|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1404/QĐ-BNN-TCTS 2021 công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Số hiệu:
|
1404/QĐ-BNN-TCTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1404/QĐ-BNN-TCTS
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU
CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ báo cáo của Ủy ban
nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố 71 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều
kiện hoạt động năm 2021 - Danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành đến
hết ngày 31 tháng 3 năm 2022 và thay thế Quyết định số 1149/QĐ-BNN-TCTS ngày 30
tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động
năm 2020.
Điều 3.
Trách nhiệm thi hành:
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố ven biển:
a) Tổ chức thông báo Danh sách
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước
(năm 2021) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản
lý theo quy định.
b) Thường xuyên tổ chức kiểm
tra, kịp thời sửa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá
vào tránh trú bão.
c) Trước ngày 01 tháng 02 năm
2022, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển tiến hành rà soát, thống kê
báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước
theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản.
2. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục
trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ,
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- Bộ Quốc phòng (để ph/h);
- Tổng cục PCTT;
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;
- TT Tin học và Thống kê (đăng Website);
- TT Thông tin Thủy sản (đăng Website);
- Lưu: VT, TCTS.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC:
DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TCTS
ngày tháng năm )
TT
|
Địa phương
|
Tên KNĐ TTB
|
Cấp (vùng/
tỉnh)
|
Địa chỉ
|
Tọa độ KNĐ TTB (vĩ độ - N; kinh độ - E)
|
Độ sâu vùng nước đậu tàu (-m)
|
Sức chứa tại các vùng nước đậu tàu (chiếc)
|
Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được KNĐ (m)
|
Vị trí bắt đầu của luồng vào
(vĩ độ - N; kinh độ - E)
|
Chiều dài luồng
(m)
|
Hướng của luồng vào
|
Thông tin thường trực tại KNĐ TTB
|
Điện thoại
|
Tần số liên lạc (kHz)
|
1
|
Quảng Ninh
|
1
|
Tiến Tới*
|
Cấp tỉnh
|
Xã Đường Hoa, huyện
Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
21023'51''N; 107039'54''E
|
3,3÷3,9
|
150
|
17
|
21023'42''N; 107040'13''E
|
573
|
Đông Bắc
|
02033-879-549
|
-
|
2
|
Cẩm Thủy
|
Cấp tỉnh
|
Phường Cẩm Thủy, TP
Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
20059'11''N; 107015'06''E
|
3,3÷3,9
|
200
|
17
|
Điểm 1 (20058'49''N; 107014'57''E)
Điểm 2 (20058'44''N; 107015'36''E)
|
1300
|
Đông Bắc
|
0904-246-898
|
-
|
2
|
Hải Phòng
|
3
|
Ngọc Hải
|
Cấp tỉnh
|
Ngọc Hải, Đồ
Sơn, Hải Phòng
|
20043'28''N; 106047'25''E
|
4,0
|
800
|
36
|
20043'40''N; 106048'51''E
|
1.800
|
Đông Nam
|
