|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Hoàng Công Lự
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2014/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày
24 tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN
CHUYỂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy
định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1109/TTr-SGTVT ngày 19/5/2014; ý kiến thẩm định
của Sở Tư pháp tại văn bản số 240/STP-VBPL ngày 28/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước
vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định
số 06/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của UBND tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- Bộ Giao thông vận tải (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); (Đã ký)
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các đồng chí PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NL, CNXD.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Công Lự
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND
tỉnh
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
I
|
Quốc lộ 19
|
1
|
Thành phố Pleiku
|
Chư Á (Km165)
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
2
|
(Km168-Km180)
|
An Phú (Km157)
|
11
|
|
|
8
|
3
|
|
|
3
|
|
Thị trấn Đăk Đoa (Km151)
|
17
|
|
|
12
|
5
|
|
|
4
|
|
Thị trấn Kon Dỡng (Km133)
|
35
|
|
|
18
|
17
|
|
|
|
|
Ngã ba (Đá Chẻ) giao ĐT662 (Km100)
|
68
|
|
|
18
|
41
|
9
|
|
5
|
|
Thị trấn Đăk Pơ (Km90)
|
78
|
|
|
18
|
51
|
9
|
|
6
|
|
Thị xã An Khê (Km77)
|
91
|
|
|
18
|
64
|
9
|
|
7
|
|
Ngã 3 giao ĐT669 (Km75)
|
93
|
|
|
18
|
66
|
9
|
|
8
|
|
Ranh giới Bình
Định (Km67)
|
101
|
|
|
18
|
74
|
9
|
|
9
|
|
Hàm Rồng
(Km180)
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
Bàu Cạn (Km188)
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
11
|
|
Thanh An
(Km197)
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
12
|
|
Thanh Bình
(Km200)
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
13
|
|
Thanh Giáo
(Km210)
|
40
|
|
|
40
|
|
|
|
14
|
|
Đức Cơ (Km222)
|
52
|
|
|
52
|
|
|
|
15
|
|
Thăng Đức
(Km236)
|
66
|
|
|
66
|
|
|
|
16
|
|
Cửa Khẩu 19
(Km243)
|
73
|
|
|
73
|
|
|
|
II
|
Quốc lộ 14
|
1
|
Thành phố
Pleiku
|
Phú Mỹ (Km552)
|
22
|
4
|
|
6
|
4
|
8
|
|
2
|
Km 530
|
Thị trấn Chư Sê
(Km568)
|
38
|
4
|
|
6
|
20
|
8
|
|
3
|
|
Trung tâm huyện
Chư Pưh (Km592)
|
62
|
4
|
|
17
|
33
|
8
|
|
4
|
|
Cầu Ia Leo
(Km608)
|
78
|
4
|
|
19
|
47
|
8
|
|
5
|
|
Ngã 4 Biển Hồ
(Km523)
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Ngã 3 Ninh Đức
(Km515)
|
15
|
7
|
|
8
|
|
|
|
7
|
|
Ia Lu 1 (Km514)
|
16
|
7
|
|
9
|
|
|
|
8
|
|
Ia Lu 2 (Km510)
|
20
|
7
|
|
9
|
4
|
|
|
9
|
|
Ia Lu 3 (Km505)
|
25
|
7
|
|
13
|
5
|
|
|
10
|
|
Mỏ
đá Sao Mai (Km493)
|
37
|
7
|
|
19
|
11
|
|
|
11
|
|
Thị xã Kon Tum
(Km482)
|
48
|
7
|
|
19
|
22
|
|
|
III
|
Quốc lộ 25
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị Trấn Chư Sê
|
TT Huyện Phú
Thiện (Km146)
|
35
|
|
|
35
|
|
|
|
2
|
Km 180+810
|
Ngã 3 đường tỉnh
662 (Km128)
|
53
|
|
|
41
|
12
|
|
|
3
|
|
TT thị xã Ayun
Pa (Km125)
|
56
|
|
|
41
|
15
|
|
|
4
|
|
Ngã 3 IaSiơm(Cầu
Lệ Bắc) (Km99)
|
82
|
|
|
52
|
30
|
|
|
5
|
|
TT. Thị trấn
Phú Túc (Km82)
|
99
|
|
|
52
|
47
|
|
|
6
|
|
Ranh giới Phú
Yên (Km69)
|
112
|
|
|
52
|
60
|
|
|
IV
|
Quốc lộ 14C
|
|
Km 107+00
|
Km 116+00
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
|
Km 116+00
|
Km 219+00
|
103
|
|
|
|
103
|
|
|
V
|
Đường 661 (Đường vào Ya ly)
|
1
|
Ngã 3 QL14
|
Ninh Đức
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
2
|
|
Thác Ia Ly
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
VI
|
Đường 662
|
1
|
Tượng đài Đăk Pơ
|
TT huyện Ia Pa
|
67
|
|
|
|
67
|
|
|
2
|
TT huyện Ia Pa
|
Ngã Cây Xoài
(QL25)
