Số TT
|
Tên tỉnh/thành phố
|
Số giường bệnh quy
hoạch đến 2010
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Minh
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Văn
|
70
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Xín Mần
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Hoàng Su Phì
|
150
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quang Bình
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quang
|
150
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mèo Vạc
|
70
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ
|
60
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Mê
|
70
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên
|
100
|
|
11
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
2
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
|
1
|
Bệnh viện Tĩnh Túc huyện Nguyên Bình
|
50
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thông Nông
|
50
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hà Quảng
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạch An
|
55
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phục Hòa
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa An
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Uyên
|
90
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Cao Bằng
|
50
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Lâm
|
60
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa khu vực miền Tây (Bảo
Lạc)
|
100
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nguyên Bình
|
50
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trà Lĩnh
|
50
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh
|
70
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hạ Lang
|
50
|
|
15
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
3
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Hà
|
80
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bát Xát
|
80
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sa Pa
|
80
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Bàn
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Yên
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Simacai
|
80
|
|
8
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
4
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Bể
|
60
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Thông
|
50
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Kạn
|
30
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Na Rì
|
60
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chợ Mới
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chợ Đồn
|
70
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hân
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Pác Nặm
|
50
|
|
9
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
5
|
Tỉnh Lạng Sơn:
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hữu Lũng
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Sơn
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Bình
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tràng Định
|
80
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Gia
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Quan
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chi Lăng
|
80
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đình Lập
|
50
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Lãng
|
50
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cao Lộc
|
30
|
|
6
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Na Hang
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chiêm Hóa
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hàm Yên
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Dương
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên
|
50
|
|
7
|
Các Phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
7
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ
|
250
|
|
2
|
Bệnh viện thành phố Yên Bái
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Chấn
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Văn Yên
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trấn Yên
|
80
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Bình
|
80
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mù Cang Chải
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trạm Tấu
|
50
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên
|
100
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
8
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai
|
100
|
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Định Hóa
|
100
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Đại Từ
|
150
|
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Phú Lương
|
80
|
|
5
|
Trung tâm y tế huyện Phú Bình
|
110
|
|
6
|
Trung tâm y tế huyện Sông Công
|
50
|
|
7
|
Trung tâm y tế huyện Phổ Yên
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện gang thép Thái Nguyên
|
300
|
|
9
|
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ
|
100
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
9
|
Tỉnh Phú Thọ:
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Thọ
|
350
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Sơn
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Thủy
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Sơn
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Khê
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đoan Hùng
|
150
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Nông
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hạ Hòa
|
150
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lâm Thao
|
100
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Ba
|
100
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Lập
|
100
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phù Ninh
|
100
|
|
13
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
10
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Lục Ngạn
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lục Nam
|
120
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Dũng
|
120
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hiệp Hòa
|
120
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Việt Yên
|
120
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thế
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Yên
|
120
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lạng Giang
|
120
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Thanh Sơn
|
60
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Bắc Giang
|
120
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Đông
|
120
|
|
12
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
11
|
Tỉnh Quảng Ninh:
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Móng Cái
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tiên Yên
|
110
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả
|
200
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bãi Cháy
|
220
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Triều
|
130
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Hưng
|
150
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hoành Bồ
|
90
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vân Đồn
|
85
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Liêu
|
40
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Cẩm Phả
|
200
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hà
|
60
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đầm Hà
|
50
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cô Tô
|
20
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Chẽ
|
40
|
|
15
|
Phân viện Quan Lạn – Vân Đồn
|
15
|
|
16
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
12
|
Thành Phố Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Kiến An
|
380
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hải An
|
75
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cát Bà
|
75
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cát Hải (Đôn Lương)
|
76
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Bảo
|
220
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Thủy Nguyên
|
300
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ngô Quyền
|
150
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Lão
|
180
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Thụy
|
180
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Lãng
|
200
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Dương
|
180
