|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
210/1999/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Phan Hồng Đoàn
|
Ngày ban hành:
|
22/11/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 210/1999/QĐ-CT
|
Bình Dương , ngày
22 tháng 11 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN CẤP QUẢN LÝ CẦU ĐƯỜNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp
ngày 26/01/1994;
- Căn cứ nghị định số 58/1999/CP ngày 23/7/1999 của Chính phủ về việc điều
chỉnh địa giới hành chính, tái lập các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An và
thành lập xã thuộc các huyện Dầu Tiếng và Dĩ An tỉnh Bình Dương ;
- Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 803/GTVT-GT ngày
12/10/1999;
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1: Nay
phân cấp quản lý hệ thống cầu đường ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương (có bảng
chi tiết đính kèm), như sau :
1- Cầu đường tỉnh
phân cấp quản lý : 17 tuyến dài 446,821Km; 56 cầu dài 1768m.
2- Cầu đường huyện
phân cấp quản lý (huyện - xã): 1769 tuyến, dài 2363,671Km; 90 cầu dài 2040m
Điều
2:
- Căn cứ bảng phân cấp quản lý này, Sở Giao thông vận tải và
các huyện thị phải lập hồ sơ lý lịch từng tuyến đường để đưa vào hồ sơ quản lý
. Các tuyến đường tỉnh, huyện phải lập xong trước tháng 12/1999.
- UBND các huyện, thị
xã cần tăng cường cán bộ kỹ thuật tại các phòng chức năng, đơn vị trực tiếp
quản lý, sửa chữa hệ thống cầu đường được phân cấp; trên địa bàn xã cần củng cố
cán bộ kiêm nhiệm cầu đường để trực tiếp quản lý, duy tu hệ thống cầu đường xã
do UBND huyện, thị xã có quyết định phân cấp lại.
- Sở Giao thông vận
tải có trách nhiệm hướng dẫn các huyện, thị xã, các phòng chức năng tổ chức lập
hồ sơ lý lịch các tuyến đường cấp huyện quản lý, thực hiện công tác sửa chữa
thường xuyên và sửa chữa lớn hệ thống cầu đường được phân cấp theo đúng quy
định của Bộ Giao thông vận tải.
Điều
3:
- Đối với các đường huyện đã nâng cấp lên đường tỉnh : giao Sở
Giao thông vận tải lập thủ tục trình Bộ GTVT đặt tên đường tỉnh mới theo đúng
quy định.
- Đối với các tuyến
đường huyện, đường thị trấn : UBND các huyện, thị xã cần có quyết định giao cho
đơn vị sự nghiệp thuộc huyện, thị xã có chức năng trực tiếp quản lý, sửa chữa.
- Đối với đường xã :
UBND các huyện, thị xã có quyết định phân cấp lại cho UBND các xã, phường, thị
trấn trực tiếp quản lý, duy tu đường xã, có kế hoạch củng cố cán bộ chuyên
trách về giao thông .
Điều
4: Các
ông Chánh văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, Giám đốc Sở Tài chánh - Vật giá, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu
tư và thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này kể từ ngày ký.
Quyết định này thay
thế quyết định số 16/1999/QĐ.CT ngày 11/02/1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Dương ./.
Nơi nhận :
-
Như điều 4.
