|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bảng xếp loại đường căn cứ xác định cước vận chuyển hàng Gia Lai
Số hiệu:
|
23/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2017/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 03 tháng 07
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN
CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BỘ THANH TOÁN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1351/TTr-SGTVT ngày
28/6/2017 về việc ban hành Bảng xếp loại đường để
làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng
đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này phụ lục bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển
hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Gia Lai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 13 tháng 7 năm 2017. Quyết định này thay thế Quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban
hành bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (báo cáo);
- Bộ xây dựng (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Tổng cục đường bộ Việt Nam;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lưu; VT, KT, TH, CNXD.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hoàng
|
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường
(từ Km đến Km)
|
Chiều
dài (km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
I
|
Hệ thống đường tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 661
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km20+00
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
|
Km20+00 - Km22+00
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Km22+00 - Km24
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
Đường tỉnh 662
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
Km67+00 - Km80+00
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
3
|
Đường tỉnh 663
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km
12+500
|
12,5
|
|
|
|
12,5
|
|
|
|
Km12+500 - Km16+00
|
3,5
|
|
|
3,5
|
|
|
|
|
Km16+00 - Km33+00
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
|
Km33 - Km48
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
4
|
Đường tỉnh 664
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Km3+00 - Km58
|
55
|
|
|
|
55
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 665
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km2+800
|
2,8
|
|
|
|
|
2,8
|
|
|
Km2+800 - Km7+00
|
4,2
|
|
|
|
4,2
|
|
|
|
Km7+00 - Km14+700
|
7,7
|
|
|
|
|
7,7
|
|
|
Km14+700 - Km18+00
|
3,3
|
|
|
|
3,3
|
|
|
|
Km18+00 - Km20+00
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Km20+00 - Km29+900
|
9,9
|
|
|
|
9,9
|
|
|
|
Km29+900 - Km30+600
|
0,7
|
|
|
|
|
0,7
|
|
|
Km30+600 - Km31+200
|
0,6
|
|
|
|
0,6
|
|
|
|
Km31+200 - Km32+500
|
1,3
|
|
|
|
|
1,3
|
|
|
Km32+500 - Km36+00
|
3,5
|
|
|
|
3,5
|
|
|
|
Km36+00 - Km47+00
|
11
|
|
|
|
|
10
|
|
|
Km47+00 - Km50+200
|
3,2
|
|
|
|
3,2
|
|
|
|
Km50+200 - Km58+00
|
7,8
|
|
|
|
|
7,8
|
|
6
|
Đường tỉnh 666
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km12
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
|
Km12+00 - Km33+00
|
21
|
|
|
|
|
21
|
|
|
Km33+00 - Km60+00
|
27
|
|
|
|
|
|
27
|
7
|
Đường tỉnh 667
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Km1+00 -
Km25+500
|
24,5
|
|
|
|
24,5
|
|
|
|
Km25+500 - Km28+800
|
3,3
|
|
|
3,3
|
|
|
|
|
Km28+800 - Km31+00
|
2,2
|
|
|
|
2,2
|
|
|
8
|
Đường tỉnh 668
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km1+00
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Km1+00 - Km15+00
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
9
|
Đường tỉnh 669
|
29,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km25+500
|
25,5
|
|
|
|
25,5
|
|
|
|
Km25+500 - Km27+500
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Km27+500 - Km29+400
|
1,9
|
|
|
|
1,9
|
|
|
10
|
Đường tỉnh 670
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km1+00
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Km1 - Km46
|
45
|
|
|
|
|
45
|
|
11
|
Đường tỉnh 670B
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km24+00
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
12
|
Đường tỉnh 662B
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km24
|
24
|
|
|
|
|
24
|
|
HUYỆN KBANG
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường từ trung tâm huyện
đi xã Nghĩa An
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
2
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Đông
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
3
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Sơ Pai
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km16+00
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
|
Km16+00 - Km20
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
4
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Đak Smar
|
25
|
|
|
|
25
|
|
|
5
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Sơn Lang
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
6
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Đăk Rong
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km40+00
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
|
Km40+00 - Km50+00
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
7
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Krong
|
41
|
|
|
|
41
|
|
|
8
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Lơ Ku
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
9
