
|
3
|
|
26
|
MN Lê Đại Hành
|
33
|
23
|
10
|
|
27
|
MN Hoa Hồng
|
28
|
20
|
8
|
|
28
|
MN Vân Hồ
|
36
|
25
|
11
|
|
29
|
MN Bạch Đằng
|
33
|
23
|
10
|
|
30
|
MN Thanh Lương
|
24
|
14
|
10
|
|
|
Tổng
|
852
|
678
|
174
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên được
giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020
(Đã
trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
10/10
|
40
|
39
|
1
|
|
2
|
An Khánh A
|
38
|
37
|
1
|
|
3
|
An Khánh B
|
38
|
37
|
1
|
|
4
|
An Khánh C
|
57
|
53
|
4
|
|
5
|
An Thượng A
|
40
|
36
|
4
|
|
6
|
An Thượng B
|
39
|
36
|
3
|
|
7
|
Cát quế A
|
50
|
48
|
2
|
|
8
|
Cát quế B
|
38
|
30
|
7
|
|
9
|
Đắc Sở
|
33
|
32
|
1
|
|
10
|
Di Trạch
|
45
|
43
|
2
|
|
11
|
Đông La
|
64
|
68
|
|
|
12
|
Đức Giang A
|
38
|
35
|
3
|
|
13
|
Đức Giang B
|
27
|
26
|
1
|
|
14
|
Đức Thượng
|
47
|
46
|
1
|
|
15
|
Dương Liễu
|
68
|
62
|
6
|
|
16
|
Hoa Sen
|
52
|
47
|
5
|
|
17
|
Kim Chung
|
64
|
60
|
4
|
|
18
|
La Phù
|
67
|
56
|
9
|
|
19
|
Lại Yên
|
41
|
39
|
2
|
|
20
|
Minh Khai
|
60
|
57
|
3
|
|
21
|
Sơn Đồng
|
40
|
42
|
|
|
22
|
Song Phương A
|
28
|
26
|
2
|
|
23
|
Song Phương B
|
43
|
41
|
2
|
|
24
|
Tiền Yên A
|
23
|
22
|
1
|
|
25
|
Tiền Yên B
|
26
|
23
|
2
|
|
26
|
Vân Canh
|
65
|
56
|
8
|
|
27
|
Vân Côn A
|
28
|
27
|
1
|
|
28
|
Vân Côn B
|
39
|
38
|
1
|
|
29
|
Vân Côn C
|
27
|
21
|
6
|
|
30
|
Yên Sở
|
73
|
71
|
2
|
|
|
Tổng cộng
|
1338
|
1254
|
85
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
1
|
Mầm non Tuổi Hoa
|
36
|
32
|
4
|
|
2
|
Mầm non Hoa Sen
|
33
|
27
|
6
|
|
3
|
Mẫu giáo Quang Trung
|
22
|
19
|
3
|
|
4
|
Mầm non Bà Triệu
|
33
|
28
|
5
|
|
5
|
Mầm non Tháng Tám
|
31
|
22
|
9
|
|
6
|
Mẫu giáo Tuổi Thơ
|
25
|
23
|
2
|
|
7
|
Mầm non Chim non
|
26
|
23
|
3
|
|
8
|
Mầm non Nắng Mai
|
24
|
20
|
4
|
|
9
|
Mẫu giáo Mầm non A
|
20
|
18
|
2
|
|
10
|
Mầm non Bình Minh
|
26
|
18
|
8
|
|
11
|
Mầm non Đinh Tiên Hoàng
|
25
|
18
|
7
|
|
12
|
Mầm non Họa Mi
|
25
|
24
|
1
|
|
13
|
Mầm non 1/6
|
21
|
17
|
4
|
|
14
|
Mẫu giáo Măng Non
|
18
|
16
|
2
|
|
15
|
Mẫu giáo Hoa Hồng
|
18
|
14
|
4
|
|
16
|
Mầm non Lý Thuờng Kiệt
|
18
|
13
|
5
|
|
17
|
Mầm non Sao Sáng
|
15
|
12
|
3
|
|
18
|
Mầm non Sao Mai
|
8
|
7
|
1
|
|
|
Cộng
|
424
|
351
|
73
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non (mã số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
1
|
MN 10 - 10
|
36
|
36
|
|
|
2
|
MN Mai Động
|
21
|
20
|
1
|
|
3
|
MN Tương Mai
|
28
|
24
|
|
|
4
|
MN Vĩnh Hưng
|
39
|
35
|
1
|
|
5
|
MN Đại Kim
|
42
|
41
|
1
|
|
6
|
MN Tân Mai
|
25
|
29
|
|
|
7
|
MN Bình Minh
|
23
|
22
|
|
|
8
|
MN Định Công
|
57
|
55
|
2
|
|
9
|
