TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
|
I.1. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc chuyển đổi từ Hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2019 Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy
công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 Công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3.
|
Đăng ký thành
lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính
|
7.
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng
điện tử
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp
chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một
tổ chức
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình
|
- 50.000 đồng
|
-
Trực tiếp
-
Qua dịch vụ bưu chính
-
DVCTT mức độ 4; theo phương án “5 tại chỗ”
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2019 Công bố danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu
thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 Công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực thành tập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
25.
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Sau khi nhận được phí công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý
đăng ký kinh doanh
|
- 100.000 đồng tại thời điểm đề
nghị công bố, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí trong trường hợp thay
đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính
- Miễn phí công bố lần đầu trong
trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính (đối với
trường hợp nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Ngay khi nhận được hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
Miễn phí
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
29.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2019 Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 Công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt
động cùa doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Ngay khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
38.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
03 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
39.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
- 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng
điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2019 Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 Công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc tách doanh nghiệp
|
45.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
48.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
50.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
51.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
52.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
53.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- 50.000 đồng
nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí nếu không làm thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp
thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ- CP; bổ sung, thay đổi thông
tin do thay đổi địa giới hành chính
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
54.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
05 ngày làm việc
|
- 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng
điện tử
|
55.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
56.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
57.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
58.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình
|
Không
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
59.
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn)
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
60.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
I.2.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của Liên hiệp Hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông
tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển
|
250.000 đồng
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trong trường hợp Hệ
thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012 (Luật
Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số
193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT);
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã
và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT).
- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 Công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt
động của Hợp tác xã và Liên Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình hoặc qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về
đăng ký hợp tác xã được phát triển
|
250.000 đồng
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trong trường hợp Hệ
thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển
- DVCTT mức độ 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
30.000 đồng
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Không
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
250.000 đồng
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp
bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
30.000 đồng
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông
tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển
|
Không
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến
trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát
triển
- DVCTT mức đô 4; theo phương án “5
tại chỗ”
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
30.000 đồng
|
I.3.
|
Công ty TNHH một thành viên
do nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian trình Thủ tướng Chính phủ)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của đơn vị đầu mối được UBND tỉnh giao tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Theo phương án “5 tại chỗ”
|
- Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày
13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức
lại, giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ
sở hữu và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con cùa công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 Công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung TTHC được chuẩn hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
50 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian trình Thủ tướng Chính phủ)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của đơn vị đầu mối được UBND tỉnh giao tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Theo phương án “5 tại chỗ”
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
I.4.
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình
|
Không
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Theo phương án “5 tại chỗ”
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh
nghiệp.
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều Luật Doanh nghiệp.
- Thông tư số 215/2016/TT- BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung
cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều cùa Thông tư số
215/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 Công bố chuẩn hóa danh mục
và nội dung TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2019 Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
Không quy định
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình
|
Không
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Theo phương án “5 tại chỗ”
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
Chưa quy định
|
Chưa quy định
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã
hội
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- 100.000 đồng (miễn phí công khai
nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
II
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ
NƯỚC NGOÀI
|
II.1
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và
vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
- Dự án nhóm A: 40 ngày;
- Nhóm B: 30 ngày
- Nhóm C và
khác: 20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của cơ quan chuyên môn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình
|
Không
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày
16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3
năm 2016 về quản lý và sử dụng vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của
các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày
08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 công bố chuẩn hóa TTHC thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày
28/11/2018 công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
2
|
Lập, thẩm định và quyết định phê
duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng
vốn viện trợ không hoàn lại
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình
|
3
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
30 ngày kể từ ngày ký điều ước quốc
tế cụ thể, thỏa thuận về vốn
|
4
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Bình
|
Không
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
|
5
|
Xác nhận chuyên gia
|
15 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
II.2
|
Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
14 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 công bố chuẩn hóa TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|