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Tơ Tung
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
10
|
Đường từ trung tâm huyện đi Kông
Lơng Khơng
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km6+00
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
|
Km6+00 - Km 14+00
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
11
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Kông Bờ La
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km15+00
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
Km15+00 - Km18+00
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Đăk HIơ
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
13
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Kon Pne
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km52+00
|
52
|
|
|
|
52
|
|
|
|
Km52+00 - Km80+00
|
28
|
|
|
|
|
28
|
|
HUYỆN ĐAK ĐOA
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường
từ trung tâm huyện đi xã Glar
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km6+00
|
6
|
|
|
|
|
5
|
|
2
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
A'Dơk
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km 12+00
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
3
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Trang
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 -Km18+00
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
4
|
Đường
từ trung tâm huyện đi xã H'Nol
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km5+00
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
Km5+00 - Km12
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
5
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
la Pết
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km26+00
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
6
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã Ia Băng
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km22+00
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
7
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
H'Neng
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km7+00
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
8
|
Đường trung tâm huyện đi xã Kon
Gang
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km5+00
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
Km5+00 - Km15
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
9
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Nam Yang
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km9
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
10
|
Đường trung tâm huyện đi xã
K'Dang
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
11
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Tân Bình
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
12
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã Hải
Yang
|
24
|
|
|
24
|
|
|
|
13
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Đak Krong
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km18+00
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
14
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã Đak Sơ mei
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km25+00
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
15
|
Đường
từ trung tâm huyện đi xã Hà Bầu
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km9+00
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
16
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Hà Đông
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km52+00
(đi đường Đak Sơ Mei)
|
52
|
|
|
|
|
52
|
|
HUYỆN PHÚ THIỆN
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Ayun Hạ
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
2
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Ake
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Chư A Thai
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc
lộ 25 tại Km146) - Km3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Km3+00 - Km9+00
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
4
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
la Sol
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
Đường
từ trung tâm huyện đi xã Ia Yeng
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc
lộ 25 tại Km146) - Km4+00
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Km4+00 - Km11+00
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
6
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
la Piar
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc
lộ 25 tại Km 146) - Km6+00
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
Km6+00 - Km8+00
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
7
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã la
Peng
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc
lộ 25 tại Km146) - Km6+00
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
Km6+00 - Km11+00
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
8
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Chrôh Pơnan
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc
lộ 25 tại Km146) - Km6+00
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
Km6+00 - Km 14+00
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
9
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
la Hiao
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc
lộ 25 tại Km 146) - Km6+00
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
Km6+00 - Km 15+00