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
VII
|
Đường 663
|
1
|
NM Chè Bàu Cạn
|
Thị trấn Chư
Prông
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
2
|
Thị trấn Chư Prông
|
Ngã 3 Quốc lộ14C
|
32
|
|
|
|
17
|
|
15
|
VIII
|
Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San)
|
1
|
Pleiku đi
|
Xã Ia Der
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
2
|
|
Thị trấn Ia Kha
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
3
|
|
Ngã 3 đi Đức Cơ
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
4
|
|
Ngã 3 Quốc lộ
14C
|
58
|
|
|
|
58
|
|
|
IX
|
Đường 665
|
1
|
Ia Băng
|
Ia Mơ
|
60
|
|
|
|
|
32
|
28
|
X
|
Đường 666
|
1
|
Xã Đăk Yăh, huyện Mang Yang
|
Xã
Kon Thụp, huyện Mang Yang
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
2
|
Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang
|
Xã Pờ Tó, huyện
Ia Pa
|
39
|
|
|
|
|
|
39
|
XI
|
Đường 667
|
1
|
An Khê
|
Thị trấn Kông
Chro
|
29
|
|
|
|
29
|
|
|
2
|
Thị trấn Kông
Chro
|
Đường Trường
Sơn Đông
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
XII
|
Đường 668
|
1
|
TT. AYun Pa
|
Ia Hleo
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
XIII
|
Đường 669
|
1
|
Ngã 3 giao QL19
|
Thị trấn K'Bang
|
25
|
|
|
|
25
|
|
|
2
|
K'Bang
|
Xã Hiếu
|
65
|
|
|
65
|
|
|
|
XIV
|
Đường 670
|
1
|
Kon Dỡng
|
Ia Khươl, Chư
Păh
|
46
|
|
|
|
|
46
|
|
XV
|
Đường 670B
|
1
|
Ngã 3 Sư 320
|
Nông trường chè
Đăk Đoa
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
2
|
Nông trường chè Đăk Đoa
|
Xã Đăk Sơ Mei,
huyện Đăk Đoa
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND
tỉnh
HUYỆN CHƯ PĂH
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung tâm huyện
|
Nghĩa Hưng
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
2
|
Chư Păh
|
Chư Jôr
|
11
|
|
|
3
|
|
8
|
|
3
|
|
Chư Đăng Ya
|
15
|
|
|
3
|
|
12
|
|
4
|
|
Hòa Phú
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
5
|
|
Ia Khươl
|
19
|
|
|
11
|
8
|
|
|
6
|
|
Ia Phí
|
21
|
|
|
11
|
4
|
|
6
|
7
|
|
Đăk Tơ Ver
|
26
|
|
|
11
|
8
|
7
|
|
8
|
|
Hà Tây
|
35
|
|
|
11
|
8
|
7
|
9
|
9
|
|
Nghĩa Hòa
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
10
|
|
Ia Nhin
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
11
|
|
Ia Ka
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
12
|
|
Ia Mơ Nông
|
17
|
|
|
|
17
|
|
|
13
|
|
Ia Ly
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
14
|
|
Ia Kreng
|
33
|
|
|
|
19
|
14
|
|
15
|
Từ Pleiku
|
Thị trấn Phú Hòa
|
15
|
7
|
|
8
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của
UBND tỉnh
HUYỆN CHƯ PƯH
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung tâm
huyện Chư Pưh
|
Ia Hla
|
23
|
|
|
7
|
|
6
|
10
|
2
|
Ia Dreng
|
11
|
|
|
7
|
|
4
|
|
3
|
Ia Hrú
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
4
|
Ia Phang
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
Chư Don
|
7
|
|
|
|
2
|
5
|
|
6
|
Ia Le
|
14
|
|
|
8
|
6
|
|
|
7
|
Ia Blứ
|
20
|
|
|
8
|
5
|
7
|
|
8
|
Ia Rong
|
14
|
|
|
7
|
7
|
|
|
9
|
Từ Pleiku
|
Trung tâm huyện Chư Pưh
|
62
|
4
|
|
17
|
33
|
8
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của
UBND tỉnh
HUYỆN CHƯ SÊ
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung tâm
huyện Chư Sê
|
Bờ Ngoong
|
22
|
|
|
|
|
17
|
5
|
2
|
Ia LBá
|
13
|
|
|
|
|
8
|
5
|
3
|
Ia Tiêm
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
4
|
Ia Glai
|
12
|
|
|
|
10
|
2
|
|
5
|
Ia Hlốp
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
6
|
Ia Blang
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
7
|
H Bông
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
8
|
A Yun
|
15
|
|
|
|
|
9
|
6
|
9
|
Ia Ko
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
10
|
Dun
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
11
|
Chư Pơng
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