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Long Vĩ
|
30
|
|
14
|
Tĩnh Vĩnh Phúc
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Mê Linh
|
300
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Tường
|
120
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Lạc
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Dương
|
70
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lập Thạch
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Xuyên
|
70
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Vĩnh Yên
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Phúc Yên
|
50
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đảo
|
50
|
|
15
|
Tỉnh Hà Tây
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Vân Đình
|
200
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ba Vì
|
200
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ
|
120
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thất
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chương Mỹ
|
200
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đan Phượng
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai
|
120
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hoài Đức
|
120
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Đức
|
120
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín
|
150
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Xuyên
|
150
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Sơn Tây
|
400
|
|
16
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Liêm
|
120
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Bảng
|
120
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Lục
|
120
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lý Nhân
|
120
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Duy Tiên
|
120
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Phủ Lý
|
100
|
|
17
|
Tỉnh Nam Định
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vụ Bản
|
120
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ý Yên
|
180
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Lộc
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghĩa Hưng
|
120
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hậu
|
230
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Nam Định (Bệnh
viện đa khoa tình thương AGAPE)
|
150
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Xuân Trường
|
180
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Giao Thủy
|
200
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trực Ninh
|
140
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Trực
|
110
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghĩa Bình
|
100
|
|
18
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nho Quan
|
200
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn
|
120
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư
|
120
|
|
4
|
Trung tâm Y tế thị xã Tam Điệp
|
120
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Mô
|
120
|
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh
|
120
|
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn
|
150
|
|
8
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
19
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Thành
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc
|
150
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa Cẩm Giàng
|
120
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Giang
|
150
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Miện
|
130
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ
|
150
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kinh Môn
|
150
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Hải Dương
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chí Linh
|
200
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Sách
|
150
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thành Hà
|
150
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Giang
|
120
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nhị Chiểu
|
80
|
|
20
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Ân Thi
|
90
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Động
|
90
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu
|
120
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm
|
60
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Văn Giang
|
60
|
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Mỹ
|
70
|
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào
|
60
|
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ
|
70
|
|
9
|
Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ
|
60
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phố Nối
|
300
|
|
21
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hưng
|
120
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Hà
|
120
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Nhân
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phụ Dực
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Phụ
|
220
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Xương
|
180
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Thái Ninh, Thái
Thụy
|
120
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiền Hải
|
120
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nam Tiền Hải
|
100
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Thái Bình
|
120
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thái Thụy
|
150
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vũ Thư
|
160
|
|
22
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Từ Sơn
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gia Bình
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Phong
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Thành
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lương Tài
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quế Võ
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Du
|
100
|
|
23
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phong Thổ
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đường
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sìn Hồ
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Tè
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Lai Châu
|
20
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa vùng thấp Sìn Hồ
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Than Uyên
|
100
|
|
8
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
24
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tuần Giáo
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Nhé
|
70
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tủa Chùa
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Lay
|
150
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Ảng
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Điện Biên
|
80
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Điện Biên Đông
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Điện Biên Phủ
|
30
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Chà
|
50
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
25
|
Tỉnh Sơn La
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Mã
|
180
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Châu
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phù Yên
|
230
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Châu
|
200
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn
|
150
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sốp Cộp
|
70
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Nhai
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mộc Châu
|
130
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường La
|
120
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Yên
|
100
|
|
11
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
26
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Mai Châu
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kỳ Sơn
|
70
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cao Phong
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Hòa Bình
|
50
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Lạc
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kim Bôi
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thủy
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thủy
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lương Sơn
|
100
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lạc Sơn
|
120
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đà Bắc
