1. Điều chỉnh các nguồn vốn năm 2017:
a) Điều chỉnh nguồn bội chi từ nguồn ngân sách tỉnh
để bổ sung cho UBND cấp huyện giao chỉ tiêu: 122.339 triệu đồng.
b) Điều chỉnh giảm nguồn 20% kinh phí khám chữa bệnh
chưa sử dụng hết năm 2015: (68.961) triệu đồng.
c) Bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương: 100.000
triệu đồng.
2. Tổng nguồn vốn kế hoạch sau điều chỉnh:
7.210.040 triệu đồng.
a) Tổng nguồn vốn ngân sách sau điều chỉnh:
5.834.195 triệu đồng.
- Nguồn vốn do UBND tỉnh giao chỉ tiêu: 3.511.066
triệu đồng.
- Nguồn vốn do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu:
2.323.129 triệu đồng.
b) Các nguồn vốn khác bổ sung trong năm 2017:
1.375.845 triệu đồng.
- Tổng nguồn vốn do UBND tỉnh giao chỉ tiêu:
748.049 triệu đồng.
+ Vốn đầu tư từ nguồn vốn vay để đầu tư hạ tầng
nông thôn mới và các dự án cấp bách từ năm 2016 chuyển sang năm 2017: 107.438
triệu đồng.
+ Nguồn vốn bội chi do UBND tỉnh giao chỉ tiêu:
240.611 triệu đồng.
+ Nguồn vốn bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương:
400.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu:
627.796 triệu đồng.
+ Vốn đầu tư từ nguồn vốn vay để đầu tư hạ tầng
nông thôn mới và các dự án cấp bách chuyển sang năm 2017: 76.407 triệu đồng.
+ Nguồn vốn bội chi ngân sách năm 2017: 551.389 triệu
đồng.
1. Tổng nguồn vốn: 12.133.252 triệu đồng.
a) Tổng nguồn vốn ngân sách: 11.527.052 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tập trung: 3.993.860 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.454.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn khai thác quỹ đất: 1.500.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách trung ương: 4.579.192 triệu đồng.
b) Các nguồn vốn khác: 606.200 triệu đồng.
- Nguồn bội chi năm 2018: 298.200 triệu đồng.
(năm 2017 chuyển sang): 308.000 triệu đồng.
2. Nội dung phân bổ nguồn vốn
a) Nguồn vốn do UBND tỉnh giao chỉ tiêu: 8.889.922
triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tập trung: 2.652.504 triệu đồng.
+ Hoàn trả vốn ngân sách đã vay, tạm ứng: 547.598
triệu đồng.
+ Hỗ trợ các dự án đầu tư theo hình thức xã hội
hóa: 150.000 triệu đồng.
+ Hỗ trợ huyện Tân Phú hoàn thành huyện nông thôn mới
năm 2018: 100.000 triệu đồng.
+ Nguồn vốn giao chỉ tiêu đối với các dự án:
1.854.906 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.058.226 triệu đồng.
- Quỹ phát triển đất: 450.000 triệu đồng.
- Quỹ phát triển nhà: 150.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn chương trình mục tiêu từ nguồn ngân
sách Trung ương hỗ trợ: 79.192 triệu đồng.
- Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ: 4.500.000 triệu đồng.
b) Nguồn vốn do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu:
2.637.130 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tập trung: 1.341.356 triệu đồng.
- Nguồn vốn khai thác quỹ đất: 900.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 395.774 triệu đồng.
c) Các nguồn vốn khác do UBND tỉnh giao chỉ tiêu:
606.200 triệu đồng.
- Nguồn vốn bội chi năm 2018: 298.200 triệu đồng.
(năm 2017 chuyển sang): 308.000 triệu đồng.
3. Danh mục các dự án trọng điểm năm 2018, gồm 06 dự
án, cụ thể:
- Dự án Hồ Gia Măng, huyện Xuân Lộc.
- Dự án đầu tư thí điểm trường học tiên tiến hiện đại
tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020.
- Dự án xây dựng tuyến thoát nước cho khu vực ngã 5
Biên Hùng, thành phố Biên Hòa.
- Dự án Nút giao thông ngã 4 Tân Phong, thành phố
Biên Hòa.
- Dự án Xây dựng mới Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh
Đồng Nai.
- Dự án tuyến đường kết nối vào cảng Phước An (đoạn
từ đường 319 đến nút giao cắt với đường cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện
Nhơn Trạch.
4. Giải pháp thực hiện: Gồm 02 nhóm giải pháp tại Tờ
trình số 12052/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh và các giải pháp khác, gồm:
a) Nhóm 1: Các giải pháp về huy động các nguồn lực
ngoài ngân sách tham gia phát triển kết cấu hạ tầng.
b) Nhóm 2: Các giải pháp về nâng cao công tác quản
lý và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công.
