ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 414/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC
BIỆT KHÓ KHĂN VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2016
- 2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách thôn ĐBKK, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số
7106/VPCP-KGVX ngày 07/7/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc phê duyệt thôn đặc
biệt khó khăn thuộc diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối
Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.973 thôn đặc biệt khó khăn của
48 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020. Trong đó:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư: 3.886 thôn của
41 tỉnh;
- Ngân sách địa phương đầu tư: 87 thôn của 07 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương: Khánh Hòa, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bà Rịa
- Vũng Tàu, Đồng Nai và thành phố Cần Thơ.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành.
Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016, Quyết định số 177/QĐ-UBDT ngày
19/4/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về phê duyệt thôn đặc biệt
khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016 hết hiệu lực kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí Thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ngân hàng chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm UBDT;
- Các vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc;
- Cổng TTĐT Chính phủ, Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, VP135 (5b).
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
TỔNG HỢP THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ
KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc)
TT
|
TÊN TỈNH
|
Thôn ĐBKK vào diện ĐT
|
Tổng số
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
TỔNG CỘNG
|
3.973
|
3.886
|
87
|
1
|
Vĩnh Phúc
|
3
|
|
3
|
2
|
Quảng Ninh
|
43
|
|
43
|
3
|
Hải Dương
|
1
|
|
1
|
4
|
Ninh Bình
|
24
|
24
|
|
5
|
Hà Giang
|
158
|
158
|
|
6
|
Cao Bằng
|
98
|
98
|
|
7
|
Bắc Kạn
|
153
|
153
|
|
8
|
Tuyên Quang
|
123
|
123
|
|
9
|
Lào Cai
|
157
|
157
|
|
10
|
Yên Bái
|
177
|
177
|
|
11
|
Thái Nguyên
|
94
|
94
|
|
12
|
Lạng Sơn
|
121
|
121
|
|
13
|
Bắc Giang
|
99
|
99
|
|
14
|
Phú Thọ
|
239
|
239
|
|
15
|
Điện Biên
|
36
|
36
|
|
16
|
Lai Châu
|
105
|
105
|
|
17
|
Sơn La
|
259
|
259
|
|
18
|
Hòa Bình
|
99
|
99
|
|
19
|
Thanh Hóa
|
181
|
181
|
|
20
|
Nghệ An
|
270
|
270
|
|
21
|
Hà Tĩnh
|
13
|
13
|
|
22
|
Quảng Bình
|
27
|
27
|
|
23
|
Quảng Trị
|
22
|
22
|
|
24
|
Thừa Thiên Huế
|
14
|
14
|
|
25
|
Quảng
Nam
|
40
|
40
|
|
26
|
Quảng Ngãi
|
47
|
47
|
|
27
|
Bình Định
|
29
|
29
|
|
28
|
Phú Yên
|
29
|
29
|
|
29
|
Khánh Hòa
|
20
|
|
20
|
30
|
Ninh Thuận
|
19
|
19
|
|
31
|
Bình Thuận
|
20
|
20
|
|
32
|
Kon Tum
|
66
|
66
|
|
33
|
Gia Lai
|
287
|
287
|
|
34
|
Đắk Lắk
|
231
|
231
|
|
35
|
Đắk Nông
|
73
|
73
|
|
36
|
Lâm Đồng
|
110
|
110
|
|
37
|
Bình Phước
|
51
|
51
|
|
38
|
Đồng Nai
|
3
|
|
3
|
39
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
15
|
|
15
|
40
|
Trà Vinh
|
52
|
52
|
|
41
|
Vĩnh Long
|
5
|
5
|
|
42
|
An Giang
|
27
|
27
|
|
43
|
Kiên Giang
|
37
|
37
|
|
44
|
Cần Thơ
|
2
|
|
2
|
45
|
Hậu Giang
|
28
|
28
|
|
46
|
Sóc Trăng
|
158
|
158
|
|
47
|
Bạc Liêu
|
41
|
41
|
|
48
|
Cà Mau
|
67
|
67
|
|
TỈNH VĨNH PHÚC
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
3
|
|
HUYỆN TAM ĐẢO
|
|
|
|
|
|
Xã Đạo Trù
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đạo Trù Thượng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đạo Trù Hạ
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Tiên Long
|
TỈNH QUẢNG NINH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
43
|
I
|
HUYỆN HOÀNH BỒ
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Lâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khe Lèn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đồng Trà
|
|
|
Xã Tân Dân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khe Cát
|
|
|
Xã Đồng Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khe Càn
|
II
|
HUYỆN BA CHẼ
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Mông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Cầu
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khe Nà
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khe Giấy
|
III
|
HUYỆN VÂN ĐỒN
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Dân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Dọng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đồng Cống
|
|
|
Xã Đài Xuyên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đài Van
|
|
|
Xã Bản Sen
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bản Sen
|
|
|
Xã Vạn Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đài Làng
|
IV
|
HUYỆN TIÊN YÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Đại Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khe Mươi
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Nà Cam
|
|
|
Xã Đại Dực
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Phài Giác
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khe Léng
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khe Quang
|
|
|
Xã Phong Dụ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khe Vè
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đuốc Phẹ
|
|
|
Xã Điền Xá
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khe Vàng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Tiên Hải
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khe Cầu
|
|
|
Xã Hải Lạng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồi Chè
|
|
|
Xã Tiên Lãng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cống To
|
V
|
HUYỆN ĐẦM HÀ
|
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng An
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn An Sơn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Nà Thổng
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Tán Trúc Tùng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Nà Pá
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Tầm Làng
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Mào Sán Cáu
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Nà Cáng
|
|
|
Xã Dực Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Yên Sơn
|
|
|
Xã Quảng Tân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Đức
|
|
|
Xã Quảng Lợi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thanh Sơn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Châu Hà
|
|
|
|
|
3
|
Thôn An Bình
|
VI
|
HUYỆN HẢI HÀ
|
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 7
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 9
|
|
|
Xã Quảng Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 3
|
|
|
Xã Cái Chiên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đầu Rồng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Vạn Cả
|
TỈNH HẢI DƯƠNG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1
|
I
|
THỊ XÃ CHÍ LINH
|
|
|
|
|
|
Xã Kênh Giang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Lập
|
TỈNH NINH BÌNH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
24
|
I
|
HUYỆN NHO QUAN
|
|
|
|
|
|
Xã Xích Thổ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đức Thành
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Liên Minh
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Quyết Thắng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Hùng Sơn
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Hồng Quang
|
|
|
Xã Gia Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hạnh Phúc
|
|
|
Xã Gia Thủy
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Mỹ Thượng
|
|
|
Xã Gia Tường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Sơn Cao
|
|
|
Xã Đức Long
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Sơn Lũy 1
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Sơn Lũy 2
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Cao Thắng
|
|
|
Xã Lạc Vân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bình An
|
|
|
Xã Phú
Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 5
|
|
|
Xã Lạng Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng An
|
|
|
Xã Văn Phương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Xuân Viên
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bồng Lai
|
|
|
Xã Yên Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Yên Phú
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Yên Sơn
|
|
|
Xã Thượng Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hữu Thường 4
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bè Mật
|
|
|
Xã Sơn Lai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Xát
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Lược
|
|
|
Xã Sơn Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Dược
|
|
|
Xã Thanh Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Mai Vân
|
TỈNH HÀ GIANG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
158
|
I
|
HUYỆN ĐỒNG VĂN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Phố Bảng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tả Kha
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Phố Trồ
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Phiến Ngài
|
|
|
Thị trấn Đồng Văn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đoàn Kết
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Thiên Hương
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Hấu Đề
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Sì Phài
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Tù Sán
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Lài Cò
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Má Lủ
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Bản Mồ
|
|
|
|
|
9
|
Thôn Xóm Mới
|
|
|
|
|
10
|
Thôn Quáng Dín Ngài
|
|
|
|
|
11
|
Thôn
Lùng Lú
|
|
|
|
|
12
|
Thôn Má Pắng
|
|
|
|
|
13
|
Thôn Pố Lổ
|
|
|
|
|
14
|
Thôn Má Tìa
|
|
|
|
|
15
|
Thôn Ngài Lủng
|
II
|
HUYỆN MÈO VẠC
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Sảng Pả B
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Chúng Pả A
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Chúng Pả B
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Sán Tớ
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Tìa Chí Dùa
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Tò Đú
|
III
|
HUYỆN YÊN MINH
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mậu Duệ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ngàm Sọoc
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Phéc Đén
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khun Sảng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Khau Piai
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Ngài Trò
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Kéo Hẻn
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Lão Lùng
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Phiêng Đé
|
|
|
Thị trấn Yên Minh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Phiêng Trà
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Nà Sâu
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đông Phây
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Bản Ké
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Đầu Cầu
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Bó Quẻng
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Nà Rược
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Po Mu
|
|
|
|
|
9
|
Thôn Nà Quang
|
|
|
|
|
10
|
Thôn Nà Hán
|
|
|
|
|
11
|
Thôn Nà Pom
|
IV
|
HUYỆN QUẢN BẠ
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tam Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thượng Sơn
|
V
|
HUYỆN BẮC MÊ
|
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Định
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Trang
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khuổi Trông
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Phia Dầu
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Bản Bó
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Nà Khuổng
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Ngàm Piai
|
|
|
Xã Minh Ngọc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lùng Xuôi
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Kim Thạch
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Lùng Càng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Khâu Lừa
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Lùng Hảo
|
|
|
Thị trấn Yên Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Đon
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Lùng Éo
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Giáp Yên
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Khâu Đuổn
|
|
|
Xã Phú Nam
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nặm Ắn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khuổi Tầu
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Bản Tính
|
VI
|
HUYỆN VỊ XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tùng Bá
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bản Đén
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Nà Phày
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Nà Lòa
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Nà Giáo
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Phúc Hạ
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Nà Thé
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Bản Kiếng
|
|
|
Xã Phong Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lùng Giàng A
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Lùng Giàng B
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Lùng Pục
|
|
|
Xã Phú Linh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Ác
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Lùng Áng
|
|
|
Xã Đạo Đức
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khiếu
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bản Bang
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Bình Vàng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Làng Má
|
|
|
Xã Linh Hồ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Lầu
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Lùng Chang