12
|
Ia Pal
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
13
|
Kông Htok
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
14
|
Bar Maih
|
25
|
|
|
|
|
20
|
5
|
|
Từ Pleiku
|
Trung tâm huyện Chư Sê
|
38
|
4
|
|
6
|
20
|
8
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của
UBND tỉnh
THỊ XÃ AYUN PA
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Từ Pleiku
|
Thị xã Ayunpa
|
94
|
4
|
|
47
|
35
|
8
|
|
2
|
Thị xã Ayunpa
|
Chư Băh
|
4.5
|
|
|
4.5
|
|
|
|
3
|
|
Ia Rbol
|
3.5
|
|
|
|
3.5
|
|
|
4
|
|
Ia Sao
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
Ia RTôr
|
6.5
|
|
|
|
6.5
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND
tỉnh
HUYỆN KRÔNG PA
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung tâm
huyện Krông Pa
|
Chư Ngọc
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
2
|
Phú Cần
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
Chư Gu
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
4
|
Chư Rcăm
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
5
|
Ia Rsiơm
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
6
|
Ia Rsai
|
21
|
|
|
|
16
|
|
5
|
7
|
Ia MLah
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
8
|
Đất Bằng
|
17
|
|
|
12
|
|
|
5
|
9
|
Chợ Ia Rsiơm
|
UaR
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
10
|
|
Chư Đrăng
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
11
|
|
Ia RMôk
|
26
|
|
|
|
|
5
|
21
|
12
|
|
Ia HDréh
|
30
|
|
|
|
|
9
|
21
|
13
|
|
Krông Năng
|
37
|
|
|
|
|
12
|
25
|
14
|
Từ Pleiku
|
Thị trấn Phú Túc
|
137
|
4
|
|
58
|
67
|
8
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND
tỉnh
HUYỆN KBANG
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung tâm huyện KBang
|
Nghĩa An
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
2
|
|
Xã Đông
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
3
|
|
Sơ Pai
|
20
|
|
|
15
|
|
5
|
|
4
|
|
Đăk Smar
|
25
|
|
|
15
|
|
10
|
|
5
|
|
Sơn Lang
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
6
|
|
Đăk Rong
|
55
|
|
|
40
|
|
15
|
|
7
|
|
Krong
|
41
|
|
|
15
|
|
26
|
|
8
|
|
Lơ Ku
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
9
|
|
Tơ Tung
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
10
|
|
Xã Đăk Kpia
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
11
|
|
Kon Lơng Khơng
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
12
|
|
Kon BLa
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
13
|
|
Đăk Hlơ
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
14
|
|
Kon Pne
|
85
|
|
|
40
|
|
25
|
20
|
1
|
Từ thị xã An Khê
|
Đăk Hlơ
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
2
|
|
Kon Bla
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
3
|
|
Tơ Tung
|
25
|
|
|
|
|
|
25
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của
UBND tỉnh
HUYỆN ĐAK PƠ
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Từ Pleiku
|
Trung tâm huyện Đak Pơ
|
78
|
|
|
18
|
51
|
9
|
|
2
|
Trung tâm huyện Đak Pơ
|
Hà Tam
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
3
|
|
An Thành
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
4
|
|
Yang Bắc
|
11
|
|
|
|
4
|
7
|
|
5
|
|
Tân An
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
6
|
|
Cư An
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
7
|
|
Phú An
|
12
|
|
|
|
4
|
8
|
|
8
|
|
Ya Hội
|
25
|
|
|
|
4
|
11
|
10
|
9
|
|
TX.An Khê
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
10
|
Từ An Khê
|
Ya Hội
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của
UBND tỉnh
HUYỆN IA PA
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung tâm
huyện Ia Pa
|
Pờ Tó
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
2
|
Chư Răng
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
3
|
Kim Tân