02253-861-146
|
-
|
4
|
Trân Châu
|
Cấp vùng
|
Trân Châu,
Cát Hải, Hải Phòng
|
20045'45''N; 107000'37''E
|
4,0
|
1.000
|
30
|
20043'36''N; 106059'45''E
|
1.765
|
Nam
|
02258-830-791
|
-
|
5
|
Bạch Long Vỹ
|
Cấp vùng
|
Bạch Long Vỹ,
Hải Phòng
|
20007'35''N; 107042'20''E
|
3,5
|
300
|
60
|
20007'N; 107043'E
|
2.000
|
Tây Nam
|
0984-144-246
|
-
|
6
|
Vạn Hương
|
Cấp tỉnh
|
Vạn Hương, Đồ
Sơn, Hải Phòng
|
20039'N; 106044'E
|
3,0
|
300
|
15
|
20039'40''N; 106048'00''E
|
2.600
|
Đông Bắc
|
02253-861-376
|
-
|
7
|
Quán Chánh
|
Cấp tỉnh
|
Đại Hợp, Kiến
Thụy, Hải Phòng
|
20041'15''N; 106042'02''E
|
4,0
|
200
|
36
|
20035'59''N; 106048'00''E
|
2.800
|
Đông Nam
|
02253-860-294
|
-
|
8
|
Mắt Rồng*
|
Cấp tỉnh
|
Lập Lễ, Thủy
Nguyên, Hải Phòng
|
20053'20''N; 106044'15''E
|
4,0
|
300
|
36
|
20053'11''N; 106044'09''E
|
600
|
Đông Bắc
|
0899-331-988
|
-
|
3
|
Thái Bình
|
9
|
Cửa sông Trà
Lý
|
Cấp tỉnh
|
Xã Mỹ Lộc,
huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
20028'05,1''N;
106032'47,7''E
|
3,7
|
300
|
<30
|
20030'44,5''N;
106038'06,5''E
|
7.650
|
Đông Nam-Tây Bắc
|
02273-753-899
0974-611-948
|
7909
|
10
|
Cửa sông
Diêm Hộ
|
Cấp tỉnh
|
Xã Thái Thượng,
huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
20033'14,5''N;
106034'44''E
|
4,0
|
100
|
<24
|
20026'30''N;
106038'30,5''E
|
11.300
|
Đông Bắc
|
02279-753-899
0904-091-829
|
7909
|
11
|
Cửa Lân
|
Cấp tỉnh
|
Xã Nam Thịnh,
huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
20021'52,8''N;
106034'18,1''E
|
4,5
|
148
|
≤31
|
20023'35''N;
106036'00''E
|
1.160
|
Đông Bắc
|
02273-800-808
|
7909
|
Xã Đông
Minh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
20022'39,3''N;
106034'08,8''E
|
3,6
|
148
|
≤31
|
1.160
|
4
|
Nam Định
|
12
|
Kết hợp cảng cá
Ninh Cơ
|
Cấp tỉnh
|
Thị trấn Thịnh
Long, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
20001'18''N;
106012'08''E
|
2,2
|
200
|
≥24
|
19059'04''N;
106013'08''E
|
5500
|
Đông Nam
|
02283-799-098
|
-
|
13
|
Cửa sông Ninh Cơ
|
Cấp tỉnh
|
Xã Phúc Thắng, huyện
Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
20001'54''N;
106012'08''E
|
2,2÷4,0
|
335
|
<24
|
19059'04''N;
106013'08''E
|
4200
|
Đông Nam
|
02283-799-098
|
-
|
5
|
Thanh Hóa
|
14
|
Lạch Hới
|
Cấp vùng
|
Phường Quảng Tiến,
TP Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
19046’07"N; 105053’33"E
|
4,5
|
700
|
32
|
19046’58"N;
105057’00"E
|
1500
|
Tây Nam
|
02372-242-109
02373-790-290
0978-542-688
|
-
|
15
|
Lạch Bạng
|
Cấp tỉnh
|
Phường Hải Thanh,
TX Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
19025’00"N;
105047’20"E
|
4,5
|
800
|
32
|
19024’03"N;
105047’12"E
|
2.300
|
Tây Bắc
|
02373-612-071
02373-616-388
0972-545-117
|
-
|
16
|
Lạch Trường
|
Cấp tỉnh
|
Xã Hòa Lộc, huyện
Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
19053’44"N; 105056’17"E
|
4,0
|
264
|
30
|
19053’20"N;
105056’23"E
|
1.300
|
Tây Nam
|
02378-860-223
0912-305-718
|
-
|
17
|
Cửa Sông Lý
|
Cấp tỉnh
|
Xã Quảng Thạch, H.