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Nà Khà
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Nà Pồng
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Bản Vai
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Bản Đông
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Bản Buổng
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Bản Tát
|
|
|
Thị trấn Việt Lâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ 14 (Thôn Suối Đồng)
|
VII
|
HUYỆN BẮC QUANG
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiều
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thượng Cầu
|
|
|
Xã Việt Hồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hồng Quân
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Thành Tâm
|
|
|
Xã Vĩnh Hảo
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khuổi Phạt
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Vật Lậu
|
|
|
Xã Vô Điếm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thíp
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Lâm
|
|
|
Xã Bằng Hành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đoàn Kết
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Thượng
|
|
|
Xã Đồng Tâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Buốt
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Pha
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Lâm
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Khuổi Thuối
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Nhạ
|
|
|
Xã Đông Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khuổi Trì
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khuổi Hốc
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khuổi Le
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Đông Thành
|
|
|
Xã Đức Xuân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Xuân Mới
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Xuân Đường
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Nặm Tậu
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Xuân Thượng
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Nà Bó
|
|
|
Xã Kim Ngọc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Quý Quốc
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Quý Quân
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Nặm Vạc
|
|
|
Xã Liên Hiệp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Ôm
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Tân Thành 2
|
|
|
Xã Tân Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bản Tân
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bản Cưởm
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Ngần Thượng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Tân Lợi
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Phìn Hồ
|
|
|
Xã Hữu Sản
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thượng Nguồn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Trung Sơn
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đoàn Kết
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Khuổi Luồn
|
VIII
|
HUYỆN QUANG BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Trịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Mác Hạ
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Mác Thượng
|
|
|
Thị trấn Yên Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Bình
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Tân Tiến
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Nà Rại
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Thượng Sơn
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Hạ Sơn
|
|
|
Xã Bằng Lang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tiến Yên
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khuổi Thè
|
|
|
Xã Xuân Giang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bản Tát
|
|
|
Xã Vỹ Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hạ Sơn
|
|
|
Xã Yên Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Trung Thành
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Yên Sơn
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khuổi Cuốm
|
IX
|
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vinh Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Pố Lũng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Quang Tiến
|
X
|
HUYỆN XÍN MẦN
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nà Chì
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khâu Lầu
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bản Vẽ
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Nà Lạn
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Thôm Thọ
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Nậm Ánh
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Nậm Khương
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Bản Bó
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Nậm Sái
|
|
|
Thị trấn Cốc Pài
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cốc Cọc
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Vũ Khí
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Súng Sảng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Chúng Trải
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Na Pan
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Suôi Thầu
|
|
|
Xã Khuôn Lùng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nặm Phang
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Phiêng Lang
|
XI
|
THÀNH PHỐ HÀ GIANG
|
|
|
|
|
|
Xã Phương Thiện
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Gia Vài
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Cao Bành
|
TỈNH CAO BẰNG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
98
|
I
|
HUYỆN THÔNG NÔNG
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Thông Nông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lũng Pảng
|
II
|
HUYỆN THẠCH AN
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Đông Khê
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoỏng Lẹng
|
|
|
|
|
2
|
Nà Dề
|
|
|
|
|
3
|
Khau Trường
|
|
|
|
|
4
|
Nà Cúm
|
|
|
|
|
5
|
Nà Luồng - Thôm Pò
|
|
|
|
|
6
|
Pò Hẩu
|
|
|
Xã Đức Xuân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Nhầng
|
|
|
|
|
2
|
Pác Lũng
|
|
|
|
|
3
|
Lũng Pác Khoang
|
III
|
HUYỆN HÒA AN
|
|
|
|
|
|
Xã Đức Long
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Gọn
|
|
|
|
|
2
|
Phai Thin
|
|
|
|
|
3
|
Nà Đuốc
|
|
|
|
|
4
|
Nà Mỏ
|
|
|
|
|
5
|
Thua Cáy
|
|
|
|
|
6
|
Khuổi Ghẹn
|
|
|
Xã Bế Triều
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Pia
|
|
|
|
|
2
|
Vò Gà
|
|
|
|
|
3
|
Khuổi Vạ
|
|
|
|
|
4
|
Lăng Phia
|
IV
|
HUYỆN QUẢNG UYÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Sen
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khào A
|
|
|
|
|
2
|
Tình Đông
|
|
|
|
|
3
|
Lũng Sâu
|
|
|
Thị Trấn Quảng Uyên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tộc Ngôn
|
V
|
HUYỆN HẠ LANG
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Nhật
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sộc Quân
|
|
|
|
|
2
|
Kéo Sy
|
|
|
|
|
3
|
Nà Ến
|
|
|
|
|
4
|
Huyền Du
|
|
|
|
|
5
|
Đoỏng
Hoan
|
|
|
|
|
6
|
Ngườm Khang
|
|
|
|
|
7
|
Bó Rạc
|
|
|
|
|
8
|
Lũng Đốn
|
VI
|
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Nguyên Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôm Sẳn
|
|
|
|
|
2
|
Cốc Tắm
|
|
|
|
|
3
|
Khuổi Bó
|
|
|
Thị trấn Tĩnh Túc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nặm Sâư
|
|
|
|
|
2
|
Phiêng Cà
|
|
|
|
|
3
|
Thôm Ổ
|
|
|
Xã Minh Tâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Lẹng
|
|
|
Xã Lang Môn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Nọi 1
|
|
|
|
|
2
|
Nà Nọi 2
|
|
|
|
|
3
|
Kẻ Sy
|
|
|
Xã Thể Dục
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng Ngà
|
|
|
|
|
2
|
Lũng Nọi
|
VII
|
HUYỆN BẢO LẠC
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Bảo Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Dường
|
VIII
|
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Thăng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỏng Rin
|
|
|
|
|
2
|
Phò Đon
|
|
|
|
|
3
|
Pác Ra
|
|
|
|
|
4
|
Pác Thòng
|
|
|
Xã Đức Hồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lung Túng
|
|
|
|
|
2
|
Lũng Nà
|
|
|
|
|
3
|
Sộc Khâm 1
|
|
|
|
|
4
|
Sộc Khâm 2
|
|
|
Xã Cảnh Tiên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rằng Đin
|
|
|
|
|
2
|
Cốc Chia
|
|
|
|
|
3
|
Thềnh Quốc
|
|
|
|
|
4
|
Thềnh Khe
|
|
|
Xã Khâm Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lũng Kít
|
|
|
Xã Phong Châu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tân Phong
|
|
|
Xã Đình Minh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khưa Nâu - Phia Sách
|
|
|
Xã Lăng Hiếu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đà Tiên
|
|
|
|
|
2
|
Bản Giăn
|
|
|
Xã Thông Huề
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cốc Chia
|
|
|
|
|
2
|
Cốc Rầy
|
|
|
|
|
3
|
Nặm Dọi
|
|
|
|
|
4
|
Nặm Thúm
|
IX
|
HUYỆN TRÀ LĨNH
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Quốc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cốc Khoác
|
|
|
|
|
2
|
Nà Rạo
|
|
|
|
|
3
|
Cốc Cáng
|
|
|
|
|
4
|
Bản Khun
|
X
|
THÀNH PHỐ CAO BẰNG
|
|
|
|
|
|
Phường Duyệt Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ 10
|
XI
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lý Bôn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Báng
|
|
|
|
|
2
|
Phiêng Lùng
|
|
|
|
|
3
|
Mà Mấư
|
|
|
|
|
4
|
Nà Mạt
|
|
|
|
|
5
|
Phiêng Pẻn
|
|
|
|
|
6
|
Khuổi Bon
|
|
|
|
|
7
|
Nà Kháng
|
|
|
Thị trấn Pác Miầu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Đe
|
|
|
|
|
2
|
Lạng Cá
|
|
|
|
|
3
|
Phiêng Phay
|
|
|
|
|
4
|
Nà Ca
|
|
|
|
|
5
|
May Rại
|
XII
|
HUYỆN PHỤC HÒA
|
|
|
|
|
|
Xã Hồng Đại
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thua Khua
|
|
|
|
|
2
|
Tà Lạc
|
|
|
|
|
3
|
Hương Lỵ
|
|
|
|
|
4
|
Kéo Nạn
|
XIII
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trường Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nặm Lìn
|
|
|
|
|
2
|
Nà Lẹng
|
|
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Giàng I
|
|
|
|
|
2
|
Bản Giàng II
|
|
|
|
|
3
|
Nà Vạc I
|
|
|
|
|
4
|
Nà Chang
|
|
|
|
|
5
|
Nà Ngần
|
|
|
|
|
6
|
Yên Luật I
|
|
|
|
|
7
|
Yên Luật II
|
|
|
|
|
8
|
Cốc Gọ
|
|
|
|
|
9
|
Khuổi
Pàng
|
TỈNH BẮC KẠN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
153
|
I
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
|
|
Xã Hảo Nghĩa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Tảng
|
|
|
|
|
2
|
Vằng Mười
|
|
|
Xã Lương Hạ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Sang
|
|
|
|
|
2
|
Khuổi Nằn 1
|
|
|
|
|
3
|
Khuổi Nằn 2
|
|
|
Xã Cường Lợi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nặm Dắm
|
|
|
Thị trấn Yến Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pò
|
|
|
|
|
2
|
Phố B
|
|
|
Xã Hữu Thác
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phiêng Pựt
|
|
|
|
|
2
|
Nà Mển
|
|
|
|
|
3
|
Bản Đâng
|
|
|
|
|
4
|
Nà Mới
|
|
|
|
|
5
|
Nà Noong
|
|
|
|
|
6
|
Khuổi Khiếu
|
II
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
|
|
Xã Thượng Giáo
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Mặn
|
|
|
|
|
2
|
Bản Pục
|
|
|
|
|
3
|
Khuổi Mòn
|
|
|
|
|
4
|
Khuổi Slưn
|
|
|
|
|
5
|
Phya Khao
|
|
|
Xã Hà Hiệu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đông Đăm
|
|
|
|
|
2
|
Lủng Tráng
|
|
|
Xã Khang Ninh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khau Ban
|
|
|
|
|
2
|
Nà Mơ
|
|
|
|
|
3
|
Nà Cọ
|
|
|
|
|
4
|
Nà Niềng
|
|
|
|
|
5
|
Nà Hàn
|
|
|
|
|
6
|
Cúm Pán
|
|
|
|
|
7
|
Khuổi Luông
|
|
|
|
|
8
|
Đồn Đèn
|
|
|
Xã Bành Trạch
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Pàn Han
|
|
|
|
|
2
|
Khuổi Khét
|
|
|
|
|
3
|
Tồm Làm
|
|
|
|
|
4
|
Nà Còi
|
|
|
|
|
5
|
Bản Lấp
|
|
|
Xã Nam Mẫu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Phại
|
|
|
|
|
2
|
Đán Mẩy
|
|
|
|
|
3
|
Nặm Dài
|
|
|
|
|
4
|
Nà Nghè
|
|
|
|
|
5
|
Khâu Qua
|
|
|
Xã Quảng Khê
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng Chảo
|
|
|
|
|
2
|
Pù Lùng
|
|
|
|
|
3
|
Nà Lẻ
|
|
|
|
|
4
|
Nà Vài
|
|
|
|
|
5
|
Nà Hai
|
|
|
|
|
6
|
Lẻo Keo
|
|
|
Xã Hoàng Trĩ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Diếu
|
|
|
|
|
2
|
Coọc Mu
|
|
|
Xã Cao Trĩ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Chả
|
|
|
Xã Mỹ Phương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cốc Muồi
|
|
|
|
|
2
|
Nà Lầu
|
|
|
|
|
3
|
Mỹ Vy
|
|
|
|
|
4
|
Vằng Kheo
|
|
|
|
|
5
|
Khuổi Lùng
|
|
|
|
|
6
|
Phiêng Phường
|
|
|
|
|
7
|
Nà Phiêng
|
III
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Quân
|
|
|
|
|
2
|
Vằng Quân
|
|
|
|
|
3
|
Khuổi Đẩy
|
|
|
|
|
4
|
Bản Pèo
|
|
|
|
|
5
|
Vằng Doọc
|
|
|
Xã Bản Thi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nhài
|
|
|
|
|
2
|
Kéo Nàng
|
|
|
|
|
3
|
Khuổi Kẹn
|
|
|
|
|
4
|
Phia
Khao
|
|
|
|
|
5
|
Thâm Tàu
|
|
|
|
|
6
|
Phiêng Lằm
|
|
|
Xã Bằng Phúc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Chang
|
|
|
|
|
2
|
Bản Mới
|
|
|
|
|
3
|
Phiêng Phung
|
|
|
Xã Nam Cường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lũng Noong
|
|
|
Xã Quảng Bạch
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Khắt
|
|
|
|
|
2
|
Bó Pia
|
|
|
|
|
3
|
Khuổi Vùa
|
|
|
Xã Yên Nhuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Quăng
|
|
|
|
|
2
|
Bản Lẹng
|
|
|
|
|
3
|
Pác Đá
|
|
|
|
|
4
|
Khuân Toong
|
|
|
|
|
5
|
Phiêng Quắc
|
|
|
|
|
6
|
Bản Tắm
|
|
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Duồng 1
|
|
|
|
|
2
|
Bản Duồng
2
|
|
|
|
|
3
|
Bản Tàn
|
|
|
|
|
4
|
Nà Pài
|
IV
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
|
|
Xã Phương Linh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khuổi Chả
|
|
|
Xã Lục Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Lanh Chang
|
|
|
|
|
2
|
Bản Piềng
|
|
|
|
|
3
|
Lủng Chang
|
|
|
Xã Tú Trĩ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Mới
|
|
|
|
|
2
|
Quan Làng
|
|
|
|
|
3
|
Cốc Bây
|
|
|
Xã Tân Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Bản
|
|
|
Xã Quang Thuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Hin
|
|
|
Xã Dương Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Mún 1
|
V
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Mai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Pài
|
|
|
