|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
803/2007/QĐ-BKH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Võ Hồng Phúc
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
803/2007/QĐ-BKH
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 07 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN
HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng
6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng
11 năm 2006 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát
triển chính thức (sau đây gọi tắt là Quy chế);
Căn cứ Quyết định số 94/2007/QĐ-TTg ngày 27
tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện
Đề án : “Định hướng thu hút và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức thời
kỳ 2006-2010”;
Căn cứ Quyết định số 52/2007/QĐ-TTg ngày 16
tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ báo cáo tình hình thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 555/2007/QĐ-BKH ngày 30
tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Khung theo dõi và
đánh giá dựa trên kết quả tình hình thực hiện Kế hoạch Phát triển kinh tế – xã
hội 5 năm 2006-2010;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế đối ngoại,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Chế độ báo
cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA (sau đây gọi tắt là Chế độ
báo cáo).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Áp dụng Chế độ báo cáo đối
với các chương trình, dự án ODA.
2. Đối tượng áp dụng: Các chủ chương trình, dự án
ODA (gọi tắt là chủ dự án), các cơ quan chủ quản chương trình, dự án ODA, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính.
Điều 3. Mẫu biểu báo cáo về
chế độ báo cáo đối với cấp chương trình, dự án.
1. Mẫu biểu báo cáo
Bộ mẫu biểu báo cáo cấp chương trình, dự án gồm các
mẫu biểu báo cáo tháng, quý (Phụ lục 1), năm (Phụ lục 2) và báo cáo kết thúc
chương trình, dự án (Phụ lục 3) kèm theo Quyết định này. Riêng đối với các
chương trình, dự án ODA kết thúc trong năm 2007 sẽ không áp dụng Bộ mẫu biểu
báo cáo này, mà tiếp tục thực hiện theo hệ thống mẫu biểu đã và đang áp dụng
trong thời gian qua.
Theo quy định của Điều 36 của Quy chế, trong quá
trình thực hiện chương trình, dự án ODA, Ban quản lý chương trình, dự án phải
xây dựng và gửi các báo cáo nêu trên cho chủ dự án, để chủ dự án gửi các cơ
quan liên quan.
2. Chế độ báo cáo
a) Báo cáo tháng
Báo cáo tháng được áp dụng đối với các chương
trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ và các
chương trình, dự án ODA đầu tư tương đương nhóm A.
Chậm nhất 10 ngày làm việc sau khi kết thúc tháng,
chủ dự án phải gửi báo cáo theo các mẫu Biểu 1 và 2 (Phụ lục 1) bằng văn bản,
fax và thư điện tử về cơ quan chủ quản, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố nơi thực hiện chương trình, dự án (sau đây
gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Riêng mẫu Biểu 1 chỉ gửi một lần sau khi
Điều ước quốc tế cụ thể về ODA có hiệu lực thực hiện (trừ khi có thay đổi).
b) Báo cáo quý
Báo cáo quý được áp dụng đối với tất
cả các chương trình, dự án ODA.
Chậm nhất 15 ngày làm việc sau khi hết
quý, chủ dự án phải gửi báo cáo theo các mẫu từ Biểu 1 đến Biểu 20 (Phụ lục 1)
bằng thư điện tử (mẫu Biểu 1 và Biểu 2 gửi cả bằng văn bản, fax và thư điện tử)
về cơ quan chủ quản, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi thực hiện chương trình, dự án, các Bộ, ngành có liên quan và nhà tài
trợ (bằng tiếng Anh, trừ khi có thỏa thuận khác). Riêng mẫu Biểu 1 chỉ gửi một
lần sau khi Điều ước cụ thể về ODA có hiệu lực (trừ khi có thay đổi).
Đối với các chương trình, dự án không
có các nội dung liên quan đến đền bù, giải phóng mặt bằng và tái định cư, bảo
vệ môi trường không phải lập các Biểu từ 13 đến 18.
c) Báo cáo năm
Báo cáo năm được áp dụng đối với tất
cả các chương trình, dự án ODA.
Chậm nhất vào ngày 31 tháng 01 năm
sau, chủ dự án phải gửi báo cáo theo mẫu Báo cáo tình hình thực hiện năm (Phụ
lục 2) bằng văn bản, fax và thư điện tử về cơ quan chủ quản, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi thực hiện chương trình, dự án,
các Bộ, ngành có liên quan và nhà tài trợ (nếu có yêu cầu).
d) Báo cáo kết thúc dự án
Báo cáo kết thúc dự án được áp dụng
đối với tất cả các chương trình, dự án ODA.
Chậm nhất 6 tháng kể từ ngày kết thúc
thực hiện chương trình, dự án ODA, chủ dự án phải gửi báo cáo theo mẫu Báo cáo
kết thúc chương trình, dự án ODA (Phụ lục 3) bằng văn bản, fax và thư điện tử
về cơ quan chủ quản, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi thực hiện chương trình, dự án, các Bộ, ngành có liên quan và nhà tài
trợ.
Điều 4. Chế
độ báo cáo và mẫu báo cáo đối với cơ quan chủ quản chương trình, dự án ODA
Chậm nhất 20 ngày làm việc sau mỗi
quý, cơ quan chủ quản phải lập và gửi báo cáo tổng hợp về kết quả vận động ODA,
báo cáo đánh giá tình hình thực hiện chương trình, dự án ODA thuộc thẩm quyền
quản lý gửi theo mẫu Báo cáo (Phụ lục 4) bằng văn bản, fax và thư điện tử về Bộ
Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính.
Điều 5. Chế
độ báo cáo và mẫu báo cáo đối Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo tổng
hợp định kỳ 6 tháng và cả năm về tình hình thu hút và sử dụng ODA trong cả nước
(Phụ lục 5) trình Thủ tướng Chính phủ (bằng văn bản), thông báo cho Bộ Tài
chính và các cơ quan liên quan (bằng văn bản, fax và thư điện tử).
- Báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 31
tháng 7 hàng năm.
- Báo cáo năm gửi trước ngày 31 tháng
01 năm sau.
Điều 6. Chế độ báo
cáo và mẫu báo cáo đối với Bộ Tài chính
Bộ Tài chính lập báo cáo tổng hợp định
kỳ 6 tháng và cả năm về tình hình giải ngân đối với các chương trình, dự án ODA
(Phụ lục 6) trình Thủ tướng Chính phủ (bằng văn bản), thông báo cho Bộ Kế hoạch
và Đầu tư và các cơ quan liên quan (bằng văn bản, fax và thư điện tử).
- Báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 31
tháng 7 hàng năm.
- Báo cáo năm gửi trước ngày 31 tháng
01 năm sau.
Điều 7. Điều khoản
thi hành
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị quy
định tại khoản 2 Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Trong quá trình thực hiện nếu có những
vướng mắc, các Bộ, ngành, địa phương và các đơn vị có liên quan quản ánh kịp
thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tiếp tục bổ sung và hoàn chỉnh Chế độ báo cáo
quy định về Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật – Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Các Tổng cục, Cục, Vụ, Viện và các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KTĐN
|
BỘ TRƯỞNG
Võ Hồng Phúc
|
DANH MỤC
CÁC
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1.
Phụ lục 1: - Bộ mẫu biểu
báo cáo tháng/quý của chủ dự án
-
Giải thích thuật ngữ trong Bộ mẫu biểu báo cáo tại Phụ lục 1
2.
Phụ lục 2: Báo cáo tình
hình thực hiện năm của chủ dự án
3.
Phụ lục 3: Báo cáo kết thúc
chương trình, dự án ODA của chủ dự án
4.
Phụ lục 4: Báo cáo tình
hình vận động và thực hiện các chương trình, dự án ODA quý của cơ quan chủ
quản.
5.
Phụ lục 5: Báo cáo tình
hình vận động, thu hút và sử dụng ODA 6 tháng đầu năm và cả năm của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
6.
Phụ lục 6: Báo cáo giải
ngân vốn ODA 6 tháng đầu năm và cả năm của Bộ Tài chính.
Phụ lục 1
BỘ MẪU BIỂU
BÁO CÁO THÁNG/QUÝ CỦA
CHỦ DỰ ÁN
Danh mục Mẫu biểu báo
cáo
Biểu
1: Thông tin cơ bản của dự án
Biểu
2: Tóm tắt tình hình thực hiện Tháng/Quý
Biểu
3: Tiến độ thực hiện các điều khoản và điều kiện ràng buộc
Biểu
4: Tiến độ giải ngân vốn ODA
Biểu
5: Theo dõi Tài khoản đặc biệt/Tạm ứng
Biểu
6: Tiến độ giải ngân vốn Đối ứng
Biểu
7: Kế hoạch đấu thầu
Biểu
8: Thông tin về các gói thầu trong Kế hoạch đấu thầu
Biểu
9: Thực hiện sơ tuyển nhà thầu/lập danh sách ngắn
Biểu
10: Thực hiện lựa chọn nhà thầu
Biểu
11: Thông tin các Kết quả đấu thầu
Biểu
12: Thực hiện hợp đồng
Biểu
13: Phương án/Kế hoạch giải phóng mặt bằng và tái định cư
Biểu
14: Theo dõi Thực hiện đền bù và tái định cư
Biểu
15: Tiến độ thực hiện Phương án/Kế hoạch giải phóng mặt bằng và tái định cư
Biểu
16: Tiến độ chi vốn thực hiện Phương án/Kế hoạch giải phóng mặt bằng và tái
định cư
Biểu
17: Thông tin chung về bảo vệ môi trường
Biểu
18: Thực hiện bảo vệ môi trường
Biểu
19: Khung Lô-gíc (nếu có)
Biểu
20: Theo dõi các chỉ số thực hiện hoặc đầu ra (nếu có)
Phụ lục 1 – Biểu 1
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DỰ
ÁN
1- Tên dự án (tiếng
Việt):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tên dự án (tiếng
Anh):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Mã dự án:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Mã Ngành kinh tế
:
|
|
Mô tả:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- Địa điểm thực
hiện:
|
Mã tỉnh
|
Tên tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- Nhà tài trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà tài trợ chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà tài trợ khác (nếu có):
|
Mã nhà tài trợ
|
Tên Nhà tài trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7- Cơ quan chủ quản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Cơ quan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người liên hệ trực tiếp:
|
|
|
|
|
Chức vụ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện thoại:
|
|
|
|
|
Fax:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Email:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các cơ quan đồng thực hiện:
|
|
|
|
|
|
|
|
8- Chủ dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cơ quan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người liên hệ trực tiếp:
|
|
|
|
|
Chức vụ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện thoại:
|
|
|
|
|
Fax:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Email:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9- Ban quản lý dự
án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên BQLDA:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Giám đốc BQLDA:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện thoại:
|
|
|
|
|
Fax:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Email:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10- Các mốc thời
gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày CPVN cho phép đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày CPVN phê duyệt quyết định đầu
tư
|
Hợp phần
|
Ngày phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các mốc thời gian khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà tài trợ
|
Số Hiệp định
|
Ngày phê duyệt dự
án
|
Ngày ký Hiệp định
|
Ngày hiệu lực
|
Ngày kết thúc
|
Ngày kết thúc điều
chỉnh
(nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11- Nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
|
|
|
|
Triệu VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tương đương:
|
|
|
|
Nguyên tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ giá:
|
|
|
1 Nguyên tệ =
|
|
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
1 USD =
|
|
VNĐ
|
|
|
|
|
11.1 Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
triệu VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn vay
|
|
|
|
triệu VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Viện trợ không hoàn lại:
|
|
|
|
triệu VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà tài trợ
|
Số Hiệp định
|
Đơn vị tiền tệ
|
Tỷ giá*
|
Vốn vay
|
Không hoàn lại
|
Tổng cộng
|
Tổng quy đổi ra
Tr.VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quy đổi ra VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tỷ giá nêu theo Hiệp định hoặc Văn
kiện Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều kiện vốn vay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà tài trợ
|
Số Hiệp định
|
Thời hạn trả (năm)
|
Thời hạn ân hạn
(năm)
|
Lãi suất (%/năm)
|
Phí cam kết (%/năm)
|
|
|
|
Trong thời gian ân
hạn
|
Sau thời gian ân
hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ chế trong nước
đối với vốn ODA (triệu VNĐ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho vay lại
|
|
triệu VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp phát
|
|
triệu VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2. Vốn Đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
|
|
|
|
triệu VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tương đương:
|
|
|
|
nguyên tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ giá:
|
|
1 nguyên tệ =
|
|
VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Ngân sách nhà nước cấp (triệu
VNĐ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách Địa
phương
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hành chính sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đóng góp của người thụ hưởng
(triệu VNĐ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nguồn vốn khác (Vốn tự có, Vay
ngân hàng, Tín dụng ưu đãi…) (triệu VNĐ):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Mô tả tóm tắt
dự án:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- Các thay đổi
trong quá trình thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Điều chỉnh vốn
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn
|
Ngày điều chỉnh
|
Số văn bản điều
chỉnh
|
Đơn vị tiền tệ
|
Tổng vốn sau khi
điều chỉnh
|
Tỷ giá *
|
Quy đổi ra tr. VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tỷ giá tại thời điểm điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ Các thông tin
điều chỉnh khác (về địa điểm thực hiện, mô tả dự án…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày… tháng … năm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 1 – Biểu 2
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
BÁO CÁO TÓM TẮT TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN
Tháng/Quý .....
năm...
Mã
dự án:
|
|
|
|
Tên
dự án (tiếng Việt):
|
|
|
|
Tên
dự án (tiếng Anh):
|
|
I.
Tình hình thực hiện
1/
Khối lượng lũy kế thực hiện dừ đầu năm so với KH năm (%):
2/
Giải ngân trong Tháng/Quý:
Nguồn vốn
|
Đơn vị tiền tệ
|
Tỷ giá
|
Giải ngân trong năm
|
Lũy kế giải ngân
|
Kế hoạch giải ngân
năm
|
Kế hoạch tới thời
điểm báo cáo
|
Giải ngân trong
Tháng/Quý
|
Lũy kế từ đầu năm
|
Tỷ lệ % đạt được so
với kế hoạch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(7)/(4)
|
(9)
|
Vốn
ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn
đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
giải ngân trong Tháng/Quý quy đổi ra triệu VNĐ:
|
|
|
|
|
II.
Tóm tắt các kết quả đạt được
III.
Các vướng mắc
STT
|
Mã vướng mắc
|
Loại vướng mắc
|
Mô tả vướng mắc
|
Cơ quan giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Tình trạng giải
quyết
|
Đã giải quyết/Ngày
|
Chưa giải
quyết/Thời hạn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
Các khuyến nghị (nếu có)
STT
|
Khuyến nghị
|
Hạn xử lý
|
|
|
|
V.
Các vấn đề khác (nếu có):
VI.
Các chỉ số
Mã chỉ số
|
Diễn giải
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.01
|
Số
gói thầu chậm bắt đầu
|
Số
gói
|
|
1.02
|
Số
hợp đồng chậm kết thúc
|
Số
hợp đồng
|
|
2.01
|
Số
gói thầu chậm phê duyệt GPMB và TĐC
|
Số
gói
|
|
2.02
|
Số
gói thầu chậm bàn giao mặt bằng
|
Số
gói
|
|
3.01
|
Số
gói thầu chậm phê duyệt Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Số
gói
|
|
3.02
|
Số
gói thầu chậm thực hiện việc bảo vệ môi trường
|
Số
gói
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 3
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC
ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN RÀNG BUỘC
STT
|
Nhà tài trợ
|
Mô tả
|
Thời hạn hoàn thành
|
Thời hạn hoàn thành
điều chỉnh
|
Thực trạng
|
Ngày hoàn thành
thực tế
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 4
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ
GIẢI NGÂN VỐN ODA, NHÀ TÀI TRỢ
|
|
Quý: năm:
Đơn vị tính:
Tên hạng mục hay
hoạt động chủ yếu
|
Lũy kế thực tế đến
ngày 31/12/năm trước
|
Thực hiện trong năm
|
Tổng cộng cho dự án
|
Quý I
|
Quý II
|
Quý III
|
Quý IV
|
Tổng cộng trong năm
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch giải ngân
năm
|
Lũy kế thực tế từ
đầu năm
|
Tỷ lệ thực hiện kế
hoạch năm (%)
|
Tổng vốn đã ký
|
Lũy kế thực tế từ
đầu dự án
|
Tỷ lệ giải ngân (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)=(4+6+8+10)
|
(13) = (12)/(11)
|
(14)
|
(15)=(2)+(12)
|
(16)=(15)/(14)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ giá
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ giá trung bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng quy đổi ra
triệu VNĐ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 5
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
BÁO CÁO VỀ TÀI KHOẢN
ĐẶC BIỆT HOẶC TÀI KHOẢN TẠM ỨNG
Quý: .......
năm:.....
|
|
|
Nhà
tài trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên
tài khoản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn
vị tính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý 1
|
Quý 2
|
Quý 3
|
Quý 4
|
Số
dư đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
tài trợ cấp trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãi
suất ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trừ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
đã chi trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí
dịch vụ ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
dư cuối kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 6
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ GIẢI
NGÂN VỐN ĐỐI ỨNG
Quý: .......
năm:.....