|
80
|
|
12
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
27
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Lạc
|
400
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Bỉm Sơn
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Sầm Sơn
|
80
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quan Hóa
|
70
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quan Sơn
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Thủy
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Như Xuân
|
80
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Như Thanh
|
80
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thành
|
150
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lộc
|
100
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Định
|
140
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa
|
120
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quảng Xương
|
160
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tĩnh Gia
|
170
|
|
15
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn
|
150
|
|
16
|
Bệnh viện đa khoa huyện Triệu Sơn
|
150
|
|
17
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nông Cống
|
140
|
|
18
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hậu Lộc
|
140
|
|
19
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Thanh Hóa
|
140
|
|
20
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mường Lát
|
70
|
|
21
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bá Thước
|
120
|
|
22
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lang Chánh
|
80
|
|
23
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân
|
100
|
|
24
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn
|
100
|
|
25
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hà Trung
|
150
|
|
26
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thọ Xuân
|
180
|
|
27
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hoằng Hóa
|
180
|
|
28
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
28
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu
|
200
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quế Phong
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành
|
130
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc
|
130
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương
|
130
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tương Dương
|
80
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam Con Cuông
|
150
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kỳ Sơn
|
70
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Con Cuông
|
150
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Anh Sơn
|
80
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳ Châu
|
70
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quỳ Hợp
|
80
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Kỳ
|
90
|
|
15
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Đàn
|
250
|
|
16
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Đàn
|
90
|
|
17
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Nguyên
|
90
|
|
18
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương
|
120
|
|
19
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Cửa Lò
|
70
|
|
20
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh
|
200
|
|
21
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
29
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kỳ Anh
|
250
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Xuân
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Hà Tĩnh
|
80
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Hồng Linh
|
300
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Hà
|
150
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hương Sơn
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Xuyên
|
120
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Hà
|
150
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đức Thọ
|
150
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hương Khê
|
100
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vũ Quang
|
70
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cầu Treo
|
70
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Can Lộc
|
130
|
|
14
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
30
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Trạch
|
200
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa
|
75
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tuyên Hóa
|
90
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bố Trạch
|
160
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hới
|
120
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quảng Ninh
|
90
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy
|
180
|
|
31
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cam Lộ
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Triệu Phong
|
80
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Triệu Hải
|
125
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cồn Cỏ
|
15
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hà
|
45
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Linh
|
125
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hải Lăng
|
80
|
|
8
|
Trung tâm y tế thị xã Quảng Trị
|
20
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gio Linh
|
75
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hướng Hóa
|
100
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đakrông
|
50
|
|
12
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
32
|
Thừa Thiên Huế
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện A Lưới
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Lộc
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hương Thủy
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quảng Điền
|
50
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Điền
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Đông
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phong Điền
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hương Trà
|
70
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Vang
|
70
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa khu vực phía Nam
|
200
|
|
33
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Lệ
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện quận Liên Chiểu
|
70
|
|
3
|
Bệnh viện quận Thanh Khê
|
140
|
|
4
|
Bệnh viện quận Sơn Trà
|
130
|
|
5
|
Bệnh viện quận Ngũ Hành Sơn
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Vang
|
140
|
|
34
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Duy Xuyên
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tiên Phước
|
70
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thăng Bình
|
110
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Giang
|
40
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Ninh
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tây Giang
|
40
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa Thành phố Tam Kỳ
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hiệp Đức
|
50
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phước Sơn
|
40
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nam Trà My
|
40
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Điện Bàn
|
200
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Hội An
|
130
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Quế Sơn
|
100
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Giang
|
40
|
|
15
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Trà My
|
50
|
|
16
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam
|
170
|
|
35
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Sơn Hà
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tây Trà
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Minh Long
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Tịnh
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nghĩa Hành
|
70
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tơ
|
80
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trà Bồng
|
80
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lý Sơn
|
50
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Tây
|
50
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mộ Đức
|
120
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đức Phổ
|
120
|
|
13
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
36
|
Tỉnh Bình Định
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong
|
200
|