|
|
2
|
Khuổi Phấy
|
|
|
|
|
3
|
Bản Pá
|
|
|
|
|
4
|
Bản Phát
|
|
|
|
|
5
|
Khuổi Dạc
|
|
|
|
|
6
|
Bản Pjải
|
|
|
|
|
7
|
Bản Kéo
|
|
|
|
|
8
|
Roỏng Tùm
|
|
|
|
|
9
|
Khuổi Rẹt
|
|
|
Xã Quảng Chu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Đén 1
|
|
|
|
|
2
|
Bản Đén 2
|
|
|
|
|
3
|
Bản Nhuần 2
|
|
|
|
|
4
|
Nà Choọng
|
|
|
|
|
5
|
Làng Điền
|
|
|
Xã Thanh Vận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Chúa
|
|
|
Xã Cao Kỳ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tân Minh
|
|
|
|
|
2
|
Nà Nguộc
|
|
|
|
|
3
|
Phiêng
Câm
|
|
|
|
|
4
|
Hành Khiến
|
|
|
|
|
5
|
Tham Chom
|
|
|
|
|
6
|
Khau Lồm
|
|
|
Xã Thanh Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khuổi Lót
|
|
|
Xã Nông Hạ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Quang
|
|
|
|
|
2
|
Khe Thỉ 1
|
|
|
|
|
3
|
Khe Thỉ 2
|
|
|
Xã Mai Lạp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khuổi Đác
|
|
|
|
|
2
|
Khau Tổng
|
|
|
|
|
3
|
Tổng Vụ
|
|
|
Xã Hòa Mục
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khuổi Nhàng
|
|
|
|
|
2
|
Tân Khang
|
|
|
|
|
3
|
Mỏ Khang
|
|
|
Xã Như Cố
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Luống
|
|
|
|
|
2
|
Khuổi Hóp
|
|
|
|
|
3
|
Bản Nưa
|
VI
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Tùng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Pài
|
|
|
|
|
2
|
Nà Bốc
|
|
|
|
|
3
|
Nà Lạn
|
|
|
|
|
4
|
Bản Liềng
|
|
|
|
|
5
|
Nà Sáng
|
|
|
|
|
6
|
Nà Ké
|
|
|
|
|
7
|
Cốc Lùng
|
VII
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bộc Bố
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Hoi
|
|
|
|
|
2
|
Khâu Vai
|
|
|
|
|
3
|
Khâu Phảng
|
|
|
|
|
4
|
Nà Phầy
|
|
|
|
|
5
|
Phiêng Lủng
|
|
|
|
|
6
|
Khâu Đấng
|
|
|
|
|
7
|
Nà Nghè
|
|
|
|
|
8
|
Nà Lẩy
|
|
|
|
|
9
|
Khuổi Bẻ
|
|
|
|
|
10
|
Lủng Pảng
|
|
|
Xã Cao Tân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chẻ Pang
|
|
|
|
|
2
|
Pù Lườn
|
|
|
|
|
3
|
Nặm Đăm
|
|
|
|
|
4
|
Nà Lài
|
|
|
|
|
5
|
Lủng Pạp
|
|
|
|
|
6
|
Nà Slia
|
|
|
Xã Giáo
Hiệu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khâu SIôm
|
|
|
|
|
2
|
Hồng Mú
|
VIII
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
|
|
|
Phường Huyền Tụng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ Khuổi
Pái
|
TỈNH TUYÊN QUANG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
123
|
I
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
|
|
|
|
|
Xã Thượng Lâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Lung
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bản Bó
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Nà Ta
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Nà Thuôn
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Nà Lầu
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Khau Đao
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Cốc Phát
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Khun Hon
|
II
|
HUYỆN NA HANG
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Na Hang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Mỏ
|
|
|
Xã Năng Khả
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bản Nhùng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bản Tùn
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Phiêng Quân
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Bản Nuầy
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Phiêng Rào
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Nà Chang
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Lũng Giang
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Phiêng Bung
|
III
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lăng Luông
|
|
|
Xã Tân An
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Cường
|
|
|
Xã Ngọc Hội
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bản Đâng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khun Cang
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Bản Cải
|
|
|
Xã Bình Nhân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lung Puốc
|
|
|
Xã Nhân Lý
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Gốc Chú
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Hạ Đồng
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khuân Nhất
|
|
|
Xã Kim Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tông Đình
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Tông Bốc
|
IV
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Dân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Mới
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Làng Vai
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Ngòi Tèo
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Kim Long
|
|
|
Xã Phù Lưu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khâu Lình
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bàn Nhàm
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Trò
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Quang
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Làng Chả
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Thụt
|
|
|
Xã Bình Xa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đèo Ảng
|
|
|
Xã Yên Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 7 Minh Phú
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 9 Minh Phú
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 1 Yên Lập
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 2 Yên Lập
|
|
|
|
|
5
|
Thôn 3 Yên Lập
|
|
|
Xã Nhân Mục
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Kai Con
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Pù Bó
|
|
|
Xã Thái Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 5 Thái Thủy
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khởn
|
|
|
Xã Thái Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khe Mon
|
|
|
Xã Đức Ninh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Làng Dào
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Ao Sen 2
|
V
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
|
|
|
|
|
Xã Lang Quán
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 12
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 17
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 18
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 19
|
|
|
|
|
5
|
Thôn 20
|
|
|
Xã Thắng Quân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Làng Chẩu 1
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Làng Chẩu 2
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Hòn Lau
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Yên Thắng
|
|
|
Xã Chân Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Giàn
|
|
|
Xã Hoàng Khai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Quang
|
|
|
Xã Phúc Ninh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn An Lạc
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Lục Mùn
|
|
|
Xã Tân Long
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 12
|
|
|
|
|
5
|
Thôn 16
|
|
|
Xã Tiến Bộ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ngòi Cái
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đèo Trám
|
|
|
Xã Tứ Quận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Trò
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Cây Nhãn
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khe Đảng
|
|
|
Xã Chiêu Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Vàng Lè
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đán Khao
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Tân Lập
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Phai Đá
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Cây Chanh
|
|
|
Xã Mỹ Bằng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Mỹ Hoa
|
|
|
Xã Phú Lâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Vực Vại 1
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đát Nước Nóng
|
|
|
Xã Xuân Vân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lương Trung
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đồng Dài
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đô Thượng 5
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Đô Thượng 6
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Sơn Hạ 1
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Sơn Hạ 2
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Đèo Mủng
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Tân Sơn 2
|
|
|
|
|
9
|
Thôn An Lạc 2
|
|
|
|
|
10
|
Thôn Vân Giang
|
|
|
Xã Nhữ Hán
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Rôm 1
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đồng Rôm 2
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Liên Minh 1
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Cây Dừa
|
|
|
Xã Nhữ Khê
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cây Sim
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Cây Thị
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Hồng Hà 1
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Hồng Hà 2
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Đồng Giản
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Đồng Xuân
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Đồng Cả
|
|
|
|
|
8
|
Thôn 17
|
VI
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Xã Đại Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hải Mô Đông
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Hải Mô
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Dũng Giao
|
|
|
Xã Đông Thọ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Làng Hào
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Làng Mông
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Tân An
|
|
|
Xã Sơn Nam
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ao Xanh
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Nam Hiên
|
|
|
Xã Tuân Lộ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nga Phụ
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Cây Thị
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Bẫu
|
|
|
Xã Văn
Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Văn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Gò Kiêu
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Xóm Bọc
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Tân Thành
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Khe Thuyền 1
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Khe Thuyền 2
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Khe Thuyền 3
|
|
|
Xã Vân Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Dộc Vầu
|
TỈNH LÀO CAI
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
157
|
I
|
HUYỆN SA PA
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nậm Cang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nậm Cang I
|
|
|
|
|
2
|
Nậm Cang II
|
|
|
|
|
3
|
Nậm Than
|
II
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Khánh Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Nà Trang
|
|
|
|
|
2
|
Tổ dân phố Coóc 1
|
|
|
|
|
3
|
Tổ dân phố Coóc 2
|
|
|
|
|
4
|
Tổ dân phố Mạ 1
|
|
|
|
|
5
|
Tổ dân phố Mạ 2
|
|
|
Xã Võ Lao
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Chiềng 2
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Chiềng 4
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Chiềng 5
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Chiềng 6
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Chiềng 8
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Bất 3
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Én 2
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Ngầu 1
|
|
|
|
|
9
|
Thôn Ngầu 3
|
|
|
|
|
10
|
Thôn Én 1
|
|
|
Xã Khánh Yên Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nậm Cọ
|
|
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Nheo
|
|
|
Xã Tân Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Mai
|
|
|
|
|
2
|
Ngòi Thỉn
|
|
|
|
|
3
|
Khe Thùng 1
|
|
|
|
|
4
|
Khe Thùng 2
|
|
|
Xã Tân An
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ba Soi
|
|
|
|
|
2
|
Khe Quạt
|
|
|
|
|
3
|
Mai Hồng 3
|
|
|
|
|
4
|
Mai Hồng 2
|
|
|
|
|
5
|
Mai Hồng 1
|
|
|
|
|
6
|
Khe Bàn 2
|
|
|
|
|
7
|
Khe Bàn 1
|
|
|
Xã Liêm Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ỏ.
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Phú Mậu
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khổi Mèo
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Liêm
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Hin Ban
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Khổi Ai
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Chằm Lang
|
|
|
Xã Dần Thàng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đoàn Kết
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Nậm Mười
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Tà Moòng
|
III
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Xã Bản Lầu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lùng Cẩu
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Km 15
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đồi Ganh
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Na Lốc 1
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Na Lốc 3
|
|
|
Xã Bản Xen
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Na Vai A
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Na Vai B
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Bản Sen
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Bãi Nghệ
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Đậu Lùng
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Cốc Hạ
|
|
|
Xã Lùng Vai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Na Lang
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Tà San
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Cốc Phúng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Bồ Lũng
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Na Hạ 2
|
|
|
Thị trấn Mường Khương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Na Đẩy
|
|
|
|
|
2
|
Nhân Giống
|
|
|
|
|
3
|
Chúng Chải A
|
|
|
|
|
4
|
Chúng Chải B
|
|
|
|
|
5
|
Sả Hồ
|
|
|
|
|
6
|
Choán Ván
|
|
|
|
|
7
|
Dê Chú Thàng
|
|
|
|
|
8
|
Sa Pả 10
|
|
|
|
|
9
|
Sa Pả 11
|
|
|
|
|
10
|
Lao Chải
|
IV
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Nhai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cốc Coọc