- Tăng cường công tác kiểm tra thường xuyên, định kỳ
trong quản lý đầu tư công; xử lý nghiêm minh đối với các dự án chậm hoặc không
triển khai để kịp thời điều chuyển vốn theo quy định.
- Kiểm soát chặt chẽ vốn vay, sử dụng hiệu quả các
nguồn vốn đầu tư nhằm bảo đảm cân đối tài chính, bảo đảm công khai, minh bạch
trong việc huy động, quản lý và sử dụng vốn vay.
- Tập trung đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các chương
trình mục tiêu, nhất là chương trình nông thôn mới cần huy động mọi nguồn lực,
tập trung đầu tư bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm triển khai
thực hiện Nghị quyết này đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2018. Trong quá trình
thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất trước khi thực hiện và
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
có trách nhiệm giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và
các tổ chức thành viên vận động tổ chức và nhân dân cùng tham gia giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân,
kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai Khóa IX Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ
ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Tiến độ thực hiện
dự án
|
Kế hoạch đã
giao
|
Kế hoạch sau điều
chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG DO UBND TỈNH
GIAO CHỈ TIÊU
|
|
|
1.520.700
|
1.520.700
|
-
|
I
|
Thực hiện dự án
|
-
|
|
1.283.100
|
1.283.256
|
-
|
1
|
Giao thông
|
-
|
|
493.755
|
497.810
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp qua 2017
|
-
|
|
228.455
|
222.860
|
-
|
1
|
Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT769, đoạn từ Bến
phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc lộ 51)
|
LT-NT
|
2009-2017
|
9.200
|
9.200
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Cầu Long Tân
|
NT
|
2013-2017
|
2.700
|
2.700
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Đường Xuân Đông Xuân Tâm huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2015-2017
|
11.000
|
11.000
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
4
|
Đường 25B (thanh toán các chi phí có liên quan của
đoạn đã triển khai thực hiện)
|
LT-NT
|
2015-2018
|
31.500
|
31.500
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Đoạn từ km 11+656 đến km 13+569,7 thuộc dự án đường
hương lộ 10 đoạn 2
|
LT-CM
|
2015-2017
|
20.000
|
20.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Đường Xuân Trường - Trảng Táo (50% ngân sách tỉnh)
|
XL
|
2015-2017
|
8.410
|
8.410
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
7
|
Dự án đường vào khu công nghiệp huyện Tân Phú đoạn
còn lại
|
TP
|
2015-2017
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
8
|
Tuyến đường chống ùn tắc giao thông trên Quốc lộ
I, khu vực phường Tân Hòa
|
BH-TB
|
2015-2017
|
20.000
|
20.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Sửa chữa đường Hiếu Liêm
|
VC
|
2015-2017
|
2.350
|
950
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
10
|
Cầu Đồng Hiệp xã Phú Điền huyện Tân Phú
|
TP
|
2016-2017
|
3.400
|
3.400
|
UBND huyện Tân Phú
|
11
|
Đường ĐT 767 và cầu Vĩnh An đoạn qua thị trấn
Vĩnh An
|
VC
|
2016-2017
|
42.000
|
42.000
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
12
|
Dự án đường 30 tháng 4 nối dài (đoạn từ đường 3
tháng 2 đến đường Nam Kỳ khởi nghĩa- chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng
thực hiện bằng nguồn ngân sách huyện)
|
TB
|
2016-2018
|
14.395
|
10.000
|
UBND huyện Trảng Bom
|
13
|
Nâng cấp đường nội bộ nối thông các bia, nâng cấp
các bia tại khu di tích Trung ương cục Miền Nam và đường nội bộ nối thông các
bia tại di tích Khu ủy Miền Đông
|
VC
|
2016-2017
|
6.000
|
6.200
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
14
|
Đường suối Rắc huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2016-2018
|
20.000
|
20.000
|
UBND huyện Định Quán
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng Đường 319B đoạn qua KCN Nhơn Trạch
(đoạn còn lại)
|
NT
|
2017-2020
|
25.000
|
25.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
16
|
Nâng cấp mở rộng ĐT 765 đoạn km 1+526 đến km
5+500 huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2016-2018
|
10.500
|
10.500
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Dự án khởi công mới 2017
|
-
|
|
265.300
|
274.950
|
-
|
1
|
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An, huyện Tân
Phú, (NST hỗ trợ xây lắp)
|
TP
|
2017-2020
|
10.000
|
10.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường Hương lộ 21 huyện Long
Thành (phương án đầu tư cải tạo theo tuyến đường hiện hữu)
|
LT- BH
|
2017-2020
|
20.000
|
20.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Xây dựng cầu tại ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, huyện
Trảng Bom (ngân sách tỉnh hỗ trợ phần cầu và phần đường dẫn vào cầu)
|
TB