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
HUYỆN CHƯ PRÔNG
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường huyện ĐH.51 (trung tâm huyện
đi xã la Tôr)
|
8,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (Ngã ba đường Nguyễn Trãi) -
Km8+400 (giao đường tỉnh 665 tại Km7+500)
|
8,4
|
|
|
|
|
8,4
|
|
2
|
Đường huyện ĐH.51B (trung tâm
huyện đi xã la Me)
|
11,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 663 tại Km 17+200) - Km9+500
|
9,5
|
|
|
|
|
9,5
|
|
|
Km9+500 - Km 11+500
|
2
|
|
|
|
4
|
|
|
3
|
Đường huyện ĐH.52 (đường liên xã
la Drăng đi xã la Púch)
|
27,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 663 tại
Km18+900) - Km2+470
|
2,47
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
Km2+470 - Km20+430
|
17,96
|
|
|
|
|
17,96
|
|
|
Km20+430 - Km27+700
|
7,27
|
|
|
|
|
|
7,27
|
4
|
Đường
huyện ĐH.52B (đường liên xã la Drăng đi xã Bình Giáo)
|
9,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km9+400 (ngã ba Bình giáo quốc
lộ 19 tại Km197+300)
|
9,4
|
|
|
|
|
9,4
|
|
5
|
Đường huyện ĐH.53C (đường liên
xã la Ga đi xã la Mơr)
|
40,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 665 tại
Km31+250) - Km0+720
|
0,72
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
Km0+720 - Km4+00
|
3,28
|
|
|
|
|
|
3,28
|
|
Km4+00 - Km4+790
|
0,79
|
|
|
|
|
0,79
|
|
|
Km4+790 - Km6+550
|
1,76
|
|
|
|
|
|
1,76
|
|
Km6+550 - Km8+600
|
2,05
|
|
|
|
|
2,05
|
|
|
Km8+600 - Km9+760
|
1,16
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
Km9+760 - Km19+330
|
9,57
|
|
|
|
|
9,57
|
|
|
Km19+330 - Km40+400
|
21,07
|
|
|
|
|
|
20,07
|
6
|
Đường huyện ĐH.54 (đường liên xã
la Băng đi xã la Vê)
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km1+00) - Km 11+600
|
11,6
|
|
|
|
|
|
11,6
|
|
Km11+600 -
Km19+400
|
7,8
|
|
|
|
|
7,8
|
|
|
Km19+400 - Km25
|
5,6
|
|
|
|
|
|
5,6
|
7
|
Đường huyện ĐH.54B (đường liên
xã la Tôr đi xã la Bang)
|
9,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 665 tại Km11+400)-Km9+200
|
9,2
|
|
|
|
|
9,2
|
|
8
|
Đường huyện ĐH.55 (đường liên xã
la Pia đi xã la Vê)
|
6,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 665 tại
Km18+030) - Km1+800
|
1,8
|
|
|
|
|
1,8
|
|
|
Km1+800 - Km3+400
|
1,6
|
|
|
|
|
|
1,6
|
|
Km3+400 - Km6+300
|
2,9
|
|
|
|
|
2,9
|
|
9
|
Đường huyện ĐH.55 (đường từ xã
la Ga đi huyện Chư Pưh)
|
4,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 665 tại
Km24+400) - Km4+400 (giáp ranh huyện Chư Pưh)
|
4,4
|
|
|
|
|
4,4
|
|
HUYỆN IA GRAI
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường huyện ĐH.41 (đường từ TT Ia Kha đi xã la
Sao)
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (cuối đường
Cách Mạng Tháng Tám) - Km31 (giáp đường Lê Chân, thành phố
Pleiku)
|
31
|
|
|
|
|
31
|
|
2
|
Đường huyện ĐH.42 (TT huyện đi
xã Ia Pếch)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (cuối đường Nguyễn Du) - Km12 (giáp ranh thành phố Pleiku)
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
3
|
Đường huyện ĐH.43 (trung tâm huyện
đi xã la Grăng)
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km8 (trung tâm xã la Grăng)
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
4
|
Đường huyện ĐH.44 (TT huyện đi
xã Ia Hrung)
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường liên xã thị trấn la
Kha - la Sao) - Km6 (trung tâm xã la Hrung)
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
5
|
Đường huyện ĐH.45 (từ đường tỉnh
664 đi thành phố Pleiku)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại
Km5+400) - Km10 (giáp thành phố Pleiku)
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
6
|
Đường huyện ĐH.45B (đường liên xã
la Đêr đi xã la Hrung)
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại
Km8+500) - Km8 (Ngã tư Thanh Hà, xã la Hrung)
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
7
|
Đường huyện ĐH.45C (đường liên
xã la Đêr đi xã Ia Bă)
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại
Km6+100) - Km14 (Ngã ba cầu Dun De)
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
8
|
Đường huyện ĐH.45D (đường liên
xã Ia Tô đi xã Ia Chía)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km31+300)
- Km4 (cầu Lệ Kim)
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
9
|
Đường huyện ĐH.45E (đường liên
xã la Tô đi xã la Grăng)
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại
Km32+700) - Km7 (trung tâm xã la Grăng)
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
10
|
Đường huyện ĐH.45F (đường liên xã la Tô đi xã la Pếch)
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại
Km29+00) - Km17 (Ngã ba làng Sát Tâu)
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
11
|
Đường huyện ĐH.45G (từ xã la
Krai đi Thủy điện Sê san 3A)
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại
Km42+400) - Km 18 (TT Thủy điện Sê San 3A)
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
12
|
Đường huyện ĐH.45H (đường liên xã la Krái đi xã Ia Chía)
|
13,85
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km40)
- Km13+850 (Ngã tư Đội 19, Công ty 74)
|
13,85
|
|
|
|
|
13,85
|
|
13
|
Đường huyện ĐH.45I (đường liên xã la O đi xã Ia
Chía)
|
18,89
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 14C tại Km117+780) - Km 18+890 (Ngã tư Đội 12, Công ty 74)
|
18,89
|
|
|
|
|
18,89
|
|
14
|
Đường huyện ĐH.45K (đường liên xã
Ia O đi xã la Chía)
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 664 tại Km51+200) - Km9 (Ngã tư Đội