Đơn vị tính: triệu VNĐ
Tên hạng mục hay
hoạt động chủ yếu
|
Lũy kế thực tế đến
ngày 31/12/năm trước
|
Giải ngân trong năm
|
Tổng cộng cho dự án
|
Quý I
|
Quý II
|
Quý III
|
Quý IV
|
Tổng cộng trong năm
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch giải ngân
năm
|
Lũy kế thực tế từ
đầu năm
|
Tỷ lệ thực hiện kế
hoạch năm (%)
|
Tổng vốn đã ký
|
Lũy kế thực tế từ
đầu dự án
|
Tỷ lệ giải ngân (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)=(12)/(11)
|
(14)
|
(15)
|
(16)=(15)/(14)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 7
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
TT
|
Diễn giải
|
Số lượng gói thầu
|
Ngày trình TKKT
&TDT/DT
|
Phê duyệt
TKKT&TDT/DT
|
Ngày trình Kế hoạch
đấu thầu
|
Ngày NTT không phản
đối Kế hoạch đấu thầu
|
CPVN duyệt Kế hoạch
đấu thầu
|
Ngày
|
Số văn bản
|
NTT
|
CPVN
|
Ngày
|
Số văn bản
|
Ngày
|
Số văn bản
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 8
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
THÔNG TIN VỀ CÁC GÓI
THẦU TRONG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
TT
|
Số hiệu gói thầu
|
Tên gói thầu
|
Ngày trình
TKKT&TDT/DT
|
Phê duyệt
TKKT&TDT/DT
|
Loại gói thầu
|
Nguồn vốn
|
Giá gói thầu
|
Hình thức mua
sắm/lựa chọn nhà thầu
|
Phương thức đấu
thầu/lựa chọn
|
Hình thức kiểm tra
|
Thời gian đấu
thầu/lựa chọn (tháng)
|
Hình thức hợp đồng
|
Thời gian thực hiện
hợp đồng (tháng)
|
Ngày
|
Số văn bản
|
Đơn vị tiền tệ
|
Giá trị
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 9
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
THỰC HIỆN SƠ TUYỂN
NHÀ THẦU/LẬP DANH SÁCH NGẮN
Quý:...... năm:.....
TT
|
Số hiệu gói thầu
|
Tên gói thầu
|
|
Ngày trình phê
duyệt HSMST/Thư YC bày tỏ
|
Ngày phê duyệt
HSMST
|
Ngày đăng thông báo
mời sơ tuyển
|
Ngày phát hành
HSMST
|
Ngày hết hạn nộp hồ
sơ dự sơ tuyển/thư bày tỏ
|
Ngày trình kết quả
sơ tuyển/danh sách ngắn
|
Ngày phê duyệt kết
quả sơ tuyển/danh sách ngắn và bản thảo HSYC
|
NTT
|
CPVN
|
NTT không phản đối
|
CPVN
|
NTT
|
CPVN
|
NTT không phản đối
|
CPVN
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 10
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
THỰC HIỆN LỰA CHỌN
NHÀ THẦU
Quý:...... năm:.....
TT
|
Số hiệu gói thầu
|
Tên gói thầu
|
Ước tính Giá gói
thầu
|
Hình thức mua sắm/
lựa chọn nhà thầu
|
|
Ngày trình
HSYC/HSMT/YCĐX
|
Ngày duyệt
HSYC/HSMT/YCĐX
|
Ngày thông báo mời
thầu
|
Ngày phát hành hồ sơ
mời thầu
|
Thời điểm mở thầu/
đề xuất kỹ thuật
|
Ngày trình kết quả
đánh giá cuối cùng
|
Ngày duyệt kết quả
đánh giá cuối cùng
|
Nhà thầu/Tư vấn
trúng thầu
|
Đơn vị tiền tệ
|
Giá trị
|
NTT
|
CPVN
|
NTT không phản đối
|
CPVN
|
NTT
|
CPVN
|
NTT không phản đối
|
CPVN
|
Tên nhà thầu
|
Đơn vị tiền tệ
|
Giá hợp đồng
|
Hình thức hợp đồng
|
Thời gian thực hiện
Hợp đồng (tháng)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(23)
|
1
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1
– Biểu 11
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
THÔNG TIN VỀ CÁC KẾT
QUẢ ĐẤU THẦU
Quý:...... năm:.....
TT
|
Số hiệu gói thầu
|
Tên gói thầu
|
Số lô/hạng mục
|
Nhà thầu/Tư vấn
|
Giá dự thầu
|
Giá đánh giá
|
Trao thầu
(Có/Không)
|
Lý do loại
|
Đơn vị tiền tệ
|
Giá trị
|
Đơn vị tiền tệ
|
Giá trị
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 12
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Quý:...... năm:.....
TT
|
Số hiệu gói thầu
|
Số hiệu hợp đồng
|
Tên hợp đồng
|
Tên nhà thầu
|
Ngày ký hợp đồng
|
Đơn vị tiền tệ
|
Tỷ giá
|
Hợp đồng ban đầu
|
Hợp đồng điều chỉnh
|
Ngày hoàn thành thực
tế
|
Khối lượng công việc
đã thực hiện (%)
|
Nguồn vốn
|
Giá trị đã thanh
toán
|
Giá trị hợp đồng
|
Giá trị hợp đồng
(tr.VNĐ)
|
Ngày hoàn thành
|
Giá trị hợp đồng
|
Giá trị hợp đồng
(tr.VNĐ)
|
Ngày hoàn thành
|
Quý báo cáo
|
Lũy kế từ đầu năm
|
Lũy kế từ khi ký hợp
đồng
|
Quý báo cáo
|
Lũy kế từ đầu năm
|
Lũy kế từ khi ký hợp
đồng
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 13
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
PHƯƠNG ÁN/KẾ HOẠCH
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
TT
|
Tên dự án/tiểu dự
án/gói thầu/ địa diểm
|
Ngày trình CPVN PA
GPMB&TĐC
|
Ngày NTT thông qua
PA GPMB&TĐC
|
Ngày CPVN phê duyệt
PA GPMB&TĐC
|
Ngày NTT thông qua
EMDP
|
Ngày CPVN phê duyệt
EMDP
|
Ngày bắt đầu thống
kê đền bù
|
Tổng chi phí cho PA
GPMB & TĐC
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 14
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
THEO DÕI ĐỀN BÙ VÀ
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
Quý: .......
năm:.....
STT
|
Tên dự án/tiểu dự
án/gói thầu/địa diểm
|
|
Ngày phê duyệt bản
vẽ thi công
|
Đo đạc kiểm kê đền
bù (ngày)
|
Ngày trình phương
án đền bù
|
Ngày phê duyệt
phương án đền bù
|
Thực hiện đền bù
(ngày)
|
Ghi chú
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 15
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
PHƯƠNG ÁN/KẾ HOẠCH GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
Quý: .......
Năm:.....
TT
|
Tên dự án/tiểu dự
án/gói thầu/địa diểm
|
Số hộ bị ảnh hưởng
(hộ)
|
Số hộ vào khu tái
định cư (hộ)
|
Diện tích mặt bằng
bàn giao
|
Ngày bàn giao mặt
bằng
|
Số hộ phải đền bù
|
Số hộ phải di chuyển
|
Số hộ người dân tộc
thiểu số
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Đã đền bù
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Đã di chuyển
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Đã vào khu TĐC
|
Kế hoạch (m2)
|
Đã bàn giao (m2)
|
Tỷ lệ bàn giao (%)
|
Kế hoạch
|
Dự kiến
|
Thực tế
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15) = (14)/(13)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 16
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
TIẾN ĐỘ CHI VỐN THỰC
HIỆN PHƯƠNG ÁN/KẾ HOẠCH GPMB VÀ TĐC
Quý: .......
Năm:.....
Đơn vị tính: Triệu
VNĐ
TT
|
Tên dự án/tiểu dự
án/gói thầu/địa diểm
|
Chi phí cho GPMB và
TĐC
|
Chi phí quản lý
|
Tổng chi phí
|
Kế hoạch
|
Đã chi
|
Kế hoạch
|
Đã chi
|
Kế hoạch
|
Đã chi
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(2)+(4)
|
(7)=(3)+(5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 17
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
THÔNG TIN CHUNG VỀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Quý: .......
Năm:.....
TT
|
Tên dự án/tiểu dự
án/gói thầu/địa diểm
|
Báo cáo Đánh giá
tác động môi trường và Cam kết bảo vệ môi trường
|
Đơn vị lập Báo cáo
Đánh giá tác động môi trường
|
Ngày trình Báo cáo
|
Ngày Nhà tài trợ
thông qua Báo cáo
|
Ngày Chính phủ phê
duyệt báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 18
Chủ
dự án:
THỰC HIỆN BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
Quý: .......
Năm:.....
TT
|
Tên dự án/tiểu dự
án/gói thầu/địa diểm
|
Những vấn đề môi
trường
|
Các biện pháp khắc
phục
|
Đơn vị thực hiện
các biện pháp bảo vệ môi trường
|
Ngày bắt đầu thực
hiện biện pháp khắc phục
|
Ngày nhận báo cáo
tiến độ thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 19
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
KHUNG LÔ-GÍC
Tham chiếu
|
Mô tả
|
Các chỉ số có kiểm
chứng khách quan
|
Phương tiện kiểm
chứng
|
Giả định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả
|
|
|
|
|
Kết quả 1
|
|
|
|
|
Kết quả 2
|
|
|
|
|
Kết quả 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu phần 1
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.1
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.1
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.2
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.2
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.2.1
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.2.2
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.2.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu phần 2
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.1
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.1
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.2
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.2
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.1
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.2
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.3
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1 – Biểu 20
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
THEO DÕI CÁC CHỈ SỐ
THỰC HIỆN HOẶC ĐẦU RA
Quý: ..... Năm:......
Nội dung
|
Chỉ số đo lường
|
Đơn vị tính
|
Số liệu nền
|
Lũy kế đến đầu năm
|
Thực hiện trong năm
|
Lũy kế từ đầu dự án
|
Mục tiêu cuối kỳ
|
Giá trị
|
Ngày ghi nhận
|
Quý I
|
Quý II
|
Quý III
|
Quý IV
|
Lũy kế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15) = (7+9+11+13)
|
(16)= (8+10+12+14)
|
(17) = (6+15)
|
(18) = (6+16)
|
(19)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(ký tên, đóng dấu)
|
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
TRONG CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO TẠI PHỤ LỤC 1
Biểu 1: Thông tin cơ
bản về dự án
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục
đích và tần suất báo cáo Biểu 1
|
Biểu
1 tóm tắt các thông tin về dự án. Các thông tin này thường không thay đổi
trong suốt quá trình thực hiện dự án và chỉ cần cập nhật một lần trừ khi có
quyết định bổ sung, sửa đổi bằng văn bản của Người có thẩm quyền của Việt Nam
và Nhà tài trợ.
Người
có thẩm quyền của Việt Nam là người đứng đầu cơ quan được Thủ tướng Chính phủ
giao nhiệm vụ trực tiếp giải quyết sự việc, vấn đề liên quan.
|
Tên
dự án
(Tiếng
Việt/Tiếng Anh)
|
Tên
được sử dụng trong Quyết định đầu tư hoặc Văn kiện dự án được người có thẩm
quyền phê duyệt (tiếng Việt) và Điều ước quốc tế cụ thể về ODA (sau đây gọi
tắt là Hiệp định) đã ký giữa Việt Nam và nhà tài trợ (tiếng Anh).
|
Mã
dự án
|
Mã
của dự án nêu tại Hiệp định được ký giữa Việt Nam và nhà tài trợ.
Trong
trường hợp có nhiều nhà tài trợ, mã dự án được nêu trong Hiệp định được ký
giữa Việt Nam và nhà tài trợ chính.
|
Mã/Tên
Ngành kinh tế
|
Mã
ngành kinh tế quốc dân của dự án phân theo Danh mục Hệ thống ngành kinh tế
của Việt Nam (ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm
2007 của Thủ tướng Chính phủ). Có thể lấy mã ngành chi tiết đến ngành cấp 2.
|
Địa
điểm thực hiện
|
Các
tỉnh, thành phố nơi dự án được thực hiện như đã quy định trong Quyết định
đầu tư/Văn kiện dự án
|
Mã
tỉnh
|
Danh
sách Mã tỉnh sau được xây dựng dựa trên mã diện thoại của tỉnh, thành phố:
0
|
Liên tỉnh
|
63
|
Lâm Đồng
|
1
|
Toàn quốc
|
25
|
Lạng Sơn
|
76
|
An Giang
|
20
|
Lào Cai
|
64
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
72
|
Long An
|
240
|
Bắc Giang
|
350
|
Nam Định
|
281
|
Bắc Kạn
|
38
|
Nghệ An
|
781
|
Bạc Liêu
|
30
|
Ninh Bình
|
241
|
Bắc Ninh
|
68
|
Ninh Thuận
|
75
|
Bến Tre
|
210
|
Phú Thọ
|
56
|
Bình Định
|
57
|
Phú Yên
|
650
|
Bình Dương
|
52
|
Quảng Bình
|
651
|
Bình Phước
|
510
|
Quảng Nam
|
62
|
Bình Thuận
|
55
|
Quảng Ngãi
|
780
|
Cà Mau
|
33
|
Quảng Ninh
|
26
|
Cao Bằng
|
53
|
Quảng Trị
|
500
|
Đắk Lắk
|
79
|
Sóc Trăng
|
501
|
Đăk Nông
|
22
|
Sơn La
|
230
|
Điện Biên
|
66
|
Tây Ninh
|
61
|
Đồng Nai
|
36
|
Thái Bình
|
67
|
Đồng Tháp
|
280
|
Thái Nguyên
|
59
|
Gia Lai
|
37
|
Thanh Hóa
|
19
|
Hà Giang
|
54
|
Thừa Thiên Huế
|
351
|
Hà Nam
|
73
|
Tiền Giang
|
34
|
Hà Tây
|
710
|
TP Cần Thơ
|
39
|
Hà Tĩnh
|
511
|
TP Đà Nẵng
|
320
|
Hải Dương
|
4
|
TP Hà Nội
|
711
|
Hậu Giang
|
31
|
TP Hải Phòng
|
18
|
Hòa Bình
|
8
|
TP Hồ Chí Minh
|
321
|
Hưng Yên
|
74
|
Trà Vinh
|
58
|
Khánh Hòa
|
27
|
Tuyên Quang
|
77
|
Kiên Giang
|
70
|
Vĩnh Long
|
60
|
Kon Tum
|
211
|
Vĩnh Phúc
|
231
|
Lai Châu
|
29
|
Yên Bái
|
|
Nhà
tài trợ
|
Các
tổ chức tài trợ quốc tế hoặc đại diện của Chính phủ nước ngoài với vai trò là
một bên ký Hiệp định
|
|
Nhà
tài trợ chính
|
Nhà
tài trợ cung cấp phần lớn khoản vốn ODA cho dự án, hay được các nhà tài trợ
cùng tham gia đồng tài trợ cử làm nhà tài trợ chính.
|
|
Nhà
tài trợ khác (nếu có)
|
Nhà
tài trợ hoặc nhiều nhà tài trợ cùng tham gia (đồng tài trợ) cung cấp vốn ODA
cho dự án, nhưng không phải là nhà tài trợ chính.
|
Cơ
quan chủ quản
|
“Cơ
quan chủ quản chương trình, dự án ODA” (Người quyết định đầu tư đối với dự án
đầu tư hoặc người quyết định phê duyệt dự án hỗ trợ kỹ thuật) là các Bộ, các
cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc Chính phủ, các cơ quan Trung ương
của tổ chức chính trị xã hội, các tổ chức nghề nghiệp, các cơ quan trực thuộc
Quốc hội, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao và Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là “Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh”) có chương trình, dự án.
Điền
tên cơ quan chủ quản, tên, chức vụ, địa chỉ, điện thoại, fax và email của
người liên hệ (người được cơ quan chủ quản giao nhiệm vụ làm đầu mối quản lý
Dự án).
|
|
Cơ
quan đồng thực hiện
|
Nếu
trong Quyết định đầu tư hoặc Văn kiện dự án có giao nhiệm vụ cho 2 hoặc hơn 2
cơ quan thực hiện dự án (đồng thực hiện) thì liệt kê tên các cơ quan này.
|
Chủ
dự án/Chủ đầu tư
|
“Chủ
chương trình, dự án ODA” (chủ đầu tư đối với chương trình, dự án đầu tư; chủ
dự án đối với chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật – sau đây gọi chung là chủ
dự án) là đơn vị được Thủ tướng Chính phủ hoặc cơ quan chủ quản giao trách
nhiệm trực tiếp quản lý, sử dụng nguồn vốn ODA và nguồn vốn đối ứng để thực
hiện chương trình, dự án theo nội dung đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt,
và quản lý, sử dụng công trình sau khi chương trình, dự án kết thúc.