|
2017-2018
|
4.500
|
4.500
|
UBND huyện Trảng Bom
|
4
|
Nút giao thông Tân Phong
|
BH
|
2017-2020
|
70.000
|
88.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Đường Chu Văn An, Thống Nhất - Định Quán (đường
liên huyện - giai đoạn 3; ngân sách huyện chi bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
TN
|
2017-2018
|
10.000
|
1.000
|
UBND huyện Thống Nhất
|
6
|
Dự án xây dựng đường Nguyễn Thị Định (đường số 3
cũ) kết hợp hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Phú
|
TP
|
2017-2020
|
20.000
|
20.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
7
|
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
NT
|
2017-2020
|
20.000
|
20.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Đường ĐT 765 đoạn từ km 5+500 đến km 10+000
|
XL-CM
|
2017-2020
|
20.000
|
20.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Đường ĐT 761 đoạn từ giao giữa đường 761 đến đường
322B đến hết phạm vi khu dân cư ấp 2 xã Phú Lý, Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017-2018
|
9.000
|
9.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Xây dựng mới cầu Suối Cạn trên tuyến đường Xuân Bắc
- Thanh Sơn, huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2017-2018
|
4.300
|
4.300
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
11
|
Đường Long Giao - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ (ngân
sách huyện thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
CM
|
2017-2020
|
20.000
|
20.000
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
12
|
Đường song hành quốc lộ 1A đoạn tránh ngã tư
Amata (Ngân sách thành phố thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
BH
|
2017-2018
|
5.000
|
5.000
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
13
|
Đường và hệ thống thoát nước trong khu dân cư thị
trấn Định Quán
|
ĐQ
|
2017-2018
|
10.000
|
10.000
|
UBND huyện Định Quán
|
14
|
Công trình xử lý nắn các khúc cua và nâng cao 04
đường tràn trên đường vào di tích chiến khu Đ, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017
|
4.500
|
5.150
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
15
|
Trung tâm hành chính huyện Long Thành (đầu tư 5
tuyến đã thực hiện xong công tác giải phóng mặt bằng, ngân sách tỉnh thanh
toán chi phí xây lắp)
|
LT
|
2017-2021
|
30.000
|
30.000
|
UBND huyện Long Thành
|
16
|
Nút giao thông giữa đường Hùng Vương với Quốc lộ
1 A (ngân sách huyện thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
XL
|
2017-2019
|
5.000
|
5.000
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
17
|
Xây dựng mới cầu Đạ Oai
|
TP
|
2017-2019
|
3.000
|
3.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
2
|
Quản lí nhà nước
|
-
|
|
122.700
|
116.029
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
-
|
|
81.000
|
83.800
|
-
|
1
|
Dự án nâng cấp sửa chữa, cải tạo Trụ sở Khối Đảng,
khối vận huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2015-2017
|
1.000
|
1.000
|
UBND huyện Định Quán
|
2
|
Dự án xây Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh (chưa bao
gồm 30% vốn hỗ trợ ngân sách trung ương)
|
BH
|
2015-2019
|
20.000
|
20.000
|
Sở Nội vụ
|
3
|
Kho lưu trữ dữ liệu chuyên dùng huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2016-2017
|
20.000
|
20.000
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
4
|
Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc khối Đảng huyện
Cẩm Mỹ
|
CM
|
2016-2017
|
3.500
|
3.500
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
5
|
Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện
Cẩm Mỹ
|
CM
|
2016-2017
|
3.500
|
3.500
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
6
|
Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ Môi trường và một
số đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
BH
|
2017-2020
|
10.000
|
10.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
BH
|
2016-2018
|
16.000
|
16.000
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
8
|
Nhà để xe 2 bánh và kho lưu trữ, cải tạo và sửa
chữa một số hạng mục trụ sở làm việc Sở Y tế
|
BH
|
2015-2017
|
2.000
|
2.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Dự án công nghệ thông tin quản lý ngành y tế
|
|
2016-2018
|
5.000
|
7.800
|
Sở Y tế
|
b
|
Khởi công mới 2017
|
-
|
|
41.700
|
32.229
|
-
|
1
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Khu Bảo tồn thiên nhiên
văn hóa Đồng Nai
|
VC
|
2017-2018
|
5.000
|
3.929
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
2
|
Xây mới Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Đồng Nai
|
BH
|
2017-2019
|
7.000
|
7.000
|
Tỉnh Đoàn Đồng Nai
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo nhà xuất bản Đồng Nai
|
BH
|
2017
|
2.000
|
2.000
|
Nhà xuất bản Đồng Nai
|
4
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu của Sở Công thương
|
BH
|
2017
|
1.500
|
2.100
|
Sở Công thương
|