Tây Sơn
|
2
|
Bệnh viện thành phố Quy Nhơn
|
250
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tuy Phước
|
90
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Nhơn
|
130
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phù Cát
|
110
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phù Mỹ
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hoài Ân
|
80
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Lão
|
40
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thạnh
|
50
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vân Canh
|
40
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hoài Nhơn
|
60
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn
|
250
|
|
37
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Hòa
|
80
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Hòa
|
50
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Xuân
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Lâm
|
50
|
Tuy Hòa
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Hinh
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Cầu
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tây Hòa
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện Hòa Hiệp Trung
|
50
|
Đông Hòa
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tuy An
|
150
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
38
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Khánh Vĩnh
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Hòa
|
200
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Diên Khánh
|
150
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Thị xã Cam Ranh
|
200
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vạn Ninh
|
120
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Khánh Sơn
|
65
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trường Sa
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cam Lâm
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Diêm
|
50
|
|
39
|
Tỉnh Kon Tum
|
700
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Hồi
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kon Plong
|
50
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kon Rẫy
|
60
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đăk Tô
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đắc Glei
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tu Mơ Rông
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đắk Hà
|
70
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hồi
|
30
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Sa Thầy
|
60
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
40
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
|
1
|
Bệnh viện Thành phố Pleiku
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chư Sê
|
80
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện IAPa
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đức Cơ
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện K'Bang
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Krong Ch'ro
|
60
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Krong Pa
|
70
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chư Păh
|
60
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chư Prong
|
80
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đắc Đoa
|
70
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ia Grai
|
60
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mang Yang
|
50
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ayun Pa
|
120
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Khê
|
120
|
|
41
|
Tỉnh Đắc Lắc
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện KrôngPắc
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện M'DRắc
|
90
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện KrôngBông
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện KrôngBuk
|
130
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện KrôngNăng
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện CưMagar
|
110
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện EaHLeo
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Krông Ana
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lăk
|
70
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Buôn Đôn
|
70
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện EaKar
|
70
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Buôn Ma Thuột
|
100
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa huyện EaSoup
|
70
|
|
14
|
Bệnh viện đa khoa khu vực 333
|
200
|
|
15
|
Bệnh viện đa khoa Việt Đức
|
100
|
Huyện Cư Kuin
|
42
|
Tỉnh Đắc Nông
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đắc Glong
|
70
|
Huyện mới
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện KRông Nô
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện ĐăkMil
|
80
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cư Rút
|
120
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tuy Đức
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện ĐăkSong
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện ĐăkR'Lấp
|
80
|
|
43
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Lâm Hà
|
70
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Di Linh
|
80
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Đạ Huoai
|
50
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Đam Rông
|
50
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Bảo Lâm
|
60
|
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Đạ Tẻh
|
60
|
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện Cát Tiên
|
50
|
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng
|
90
|
|
9
|
Trung tâm Y tế huyện Lạc Dương
|
40
|
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện Đơn Dương
|
80
|
|
11
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
44
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Tỉnh Bình Dương
|
530
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận An
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Dĩ An
|
60
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bến Cát
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Dầu Tiếng
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Giáo
|
60
|
|
46
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Mỹ
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Thống Nhất
|
450
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phú
|
250
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Long Thành
|
450
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Cửu
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trảng Bom
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc
|
450
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Định Quán
|
250
|
|
47
|
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
380
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuyên Mộc
|
150
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Đất Đỏ
|
50
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Long Điền
|
50
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Côn Đảo
|
30
|
|
5
|
Trung tâm y tế huyện Châu Đức
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện huyện Tân Thành
|
50
|
|
48
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Phước
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Hải
|
50
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Bắc
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Sơn
|
100
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Bác Ái
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện thành phố Phan Rang
|
50
|
|
7
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
49
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chơn Thành
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Đốp
|
70
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Ninh
|
120
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bình Long
|
200
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Phú
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Đăng
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phước Long
|
150
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập
|
50
|
|
9
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
50
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
|
1
|
Bệnh viện huyện Trảng Bàng
|
150
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Dầu
|
150
|
|
3
|
Bệnh viện huyện Tân Biên
|
60
|
|
4
|
Bệnh viện huyện Bến Cầu
|
50
|
|
5
|
Bệnh viện huyện Châu Thành