Quảng Xương, T. Thanh Hóa
|
19037’22"N; 105048’37"E
|
3,0
|
315
|
24
|
19037’06"N;
105048’00"E
|
1.600
|
Tây Bắc
|
0962-398-002
|
-
|
6
|
Nghệ An
|
18
|
Lạch Cờn
|
Cấp tỉnh
|
Bờ trái: Quỳnh
Phương, TX Hoàng Mai, Nghệ An
Bờ phải: xã Quỳnh Lập, xã Quỳnh Lộc, xã Quỳnh Dị, P. Quỳnh Thiện, TX Hoàng
Mai, Nghệ An
|
19014'45''N;
105042'29''E
|
1,2÷5,0
|
500
|
24
|
19013'40''N;
105045'40''E
|
1200
|
Đông - Tây
|
02388-647-455
0982-223-739
0986-681-239
|
-
|
19
|
Lạch Quèn
|
Cấp vùng
|
Tại cửa lạch Quèn
dọc sông Hầu - sông Mai Giang, từ khu vực bến cá lạch Quèn đến cầu Quỳnh
Nghĩa thuộc địa phận các xã: Tiến Thuỷ, Quỳnh Nghĩa, H. Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
19007'16''N;105042'04''E
|
1,5÷5,0
|
500
|
24
|
19005'50''N;105042'57''E
|
3300
|
Nam - Bắc
|
02383-948-32202386-
295-9590983-
856-3110979-791-217
|
-
|
20
|
Lạch Thơi
|
Cấp tỉnh
|
Các xã: Sơn Hải,
Quỳnh Ngọc,
H. Quỳnh Lưu, Nghệ
An
|
19006'12''N;
105040'14''E
|
1,1÷3,0
|
300
|
20
|
19005'44''N;
105040'22''E
|
1300
|
Đông - Tây
|
02383-864-713
02383-864-713
0913-392-649
0978-115-082
|
-
|
21
|
Lạch Vạn
|
Cấp tỉnh
|
Bờ trái: xã Diễn Kỷ,
xã Diễn Vạn huyện Diễn Châu, Nghệ An
Bờ phải: xã Diễn Bích, xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu, Nghệ An.
|
19000'54''N;
105036'48''E
|
1,1÷3,0
|
500
|
20
|
18058'54''N;
105036'58''E
|
5000
|
Đông - Tây
|
02383-623-238
02383-862-531
0915-121-722
0988-466-137
|
-
|
22
|
Lạch Lò
|
Cấp tỉnh
|
Nghi
Quang, Nghi Lộc, Nghệ An
|
18050'04''N;
105041'38''E
|
1,1÷3,0
|
200
|
24
|
18049'55''N;
105043'22''E
|
3000
|
Đông - Tây
|
02383-861-224
02383-944-208
0912-385-795
0915-872-468
0948-632-230
|
-
|
7
|
Hà Tĩnh
|
23
|
Cửa Nhượng
|
Cấp tỉnh
|
Cẩm Nhượng, Cẩm
Xuyên, Hà Tĩnh
|
18015'34''N;
106005'36''E
|
1,4÷2,4
|
300
|
25
|
18016'10,7''N;
106007'13,6''E
|
3400
|
Đông - Tây
|
02393-651-272
|
-
|
24
|
Cửa Sót
|
Cấp tỉnh
|
Thạch Kim, Lộc Hà,
Hà Tĩnh
|
18027'02''N;
105055'02''E
|
1,45÷2,0
|
300
|
25
|
18028'05,2''N;
105055'45,5''E
|
3000
|
Đông - Tây
|
02393-651-272
|
-
|
8
|
Quảng Bình
|
25
|
Nhật Lệ
|
Cấp tỉnh
|
Bảo Ninh, Đồng Hới,
Quảng Bình
|
17025'38,9''N;
106038'45,5''E
|
2,6÷3,1
|
270
|
25
|
17025'53''N;
106030'35''E
|
170
|
Tây - Đông
|
0914-731-923;
0398-468-635
|
-
|
26
|
Cửa Gianh
|
Cấp tỉnh
|
Bắc Trạch, Bố Trạch,
Quảng Bình
|
17042'01,8''N;
106028'30''E
|
3,0÷3,3
|
300
|
25
|
17043'32''N;
106047'56''E
|
700
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0839-303-377
|
7903; 7909; 13425; 4453
|
27
|
Cửa Roòn
|
Cấp tỉnh
|
Quảng Phú, Quảng
Trạch, Quảng Bình
|
17052'55,9''N;
106026'24,4''E
|
2,4÷3,2
|
282
|
24
|
17053'00''N;
106026'00''E
|
70
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0839-303-377
|
9
|
Quảng Trị
|
28
|
Cửa Tùng
|
Cấp tỉnh
|
Thị trấn Cửa Tùng,
huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
17002'N;
107007'E
|
1,0÷2,5
|
250
|
24
|
17000'45''N;107006'24''E
|
1000
|
Đông Nam
|
02333-823-229;
0888-358-405
|
7109
|
29
|
Cửa Việt
|
Cấp tỉnh
|
Xã Triệu An, huyện
Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
16054'N;
107010'E
|
2,0÷3,0
|
350
|
24
|
16053'53''N;
107011'05''E
|
1900
|
Đông Bắc
|
02333 869 236
0918 137 357
|
7109
|
30
|
Cồn Cỏ
|
Cấp tỉnh
|
Đảo đảo Cồn Cỏ, tỉnh
Quảng Trị
|
17009'N;
107020'E
|
1,3÷3,4
|
200
|
24
|
17009'14''N;
107019'57''E
|
100
|
Đông Nam
|
02336-510-604;
0982-313-159
|
7109
|
10
|
Thừa Thiên Huế
|
31
|
Phú Hải
|
Cấp tỉnh
|
Xã Phú Hải, huyện
Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
16031'19''N;
107042'01''E
|
1,9÷2,6
|
500
|
24
|
16031'12''N;
107041'41''E
|
554
|
Đông Bắc
|
0905-108-183
0905-377-115
|
7921
13428
|
11
|
Đà Nẵng
|
32
|
Âu thuyền Thọ
Quang
|
Cấp vùng
|
Số 18-20 Vân Đồn,
P. Thọ Quang, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng
|
16005'44,4''N-16006'26,8''N;
108014'06''E-108014'29''E
|
3,5
|
493
|
50
|
16006'26,8''N;
108014'29''E
|
1000
|
Đông Bắc-Tây Nam
|
02363-923-066
|
7906
156.650
|
12
|
Quảng Nam
|
33
|
An Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Xã Tam Quang, huyện
Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
|
15027'N;
108039'E
|
2,5÷3,2
|
450÷470
|
27
|
15028'29''N;
108039'08''E
|
4300
|
Tây Nam
|
02353-871-450
|
8751.5
|
34
|
Hồng Triều
|
Cấp tỉnh
|
Xã Duy Nghĩa, huyện
Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
15057'N;
108021'E
|
2,4
|
500÷1000
|
26
|
15057'01''N;
108021'01''E
|
206,5
|
Tây Nam
|
02353-730-030
|
-
|
35
|
Cù Lao Chàm
|
Cấp tỉnh
|
Xã Tân Hiệp, TP Hội
An, tỉnh Quảng Nam
|
15057'N;
108030'E
|
2,0÷2,5
|
150÷200
|
15
|
15057'N;
108030'01''E
|
105
|
Đông Bắc
|
02353-861-191
|
-
|
36
|
Cửa Đại
|
Cấp tỉnh
|
Phường Cẩm Nam, TP
Hội An, tỉnh Quảng Nam
|
15052'11''N;
108021'13,5''E
|
2,0÷2,5
|
180
|
18
|
15052'11''N;
108021'15''E
|
223,9
|
Tây Nam
|
02353-864-770
|
-
|
13
|
Quảng Ngãi
|
37
|
Lý Sơn
|
Cấp tỉnh
|
Xã An Hải, huyện Lý
Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
15026'30''N;
109019'00''E
|
3,0
|
500
|
24
|
15021'30''N;
109004'00''E
|
378
|
Nam - Bắc
|
02553-862-686
0917-964-621
|
9015
|
38
|
Tịnh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Xã Tịnh Hòa, TP Quảng
Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
15012'24''N;
108053'19''E
|
3,2
|
350
|
24
|
15012'12''N;
108055'33''E
|
1810
|
Đông - Tây
|
02553-687-577
0386-660-762
|
-
|
39
|
Mỹ Á
|
Cấp tỉnh
|
Phường Phổ Quang,
TX Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
14049'54''N;
108059'51''E
|
3,9
|
400
|
24
|
14049'54''N;
109000'15''E
|
589
|
Đông - Tây
|
02553-772-068
0919-045-278
|
-
|
14
|
Bình Định
|
40
|
Đầm Thị Nại*
|
-
|
TP. Quy Nhơn và H.