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bản Dù
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Bản Mẹt Thượng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Phìn Giàng
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Na Le
|
|
|
Xã Na Hối
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nhìu Lùng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Km 6
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Dì Thàng 1
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Cốc Môi
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Chỉu Cái
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Ly Chư Phìn
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Ngải Thầu
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Na Hối Nùng
|
|
|
|
|
9
|
Thôn Sín Chải B
|
V
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Giao
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà
|
|
|
|
|
2
|
Chành
|
|
|
|
|
3
|
Cù 2
|
|
|
Xã Xuân Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cốc Pục
|
|
|
|
|
2
|
Xuân Quang 2
|
|
|
Xã Sơn Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Làng Chưng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khe Mụ
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khe Mụ 1
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Trà Chẩu
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Trà Chẩu 1
|
|
|
Xã Phố Lu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khe Tắm
|
|
|
Xã Gia Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nậm Trà
|
|
|
|
|
2
|
Nậm Phảng
|
|
|
|
|
3
|
Bản Cam
|
|
|
|
|
4
|
Khe Băng
|
|
|
|
|
5
|
Khe Luộc
|
|
|
|
|
6
|
Tả Thàng
|
|
|
|
|
7
|
Chang
|
|
|
|
|
8
|
Mường Bát
|
|
|
|
|
9
|
Muồng
|
|
|
|
|
10
|
Cắp Kẹ
|
|
|
|
|
11
|
An Thành
|
|
|
Thị trấn Phong Hải
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiên Phong
|
|
|
|
|
2
|
Tòng Già
|
|
|
|
|
3
|
Sảng Pả
|
|
|
|
|
4
|
Ải Dõng
|
|
|
|
|
5
|
Sín Thèn
|
|
|
|
|
6
|
Ải Nam 1
|
|
|
|
|
7
|
Ải Nam 2
|
|
|
|
|
8
|
Sín Chải
|
|
|
|
|
9
|
Cửa Cải
|
|
|
|
|
10
|
Vi Mã Trên
|
|
|
|
|
11
|
Vi Mã Dưới
|
|
|
|
|
12
|
Khởi Khe
|
|
|
|
|
13
|
Quy Ke
|
|
|
|
|
14
|
Cốc Né
|
|
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mã Ngan
|
|
|
|
|
2
|
Tằng Loỏng 1
|
|
|
Xã Sơn Hải
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng Chưng
|
|
|
Xã Phú Nhuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng Đền
|
|
|
|
|
2
|
Khe Bá
|
|
|
|
|
3
|
Nhuần 1
|
|
|
|
|
4
|
Nhuần 2
|
|
|
|
|
5
|
Nhuần 3
|
|
|
|
|
6
|
Nhuần 5
|
|
|
|
|
7
|
Nhuần 6
|
|
|
|
|
8
|
Tân Hồ
|
|
|
|
|
9
|
Khe Hoi
|
|
|
|
|
10
|
Đầu Cọ
|
|
|
|
|
11
|
Phìn Hồ
|
|
|
|
|
12
|
Đầu Nhuần
|
|
|
|
|
13
|
Phú Hợp 2
|
|
|
|
|
14
|
Phú Hợp 3
|
VI
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
|
|
|
Xã Mường Vi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Dao
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Ná Ản
|
VII
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
|
|
|
|
Xã Tả Phời
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phìn Hồ
Thầu
|
|
|
|
|
2
|
Phìn Hồ
|
|
|
|
|
3
|
Ú Xì Xung
|
|
|
|
|
4
|
Pèng
|
|
|
|
|
5
|
Làng Mới
|
|
|
|
|
6
|
Xéo Tả 1
|
|
|
|
|
7
|
Xéo Tả 2
|
|
|
|
|
8
|
Láo Lý
|
|
|
Xã Hợp Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Công
|
|
|
|
|
2
|
Nậm Rịa 1
|
|
|
|
|
3
|
Nậm Rịa 2
|
VIII
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Dương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Mỏ Siêu
|
|
|
|
|
2
|
Bản Phạ
|
|
|
|
|
3
|
Bản Lũng Sắc
|
|
|
|
|
4
|
Bản Cau 1
|
|
|
|
|
5
|
Bản Cau 2
|
|
|
Xã Nghĩa Đô
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Đáp
|
|
|
|
|
2
|
Bản Hốc
|
|
|
|
|
3
|
Bản Đon
|
|
|
|
|
4
|
Bản Pác Bó
|
|
|
|
|
5
|
Bản Thâm Mạ
|
TỈNH YÊN BÁI
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
177
|
I
|
HUYỆN MÙ CANG CHẢI
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ 9
|
|
|
|
|
2
|
Tổ 10
|
II
|
HUYỆN TRẠM TẤU
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố số 5
|
III
|
HUYỆN VĂN CHẤN
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn A
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Cóc
|
|
|
|
|
2
|
Bản Viềng
|
|
|
|
|
3
|
Gốc Bục
|
|
|
|
|
4
|
Cò Cọi 1
|
|
|
|
|
5
|
Cò Cọi 2
|
|
|
|
|
6
|
Cò Cọi 3
|
|
|
Xã Cát Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Pín Pé
|
|
|
|
|
2
|
Đồng Hẻo
|
|
|
|
|
3
|
Khe Kẹn
|
|
|
|
|
4
|
Khe Nước
|
|
|
|
|
5
|
Khe Chất
|
|
|
|
|
6
|
Làng Lao
|
|
|
|
|
7
|
Làng Ca
|
|
|
|
|
8
|
Khe Căng
|
|
|
Xã Thanh Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Lý
|
|
|
|
|
2
|
Đồng Lơi
|
|
|
Xã Phù Nham
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suối Mùa
|
|
|
|
|
2
|
Cốc Củ
|
|
|
|
|
3
|
Suối Quẻ
|
|
|
Xã Sơn Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Lềnh
|
|
|
|
|
2
|
Phù Sơn
|
|
|
|
|
3
|
Bản Lọng
|
|
|
|
|
4
|
Bản Hốc
|
|
|
|
|
5
|
Văn Thi
4
|
|
|
Xã Đồng Khê
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thác Vác
|
|
|
|
|
2
|
Ao Sen
|
|
|
|
|
3
|
Nà Trạm
|
|
|
|
|
4
|
Bản Tín
|
|
|
|
|
5
|
Văn Tứ 1
|
|
|
|
|
6
|
Văn Tứ 2
|
|
|
Xã Nghĩa Tâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1 (Khe Nhao)
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 6b (Tính)
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 15 (Đuông)
|
|
|
Xã Chấn Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bồ 3
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Dù 2
|
|
|
Xã Tân Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 10
|
|
|
Xã Thượng Bằng La
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Noong Tài
|
IV
|
HUYỆN VĂN YÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Cuông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thác Cái
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Sặt Ngọt
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Sài Lương
|
|
|
Xã An Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cánh Chương
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khe Cát
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Làng Lớn
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Đại Thịnh
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Làng Cau
|
|
|
Xã Ngòi A
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Làng Quạch
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khe Mý
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Lâm An
|
|
|
Xã Mậu Đông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 9
|
|
|
Xã Yên Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1 - Phú Thôn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 8 - Đồng Sắn
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 9 - Khe Lợ
|
|
|
Xã Hoàng Thắng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Quyết Tâm 1
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Mỏ Than
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Dốc Giang
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Quyết Tâm 2
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Quyết Tiến
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Khe Dứa
|
|
|
Xã Đông An
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Trà
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khe Gai
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Gốc Mít
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Đập Dóm
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Lâm Trường
|
|
|
Xã An Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khe Trang
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khe Dòng (Rồng)
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khe Sẻ (Khe Măng)
|
|
|
Xã Lâm Giang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 15
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 16
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 17
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
5
|
Thôn 9
|
|
|
Xã Yên Thái
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Quẽ Trong
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Hợp Thành
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Trạng
|
|
|
Xã Yên Hưng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khe Trò
|
|
|
Xã Xuân Ái
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Công Nghiệp
|
|
|
Xã Tân Hợp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 10 (Đá Mốc)
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 11 (Câu Dạo)
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 12 (Khe Ca)
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 13 (Làng Lớn)
|
|
|
|
|
5
|
Thôn 14 (Làng Mít)
|
|
|
Xã Quang Minh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 2 (Khe Giềng)
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 3 (Khe Tăng)
|
|
|
Xã Yên Hợp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Yên Thịnh
|
V
|
HUYỆN TRẤN YÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Quán
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 3 Khe Đá
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 4 Ngọn Ngòi-Minh Hưng
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 9 Hang Dơi
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 10 Đầm Nâu
|
|
|
|
|
5
|
Thôn 11 Đoàn Kết
|
|
|
Xã Cường Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Trò (Chò)
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đầm Hồng
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đất Đen
|
|
|
Xã Vân Hội
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 4 Đồng Chão
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 5 Cây Sy
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 8 Minh Phú
|
|
|
Xã Việt Cường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 7A
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 7B
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 8A
|
|
|
|
|
5
|
Thôn 8B
|
|
|
Xã Hưng Khánh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Núi Vì
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khe Cam
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Pá Thoọc
|
|
|
Xã Hưng Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Kim Bình
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Quang Vinh
|
|
|
Xã Lương Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khe Bát
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khe Cá
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Liên Thịnh
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Phương Đạo 3
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hồng Tiến
|
|
|
Xã Y Can
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn An Hòa
|
|
|
|
|
2
|
Thôn An Phú
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Thắng Lợi
|
|
|
|
|
4
|
Thôn An Thành
|
|
|
Xã Quy Mông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 3 (Thịnh Lợi)
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 6 ( Hợp Thành)
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 7 (Lập Thành)
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 10 ( Tân Cường)
|
|
|
|
|
5
|
Thôn 12 (Tân Việt)
|
VI
|
HUYỆN LỤC YÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Thắng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thoi Xóa
|
|
|
Xã Minh Xuân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 20
|
|
|
Xã Liễu Đô
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Chính Quân
|
|
|
Xã Trúc Lâu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khe Giang
|
|
|
Xã Tân Lĩnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ngọc Minh
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Trần Phú
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khuôn Thống
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Soi Ngõa
|
|
|
Xã Khai Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Giáp Luồng
|
|
|
Xã Mai Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Sơn Tây
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đán Đăm
|
|
|
Xã Vĩnh Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Pù Thạo
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Làng Mác
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Loong Xe
|
VII
|
HUYỆN YÊN BÌNH
|
|
|
|
|
|
Xã Vũ Linh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ngòi Tu
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Tầm Vông
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đá Trắng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Trại Máng
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Đồng Chằm
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Quyên
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Ba Luồn
|
|
|
Xã Vĩnh Kiên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thôn Chanh Yên
|
|
|
Xã Yên
Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Linh Môn 1
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Linh Môn 2
|
|
|
Xã Bạch Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ngòi Giàng
|
|
|
Xã Đại Đồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đá Chồng
|
|
|
Xã Tân Hương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khuôn La
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Tân Bình
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khe May
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Khe Móc
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Khe Mạ
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Đồi Hồi
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Khe Gáo
|
|
|
Xã Bảo Ái
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ngòi Mấy
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Ngòi Ngù
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Vĩnh An
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Ngòi Ngần
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Ngòi Nhầu
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Ngòi Kè
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Đát Lụa
|
|
|
Xã Cảm Ân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Tiến
|
|
|
Xã Văn Lãng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 6
|
VII
|
THỊ XÃ NGHĨA LỘ
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Chao Hạ 2
|
|
|
|
|
2
|
Bản Sang Hán
|
|
|
|
|
3
|
Bản Sang Thái
|
|
|
|
|
4
|
Bản Sang Đốm
|
|
|