- Lưu, C,Th,TH
|
KT. CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Hồng Đoàn
|
BẢNG PHÂN
CẤP
CẦU
ÔTÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm quyết định số : 210/1999/QĐ.CT ngày 22 tháng 11 năm 1999)
I - CẦU TRÊN QUỐC LỘ DO KHU QLĐB76 QUẢN LÝ:
STT
|
Tên cầu
|
Lý trình
|
Chiều dài (m)
|
Số nhịp
|
Mố
|
Trụ
|
Tải trọng
(Tấn)
|
BTCT dưl
|
BTCT
|
Bailley
|
Eiffel
|
Dầm I
|
QL13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vĩnh Phú
|
Km01+048
|
50
|
|
|
|
|
5
|
BT
|
BT
|
25
|
2
|
Tân Phú
|
Km05+160
|
74.1
|
|
|
|
|
3
|
BT
|
BT
|
25
|
3
|
Bến Củi
|
Km37+120
|
31.1
|
|
|
|
|
2
|
BT
|
BT
|
25
|
4
|
Đồng Sổ
|
Km44+780
|
|
12.5
|
|
|
|
1
|
BT
|
BT
|
25
|
5
|
Tham Rớt
|
Km62+600
|
18.6
|
|
|
|
|
1
|
BT
|
BT
|
25
|
|
Tổng Cộng
|
|
173.8
|
12.5
|
|
|
|
|
|
|
|
II - CẦU DO SỞ GTVT PHÂN CẤP CHO CÔNG TY XDGT
BÌNH DƯƠNG QUẢN LÝ:
STT
|
Tên cầu
|
Lý trình
|
Chiều dài (m)
|
Số nhịp
|
Mố
|
Trụ
|
Tải trọng
(Tấn)
|
BTCT dưl
|
BTCT
|
Bailley
|
Eiffel
|
Dầm I
|
Huỳnh .V. Cừ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phú Cường
|
Km01 + 500
|
307.4
|
|
|
|
|
16
|
BTCT
|
BTCT
|
18
|
ĐT741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phước Hòa
|
Km32 + 634
|
173
|
|
|
|
|
7
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
3
|
Vàm Vá
|
Km37 + 755
|
|
30.4
|
|
|
|
2
|
BTCT
|
-
|
18
|
ĐT742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thợ Uụt
|
Km12 + 924
|
|
|
24
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
5
|
Trại Cưa
|
Km18 + 169
|
|
|
18
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
ĐT744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bà Đề
|
Km00 + 159
|
|
7.5
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
10
|
7
|
Mù U
|
Km00 + 337
|
|
7.5
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
10
|
8
|
Oạng Cộ
|
Km05 + 966
|
124.5
|
|
|
|
|
5
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
9
|
Suy Nô
|
Km28 + 065
|
12.2
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
25
|
10
|
Cần Nôm
|
Km40 + 396
|
19.3
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
25
|
11
|
Suối Dứa
|
Km44 + 634
|
19.3
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
25
|
ĐT745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bình Nhâm
|
Km06 + 471
|
|
42
|
|
|
|
5
|
BTCT
|
BTCT
|
10
|
13
|
Cây Trâm
|
Km04 + 043
|
|
23.2
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
10
|
14
|
Bà Hai
|
Km03 + 705
|
|
23.2
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
10
|
15
|
Trắng
|
Km01 + 800
|
|
17.5
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
10
|
ĐT746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Tân Khánh
|
Km02 + 906
|
25.2
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
25
|
17
|
Tân Hội
|
Km04 + 580
|
12
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
25
|
18
|
Bến Sắn
|
Km06 + 700
|
56.6
|
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
19
|
Gõ
|
Km14 + 580
|
|
|
|
21
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
20
|
Chùa
|
Km15 + 913
|
|
|
|
27
|
|
3
|
BTCT
|
Tạm, bằng sắt
|
8
|
21
|
Rạch Rớ
|
Km18 + 205
|
|
|
|
24
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
22
|
Bà Đặng
|
Km21 + 295
|
|
|
|
24
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
23
|
Bà Của
|
Km24 + 515
|
|
|
|
21
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
24
|
Rạch Xếp
|
Km25 + 818
|
|
|
|
12
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
25
|
Rạch Gốc
|
Km27 + 543
|
|
|
|
27
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
26
|
Vũng Gấm
|
Km30 + 030
|
|
|
45.825
|
|
|
3
|
BTCT
|
Thép hình
|
12
|
27
|
Con Nai
|
Km31 + 577
|
|
|
|
24
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
28
|
Tổng Nhẫn
|
Km35 + 892
|
|
|
|
24
|
|
1
|
BTCT
|
BTCT
|
8
|
29
|
Suối Bún
|
Km36 + 860
|
|
|
|
27
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
ĐT747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Oạng Tiếp
|
Km00 + 000
|
|
74
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
31
|
Bà Kiên
|
Km03 + 326
|
62
|
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
32
|
Tổng Bảng
|
Km05 + 800
|
50
|
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
33
|
Oạng Thu
|
Km09 + 509
|
|
5
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
25
|
34
|
Rạch Tre
|
Km12 + 888
|
|
37.5