Tuy Phước, Bình Định
|
13030'00''N;
109014'48''E
|
6,0
|
2400
|
40
|
13045'24''N;
109014'48''E
|
1800
|
Đông Nam-Tây Bắc
|
02563-646-919
|
7903
7906
7909
|
41
|
Đầm Đề Gi
|
Cấp tỉnh
|
H. Phù Cát và H.
Phù Mỹ, Bình Định
|
14008'36''N;109010'36''E
|
4,0
|
2000
|
40
|
14007'18''N;109012'36''E
|
1500
|
Đông Đông Nam-Tây Tây Bắc
|
42
|
Tam Quan
|
Cấp tỉnh
|
Xã Tam Quan Bắc,
Hoài Nhơn, Bình Định
|
14034'30''N;
109003'48''E
|
4,0
|
1200
|
40
|
14034'18''N;
109004'12''E
|
1000
|
Đông - Tây
|
15
|
Phú Yên
|
43
|
Đầm Cù Mông
|
Cấp tỉnh
|
Xuân Thịnh, TX Sông
Cầu, Phú Yên
|
13030'56''N;
109017'25''E
|
2,0÷8,0
|
800
|
25
|
13031'50''N;
109017'07''E
|
770
|
Đông Bắc-Tây Nam
|
02573-876-009
|
-
|
44
|
Vịnh Xuân Đài
|
Cấp vùng
|
Xuân Phương, TX
Sông Cầu, Phú Yên
|
13027'11''N;
109017'17''E
|
7,0÷8,0
|
2000
|
30
|
13027'24''N;
109017'16''E
|
840
|
Bắc - Nam
|
02573-691-937
|
29.655
28.765
24.265
26.065
|
16
|
Khánh Hòa
|
45
|
Sông Tắc - Hòn Rớ
|
Cấp vùng
|
Số 1 Nguyễn Xí,
Phước Đồng, TP Nha Trang, Khánh Hòa
|
12011'59''N;
109011'43''E
|
4,0
|
1500
|
30
|
12011'13''N;
109012'37''E
|
2000
|
Đông - Nam
|
02583-714-193
|
8015
|
46
|
Vịnh Cam Ranh
|
Cấp vùng
|
Phường Cam Linh,
TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
|
11054'09''N;
109008'33''E
|
4,0
|
2000
|
30
|
11052'28,7''N;
109011'39,7''E
|
6500
|
Đông - Tây
|
02583-951-986
|
8181
|
47
|
Ninh Hải
|
Cấp tỉnh
|
Phường Ninh Hải,
TX Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
12034'N;
109013'00''E
|
1,9÷2,4
|
400
|
24
|
12034'11''N;
109012'37''E
|
766
|
Bắc - Nam
|
02583-506-005
|
-
|
48
|
Đảo Đá Tây
|
Cấp tỉnh
|
Đảo Đá Tây, huyện
Trường Sa, tỉnh Khánh Hòa
|
08051'52''N;
112022'00''E
|
3,3÷3,5
|
1000
|
30
|
08051'07''N-
111014'13''E;
8051'08"N-111014'15"E
|
2000
|
Tây - Nam
|
0967-684-578
|
8994
8864
|
17
|
Ninh Thuận
|
49
|
Cửa Ninh Chữ
|
Cấp vùng
|
Tri Hải, Ninh Hải,
Ninh Thuận
|
11036'39''N;
109002'24''E
|
4,0
|
1884
|
30
|
11034'48''N;
109003'13''E
|
3396
|
Đông Nam-Tây Bắc
|
02593 874 763
|
-
|
50
|
Cà Ná
|
Cấp vùng
|
Cà Ná, Thuận Nam,
Ninh Thuận
|
11020'41''N;
108053'07''E
|
3,6
|
1257
|
30
|
11020'06''N;
108053'14''E
|
952
|
Đông Nam-Tây Bắc
|
02593 761 060
02593 514 069
|
7918 kHz
156,7 MHz