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện huyện Tân Châu
|
60
|
|
7
|
Bệnh viện thị xã Tây Ninh
|
30
|
|
8
|
Bệnh viện huyện Hòa Thành
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện huyện Dương Minh Châu
|
60
|
|
51
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phía Nam
|
200
|
|
2
|
Bệnh viện thị xã La Gi
|
100
|
B.viện Hàm Tân cũ
|
3
|
Bệnh viện huyện Tánh Linh
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện huyện Hàm Thuận Nam
|
50
|
|
5
|
Bệnh viện huyện Tuy Phong
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện huyện Phú Quý
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện huyện Hàm Thuận Bắc
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện huyện Hàm Tân
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phía Bắc
|
200
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
52
|
Tỉnh Long An
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cần Giuộc
|
180
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Hóa
|
50
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hậu Nghĩa
|
160
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Hưng
|
70
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Thạnh
|
70
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đức Huệ
|
70
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bến Lức
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Mộc Hóa
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cần Đước
|
100
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hưng
|
50
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Trụ
|
50
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thủ Thừa
|
70
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Đức Hòa
|
160
|
|
53
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hồng
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện huyện Tam Nông
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện huyện Cao Lãnh
|
140
|
|
4
|
Bệnh viện huyện Lai Vung
|
140
|
|
5
|
Bệnh viện huyện Hồng Ngự
|
250
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười
|
200
|
|
7
|
Bệnh viện thị xã Sa Đéc
|
450
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Bình
|
150
|
|
9
|
Bệnh viện huyện Lấp Vò
|
140
|
|
54
|
Tỉnh An Giang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Châu Đốc
|
500
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Phú
|
150
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tịnh Biên
|
140
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tri Tôn
|
140
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tân Châu
|
220
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Phú
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện thị xã Châu Đốc
|
50
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
130
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Tân
|
190
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chợ Mới
|
200
|
|
55
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cai Lậy
|
350
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Phước Tây
|
50
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Tây
|
80
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gò Công Đông
|
50
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công
|
250
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phước
|
70
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chợ Gạo
|
100
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Bè
|
150
|
|
10
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
56
|
Tĩnh Vĩnh Long
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trà Ôn
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vũng Liêm
|
80
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Minh
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa thị xã VĩnhLong
|
200
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Bình
|
130
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mang Thít
|
70
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Long Hồ
|
50
|
|
57
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mỏ Cày
|
300
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Phú
|
150
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm
|
150
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Chợ Lách
|
150
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri
|
180
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
120
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bình Đại
|
150
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hàm Long
|
80
|
|
9
|
Bệnh viện thị xã Bến Tre
|
20
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh
|
350
|
|
11
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
90
|
|
59
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hiệp
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Gò Quao
|
90
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Biên
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Minh
|
80
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hòn Đất
|
100
|
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Kiên Hải
|
60
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa Thị xã Hà Tiên
|
70
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kiên Lương
|
150
|
|
9
|
Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Riềng
|
150
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thuận
|
140
|
|
11
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
100
|
|
12
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Quốc
|
100
|
|
13
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
59
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phòng Điền
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thạnh
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cờ Đỏ
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cái Răng
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thốt Nốt
|
150
|
|
60
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vị Thủy
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
120
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành A
|
90
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phụng Hiệp
|
80
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ngã Bẩy
|
200
|
|
6
|
Bệnh viện thị xã Vị Thanh
|
80
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Long Mỹ
|
180
|
|
8
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
|
|
61
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang
|
200
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần
|
200
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú
|
70
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành
|
50
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Càng Long
|
70
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Duyên Hải
|
50
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cầu Kè
|
70
|
|
62
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Châu
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kế Sách
|
100
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Tú
|
100
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ngã Năm
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Cù Lao Dung
|
100
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Xuyên
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Long Phú
|
100
|
|
8
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Trị
|
80
|
|
9
|
Bệnh viện Quân Dân Y kết hợp
|
100
|
|
10
|
Bệnh viện thị xã Sóc Trăng
|
50
|
|
63
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hồng Dân
|
70
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Giá Rai
|
200
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đông Hải
|
80
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Bình
|
80
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lợi
|
70
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Phước Long
|
150
|
|
64
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Trần Văn Thời
|
180
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước
|
350
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa huyện Năm Căn
|
150
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thới Bình
|
100
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Tân
|
60
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện U Minh
|
100
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển
|
50
|
Mới tách
|
8
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Đầm Dơi
|
150
|
|
9
|
Bệnh viện thành phố Cà Mau
|
90
|
|