Điền
tên chủ dự án, tên, chức vụ, địa chỉ, điện thoại, fax và email của người liên
hệ (người được chủ dự án giao nhiệm vụ làm đầu mối quản lý Dự án).
|
Ban
quản lý dự án
|
Tên
đầy đủ của Ban QLDA, Tên của Giám đốc Ban QLDA, địa chỉ, điện thoại, Fax,
Email của Giám đốc Ban QLDA
|
Ngày
Chính phủ Việt Nam cho phép đầu tư
|
Ngày
ghi trên Quyết định chủ trương đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt Văn kiện dự
án do người có thẩm quyền của Việt Nam phê duyệt.
|
Ngày
Chính phủ Việt Nam phê duyệt quyết định đầu tư
|
Ngày
ghi trên Quyết định đầu tư hoặc Văn kiện dự án do người có thẩm quyền của
Việt Nam phê duyệt.
|
Ngày
nhà tài trợ phê duyệt dự án
|
Ngày
nhà tài trợ chính và các nhà tài trợ khác cùng tham gia (đồng tài trợ) phê
duyệt dự án.
|
Ngày
ký Hiệp định
|
Ngày
CPVN và nhà tài trợ (NTT chính và các NTT đồng tài trợ) ký Hiệp định (trường
hợp cá biệt: một số dự án quy mô lớn do JBIC tài trợ thông qua nhiều Hiệp
định vay vốn cần liệt kê tất cả các Hiệp định đã ký theo thứ tự thời gian)
|
Ngày
hiệu lực
|
Ngày
mà khoản tài trợ theo Hiệp định có hiệu lực (bên vay bên nhận có thể rút vốn)
|
Ngày
kết thúc
|
Ngày
mà khoản tài trợ cho dự án theo Hiệp định đã ký hết hiệu lực (bên vay, bên
nhận hết quyền rút vốn).
|
Ngày
kết thúc đã điều chỉnh (nếu có)
|
Ngày
kết thúc được điều chỉnh theo Văn bản điều chỉnh ký kết giữa người có thẩm
quyền của Việt Nam và nhà tài trợ.
|
Nguồn
vốn
|
|
|
Tổng
số (theo Quyết định đầu tư)
|
Tổng
vốn dự án (bao gồm vốn ODA và vốn đối ứng) được ghi trong Quyết định đầu tư
hoặc Văn kiện dự án. Đơn vị tính là Triệu VNĐ.
|
|
Tương
đương (ngoại tệ)
|
Tổng
vốn dự án được quy đổi ra nguyên tệ của nhà tài trợ chính (trường hợp ADB và
WB, sử dụng đơn vị ngoại tệ là SDR) tại thời điểm ký Quyết định đầu tư hoặc
Văn kiện dự án.
|
|
Tỷ
giá (tại thời điểm ký Quyết định đầu tư)
|
Liệt
kê các tỷ giá sau tại thời điểm ký Quyết định đầu tư hoặc Văn kiện dự án:
-
Tỷ giá giữa USD và VNĐ
-
Tỷ giá giữa USD và đồng ngoại tệ quy đổi
|
Vốn
ODA
|
|
|
Tổng
số (theo Hiệp định)
|
Tổng
vốn ODA do nhà tài trợ cung cấp (ghi trong Hiệp định đã ký giữa nhà tài trợ
và Việt Nam) được quy đổi ra VNĐ. Đơn vị tính là Triệu VNĐ.
|
|
Tổng
vốn vay
|
Tổng
số ODA vốn vay ghi trong Hiệp định được quy đổi ra VNĐ. Đơn vị tính là Triệu
VNĐ.
|
|
Tổng
viện trợ không hoàn lại
|
Tổng
số ODA viện trợ không hoàn lại ghi trong Hiệp định được quy đổi ra VNĐ. Đơn
vị tính là Triệu VNĐ.
|
|
Tỷ
giá (tại thời điểm ký Hiệp định)
|
Tỷ
giá giữa đồng nguyên tệ (đơn vị ngoại tệ ghi trong Hiệp định) và đồng Việt
Nam tại thời điểm ký kết.
|
|
Tổng
quy đổi ra VNĐ
|
Tổng
vốn ODA của (các) nhà tài trợ quy đổi ra đồng Việt Nam (VNĐ) theo tỷ giá tại
thời điểm ký Hiệp định
|
Điều
kiện vay
|
|
|
Thời
hạn trả nợ (năm)
|
Thời
gian tính theo năm được ghi trong Hiệp định mà Việt Nam phải trả nợ khoản vay
(bao gồm cả gốc và lãi) cho nhà tài trợ.
|
|
Thời
gian ân hạn (năm)
|
Thời
gian tính theo năm (hoặc theo tháng) được ghi trong Hiệp định mà Việt Nam
không phải trả nợ gốc đối với phần ODA vốn vay đã được giải ngân.
|
|
Lãi
suất (% năm)
|
Tỷ
lệ phần trăm theo năm (% năm) mà Việt Nam phải trả cho nhà tài trợ đối với số
vốn vay đã được giải ngân. Trong một số trường hợp, khoản vay áp dụng các lãi
suất thay đổi thì ghi theo lãi suất đã xác định trong Hiệp định.
|
|
Phí
cam kết (% năm)
|
Tỷ
lệ phần trăm theo năm (%/năm) mà Việt Nam phải trả cho nhà tài trợ đối với số
tiền còn lại trong Hiệp định.
|
Cơ
chế trong nước đối với vốn ODA
|
Theo
thỏa thuận giữa CPVN và Nhà tài trợ tại Hiệp định đã ký kết
|
|
Cho
vay lại
|
Toàn
bộ hoặc một phần vốn cho dự án theo Hiệp định đã ký được CPVN thông qua Bộ
Tài chính cho Chủ dự án (là doanh nghiệp nhà nước) vay lại để thực hiện dự án
theo điều kiện cho vay lại được Nhà tài trợ chấp thuận.
|
|
Cấp
phát
|
Toàn
bộ hoặc một phần vốn cho dự án theo Hiệp định đã ký được Ngân sách Nhà nước
cấp cho Chủ dự án để thực hiện dự án theo cơ chế Ngân sách Nhà nước cấp phát.
|
Vốn
Đối ứng
|
Tổng
giá trị đóng góp của phía Việt Nam (quy ra VNĐ) để thực hiện dự án (đã được
ghi trong Quyết định đầu tư). Đơn vị tính là Triệu VNĐ.
|
Tỷ
giá
|
Tỷ
giá giữa ngoại tệ và VNĐ tại thời điểm ký Hiệp định hoặc trong Văn kiện dự
án.
|
Mô
tả tóm tắt dự án (Tiếng Việt và Tiếng Anh)
|
Tóm
tắt ý nghĩa quan trọng của dự án ODA đối với xã hội, các hoạt động dự kiến,
các đầu ra và những lợi ích lâu dài đối với các đối tượng thụ hưởng cuối
cùng. Tóm tắt này cũng cố gắng thể hiện mức độ phù hợp của dự án đối với các
chính sách phát triển ngành, vùng của Chính phủ, chính sách của nhà tài trợ
có liên quan.
|
Điều
chỉnh vốn đầu tư
|
|
|
Ngày
điều chỉnh (nếu có)
|
Ngày
CPVN hoặc Người có thẩm quyền của Việt Nam và Nhà tài trợ ký Văn bản điều
chỉnh vốn của dự án.
|
|
Vốn
ODA (đã được điều chỉnh)
|
Tổng
vốn ODA đã được điều chỉnh (theo đơn vị tiền tệ của Hiệp định) được thể hiện
trong Văn bản điều chỉnh vốn của dự án đã được ký giữa Nhà tài trợ và CPVN.
Liệt kê theo nguồn vốn ODA của từng nhà tài trợ (nếu có điều chỉnh vốn).
|
|
Quy
đổi ra VNĐ
|
Vốn
ODA đã điều chỉnh của (các) nhà tài trợ được quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá tại
thời điểm Văn bản điều chỉnh được ký kết giữa CPVN và Nhà tài trợ.
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2: Báo cáo tóm
tắt tình hình thực hiện Tháng/Quý
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục
đích và tần suất báo cáo Biểu 2
|
Biểu
2 cập nhật theo tháng hoặc theo quý tóm tắt tiến độ thực hiện dự án do Ban
QLDA lập. Biểu này giúp Ban QLDA chỉ ra các kết quả, những thay đổi quan
trọng và những khó khăn vướng mắc đã gặp trong kỳ báo cáo cũng như cơ hội đưa
ra các hành động cần thiết để giải quyết các vấn đề đó.
Biểu
2 được lập hàng tháng đối với các dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Thủ tướng Chính phủ, các chương trình, dự án đầu tư tương đương nhóm A và hàng
quý đối với các dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ trưởng của CQCQ.
|
Khối
lượng lũy kế thực hiện từ đầu năm so với Kế hoạch năm (%)
|
Tỷ
lệ (%) giữa tổng giá trị khối lượng các công việc đã hoàn thành từ đầu năm
(lũy kế) so với tổng giá trị khối lượng các công việc của năm kế hoạch.
|
Giải
ngân trong Tháng/Quý
|
Xem
mục Giải ngân vốn ODA; Giải ngân vốn đối ứng (Phần các quy định chung của các
biểu tài chính).
|
|
Đơn
vị tiền tệ
|
Bằng
nguyên tệ của nhà tài trợ (vốn ODA); bằng VNĐ (vốn đối ứng)
|
|
Kế
hoạch giải ngân năm
|
Kế
hoạch giải ngân năm do Người có thẩm quyền của Việt Nam giao theo từng nguồn
vốn.
|
|
Kế
hoạch tới thời điểm báo cáo
|
Lũy
kế phần kế hoạch giải ngân tính từ đầu năm đến thời điểm báo cáo
|
|
Giải
ngân trong Tháng/Quý
|
Giá
trị giải ngân trong tháng báo cáo của từng nguồn vốn theo nguyên tệ của nhà
tài trợ (NTT1, NTT2...) và vốn đối ứng (VNĐ).
|
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
Tổng
giá trị giải ngân lũy kế từ đầu năm báo cáo đến thời điểm báo cáo theo từng
nguồn vốn.
|
|
Tỷ
lệ (%) đạt được so với kế hoạch
|
Tỷ
lệ (%) tổng giá trị giải ngân lũy kế từ đầu năm báo cáo đến thời điểm báo cáo
so với Kế hoạch giải ngân được giao theo từng nguồn vốn [(7) = (6)/(4)].
|
|
Lũy
kế giải ngân
|
Tổng
giá trị giải ngân lũy kế từ khi bắt đầu dự án đến thời điểm báo cáo theo từng
nguồn vốn.
|
|
Tổng
giải ngân trong Tháng/Quý quy đổi ra VNĐ
|
Tổng
giá trị giải ngân trong tháng/quý báo cáo được quy đổi ra VNĐ. Đơn vị tính là
triệu VNĐ (ô dưới dòng cuối của cột 6). Sử dụng tỷ giá nguyên tệ/VNĐ tại thời
điểm báo cáo để quy đổi.
|
Tóm
tắt các kết quả đạt được
|
Báo
cáo tóm tắt các đầu ra và các hoạt động quan trọng đã đạt được trong
tháng/quý báo cáo.
|
Các
vướng mắc (nếu có)
|
Bao
gồm: (1) Các vướng mắc mới nảy sinh và (2) các vướng mắc trước đây. Mô tả tóm
tắt các vướng mắc liên quan tới vấn đề giải ngân, đấu thầu, hợp đồng, giải
phóng mặt bằng (bao gồm cả việc đền bù, tái định cư), môi trường và các vấn
đề khác. Với mỗi vướng mắc mới cần xác định rõ cơ quan giải quyết, thời hạn
giải quyết (trước ngày... tháng... năm). Với mỗi vướng mắc trước đây cần nêu
lên thực trạng giải quyết (nếu đã giải quyết cần ghi ngày... tháng... năm...
đã giải quyết; nếu chưa giải quyết thì cần ghi thời hạn mới phải giải
quyết.
Đối
với các vướng mắc chưa được giải quyết, ngoài việc mô tả vướng mắc, đề nghị
viết kèm lý do tại sao các vướng mắc vẫn chưa được giải quyết.
|
|
Mã
vướng mắc
|
1
|
Về
chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA
|
|
|
2
|
Về
nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan chức năng liên quan
|
|
|
3
|
Về
nhân sự quản lý dự án
|
|
|
4
|
Về
phương tiện vật chất, tài chính cho hoạt động của Ban QLDA
|
|
|
5
|
Về
nội dung thiết kế dự án
|
|
|
6
|
Về
dự toán
|
|
|
7,1
|
Về
giải phóng mặt bằng – Liên quan đến chính sách của nhà tài trợ
|
|
|
7,2
|
Về
giải phóng mặt bằng – Liên quan đến sự phối hợp của chính quyền sở tại.
|
|
|
7,3
|
Về
giải phóng mặt bằng – Liên quan đến người sử dụng đất
|
|
|
8,1
|
Về
đấu thầu/mua sắm – Phê duyệt kế hoạch
|
|
|
8,2
|
Về
đấu thầu/mua sắm – Quá trình đấu thầu
|
|
|
8,3
|
Về
đấu thầu/mua sắm – Phê duyệt kết quả
|
|
|
9
|
Về
vốn đối ứng
|
|
|
10,1
|
Về
giải ngân vốn ODA – Liên quan đến các cơ quan Việt Nam
|
|
|
10,2
|
Về
giải ngân vốn ODA – liên quan đến Nhà tài trợ
|
|
|
11
|
Về
thiết kế và tiêu chuẩn kỹ thuật của các dự án đầu tư xây dựng
|
|
|
12
|
Về
hạch toán, chi phí xây dựng
|
|
|
13
|
Về
thuế
|
|
|
14
|
Về
hải quan, xuất nhập khẩu
|
|
|
15,1
|
Điều
chỉnh – Điều chỉnh thay đổi mục tiêu
|
|
|
15,2
|
Điều
chỉnh – Điều chỉnh quá 10% hoặc 1 triệu USD
|
|
|
15,3
|
Điều
chỉnh – Điều chỉnh khác
|
|
|
16
|
Các
rủi ro nghiêm trọng
|
Các
khuyến nghị (nếu có)
|
Tóm
tắt các khuyến nghị chưa được phản hồi từ những lần báo cáo trước. Đề đạt các
khuyến nghị mới nhằm giải quyết các vướng mắc chủ yếu hoặc để đạt được các
kết quả và những thay đổi.
|
Thời
hạn xử lý
|
Với
từng khuyến nghị cần nêu rõ thời hạn yêu cầu có phản hồi từ cơ quan chịu
trách nhiệm xử lý.
|
Các
vấn đề khác (nếu có)
|
Tóm
tắt các vấn đề chưa được đề cập ở trên, ví dụ như tình hình thực hiện các
Điều khoản và Điều kiện ràng buộc.
|
Các
chỉ số
|
Ban
QLDA báo cáo các chỉ số theo dõi quốc gia phù hợp với phạm vi hoạt động của
dự án
|
|
Mã
chỉ số
|
1
|
Số gói thầu chậm bắt đầu
|
Số
gói thầu chưa bắt đầu thực hiện đấu thầu và chậm hơn 3 tháng so với ngày bắt
đầu theo kế hoạch
|
|
|
2
|
Số hợp đồng chậm kết thúc
|
Số
hợp đồng chưa hoàn thành và chậm hơn 3 tháng so với ngày hoàn thành theo kế
hoạch
|
|
|
3
|
Số gói thầu chậm GPMB & TĐC
|
Số
gói thầu chưa được phê duyệt kế hoạch GPMB và TĐC và chậm hơn 3 tháng so với
ngày phê duyệt theo kế hoạch
|
|
|
4
|
Số gói thầu chậm bàn giao mặt bằng
|
Số
gói thầu liên quan đến GPMB và TĐC chưa hoàn thành và chậm hơn 3 tháng so với
hạn bàn giao mặt bằng theo kế hoạch.
|
|
|
5
|
Số gói thầu chậm phê duyệt kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Số
gói thầu chưa được phê duyệt Kế hoạch bảo vệ môi trường và chậm hơn 3 tháng
so với ngày phê duyệt theo kế hoạch.
|
|
|
6
|
Số gói thầu chậm thực hiện việc bảo
vệ môi trường
|
Số
gói thầu chưa bắt đầu việc thực hiện bảo vệ môi trường và chậm hơn 3 tháng so
với ngày bắt đầu thực hiện việc bảo vệ môi trường theo kế hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3: Tiến độ thực
hiện các điều kiện và điều khoản ràng buộc
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục
đích và tần suất báo cáo Biểu 3
|
Biểu
3 liệt kê và nêu thực trạng thực hiện các điều khoản và điều kiện ràng buộc
mà phía Việt Nam phải thực hiện trước hoặc trong thời gian khoản tài trợ có
hiệu lực.
Biểu
này được điền và gửi hàng quý.
|
Nhà
tài trợ
|
Nhà
tài trợ chính và các nhà tài trợ đồng tài trợ cho dự án (nếu có).
|
Mô
tả
|
Các
điều khoản ràng buộc được nêu trong Hiệp định.
|
Thời
hạn hoàn thành
|
Là
ngày mà các điều kiện và điều khoản ràng buộc phải được thực hiện xong (hoàn
thành) theo kế hoạch.
|
Thời
hạn hoàn thành điều chỉnh
|
Là
hạn hoàn thành mới được Người có thẩm quyền của Việt Nam phê duyệt và Nhà tài
trợ đồng ý gia hạn để thực hiện các điều kiện và điều khoản ràng buộc.
|
Thực
trạng
|
Mô
tả tóm tắt tiến độ hoàn thành các Điều kiện và Điều khoản ràng buộc đến thời
điểm báo cáo.
|
Ngày
hoàn thành thực tế
|
Là
ngày mà các điều kiện và điều khoản ràng buộc thực tế được thực hiện xong.
|
Các quy định chung
của các biểu tài chính
Đơn
vị tính
|
-
Ngoại tệ: Đơn vị nguyên tệ (ví dụ: SDR, USD, EUR)
-
VNĐ : triệu (1.000.000) VNĐ
-
Thống nhất về sử dụng dấu phẩy (,) và dấu chấm (.):
(i)
Với báo cáo bằng Tiếng Việt
+
Dấu chấm ngăn cách hàng nghìn
+
Dấu phẩy ngăn cách phần số nguyên và số thập phân
+
Ví dụ: 1.000.000 VNĐ được hiểu là 1 triệu Việt Nam Đồng chẵn
(ii)
Với báo cáo bằng Tiếng Anh
+
Dấu phẩy ngăn cách hàng nghìn
+
Dấu chấm ngăn cách phần số nguyên và số thập phân
+
Ví dụ: 1,000,000.00 VNĐ được hiểu là 1 triệu Việt Nam đồng chẵn
|
Giải
ngân vốn ODA
|
Giá
trị vốn ODA đã được Nhà tài trợ chuyển cho CPVN thông qua Tài khoản Đặc biệt
và Tài khoản Tạm ứng của dự án hoặc chuyển trực tiếp cho nhà thầu (theo thông
báo rót vốn của NTT).
Thời
điểm giải ngân là thời điểm vốn được chuyển đi từ tài khoản của Nhà tài trợ
vào Tài khoản Đặc biệt hoặc Tài khoản Tạm ứng của dự án hoặc vào tài khoản
của nhà thầu.
|
Giải
ngân vốn đối ứng
|
Giá
trị vốn đối ứng (bằng tiền VNĐ) được giải ngân trong kỳ báo cáo.
|
Kế
hoạch giải ngân năm
|
Kế
hoạch giải ngân hàng năm (bao gồm vốn ODA và vốn đối ứng) được Người có thẩm
quyền của Việt Nam phê duyệt để thực hiện dự án.
|
Năm
tài chính
|
Được
tính từ ngày 01 tháng 01 cho tới ngày 31 tháng 12 hàng năm
|
Biểu 4: Báo cáo Tiến
độ giải ngân vốn ODA
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục
đích và tần suất Biểu 4
|
Biểu
4 báo cáo tiến độ giải ngân vốn ODA, theo dõi tình hình giải ngân vốn ODA của
nhà tài trợ so với kế hoạch năm về giải ngân đã được giao. Biểu 4 được lập
hàng quý theo từng nhà tài trợ của dự án.
|
Đơn
vị tính
|
Giải
ngân vốn ODA tính theo loại tiền tệ của nhà tài trợ được xác định trong Hiệp
định.
|
Tên
hạng mục
|
Mô
tả tóm tắt các hạng mục theo cách phân bổ ngân sách dự án đã cam kết trong
Hiệp định.