5
|
Dự án triển khai trục liên thông để kết nối các ứng
dụng, cơ sở dữ liệu và xây dựng hệ thống quản lý liên thông kết nối
|
BH
|
2017-2018
|
2.500
|
2.500
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6
|
Dự án an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai triển khai thực hiện cho các cơ quan trực thuộc tỉnh
|
BH
|
2017-2018
|
15.000
|
6.000
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
7
|
Đầu tư thiết bị và tăng cường ứng dụng công nghệ thông
tin của hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2017-2018
|
1.700
|
1.700
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh ĐN
|
8
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc hội nông dân tỉnh
|
BH
|
2017-2019
|
7.000
|
7.000
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3
|
Hạ tầng Công Cộng
|
-
|
|
201.200
|
201.200
|
-
|
a
|
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng công trình, bồi thường giải phóng mặt bằng
|
-
|
|
300
|
300
|
-
|
1
|
Xây dựng tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào
khu công nghiệp huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2017-2019
|
300
|
300
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
-
|
|
98.900
|
98.900
|
-
|
1
|
Tuyến thoát nước từ cầu Suối Cạn ra rạch Cái Sình
|
NT
|
2015-2017
|
3.000
|
858
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Dự án tuyến thoát nước dải cây xanh (kể cả bồi
thường giải phóng mặt bằng)
|
NT
|
2015-2019
|
40.000
|
45.700
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Nạo vét Suối Sâu huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2016-2017
|
21.000
|
21.000
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
Mở rộng đoạn cống thoát nước từ phía công ty Nông
súc sản băng qua đường Nguyễn Ái Quốc ra suối Săn Máu
|
BH
|
2016-2017
|
20.000
|
20.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối
Cầu Quan (rà phá bom mìn)
|
BH-LT
|
2017-2021
|
6.300
|
2.742
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, bếp ăn, y tế
công suất 90 m3/ngày đêm
|
XL
|
2016-2017
|
6.600
|
6.600
|
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai
|
7
|
Nạo vét kênh thoát nước cuối đường số 2, huyện
Nhơn Trạch (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
NT
|
2016-2017
|
2.000
|
2.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
c
|
Khởi công mới 2017
|
-
|
|
102.000
|
102.000
|
-
|
1
|
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm
|
VC
|
2017-2021
|
28.000
|
28.000
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
2
|
Xây dựng tuyến thoát nước cho khu vực ngã 5 Biên
Hùng, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
2017-2020
|
30.000
|
30.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà
Ký, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2017-2020
|
3.000
|
3.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Tuyến thoát nước từ khu phố 4 đến Suối Đá thị trấn
Trảng Bom, huyện Trảng Bom
|
TB
|
2017-2020
|
3.000
|
3.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Hệ thống thoát nước khu vực Suối nước Trong huyện
Nhơn Trạch (thực hiện giải phóng mặt bằng và thi công đoạn cuối tuyến)
|
LT-NT
|
2017-2021
|
16.000
|
16.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân
cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam
Hiệp, thành phố Biên Hòa-dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự
án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa giai đoạn 1 từ vốn
ODA
|
BH
|
2017-2021
|
15.000
|
15.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu đồng bào dân tộc
xã Thanh Sơn (hạng mục xây mới nhà ở gồm 21 nhà đầu tư từ nguồn vốn xã hội
hóa)
|
TP
|
2017-2018
|
7.000
|
7.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
4
|
Nông - Lâm -Thủy
lợi
|
-
|
|
258.698
|
262.470
|
-
|
a
|
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng công trình và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
-
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
1
|
Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh
Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ)
|
ĐQ
|
2016-2020
|
10.000
|
10.000
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
b
|
Công trình chuyển tiếp
|
-
|
|
157.198
|
158.975
|
-
|
1
|
Dự án Nạo vét suối Săn Máu
|
BH
|
2011-2017
|
50.000
|
50.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Hồ chứa nước chống lũ Lộc An
|
LT
|
2015-2017
|
8.000
|
8.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Phú
|
BH
|
2015-2017
|
20.000
|
20.000
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
4
|
Hồ chứa nước Gia Măng huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2015-2017
|
35.000
|
35.000
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã
Tà Lài huyện Tân Phú
|
TP
|
2016-2017
|
3.500
|
3.500
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
