|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND mức chi đặc thù bảo đảm công tác phổ biến giáo dục pháp luật Lào Cai
Số hiệu:
|
48/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2016/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày
15 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC CHI ĐẶC THÙ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày
20/6/2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày
23/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách
pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày
24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định
việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân
tại cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 18
tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về mức chi đặc thù bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 86/TTr-STP ngày 02/8/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định một
số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Các nội dung chi khác không
quy định tại văn bản này thì thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP
ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản
lý và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở (sau đây
gọi tắt là Thông tư số 14/2014/TTLT-BTC-BTP), và các mức chi theo quy định hiện
hành của tỉnh và Trung ương quy định.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng
ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại
cơ sở và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc các Chương trình, đề án phổ biến,
giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
b) Hội đồng phối hợp phổ biến,
giáo dục pháp luật các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
c) Các cơ quan, đơn vị thực
hiện nhiệm vụ chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và phổ biến,
giáo dục pháp luật mang tính thường xuyên (không thuộc các Chương trình nêu tại
điểm a, khoản 2 Điều này), các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề
nghiệp và các tổ chức, đoàn thể khác được giao nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp
luật được vận dụng mức chi quy định tại Quyết định này.
Điều 2.
Một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (1.000đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng Đề án, Kế hoạch
triển khai đề án (theo giai đoạn); các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Đề
án
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
900
|
500
|
350
|
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề
cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.000
|
600
|
400
|
|
b
|
Soạn thảo Đề án, Kế hoạch
triển khai đề án (theo giai đoạn)
|
|
|
|
|
|
|
- Soạn thảo Đề án, Kế hoạch
triển khai đề án (theo giai đoạn)
|
Đề án, Kế hoạch
|
1.500
|
900
|
600
|
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp
thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
400
|
250
|
160
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Người/buổi
|
160
|
90
|
60
|
|
|
- Thành viên dự
|
Người/buổi
|
80
|
50
|
30
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên
gia
|
Văn bản
|
400
|
250
|
160
|
|
đ
|
Xét duyệt Đề án, Kế hoạch
triển khai đề án (theo giai đoạn)
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
120
|
80
|
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư
ký
|
Người/buổi
|
150
|
90
|
60
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
60
|
40
|
|
|
- Nhận xét, phản biện của
Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
120
|
80
|
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên
Hội đồng
|
Bài viết
|
150
|
90
|
60
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
400
|
250
|
160
|
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản
lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
400
|
250
|
160
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo
viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
Áp dụng theo Quyết định của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về lập
dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước dành cho
công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lào Cai và các
văn bản quy phạm pháp luật hiện hành
|
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp
huyện
|
Người/buổi
|
200
|
|
c
|
Tuyên truyền viên, cộng
tác viên cấp xã
|
Người/buổi
|
100
|
|
d
|
Thù lao cho người được mời
tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên
gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này
|
|
đ
|
Thù lao báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục
pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối
tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm 15% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c, d mục
này
|
|
3
|
Biên soạn một số tài liệu
phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã hoàn thành
|
Áp dụng theo quy định hiện hành của Trung ương và của tỉnh về chế độ
nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản.
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp
luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
|
|
|
|
- Biên soạn
|
Tình huống
|
100
|
|
|
- Biên tập
|
Tình huống
|
70
|
|
|
- Thẩm định
|
Tình huống
|
70
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao
gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
|
|
|
|
- Biên soạn
|
Câu chuyện
|
600
|
|
|
- Biên tập
|
Câu chuyện
|
300
|
|
|
- Thẩm định
|
Câu chuyện
|
300
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
|
|
|
|
- Biên soạn
|
Tiểu phẩm
|
2000
|
|
|
- Biên tập
|
Tiểu phẩm
|
800
|
|
|
- Thẩm định
|
Tiểu phẩm
|
800
|
|
|
- Lấy ý kiến chuyên gia
|
Tiểu phẩm
|
400
|
|
4
|
Chi xây dựng và duy trì
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống
cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
20
|
Không quá 1 ngày
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người
dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
5
|
|
5
|
Chi phiên dịch tiếng dân
tộc thiểu số, thuê người dẫn đường
|
|
|
|
a
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc
thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)
Chỉ áp dụng đối với hoạt động
phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt
Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần
có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Ngày
|
200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu
vực quản lý hành chính
|
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường
(không phải phiên dịch)
|
Ngày
|
130% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu
vực quản lý hành chính
|
|
6
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội
thi
|
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp
án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
Áp dụng theo Quyết định của UBND tỉnh Lào Cai quy định nội dung, mức chi
cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông
và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào
Cai và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành
|
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu,
thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
|
Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
|
Thuê hội trường và thiết bị
phục vụ cuộc thi sân khấu
|
Ngày
|
8.000
|
5.000
|
2.000
|
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300
|
200
|
100
|
|
Thu thập thông tin, tư liệu,
lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
Áp dụng theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính
hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường
xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước và văn bản quy phạm pháp
luật hiện hành của tỉnh
|
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
cấp tỉnh
|
cấp huyện
|
cấp xã
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000
|
2.000
|
1.600
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.500
|
1.200
|
800
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.000
|
1.600
|
1.200
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.600
|
1.200
|
800
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
700
|
400
|
250
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
500
|
300
|
200
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
300
|
200
|
100
|
|
7
|
Chi hỗ trợ hoạt động
truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên trạm
truyền thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu
phát thanh
|
Trang
|
75
|
350 từ
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
15
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng
dân tộc
|
Lần
|
20
|
|
8
|
Chi phục vụ trực tiếp
việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng, quản
lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
Áp dụng theo Quyết định của UBND tỉnh Lào Cai về ban hành Quy chế xây dựng,
quản lý và khai thác tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật
sách định kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
100
|
|
c
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia
luân chuyển sách
|
Lần/ người
|
50
|
|
9
|
Chi thực hiện thống kê,
rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương
trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý
số liệu báo cáo của các sở, ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
40
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu
phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề
án
|
Văn bản
|
40
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm
của các sở, ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
- Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
- Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
Áp dụng theo quy định hiện hành của Trung ương và của tỉnh
|
|
10
|
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
a
|
Khen thưởng xã, phường, thị
trấn; huyện, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn.
|
Tương đương tập thể lao động xuất sắc
|
Áp dụng các quy định pháp luật về thi đua, khen thưởng hiện hành
|
|
b
|
Khen thưởng xã, phường, thị
trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về chuẩn tiếp cận
pháp luật toàn tỉnh.
|
Bằng khen
|
Điều 3.
1. Nguồn
kinh phí cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
của người dân tại cơ sở của các cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước do
ngân sách nhà nước bảo đảm và các nguồn kinh phí hợp pháp khác. Nguồn ngân sách
Trung ương hỗ trợ thực hiện một số hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trọng
tâm, trọng điểm theo quy định tại Điều 2 của Thông tư số 14/2014/TTLT/BTC-BTP
và theo quy định hiện hành.
2. Kinh phí ngân sách nhà nước
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo
đảm theo phân cấp ngân sách hiện hành và được bố trí trong dự toán của cơ quan,
đơn vị theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản có liên quan.
3. Việc lập dự toán, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở thực hiện theo Thông tư số
14/2014/TTLT-BTC-BTP.
Điều 4.
Tổ chức thực hiện
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành.
Điều 5.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về mức
chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai hết hiệu lực thi
hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND ngày 15/08/2016 về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
2.341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|