|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
693/QĐ-UBND.HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Võ Trọng Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
693/QĐ-UBND .HC
|
Thành
phố Cao Lãnh, ngày 09 tháng 8 năm 2010
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27
tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho
lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ công văn số 664/LĐTBXH-TCDN ngày 09
tháng 3 năm 2010 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn xây dựng
kế hoạch triển khai Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 44/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH
ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Liên bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội về sửa đổi, bổ sung Thông tư Liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày
20/8/2007 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn cơ
chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn
bản số 1003/STC-HCSN ngày 27 tháng 7 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức chi dạy nghề lao động
nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể như
sau:
1/ Chi phí dạy nghề theo từng
ngành nghề:
Stt
|
Ngành nghề
đào tạo
|
HV/lớp
(người)
|
Thời gian/lớp
(ngày)
|
Kinh phí (đồng)
|
Duyệt (kể cả
CPQL)
|
Tđó: CPQL 5%
|
I/
|
Nghề phi nông nghiệp:
|
|
|
|
|
1.
|
May dân dụng
|
20
|
120
|
609.000 / người/
tháng
|
29.000 / người/ tháng
|
2.
|
May công nghiệp
|
20
|
60
|
657.000 /người/
tháng
|
31.000 / người/ tháng
|
3.
|
Thêu rua
|
20
|
60
|
657.000/ người/
tháng
|
31.000 / người/ tháng
|
4.
|
Điện công nghiệp
|
20
|
90
|
615.000 / người/
tháng
|
29.000 / người/ tháng
|
5.
|
Điện dân dụng (điện cơ)
|
20
|
90
|
615.000 / người/
tháng
|
29.000 / người/ tháng
|
6.
|
Lắp ráp, cài đặt máy tính
|
20
|
90
|
615.000 / người/
tháng
|
29.000 / người/ tháng
|
7.
|
Lắp ráp, bảo trì điện cơ
|
20
|
90
|
615.000 / người/
tháng
|
29.000 / người/ tháng
|
8.
|
Nghề hàn điện
|
20
|
90
|
615.000 / người/
tháng
|
29.000 / người/ tháng
|
9.
|
Nghề tiện
|
20
|
90
|
615.000 / người/
tháng
|
29.000 / người/ tháng
|
10.
|
Công nhân xây dựng
|
20
|
90
|
586.000 / người/
tháng
|
29.000 / người/ tháng
|
11.
|
Sửa kiểng bon sai
|
20
|
60
|
657.000 / người/
tháng
|
31.000 / người/ tháng
|
12.
|
Nghề sửa chữa xe gắn máy
|
20
|
150
|
582.000 / người/
tháng
|
28.000 /người/ tháng
|
13.
|
Nghề khâu bóng xuất khẩu
|
20
|
60
|
657.000 / người/
tháng
|
31.000 / người/ tháng
|
14.
|
Nghề gắn, kết cườm
|
30
|
10
|
383.000 / người/
khoá
|
18.000 / người/ khóa
|
15.
|
Nghề đan giỏ xách cườm
|
30
|
25
|
664.000 / người/
khoá
|
32.000 / người/ khóa
|
16.
|
Nghề làm hoa voan
|
20
|
25
|
712.000 / người/
khoá
|
34.000 / người/ khóa
|
17.
|
Tạo sản phẩm hoa cỏ khô
|
20
|
25
|
707.000 / người/
khoá
|
34.000 / người/ khóa
|
18.
|
Nghề dệt chiếu
|
30
|
10
|
657.000 / người/
khoá
|
31.000 / người/ khóa
|
19.
|
Dệt chiếu máy
|
30
|
10
|
657.000 / người/
khoá
|
31.000 / người/ khóa
|
20.
|
Nghề thắt võng
|
30
|
10
|
438.000 / người/
khoá
|
21.000 /người/ khóa
|
21.
|
Nghề tạo sản phẩm từ lục bình, bẹ chuối
|
30
|
10
|
438.000 / người/
khoá
|
21.000 /người/ khóa
|
22.
|
Nghề đan ghế nhựa
|
30
|
10
|
474.000 / người/
khoá
|
23.000 / người/ khóa
|
23.
|
Nghề đan giỏ xách dây nhựa
|
30
|
10
|
383.000 / người/
khoá
|
18.000 / người/ khóa
|
24.
|
Nghề tạo sản phẩm tre, trúc, mây, cói
|
30
|
10
|
383.000 / người/
khóa
|
18.000 / người/ khóa
|
25.