Xã Nghĩa Phúc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Pá Làng
|
TỈNH THÁI NGUYÊN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
94
|
I
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Khánh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trại Mới
|
|
|
|
|
2
|
La Tú
|
|
|
|
|
3
|
Đồng Hòa
|
|
|
|
|
4
|
La Muôi
|
|
|
|
|
5
|
Cầu Cong
|
|
|
Xã Tân Kim
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
La Đuốc
|
|
|
|
|
2
|
Tân Thái
|
|
|
|
|
3
|
Đồng Chúc
|
|
|
|
|
4
|
Hải Minh
|
|
|
|
|
5
|
Đèo Khê
|
|
|
|
|
6
|
Bờ La
|
|
|
|
|
7
|
La Đao
|
|
|
|
|
8
|
Quyết Tiến
|
|
|
Xã Tân Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Non Tranh
|
|
|
|
|
2
|
Hòa Lâm
|
|
|
|
|
3
|
Đồng Bầu Trong
|
|
|
|
|
4
|
Đồng Bầu Ngoài
|
|
|
|
|
5
|
Suối Lửa
|
|
|
|
|
6
|
Đồng Bốn
|
|
|
Xã Tân Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giếng Mật
|
|
|
|
|
2
|
Hân
|
|
|
|
|
3
|
Vực Giảng
|
|
|
|
|
4
|
Đồng Ca
|
|
|
|
|
5
|
Thanh Lương
|
|
|
|
|
6
|
Cà
|
|
|
|
|
7
|
Trại Giữa
|
II
|
THỊ XÃ PHỔ YÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Tân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm 3
|
|
|
|
|
2
|
Xóm 10
|
|
|
|
|
3
|
Xóm 11
|
|
|
Xã Thành Công
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xuân Hà 1
|
|
|
|
|
2
|
Xuân Hà 2
|
|
|
|
|
3
|
Xuân Dương
|
|
|
|
|
4
|
Bìa
|
|
|
|
|
5
|
Nhội
|
|
|
Xã Phúc Thuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khe Lánh
|
|
|
|
|
2
|
Đồng Muốn
|
|
|
|
|
3
|
Thượng I
|
|
|
|
|
4
|
Thượng II
|
|
|
|
|
5
|
Hồng Cóc
|
|
|
Xã Minh Đức
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuận Đức
|
|
|
|
|
2
|
Lầy 5
|
|
|
|
|
3
|
Chằm 7A
|
|
|
|
|
4
|
Đầm Mương 14
|
|
|
|
|
5
|
Đầm Mương 15
|
|
|
|
|
6
|
Tân Lập
|
|
|
Phường Bắc Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố Trung
|
III
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
|
|
|
|
Xã Bình Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phú Sơn
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
|
|
|
|
Xã Quang Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lân Đăm
|
|
|
Xã Khe Mo
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
La Nưa
|
|
|
|
|
2
|
La Dẫy
|
V
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
|
|
|
|
Xã La Hiên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khuôn Ngục
|
|
|
Xã Phú Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao Biền
|
|
|
Thị trấn Đình Cả
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hùng Sơn
|
VI
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
|
|
|
|
Xã Phượng Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ
|
|
|
|
|
2
|
Mấu
|
|
|
|
|
3
|
Đình
|
|
|
|
|
4
|
Phỉnh
|
|
|
|
|
5
|
Pa Goải
|
|
|
|
|
6
|
Pa Chò
|
|
|
|
|
7
|
Nạ Liền
|
|
|
|
|
8
|
Nạ Què
|
|
|
|
|
9
|
Pải
|
|
|
Xã Đồng Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Thịnh 2
|
|
|
|
|
2
|
Nà Lẹng
|
|
|
|
|
3
|
Đồng Phương
|
|
|
|
|
4
|
Nà Trà
|
|
|
|
|
5
|
Nà Táp
|
|
|
|
|
6
|
Co Quân
|
|
|
|
|
7
|
Đồng Bo
|
|
|
|
|
8
|
Khuân Ca
|
|
|
|
|
9
|
Làng Bầng
|
|
|
|
|
10
|
Búc 1
|
|
|
|
|
11
|
Búc 2
|
|
|
|
|
12
|
Thâm Bây
|
|
|
|
|
13
|
Làng
Bèn
|
|
|
Xã Bảo Cường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thanh Cường
|
VII
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Ninh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Danh
|
|
|
|
|
2
|
Suối Hang
|
|
|
|
|
3
|
Đồng Kem 10
|
|
|
|
|
4
|
Khe Khoang
|
|
|
|
|
5
|
Làng Muông
|
|
|
|
|
6
|
Đồng Kem 4
|
|
|
|
|
7
|
Ba Họ
|
|
|
Xã Yên Đổ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khe Nác
|
|
|
|
|
2
|
Đá Mài
|
|
|
|
|
3
|
Ao Then
|
|
|
|
|
4
|
An Thắng
|
|
|
Xã Tức Tranh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khe Cốc
|
|
|
Xã Động Đạt
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Tâm
|
|
|
|
|
2
|
Đông Nghè 1
|
VIII
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
|
|
|
|
Xã Bản Ngoại
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầm Mua
|
|
|
|
|
2
|
Khâu Giáo 1
|
|
|
|
|
3
|
Cao Khản
|
|
|
Xã Mỹ Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuận Yên
|
TỈNH LẠNG SƠN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
121
|
I
|
HUYỆN BẮC SƠN
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Ý
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khuôn Ngần
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Nà Cuôn
|
II
|
HUYỆN HỮU LŨNG
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Vượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cây Hồng- Mỏ Tối
|
|
|
Xã Yên Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Làng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Gạo Trong
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Gạo Ngoài
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Gò Mãm
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Coong
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Đồng Áng
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Tân Yên
|
|
|
Xã Hòa Thắng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hố Vắt
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Nà Hố
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Cốc Lùng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Suối Ngang I
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Suối Ngang II
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Bảo Đài I
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Bảo Đài II
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Thị Hòa
|
|
|
|
|
9
|
Thôn Lan Thán
|
|
|
|
|
10
|
Thôn Xóm Mới
|
|
|
|
|
1 1
|
Thôn Vạn Thắng
|
|
|
|
|
12
|
Thôn Xóm Chùa
|
|
|
Xã Hòa Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Suối Trà
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Hố Mười
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Hố Quýt
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Trại Dạ
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Đoàn Kết
|
|
|
Xã Đô Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Trại Mới
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Ao Lão
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đồng Mỷ
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Vận
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Nà Mạ
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Lương
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Nà Luông
|
|
|
Xã Đồng Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Làng Quặng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Mỏ Ám
|
|
|
|
|
3
|
Đèo Cáo- Lân Chàm
|
III
|
HUYỆN VĂN QUAN
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Mai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cưởm Trên
|
|
|
Xã Tân Đoàn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nặm Rạt
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Lùng Mán
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Bản Nầng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Đong Doàng
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Khòn Cải
|
|
|
Xã Tràng Phái
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Túng Nọi
|
|
|
Xã Vân Mộng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khòn Duông
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Phiêng Phúc
|
IV
|
HUYỆN CHI LĂNG
|
|
|
|
|
|
Xã Thượng Cường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lũng Luông
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Lũng Ca
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Lũng Tắng
|
|
|
Xã Quan Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Suối Cái
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Củ Na
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Làng Thượng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Cầu Ngầm
|
|
|
Xã Nhân Lý
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khun Lông
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khun Khuông
|
|
|
Xã Vân Thủy
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tình Lùng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bản Thí
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Nà Phước
|
|
|
Xã Y Tịch
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thần Lãng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Na Cà II
|
|
|
Xã Bằng Mạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khau Tao
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Phai Xá
|
|
|
Xã Gia Lộc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lũng Nưa
|
|
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lũng Cút
|
V
|
HUYỆN LỘC BÌNH
|
|
|
|
|
|
Xã Khuất Xá
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Phiêng Bưa
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bản Lải
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Pò Ngòa
|
|
|
Xã Đông Quan
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Phá Lạn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Song Sài
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Nà Lâu
|
|
|
Xã Tú Đoạn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Già
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Pò Thét
|
|
|
Xã Lục Thôn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khuổi Thút
|
|
|
Thị trấn Lộc Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Pò Mục
|
VI
|
HUYỆN ĐÌNH LẬP
|
|
|
|
|
|
Xã Đình Lập
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Pò Khoang
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Còn Quan
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khe Pùng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Còn Áng
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Bình Chương II
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Còn Mò
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Pò Tấu
|
VII
|
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
Xã Chi Lăng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bản Mạy
|
|
|
Xã Hùng Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thà Tò
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Vài Pải
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Bản Piềng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Cốc Càng
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Bản Coong
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Bản Pioòng
|
|
|
Xã Kháng Chiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khuổi Bioóc
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bản Tấp
|
|
|
Xã Hùng Việt
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Phiêng Chuông
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khuổi Khòn
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Pác Cáp
|
|
|
Xã Quốc Việt
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Pò Chả
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Nà Mừ
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Bản Xỏm
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Phiêng Lẹng
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Pò Mặn
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Kéo Phấy
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Bản Túng
|
|
|
|
|
8
|
Thôn Phiêng Mân
|
|
|
|
|
9
|
Thôn Nà Sáng
|
|
|
|
|
10
|
Thôn Nà Dài
|
|
|
|
|
11
|
Thôn Nà Deng
|
|
|
|
|
12
|
Thôn Phiêng Mò
|
|
|
Xã Kim Đồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Kéo Vèng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Nà Múc
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khuổi Slượi
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Pàn Dào
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Khuổi Kệt
|
|
|
Xã Đề Thám
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khuổi Tó
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khau Cà
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Cốc Lùng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Lùng Khẩu
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Nà Căm
|
VIII
|
HUYỆN CAO LỘC
|
|
|
|
|
|
Xã Hồng
Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Luộc
|
|
|
Xã Thụy Hùng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nà Pàn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Nà Hỏ
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Pò Nghiều
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Nà Lại
|
|
|
Xã Yên Trạch
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tát Uẩn
|
TỈNH BẮC GIANG
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
99
|
I
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Néo
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đồng Giang
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đồng Thanh
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Nòn
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Đồng Rì
|
|
|
Xã An Châu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lừa
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Phe
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Ké
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Mỏ
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Hạ 1
|
|
|
Xã Tuấn Đạo
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tuấn Sơn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bảo Tuấn
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đồng Mé
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Đồng Sim
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Đào Tuấn
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Lãn Chè
|
|
|
Thị trấn An Châu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 6
|
|
|
|
|
2
|
Khu Đình
|
|
|
|
|
3
|
Khu Cại
|
II
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
|
|
|
|
|
Xã Kiên Lao
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hà
|
|
|
|
|
2
|
Thôn An Toàn
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Giữa
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Khuôn Thần
|
|
|
Xã Tân Mộc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Thành
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Hoa Quảng
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đồng Còng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Đồng Iá
|
|
|
Xã Biên Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Quán Cà
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Trại Lửa