19, Công ty 74)
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
15
|
Đường huyện ĐH.45L (đường từ quốc lộ 14C đi đường
tuần tra biên giới)
|
5,12
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao
quốc lộ 14C tại Km108+140) - Km5+120 (giáp Km0 đường tuần tra biên giới)
|
5,12
|
|
|
|
|
5,12
|
|
HUYỆN CHƯ PĂH
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường huyện ĐH.36 (đường liên xã la Ly - la Phí)
|
8,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (Giao đường tỉnh 661 tại
Km20+700) - Km8+200 (giao ĐH.37)
|
8,2
|
|
|
|
|
8,2
|
|
2
|
Đường huyện ĐH.37 (đường liên xã
la Mơ Nông - la Phí)
|
9,8
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km17+750) - Km9+760 (trung tâm xã la Phí)
|
9,8
|
|
|
|
|
9,8
|
|
3
|
Đường ĐH.38 (đường liên xã Nghĩa
Hòa - la Sao)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 661 tại
Km4+370) - Km1+340
|
1,34
|
|
|
|
|
1,34
|
|
|
Km1+340 - Km5
|
3,66
|
|
|
|
|
|
3,66
|
4
|
Đường huyện ĐH.39 (đường liên xã Nghĩa Hưng - Chư Jôr)
|
7,69
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao với đường Hồ Chí Minh tại
Km 1587+900)- Km7+690 (Ngã ba thôn Ngô Sơn)
|
7,69
|
|
|
|
|
7,69
|
|
5
|
Đường huyện ĐH.40 (đường liên xã Chư Jôr - Chư Đang Ya)
|
4,86
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giáp xã Tân Sơn, thành phố
Pleiku) - Km4+860 (Ngã tư làng Kó, xã Chư Đang Ya)
|
4,86
|
|
|
|
|
4,86
|
|
6
|
Đường huyện ĐH.40B (đường liên xã Đak Ta Ver - Hà Tây)
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (Giao đường tỉnh 670 tại
Km39+500) - Km10 (đầu làng Kon Kơ
Mó, xã Hà Tây)
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
7
|
Đường huyện ĐH.40C (đường liên
xã la Khươl - la Phí)
|
6,52
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường Hồ Chí Minh tại
Km1570+480) - Km6+520 (trung tâm xã la Phí)
|
6,52
|
|
|
|
|
6,52
|
|
8
|
Đường huyện ĐH.40D (đường liên
xã la Ka - la Phí)
|
6,56
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 661 tại
Km12+700) - Km6+560
|
6,56
|
|
|
|
|
|
6,56
|
9
|
Đường huyện ĐH.40E (đường liên xã la Nhin - la Yôk)
|
12,3
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 661 tại Km11+050) - Km12+300 (giáp ranh xã la Yôk)
|
12,3
|
|
|
|
|
|
12,3
|
10
|
Đường huyện ĐH.40F (đường liên xã Hòa Phú - la Nhin)
|
9,53
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường Hồ Chí Minh tại Km1577+200)
- Km9+530 (giao đường tỉnh 661 tại Km9+200)
|
9,53
|
|
|
|
|
9,53
|
|
THÀNH
PHỐ PLEIKU
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường đi xã Gào
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (trung tâm
Thành phố) - Km19
|
19
|
4
|
15
|
|
|
|
|
|
Km19 - Km23
(trung tâm xã Gào)
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
2
|
Đường đi xã Biển hồ
|
9
|
7
|
2
|
|
|
|
|
3
|
Đường đi xã Tân Sơn
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (trung tâm thành phố) - Km7+00
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Km7+00 - Km9+00
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Km9+00 - Km13+00
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
4
|
Đường
đi xã Diên Phú
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
5
|
Đường đi xã la Kênh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (trung tâm
thành phố) - Km4+00
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Km4+00 - Km10+00
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
6
|
Đường
đi xã Chư HDrông
|
8
|
4
|
4
|
|
|
|
|
7
|
Đường
đi xã Chư Á
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (trung tâm
thành phố) - Km8+00
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
8
|
Đường đi xã An Phú
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (trung tâm
Thành phố) - Km4+00
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Km4+00 - Km12+00
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
|
Km12+00 - Km15+00
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
9
|
Đường đi xã Trà Đa
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (trung tâm Thành phố) - Km5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Km5+00 - Km2+00
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
THỊ
XÃ AN KHÊ
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường đi xã Thành An
|
9,2
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19) - Km3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Km3 - Km7
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
Km7 - Km9+200
|
2,2
|
|
|
|
|
|
2,2
|
2
|
Đường đi xã Cửu An
|
5,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 669) - Km5+750
|
5,75
|
|
|
|
|
5,75
|
|
3
|
Đường đi xã Xuân An
|
2,73
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao đường tỉnh 669) - Km2+730
|
2,73
|
|
|
|
2,73
|
|
|
4
|
Đường Lâm nghiệp (đi các xã Song
An, Cửu An, Xuân An, Tú An)
|
20,6
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km68+200)
- Km5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
Km5 - Km20+750 (giao đường tỉnh 669
tại Km 16+700)
|
15,6
|
|
|
|
|
|
15,6
|
THỊ XÃ AYUN PA
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường huyện ĐH.71
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (đường Hai Bà Trưng) - Km0+550
(Cầu Bến Mộng)
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường huyện ĐH.72
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (đường Hai Bà Trưng) - Km3+600 (giao đường tỉnh 668)
|
3,6
|
|
|
|
|
3,6
|
|
HUYỆN ĐỨC CƠ
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường huyện ĐH.01 (từ quốc lộ 19