6
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Lộ 25
|
TN
|
2016-2018
|
15.000
|
11.250
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
7
|
Nâng cấp mở rộng Hệ thống cấp nước tập trung ấp 1
xã Phú Lộc
|
TP
|
2016-2017
|
4.698
|
8.448
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
8
|
Kiên cố hóa Kênh mương đập Cù Nhí
|
CM
|
2016-2018
|
21.000
|
21.000
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
8
|
Dự án sửa chữa cải tạo đập, nạo vét hồ Sen, hồ Bà
Hào
|
|
2016-2018
|
|
1.777
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
c
|
Công trình khởi công mới 2017
|
-
|
|
91.500
|
93.495
|
-
|
1
|
Trạm bơm Bến Thuyền, huyện Tân Phú
|
TP
|
2017-2018
|
3.000
|
3.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
2
|
Nạo vét suối Đa Tôn, huyện Tân Phú
|
TP
|
2017-2018
|
5.000
|
5.000
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
4
|
Xây dựng mới trạm bơm Giang Điền huyện Tân Phú
|
TP
|
2017-2018
|
5.500
|
5.500
|
UBND huyện Tân Phú
|
5
|
Tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên xã Thanh Sơn
huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2017-2020
|
7.000
|
7.000
|
UBND huyện Định Quán
|
6
|
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh
|
ĐQ
|
2017-2021
|
10.000
|
10.000
|
UBND huyện Định Quán
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng Hồ chứa nước Suối Tre
|
LK
|
2017-2020
|
22.000
|
22.000
|
UBND thị xã Long Khánh
|
8
|
Xây dựng đường và cầu qua đập tràn hồ tuyến V, hồ
Cầu Mới
|
LT
|
2017-2019
|
5.000
|
5.000
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
9
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn xã Mã Đà huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017-2018
|
3.000
|
4.995
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
10
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn xã Hiếu Liêm huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017-2018
|
3.000
|
3.000
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
11
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền
|
TP
|
2016-2018
|
18.000
|
18.000
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
12
|
Hồ chứa nước Cầu Dầu, thị xã Long Khánh
|
LK
|
2017-2020
|
10.000
|
10.000
|
UBND thị xã Long Khánh
|
5
|
An ninh quốc
phòng
|
-
|
|
95.247
|
94.247
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
-
|
|
37.890
|
37.890
|
-
|
1
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phú
|
TP
|
2015-2017
|
5.000
|
5.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
2
|
Dự án Trung tâm huấn luyện quân nhân, dự bị động
viên Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
XL
|
2015-2018
|
30.000
|
30.000
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
3
|
Dự án xây dựng tường rào bao khu đất 33,25ha tại
phường Tân Phong
|
BH
|
2016-2017
|
2.890
|
2.890
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
b
|
Công trình khởi công mới 2017
|
-
|
|
57.357
|
56.357
|
-
|
1
|
Tiểu dự án đầu tư trang bị phương tiện phòng cháy,
chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho cảnh sát Phòng cháy chữa cháy
|
BH
|
2017-2018
|
9.000
|
9.000
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy
|
2
|
Xây dựng nhà khách của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
BH
|
2017-2018
|
5.000
|
5.000
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
3
|
Dự án cải tạo và xây dựng Trụ sở Công an huyện
Nhơn Trạch (tỉnh 50%, Bộ CA 40%, huyện 10%)
|
NT
|
2017-2018
|
1.000
|
0
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
4
|
Dự án đầu tư trang thiết bị cứu nạn cứu hộ giai
đoạn 2016-2020 cho Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh
|
BH
|
2017-2018
|
14.000
|
14.000
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy
|
5
|
Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh tỉnh
|
VC
|
2017-2020
|
20.000
|
20.000
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
6
|
Tường rào và nhà tạm giữ công an huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017-2018
|
8.357
|
8.357
|
Công an huyện Vĩnh Cửu
|
6
|
Khoa học công nghệ
|
-
|
|
111.500
|
111.500
|
-
|
a
|
Lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây
dựng công trình
|
-
|
|
500
|
500
|
-
|
1
|
Trạm xử lý nước thải 2000 m3/ ngày đêm tại Trung
tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai
|
CM
|
2018-2020
|
500
|
500
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Công trình chuyển tiếp
|
-
|
|
104.000
|
104.000
|
-
|
1
|
Hạ tầng trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng
Nai, giai đoạn I
|
CM
|
2014-2017
|
54.000
|
54.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Trung tâm chiếu xạ Sở khoa học Công nghệ (ngân
sách tỉnh 70%)
|
CM
|
2016-2018
|
50.000
|
50.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
c
|
Công trình khởi công mới 2017
|
-
|
|
7.000