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đồng Nến
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Na Đằm
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Bấu
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Dọc Song
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Khuân Cầu
|
|
|
Xã Giáp Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Vành Dây
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Chão Mới
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Núi Lều
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Thái Hòa
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Dọc Mùng
|
|
|
Xã Tân Hoa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Phật Trì
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khuôn Lương
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Xóm Cũ
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Cầu Sài
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Vặt Ngoài
|
|
|
Xã Kiên Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cai Lé
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Cầu
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đèo Cạn
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Bản Mùi
|
|
|
Xã Biển Động
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khuyên
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Quéo
|
|
|
Xã Thanh Hải
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khuân Rẽo
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Vàng 2
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Lòng Hồ
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Khuân Yên
|
III
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cổng Xanh
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đồng Man
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Mương Làng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Bãi Ô
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Hố Nước
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Hố Sâu
|
|
|
Xã Đông Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hố Nứa
|
|
|
Xã Tam Dị
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hòn Ngọc
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Trại Trầm
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Bãi Lời
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Hố Giẻ
|
|
|
Xã Bảo Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Quất Sơn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Hồ Sơn 1
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đồng Cống
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Đoái
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Hồ Lương
|
IV
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hố Dích
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Ao Cạn
|
|
|
Xã Xuân Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Tam Kha
|
|
|
|
|
2
|
Bản Làng Trên
|
|
|
|
|
3
|
Bản Đồng Gia
|
|
|
|
|
4
|
Bản Cầu Nhãn
|
|
|
|
|
5
|
Bản Đồng Gián
|
|
|
|
|
6
|
Bản Nghè
|
|
|
|
|
7
|
Bản Ven
|
|
|
|
|
8
|
Bản Thượng Đồng
|
|
|
|
|
9
|
Bản Xoan
|
|
|
Xã Hồng Kỳ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cầu Tư
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Làng Ba
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Trại Hồng Nam
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Trại Sáu
|
|
|
Xã Tam
Hiệp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Hom
|
|
|
|
|
2
|
Bản Đồng Chủ
|
|
|
|
|
3
|
Bản Thép
|
|
|
Xã Tam Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Hố Tre
|
|
|
|
|
2
|
Bản Hố Vàng
|
|
|
|
|
3
|
Bản Núi Bà
|
|
|
Xã Tân Hiệp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Bông
|
V
|
HUYỆN LẠNG GIANG
|
|
|
|
|
|
Xã Hương Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hưởng 6
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đồng Khuân
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Khuân Giàn
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Đồng Ú
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Cần Cốc
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Hèo B
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Hố Cao
|
TỈNH PHÚ THỌ
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
239
|
I
|
HUYỆN TÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
Xã Lai
Đồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Chiềng 1
|
|
|
|
|
2
|
Khu Vường 1
|
|
|
|
|
3
|
Khu Đồng
|
|
|
|
|
4
|
Khu Đoàn
|
|
|
|
|
5
|
Khu Kết
|
|
|
Xã Thạch Kiệt
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Dùng 1
|
|
|
|
|
2
|
Khu Dùng 2
|
|
|
|
|
3
|
Khu Chiềng
|
|
|
|
|
4
|
Khu Dụt Dàn
|
|
|
|
|
5
|
Khu Minh Nga
|
|
|
|
|
6
|
Khu Lóng 1
|
|
|
|
|
7
|
Khu Lóng 2
|
|
|
Xã Thu Cúc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tân Lập
|
|
|
|
|
2
|
Khu Chiềng 2
|
|
|
|
|
3
|
Khu Dáy
|
|
|
|
|
4
|
Ngả Hai
|
|
|
|
|
5
|
Mỹ Á
|
|
|
|
|
6
|
Liên Chung
|
|
|
Xã Mỹ Thuận
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Cú
|
|
|
|
|
2
|
Khu Bình
|
|
|
|
|
3
|
Đường 1
|
|
|
|
|
4
|
Khu Chung
|
|
|
|
|
5
|
Khu Chiềng
|
|
|
|
|
6
|
Khu Mịn 1
|
|
|
|
|
7
|
Khu Mới
|
|
|
|
|
8
|
Khu Lực
|
|
|
|
|
9
|
Khu Chóc
|
|
|
|
|
10
|
Mu Vố
|
|
|
Xã Văn Luông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Tún
|
|
|
|
|
2
|
Dòng Bông
|
|
|
Xã Long Cốc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Bông 3
|
|
|
|
|
2
|
Khu Đải
|
|
|
Xã Tam Thanh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Múc
|
|
|
|
|
2
|
Khu Vảo
|
|
|
|
|
3
|
Khu Tảng
|
|
|
Xã Xuân Đài
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Vượng
|
|
|
|
|
2
|
Khu Mười
|
|
|
|
|
3
|
Khu Căng
|
|
|
|
|
4
|
Khu Đìa
|
|
|
|
|
5
|
Suối Bòng
|
|
|
|
|
6
|
Khu Thang
|
|
|
|
|
7
|
Đồng Tào
|
|
|
Xã Kim Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Chiềng 3
|
|
|
|
|
2
|
Khu Hạ Bằng
|
|
|
|
|
3
|
Khu Xoan
|
|
|
|
|
4
|
Khu Tân Ong
|
|
|
|
|
5
|
Khu Tân Hồi
|
|
|
Xã Minh Đài
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tân Trào
|
|
|
|
|
2
|
Bông Lau
|
|
|
|
|
3
|
Vinh Quang
|
|
|
|
|
4
|
Bến
Đáng
|
|
|
Xã Tân Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 6
|
II
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
|
|
|
|
|
Tuy Lộc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 1 Quyết Tiến
|
|
|
|
|
2
|
Khu 2 Dư Ba
|
|
|
|
|
3
|
Khu 4 Dư Ba
|
|
|
Tiên Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 3
|
|
|
|
|
2
|
Khu 9
|
|
|
|
|
3
|
Khu 10
|
|
|
Ngô Xá
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 1
|
|
|
|
|
2
|
Khu 2
|
|
|
|
|
3
|
Khu 3
|
|
|
|
|
4
|
Khu 7
|
|
|
|
|
5
|
Khu 8
|
|
|
Phượng Vĩ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 1
|
|
|
|
|
2
|
Khu 3
|
|
|
|
|
3
|
Khu 8
|
|
|
|
|
4
|
Khu 10
|
|
|
|
|
5
|
Khu 13
|
|
|
|
|
6
|
Khu 14
|
|
|
Tam Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Gò Thiều
|
|
|
|
|
2
|
Khu Đền Thượng
|
|
|
|
|
3
|
Khu Gò Cao
|
|
|
|
|
4
|
Khu Gò Chàm
|
|
|
Xã Văn Bán
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 5
|
|
|
|
|
2
|
Khu 6
|
|
|
|
|
3
|
Khu 7
|
|
|
|
|
4
|
Khu 9
|
|
|
Xã Thụy Liễu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 6
|
|
|
Xã Thanh Nga
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 1
|
|
|
|
|
2
|
Khu 2
|
|
|
|
|
3
|
Khu 4
|
|
|
|
|
4
|
Khu 5
|
|
|
|
|
5
|
Khu 7
|
|
|
Xã Xương Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Xóm Thượng
|
|
|
|
|
2
|
Khu Xóm Trại
|
|
|
|
|
3
|
Khu Gò Sồi
|
|
|
Xã Cấp Dẫn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 1
|
|
|
|
|
2
|
Khu 2
|
|
|
|
|
3
|
Khu 3
|
|
|
|
|
4
|
Khu 6
|
|
|
|
|
5
|
Khu 9
|
|
|
Xã Hương
Lung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 7
|
|
|
|
|
2
|
Khu 8
|
|
|
|
|
3
|
Khu 10
|
|
|
Phú Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Nam Tiến
|
|
|
|
|
2
|
Khu Trung Tiến 1
|
|
|
|
|
3
|
Khu Đông Tiến
|
|
|
Văn Khúc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Gò Khế
|
|
|
|
|
2
|
Khu Rừng Vầu
|
|
|
|
|
3
|
Khu Bến Phường
|
|
|
|
|
4
|
Khu Gò Cao
|
|
|
|
|
5
|
Khu Gò Làng
|
|
|
Điêu
Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Gò Tháp
|
|
|
|
|
2
|
Khu Tân Phú
|
|
|
|
|
3
|
Khu Xóm Sậu
|
|
|
|
|
4
|
Khu Või 2
|
|
|
Đồng Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Dốc Vực
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đồn Điền
|
III
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
|
|
|
|
|
Đan Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 2
|
|
|
|
|
2
|
Khu 3
|
|
|
|
|
3
|
Khu 5
|
|
|
Đại Phạm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 2
|
|
|
|
|
2
|
Khu 6
|
|
|
|
|
3
|
Khu 12
|
|
|
|
|
4
|
Khu 13
|
|
|
Hậu Bổng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 3
|
|
|
|
|
2
|
Khu 6
|
|
|
|
|
3
|
Khu 8
|
|
|
Hà Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 2
|
|
|
|
|
2
|
Khu 6
|
|
|
|
|
3
|
Khu 8
|
|
|
|
|
4
|
Khu 9
|
|
|
Phụ Khánh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 2
|
|
|
|
|
2
|
Khu 3
|
|
|
|
|
3
|
Khu 6
|
|
|
|
|
4
|
Khu 9
|
|
|
Xuân Áng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 4
|
|
|
|
|
2
|
Khu 7
|
|
|
|
|
3
|
Khu 11
|
|
|
Yên Luật
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 5
|
|
|
|
|
2
|
Khu 7
|
|
|
|
|
3
|
Khu 8
|
|
|
Đan Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 1
|
|
|
|
|
2
|
Khu 5
|
|
|
Văn
Lang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 10
|
IV
|
HUYỆN TAM NÔNG
|
|
|
|
|
|
Hương Nha
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 1
|
V
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
|
|
|
|
|
Mỹ Lung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Xuân Thắng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 1A
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 3B
|
|
|
Mỹ Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Xuân Thắng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Tân Tiến
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Rường Cao
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Xe Ngà
|
|
|
Xuân An
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hon 1
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Hon 2
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Dần
|
|
|
Minh Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Hồng Quang
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Hạ Hòa
|
|
|
Đồng Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đồng Trò
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Phú Động
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Dân Chủ
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Dân Thanh
|
|
|
|
|
5
|
Thôn An Lạc
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Minh Cát
|
VI
|
HUYỆN THANH BA
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 1
|
|
|
Sơn Cương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 5
|
|
|
|
|
2
|
Khu 9
|
|
|
Ninh Dân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 2
|
|
|
|
|
2
|
khu 7
|
|
|
|
|
3
|
Khu 11
|
|
|
|
|
4
|
Khu 12
|
|
|
Mạn Lạn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 2
|
|
|
|
|
2
|
Khu 4
|
|
|
|
|
3
|
Khu 5
|
|
|
|
|
4
|
Khu 7
|
|
|
Hanh Cù
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 3
|
|
|
|
|
2
|
Khu 5
|
|
|
|
|
3
|
Khu 6
|
|
|
|
|
4
|
Khu 8
|
|
|
Đồng Xuân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 5
|
|
|
|
|
2
|
Khu 8
|
|
|
Xã Quảng Nạp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 2
|
|
|
|
|
2
|
Khu 3
|
|
|
|
|
3
|
Khu 5
|
|
|
|
|
4
|
Khu 6
|
|
|
Xã Đông Lĩnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 2
|
|
|
|
|
2
|
Khu 6
|
|
|
|
|
3
|
Khu 8
|
|
|
Xã Đông
Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 1
|
|
|
|
|
2
|
Khu 12
|
|
|
Xã Khải Xuân
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 5
|
|
|
Xã Võ Lao
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 1
|
|
|
Chí Tiên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 3
|
|
|
Hoàng Cương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 2
|
VII
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
|
|
|
|
Bằng Doãn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 6
|
|
|
Ca Đình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 4
|
|
|
Đại Nghĩa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 8
|
|
|
Đông Khê
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 2
|
|
|
Hùng Long
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn An Việt
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Tân Việt
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Tân Minh
|
|
|
Hùng Quan
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Kết
|
|
|
|
|
2
|
Vĩnh Lại
|
|
|
Hữu Đô
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 9
|
|
|
Minh Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 9
|
|
|
Nghinh Xuyên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
4
|
Thôn 7
|
|
|
Phú Thứ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 6
|
|
|
Phúc Lai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 6
|
|
|
Quế Lâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 11
|
|
|
Tây Cốc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
Vân Đồn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 7
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 8
|
|
|
Vụ Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 8
|
|
|
Yên Kiện
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
2
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
3
|
Thôn 8
|
VIII
|
HUYỆN THANH SƠN
|
|
|
|
|
|
Tất Thắng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 2
|
|
|
|
|
2
|
Khu 14
|
|
|
|
|
3
|
Khu 15
|
|
|
Thắng Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giai Thượng
|
|
|
|
|
2
|
Đá Đen
|
|
|
|
|
3
|
Đồng Cốc
|
|
|
Tinh Nhuệ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sính
|
|
|
|
|
2
|
Láng Mái
|
|
|
|
|
3
|
Viết
|
|
|
|
|
4
|
Lương Sơn I
|
|
|
|
|
5
|
Sơn II
|
|
|
Võ Miếu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rịa 1
|
|
|
|
|
2
|
Cốc
|
|
|
Văn Miếu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Liệm
|
|
|
|
|
2
|
Trống
|
|
|
|
|
3
|
Xè 1
|
|
|
|
|
4
|
Xè 2
|
|
|
|
|
5
|
Thành Công
|
|
|
|
|
6
|
Tam Văn
|
TỈNH ĐIỆN BIÊN
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
36
|
I
|
HUYỆN TỦA CHÙA
