|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2143/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Công chứng của Ủy ban tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2143/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2143/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 26 tháng 7
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/SỞ TƯ PHÁP/TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP
ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 873/TTr-STP ngày 12/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi
bỏ lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở
Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ:
- Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày
22/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tổ chức hành nghề công chứng trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- 26 thủ tục hành chính lĩnh vực quản
lý công chứng được công bố tại Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Quyết định số
2764/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa ủy quyền cho Sở Tư pháp thực hiện.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; các tổ chức hành nghề công
chứng trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, P.NC, P.KSTTHC, HThanh
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/SỞ TƯ PHÁP/TỔ
CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức nộp hồ sơ
|
Căn
cứ pháp lý
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Bưu
chính công ích
|
1
|
Thành lập Văn phòng công chứng
(Số hồ
sơ TTHC 1.001877)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha
Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
2
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
(Số hồ sơ TTHC 1.001688)
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP , Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của
công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép
hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
có nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha
Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
3
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
(Số hồ
sơ TTHC 1.001665)
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân
tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận dược đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha
Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
4
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
(Số hồ
sơ TTHC 1.001647)
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân
tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn
phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý
do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4
Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
5
|
Thành lập Hội công chứng viên
(Số hồ
sơ TTHC 1.003118)
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối
hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị
thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định cho phép thành
lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản
có nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha
Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức nộp hồ sơ
|
Căn
cứ pháp lý
|
Nộp
trực tiếp
|
Nộp
trực tuyến
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
(Số hồ sơ TTHC: 1.001071)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào
Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
(Số hồ sơ TTHC 1.001446)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự lại vào
Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4
Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(Số hồ sơ TTHC 1.001125)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho Người tập
sự, tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng
mà Người tập sự xin chuyển đến về việc thay đổi nơi tập sự; trường hợp từ
chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha
Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng.
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
(Số hồ sơ TTHC 1.001153)
|
- Đối với trường
hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự thông báo bằng văn bản cho
tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Người tập sự về việc rút tên
người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp, đồng thời xác nhận
thời gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự tại địa phương mình;
- Đối với trường hợp đăng ký tập sự
sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào
Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư
pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh
Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành
nghề công chứng.
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
(Số hồ sơ TTHC 1.001438)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng; Sở Tư pháp ra
quyết định chấm dứt tập sự, đồng thời xóa tên Người tập sự khỏi Danh sách
người tập sự của Sở Tư pháp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha
Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự
hành nghề công chứng.
|
6
|
Đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
(Số hồ sơ TTHC 1.001721)
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản
cho Người đăng ký về việc ghi tên người đó vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp
cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo
bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4
Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
3.500.000
đồng/hồ sơ
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự
hành nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
(Số hồ sơ TTHC 1.001756)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ra quyết định đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha
Trang, Khánh Hòa.
|
100.000
đồng/hồ sơ
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên, được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
(Số hồ
sơ TTHC 1.001799)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ cho công chứng viên;
trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha
Trang, Khánh Hòa.
|
100.000
đồng/hồ sơ
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi
Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại
tổ chức hành nghề công chứng
(Số hồ sơ TTHC 2.002387)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp nơi
công chứng viên đăng ký hành nghề ra quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sơ Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4
Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
10
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
(Số hồ sơ TTHC 2.000789)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung
bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
11
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
(Số hồ sơ TTHC 2.000778)
|
Trong thời hạn 07 làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn
phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng
Văn phòng công chứng hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng thay đổi
danh sách công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ
hợp đồng; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha
Trang, Khánh Hòa.
|
-
500.000 đồng/hồ sơ đối với trường; hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không
thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi
thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên
làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
12
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
(Số hồ sơ TTHC 2.000766)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt
động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các
Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động; trường
hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4
Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung
bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
(Số hồ sơ TTHC 2.000758)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp xem xét, thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha
Trang, Khánh Hòa.
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
(Số hồ sơ TTHC 2.000743)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu
rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4
Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
Có
|
Không
|
Có
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phi công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
III. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố
|
Văn
bản quy định việc bãi bỏ TTHC
|
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công
chứng
|
1
|
T-KHA-263861-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 1.003088)
|
Công chứng bản dịch
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày
22/6/2016
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
T-KHA-263863-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.003049)
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã
được soạn thảo sẵn
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày
22/6/2016
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3
|
T-KHA-263864-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.003023)
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
Công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày
22/6/2016
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4
|
T-KHA-263865-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 2.001074)
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày
22/6/2016
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5
|
T-KHA-263866-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 2.001069)
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày
22/6/2016
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
6
|
T-KHA-263867-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 2.001048)
|
Công chứng di chúc
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày
22/6/2016
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
7
|
T-KHA-263868-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 2.001039)
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/2016
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
8
|
T-KHA-263869-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 2.000831)
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày
22/6/2016
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
9
|
T-KHA-263870-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001876)
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày
22/6/2016
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
10
|
T-KHA-263871-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001856)
|
Công chứng Hợp đồng ủy quyền
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày
22/6/2016
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
11
|
T-KHA-263872-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ
liệu TTHC quốc gia: 1.001834)
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/20216
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
12
|
T-KHA-263873-TT (Số hồ sơ TTHC trên
Cơ sở dữ liệu TTHC quốc gia: 2.000818)
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 22/6/20216
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
B. Thủ tục hành chính lĩnh vực
Quản lý công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh/Sở Tư pháp
|
1
|
T-KHA-266589-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001071)
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
T-KHA-266590-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001125)
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3
|
T-KHA-266591-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001153)
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
4
|
T-KHA-266592-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001190)
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5
|
T-KHA-266593-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001438)
|
Chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
6
|
T-KHA-266594-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001446)
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
7
|
T-KHA-266595-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001450)
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
8
|
T-KHA-266596-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001453)
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự (trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi)
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
9
|
T-KHA-266597-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001721)
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
10
|
T-KHA-266598-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001756)
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
11
|
T-KHA-266599-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001799)
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
12
|
T-KHA-266600-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001814)
|
Xóa đăng ký
hành nghề của công chứng viên
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
13
|
T-KHA-266601-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 2.000789)
|
Đăng ký hoạt động văn phòng công
chứng
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
14
|
T-KHA-266602-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 2.000778)
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của văn phòng công chứng
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
15
|
T-KHA-266603-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 2.000775)
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
16
|
T-KHA-266604-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 2.000771)
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
17
|
T-KHA-266605-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001688)
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
18
|
T-KHA-266606-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 2.000766)
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
19
|
T-KHA-266607-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001665)
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
20
|
T-KHA-266608-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 2.000758)
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
21
|
T-KHA-266609-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.001647)
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
22
|
T-KHA-266610-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 2.000743)
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
23
|
T-KHA-266611-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.003191)
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ; ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
24
|
T-KHA-266612-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.003138)
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
25
|
T-KHA-266613-TT
(Số hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu
TTHC quốc gia: 1.003118)
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày
29/05/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
26
|
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày
20/09/2017
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày
11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2143/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
1.651
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|