Dự
án lớn có thể chia nhỏ tiếp đến các gói thầu chính (ví dụ: tư vấn, xây lắp,
thiết bị, dự phòng…)
|
Lũy
kế thực tế đến ngày 31/12/ năm trước
|
Số
lũy kế vốn ODA đã giải ngân từ khi bắt đầu dự án đến ngày hoặc 31 tháng 12
năm trước (năm liền trước năm báo cáo)
|
Kế
hoạch giải ngân vốn từng quý (Quý I, Quý II...)
|
Kế
hoạch giải ngân dự kiến trong từng quý do Ban QLDA bố trí dựa trên Kế hoạch
giải ngân năm vốn ODA được giao
|
Số
liệu giải ngân thực tế từng quý (Quý I, Quý II...)
|
Giá
trị giải ngân thực tế vốn ODA từng quý
|
Tổng
cộng trongnăm
|
|
|
Lũy
kế thực tế từ đầu năm
|
Giá
trị giải ngân thực tế lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo
Giá
trị này được cập nhật tự động khi đã điền các số liệu giải ngân thực tế từng
quý
|
|
Tỷ
lệ thực hiện Kế hoạch năm (%)
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) giữa thực tế giải ngân lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo
cáo và kế hoạch giải ngân năm.
|
Tổng
cộng cho dự án
|
|
|
Tổng
vốn đã ký
|
Là
tổng vốn ODA trong Hiệp định đã ký (Hiệp định gốc) cộng thêm các khoản điều
chỉnh tăng và trừ đi các cấu phần đã cắt bỏ ghi trong Văn bản điều chỉnh đã
ký (nếu có). Đây chính là giá trị vốn ODA đã sẵn có để thực hiện dự án (net
loan).
|
|
Lũy
kế thực tế từ đầu dự án
|
Giá
trị giải ngân thực tế lũy kế từ khi bắt đầu thực hiện dự án (từ đầu dự án)
đến thời điểm báo cáo
Giá
trị này được cập nhật tự động khi đã điền các số liệu giải ngân thực tế từng
quý.
|
|
Tỷ
lệ (%) giải ngân
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) giữa giải ngân lũy kế từ đầu dự án đến thời điểm báo cáo và
tổng vốn ODA theo Hiệp định.
|
Tổng
quy đổi ra VNĐ
|
Quy
đổi ra VNĐ tính theo tỷ giá tại thời điểm báo cáo. Chỉ quy đổi cho Kế hoạch
giải ngân năm, Thực tế giải ngân từ đầu năm, Tổng vốn đã ký và Thực tế giải
ngân từ đầu dự án.
|
Tỷ
giá (tại thời điểm cuối tháng của Quý báo cáo)
|
Nêu
tỷ giá giữa ngoại tệ dùng để báo cáo và VNĐ do Bộ Tài chính công bố vào tháng
cuối của Quý báo cáo
Bộ
Tài chính công bố tỷ giá hạch toán tháng cho các loại đồng tiền. Có thể truy
cập Website của Bộ Tài chính: www.mof.gov.vn về xem tỷ giá này.
|
Tỷ
giá trung bình
|
Tỷ
giá trung bình tại thời điểm báo cáo, được tính bằng cách chia lũy kế giải
ngân từ đầu năm đến thời điểm báo cáo bằng VNĐ cho lũy kế giải ngân từ đầu
năm đến thời điểm báo cáo bằng ngoại tệ.
|
Tỷ
giá để tính tại thời điểm 31/12/năm trước
|
Tỷ
giá tại thời điểm 31/12/năm trước chính là tỷ giá trung bình tính tại thời
điểm lập báo cáo Quý IV của năm trước (năm liền trước năm báo cáo)
|
Biểu 5: Theo dõi tài
khoản Đặc biệt/Tạm ứng
Thuật ngữ
|
Giải thích các thuật
ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 5
|
Biểu
5: Báo cáo Theo dõi Tài khoản Đặc biệt hoặc Tài khoản Tạm ứng được thực hiện
hàng quý theo từng nhà tài trợ.
Nếu
Dự án mở hơn 1 Tài khoản Đặc biệt hoặc Tài khoản Tạm ứng thì phải lập Biểu 5
cho từng Tài khoản với các tên Tài khoản riêng biệt.
|
Tên tài khoản
|
Ghi
tên Tài khoản Đặc biệt hoặc Tài khoản tạm ứng của dự án
|
Số dư đầu kỳ
|
Số
dư của Tài khoản Đặc biệt hoặc Tài khoản Tạm ứng tại ngày đầu tiên của quý
báo cáo
|
Cộng: Nhà tài trợ
cấp trong kỳ
|
Giá
trị vốn ODA được Nhà tài trợ chuyển vào Tài khoản Đặc biệt hoặc Tài khoản Tạm
ứng trong quý báo cáo.
|
Lãi suất ngân hàng
|
Khoản
lãi suất nhận được do duy trì Tài khoản Đặc biệt hoặc Tài khoản Tạm ứng trong
quý báo cáo.
|
Trừ: Tổng đã chi
trong kỳ
|
Giá
trị vốn ODA đã được Ban QLDA rút ra từ Tài khoản Đặc Biệt hoặc Tài khoản Tạm
ứng trong quý báo cáo để chi cho các hoạt động của dự án.
|
Phí dịch vụ ngân
hàng
|
Chi
phí duy trì Tài khoản Đặc biệt hoặc Tài khoản Tạm ứng trong quý báo cáo.
|
Số dư cuối kỳ
|
Số
dư của Tài khoản Đặc biệt hoặc Tài khoản Tạm ứng tại ngày cuối cùng của quý
báo cáo.
|
Biểu 6: Báo cáo Tiến
độ giải ngân vốn đối ứng
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 6
|
Biểu
6 theo dõi tiến độ giải ngân thực tế vốn đối ứng hàng quý so với Kế hoạch năm
về vốn đối ứng.
Đơn
vị tính là triệu VNĐ.
|
Tổng vốn theo Quyết
định đầu tư
|
Tổng
vốn đối ứng CPVN cam kết tài trợ trong Quyết định đầu tư hoặc Văn kiện dự án
(chỉ tính giá trị vốn đối ứng bằng tiền mặt không tính các khoản đối ứng bằng
hiện vật như nhà, xe, thiết bị, văn phòng,… sẵn có của chủ dự án phục vụ công
tác quản lý dự án).
|
Ghi
chú:
Với các thuật ngữ khác, đề nghị tham khảo cách điền cho Vốn ODA ở Biểu 4 để
biết cách điền tương ứng cho Vốn đối ứng ở Biểu 6.
Biểu 7: Kế hoạch Đấu
thầu
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 7
|
Biểu
7 liệt kê các kế hoạch đấu thầu hoặc các kế hoạch đấu thầu đã được điều chỉnh
của dự án được phê duyệt.
Biểu
này được lập khi bắt đầu thực hiện dự án và sẽ điền bổ sung khi có điều chỉnh
Quyết định đầu tư hoặc Văn kiện dự án, điều chỉnh kế hoạch đấu thầu hoặc có
thêm các kế hoạch đấu thầu mới.
|
Diễn giải
|
Liệt
kê các Kế hoạch đấu thầu hay Kế hoạch đấu thầu điều chỉnh. Ví dụ: Kế hoạch
đấu thầu đợt 1, Kế hoạch đấu thầu đợt II, Kế hoạch đấu thầu điều chỉnh đợt 1…
|
Số lượng gói thầu
|
Số
lượng gói thầu có trong Kế hoạch đấu thầu (hoặc Kế hoạch đấu thầu điều chỉnh)
được phê duyệt
|
Ngày trình
TKKT&TDT/DT
|
Ngày
Ban QLDA trình Thiết kế kỹ thuật và Tổng dự toán/Dự toán của Dự án lên Người
có thẩm quyền của Việt Nam.
Trong
trường hợp Kế hoạch đấu thầu gồm nhiều gói thầu và mỗi gói thầu có Thiết kế
Kỹ thuật và Tổng dự toán/Dự toán riêng, các thông tin về ngày trình
TKKT&TDT/DT sẽ được liệt kê ở Biểu 8 (Thông tin các gói thầu trong Kế
hoạch đấu thầu)
|
Ngày duyệt TKKT&TDT/DT
|
Ngày
Người có thẩm quyền của CPVN phê duyệt Thiết kế kỹ thuật và Tổng dự toán/Dự
toán của Dự án (kèm theo số văn bản phê duyệt).
Trong
trường hợp Kế hoạch đấu thầu gồm nhiều gói thầu và mỗi gói thầu có Thiết kế
Kỹ thuật và Tổng dự toán/Dự toán riêng, các thông tin về ngày phê duyệt
TKKT&TDT/DT sẽ được liệt kê ở Biểu 8 (Thông tin các gói thầu trong Kế
hoạch đấu thầu)
|
Ngày trình Chính
phủ Việt Nam (CPVN) kế hoạch đấu thầu
|
Ngày
Ban QLDA trình Người có thẩm quyền của Việt Nam Kế hoạch đấu thầu
|
Ngày trình Nhà tài
trợ (NTT) kế hoạch đấu thầu
|
Ngày
Ban QLDA trình Nhà tài trợ Kế hoạch đấu thầu
|
Phê duyệt kế hoạch
đấu thầu
|
|
|
Nhà tài trợ
|
Ngày
và số văn bản của thư không phản đối (no-ojection letter) của Nhà tài trợ đối
với Kế hoạch đấu thầu.
|
|
CPVN
|
Ngày
và số văn bản phê duyệt Kế hoạch đấu thầu của Người có thẩm quyền của Việt
Nam.
|
Biểu 8: Nội dung các
gói thầu trong Kế hoạch đấu thầu
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 8
|
Biểu
8: Cung cấp thông tin về Kế hoạch đấu thầu (KHĐT), trong đó liệt kê toàn bộ
các gói thầu trong KHĐT (hay KHĐT được điều chỉnh) đã được phê duyệt.
Biểu
này lập cùng với Biểu 7 (Kế hoạch đấu thầu) khi bắt đầu thực hiện dự án và sẽ
được điền bổ sung khi có điều chỉnh hoặc có thêm các Kế hoạch đấu thầu mới.
|
Thứ tự (TT)
|
Các
gói thầu được liệt kê đối với từng KHĐT theo thứ tự xuất hiện của KHĐT. Các
gói thầu trong từng KHĐT được đánh số theo thứ tự tăng dần 1, 2, 3...
|
Số hiệu gói thầu
|
Số
hiệu gói thầu là duy nhất và được sử dụng trong suốt quá trình thực hiện dự
án, phù hợp với Văn kiện dự án hoặc theo nguyên tắc ngắn gọn và không trùng
lặp.
|
Tên gói thầu
|
Tên
đầy đủ của từng gói thầu trong KHĐT được phê duyệt.
|
Ngày trình
TKKT&TDT/DT
|
Tham
chiếu “Ngày trình TKKT&TDT/DT” trong Biểu 7 (Kế hoạch đấu thầu)
|
Ngày phê duyệt
TKKT&TDT/DT
|
Tham
chiếu “Ngày phê duyệt TKKT&TDT/DT” trong Biểu 7 (Kế hoạch đấu thầu)
|
Loại gói thầu
|
Là
một trong các loại: Xây lắp (COS), Mua sắm hàng hóa (GDS), Dịch vụ tư vấn
(CS), dịch vụ phi tư vấn (NCS) và EPC.
|
Nguồn vốn
|
Nguồn
vốn của gói thầu phân theo:
-
Vốn đối ứng
-
Vốn ODA: liệt kê theo từng dòng tên viết tắt của (các) nhà tài trợ (NTT)
|
Giá gói thầu
|
Giá
trị gói thầu được xác định trong Kế hoạch đấu thầu được Người có thẩm quyền
phê duyệt. Đối với các gói thầu tư vấn, đây có thể là ngân sách cho gói thầu.
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
Các
loại tiền sử dụng trong gói thầu được liệt kê chi tiết.
|
|
Giá trị
|
Giá
trị gói thầu được phê duyệt theo từng loại tiền tệ trong gói thầu
|
Hình thức mua
sắm/lựa chọn nhà thầu
|
Là
một trong các hình thức sau:
Đối
với các gói thầu Xây lắp và Mua sắm hàng hóa:
-
Đấu thầu quốc tế rộng rãi (ICB)
-
Đấu thầu quốc tế hạn chế (LIB)
-
Đấu thầu trong nước rộng rãi (NBC)
-
Đấu thầu trong nước hạn chế (LNB)
-
Chào hàng cạnh tranh trong nước (NS)
-
Đấu thầu có sự tham gia của cộng đồng (CPP)
-
Mua sắm trực tiếp (DC)
-
Tự thực hiện (FA)
-
Mua sắm từ các cơ quan chuyên trách (PSA)
-
Đấu thầu của các tổ chức Liên Hợp quốc (UNP)
Đối
với các gói thầu tư vấn
-
Chỉ định thầu (SSS)
-
Lựa chọn dựa trên chất lượng và giá cả (QCBS)
-
Lựa chọn dựa trên chất lượng (QBS)
-
Lựa chọn dựa trên năng lực tư vấn (CQS)
-
Lựa chọn chi phí thấp nhất (LCS)
-
Lựa chọn với ngân sách cố định (FBS)
-
Lựa chọn tư vấn độc lập (IC)
Một
số hình thức lựa chọn nhà thầu do nhà tài trợ yêu cầu áp dụng cho một số loại
gói thầu:
-
Đầu thầu dựa trên kết quả thực hiện hoặc sản phẩm đầu ra (PBP)
-
Mua sắm hỗ trợ thiên tai và các trường hợp khẩn cấp (DEA)
-
Mua sắm theo BOO/BOT/BOOT/Giảm giá và một số hình thức mua sắm tư nhân tương
tự (BC)
-
Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt (SPE)
|
Phương thức đấu
thầu/lựa chọn
|
Là
một trong các phương thức: Đấu thầu một túi hồ sơ (SE), Đấu thầu hai túi hồ
sơ (DE), Đấu thầu hai giai đoạn (DP)
|
Hình thức kiểm tra
|
Bao
gồm hình thức Tiền kiếm và Hậu kiếm:
-
Hình thức Tiền kiếm (PRI) theo quy định các gói thầu phải nhận được thư không
phản đối của phía Nhà tài trợ từng bước trong quá trình thực hiện đấu thầu từ
phê duyệt hồ sơ mời thầu đến ký kết hợp đồng. Lưu ý: Tiền kiếm được áp dụng
cho tất cả các gói thầu tư vấn.
-
Hình thức Hậu kiếm (POS) khi việc đấu thầu các gói thầu và ký kết hợp đồng
không cần phải nhận được sự đồng ý của Nhà tài trợ mà phía Nhà tài trợ sẽ
kiểm tra lại các thông tin và các quy trình thực hiện sau khi hợp đồng được
thực hiện.
|
Thời gian đấu
thầu/lựa chọn (tháng)
|
Là
khoảng thời gian (tính theo tháng) từ khi phát hành hồ sơ mời thầu/thư yêu
cầu đề xuất (RFP) đến khi ký kết hợp đồng.
|
Hình thức hợp đồng
|
Là
một trong các hình thức: Hợp đồng trọn gói (LS), Hợp đồng theo đơn giá (UP),
Hợp đồng theo thời gian (TB) và Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm (%) (PB). Các
hình thức khác (OTH) có thể bao gồm các hợp đồng đặt cọc và các hợp đồng dự
phòng; các hợp đồng không hạn định thời gian (nhưng đã thỏa thuận giá); các
hợp đồng dựa trên kết quả thực hiện.
|
Thời gian thực hiện
hợp đồng (tháng)
|
Là
khoảng thời gian (tính theo tháng) để thực hiện và hoàn thành toàn bộ gói
thầu.
|
Biểu 9: Thực hiện Sơ
tuyển/Lựa chọn nhà thầu
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 9
|
Sử
dụng Biểu 9 báo cáo các gói thầu phải thực hiện sơ tuyển nhà thầu và các gói
thầu tư vấn đòi hỏi thực hiện bước lập danh sách ngắn (được quy định trong
Hiệp định hoặc Thỏa thuận giữa CPVN và Nhà tài trợ)
Lưu
ý: Quá trình sơ tuyển khác với quá trình lập danh sách ngắn. Quá trình sơ
tuyển dựa trên tiêu chí đạt hay không đạt và do đó tất cả các nhà thầu thỏa
mãn các điều kiện kỹ thuật và các tiêu chí thích hợp đều được sơ tuyển. Trong
khi quá trình lập danh sách ngắn cũng lựa chọn dựa trên các tiêu chí thích
hợp nhưng số lượng nhà thầu/tư vấn được giới hạn tối đa là 6 cơ quan/cá nhân.
|
Số hiệu gói thầu
|
Tham
chiếu “Số hiệu gói thầu” trong Biểu 8.
|
Tên gói thầu
|
Tham
chiếu “Tên gói thầu” trong Biểu 8.
|
Ngày trình Hồ sơ
mời sơ tuyển (HSMST)/Thư yêu cầu bày tỏ
|
Ngày
Ban QLDA trình Người có thẩm quyền của Việt Nam và Nhà tài trợ Hồ sơ mời sơ
tuyển/Thư yêu cầu bày tỏ trong trường hợp tuyển tư vấn.
|
Ngày phê duyệt
HSMST/Thư yêu cầu bày tỏ
|
|
|
Nhà tài trợ
|
Ngày
(các) Nhà tài trợ có thư thông qua hoặc không phản đối (no-objection) Hồ sơ
mời sơ tuyển và thư yêu cầu bày tỏ quan tâm.
|
|
CPVN
|
Ngày
Người có thẩm quyền của Việt Nam có văn bản chính thức phê duyệt Hồ sơ mời sơ
tuyển hoặc thư yêu cầu bày tỏ quan tâm.
|
Ngày đăng thông báo
mời sơ tuyển
|
Ngày
đầu tiên thông tin mời sơ tuyển hoặc thư yêu cầu bày tỏ được đăng tải trên
các phương tiện thông tin đại chúng.
|
Ngày phát hành
HSMST
|
Ngày
Ban QLDA phát hành Hồ sơ mời sơ tuyển đã được phê duyệt cho các nhà thầu dự
sơ tuyển. Không áp dụng với trường hợp tuyển tư vấn.
|
Ngày hết hạn nộp Hồ
sơ dự sơ tuyển/thư yêu cầu bày tỏ
|
Ngày
cuối cùng Ban QLDA tiếp nhận hồ sơ dự sơ tuyển từ các nhà thầu hoặc Thư bày
tỏ từ các tư vấn.
|
Ngày trình Kết quả
Sơ tuyển/Báo cáo đánh giá danh sách ngắn
|
Ngày
Ban QLDA trình Kết quả sơ tuyển hoặc Báo cáo đánh giá về kết quả sơ tuyển
hoặc danh sách ngắn và Dự thảo thư yêu cầu đề xuất lên Người có thẩm quyền
của Việt Nam và Nhà tài trợ.
|
Ngày phê duyệt Kết
quả Sơ tuyển/danh sách ngắn
|
|
|
Nhà tài trợ
|
Ngày
Nhà tài trợ thông qua hoặc không phản đối Kết quả sơ tuyển hoặc danh sách
ngắn và bản nháp thư yêu cầu đề xuất.
|
|
CPVN
|
Ngày
Người có thẩm quyền của Việt Nam ký văn bản phê duyệt Kết quả sơ tuyển hoặc
danh sách ngắn và bản nháp thư yêu cầu đề xuất
|
|
|
|
|
Biểu 10: Thực hiện
lựa chọn nhà thầu
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 10
|
Biểu
10 cập nhật các gói thầu thực hiện trong quý báo cáo bao gồm các gói thầu có
thay đổi, tiến triển hoặc phát sinh mới trong quý báo cáo.
