|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1392/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới bãi bỏ công chứng hộ tịch Sở Tư pháp Hưng Yên 2016
Số hiệu:
|
1392/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Quang
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1392/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 11 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ HỘ TỊCH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG
YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: số
2077/QĐ-BTP ngày 24/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Công chứng; số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
405/TTr-STP ngày 19/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 42 (bốn mươi hai) thủ tục hành chính mới ban hành và 04 (bốn) thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng; 32 (ba mươi hai) thủ tục hành
chính mới ban hành và 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (Có danh mục và nội dung cụ thể kèm
theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, kiểm tra, niêm yết công khai thủ tục
hành chính theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư
pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Quang
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ
CÔNG BỐ MỚI TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết
định số 1392/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
6
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
8
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự)
|
Sở Tư pháp
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
Sở Tư pháp
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
11
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
12
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
13
|
Tạm đình chỉ hành nghề
công chứng
|
Sở Tư pháp
|
14
|
Xóa đăng ký hành nghề
của công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
15
|
Hủy bỏ quyết định tạm
đình chỉ hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
16
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
UBND tỉnh
|
17
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
19
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư pháp
|
20
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
|
Sở Tư pháp
|
21
|
Thu hồi Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng công chứng
|
UBND tỉnh
|
22
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
UBND tỉnh
|
23
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
Sở Tư pháp
|
24
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
UBND tỉnh
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Sở Tư pháp
|
26
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
UBND tỉnh
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Sở Tư pháp
|
28
|
Chuyển đổi Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
|
UBND tỉnh
|
29
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
Sở Tư pháp
|
30
|
Thành lập Hội công
chứng viên
|
UBND tỉnh
|
31
|
Công chứng bản dịch
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
32
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
33
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng
viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
34
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
35
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
36
|
Công chứng di chúc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
37
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
38
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
39
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
40
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
41
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
42
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám
hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay
đổi hộ tịch)
|
UBND cấp huyện
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND cấp huyện
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
16
|
Đăng ký khai sinh
|
UBND cấp xã
|
17
|
Đăng ký kết hôn
|
UBND cấp xã
|
18
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
UBND cấp xã
|
19
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
UBND cấp xã
|
20
|
Đăng ký khai tử
|
UBND cấp xã
|
21
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
UBND cấp xã
|
22
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
UBND cấp xã
|
23
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
UBND cấp xã
|
24
|
Đăng ký giám hộ
|
UBND cấp xã
|
25
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
UBND cấp xã
|
26
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
27
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
UBND cấp xã
|
28
|
Đăng ký lại khai sinh
|
UBND cấp xã
|
29
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND cấp xã
|
30
|
Đăng ký lại kết hôn
|
UBND cấp xã
|
31
|
Đăng ký lại khai tử
|
UBND cấp xã
|
32
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ
CÔNG BỐ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết
định số 1392/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1592/QĐ-UBND
ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thành lập Văn phòng Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công
chứng
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Đề nghị Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Đề nghị Bộ Tư pháp miễn nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1. Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số
1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
2. Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số
1776/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và
gia đình có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài ở nước ngoài
|
UBND cấp xã
|
3. Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số
1067/QĐ-CTUBND ngày 09/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký việc xác định lại dân
tộc
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính
hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Đăng ký việc xác định lại giới
tính
|
UBND cấp huyện
|
4
|
Đăng ký việc bổ sung hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ
tịch và giấy tờ hộ tịch khác (không phải giấy khai sinh và sổ đăng ký giấy
khai sinh)
|
UBND cấp huyện
|
6
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch
từ Sổ hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
4. Các TTHC đã được công
bố tại Quyết
định số 672/QĐ-CTUBND ngày 25/4/2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp bản sao các
giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
UBND cấp xã
|
2
|
Đăng ký khai
sinh
|
UBND cấp xã
|
3
|
Đăng ký khai
sinh cho trẻ em bị bỏ rơi.