đi xã la Pnôn)
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km223+300)
- Km7
|
7
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Km7 - Km13
(trung tâm xã la Pnôn)
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
2
|
Đường huyện ĐH.02 (từ quốc lộ 19
đi xã la Kriêng)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km218+900
- Km5 (trung tâm xã la Kriêng)
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
3
|
Đường
huyện ĐH.05 (từ quốc lộ 19 đi xã la Lang)
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km206) -
Km6 (trung tâm xã la Lang)
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
4
|
Đường huyện ĐH.06 (từ quốc lộ 19
đi xã la Nan)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km230+700)
- Km5 (giao quốc lộ 14C tại Km147+550)
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
5
|
Đường huyện ĐH.07 (từ quốc lộ 19
đi xã la Kla)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km222+200)
- Km4 (trung tâm xã la Kla)
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
6
|
Đường huyện ĐH.08 (từ quốc lộ 19
đi xã la Dơk)
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (giao quốc lộ 19 tại Km217+600)
- Km16 (trung tâm xã la Dơk)
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
HUYỆN CHƯ SÊ
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường huyện ĐH.56 (từ thị trấn Chư sê - xã Dun - xã Kông Htok - xã AL bá - xã Bờ
Ngong - xã Bar Măih)
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km22
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
2
|
Đường huyện ĐH.57 (từ thị trấn
Chư Sê đi xã Chư Pong - xã la Tiêm)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Km5 - Km20
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
3
|
Đường huyện ĐH.58 (thị trấn Chư
Sê đi xã la H'lốp - xã la Ko)
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km16
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
4
|
Đường huyện ĐH.59 (thị trấn Chư Sê đi xã Ia Blang)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
5
|
Đường liên xã Kông H tok - xã
Ayun
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km6
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
HUYỆN CHƯ PƯH
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Hla
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km7+00
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Km7+00 - Km13+00
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
Km13+00 - Km23+00
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
2
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã la
Dreng
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km7+00
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Km7+00 - Km11+00
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
la Hrú
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
4
|
Đường từ trung tâm huyện đi
xã la Phang
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã la Don
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km2+00
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Km2+00 - Km7+00
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
6
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
la Le
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km8+00
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Km8+00 - Km 14+00
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
7
|
Đườmg từ trung tâm huyện đi xã
la Blứ
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km8+00
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Km8+00 - Km13+00
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
Km13+00 - Km20+00
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
8
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
la Rong
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km7+00
|
7
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Km7+00 - Km 14+00
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
HUYỆN KRÔNG PA
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường liên xã Chư Rcăm - xã la Rsai
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (Giao QL25) - Km3
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Km3 - Km 12 (xã la Rsai)
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
2
|
Đường liên xã Phú Túc - xã Phú
Cần
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (đường Hùng Vương) - Km5 (Giáp
đường TSĐ)
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
3
|
Đường liên xã Phú Túc - xã Đất Bằng
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (Đường Quang Trung) - Km15+00
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
Km15+00 - Km24+00 (TT xã Đất Bằng)
|
9
|
|
|
|
|
|
9
|
4
|
Đường liên xã Phú Túc - Bến đò
la Rmok
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 (đường Trần Hưng Đạo) - Km1+00
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Km1+00 - Km2+00
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Km2+00 - Km3+00
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
HUYỆN IA PA
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường
huyện phía Đông Sông Ba
|
17,86
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km17+860
|
17,86
|
|
|
|
|
17,86
|
|
2
|
Đường từ xã la Mrơn đi xã la Yeng
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km4+500
|
4,5
|
|
|
|
|
4,5
|
|
3
|
Đường từ xã la Mrơn đi xã la
Trôk
|
7,9
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km7+900