|
7.000
|
-
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm tin học và thông tin
khoa học công nghệ, Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, quỹ đầu tư phát
triển khoa học công nghệ, ban quản lý dự án thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
BH
|
2017-2018
|
7.000
|
7.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
II
|
Giai đoạn chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
14.800
|
14.644
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Long An
|
LT
|
2017
|
500
|
500
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
2
|
Đường nhựa từ ngã ba Bà Hào đi bia di tích Trung
ương cục miền Nam huyện VC
|
VC
|
2017
|
1.138
|
1.138
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
3
|
Dự án xây dựng 01 cầu trên đường vào Khu ủy Miền
Đông huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017
|
270
|
193
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
4
|
Dự án Xây dựng cầu Suối Nứa trên đường vào Trung
ương cục miền Nam
|
VC
|
2017
|
320
|
241
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
5
|
Trường phổ thông sư phạm thực hành thuộc trường Đại
học Đồng Nai, hạng mục khối thực hành mầm non và tiểu học
|
BH
|
2017
|
2.000
|
2.000
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
6
|
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã Long Khánh
|
LK
|
2017
|
1.000
|
1.000
|
Chi cục thủy lợi
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom Cây Gáo
huyện Trảng Bom đoạn từ Km 0+000 đến km 4+400 và đoạn từ km8+285 đến km
13+000 (thanh toán khối lượng đã thực hiện đủ điều kiện)
|
TB
|
2017
|
1.200
|
1.200
|
UBND huyện Trảng Bom
|
8
|
Đường song hành phía Đông quốc lộ 20 huyện Thống
Nhất
|
TN
|
2017
|
1.200
|
1.200
|
UBND huyện Thống Nhất
|
9
|
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã lộ
25 huyện Thống Nhất
|
TN
|
2017
|
1.000
|
1.000
|
UBND huyện Thống Nhất
|
10
|
Dự án hệ thống giao thông nội thị thị trấn Tân
Phú (thanh toán khối lượng thực hiện)
|
TP
|
2017
|
500
|
500
|
UBND huyện Tân Phú
|
11
|
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 768 đoạn từ
nút giao với ĐT767 đến nút giao ĐT 762 qua thị trấn Vĩnh An
|
VC
|
2017
|
372
|
372
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
12
|
Xây dựng nhà ở cho vận động viên và Cải tạo, nâng
cấp cảnh quan toàn khu Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2017
|
1.500
|
1.500
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
|
13
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND
huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2017
|
300
|
300
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
14
|
Nâng cấp tuyến đường Suối Chồn - Bàu Cối, thị xã
Long Khánh
|
LK
|
2017
|
800
|
800
|
UBND thị xã Long Khánh
|
15
|
Đường qua khu đô thị mới từ đường Nguyễn Trãi đến
đường Lê Hồng Phong
|
LK
|
2017
|
700
|
700
|
UBND thị xã Long Khánh
|
16
|
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải
|
LK
|
2017
|
700
|
700
|
UBND thị xã Long Khánh
|
17
|
Làng Văn hóa Đồng bào Choro xã Bảo Vinh
|
LK
|
2017
|
600
|
600
|
UBND thị xã Long Khánh
|
18
|
Bổ sung thiết bị đào tạo nguồn nhân lực ngành môi
trường và xử lý nước thải
|
LT
|
2017
|
200
|
200
|
Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao Đồng Nai
|
19
|
Hệ thống thông tin quản lý trường đại học đồng
nai
|
BH
|
2017
|
500
|
500
|
Trường đại học đồng nai
|
III
|
Thanh toán đối với các dự án phê duyệt dự toán
bồi thường trong năm 2017
|
|
|
187.600
|
187.600
|
|
1
|
Tuyến thoát nước từ khu phố 4 đến suối Đá, thị trấn
Trảng Bom
|
|
|
8.155
|
8.155
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố
Biên Hòa
|
|
|
30.634
|
30.634
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Xây dựng Trung tâm kiểm định và tư vấn xây dựng Đồng
Nai
|
|
|
4.726
|
4.726
|
Trung tâm kiểm định và tư vấn xây dựng Đồng Nai
|
4
|
Tiểu dự án Bồi thường giải phóng mặt hằng dự án
BOT đường ĐT 768, đoạn qua địa bàn huyện Vĩnh Cửu (hộ Bà Trương Thị Chấn)
|
|
|
2.194
|
2.194
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
Dự án mở rộng, trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử
Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
6.600
|
6.600
|
Ban Quản lý di tích
|
6
|
Dự án Tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên
|
|
|
13.000
|
13.000
|
UBND huyện Định Quán
|
7
|
Dự án Nạo vét kênh thoát nước tuyến cuối đường số
2, huyện Nhơn Trạch
|
|
|
553
|
553
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường 319B (đoạn còn lại)
đoạn qua khu công nghiệp huyện Nhơn Trạch
|
|
|
29.476
|
29.476
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
thành phố Biên Hòa giai đoạn 1
|
|
|
11.951
|
11.951
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Tiểu dự án nhà máy xử lý nước thải số 1 giai đoạn
1A, thành phố Biên Hòa công suất 9500m3/ngày