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tủa Chùa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bản Cáp
|
II
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Điện Biên Đông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân cư số 1
|
|
|
|
|
2
|
Tổ dân cư số 3
|
|
|
|
|
3
|
Tổ dân cư số 4
|
III
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Hạ
|
|
|
|
|
2
|
Bản Bói- Đội 8A
|
|
|
|
|
3
|
Bản Phượn
|
|
|
|
|
4
|
Bản Na Tông
|
|
|
|
|
5
|
Bản Chiềng Đông
|
|
|
Xã Noong Luống
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đội 9b - Lún B
|
|
|
|
|
2
|
Đội 21 - Bản On
|
|
|
Xã Pom Lót
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đội 11 - Na Ten
|
|
|
|
|
2
|
Đội 12 - Pá Nậm
|
|
|
|
|
3
|
Đội 13 - Na Có
|
|
|
|
|
4
|
Đội 16 - Na Hai II
|
|
|
Xã Sam Mứn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Lọng Dốm
|
|
|
|
|
2
|
Bản Lọng Quân
|
|
|
|
|
3
|
Bản Sam Mứn
|
|
|
|
|
4
|
Bản Hồng Sạt
|
|
|
|
|
5
|
Bản Cang 1
|
|
|
|
|
6
|
Bản Na Lao
|
|
|
|
|
7
|
Bản Co Mỵ
|
|
|
Xã Noong Hẹt
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Bông A
|
|
|
Xã Thanh An
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Cha
|
|
|
|
|
2
|
Bản Phiêng Ban
|
|
|
|
|
3
|
Bản Huổi Púng
|
|
|
Xã Thanh Xương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đội 7 (Đ7)
|
|
|
|
|
2
|
Bản Pú Tỉu 2 (Đ14)
|
IV
|
HUYỆN MƯỜNG ẢNG
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mường Ảng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Hón
|
V
|
HUYỆN MƯỜNG CHÀ
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mường Chà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
|
|
|
|
2
|
Tổ dân phố số 2
|
|
|
|
|
3
|
Tổ dân phố số 13
|
VI
|
THỊ XÃ MƯỜNG LAY
|
|
|
|
|
|
Xã Lay Nưa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Huổi Luân
|
|
|
|
|
2
|
Bản Hua Huổi Luông
|
|
|
|
|
3
|
Bản Hua
Nậm Cản
|
|
|
Phường Sông Đà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Huổi Min
|
TỈNH LAI CHÂU
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
105
|
I
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
|
Xã Mường Tè
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nậm Pặm
|
II
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
Xã Pú Đao
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nậm Pì
|
|
|
Xã Nậm Manh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nậm Pồ
|
|
|
|
|
2
|
Nậm Manh
|
|
|
Xã Mường Mô
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hát Mé
|
|
|
|
|
2
|
Tổng Pịt
|
|
|
|
|
3
|
Nậm Hài
|
|
|
Xã Lê Lợi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lai Hà
|
III
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
|
Xã Lùng Thàng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lùng Thàng
|
|
|
|
|
2
|
Pá Pao
|
|
|
|
|
3
|
Lùng Cù
|
|
|
|
|
4
|
Lùng Cù 1
|
|
|
Xã Chăn Nưa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phiêng Diễm
|
|
|
Xã Nậm Tăm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Tăm 2
|
|
|
|
|
2
|
Nậm Kinh
|
|
|
|
|
3
|
Pá Khôm 1
|
|
|
|
|
4
|
Nà Tăm 3
|
|
|
|
|
5
|
Nậm Ngập
|
|
|
|
|
6
|
Bản Pậu
|
|
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sìn Hồ Dao
|
|
|
|
|
2
|
Sìn Hồ Vây
|
IV
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Uyên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ dân phố 24
|
|
|
|
|
2
|
Nà Giàng
|
|
|
|
|
3
|
Chạm Cả
|
|
|
|
|
4
|
Huổi Luồng
|
|
|
|
|
5
|
Hua Pầu
|
|
|
|
|
6
|
Nà Cóc
|
|
|
|
|
7
|
Nà Nọi Mông
|
|
|
|
|
8
|
Nà Nọi Thái
|
|
|
|
|
9
|
Nà Bó
|
|
|
|
|
10
|
Tân Lập
|
|
|
|
|
11
|
Tân Muôn
|
|
|
|
|
12
|
Hô Be
|
|
|
|
|
13
|
Nậm Be
|
|
|
Xã Trung Đồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phiêng Phát 3
|
|
|
|
|
2
|
Bút Trên
|
|
|
|
|
3
|
Kim Pu
|
|
|
|
|
4
|
Pá Pặt
|
|
|
|
|
5
|
Pá Kim
|
|
|
|
|
6
|
Tát Xôm 1
|
|
|
|
|
7
|
Tát Xôm 2
|
|
|
|
|
8
|
Hua Cưởm 3
|
|
|
Xã Phúc Khoa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pắc Khoa
|
|
|
|
|
2
|
Bản Nà Lại
|
|
|
|
|
3
|
Bản Nà Khoang
|
|
|
Xã Thân Thuộc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Pắt
|
|
|
|
|
2
|
Tạng Đán
|
|
|
Xã Nậm Cần
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phiêng Tòng
|
|
|
|
|
2
|
Nà Phát
|
|
|
Xà Pắc Ta
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Sẳng
|
V
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Xã Bản Giang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cốc Pa
|
|
|
|
|
2
|
Suối Thầu
|
|
|
Xã Hồ Thầu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Hồ Thầu
|
|
|
|
|
2
|
Bản Khèo Thầu
|
|
|
Thị trấn Tam Đường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thác Tình
|
|
|
|
|
2
|
Tề Suối Ngài
|
|
|
Xã Bình Lư
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Noong Luống
|
|
|
|
|
2
|
Nà Cà
|
|
|
|
|
3
|
Nà San
|
|
|
|
|
4
|
Nà Đon
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chu va 12
|
|
|
|
|
2
|
Cò Nọt
|
|
|
|
|
3
|
Huổi Ke
|
|
|
Xã Sùng Phài
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Suối Thầu
|
|
|
|
|
2
|
Trung Chải
|
|
|
|
|
3
|
Tả Chải
|
VI
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Than
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân Bay
|
|
|
|
|
2
|
Nà Phái
|
|
|
|
|
3
|
Nà Xa
|
|
|
|
|
4
|
Nà Dắt
|
|
|
|
|
5
|
Sang Ngà
|
|
|
|
|
6
|
Nà Phát
|
|
|
|
|
7
|
Che Bó
|
|
|
|
|
8
|
Đội 11
|
|
|
|
|
9
|
Noong Thăng
|
|
|
|
|
10
|
Nậm Vai
|
|
|
|
|
11
|
Nậm Ngùa
|
|
|
Xã Mường Than
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hua Than
|
|
|
Xã Hua Nà
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Mả
|
|
|
Xã Mường Cang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nà Lấu
|
|
|
|
|
2
|
Bản Muông
|
|
|
|
|
3
|
Co Nọi
|
|
|
|
|
4
|
Phiêng
Cẩm B
|
|
|
|
|
5
|
Huổi Hằm
|
|
|
Xã Ta Gia
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nam
|
|
|
|
|
2
|
Bản Hua Mỳ
|
|
|
|
|
3
|
Bản Mè
|
|
|
|
|
4
|
Bản Huổi Cầy
|
|
|
|
|
5
|
Bản Xa Cuông II
|
|
|
|
|
6
|
Bản Ten Co Mư
|
|
|
|
|
7
|
Bản Noong Quài
|
|
|
|
|
8
|
Bản Co Cai
|
|
|
Xã Pha Mu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Pá Khoang
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Huổi Bắc
|
VII
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Phong Thổ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thẩm Bú
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Chiềng Na
|
|
|
Xã Khổng Lào
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Co Muông
|
|
|
|
|
2
|
Bản Cang
|
|
|
|
|
3
|
Bản Phai Cát 1
|
|
|
|
|
4
|
Bản Phai Cát 2
|
|
|
|
|
5
|
Bản Nậm Khay
|
|
|
|
|
6
|
Bản Ho Sao Chải
|
|
|
Xã Mường So
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Vàng Bâu
|
|
|
|
|
2
|
Bản Huổi Sen
|
|
|
|
|
3
|
Bản Nà Củng
|
TỈNH SƠN LA
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
259
|
I
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
|
|
|
|
Phường Chiềng Sinh
|
|
II
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Hay Phiêng
|
II
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
Xã Viêng Lán
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Xốp Hẹ
|
|
|
Xã Sặp Vạt
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pa Sang
|
|
|
|
|
2
|
Bản Nóng Khéo
|
|
|
|
|
3
|
Bản Nhúng
|
|
|
|
|
4
|
Bản Đông
|
|
|
|
|
5
|
Bản Khóng
|
|
|
Xã Chiềng Hặc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Co Sáy
|
|
|
|
|
2
|
Bản Pa Hốc
|
|
|
|
|
3
|
Bản Chi Đảy
|
|
|
|
|
4
|
Bản Hang Hóc
|
III
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
Xã Huy Bắc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Sáy Tù
|
|
|
Xã Huy Hạ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nà Lò 1
|
|
|
|
|
2
|
Bản Xà 1
|
|
|
Xã Mường Cơi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Suối Bục
|
|
|
|
|
2
|
Bản Suối Cốc
|
|
|
Xã Tân Lang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Tường Cà
|
|
|
|
|
2
|
Bản Bãi Lau
|
|
|
|
|
3
|
Bản Suối Leo
|
|
|
Xã Quang Huy
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Suối Ngang
|
|
|
|
|
2
|
Bản Suối Ó
|
|
|
|
|
3
|
Bản Suối Gióng
|
|
|
|
|
4
|
Bản Gióng
|
|
|
|
|
5
|
Bản Mo Nghè 1
|
|
|
Xã Tường Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Co Pục
|
|
|
|
|
2
|
Bản Hua Nà
|
|
|
|
|
3
|
Bản Thín I
|
|
|
|
|
4
|
Bản Thín II
|
|
|
|
|
5
|
Bản Cột Mốc
|
|
|
Xã Mường Thải
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Giáp Đất
|
|
|
|
|
2
|
Bản Khe Lành
|
|
|
|
|
3
|
Bản Khoai Lang
|
|
|
|
|
4
|
Bản Suối Tàu
|
|
|
|
|
5
|
Bản Suối Cuốc
|
|
|
Xã Đá Đỏ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Bãi Sại
|
|
|
|
|
2
|
Bản Vàng A
|
|
|
|
|
3
|
Bản Suối Tiếu
|
|
|
Xã Bắc Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Bó Vả
|
|
|
Xã Huy Tường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Suối Pai
|
|
|
|
|
2
|
Bản Suối Nhũng
|
|
|
|
|
3
|
Bản Noong Pùng
|
|
|
|
|
4
|
Bản Tân Lương 1
|
IV
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
|
|
|
|
|
Xã Sốp
Cộp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Co Hịnh
|
|
|
|
|
2
|
Bản Pá Hốc
|
|
|
|
|
3
|
Bản Tà Cọ
|
V
|
HUYỆN VÂN HỒ
|
|
|
|
|
|
Xã Chiềng Khoa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Chiềng Lè
|
|
|
|
|
2
|
Bản Páng 1
|
|
|
|
|
3
|
Bản Páng 2
|
|
|
|
|
4
|
Bản Mường Khoa
|
|
|
|
|
5
|
Bản Tin Tốc
|
|
|
Xã Lóng Luông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Co Tang
|
|
|
|
|
2
|
Bản Săn Cài
|
|
|
|
|
3
|
Bản Pa Kha
|
|
|
|
|
4
|
Bản Lũng Xá
|
|
|
|
|
5
|
Bản Suối Bon
|
|
|
Xã Vân Hồ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pa Cốp
|
|
|
Xã Tô Múa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Co Cài
|
|
|
|
|
2
|
Bản Lăc Mường
|
|
|
|
|
3
|
Bản Sài Lương
|
|
|
|
|
4
|
Bản Tong Kiêng
|
|
|
|
|
5
|
Bản Dạo
|
|
|
|
|
6
|
Bản Đá Mài
|
|
|
|
|
7
|
Bản Suối Liêm
|
|
|
|
|
8
|
Bản Khu Ngùa
|
|
|
|
|
9
|
Bản Khảm
|
VI
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Bắc Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Mới B
|
|
|
Xã Mường Khoa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Khọc B
|
|
|
|
|
2
|
Bản Pa Nó
|
|
|
|
|
3
|
Bản Khằng
|
|
|
|
|
4
|
Bản Phố
|
VII
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
Xã Mường Bú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nà Xi
|
|
|
|
|
2
|
Bản Nà Nong
|
|
|
Thị trấn Ít Ong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nà Lốc
|
|
|
|
|
2
|
Bản Song Ho
|
|
|
|
|
3
|
Bản Chiềng Tè
|
|
|
|
|
4
|
Bản Hua Nà
|
|
|
|
|
5
|
Bản Hua Ít
|
|
|
|
|
6
|
Bản Tìn
|
|
|
|
|
7
|
Bản Nà Trang
|
|
|
|
|
8
|
Bản Nà Tòng
|
|
|
|
|
9
|
Bản Nà Nong
|
|
|
|
|
10
|
Bản Co Bay
|
|
|
|
|
11
|
Bản Ít Bon
|
|
|
|
|
12
|
Bản Mé
|
|
|
|
|
13
|
Bản Co Lìu
|
|
|
|
|
14
|
Bản Nà Lo
|
|
|
Xã Mường Chùm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Tà Lừ
|
|
|
|
|
2
|
Bản Huổi Lìu 1
|
|
|
|
|
3
|
Bản Huổi Lìu 2
|
|
|
|
|
4
|
Bản Huổi Sản 1
|
|
|
|
|
5
|
Bản Huổi Sản 2
|
|
|
|
|
6
|
Bản Huổi Hiểu
|
|
|
|
|
7
|
Bản Co Tòng
|
|
|
|
|
8
|
Bản Nong Chạy
|
|
|
|
|
9
|
Bản Nà Thướn
|
VIII
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
|
Xã Bon Phặng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Chăn
|
|
|
|
|
2
|
Bản Co Kham
|
|
|
|
|
3
|
Bản Kéo Pháy
|
|
|
|
|
4
|
Bản Lẩy
|
|
|
|
|
5
|
Bản Mé
|
|
|
|
|
6
|
Bản Nà Hón
|
|
|
|
|
7
|
Bản Nà Ne
|
|
|
|
|
8
|
Bản Nà Tói
|
|
|
|
|
9
|
Bản Nong Ỏ
|
|
|
|
|
10
|
Bản Tát
|
|
|
Xã Chiềng Ngàm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pù
|
|
|
|
|
2
|
Bản Búa Bon
|
|
|
|
|
3
|
Bản Tam
|
|
|
|
|
4
|
Bản Huổi Lán
|
|
|
|
|
5
|
Bản Mện
|
|
|
|
|
6
|
Bản Pù Bâu
|
|
|
Xã Thôm Mòn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Phé
|
|
|
|
|
2
|
Lọng Cại
|
|
|
|
|
3
|
Bản Chùn
|
|
|
|
|
4
|
Bản Nong Chiêng
|
|
|
|
|
5
|
Bản Nong Quang
|
|
|
|
|
6
|
Bản Nà Hày
|
|
|
|
|
7
|
Bản Mòn
|
|
|
|
|
8
|
Bản Hua Cọ
|
|
|
Xã Muổi Nọi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Co Cại
|
|
|
|
|
2
|
Bản Sàng
|
|
|
|
|
3
|
Bản Thán
|
|
|
|
|
4
|
Bản Muổi Nọi
|
|
|
|
|
5
|
Bản Nguồng
|
|
|
Xã Chiềng Ly
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Hán
|
|
|
|
|
2
|
Bản Bôm Pao
|
IX
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
Xã Chiềng Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Phiêng Nọi
|
|
|
|
|
2
|
Bản Kéo Lồm
|
|
|
|
|
3
|
Bản Thẳm Phẩng
|
|
|
|
|
4
|
Bản Búa Bon
|
|
|
|
|
5
|
Bản Buôm Khoang
|
|
|
|
|
6
|
Bản Lụng Sàng
|
|
|
|
|
7
|
Bản Nà Rầm
|
|
|
Xã Chiềng Chăn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nặm Luông
|
|
|
|
|
2
|
Bản Bó Pháy
|
|
|
Xã Chiềng Mai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Thủy Lợi
|
|
|
|
|
2
|
Bán Cứp
|
|
|
|
|
3
|
Bản Nà Nghè
|
|
|
|
|
4
|
Bản Bon
|
|
|
|
|
5
|
Bản Vựt
|
|
|
|
|
6
|
Bản Nà Dong
|
|
|
|
|
7
|
Bản Ban
|
|
|
|
|
8
|
Bản Cuộm I
|
|
|
|
|
9
|
Bản Cuộm II
|
|
|
|
|
10
|
Bản Lụng Và
|
|
|
|
|
11
|
Bản Co Sâu
|
|
|
Xã Chiềng Chung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Xam Ta
|
|
|
|
|
2
|
Bản Ít Hò
|
|
|
Xã Nà Bó
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Mè
|
|
|
Xã Chiềng Sung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Bãi Tám
|
|
|
|
|
2
|
Bản Tà Đứng
|
|
|
|
|
3
|
Bản Pá Cu
|
|
|
|
|
4
|
Bản Co Hát
|
|
|
|
|
5
|
Bản Cà Nam
|
|
|
|
|
6
|
Bản Nà Lầu
|
|
|
Xã Chiềng Mung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Xum 1
|
|
|
|
|
2
|
Bản Hời
|
|
|
|
|
3
|
Bản Xum
2
|
|
|
Xã Cò Nòi
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Nong Mòm
|
|
|
|
|
2
|
Bản Mai Thuận
|
|
|
Xã Mường Bằng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Ít Kó
|
|
|
|
|
2
|
Bản Mai Châu
|
X
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
|
|
|
|
|
Xã Hua
Păng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Bó Hiềng
|
|
|
|
|
2
|
Bản Tà Lánh
|
|
|
|
|
3
|
Bản Suối Đôn
|
|
|
|
|
4
|
Bản Suối Ba
|
|
|
|
|
5
|
Bản Km 16
|
|
|
|
|
6
|
Bản Nà Bó 1
|
|
|
Xã Phiêng Luông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pa Hốc
|
|
|
Xã Nà Mường
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Suối Khua
|
|
|
|
|
2
|
Bản Sằm Nằm
|
|
|
Xã Chiềng Hắc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Tong Hán
|
|
|
|
|
2
|
Bản Cò Lìu
|
|
|
|
|
3
|
Bản Tà Số 1
|
|
|
|
|
4
|
Bản Tà Số 2
|
|
|
Xã Quy Hướng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Đồng Giăng
|
|
|
|
|
2
|
Bản Bó Giàng
|
|
|
|
|
3
|
Bản Nà Đưa
|
|
|
|
|
4
|