Biểu
này được báo cáo hàng quý.
|
Số hiệu gói thầu
|
Tham
chiếu “Số hiệu gói thầu” trong Biểu 8
|
Tên gói thầu
|
Tham
chiếu “Tên gói thầu” trong Biểu 8
|
Giá gói thầu
|
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
Đơn
vị tiền tệ sử dụng trong quy đổi.
|
|
Giá trị
|
Giá
trị gói thầu được quy đổi về một loại đơn vị tiền tệ (thường là triệu VNĐ).
Đối với gói thầu tư vấn, đây là ngân sách ước tính.
Lưu
ý rằng giá trị này chỉ phục vụ mục đích theo dõi, không phải là giá trị gốc
của gói thầu. Người xem báo cáo cần tham chiếu Biểu 8 để biết rõ giá gói thầu
theo từng loại tiền.
Ví
dụ: Giá gói thầu là 100 USD và 1.500.000 VNĐ, ta có giá trị gói thầu quy đổi
tương đương 200 USD hoặc 3.000.000 VNĐ (theo tỷ giá 1 USD=15.000 VNĐ).
|
Hình thức mua
sắm/lựa chọn nhà thầu
|
Tham
chiếu “Hình thức mua sắm/lựa chọn nhà thầu” trong Biểu 8.
|
Ngày trình hồ sơ
yêu cầu/Hồ sơ mời thầu/yêu cầu đề xuất (HSYC/HSMT/YCĐX)
|
Ngày
Ban QLDA trình Người có thẩm quyền của Việt Nam và (các) Nhà tài trợ Hồ sơ
yêu cầu, Hồ sơ mời thầu hoặc Yêu cầu đề xuất (chỉ điền vào cột 7 nếu gói thầu
thuộc diện tiền kiếm).
|
Ngày duyệt
(HSYC/HSMT/YCĐX)
|
|
|
Nhà tài trợ
|
Ngày
Nhà tài trợ thông qua hoặc không phản đối (no-objection) Hồ sơ yêu cầu hoặc
Hồ sơ mời thầu hoặc Yêu cầu đề xuất (chỉ điền vào cột 9 nếu gói thầu thuộc
diện tiền kiếm)
|
|
CPVN
|
Ngày
Người có thẩm quyền của Việt Nam phê duyệt Hồ sơ mời thầu hoặc Yêu cầu đề
xuất (YCĐX)
|
Ngày thông báo mời
thầu
|
Ngày
đầu tiên thông báo mời thầu được đăng tải trên các phương tiện thông tin đại
chúng (cho các nhà thầu và nhà cung cấp).
|
Ngày phát hành
HSMT/YCĐX
|
Ngày
đầu tiên hồ sơ mời thầu được phát hành (bán hoặc cấp miễn phí) cho các nhà
thầu tham gia đấu thầu hoặc phát miễn phí YCĐX cho các tư vấn trong danh sách
ngắn.
|
Thời điểm mở
thầu/đề xuất tài chính
|
Thời
điểm Ban QLDA mở thầu công khai (sau thời điểm đóng thầu quy định trong hồ sơ
mời thầu). Trong trường hợp gói thầu dịch vụ tư vấn là thời hạn cuối cùng để
cơ quan/cá nhân tư vấn nộp Bản đề xuất.
|
Ngày trình kết quả
đánh giá cuối cùng
|
Ngày
Ban QLDA trình Người có thẩm quyền của Việt Nam và (các) Nhà tài trợ Báo cáo
kết quả đấu thầu (tổng hợp kết quả đánh giá và hợp đồng đã đàm phán). Chỉ
điền vào cột 14 nếu gói thầu thuộc diện tiền kiếm.
|
Ngày duyệt kết quả
đánh giá cuối cùng
|
|
|
Nhà tài trợ
|
Ngày
Nhà tài trợ có văn bản thông qua hoặc không phản đối việc trao thầu (chỉ điền
vào cột 16 nếu gói thầu thuộc diện tiền kiếm).
|
|
CPVN
|
Ngày
Người có thẩm quyền của Việt Nam có văn bản phê duyệt Báo cáo kết quả lựa
chọn đấu thầu
|
Tên Nhà thầu/Tư vấn
trúng thầu
|
Điền
tên đầy đủ của nhà thầu hoặc tư vấn trúng thầu theo Kết quả đấu thầu được
duyệt.
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
Liệt
kê các loại tiền tệ sử dụng trong gói thầu hoặc Đề xuất đã trúng thầu theo
từng dòng.
|
|
Giá trị hợp đồng
|
Giá
trị hợp đồng được liệt kê chi tiết theo các loại tiền tệ trong gói thầu
|
|
Hình thức hợp đồng
|
Tham
chiếu “Hình thức hợp đồng” trong Biểu 8.
|
|
Thời gian thực hiện
hợp đồng
|
Tham
chiếu “Thời gian thực hiện hợp đồng” trong Biểu 8
|
|
|
|
|
Biểu 11: Thông tin về
việc trao hợp đồng và đánh giá
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 11
|
Biểu
11 liệt kê tóm tắt đánh giá và trao thầu của tất cả các hợp đồng đã trong
trong quý báo cáo.
|
Số hiệu gói thầu
|
Tham
chiếu “Số hiệu gói thầu” trong Biểu 8.
|
Tên gói thầu
|
Tham
chiếu “Tên gói thầu” trong Biểu 8.
|
Số lô/hạng mục
|
Số
lô/hạng mục của gói thầu được đấu thầu
|
Nhà thầu/Tư vấn
tham gia đấu thầu
|
Tên
đầy đủ của các nhà thầu, tư vấn tham gia đấu thầu lô, hạng mục, gói thầu, đề
xuất.
|
Giá nêu ở thời điểm
mở thầu
|
Là
giá do nhà thầu/tư vấn nêu trong hồ sơ dự thầu, thư đề xuất của tư vấn.
Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá thì giá dự thầu là giá sau giảm giá. Lưu
ý, cột này đặc biệt quan trọng cho các gói thầu tư vấn lựa chọn theo hình
thức QCBS, FBS và LCS.
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
Liệt
kê các đơn vị tiền tệ nhà thầu/tư vấn nêu trong hồ sơ dự thầu, thư đề xuất.
|
|
Giá trị
|
Liệt
kê các giá trị tương ứng với từng đơn vị tiền tệ mà nhà thầu hoặc tư vấn nêu
trong hồ sơ dự thầu hoặc Đề xuất tài chính.
|
Giá đánh giá
|
Là
giá do Ban QLDA sử dụng để so sánh chi phí trên cùng một mặt bằng các giá dự
thầu của các nhà thầu, tư vấn tham gia đấu thầu.
Tính
“Giá đánh giá” bằng cách sử dụng Giá nêu ở thời điểm mở thầu (cột 6) sau khi
sửa các lỗi số học, chuyển đổi sang một đồng tiền chung, hiệu chỉnh các nhân
tố đánh giá và bổ sung các sơ suất nhỏ.
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
Tùy
theo cách so sánh giá đánh giá, có thể liệt kê các loại tiền theo Giá dự
thầu, đề xuất tài chính hoặc đồng tiền chung sử dụng trong quy đổi (nếu có)
|
|
Giá trị
|
Giá
trị của giá đánh giá tương ứng với đơn vị tiền tệ khai báo
|
Kết quả trao thầu –
Có/Không
|
Là
một trong hai kết quả: Có (Yes): có nghĩa là nhà thầu hoặc tư vấn được trao
thầu, hay Không (No): có nghĩa là nhà thầu hoặc tư vấn bị loại
|
Lý do bị loại
|
Tóm
tắt lý do vì sao hợp đồng không được trao cho nhà thầu hoặc tư vấn.
|
|
|
|
|
Biểu 12: Thực hiện
Hợp đồng
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 12
|
Biểu
12 liệt kê các hợp đồng thực hiện trong quý báo cáo, bao gồm các hợp đồng có
sự thay đổi, tiến triển hoặc phát sinh trong quý báo cáo.
|
Số hiệu gói thầu
|
Tham
chiếu “Số hiệu gói thầu” trong Biểu 8
Trong
trường hợp một gói thầu bao gồm nhiều hợp đồng, Biểu 12 sẽ liệt kê các hợp
đồng này với cùng một ký hiệu gói thầu (trùng ký hiệu)
|
Số hiệu hợp đồng
|
Số
hiệu của Hợp đồng được ký kết
|
Tên hợp đồng
|
Tên
của Hợp đồng được ký kết
|
Tên nhà thầu/nhà
cung cấp/tư vấn
|
Tên
đầy đủ của nhà thầu, tư vấn, nhà cung cấp trúng thầu đối với từng gói thầu
theo kết quả đấu thầu được duyệt (không liệt kê tên các nhà thầu phụ)
|
Ngày ký hợp đồng
|
Ngày
Chủ dự án hoặc Ban QLDA (nếu được ủy quyền) ký hợp đồng với Nhà thầu, tư vấn
trúng thầu.
|
Tỷ giá
|
Tỷ
giá tại thời điểm ký Hợp đồng. (Các) Tỷ giá được liệt kê theo các loại tiền
có trong Hợp đồng.
|
Hợp đồng ban đầu
|
|
|
Giá trị hợp đồng
|
Giá
trị hợp đồng ký kết. Giá trị hợp đồng được liệt kê chi tiết theo các loại
tiền tệ trong gói thầu.
|
|
Giá trị hợp đồng
(triệu VNĐ)
|
Giá
trị hợp đồng được quy đổi ra triệu VNĐ (theo tỷ giá tại thời điểm ký hợp
đồng).
|
|
Ngày hoàn thành
theo hợp đồng
|
Ngày
hoàn thành hợp đồng được quy định trong hợp đồng gốc.
|
Hợp đồng điều chỉnh
|
|
|
Giá trị hợp đồng đã
điều chỉnh
|
Giá
trị hợp đồng đã được điều chỉnh theo văn bản được ký giữa chủ dự án hoặc Ban
QLDA và Nhà thầu/Nhà cung ứng/Tư vấn.
|
|
Giá trị hợp đồng
điều chỉnh (triệu VNĐ)
|
Giá
trị hợp đồng được quy đổi ra triệu VNĐ (theo tỷ giả tại thời điểm ký Hợp
đồng)
|
|
Ngày hoàn thành đã
điều chỉnh (nếu có)
|
Ngày
hoàn thành hợp đồng đã được điều chỉnh theo văn bản được ký giữa chủ dự án
hoặc Ban QLDA và Nhà thầu/Nhà cung ứng/Tư vấn.
|
Ngày hoàn thành
thực tế
|
Ngày
mà Nhà thầu/Nhà cung ứng/Tư vấn về căn bản đã hoàn thành toàn bộ nghĩa vụ
theo hợp đồng. Trong trường hợp hợp đồng công trình, các công việc phải được
hoàn thành và công trình bàn giao cho chủ dự án/Ban QLDA. Ngày toàn bộ công
việc của hợp đồng được nghiệm thu bằng văn bản giữa chủ dự án hoặc Ban QLDA
và Nhà thầu và các yêu cầu thanh toán đã được thực hiện.
|
Khối lượng công
việc đã thực hiện (%)
|
Giá
trị khối lượng công việc thực hiện được ước lượng theo tỷ lệ phần trăm (%)
trên toàn bộ giá trị khối lượng công việc của hợp đồng. Khối lượng này được
báo cáo theo từng quý. Lũy kế từ đầu năm đến thời điểm báo cáo. Lũy kế từ đầu
dự án đến thời điểm báo cáo.
|
Nguồn vốn
|
Nguồn
vốn được sử dụng để thanh toán cho nhà thầu/nhà cung ứng/tư vấn
|
Giá trị đã thanh
toán
|
Giá
trị bằng (các loại) tiền tệ đã thanh toán thực tế cho nhà thầu thực hiện Hợp
đồng theo đúng Hợp đồng. Giá trị này được báo cáo theo từng quý, lũy kế từ
đầu năm đến thời điểm báo cáo, lũy kế từ đầu dự án đến thời điểm báo cáo và
chi tiết theo từng đơn vị tiền tệ sử dụng trong Hợp đồng ký kết.
|
Biểu 13: Phương án/Kế
hoạch GPMB, TĐC
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 13
|
Biểu
13 cung cấp thông tin về tiến độ lập và phê duyệt Phương án/Kế hoạch Giải
phóng mặt bằng – GPMB, Tái định cư – TĐC và Kế hoạch phát triển dân tộc thiểu
số (EMDP).
Biểu
này được lập khi bắt đầu thực hiện dự án, được báo cáo hàng Quý đến khi Kế
hoạch GPMB, TĐC và EMDP được duyệt hoặc được sửa đổi, bổ sung.
|
Tên dự án/tiểu dự
án/gói thầu/địa điểm
|
Tên
Dự án: tham chiếu “Tên Dự án” trong Biểu 1.
Tên
Tiểu dự án: tên các tiểu dự án trong Quyết định đầu tư.
Tên
gói thầu: Tham chiếu “Tên gói thầu” trong Biểu 8.
Địa
điểm: Địa điểm thực hiện gói thầu.
Tùy
thuộc vào cách quản lý của Ban QLDA, ở cột này liệt kê theo tên dự án, hoặc
tên tiểu dự án, hoặc tên gói thầu hay địa điểm thực hiện gói thầu
|
Ngày trình CPVN
Phương án GPMB
|
Kế
hoạch (ngày trình): Ngày Chủ dự án trình Cơ quan chủ quản Phương án GPMB
(RAP), ngày này đã được dự kiến trong Kế hoạch thực thi Dự án (PIP), hoặc
ngày Chủ dự án dự kiến trình.
Thực
tế: Ngày Chủ dự án ký văn bản và trình CQCQ.
|
Ngày NTT chấp thuận
phương án GPMB
|
Kế
hoạch: Ngày dự kiến Nhà tài trợ có văn bản thông qua/không phản đối (no
objection) Phương án GPMB (RAP).
Thực
tế: Ngày NTT thông báo bằng văn bản thông qua hoặc không phản đối Phương án
GPMB.
|
Ngày CPVN phê duyệt
Phương án GPMB
|
Kế
hoạch: Ngày dự kiến Người có thẩm quyền phê duyệt phương án GPMB.
Thực
tế: Ngày Người có thẩm quyển phê duyệt phương án GPMB
|
Ngày NTT chấp thuận
kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số (EMDP)
|
Kế
hoạch: Ngày dự kiến NTT ra văn bản thông qua/không phản đối đối với EMDP
Thực
tế: Ngày NTT ra văn bản thông qua/không phản đối
|
Ngày CPVN phê duyệt
EMDP
|
Kế
hoạch: Ngày dự kiến Người có thẩm quyền của Việt Nam ra văn bản phê duyệt
EMDP.
Thực
tế: Người có thẩm quyền của Việt Nam ra văn bản phê duyệt EMDP.
|
Ngày bắt đầu thống
kê đền bù
|
Ngày
bắt đầu thống kê các tài sản bị thiệt hại trong quá trình chuẩn bị Kế hoạch
Tái định cư. Đây cũng có thể là ngày phạm vi dự án được đóng cọc mốc xác định
(trước ngày thống kê các tài sản bị thiệt hại) với điều kiện thông tin về
phạm vi trưng dụng của dự án được phổ biến rộng rãi. Bất kỳ người nào xâm
nhập vào địa bàn dự án sau ngày này sẽ không được dự án bồi thường hay hỗ
trợ.
|
Tổng chi phí cho
phương án GPMB
|
Kế
hoạch: Tổng chi phí liên quan đến tất cả các hoạt động đền bù, GPMB, tái định
cư… trong Phương án do BQLDA lập.