|
Nghề bó chổi
|
30
|
10
|
383.000 / người/
khoá
|
18.000 / người/ khóa
|
26.
|
Nghề đan thảm lau chân
|
30
|
10
|
383.000 / người/
khoá
|
18.000 / người/ khóa
|
27.
|
Nghề dạy đàn cổ nhạc
|
10
|
90
|
886.000 / người/
tháng
|
42.000 / người/ tháng
|
28.
|
Nghề sơ chế hạt sen
|
30
|
10
|
491.000 / người/
khoá
|
23.000 / người/ khóa
|
29.
|
Mô hình đan ghế nhựa
|
20
|
10
|
3.713.000 / hộ/
mô hình
|
177.000 / hộ/ mô hình
|
II/
|
Nghề nông nghiệp:
|
|
|
|
|
1.
|
Kỹ thuật trồng nấm rơm
|
30
|
15
|
373.000 / người/
khoá
|
18.000 / người/ khóa
|
2.
|
Chăn nuôi heo theo hướng an toàn sinh học
|
30
|
7
|
402.000 / người/
khoá
|
19.000 / người/ khóa
|
3.
|
Chăn nuôi gà, vịt theo hướng an toàn sinh học
|
30
|
5
|
269.000 / người/
khoá
|
13.000 / người/ khóa
|
4.
|
Kỹ thuật nuôi cá rô trên ruộng
|
30
|
7
|
336.000 / người/
khoá
|
16.000 / người/ khóa
|
5.
|
Kỹ thuật nuôi tôm theo hướng an toàn sinh học
|
30
|
6
|
369.000 /người/
khoá
|
18.000 / người/ khóa
|
6.
|
Kỹ thuật trồng rau theo hường an toàn
|
30
|
5
|
254.000 / người/
khoá
|
12.000 / người/ khóa
|
7.
|
Sản xuất cây có muối theo hướng GAP
|
30
|
5
|
403.000 / người/
khoá
|
19.000 / người/ khóa
|
8.
|
Sản xuất xoài theo hướng GAP
|
30
|
5
|
403.000 / người/
khoá
|
19.000 / người/ khóa
|
9.
|
Mô hình trồng cây ớt
|
20
|
90
|
3.872.000 / hộ/
mô hình
|
184.000 / hộ/ mô hình
|
Các lớp đào tạo dưới một tháng được căn cứ vào mức
hỗ trợ một tháng để tính toán mở lớp.
2/ Hỗ trợ tiền ăn và tàu xe cho học viên:
Lao động nông thôn thuộc diện được hưởng chính sách
ưu đãi người có công với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người tàn
tật, người bị thu hồi đất canh tác được hỗ trợ tiền ăn với mức 15.000 đồng/ngày
thực học/ người; hỗ trợ tiền đi lại theo giá vé giao thông công cộng với mức tối
đa không quá 200.000 đồng/người/khoá học đối với người học nghề xa nơi cư trú từ
15 km trở lên.
3/ Chi phí quản lý:
Trong chi phí dạy nghề lao động nông thôn được
trích 5% để làm chi phí quản lý, chi phí này được phân chia như sau:
- 3% chi phí quản lý dùng cho các đơn vị dạy nghề.
- 2% chi phí
quản lý cho cơ quan quản lý đơn vị dạy nghề để chi trả phụ cấp làm đêm thêm giờ
cho cán bộ phục vụ công tác này, văn phòng phẩm, điện thoại, công tác phí, xăng
đi công tác kiểm tra lớp học, khai giảng, bế giảng, hội nghị triển khai, sơ, tổng
kết, học tập kinh nghiệm, chi cho hoạt động của Ban chỉ đạo Đề án Đào tạo nghề
cho lao động nông thôn đến năm 2020,…
4/ Nguồn thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn: từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu của Trung Ương.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội có trách nhiệm tổ chức triển khai mức chi dạy nghề lao động nông
thôn; đồng thời phối hợp cùng Sở Tài chính theo dõi đơn vị thực hiện các thủ tục
thanh, quyết toán theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT & các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/PPLT, VX, CN. LVV.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Trọng Nghĩa
|
Quyết định 693/QĐ-UBND.HC năm 2010 phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn kèm theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 693/QĐ-UBND.HC ngày 09/08/2010 phê duyệt mức chi dạy nghề lao động nông thôn kèm theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Đồng Tháp ban hành
4.466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|