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
35
|
Bình Cơ
|
Km23 + 060
|
25.36
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
25
|
ĐT751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bà Già
|
Km08 + 200
|
|
|
21
|
|
|
1
|
Đất
|
-
|
8
|
37
|
Lồ Ôồ
|
Km12 + 543
|
|
10
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
10
|
38
|
Láng Lợi
|
Km18 + 560
|
|
6
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
10
|
39
|
Không Tên
|
Km19 + 404
|
|
6
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
10
|
40
|
Suối Tre
|
Km20 + 500
|
|
10
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
10
|
41
|
Suối Thế
|
Km20 + 650
|
|
|
|
15
|
|
1
|
Đất
|
-
|
8
|
|
Cầu Quan - Ngã 3
Minh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Cầu Hố Đá
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
BTCT
|
|
8
|
43
|
Cầu Thị Tính
|
|
|
|
|
|
24
|
3
|
BTCT
|
|
8
|
|
Phước Hoà - cầu Tàu
Dầu Tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Cầu Ông Trinh
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
BTCT
|
|
8
|
45
|
Cầu Sim Rôn
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
BTCT
|
|
8
|
46
|
Cầu Rạch Ngang
|
|
|
|
|
|
15
|
1
|
BTCT
|
|
8
|
47
|
Cầu Lô 29
|
|
|
12
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
48
|
Cầu Đúc
|
|
|
8
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
|
8
|
49
|
Cầu Tàu
|
|
|
|
44
|
|
|
3
|
BTCT
|
-
|
8
|
|
Ngã 4 Phú Thứ - Ngã
3 Giáng
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Cầu Ông Kỳ
|
|
|
8
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
|
8
|
51
|
Cầu Chất Đồng
|
|
|
4.5
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
52
|
Cầu Thầu Mù
|
|
|
4.5
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
53
|
Cầu Xe Dứa
|
|
|
4.5
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
|
Tổng cộng
|
|
886.86
|
341.3
|
152.825
|
246
|
84
|
|
|
|
|
III - CẦU DO DOANH
NGHIỆP BOT (CTY XNK VLXD) TRỰC TIẾP QUẢN LÝ :
STT
|
Tên cầu
|
Lý trình
|
Chiều dài (m)
|
Số nhịp
|
Mố
|
Trụ
|
Tải trọng
(Tấn)
|
BTCT dưl
|
BTCT
|
Bailley
|
Eiffel
|
Dầm I
|
ĐT743
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Cầu Bà Hiệp
|
Km26 + 250
|
39.2
|
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
55
|
Cầu Bà Khâm
|
Km27 + 250
|
19.29
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
56
|
Cầu Ông Bố
|
Km0+ 050
|
25.36
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
25
|
|
Tổng cộng
|
|
83.85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV - CẦU DO HUYỆN
QUẢN LÝ :
|
1. Thị xã Thủ Dầu
Một :
|
|
211.6
|
18
|
30
|
73
|
12
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Bà Hên
|
Km2 + 500
|
14
|
|
|
|
|
2
|
BTCT
|
BTCT
|
15
|
2
|
Cầu Ông Đành
|
Km3 + 500
|
17
|
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
15
|
3
|
Cầu Ông Kiểm
|
|
|
18
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
4
|
Cầu Thầy Năm Trong
|
|
|
|
30
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
5
|
Cầu Thủ Ngữ
|
Km0 + 400
|
38
|
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
6
|
Cầu Lý Thường Kiệt
|
Km0 + 450
|
18.6
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
|
25
|
7
|
Cầu Văn Công Khai
|
Km0 + 300
|
19
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
|
25
|
8
|
Cầu Ngô Chí Quốc
|
Km0 + 200
|
12
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
|
25
|
9
|
Cầu Trần Văn Bình 1
|
Km0 + 150
|
13
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
|
25
|
10
|
Cầu Trần Văn Bình 2
|
Km0 + 250
|
19
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
|
25
|
11
|
Cầu Hang
|
Km0 + 150
|
5
|
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
|
15
|
12
|
Cầu Rạch Trầu
|
Km0 + 100
|
56
|
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
13
|
Cầu Bà Cô
|
Km4 + 100
|
|
|
|
46
|
|
3
|
BTCT
|
Dầm Thép
|
10
|
14
|
Cầu Ông Thiềng
|
Km2 + 600
|
|
|
|
12
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
15
|
Cầu Bà Sảng
|
Km1 + 200
|
|
|
|
15
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
3.5
|
16
|
Cầu Suối Cát
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Đất
|
-
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Huyện Thuận An:
|
|
0
|
360.5
|
0
|
51
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Móng An Sơn
|
|
|
12
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
5
|
2
|