MN Giáp Bát
|
27
|
28
|
|
|
10
|
MN Hoa Mai
|
33
|
35
|
|
|
11
|
MN Hoa Sữa
|
35
|
32
|
3
|
|
12
|
MN Hoàng Liệt
|
51
|
49
|
2
|
|
13
|
MN Hoàng Văn Thụ
|
24
|
25
|
|
|
14
|
MN Lĩnh Nam
|
43
|
39
|
|
|
15
|
MN Sơn Ca
|
37
|
39
|
|
|
16
|
MN Thanh Trì
|
32
|
33
|
|
|
17
|
MN Thịnh Liệt
|
51
|
46
|
3
|
|
18
|
MN Trần Phú
|
29
|
30
|
|
|
19
|
MN Tuổi Thơ
|
32
|
34
|
|
|
20
|
MN Yên Sở
|
46
|
46
|
|
|
21
|
MN Hoa Hồng
|
17
|
17
|
|
|
|
Tổng
|
728
|
715
|
13
|
0
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 QUẬN LONG BIÊN
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non
(mã
số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Ánh Sao
|
44
|
34
|
3
|
|
2
|
Bắc Biên
|
33
|
22
|
10
|
|
3
|
Bắc Cầu
|
22
|
18
|
3
|
|
4
|
Bồ Đề
|
32
|
27
|
3
|
|
5
|
Chim Én
|
36
|
32
|
4
|
|
6
|
Cự Khối
|
24
|
19
|
3
|
|
7
|
Đức Giang
|
42
|
37
|
0
|
|
8
|
Gia Quất
|
27
|
19
|
4
|
|
9
|
Gia Thượng
|
40
|
27
|
13
|
|
10
|
Gia Thụy
|
44
|
38
|
0
|
|
11
|
Giang Biên
|
41
|
27
|
8
|
|
12
|
Hoa Mai
|
37
|
37
|
0
|
|
13
|
Hoa Phượng
|
25
|
20
|
2
|
|
14
|
Hoa Sen
|
31
|
29
|
2
|
|
15
|
Hoa Sữa
|
48
|
47
|
1
|
|
16
|
Hoa Thủy Tiên
|
48
|
41
|
3
|
|
17
|
Hồng Tiến
|
40
|
32
|
8
|
|
18
|
Long Biên
|
38
|
30
|
7
|
|
19
|
Long Biên A
|
25
|
17
|
8
|
|
20
|
Ngọc Thụy
|
44
|
38
|
6
|
|
21
|
Phúc Đồng
|
41
|
35
|
5
|
|
22
|
Phúc Lợi
|
29
|
23
|
4
|
|
23
|
Sơn Ca
|
29
|
29
|
0
|
|
24
|
Tân Mai
|
22
|
19
|
2
|
|
25
|
Thạch Bàn
|
50
|
48
|
0
|
|
26
|
Thạch Cầu
|
27
|
20
|
7
|
|
27
|
Thượng Thanh
|
34
|
26
|
3
|
|
28
|
Tràng An
|
37
|
22
|
10
|
|
29
|
Tuổi Hoa
|
42
|
31
|
9
|
|
30
|
Việt Hưng
|
36
|
26
|
4
|
|
31
|
ĐT Sài Đồng
|
30
|
19
|
3
|
|
32
|
ĐT Việt Hưng
|
36
|
28
|
6
|
|
|
Tổng cộng
|
1134
|
917
|
141
|
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2020 HUYỆN MÊ LINH
(Kèm
theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2020 của UBND Thành phố Hà
Nội)
TT
|
Tên trường
|
Số giáo viên
được giao
|
Số giáo viên
hiện có đến 01/5/2020 (Đã trừ số nghỉ hưu đến hết 2020)
|
Số lượng tuyển
giáo viên mầm non
(mã
số V.07.02.06)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Chi Đông
|
40
|
39
|
1
|
|
2
|
Chu Phan
|
54
|
55
|
|
|
3
|
Đại Thịnh
|
56
|
54
|
2
|
|
4
|
Hoàng Kim
|
27
|
26
|
1
|
|
5
|
Kim Hoa
|
49
|
49
|
|
|
6
|
Liên Mạc
|
54
|
45
|
6
|
|
7
|
Mê Linh
|
50
|
37
|
9
|
|
8
|
Quang Minh A
|
45
|
44
|
1
|
|
9
|
Quang Minh B
|
52
|
45
|
5
|
|
10
|
Tam Đồng
|
52
|
42
|
7
|
|
11
|
Tiền Phong A
|
47
|
45
|
2
|
|
12
|
Tiền Phong B
|
39
|
31
|
6
|
|
13
|
Tiến Thắng
|
47
|
45
|
2
|
|
14
|
Tiến Thịnh
|
45
|
46
|
|
|
15
|
Tự Lập
|
52
|
48
|
4
|
|
16
|
Thạch Đà A
|
38
|
|