|
|
|
13
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
11
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường 25B đoạn từ Km0+000
đến Km9+920 qua huyện Long Thành và Nhơn Trạch
|
|
|
30.200
|
30.200
|
-
|
a
|
Đoạn trên địa bàn huyện Long Thành
|
|
|
26.800
|
26.800
|
UBND huyện Long Thành
|
b
|
Đoạn trên địa bàn huyện Nhơn Trạch
|
|
|
3.400
|
3.400
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
12
|
Dự án xây dựng mới tuyến đường Hương lộ 10 đoạn từ
ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với ĐT.769
|
|
|
21.000
|
21.000
|
-
|
a
|
Đoạn trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
17.500
|
17.500
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
b
|
Đoạn trên địa bàn huyện Long Thành
|
|
|
3.500
|
3.500
|
UBND huyện Long Thành
|
13
|
Dự án đầu tư đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
|
|
26.892
|
26.892
|
-
|
a
|
Đoạn trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
25.860
|
25.860
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
b
|
Đoạn trên địa bàn huyện Long Thành
|
|
|
1.032
|
1.032
|
UBND huyện Long Thành
|
14
|
Dự án Tuyến chống ùn tắc giao thông trên Quốc lộ
1 khu vực phường Tân Phong
|
|
|
2.206
|
2.206
|
-
|
a
|
Đoạn trên địa bàn thành phố Biên Hòa
|
|
|
2.206
|
2.206
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
IV
|
Nguồn vốn dự phòng bố trí cho các dự án cấp
bách
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
V
|
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án sau quyết
toán
|
|
|
30.200
|
30.200
|
|
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ DO UBND TỈNH GIAO CHỈ TIÊU
|
|
|
960.000
|
960.000
|
-
|
A
|
Thực hiện dự án
|
-
|
|
960.000
|
960.000
|
-
|
I
|
Y tế
|
-
|
-
|
244.573
|
269.429
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
-
|
-
|
207.573
|
251.429
|
-
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (bao gồm hoàn
trả tạm ứng 17,156 tỷ đồng đã được UBND tỉnh chấp thuận tại Văn bản số
8956/UBND-KT ngày 07/9/2017)
|
LK
|
2012-2016
|
10.000
|
27.156
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Bệnh viện da khoa huyện Tân Phú
|
TP
|
2014-2018
|
10.000
|
10.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Dự án xây dựng khoa khám bệnh, cấp cứu và khu
hành chính bệnh viện đa khoa Thống Nhất
|
BH
|
2015-2016
|
44.383
|
59.383
|
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất
|
4
|
Trang thiết bị ngành y tế
|
-
|
2016-2018
|
20.400
|
20.400
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Trụ sở làm việc Ban bảo vệ sức khỏe
|
BH
|
2016-2018
|
50.000
|
50.000
|
Ban bảo vệ sức khỏe
|
6
|
Trạm y tế xã Giang Điền, huyện Trảng Bom
|
TB
|
2016-2017
|
3.617
|
3.617
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Trạm y tế xã Phú Lộc huyện Tân Phú
|
TP
|
2016-2017
|
7.324
|
7.324
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Trạm y tế xã Trà Cổ huyện Tân Phú
|
TP
|
2016-2017
|
3.800
|
3.800
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Trạm y tế phường Xuân Trung thị xã Long Khánh
|
LK
|
2016-2017
|
1.153
|
1.153
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Trạm y tế xã Bàu Hàm huyện Trảng Bom
|
TB
|
2016-2017
|
2.700
|
2.700
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
11
|
Trạm y tế phường Long Bình Tân, thành phố Biên
Hòa
|
BH
|
2016-2017
|
1.859
|
1.859
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
12
|
Trạm y tế xã Hóa An, tp Biên Hòa
|
BH
|
2016-2017
|
1.930
|
1.930
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
13
|
Trạm y tế xã Xuân Hòa huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2016-2017
|
3.000
|
3.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
14
|
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung cho Bệnh
viện đa khoa Đồng Nai phục vụ đề án bệnh viện vệ tinh của bệnh viện chợ rẫy
thành phố Hồ Chí Minh
|
BH
|
2016-2017
|
3.600
|
3.600
|
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai
|
15
|
Xây dựng khoa sơ sinh bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
BH
|
2016-2020
|
22.000
|
22.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
Xây dựng khoa nhiễm Bệnh viện Nhi Đồng Nai (hoàn tạm
ứng 4,7 tỷ đồng đã được UBND tỉnh chấp thuận tại Văn bản số 3607/UBND-KT ngày
19/4/2017)
|
BH
|
2015-2017
|
|
4.700
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
16
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh đạt chuẩn Quốc Gia
|
BH
|
2016-2018
|
20.200
|
27.200
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
17
|
Trạm y tế xã Phú Hòa huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2016-2017
|
1.607
|
1.607
|
Ban Quảng lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Khởi công mới 2017
|
-
|
|
30.000
|
11.000
|
-
|
1
|
Xây dựng Khối điều trị Bệnh viện đa khoa Thống Nhất
|
BH
|
2017-2022
|
30.000
|
11.000
|