Cầu Rạch Sơn
|
|
|
50
|
|
|
|
|
BTCT
|
BTCT
|
1
|
3
|
Cầu Sắt An Thạnh
|
|
|
|
|
24
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
3.5
|
4
|
Cầu Võng An Sơn
|
|
|
40
|
|
|
|
|
BTCT
|
-
|
1
|
5
|
Cầu Phan Đình Phùng
|
|
|
30
|
|
|
|
|
BTCT
|
-
|
10
|
6
|
Cầu Ngang
|
|
|
40
|
|
|
|
|
BTCT
|
|
1
|
7
|
Cầu Cây Me (cầu Đò)
|
|
|
|
|
27
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
8
|
Cầu Bảy Tiền
|
|
|
10.5
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
9
|
Cầu Gia Long
|
|
|
15
|
|
|
|
|
BTCT
|
|
1
|
10
|
Lái Thiêu
|
|
|
40
|
|
|
|
5
|
BTCT
|
BTCT
|
10
|
11
|
Cầu kênh tiêu Bình
Hòa 1
|
|
|
26
|
|
|
|
|
BTCT
|
|
|
12
|
Cầu kênh tiêu Bình
Hòa 2
|
|
|
26
|
|
|
|
|
BTCT
|
|
|
13
|
Cầu Bà Lụa
|
|
|
71
|
|
|
|
|
BTCT
|
BTCT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Huyện Dĩ An :
|
|
0
|
31
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Cầu 4 Trụ
|
|
|
7
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
18
|
2
|
Cầu Gió Bay
|
|
|
24
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Huyện Bến Cát
|
|
94.84
|
15
|
15
|
78
|
26
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Sà Mách
|
Km5 + 200
|
|
|
|
|
15
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
2
|
Cầu Suối Tre
|
Km0 + 200
|
|
8
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
3
|
Cầu Đòn Gánh
|
Km3 + 300
|
|
|
|
18
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
4
|
Cầu Suối Độn
|
Km5 + 900
|
|
|
|
|
11
|
1
|
Đá hộc
|
-
|
6
|
5
|
Cầu Quan
|
Km0 + 600
|
44.37
|
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
6
|
Cầu Đò
|
Km0 + 250
|
50.47
|
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
7
|
Cầu Bến Ván
|
Km6 + 900
|
|
|
|
15
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
8
|
Cầu Suối Đôi 1
|
Km0 + 300
|
|
|
|
12
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
9
|
Cầu Suối Đôi 2
|
Km0 + 400
|
|
|
|
21
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
10
|
Cầu Vĩnh Hòa
|
Km1+800
|
|
|
|
12
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
11
|
Cầu Tân Hưng
|
Km0 + 900
|
|
7
|
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
12
|
Cầu Bà Tứ
|
Km4 + 500
|
|
|
15
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Huyện Dầu Tiếng:
|
|
49
|
0
|
109
|
36
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Sóc 5
|
|
|
|
32
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
2
|
Cầu Làng 14
|
Km3 + 200
|
|
|
20
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
3
|
Cầu Làng 18
|
Km8 + 800
|
|
|
|
9
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
4
|
Cầu Hố Bình 1
|
Km6 + 200
|
|
|
33
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
5
|
Cầu Hố Bình 2
|
Km6 + 250
|
|
|
24
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
6
|
Cầu Sơn Đài
|
Km1 + 800
|
|
|
|
15
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
7
|
Cầu Si Nô
|
Km1 + 200
|
|
|
|
12
|
|
1
|
Cây
|
-
|
6
|
8
|
Cầu Mới
|
Km4 + 000
|
49
|
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Huyện Tân Uyên:
|
|
43.6
|
0
|
45
|
89
|
21
|
|
|
|
|
1
|
Oạng Hụ
|
|
43.6
|
|
|
|
|
3
|
BTCT
|
BTCT
|
25
|
2
|
Cầu Khánh Vân
|
|
|
|
45
|
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
3
|
Cầu Vĩnh Lộc
|
|
|
|
|
18
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
4
|
Cầu Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
21
|
1
|
|
|
1
|
5
|
Cầu Xe Ngựa
|
|
|
|
|
18
|
|
1
|
BTCT
|
|
8
|
6
|
Cầu Vành Đai
|
|
|
|
|
33
|
|
1
|
BTCT
|
|
12
|
7
|
Cầu Tân Mỹ
|
|
|
|
|
12
|
|
1
|
BTCT
|
|
8
|
8
|
Cầu Vĩnh Lợi
|
|
|
|
|
8
|
|
1
|
BTCT
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Huyện Phú Giáo:
|
|
|
|
52.2
|
47.2
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Đôi Một
|
|
|
|
|
7.2
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
2
|
Cầu Đôi Hai
|
|
|
|
|
12
|
|
1
|
BTCT
|
-
|
8
|
3
|
Cầu Lê Trang
|
|
|
|
22
|
|
|
1
|
BTCT
|
|
8
|
4
|
Cầu Suối Khôn
|
|
|
|
30.2
|
|
|
1
|
BTCT
|
|
2.5
|
5
|
Cầu Bà Yý
|
|
|
|
|
28
|
|
1
|
BTCT
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
|
Quyết định 210/1999/QĐ-CT về phân cấp quản lý cầu đường ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 210/1999/QĐ-CT ngày 22/11/1999 về phân cấp quản lý cầu đường ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
2.949
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|