|
51
|
Cửa Sông Cái
|
Cấp tỉnh
|
Đông Hải, Phan
Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận
|
11032'45''N;
109001'30''E
|
2,8
|
485
|
30
|
11031'57''N;
109001'57''E
|
2100
|
Đông Nam-Tây Bắc
|
02593 895 401
|
7918 kHz
156,7 MHz
|
18
|
Bình Thuận
|
52
|
Phú Hải
|
Cấp vùng
|
Phường Thanh Hải,
TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
10056'02''N;108008'06''E
|
4,2
|
1200
|
40
|
10055'43,9"N;
108008'06,6''E
|
1346
|
Đông - Bắc
|
02523-813-180
|
14500
|
53
|
Cửa sông Liên
Hương
|
Cấp tỉnh
|
Thị trấn Liên
Hương, huyện Tuy Phong, Bình Thuận
|
11013'20''N;
108044'35''E
|
2,0
|
300
|
20
|
11013'10''N;
108044'33''E
|
400
|
Đông - Nam
|
0824-254-397
|
-
|
54
|
Phan Rí Cửa
|
Cấp tỉnh
|
TT Phan Rí Cửa,
huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
|
11010'03''N;
108033'50''E
|
3,0
|
400
|
24
|
11010'15''N;
108034'03''E
|
800
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
02523-855-687
|
-
|
55
|
La Gi
|
Cấp tỉnh
|
Phường Phước Lộc,
TX La Gi, tỉnh Bình Thuận
|
10039'17"N; 107046'31"E
|
4,0÷5,5
|
1600
|
24
|
10038'46"N; 107046'36"E
|
1300
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
2523-845-674
|
-
|
19
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
56
|
Bình Châu
|
Cấp tỉnh
|
Ấp Thanh Bình 4,
Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu
|
10032'25''N;
107032'53''E
|
4,9
|
300
|
15-<24
|
10032'18''N;
107032'51''E
|
628
|
Đông Nam
|
02543 771 133
|
-
|
57
|
Cửa Sông Dinh
|
Cấp vùng
|
Long Sơn, TP Vũng Tàu,
Bà Rịa Vũng Tàu (khu A)
|
10025'00''N;
107007'33''E
|
6,0
|
526
|
>24
|
10025'55''N;
107007'21''E
|
2020
|
Đông
|
02543 733 451
|
-
|
Long Sơn, TP Vũng
Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (khu C)
|
10025'27''N;
107008'57''E
|
5,5
|
175
|
15-<24
|
10025'24''N;
107008'54''E
|
1100
|
Bắc
|
02543 733 453
|
-
|
58
|
Vịnh Bến Đầm
|
Cấp vùng
|
Đường quy hoạch Bến
Đầm, khu 10, Côn Đảo, Bà Rịa Vũng Tàu
|
08039'00''N;
106033'00''E
|
5,3
|
1200
|
>24
|
08040'30''N;
106032'42''E
|
500
|
Tây Bắc-Đông Nam
|
02543 830 050
|
-
|
20
|
Hồ Chí Minh
|
59
|
Cần Giờ
|
Cấp tỉnh
|
Thị trấn Cần Thạnh,
huyện Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh
|
Điểm đầu: 10025'17''N;
106057'35''E.