|
7,9
|
|
|
|
|
|
7,9
|
4
|
Đường từ xã la Tul đi xã la
Bróai
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km2+800
|
2,8
|
|
|
|
|
2,8
|
|
HUYỆN KÔNG CHRO
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường
từ trung tâm huyện đi xã Kông Yang
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
2
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Đăk Tpang
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Km3+00 - Km15
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
3
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Ya Ma
|
6,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Km3+00 - Km6+500
|
3,5
|
|
|
|
|
3,5
|
|
4
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Đăk Kơ Ning
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Km3+00 - Km18+00
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
5
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
SRó
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Km3+00 - Km22+00
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
6
|
Đường
từ trung tâm huyện đi xã Đăk Sông
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Km3+00 - Km28+00
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
7
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Đăk Pling
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km3+00
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Km3+00 - Km40+00
|
37
|
|
|
|
|
37
|
|
8
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã Chư Krey
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km12+00
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
|
Km12+00 - Km18+00
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
9
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã An Trung
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
10
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã Chơ Glong
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
HUYỆN ĐAK PƠ
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường
từ trung tâm huyện đi xã Hà Tam
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km14+00
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
2
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
An Thành
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km6+00
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
3
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Yang Bắc
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km4+00
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Km4+00 - Km11+00
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
4
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã Tân An
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km8+00
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
5
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Cư An
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km10+00
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
6
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Phú An
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km4+00
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Km4+00 - Km12+00
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
7
|
Đường từ trung tâm huyện đi xã
Ya Hội
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km4+00
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Km4+00 - Km25+00
|
21
|
|
|
|
|
21
|
|
HUYỆN MANG YANG
Kèm theo Quyết định
số: 23/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường (từ
Km đến Km)
|
Chiều
dài (Km)
|
Xếp loại đường
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường huyện ĐH.21 (từ quốc lộ 19 đi làng PYân)
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km4+00
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
Km4+00 - Km17+00
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
2
|
Đường huyện ĐH.22 (từ quốc lộ 19 đi Vườn quốc gia Kon Ka Kinh)
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km5+00 (UBND xã Ayun)
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
Km5+00 - Km17+00
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
3
|
Đường huyện ĐH.23 (đường từ xã
Ayun đi xã Đak Jơ Ta)
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km6+00
|
6
|
|
|
|
4
|
|
|
4
|
Đường huyện ĐH.24 (từ quốc lộ 19
đi xã Lơ Pang)
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km4+00
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
Km4 - Km10+00
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Km10+00 - Km17
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
5
|
Đường huyện ĐH.25 (từ thị trấn
Kon Dơng đi xã Đăk Djrăng)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km1+00
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Km1+00 - Km2+00
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Km2+00 - Km3+00
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Km3+00 - Km5
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
6
|
Đường huyện ĐH.25B (từ xã Kon Thụp
đi xã Đê Ar và xã Đăk Trôi)
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km16
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
7
|
Đường huyện ĐH25C (từ Ngã ba xã
Kon Chiêng đi xã Đăk Trôi)
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0 - Km7+00
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2017/QĐ-UBND ngày 03/07/2017 về bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
9.128
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|