Bản Nà Cung
|
|
|
|
|
5
|
Bản Suối Cáu 1
|
|
|
|
|
6
|
Bản
Vằng Khoài
|
|
|
Xã Đông Sang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pa Phách 1
|
|
|
|
|
2
|
Bản Co Sung
|
|
|
|
|
3
|
Bản Chắm Cháy
|
XI
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
Xã Chiềng Cang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Huổi Cuống
|
|
|
|
|
2
|
Bản Bằng Lậc
|
|
|
|
|
3
|
Bản Nà Củ
|
|
|
|
|
4
|
Bản Nà Bon
|
|
|
|
|
5
|
Bản Hua Tát
|
|
|
|
|
6
|
Bản Pá Nó
|
|
|
|
|
7
|
Bản Nhọt Có
|
|
|
|
|
8
|
Bản Huổi Dấng
|
|
|
|
|
9
|
Bản Co Tòng
|
|
|
|
|
10
|
Bản Thón
|
|
|
|
|
11
|
Bản Có
|
|
|
|
|
12
|
Bản Mỏ
|
|
|
|
|
13
|
Bản Nà Tý
|
|
|
|
|
14
|
Bản Ta Tạng
|
|
|
|
|
15
|
Bản Hong Ngay
|
|
|
|
|
16
|
Bản Hin Phon
|
|
|
Xã Chiềng Khoong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Huổi Nóng
|
|
|
|
|
2
|
Bản Pá Có
|
|
|
|
|
3
|
Bản Co Hay
|
|
|
|
|
4
|
Bản Xi Lô
|
|
|
|
|
5
|
Bản Pá Khôm
|
|
|
|
|
6
|
Bản Ít Lốc
|
|
|
|
|
7
|
Bản Lụng Quai
|
|
|
|
|
8
|
Bản Bó Chạy
|
|
|
|
|
9
|
Bản Ta Bay
|
|
|
|
|
10
|
Bản Bướm Ỏ
|
|
|
|
|
11
|
Bản Co Sản
|
|
|
|
|
12
|
Bản Co Tòng
|
|
|
|
|
13
|
Bản Pá Bông
|
|
|
|
|
14
|
Bản Hát Lay
|
|
|
|
|
15
|
Bản Búa Cốp
|
|
|
|
|
16
|
Bản Bon
|
|
|
|
|
17
|
Bản Đứa Muội
|
|
|
|
|
18
|
Bản Khoong Tợ
|
|
|
|
|
19
|
Bản Chiềng Coi
|
|
|
|
|
20
|
Bản Bó Quỳnh
|
|
|
Xã Nà Nghịu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Bom Phung
|
|
|
|
|
2
|
Bản Hua
Pàn
|
|
|
|
|
3
|
Bản Huổi Sặng
|
|
|
|
|
4
|
Bản Bon
|
|
|
|
|
5
|
Bản Xum Côn
|
|
|
|
|
6
|
Bản Nà Là
|
|
|
|
|
7
|
Bản Nà Lươi
|
|
|
|
|
8
|
Bản Mé
|
|
|
|
|
9
|
Bản Co Mạ
|
|
|
|
|
10
|
Bản Co
Phèn
|
|
|
|
|
11
|
Bản Co Phường
|
|
|
|
|
12
|
Bản Nậm Ún
|
|
|
|
|
13
|
Bản Nong Lếch
|
|
|
|
|
14
|
Bản Huổi Cói
|
|
|
|
|
15
|
Bản Thón
|
|
|
|
|
16
|
Bản Kéo
|
|
|
|
|
17
|
Bản Sào Và
|
|
|
|
|
18
|
Bản Phiêng Tỏ
|
|
|
|
|
19
|
Bản Lọng Lằn
|
|
|
|
|
20
|
Bản Mung
|
|
|
|
|
21
|
Bản Phiêng Pồng
|
|
|
|
|
22
|
Bản Ngu Hấu
|
XII
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
Xã Nặm Ét
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Pống
|
|
|
|
|
2
|
Bản Muông
|
|
|
|
|
3
|
Bản Tốm
|
|
|
|
|
4
|
Bản Cò Hèm
|
|
|
|
|
5
|
Bản Huổi Hẹ
|
|
|
|
|
6
|
Bản Pom Hán
|
|
|
Xã Chiềng Khoang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Phiêng Tẩư
|
|
|
|
|
2
|
Bản Lỷ
|
|
|
|
|
3
|
Bản Sản
|
|
|
Xã Pá Ma Pha Khinh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Máng
|
|
|
|
|
2
|
Bản Tậu
|
|
|
|
|
3
|
Bản Khứm
|
|
|
Xã Chiềng Ơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Cỏng Ái
|
|
|
|
|
2
|
Bản Nậm Uôn
|
|
|
Xã Cà Nàng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Co Củ
|
|
|
Xã Mường Giôn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Tông Bua
|
|
|
|
|
2
|
Bản Huổi Ngà
|
TỈNH HÒA BÌNH
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
99
|
I
|
HUYỆN ĐÀ BẮC
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lang
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Tù Mù
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Kìa
|
|
|
|
|
4
|
Xóm Nàm
|
|
|
Xã Hiền Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Ngù
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Mơ
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Dưng
|
|
|
|
|
4
|
Xóm Rồng
|
II
|
HUYỆN MAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Sạn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Suối Nhúng
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Phúc
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Gò Lào
|
|
|
Xã Piềng Vế
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Vanh
|
|
|
Xã Bao La
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Pùng
|
|
|
Xã Thung Khe
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Thung Ảng
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Thung Đẹt
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Hoàng Tiến
|
III
|
HUYỆN CAO PHONG
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Chằng Giữa
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Chằng Trong
|
|
|
Xã Tân Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Trang Trên 1
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Trang Trên 2
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Trang Giữa 2
|
|
|
Xã Tây Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Khạ
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Chao
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Nếp
|
|
|
Xã Bắc Phong
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Má 1
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Má 2
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Tiến Lâm 1
|
|
|
|
|
4
|
Xóm Tiến Lâm 2
|
|
|
|
|
5
|
Xóm Môn
|
|
|
|
|
6
|
Xóm Dài
|
|
|
Xã Bình Thanh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Cáp
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Tráng
|
IV
|
HUYỆN LẠC SƠN
|
|
|
|
|
|
Xã Nhân Nghĩa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bui
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Dằm Làng
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Dằm Chuộn
|
|
|
|
|
4
|
Xóm Bưng
|
|
|
Xã Thượng Cốc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Tre 2
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Cổm
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Mè
|
|
|
|
|
4
|
Xóm Ốc 1
|
|
|
|
|
5
|
Xóm Ốc 2
|
|
|
Xã Hương Nhượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Vín Thượng
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Vín Hạ
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Hương Hòa
|
|
|
Xã Ân Nghĩa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bái
|
|
|
Xã Tân Mỹ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Lọt
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Bu
|
|
|
Xã Yên Nghiệp
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Mu
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Mai Sơn
|
V
|
HUYỆN TÂN LẠC
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Lai
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bái Trang 2
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Chếch
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Muôn
|
|
|
|
|
4
|
Xóm Đồi Bưng 1
|
|
|
|
|
5
|
Xóm Đồi Bưng 2
|
|
|
|
|
6
|
Xóm Ổ Gà 1
|
|
|
|
|
7
|
Xóm Ổ Gà 2
|
|
|
|
|
8
|
Xóm Vạch
|
|
|
|
|
9
|
Xóm Quế Bái 1
|
|
|
Xã Quy Hậu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Bưng
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Bậy
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Dom
|
|
|
Xã Tuân Lộ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Hông
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Cò
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Thọng
|
|
|
Xã Mỹ Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Ngay
|
VI
|
HUYỆN KIM BÔI
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Đồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Chiềng 1
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Chiềng 4
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Chanh Trên
|
|
|
Xã Hạ Bì
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Mớ Đồi
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Mớ Khoắc
|
|
|
Xã Kim Truy
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Trại Ổi
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Quê Bộ
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Cóc Lẫm
|
VII
|
HUYỆN LẠC THỦY
|
|
|
|
|
|
Xã An Lạc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Thành
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Minh Thành
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Minh Hải
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Vôn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Cú Đẻ
|
|
|
Xã Thanh Nông
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lộng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đệt
|
|
|
Xã An Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Rộc Dong
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Cây Rường
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đại Thắng
|
|
|
|
|
4
|
Thôn An Sơn 2
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Đại Đồng
|
|
|
Xã Yên Bồng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đông Yên
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Sốc Bai
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đồng Bíp
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Tiền Phong
|
|
|
Xã Khoan Dụ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Liên Hồng 2
|
|
|
Xã Cố Nghĩa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
Xã Đồng Tâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Rộc Yểng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đồng Mới
|
|
|
Xã Phú Lão
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đầm Vi
|
VIII
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Răm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Khuộc
|
IX
|
HUYỆN YÊN THỦY
|
|
|
|
|
|
Xã Đoàn Kết
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Mền 1
|
|
|
|
|
2
|
Xóm Mền 2
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Đầm
|
|
|
|
|
4
|
Xóm Liên Kết
|
TỈNH THANH HÓA
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên huyện
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
181
|
I
|
HUYỆN
MƯỜNG LÁT
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mường Lát
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu I (Bản Poong)
|
|
|
|
|
2
|
Khu III (Pom Buôi)
|
II
|
HUYỆN QUAN SƠN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Quan Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 2
|
III
|
HUYỆN QUAN HÓA
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Quan Hóa
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 6
|
|
|
Xã Xuân Phú
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Khiêu
|
IV
|
HUYỆN LANG CHÁNH
|
|
|
|
|
|
Xã Quang Hiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bang
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Oi
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Phống
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Tỉu
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Trùng
|
V
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Phú Sơn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Trung Thành
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Trung Sơn
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Chòm Thái
|
|
|
Xã Lương Ngoại
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Công
|
|
|
Xã Điền Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông Thượng Sơn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Chiềng Má
|
|
|
Xã Ái Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Cón
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Mé
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Giổi
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Tôm
|
|
|
Xã Hạ Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Môn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Man
|
|
|
Xã Thiết Ống
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Sặng
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Thành Công
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Thiết Giang
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Cốc
|
|
|
Xã Thiết Kế
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Kế
|
|
|
Xã Ban Công
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Nghìa
|
VI
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
|
|
|
|
Xã Cẩm Thành
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Bèo
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bọt
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Trẹn
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Ngọc
|
|
|
|
|
5
|
Thôn Khạt
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Én
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Chanh
|
|
|
Xã Cẩm Thạch
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Trảy
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bẹt
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Thủy
|
|
|
Xã Cẩm Châu
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Trung Chính
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Quần
|
|
|
Xã Cẩm Tâm
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Lau
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bồng
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Trong
|
|
|
Xã Cẩm Quý
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Trang
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Quý Lâm
|
|
|
Xã Cẩm Giang
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Sun
|
VII
|
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
|
|
|
|
Xã Quang Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Quang Thủy
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Quang Tọa
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Quang Thắng
|
|
|
Xã Cao Ngọc
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng Chù
|
|
|
|
|
2
|
Làng Côn
|
|
|
Xã
Nguyệt Ấn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng Mới
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đồng Trại
|
|
|
|
|
3
|
Làng Ươu
|
|
|
|
|
4
|
Làng Tường
|
|
|
|
|
5
|
Làng Nán
|
|
|
|
|
6
|
Thôn Đồng Keo
|
|
|
|
|
7
|
Thôn Đồng Cạn
|
|
|
Xã Minh Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Minh Nguyên
|
|
|
Xã Kiên Thọ
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Thành Công
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Thọ Liên
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Thống Nhất
|
|
|
Xã Đồng Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng Bương
|
|
|
Xã Phùng Minh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng Chu
|
|
|
|
|
2
|
Làng Thượng
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Tân Lập
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tiến Sơn
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Thành Phong
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đồng Tiến
|
|
|
|
|
4
|
Thôn Minh Phong
|
|
|
Xã Phúc Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng Bái
|
|
|
|
|
2
|
Làng Sòng
|
|
|
Xã Ngọc Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|