Thực
tế: Tổng chi phí trong Phương án được phê duyệt (triệu VNĐ)
|
Biểu 14: Theo dõi Đền
bù và Tái định cư
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 14
|
Biểu
14 phản ánh tiến độ thực hiện các thủ tục và thực hiện đền bù, giải phóng mặt
bằng từ khi triển khai thực hiện dự án đến khi hoàn thành chi trả tiền đền bù
để giải phóng mặt bằng. Biểu này được lập và báo cáo hàng quý.
|
Tên dự án/tiểu dự
án/gói thầu/địa điểm
|
Tham
khảo “Tên dự án/tiểu dự án/gói thầu/địa điểm” trong Biểu 13
|
Ngày phê duyệt bản
vẽ thi công
|
Ngày
tháng năm bản vẽ thi công của dự án, tiểu dự án, gói thầu do tư vấn lập được
Cơ quan chủ quản phê duyệt
Kế
hoạch: Ngày phê duyệt dự kiến của Chủ dự án
Thực
tế: Ngày phê duyệt thực tế của CQCQ
|
Đo đạc kiểm kê đền
bù
|
Việc
đo đạc kiểm kê để đền bù do Hội đồng Giải phóng mặt bằng của tỉnh, thành phố
tổ chức thực hiện dựa trên Bản vẽ thi công được CQCQ phê duyệt
|
|
Bắt đầu
|
Ngày
bắt đầu thực hiện đo đạc kiểm kê
Kế
hoạch: Ngày dự kiến bắt đầu thực hiện kiểm kê
Thực
tế: Ngày thực tế bắt đầu thực hiện kiểm kê
|
|
Kết thúc
|
Ngày
kết thúc thực hiện đo đạc đền bù
Kế
hoạch: Ngày dự kiến kết thúc thực hiện kiểm kê
Thực
tế: Ngày thực tế kết thúc thực hiện kiểm kê
|
Ngày trình Phương
án đền bù
|
Ngày
Phương án đền bù do Hội đồng đền bù GPMB tỉnh, thành phố lập được trình lên
UBND tỉnh, thành phố phê duyệt. Ghi rõ ngày dự kiến và thực tế trình.
|
Ngày phê duyệt
phương án đền bù
|
Ngày
Phương án đền bù được UBND tỉnh, thành phố phê duyệt. Ghi rõ ngày dự kiến và
thực tế phê duyệt.
|
Thực hiện đền bù
|
Hội
đồng đền bù và GPMB thực hiện việc chi trà đền bù theo Phương án đền bù được
duyệt.
|
|
Bắt đầu
|
Ngày
bắt đầu thực hiện chi trả đền bù
Kế
hoạch: Ngày dự kiến bắt đầu thực hiện chi trả đền bù
Thực
tế: Ngày thực tế bắt đầu thực hiện chi trả đền bù
|
|
Kết thúc
|
Ngày
kết thúc thực hiện chi trả đền bù
Kế
hoạch: Ngày dự kiến kết thúc thực hiện chi trả đền bù
Thực
tế: Ngày thực tế kết thúc thực hiện chi trả đền bù
|
|
|
|
|
Biểu 15: Tiến độ thực
hiện Phương án/Kế hoạch GPMB và TĐC
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 15
|
Biểu
15 cung cấp thông tin về tiến độ thực hiện Phương án hoặc Kế hoạch GPMB và
Tái đinh cư (TĐC). Biểu này được lập và báo cáo hàng quý.
|
Tổng số hộ phải đền
bù – kế hoạch, thực tế và đã đền bù
|
Tổng
số hộ gia đình bị ảnh hưởng bởi Dự án, được Dự án chi trả tiền đền bù hoặc hỗ
trợ chi phí đối với các thiệt hại (về đất đai, nhà cửa, tài sản, đời sống,
sinh hoạt…) do việc thực hiện dự án gây nên.
Kế
hoạch: Số hộ bị ảnh hưởng (tổng số) xác định trong Phương án GPMB được phê
duyệt.
Thực
tế: Số hộ bị ảnh hưởng (chi tiết) được xác định trong bảng kê khai thiệt hại
phải đền bù.
Đã
đền bù: Số hộ bị ảnh hưởng đã được đền bù lũy kế từ đầu dự án đến thời điểm
báo cáo.
|
Số hộ phải di
chuyển – kế hoạch, thực tế và đã di chuyển
|
Số
hộ bị ảnh hưởng phải di chuyển ra ngoài địa điểm thực hiện Dự án.
Kế
hoạch: Số hộ bị ảnh hưởng (tổng số) phải di chuyển được xác định trong Phương
án GPMB được phê duyệt.
Thực
tế: Số hộ bị ảnh hưởng (chi tiết) được xác định trong bảng kê khai thiệt hại
phải đền bù
Đã
di chuyển: Số hộ đã di chuyển ra ngoài địa điểm thực hiện Dự án đến thời điểm
báo cáo.
|
Số hộ dân tộc thiểu
số – kế hoạch, thực tế
|
Số
hộ gia đình người dân tộc thiểu số sinh sống trong khu vực chịu tác động của
Dự án.
Kế
hoạch: Số hộ dân tộc thiểu số bị ảnh hưởng xác định trong EMDP được phê
duyệt.
Thực
tế: Số hộ dân tộc thiểu số bị ảnh hưởng khi thực hiện dự án.
|
Số hộ vào khu tái
định cư – kế hoạch, thực tế và đã vào khu TĐC
|
Số
hộ phải di chuyển có nhu cầu vào khu tái định cư (TĐC)
Kế
hoạch: Tổng số hộ được chuyển vào khu TĐC theo Phương án GPMB được duyệt.
Thực
tế: Số hộ thực tế thuộc diện vào khu TĐC (theo phương án đền bù được duyệt)
Đã
vào khu TĐC: Số hộ đã vào khu TĐC đến thời điểm báo cáo.
|
Diện tích mặt bằng
bàn giao – Kế hoạch, Đã bàn giao và Tỷ lệ bàn giao
|
Tổng
diện tích (m2) mặt bằng phải giao cho nhà thầu (sau khi đã được
đền bù, giải tỏa) để thực hiện dự án
Kế
hoạch: Diện tích (m2) mặt bằng phải bàn giao trong Phương án GPMB
được duyệt.
Đã
bàn giao: diện tích thực giao từ đầu Dự án đến thời điểm báo cáo
|
Ngày bàn giao mặt
bằng – Kế hoạch, Dự kiến và Thực tế
|
Ngày
Ban QLDA giao mặt bằng đã được đền bù, giải tỏa cho nhà thầu.
Kế
hoạch: Ngày được xác định trong Phương án GPMB được phê duyệt
Dự
kiến: Ngày Ban QLDA dự kiến sẽ hoàn thành bàn giao nhà thầu.
Thực
tế: Ngày Ban QLDA thực hiện giao đủ diện tích mặt bằng cho nhà thầu
|
Biểu 16: Tiến độ chi
vốn thực hiện Phương án/Kế hoạch GPMB và TĐC
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 16
|
Biểu
16 cung cấp thông tin về tiến độ giải ngân vốn để thực hiện GPMB và TĐC. Biểu
này được lập và báo cáo hàng quý.
|
Chi phí đền bù GPMB
và Tái định cư
|
Các
chi phí đền bù cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng, chi phí đầu tư xây dựng khu
tái định cư (đất đai, xây dựng nhà ở, đường nội bộ, các công trình công ích…)
hoặc chi mua căn hộ cấp cho các hộ thuộc diện chuyển vào khu TĐC
Kế
hoạch: số được xác định trong Phương án GPMB đã được phê duyệt.
Đã
chi: thực tế đã chi từ đầu Dự án đến thời điểm báo cáo.
|
Chi phí quản lý
|
Các
chi phí cho các hoạt động phục vụ thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt
bằng.
Kế
hoạch: Số kế hoạch xác định trong phương án GPMB được phê duyệt
Đã
chi: Chi phí quản lý thực tế lũy kế từ đầu Dự án đến thời điểm báo cáo
|
Tổng chi phí
|
Tổng
cộng của các chi phí đến bù, GPMB, tái định cư và chi phí quản lý:
Kế
hoạch: (Cột 6) = Cột 2 + Cột 4
Đã
chi : (cột 7) = Cột 3 + Cột 5
|
Biểu 17: Thông tin
chung về bảo vệ môi trường
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 17
|
Biểu
17 cung cấp thông tin về tiến trình phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường
và Cam kết bảo vệ môi trường. Biểu này lập khi ký hợp đồng với đơn vị được
giao lập báo cáo và bổ sung hàng quý đến khi CPVN phê duyệt báo cáo.
|
Đơn vị lập Báo cáo
Đánh giá tác động môi trường
|
Tên
cơ quan, tổ chức hoặc tư vấn được giao lập Báo cáo Đánh giá tác động môi
trường (ĐGTĐMT)
|
Ngày trình Báo cáo
|
Kế
hoạch: Ngày Ban QLDA dự kiến trình cấp có thẩm quyền Báo cáo Đánh giá tác
động môi trường và Cam kết bảo vệ môi trường (CKBVMT)
Thực
tế: Ngày Đơn vị được giao lập báo cáo hoàn thành và chuyển văn bản báo cáo
ĐGTĐMT và CKBVMT cho Ban QLDA để trình lên Người có thẩm quyền và nhà tài
trợ.
|
Ngày NTT thông qua
Báo cáo
|
Kế
hoạch: Ngày dự kiến Nhà tài trợ thông qua hoặc không phản đối Báo cáo ĐGTĐMT
và CKBVMT.
Thực
tế: Ngày Nhà tài trợ thông qua hoặc không phản đối Báo cáo ĐGTĐMT và CKBVMT.
|
Ngày Chính phủ phê
duyệt Báo cáo
|
Kế
hoạch: Ngày dự kiến Người có thẩm quyền của Việt Nam ra văn bản phê duyệt Báo
cáo
Thực
tế: Ngày người có thẩm quyển của Việt Nam ra văn bản phê duyệt Báo cáo.
|
Biểu 18: Thực hiện bảo
vệ môi trường
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 18
|
Biểu
18 cung cấp thông tin và tiến độ thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường
của dự án. Biểu này được lập và báo cáo hàng quý.
|
Những vấn đề môi
trường
|
Liệt
kê tên/nội dung các vấn đề cụ thể do Dự án tác động xấu tới môi trường khu
vực Dự án (cụ thể về: gây ô nhiễm môi trường nước, nước thải, không khí, đất,
tiếng ồn,…)
|
Các biện pháp khắc
phục
|
Liệt
kê các biện pháp xử lý từng vấn đề cụ thể về môi trường đã nêu
|
Đơn vị thực hiện
biện pháp bảo vệ môi trường
|
Tên
của cơ quan, tổ chức được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thực hiện các Cam
kết bảo vệ môi trường.
|
Ngày bắt đầu thực
hiện các biện pháp khắc phục
|
Kế
hoạch: Ngày dự kiến Đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện BVMT tổ chức triển
khai thực hiện các biện pháp.
Thực
tế: Ngày thực tế Đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện bảo vệ môi trường bắt
đầu thực hiện các biện pháp khắc phục
|
Ngày nhận được Báo
cáo
|
Kế
hoạch: Ngày dự kiến Ban QLDA nhận được Báo cáo kết quả thực hiện các biện
pháp khắc phục từ Đơn vị thực hiện bảo vệ môi trường.
Thực
tế: Ngày Ban QLDA nhận được Báo cáo kết quả thực hiện các biện pháp khắc phục
từ Đơn vị thực hiện bảo vệ môi trường.
|
Biểu 19: Khung lô-gíc
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần suất
Biểu 19
|
Biểu
19 thông gia Khung lô-gíc cung cấp các dữ liệu tóm tắt về đầu vào, hoạt động,
đầu ra, kết quả và mục tiêu của dự án.
Khung
lô-gíc là một công cụ để phân tích, trình bày và quản lý giúp các nhà hoạch
định chính sách và các nhà quản lý:
-
Phân tích các điều kiện thực tế trong quá trình chuẩn bị;
-
Xây dựng các hoạt động lô-gíc để hoàn thành các kết quả đầu tư;
-
Xác định các rủi ro tiềm ẩn ảnh hưởng đến việc đạt được các kết quả bền vững;
-
Xác định các chỉ số để theo dõi thường xuyên tiến độ thực hiện dự án trong
quá trình thực hiện dự án; và
-
Xác định các chỉ số để đánh giá định kỳ các kết quả của dự án.
Biểu
19 chỉ cần lập một lần và điền bổ sung khi có thay đổi.
|
Tham chiếu
|
Số
tham chiếu để giúp xác định các hoạt động, đầu ra, cấu phần, kết quả và mục
tiêu của dự án.
|
Mục tiêu
|
Mô
tả tầm ảnh hưởng quan trọng của đầu tư ODA đối với xã hội, xét về các lợi ích
lâu dài đầu tư mang lại cho các đối tượng thụ hưởng cuối cùng và những lợi
ích to lớn hơn đối với các nhóm khác. Các mục đích chỉ ra việc đầu tư ODA là
phù hợp với các chính sách vùng và chính sách ngành của Chính phủ và các tổ
chức có liên quan. Mục đích không thể đạt được nếu chỉ có một mình đầu tư
ODA. Đầu tư ODA đóng vai trò góp phần vào việc đạt được mục đích đặt ra.
|
Kết quả
|
Tác
động ngắn hạn và trung hạn đạt được hoặc có khả năng đạt được do kết quả
những đầu ra của một hoạt động.
|
Cấu phần
|
Các
cấu phần của dự án theo Hiệp định được phê duyệt. Các cấu phần được đánh số
1, 2, 3…
|
Đầu ra
|
Đầu
ra liên quan đến việc hoàn thành hơn là việc thực hiện hoạt động. Đầu ra là
các sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ đạt được do kết quả của một hoạt động phát
triển. Đầu ra có thể bao gồm cả những thay đổi bắt nguồn từ các hoạt động có
liên quan tới quá trình đạt được các kết quả.
Một
ví dụ của đầu ra là: “các thành viên tham gia dự án là có năng lực sử dụng
các nguồn tín dụng để hỗ trợ cho sự đa dạng trong thu nhập của họ”.
Các
đầu ra được đánh số tương ứng với các cấu phần của dự án, ví dụ 1.1, 2.3, 3.2
để dễ dàng quan sát và tham chiếu.
|
Các hoạt động
|
Những
nhiệm vụ cụ thể phải thực hiện để có thể đạt được đầu ra của một đầu tư ODA.
Các hoạt động bao gồm các công việc hay các hành động được thực hiện đòi hỏi
huy động các đầu vào như nguồn tài chính, hỗ trợ kỹ thuật và các nguồn lực
khác để có thể đạt được các đầu ra.
Các
hoạt động này có thể được trình bày trong mối liên hệ với các đầu ra thông
qua việc đánh số (Hoạt động 1.1.1, 1.2.1, …)
Một
ví dụ về hoạt động là: “Xây dựng Quỹ tiết kiệm làng và các nhóm tín dụng với
sự tham gia của người dân”.
|
Mô tả
|
Nội
dung của các Mục tiêu, Kết quả, Đầu ra và Hoạt động của Khung lô-gíc
|
Các chỉ số có thể
kiểm chứng khách quan.
|
Cột
các chỉ số có thể kiểm chứng một cách khách quan (gọi tắt là các chỉ số) liệt
kê các chỉ số thực hiện, những chỉ số này có thể được xác định và được đo
lường khách quan nhằm chỉ ra liệu các mục tiêu của dự án đã đạt được hay
chưa. Các chỉ số này mô tả chi tiết cho từng cấp: hoạt động, đầu ra, kết quả,
mục tiêu của dự án.
|
Phương tiện kiểm
chứng
|
Nguồn
dữ liệu, công cụ, kỹ năng thu thập dữ liệu sẽ được sử dụng để đo lường các
chỉ số kiểm chứng khách quan được lựa chọn cho việc TD&ĐG dự án.
|
Giả định
|
Giả
định là những yếu tố bên ngoài như sự kiện, điều kiện hoặc các quyết định có
thể ảnh hưởng đến tiến độ hoặc thành công của một dự án hoặc một chương
trình. Chúng cần thiết cho việc đạt được các mục tiêu của dự án, nhưng phần
lớn hoặc hoàn toàn nằm ngoài sự kiểm soát của quản lý dự án. Giả định được
viết dưới dạng các điều kiện tốt, thuận lợi.
Các
giả định chính là câu trả lời cho câu hỏi: “Những yếu tố bên ngoài nào không
chịu ảnh hưởng của dự án, nhưng có thể sẽ ảnh hưởng đến việc đạt được các đầu
ra (hay các kết quả hoặc mục đích) của dự án?”
|
Biểu 20: Báo cáo theo
dõi Chỉ số thực hiện hoặc Đầu ra
Thuật ngữ
|
Giải thích các
thuật ngữ
|
Mục đích và tần
suất Biểu 20
|
Biểu
20 ghi lại những kết quả theo quý của các chỉ số thực hiện hoặc đầu ra được
sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. Biểu này được lập hàng Quý.
|
Nội dung
|
Liệt
kê cấu phần, đầu ra hoặc các hoạt động cần theo dõi
|
Chỉ số thực hiện
|
Cột
này liệt kê các chỉ số thực hiện nhằm xác định và theo dõi tiến độ thực hiện
các hoạt động, đầu ra hay cấu phần.
|
Số liệu nền
|
Dữ
liệu: ghi giá trị/mức độ của chỉ số thực hiện hay đầu ra (bằng số hoặc chữ) ở
thời điểm bắt đầu thực hiện dự án.
Ngày
ghi nhận: ghi ngày thực tế đạt được giá trị đầu kỳ.
|
Lũy kế đến đầu năm
|
Lũy
kế tiến độ thực hiện thực tế của các chỉ số hay đầu ra tính đến thời điểm đầu
năm báo cáo
|
Thực hiện trong năm
|
|
|
Số liệu Kế hoạch
của các quý
|
Sử
dụng kế hoạch năm của chương trình, dự án để nhập các kết quả thực hiện dự
kiến theo quý đối với các chỉ số thực hiện hoặc đầu ra.
|
|
Số liệu Thực tế của
các quý
|
Tình
hình thực hiện thực tế theo quý của các chỉ số thực hiện hoặc đầu ra.
|
|
Lũy kế
|
Lũy
kế tiến độ thực hiện thực tế của các chỉ số hay đầu ra tính từ đầu năm báo
cáo đến thời điểm báo cáo.
Giá
trị lũy kết này được tự động cập nhật khi số liệu kế hoạch và thực tế của các
quý được điền
|
Lũy kế từ đầu dự án
|
Lũy
kế tiến độ thực hiện theo kế hoạch và thực tế của các chỉ số hay đầu ra tính
từ đầu dự án đến thời điểm báo cáo.
Giá
trị lũy kế này được tự động cập nhật khi số liệu kế hoạch và thực tế của các
quý và thực tế tại đầu năm được điền.
|
Mục tiêu cuối kỳ
|
Ghi
giá trị/mức độ của chỉ số thực hiện hay đầu ra phải đạt được khi kết thúc dự
án (theo Văn kiện dự án).
|
Phụ lục 2
Cơ
quan chủ quản :
Chủ
dự án:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
THỰC HIỆN NĂM
Năm.......