|
UBND cấp xã
|
4
|
Đăng ký khai
sinh cho con ngoài giá thú
|
UBND cấp xã
|
5
|
Đăng ký khai
sinh cho trẻ em sơ sinh chết sau 24 giờ
|
UBND cấp xã
|
6
|
Đăng ký khai
sinh quá hạn
|
UBND cấp xã
|
7
|
Đăng ký lại
việc sinh
|
UBND cấp xã
|
8
|
Đăng ký kết hôn
|
UBND cấp xã
|
9
|
Đăng ký lại
việc kết hôn
|
UBND cấp xã
|
10
|
Cấp giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
UBND cấp xã
|
11
|
Đăng ký khai tử
|
UBND cấp xã
|
12
|
Đăng ký khai tử
cho trẻ em sơ sinh chết sau 24 giờ
|
UBND cấp xã
|
13
|
Đăng ký khai tử
cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết
|
UBND cấp xã
|
14
|
Đăng ký khai tử
quá hạn
|
UBND cấp xã
|
15
|
Đăng ký lại
việc tử
|
UBND cấp xã
|
16
|
Đăng ký giám hộ
|
UBND cấp xã
|
17
|
Đăng ký thay
đổi, chấm dứt giám hộ
|
UBND cấp xã
|
18
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (Trường
hợp con đã thành niên nhận cha mẹ)
|
UBND cấp xã
|
19
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (Trường
hợp con chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự
nhận cha mẹ)
|
UBND cấp xã
|
20
|
Đăng ký việc nhận con
|
UBND cấp xã
|
21
|
Thay đổi, cải
chính hộ tịch trong giấy khai sinh đối với người dưới 14 tuổi
|
UBND cấp xã
|
22
|
Đăng ký bổ sung
hộ tịch trong giấy khai sinh
|
UBND cấp xã
|
23
|
Điều chỉnh các
giấy tờ Hộ tịch khác
|
UBND cấp xã
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1392/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực công chứng
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
6
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau
khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
8
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức
hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập
sự)
|
Sở Tư pháp
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
Sở Tư pháp
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
11
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
12
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
13
|
Tạm đình chỉ hành nghề
công chứng
|
Sở Tư pháp
|
14
|
Xóa đăng ký hành nghề
của công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
15
|
Hủy bỏ quyết định tạm
đình chỉ hành nghề công chứng
|
Sở Tư pháp
|
16
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
UBND tỉnh
|
17
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Sở Tư pháp
|
19
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Sở Tư pháp
|
20
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)
|
Sở Tư pháp
|
21
|
Thu hồi Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng công chứng
|
UBND tỉnh
|
22
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
UBND tỉnh
|
23
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
Sở Tư pháp
|
24
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
UBND tỉnh
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Sở Tư pháp
|
26
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
UBND tỉnh
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
Sở Tư pháp
|
28
|
Chuyển đổi Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
|
UBND tỉnh
|
29
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
Sở Tư pháp
|
30
|
Thành lập Hội công
chứng viên
|
UBND tỉnh
|
31
|
Công chứng bản dịch
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
32
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
33
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng
viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
34
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
35
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
36
|
Công chứng di chúc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
37
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
38
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
39
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
40
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
41
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
42
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám
hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay
đổi hộ tịch)
|
UBND cấp huyện
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND cấp huyện
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
UBND cấp huyện
|
A3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
UBND cấp xã
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
UBND cấp xã
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
UBND cấp xã
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
UBND cấp xã
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
UBND cấp xã
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
UBND cấp xã
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
UBND cấp xã
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
UBND cấp xã
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
UBND cấp xã
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
UBND cấp xã
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
UBND cấp xã
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
UBND cấp xã
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
UBND cấp xã
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
UBND cấp xã
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
UBND cấp xã
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
UBND cấp xã
|
A4. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN
QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
B1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực công chứng
|
1
|
Thành lập Văn phòng Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số
1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
2
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công
chứng
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Đề nghị Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Đề nghị Bộ Tư pháp miễn nhiệm công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
II
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số
1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
2
|
Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn, nhận nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
7
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số
1776/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
9
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
10
|
Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và
gia đình có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
B2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Đăng ký việc xác định lại dân
tộc
|
UBND cấp huyện
|
Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số
1067/QĐ-CTUBND ngày 09/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính
hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Đăng ký việc xác định lại giới
tính
|
UBND cấp huyện
|
4
|
Đăng ký việc bổ sung hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ
tịch và giấy tờ hộ tịch khác (không phải giấy khai sinh và sổ đăng ký giấy
khai sinh)
|
UBND cấp huyện
|
6
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch
từ Sổ hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
B3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài ở nước ngoài
|
UBND cấp xã
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
1776/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2
|
Cấp bản sao các
giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
UBND cấp xã
|
Các TTHC đã được công bố tại Quyết định số 672/QĐ-CTUBND ngày
25/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
3
|
Đăng ký khai
sinh
|
UBND cấp xã
|
4
|
Đăng ký khai
sinh cho trẻ em bị bỏ rơi.
|
UBND cấp xã
|
5
|
Đăng ký khai
sinh cho con ngoài giá thú
|
UBND cấp xã
|
6
|
Đăng ký khai
sinh cho trẻ em sơ sinh chết sau 24 giờ
|
UBND cấp xã
|
7
|
Đăng ký khai
sinh quá hạn
|
UBND cấp xã
|
8
|
Đăng ký lại
việc sinh
|
UBND cấp xã
|
9
|
Đăng ký kết hôn
|
UBND cấp xã
|
10
|
Đăng ký lại
việc kết hôn
|
UBND cấp xã
|
11
|
Cấp giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
UBND cấp xã
|
12
|
Đăng ký khai tử
|
UBND cấp xã
|
13
|
Đăng ký khai tử
cho trẻ em sơ sinh chết sau 24 giờ
|
UBND cấp xã
|
14
|
Đăng ký khai tử
cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết
|
UBND cấp xã
|
15
|
Đăng ký khai tử
quá hạn
|
UBND cấp xã
|
16
|
Đăng ký lại
việc tử
|
UBND cấp xã
|
17
|
Đăng ký giám hộ
|
UBND cấp xã
|
18
|
Đăng ký thay
đổi, chấm dứt giám hộ
|
UBND cấp xã
|
19
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (Trường
hợp con đã thành niên nhận cha mẹ)
|
UBND cấp xã
|
20
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (Trường
hợp con chưa thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự
nhận cha mẹ)
|
UBND cấp xã
|
21
|
Đăng ký việc nhận con
|
UBND cấp xã
|
22
|
Thay đổi, cải
chính hộ tịch trong giấy khai sinh đối với người dưới 14 tuổi
|
UBND cấp xã
|
23
|
Đăng ký bổ sung
hộ tịch trong giấy khai sinh
|
UBND cấp xã
|
24
|
Điều chỉnh các
giấy tờ Hộ tịch khác
|
UBND cấp xã
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng và hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1392/QĐ-UBND ngày 11/07/2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng và hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hưng Yên
2.149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|