Điểm cuối: 10026'22''N;
106056'10''E
|
4,9
|
2000
|
≤30
|
10025'56''N;
106058'38''E
|
2200
|
Đông-Tây Nam
|
02837-861-363
02838-740-190
|
Kênh 23: USD 4.425,2
Kênh 9: 14.424.0
|
21
|
Tiền Giang
|
60
|
Cửa sông Soài Rạp
|
Cấp tỉnh
|
Xã Kiểng Phước,
huyện Gò Công Đông, Tiền Giang
|
10024'28''N;
106046'13''E
|
4,5
|
350
|
30
|
10024'59''N;
106047'25''E
|
2400
|
Đông Bắc-Tây Nam
|
02733-855-108
|
-
|
22
|
Bến Tre
|
61
|
Bình Đại
|
Cấp tỉnh
|
Xã Bình Thắng,
Bình Đại, Bến Tre
|
10011'27,1''N;
106044'19,9''E
|
3,7÷5,1
|
500
|
24
|
10012'05,6''N;
106042'32,6''E
|
5100
|
Bắc - Nam
|
02753-740-942
|
3979
|
Xã Thừa Đức, Bình
Đại, Bến Tre
|
10010'47,4''N;
106044'19,9''E
|
3,0
|
500
|
15
|
10011'14,2''N;
106044'15,6''E
|
1850
|
Bắc - Nam
|
62
|
Thạnh Phú
|
Cấp tỉnh
|
Xã An Nhơn và xã
Giao Thạnh, H Thạnh Phú, Bến Tre
|
9050'29,4''N;106034'29''E
|
5,8
|
1000
|
24
|
9050'32,4''N;
106034'25,9''E
|
6500
|
Nam - Bắc
|
02753-733-666
|
-
|
23
|
Trà Vinh
|
63
|
Định An
|
Cấp tỉnh
|
Thị trấn Định An,
huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
9038'07''N;
106017'56''E
|
5,0
|
1000
|
26
|
9036'40''N;
106017'09''E
|
900
|
Nam
|
02945-686-036
|
-
|
64
|
Cung Hầu
|
Cấp tỉnh
|
Xã Mỹ Long Bắc,
huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
9049'24''N;
106030'00''E
|
6,5
|
800
|
26
|
9049'45''N;
106029'43''E
|
673
|
Nam
|
-
|
-
|
24
|
Sóc Trăng
|
65
|
Kinh Ba
|
Cấp tỉnh
|
Thị trấn Trần Đề, huyện
Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
9031'32''N;
106012'04''E
|
4,2÷5,2
|
600
|
25
|
9019'30"N;
106018'30''E
|
15000
|
Tây Nam
|
02993-846-702
|
7983
|
25
|
Bạc Liêu
|
66
|
Nhà Mát
|
Cấp tỉnh
|
Phường Nhà Mát, TP
Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
9012'40''N;
105044'22''E
|
3,5
|
300
|
30
|
9012'10"N;
105044'30''E
|
7430
|
Đông Nam
|
-
|
-
|
26
|
Cà Mau
|
67
|
Sông Đốc
|
Cấp vùng
|
TT Sông Đốc, Trần
Văn Thời, Cà Mau
|
9002'N;
104050'E
|
3,5
|
1000
|
30
|
9002'N;
104048'E
|
3500
|
Tây Bắc
|
02906 566 320
|
7918
4456
7921
|
68
|
Rạch Gốc
|
Cấp vùng
|
Tân Ân, TT Rạch Gốc,
Cà Mau
|
8040'N;
105003'E
|
4,2
|
1000
|
30
|
8040'N;
105000'E
|
3500
|
Đông Nam
|
02906 501 010
|
7918
4456
7921
|
69
|
Cái Đôi Vàm
|
Cấp tỉnh
|
TT Cái Đôi Vàm,
Phú Tân, Cà Mau
|
8051'N;
104049'E
|
3,0
|
600
|
24
|
8051'N;
104047'E
|
4800
|
Tây Bắc
|
0916 331 851
|
7918
4456
7921
|
27
|
Kiên Giang
|
70
|
Đảo Hòn Tre
|
Cấp vùng
|
Đảo Hòn Tre, huyện
Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang
|
9058'00''N;
104051'00''E
|
4,0
|
1000
|
24
|
Phía Nam: 9057'08''N;
104050'50''E
Phía Bắc: 9058'20''N; 104051'46''E
|
Phía Nam: 4500
Phía Bắc: 3200
|
Phía Nam: Hướng Nam
Phía Bắc: Hướng Tây
|
02973-830-121
|
-
|
71
|
Lình Huỳnh
|
Cấp tỉnh
|
Xã Lình Huỳnh, huyện
Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
10008'30''N;
104050'45''E
|
4,0
|
500
|
24
|
10007'55''N;
104049'26''E
|
4100
|
Tây Nam
|
02973-789-202
|
-
|
Tổng số khu neo đậu được công bố: 71 khu
Ghi chú: * Là những KNĐ TTB cho tàu cá được địa
phương đề nghị thông báo - Không có Phụ lục II: Danh sách quy hoạch các khu neo
đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 kèm theo Quyết
định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định 1404/QĐ-BNN-TCTS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1404/QĐ-BNN-TCTS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động ngày 02/04/2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.623
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|