1.
Thông tin chung
1.1.
Thông tin cơ bản
Tên
chương trình, dự án (tiếng Việt):
Tên
chương trình, dự án (tiếng Anh):
Mã
chương trình, dự án:
Tên
Nhà tài trợ chính:
1.2.
Thông tin bổ sung, sửa đổi
Tóm
tắt những bổ sung, sửa đổi đã được phê duyệt trong năm báo cáo về:
-
Kế hoạch thực hiện dự án
-
Các đầu ra
-
Nguồn vốn
-
Thời gian thực hiện
2.
Tình hình thực hiện chương trình, dự án ODA
2.1. Tình hình thực hiện
- Tóm tắt các công việc và đầu ra đã
và đang thực hiện
Chú ý: so sánh kết quả thực hiện của
năm báo cáo so với kế hoạch năm được giao và so với kết quả thực hiện năm trước
- Tóm tắt các công việc và đầu ra chưa
làm hoặc chậm so với kế hoạch năm
Chú ý: nêu rõ lý do dẫn đến sự chậm
trễ trong tiến độ
(Chi tiết về Chỉ số thực hiện và
Đầu ra – Phụ đính 2.1)
-
Tóm tắt tình hình giải ngân
Nguồn vốn
|
Đơn vị tiền tệ
|
Tỷ giá trung bình
trong năm báo cáo
|
Kế hoạch giải ngân
năm
|
Giải ngân năm báo
cáo
|
Lũy kế giải ngân từ
đầu dự án
|
Tỷ lệ (%) thực tế
giải ngân so với Kế hoạch năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (5)/(4)
|
Vốn đối ứng
|
Triệu VNĐ
|
|
|
|
|
|
Nhà tài trợ 1
|
(nguyên tệ)
|
|
|
|
|
|
Nhà tài trợ 2
|
(nguyên tệ)
|
|
|
|
|
|
Tổng quy đổi ra
triệu VNĐ
|
|
|
|
|
(Chi tiết về Kết quả giải ngân –
Phụ đính 2.2)
2.2. Đánh giá về tiến độ
a. Biểu đồ (nếu có) và đánh giá tóm
tắt về tiến độ giải ngân vốn ODA và vốn đối ứng của chương trình, dự án trong
năm báo cáo
b. Đánh giá về tiến độ các hoạt động
của dự án
2.3. Thuận lợi và khó khăn
2.4. Bài học kinh nghiệm
3. Dự kiến năm tiếp
theo
3.1. Dự kiến giải ngân
(Chi tiết về Kế hoạch giải ngân – Phụ
đính 2.3)
3.2. Dự kiến thực hiện hoạt động và
đầu ra
(Chi tiết Dự kiến các hoạt động hoặc
đầu ra – Phụ đính 2.4)
4. Kiến nghị
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(Ký tên đóng dấu)
|
Phụ đính 2.1
Cơ
quan chủ quản :
Chủ
dự án:
BÁO CÁO CÁC CHỈ SỐ
THỰC HIỆN HOẶC ĐẦU RA. NĂM:.......
STT
|
Nội dung
|
Chỉ số đo lường
|
Đơn vị tính
|
Lũy kế đến đầu năm
báo cáo
|
Tổng của năm báo
cáo
|
Lũy kế từ đầu dự án
đến cuối năm báo cáo
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9) = (5)+(7)
|
(10) = (6)+(8)
|
Cấu phần 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.2.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu phần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ đính 2.2
Cơ
quan chủ quản :
Chủ
dự án:
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI
NGÂN NĂM .......
Đơn vị tính: Triệu
VNĐ
TT
|
Tên hạng mục
|
Lũy kế thực tế giải
ngân đến 31/12/năm trước
|
Giải ngân trong năm
|
Lũy kế từ khi bắt
đầu dự án
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Tỷ lệ giải ngân (%)
|
Tổng vốn đã ký
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (2)+(3)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9) = (5)+(7)
|
(10) = (6)+(8)
|
(11)=(10)/(9)
|
(12)
|
(13)=(2)+(6)
|
(14)=(3)+(8)
|
(15)=(4)+(10)
|
|
Mục 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ đính 2.3
Cơ
quan chủ quản :
Chủ
dự án:
KẾT QUẢ GIẢI NGÂN NĂM
.......
Đơn vị tính: Triệu
VNĐ
TT
|
Tên hạng mục
|
Tổng vốn đã ký
|
Lũy kế thực tế giải
ngân đến 31/12/năm trước
|
Kế hoạch giải ngân
năm sau
|
Tỷ lệ (%) giải ngân
dự kiến
|
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng cộng
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng cộng
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng cộng
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng cộng
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (2)+(3)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5+6)
|
(8)
|
(9)
|
(10)=(8+9)
|
(11)=(8)/(2)
|
(12)=(9)/(3)
|
(13)=(10)/(4)
|
|
|
Mục 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ đính 2.4
Cơ
quan chủ quản :
Chủ
dự án:
KẾ HOẠCH CÁC HOẠT
ĐỘNG HOẶC ĐẦU RA NĂM: .......
STT
|
Nội dung
|
Chỉ số đo lường
|
Đơn vị tính
|
Lũy kế đến
31/12/năm báo cáo
|
Dự kiến/Kế hoạch
năm sau
|
Tổng dự kiến từ đầu
dự án đến đầu năm sau
|
Quý I
|
Quý II
|
Quý III
|
Quý IV
|
Cả năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)= (6+7+8+9)
|
(11)= (5)+(10)
|
Cấu phần 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.2.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu phần 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 3
Cơ
quan chủ quản :
Chủ
dự án:
BÁO CÁO KẾT THÚC
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA
(TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ
ÁN)
MỤC LỤC
1. Thông tin chung...............................................................................................................................
1.1 Thông tin cơ bản về chương trình,
dự án ........................................................................................
1.2 Mô tả dự án ..................................................................................................................................
1.2.1 Mục tiêu và phạm vi của dự án ....................................................................................................
1.2.2 Tổ chức thực hiện ......................................................................................................................
2. Kết quả thực hiện ............................................................................................................................
2.1. Thực hiện mục tiêu .......................................................................................................................
2.2. Các hợp phần và đầu ra................................................................................................................
2.3. Kết quả thực hiện về tài chính .......................................................................................................
2.4. Những yếu tố tác động đến kết quả
thực hiện chương trình, dự án .................................................
3. Phân tích hiệu quả kinh tế – xã hội
...................................................................................................
3.1. Phân tích so với mục tiêu và
thiết kế dự án ...................................................................................
3.2 Tác động đối với ngành và vùng ....................................................................................................
3.3 Tính bền vững................................................................................................................................
4. Những bài học kinh nghiệm .............................................................................................................
5. Phụ đính .........................................................................................................................................
1. Thông tin chung
1.1. Thông tin cơ bản về chương trình,
dự án
Tên chương trình, dự án (tiếng Việt):
Tên chương trình, dự án (tiếng Anh):
Mã chương trình, dự án:
Địa điểm thực hiện dự án:
(Các) Nhà tài trợ:
Cơ quan chủ quản:
Chủ dự án:
Thời gian thực hiện dự án: Ngày phê
duyệt (Quyết định Đầu tư, Báo cáo khả thi, Văn kiện dự án...), Ngày ký kết,
Ngày hiệu lực, Ngày kết thúc (chỉnh sửa nếu có), Ngày kết thúc thực tế… và số hiệu
các văn bản liên quan.
Nguồn vốn: Tổng vốn của dự án, vốn ODA
và vốn đối ứng (nêu rõ các chỉnh sửa và ngày chỉnh sửa nếu có)
1.2. Mô tả dự án
1.2.1. Mục tiêu và phạm vi của dự án
- Theo Quyết định đầu tư, Báo cáo
nghiên cứu khả thi hoặc Văn kiện dự án được phê duyệt
- Sau khi đã chỉnh sửa (nếu có)
1.2.2. Tổ chức thực hiện
- Phương thức quản lý dự án
- Bố trí nhân sự
2. Kết quả thực hiện
2.1. Thực hiện mục tiêu
Mức độ đạt được mục tiêu đề ra trong
Báo cáo nghiên cứu khả thi (hay Văn kiện dự án) được duyệt (hoặc đã được chỉnh
sửa)
2.2. Các hợp phần và đầu ra
- Nêu các hợp phần và đầu ra chủ yếu
của dự án như trong Văn kiện dự án và mức độ hoàn thành các công việc này (theo
các chỉ số đã được xác định trong khung lô-gíc)
- Nêu các hợp phần và đầu ra sau khi
chỉnh sửa hay đánh giá (nếu có)
(Phụ đính 3.1: Khung lô-gíc)
2.3. Kết quả thực hiện về tài chính
- So sánh giữa tổng giá trị đầu tư
theo Văn kiện dự án và tổng giá trị giải ngân thực tế bao gồm phân tích cả vốn
ODA và vốn Đối ứng.
- Nêu những điều chỉnh chủ yếu về tổng
giá trị dự án theo Hiệp định, giá trị dự án sau đấu thầu và giá trị giải ngân
thực tế.
- Nêu những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng
đến 1 số hạng mục đạt giải ngân cao hoặc quá thấp so với kế hoạch.
(Phụ đính 3.2: Báo cáo kết thúc giải
ngân dự án)
2.4. Những yếu tố tác động đến kết quả
thực hiện chương trình, dự án
Nêu những yếu tố tác động đến kết quả
chương trình, dự án, ví dụ:
- Chính sách và môi trường pháp lý
+ Chính sách của Chính phủ
+ Chính sách của Nhà tài trợ
- Quản lý dự án
+ Đánh giá việc đảm bảo điều kiện tài
chính, kỹ thuật, bố trí tổ chức như ký kết theo Hiệp định đã ký và Văn kiện dự
án đã phê duyệt
+ Tổ chức thực hiện chương trình, dự
án
+ Năng lực thực hiện chương trình, dự
án
+ Thực hiện chế độ báo cáo và các quy
định về TD&ĐG dự án trong quá trình thực hiện
+ Quản lý rủi ro và thay đổi
- Đấu thầu, mua sắm
- Hỗ trợ kỹ thuật, đào tạo và tăng
cường nhân lực
- Giải phóng mặt bằng và Tái định cư
- Môi trường
- Các vấn đề về giới
- Những vấn đề về kỹ thuật, công nghệ
Ngoài việc nêu các yếu tố tác động,
cần làm rõ các thuận lợi, khó khăn và các biện pháp khắc phục mà Ban QLDA đã
thực hiện.
3. Phân tích hiệu quả
kinh tế – xã hội
3.1. Phân tích so với mục tiêu và
thiết kế chương trình, dự án
- Phân tích việc thực hiện dự án để
hướng tới hoàn thành mục tiêu của dự án và góp phần vào việc thực hiện các mục
tiêu, nhiệm vụ của Kế hoạch Phát triển Kinh tế Xã hội 5 năm của Chính phủ.
3.2. Tác động đối với ngành và vùng
Phân tích việc thực hiện chương trình,
dự án tác động đến ngành và vùng liên quan: kinh tế, khoa học công nghệ, môi
trường, văn hóa xã hội v.v…
3.3. Tính bền vững
Nêu những nhân tố tác động, đảm bảo sự
bền vững và phát huy hiệu quả của dự án
4. Những bài học kinh
nghiệm
Nêu các bài học kinh nghiệm và khuyến
nghị (nếu có) để phát huy tính hiệu quả, sự bền vững hoặc khắc phục các hạn chế
của chương trình, dự án.
5. Phụ đính
Các Phụ đính kèm theo:
- Khung lô-gíc: là khung lô-gíc trong
Văn kiện dự án và đã được chỉnh sửa (nếu có). Các thông tin tại đây chỉ cần chi
tiết đến mức đầu ra.
- Báo cáo kết thúc giải ngân
- Báo cáo các chỉ số thực hiện hay đầu
ra
- Danh mục các báo cáo kỹ thuật quan
trọng do dự án thực hiện
- Các phụ lục khác phù hợp với từng
chương trình, dự án
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ đính 3.1
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
KHUNG LÔ-GÍC
TT
|
Tham chiếu
|
Mô tả
|
Các chỉ số có thề
kiểm chứng khách quan
|
Phương tiện kiểm
chứng
|
Giả định
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
Kết quả 1
|
|
|
|
|
|
Kết quả 2
|
|
|
|
|
|
Kết quả 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu phần 1
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.1
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu phần 2
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.1
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.2
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ đính 3.2
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
BÁO CÁO KẾT THÚC GIẢI
NGÂN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
TT
|
Tên hạng mục
|
Tổng vốn đã ký ban
đầu (tr.VNĐ)
|
Tổng Giải ngân
|
Tỷ lệ giải ngân (%)
|
ODA (nguyên tệ)
|
ODA quy đổi ra
tr.VNĐ
|
Vốn đối ứng
(tr.VNĐ)
|
Tổng số (tr.VNĐ)
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng dự án
|
Đơn vị tiền tệ
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)=(6)+(8)
|
(11)=(7)+(9)
|
(12)=(7)/(6)
|
(13)=(9)/(8)
|
(14)=(11)/(10)
|
|
Mục 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ đính 3.3
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
BÁO CÁO CÁC CHỈ SỐ
THỰC HIỆN HOẶC ĐẦU RA
TT
|
Nội dung
|
Chỉ số thực hiện
|
Đơn vị tính
|
Mục tiêu cuối kỳ
|
Thực hiện
|
Tỷ lệ thực hiện (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(6)/(5)
|
Cấu phần 1
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.1
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu phần 2
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.1
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ra 2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ đính 3.4
Cơ
quan chủ quản:
Chủ
dự án:
DANH MỤC CÁC BÁO CÁO
KỸ THUẬT QUAN TRỌNG DO DỰ ÁN THỰC HIỆN
TT
|
Tên báo cáo
|
Tóm tắt nội dung
báo cáo
|
Nơi lưu trữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Chủ dự án
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 4
Cơ
quan chủ quản:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VẬN
ĐỘNG VÀ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA QUÝ..... NĂM....
I. Tình hình vận động
ODA
1. Tình hình thẩm định và phê duyệt
các chương trình, dự án
- Số chương trình, dự án đến hạn phê
duyệt: ................
- Số chương trình, dự án đã được phê
duyệt: ................
- Số chương trình, dự án chậm phê
duyệt: ................
(Phụ đính 4.1: Danh mục các chương
trình, dự án trong kỳ báo cáo)
2. Tình hình đàm phán và ký kết các
điều ước quốc tế cụ thể về ODA
- Tổng giá trị vốn ODA của các điều
ước quốc tế cụ thể về ODA
+ Triệu VNĐ: ........
+ Quy đổi ra USD: ........
(Phụ đính 4.2: Danh mục các chương
trình, dự án đã ký kết trong kỳ báo cáo)
II. Tình hình thực
hiện các chương trình, dự án ODA
1. Đánh giá chung về tình hình thực
hiện các chương trình, dự án ODA
- Đánh giá tóm tắt về tình hình thực
hiện và tiến độ chung của danh mục ODA do Cơ quan chủ quản quản lý.
Xếp loại dự án
|
Dự án đầu tư
|
Dự án HTKT
|
Tổng số dự án
|
Tốt
(Loại A)
|
|
|
|
Khá
(Loại B)
|
|
|
|
Trung
bình (Loại C)
|
|
|
|
Kém
(Loại D)
|
|
|
|
Tổng
số dự án
|
|
|
|
2. Tiến độ thực hiện so với kế hoạch
- Tiến độ thực hiện các hoạt động
(theo khối lượng công việc, hoặc theo giá trị công việc ước tính)
Kết
quả thực hiện so với kế hoạch Quý
|
Lũy
kế thực hiện so với kế hoạch Năm
|
Tiến độ thực hiện
|
Số dự án
|
Tiến độ thực hiện
|
Số dự án
|
>
80%
|
|
>
80%
|
|
80%
- 60%
|
|
80%
- 60%
|
|
60%
- 40%
|
|
60%
- 40%
|
|
<
40%
|
|
<
40%
|
|
- Biểu đồ và đánh giá tóm tắt về tiến
độ thực hiện các hoạt động: đấu thầu, giải phóng mặt bằng, tái định cư và bảo
vệ môi trường, v.v… (sử dụng các chỉ số theo dõi danh mục dự án)
+ Theo ngành cấp 1, ngành cấp 2
+ Theo dự án.
3. Tiến độ giải ngân
- Tiến độ giải ngân thực tế so với kế
hoạch giải ngân năm:
+ Tổng giải ngân theo ngành cấp
1/ngành cấp 2
+ Tổng giải ngân theo nhà tài trợ
+ Tỷ lệ lũy kế giải ngân thực tế từ
đầu năm so với kế hoạch giải ngân năm
Theo ngành cấp 1/ngành cấp 2 (%)
Theo nhà tài trợ (%)
+ Biểu đồ và đánh giá tóm tắt so với
kế hoạch giải ngân năm
- Tỷ lệ giải ngân (so sánh giải ngân
thực tế trong kỳ báo cáo với tổng vốn ODA còn lại tại thời điểm đầu năm)
+ Theo ngành cấp 1/ngành cấp 2:
...........%
+ Theo nhà tài trợ: ........... %
+ Biểu đồ và đánh giá tóm tắt
- Lũy kế tỷ lệ giải ngân thực tế so
với tổng vốn đã ký trong các Điều ước quốc tế cụ thể về ODA (hoặc tổng vốn sau
điều chỉnh, nếu có) của các chương trình, dự án còn hiệu lực trong kỳ báo cáo
+ Theo ngành/lĩnh vực: ...........%
+ Theo nhà tài trợ: ........... %
+ Biểu đồ và đánh giá tóm tắt
(Phụ đính 4.3: Báo cáo tiến độ giải
ngân Quý)
4. Các đầu ra chủ yếu
Các hoạt động chủ yếu theo ngành cấp
1/ngành cấp 2 (với đơn vị thích hợp)
5. Các vướng mắc và biện pháp giải
quyết
a) Các vướng mắc
b)
Các biện pháp giải quyết đã thực hiện
c)
Khuyến nghị
-
Các đề xuất mới của cơ quan chủ quản
-
Đề nghị đối với các cơ quan chức năng liên quan
(Phụ
đính 4.4: Các vướng mắc chưa giải quyết)
|
Ngày... tháng ...
năm...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ đính 4.1
Cơ
quan chủ quản:
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN PHÊ DUYỆT
Quý: ....... năm: ......