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
4
|
Ia Mrơn
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
5
|
Ia Trốk
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
6
|
Ia Broắi
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
7
|
Ia Tul
|
24
|
|
|
|
|
24
|
|
8
|
Chư Mố
|
29
|
|
|
|
|
29
|
|
9
|
Ia Kdăm
|
34
|
|
|
|
|
34
|
|
10
|
Từ Pleiku
|
Trung tâm huyện Ia Pa (Đi ĐT666)
|
96
|
|
|
18
|
17
|
22
|
39
|
11
|
Từ Pleiku
|
Trung tâm huyện Ia Pa (Đi ĐT662)
|
135
|
|
|
18
|
108
|
9
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của
UBND tỉnh
HUYỆN PHÚ THIỆN
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung tâm huyện
|
AYun Hạ
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
2
|
Phú Thiện
|
Ia AKe
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
Chư A Thai
|
9
|
|
|
3
|
6
|
|
|
4
|
|
Ia Sol
|
5
|
|
|
4
|
|
1
|
|
5
|
|
Ia Yeng
|
11
|
|
|
4
|
|
7
|
|
6
|
|
Ia Piar
|
8
|
|
|
6
|
2
|
|
|
7
|
|
Ia Peng
|
11
|
|
|
6
|
5
|
|
|
8
|
|
Chrôh Pơnan
|
14
|
|
|
6
|
8
|
|
|
9
|
|
Ia Hiao
|
15
|
|
|
6
|
9
|
|
|
10
|
Từ Pleiku
|
Trung tâm huyện Phú Thiện
|
73
|
4
|
|
41
|
20
|
8
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND
tỉnh
HUYỆN ĐỨC CƠ
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Thị trấn Chư
Ty,
huyện Đức Cơ
|
Ia Kla
|
6
|
|
|
2
|
4
|
|
|
2
|
Ia Kriêng
|
6
|
|
|
1
|
5
|
|
|
3
|
Ia Din
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
4
|
Ia Nan
|
18
|
|
|
10
|
6
|
|
2
|
5
|
Ia Pnôn
|
16
|
|
|
3
|
5
|
|
8
|
6
|
Ia Dom
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
7
|
Ia Dơk
|
18
|
|
|
2
|
16
|
|
|
8
|
Ia Lang
|
18
|
|
|
12
|
6
|
|
|
9
|
Ia Krêl
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
10
|
Từ Pleiku
|
Thị trấn Chư Ty
|
52
|
|
|
52
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của
UBND tỉnh
HUYỆN KÔNG CHRO
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung tâm huyện
|
Kông Yang
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
2
|
Kông Chro
|
Đăk Tpang
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
3
|
|
Ya Ma
|
6,5
|
|
|
|
|
|
6,5
|
4
|
|
Đăk KơNing
|
18
|
|
|
|
|
|
18
|
5
|
|
Sơ Ró
|
22
|
|
|
|
|
|
22
|
6
|
|
Đăk Sông
|
28
|
|
|
|
|
|
28
|
7
|
|
Đăk Pling
|
40
|
|
|
|
|
|
40
|
8
|
|
Chư Krey
|
18
|
|
|
|
12
|
|
6
|
9
|
|
An Trung
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
10
|
|
Chơ Glong
|
21
|
|
|
|
|
21
|
|
11
|
|
Yang Nam
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
12
|
|
Đăk PơPho
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
13
|
|
Yang Trung
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
14
|
Từ Pleiku
|
Trung tâm huyện Kông Chro
|
122
|
|
|
18
|
95
|
9
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND
tỉnh
HUYỆN CHƯ PRÔNG
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung tâm huyện
Chư Prông
|
Ia Băng
|
17
|
|
|
|
9
|
8
|
|
2
|
Xã Ia Bang
|
20
|
|
|
|
5
|
15
|
|
3
|
|
Ia Vêr
|
24
|
|
|
|
5
|
19
|
|
4
|
|
Bình Giáo
|
16
|
|
|
|
6
|
10
|
|
5
|
|
Ia Phìn
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
6
|
|
Ia Tô
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
7
|
|
Ia Me
|
12
|
|
|
|
5
|
7
|
|
8
|
|
Thăng Hưng
|
20
|
|
|
5
|
5
|
10
|
|
9
|
|
Bàu Cạn
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
10
|
|
Ia Púch
|
27
|
|
|
|
5
|
22
|
|
11
|
|
Ia Mơr
|
55
|
|
|
|
18
|
20
|
17
|
12
|
|
Xã Ia Piơr
|
55
|
|
|
|
18
|
27
|
10
|
13
|
|
Ia Lâu
|
50
|
|
|
|
18
|
22
|
10
|
14
|
|
Ia Bòong
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
15
|
|
Ia O
|
10
|
|
|
|
5
|
5
|
|
16
|
|
Ia Kly
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
17
|
|
Ia Pia
|
26
|
|
|
|
18
|
8
|
|
18
|
|
Ia Ga
|
36
|
|
|
|
18
|
13
|
5
|
19
|
|
Ia Drăng
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
Từ Pleiku