TT
|
Tên dự án
|
Loại văn bản
|
Loại tài trợ
|
Nhà tài trợ
|
Cấp phê duyệt
|
Ngày phê duyệt theo
kế hoạch
|
Ngày phê duyệt thực
tế
|
Tổng vốn đầu tư
(tr.VNĐ)
|
Thời hạn phê duyệt
mới
|
Lý do chậm phê
duyệt
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
|
Nghiên cứu tiền khả thi
|
Vay
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Nghiên cứu khả thi
|
Vay
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
Văn kiện chương trình
|
Hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
Văn kiện Dự án HTKT
|
Không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Thủ trưởng Cơ quan chủ quản
(Ký tên, đóng dấu)
|
*
Ghi chú:
-
Báo cáo Quý II bao gồm thực hiện 6 tháng đầu năm
-
Báo cáo Quý IV bao gồm thực hiện cả năm.
Phụ đính 4.2
Cơ
quan chủ quản:
BÁO CÁO VỀ KÝ KẾT CÁC
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA
Quý: ....... năm: ......
TT
|
Tên chương trình,
dự án ODA
|
Nhà tài trợ
|
Loại ODA
|
Ngày Nhà tài trợ
phê duyệt dự án
|
Hiệp định ODA
|
Ngày ký
|
Ngày hiệu lực
|
Ngày hoàn thành
|
Giá trị
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Đơn vị tiền tệ
|
Tỷ giá (nguyên
tệ/VNĐ)
|
Vốn ODA (nguyên tệ)
|
Quy đổi (triệu VNĐ)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12) = (10)x(11)
|
|
Dự án 1
|
|
Vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2
|
|
Không hoàn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 3
|
|
Hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Thủ trưởng Cơ quan chủ quản
(Ký tên, đóng dấu)
|
*
Ghi chú:
-
Báo cáo Quý II bao gồm thực hiện 6 tháng đầu năm
-
Báo cáo Quý IV bao gồm thực hiện cả năm.
Phụ đính 4.3
Cơ
quan chủ quản:
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ GIẢI
NGÂN
Quý: ....... năm: ......
Đơn vị tính: Triệu
VNĐ
TT
|
Tên dự án
|
Kế hoạch giải ngân
năm
|
Giải ngân trong quý
báo cáo
|
Lũy kế giải ngân
thực tế từ đầu năm
|
Tỷ lệ thực hiện kế
hoạch giải ngân (%)
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Vốn ODA
|
Vốn đối ứng
|
Tổng số
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
Kế hoạch
|
Thực tế
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(5)+(7)
|
(10)=(6)+(8)
|
(11)
|
(12)
|
(13)=(11)+(12)
|
(14)=(13)/(4)
|
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Thủ trưởng Cơ quan chủ quản
(Ký tên, đóng dấu)
|
*
Ghi chú:
-
Báo cáo Quý II bao gồm thực hiện 6 tháng đầu năm
-
Báo cáo Quý IV bao gồm thực hiện cả năm.
Phụ đính 4.4
Cơ
quan chủ quản:
CÁC VƯỚNG MẮC CHƯA
GIẢI QUYẾT
Quý: ....... năm: ......
TT
|
Tên dự án
|
Loại vướng mắc
|
Nội dung vướng mắc
|
Thời gian giải
quyết
|
Cơ quan giải quyết
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Dự án 1
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 3
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng ...
năm...
Thủ trưởng Cơ quan chủ quản
(Ký tên, đóng dấu)
|
*
Ghi chú:
-
Báo cáo Quý II bao gồm thực hiện 6 tháng đầu năm
-
Báo cáo Quý IV bao gồm thực hiện cả năm.
Phụ lục 5
Cơ
quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VẬN
ĐỘNG, THU HÚT VÀ SỬ DỤNG ODA 6 THÁNG ĐẦU NĂM........ (NĂM........)
I. BỐI CẢNH
Tình hình trong nước và quốc tế tác
động đến hoạt động hợp tác phát triển giữa Việt Nam và các nhà tài trợ.
II. TÌNH HÌNH VẬN
ĐỘNG, THU HÚT ODA
1. Tình hình vận động, thu hút ODA.
2. Cam kết ODA (đối với Báo cáo năm).
3. Tình hình ký kết các điều ước quốc
tế về ODA:
- Ký kết các điều ước quốc tế khung về
ODA;
- Ký kết các điều ước quốc tế cụ thể
về ODA.
III. TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA
1. Tình hình giải ngân các chương
trình, dự án ODA:
Tổng giá trị giải ngân thực hiện so
với kế hoạch năm, trong đó phân theo:
- Vốn ODA và vốn trong nước;
- Vốn vay và viện trợ không hoàn lại;
- Cơ quan chủ quản;
- Nhà tài trợ;
- Ngành, lĩnh vực ưu tiên sử dụng ODA.
(kèm theo Phụ đính Phụ lục 5)
2. Đánh giá chung tiến độ thực hiện
các chương trình, dự án ODA.
IV. CÁC KHÓ KHĂN
VƯỚNG MẮC VÀ KIẾN NGHỊ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ NÂNG CAO HIỆU
QUẢ SỬ DỤNG VỐN ODA
1. Các khó khăn vướng mắc ảnh hưởng
đến việc thực hiện các chương trình, dự án ODA.
2. Kiến nghị các giải pháp cải thiện
tình hình thực hiện và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ODA.
|
Hà Nội, ngày ...
tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 5 – Phụ đính
Cơ
quan báo cáo:
|
-
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ
quan nhận báo cáo:
|
-
Thủ tướng Chính phủ
-
Bộ Tài chính
|
BÁO CÁO THỰC HIỆN
GIẢI NGÂN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA 6 THÁNG ĐẦU NĂM...../NĂM......
Đơn vị tính: Tỷ VNĐ
CHỈ TIÊU
|
Nhà tài trợ
|
Thời gian thực hiện
dự án
|
Tổng vốn của chương
trình, dự án
|
Kế hoạch giải ngân
năm……
|
Thực hiện 6 tháng
đầu năm (năm ……)
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng vốn
|
Trong đó
|
Tổng vốn
|
Vốn ODA(2)
|
Tổng vốn
|
Vốn ODA(3)
|
Vốn ODA(1)
|
Vốn trong nước
|
Tổng số
|
XDCB
|
HCSN
|
HTNS
|
CVL
|
Vốn trong nước
|
Tổng số
|
XDCB
|
HCSN
|
HTNS
|
CVL
|
Vốn trong nước
|
Vốn vay
|
Viện trợ không hoàn
lại
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I. CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số giải ngân (Tỷ VNĐ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy đổi ngoại tệ (Triệu USD)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chia theo phương
thức cung cấp ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cơ chế tài chính
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách nhà nước cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách nhà nước cho vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Phân theo lĩnh
vực ưu tiên sử dụng ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp,
thủy sản kết hợp phát triển nông nghiệp và nông thôn, XĐGN.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năng lượng và công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giao thông, bưu chính viễn thông,
cấp thoát nước và đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Y tế, giáo dục và đào tạo, môi
trường, khoa học công nghệ và các ngành khác (bao gồm xây dựng thể chế, tăng
cường năng lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. GIẢI NGÂN DỰ ÁN
THEO NHÀ TÀI TRỢ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Các nhà tài trợ
song phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Nhà tài trợ (tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Nhà tài trợ (tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các tổ chức tài
chính quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Nhà tài trợ (tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Nhà tài trợ (tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các tổ chức
thuộc hệ thống Liên Hợp quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Nhà tài trợ (tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Nhà tài trợ (tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các tổ chức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Nhà tài trợ (tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Nhà tài trợ (tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày ...
tháng ... năm ...
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
*
Các chữ viết tắt:
-
BĐ: Thời gian bắt đầu thực hiện chương trình, dự án (tháng/năm)
-
KT: Thời gian kết thúc thực hiện chương trình, dự án (tháng/năm)
-
XDCB: Xây dựng cơ bản
-
HCSN: Hành chính sự nghiệp
-
CVL: Cho vay lại
-
HTNS: Hỗ trợ ngân sách
(1) Vốn ODA quy đổi VNĐ
theo tỷ giá thời điểm ký hiệp định
(2) Vốn ODA quy đổi VNĐ
theo tỷ giá thời điểm lập kế hoạch
(3) Vốn ODA quy đổi VNĐ
theo tỷ giá thời điểm lập báo cáo
Phụ lục 6
Cơ
quan báo cáo:
|
-
Bộ Tài chính
|
Cơ
quan nhận báo cáo:
|
-
Thủ tướng Chính phủ
-
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
BÁO CÁO GIẢI NGÂN VỐN
ODA 6 THÁNG ĐẦU NĂM...../NĂM......
Đơn vị tính: Tỷ VNĐ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN DỰ
ÁN
|
Nhà tài trợ
|
Giá trị Hiệp định
|
Kế hoạch giải ngân
năm ………
|
Thực hiện 6 tháng
đầu năm/năm ………
|
Lũy kế giải ngân từ
đầu dự án đến thời điểm báo cáo
|
|
Vốn ODA
|
Thời gian
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
BĐ-KT
|
XDCB
|
HCSN
|
CVL
|
HTNS
|
XDCB
|
HCSN
|
CVL
|
HTNS
|
XDCB
|
HCSN
|
CVL
|
HTNS
|
|
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG SỐ (Tỷ VNĐ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy đổi Ngoại tệ (Triệu USD)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. BỘ, NGÀNH TRUNG
ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bộ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bộ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tỉnh ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tỉnh ……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày ...
tháng ... năm ...
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
1.
Các chữ viết tắt:
-
BĐ: Thời gian bắt đầu thực hiện chương trình, dự án (tháng/năm)
-
KT: Thời gian kết thúc thực hiện chương trình, dự án (tháng/năm)
-
XDCB: Xây dựng cơ bản
-
HCSN: Hành chính sự nghiệp
-
CVL: Cho vay lại
-
HTNS: Hỗ trợ ngân sách
2.
Cột A (cơ quan chủ quản, dự án):
-
Ghi các CQCQ là các Bộ, ngành Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương trực tiếp quản lý chương trình dự án ODA đang thực hiện hoặc bắt đầu thực
hiện trong kỳ báo cáo.
-
Ghi các chương trình, dự án ODA cụ thể (hoặc tiểu dự án của dự án ô) thuộc sự
quản lý của từng CQCQ
3.
Cột B (Nhà tài trợ): Ghi theo dòng các chương trình, dự án
4.
Tổng số: Tổng giá trị giải ngân ODA (từ cột 3 đến cột 12) ghi theo 2 dòng:
-
Ngoại tệ: quy đổi ra USD ở thời điểm ký hiệp định
-
VNĐ (tỷ VNĐ): theo tỷ giá USD/VNĐ tại thời điểm ký Hiệp định (cột 1) và tại
thời điểm xây dựng kế hoạch năm và thời điểm báo cáo
5.
Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến thời điểm báo cáo (từ cột 3 đến cột 17) chỉ
ghi các dòng chương trình, dự án.
Quyết định 803/2007/QĐ-BKH ban hành chế độ báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành
THE MINISTRY OF PLANNING AND
INVESTMENT
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No: 803/2007/QD-BKH
|
Hanoi, July 30, 2007
|
DECISION ON ISSUANCE OF REPORTING MECHANISM
ON IMPLEMENTATION OF ODA PROGRAMS AND PROJECTS THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT Pursuant to Decree No. 61/2003/ND-CP issued on 06 June, 2003
by the Government on the functions, tasks, responsibilities, authorities and
organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;
Pursuant to Decree No. 131/2006/ND-CP issued by the Government on 09 November,
2006 on the issuance of the Regulation on Management and Utilization of
Official Development Assistance (hereinafter called the Regulation);
Pursuant to Decision No. 94/2007/ND-TTg on 27 June, 2007 of the Prime Minister
on approval of Action Plan for Implementation of the Strategic Framework for
Official Development Assistance Mobilization and Utilization for the period
2006-2010;
Pursuant to Decision No. 52/2007/ND-TTg on 16 April, 2007 of the Prime Minister
on issuance of reporting mechanism on the implementation of the State
investment capital plan;
Pursuant to Decision No. 555/2007/ND-BKH on 30 May, 2007 on issuance of the
Result- based Monitoring and Evaluation Framework for Implementation of the
5-year Social-Economic Development Plan 2006-2010;
At the request of the Director General of the Foreign Economic Relations
Department of the Ministry of Planning and Investment, HAS DECIDED: Article 1. Issuance of the reporting mechanism
on implementation of ODA programs and projects (hereinafter called Reporting
Mechanism). Article 2. Scope of Regulation and Application
Objects 1. Scope of Regulation: Applying the
Reporting Mechanism to all ODA programs and projects. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 3. Reporting Formats and Reporting Mechanisms
at the Program and Project Level 1. Reporting Formats The System of Reporting Formats at
the Program and Project Level consist of monthly or quarterly reporting formats
(Appendix 1), and a yearly reporting format (Appendix 2) attached to this
Decision. The ODA programs and projects that are due to be completed in 2007
shall not be subject to this set of reporting formats. As a transition, they
should continue to comply with the system of reporting formats that applied
over the past period. As specified in Article 36 of the Regulation,
in process of implementation of ODA programs and projects, the Program or
Project Management Units shall prepare and submit the reports mentioned above
to their Project Owners for sending to the relevant agencies. 2. Reporting Mechanism a) Monthly Reporting Monthly reporting shall be applied
to all the investment programs and projects under the approval authority of the
Prime Minister and the ODA investment programs and projects equivalent to Group
A. Within 10 working days after the end
date of the previous month, the Project Owners must send their reports using
Forms No. 1 and No. 2 in Appendix 1 by hard copy, fax and Email to their Line
Agencies, the Ministry of Planning and Investment, the Ministry of Finance and
the People's Committees of provinces and centrally-run cities (hereafter called
Provincial People's Committees) of the localities where the program or project
is implemented. Form No. 1 is required to be sent
only once after the specific international agreements on ODA takes effect
(unless there are any changes). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Within 15 working days after the end
date of the previous quarter, Project Owners must send their reports using
Forms from No. 1 to No. 20 in Appendix 1 by Email (Forms No. 1 and No.2 sent by
hard copy, fax and Email) to their Line Agencies, the Ministry of Planning and
Investment, the Ministry of Finance and the Provincial People's Committees of the
localities where the program or project is implemented, the relevant line ministries
and the Donor (in English, unless there are other agreements). With regards to
Form No. 1, it is required to be sent only once after the specific
international agreements on ODA takes effect (unless there are any changes - in
which case a revised copy should be sent at the time of approved changes). With regard to programs and projects
that have no contents relating to land acquisition, compensation, resettlement
and environment protection, Forms from No. 13 to No. 18 are not be applicable
and do not need to be reported. c) Yearly Reporting Yearly reporting shall be applied to
all ODA programs and projects. Before 31st January of the following
year, the Project Owners must send their reports with application of the Annual
Report Form in Appendix 2 by hard copy, fax and Email to their Line Agencies,
the Ministry of Planning and Investment, the Ministry of Finance and the
Provincial People's Committees of the localities where the program or project is
implemented, the relevant line ministries and the Donor (if required). d) Program/Project Completion Report Program/Project Completion Report
shall be applied to all ODA programs and projects. Within 6 months of the
completion date of the programs and projects, the Project Owners must send
their reports using the Project Completion Report Form in Appendix 3 by hard
copy, fax and Email to their Line Agencies, the Ministry of Planning and
Investment, the Ministry of Finance and the Provincial People's Committees of
the localities where the program or project is implemented, the relevant line
ministries and the Donor. Article 4. Reporting mechanism and reporting formats
for the Line Agencies responsible for ODA programs and projects Within 20 working days after each
quarter, Line Agencies must send their consolidated reports on the results of
ODA mobilization, portfolio assessment of the implementation of their ODA
programs and projects with application of the Form in Appendix 4 by hard copy,
fax and Email to the Ministry of Planning and Investment and the Ministry of
Finance. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The Ministry of Planning and
Investment shall prepare 6-month and annual comprehensive reports on national
ODA attraction and utilization with application of the Form in Appendix 5 and
submit to the Prime Minister (by hard copy) and send to the Ministry of Finance
and other relevant agencies by hard copy, fax and Email. - The deadline for 6-month reports:
By 31st July of the current year. - The deadline for annual reports:
By 31st January of the following year. Article 6. Reporting mechanism and reporting
formats for the Ministry of Finance The Ministry of Finance shall prepare
6-month and annual reports on overall disbursement of ODA programs and projects
with application of the Form in Appendix 6 to submit to the Prime Minister (by
hard copy) and send to the Ministry of Planning and Investment and other
relevant agencies by hard copy, fax and Email. - The deadline for 6-month reports:
By 31st July of the current year. - The deadline for annual reports:
By 31st January of the following year. Article 7. Implementation 1. The Head of the units and
agencies as specified in Item 2, Article 1 shall be responsible for
implementing this Decision. 2. This Circular shall come into
effect 15 days from the date of its announcement in the Official Gazette. During
its implementation, if encountering any issues or problems, the line
ministries, localities and relevant agencies are required to provide timely
feedback to the Ministry of Planning and Investment for further amendment and
improvement of this Circular./. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Receivers:
- The Central
Party office;
- National Assembly's office;
- President's office;
- The Office of Government;
- Ministries, ministerial agencies, Government agencies;
- Peoples Council, Peoples Committee of provinces and cities directly under
the Centre;
- People's Supreme Procuracy;
- Peoples Supreme Court;
- Central agencies of mass organizations;
- Department of Inspecting Legal Documents (Ministry of Justice);
- Official Gazette;
- Filing at: Archive of Administration Office, Foreign Economic Relations
Dept. C220 MINISTER
Vo Hong Phuc FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
Quyết định 803/2007/QĐ-BKH ngày 30/07/2007 ban hành chế độ báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành
10.918
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|