|
Trung tâm huyện ChưPrông (Hướng Bầu Cạn)
|
33
|
|
|
18
|
15
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của
UBND tỉnh
HUYỆN MANG YANG
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung
tâm huyện
Mang Yang
|
H'Ra
|
19
|
|
|
|
10
|
9
|
|
2
|
Đăk Ta Ley
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
3
|
A Yun
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
4
|
Đăk Jơ Ta
|
16
|
|
|
|
12
|
4
|
|
5
|
Đăk Yă
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
6
|
Đăk Djrăng
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
7
|
Lơ Pang
|
15
|
|
|
|
6
|
9
|
|
8
|
Kon Thụp
|
27
|
|
|
|
6
|
21
|
|
9
|
Đê Ar
|
36
|
|
|
|
6
|
30
|
|
10
|
Đăk Trôi
|
42
|
|
|
|
6
|
36
|
|
11
|
Kon Chiêng
|
38
|
|
|
|
6
|
32
|
|
|
Từ Pleiku
|
Thi trấn Kon Dỡng
|
35
|
|
|
18
|
17
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND
tỉnh
THỊ XÃ AN KHÊ
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung tâm thị
xã
|
Thành An
|
8
|
|
|
|
4
|
4
|
|
2
|
An Khê
|
Song An
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
3
|
|
Cửu An
|
10
|
|
|
|
6
|
4
|
|
4
|
|
Xuân An
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
5
|
|
Tú An
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
6
|
|
An Phước
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
7
|
|
Ngô Mây
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
8
|
Từ Pleiku
|
Trung tâm thị xã An Khê
|
91
|
|
|
18
|
64
|
9
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND
tỉnh
HUYỆN ĐAK ĐOA
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung tâm huyện
|
Glar
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
2
|
Đak Đoa
|
A dơk
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
3
|
|
Trang
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
4
|
|
Hnol
|
12
|
|
|
5
|
|
7
|
|
5
|
|
Ia Pết
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
6
|
|
Ia Băng
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
7
|
|
H'Neng
|
0,5
|
|
|
|
|
0,5
|
|
8
|
|
Kon Gang
|
15
|
|
|
5
|
|
10
|
|
9
|
|
Nam Yang
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
10
|
|
K'Dang
|
10
|
|
|
5
|
5
|
|
|
11
|
|
Tân Bình
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
12
|
|
Hải Giang
|
28
|
|
|
6
|
12
|
10
|
|
13
|
|
ĐakKrong
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
14
|
|
ĐakSơmei
|
25
|
|
|
|
1
|
24
|
|
15
|
|
Hà Bầu
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
16
|
|
Hà Đông
|
63
|
|
|
6
|
12
|
35
|
10
|
|
(đi đường MangYang)
|
17
|
|
Hà Đông
|
52
|
|
|
|
1
|
41
|
10
|
|
(qua xã ĐakSơ Mei)
|
18
|
Từ Pleiku
|
Trung tâm huyện Đak Đoa
|
17
|
|
|
12
|
5
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
Ban
hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của
UBND tỉnh
HUYỆN IA GRAI
STT
|
Lộ trình
|
Cự ly
|
Phân loại đường
|
Nơi đi
|
Nơi đến
|
(Km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Trung tâm huyện Ia Grai
|
Ia Tô
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
2
|
|
Ia Pếch
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
3
|
|
Ia Chía
|
35
|
|
|
|
22
|
13
|
|
4
|
|
Ia O
|
48
|
|
|
|
48
|
|
|
5
|
|
Ia Khai
|
32
|
|
|
|
26
|
6
|
|
6
|
|
Ia Krái
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
7
|
|
Ia Grăng
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
8
|
|
Ia Bă
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
9
|
Từ Pleiku
|
Ia Dêr
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
10
|
|
Ia Sao
|
20
|
7
|
|
|
|
13
|
|
11
|
|
Ia Hrung
|
16
|
|
|
|
8
|
8
|
|
12
|
|
Ia Yok
|
25
|
7
|
|
|
|
18
|
|
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 24/06/2014 về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng do tỉnh Gia Lai ban hành
20.098
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|