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất
|
2
|
Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện 7B
|
BH
|
2017-2018
|
7.000
|
7.000
|
Bệnh viện 7B
|
II
|
Giáo dục - đào
tạo
|
-
|
-
|
552.711
|
543.211
|
-
|
a
|
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng công trình, bồi thường giải phóng mặt bằng
|
-
|
|
|
|
-
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá sinh viên Trường Đại
học Đồng Nai - cơ sở 1
|
BH
|
|
500
|
500
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
b
|
Công trình chuyển tiếp
|
-
|
|
417.711
|
392.711
|
-
|
1
|
Đầu tư mở rộng trường cao đẳng y tế
|
BH
|
2016-2017
|
33.000
|
33.000
|
Trường cao đẳng y tế Đồng Nai
|
2
|
Xây dựng Trường THPT Chu Văn An
|
BH
|
2016-2019
|
40.000
|
40.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Sửa chữa Trường THPT Nguyễn Trãi
|
BH
|
2016-2017
|
5.000
|
5.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Xây dựng Trường THPT Lê Hồng Phong
|
BH
|
2016-2017
|
65.000
|
40.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Sửa chữa Trường THPT Tân Phú
|
TP
|
2016-2017
|
3.500
|
3.500
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Đầu tư thiết bị dạy học mầm non và thiết bị dạy học
giáo dục quốc phòng cho các trường công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
-
|
2016-2018
|
33.800
|
33.800
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Đầu tư trang thiết bị tiên tiến phục vụ dạy và học
ở các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
-
|
2016-2018
|
69.500
|
69.500
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Dự án Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái xe loại I
(tại huyện Trảng Bom)
|
TB
|
2016-2018
|
20.000
|
20.000
|
Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái xe loại I
|
9
|
Dự án cấp nước sạch học đường (phần ngân sách tỉnh
đầu tư là 24,5 tỷ đồng)
|
-
|
2016-2017
|
6.500
|
6.500
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Dự án đầu tư thí điểm trường học tiên tiến hiện đại
tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
|
-
|
2016-2020
|
100.000
|
100.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
11
|
Sửa chữa trường THPT Xuân Lộc
|
XL
|
2016-2018
|
188
|
188
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
12
|
Sửa chữa, cải tạo trường THPT Nam Hà
|
BH
|
2016-2017
|
26.000
|
26.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
13
|
Sửa chữa trường THPT Thống Nhất A huyện Trảng Bom
|
TB
|
2016-2017
|
223
|
223
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
14
|
Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất trường
THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ
|
CM
|
2016-2017
|
15.000
|
15.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
c
|
Khởi công mới 2017
|
-
|
|
134.500
|
150.000
|
-
|
1
|
Xây dựng trường thực hành sư phạm thuộc trường Đại
học Đồng Nai
|
BH
|
2017-2018
|
25.000
|
40.000
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
2
|
Trường THPT Kiệm Tân
|
TN
|
2017-2018
|
10.000
|
10.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Cải tạo sửa chữa trường Đoàn kết
|
ĐQ
|
2017-2018
|
10.000
|
10.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Đầu tư thiết bị mầm non tối thiểu cho các trường
mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
-
|
2017-2020
|
35.000
|
35.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Sửa chữa một số hạng mục trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
thành phố Biên Hòa
|
BH
|
2017-2018
|
500
|
0
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Trang thiết bị thực tập thực hành trường Trung cấp
kinh tế kỹ thuật
|
NT
|
2017-2018
|
14.000
|
14.200
|
Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật
|
7
|
Nâng cao chất lượng dạy nghề phù hợp với yêu cầu
phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
|
BH
|
2017-2020
|
40.000
|
40.000
|
Sở Lao động thương binh và xã hội
|
8
|
Khối tiểu học và mầm non của trường Phổ thông thực
hành sư phạm thuộc trường đại học Đồng Nai (chỉ thực hiện đấu thầu trong năm
2017)
|
BH
|
2017-2020
|
|
500
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
9
|
Khối lớp học 12 phòng và 3 phòng học chức năng, sửa
chữa trường THPT Trị An (chỉ thực hiện đấu thầu trong năm 2017)
|
BH
|
2016-2018
|
|
300
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
III
|
Văn hóa xã hội
|
-
|
-
|
162.716
|
138.716
|
-
|
a
|
Dự án lập hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng
|
-
|
|
500
|
|
-
|
|
Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích đền thờ Nguyễn
Hữu Cảnh
|
BH
|
2018-2020
|
500
|
500
|
Ban Quản lý di tích danh thắng
|
b
|
Công trình chuyển tiếp
|
-
|
|
83.500
|
62.500
|
-
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích nhà lao Tân Hiệp
|
BH
|
2014-2017
|
10.000
|
5.000
|
Ban Quản lý di tích danh thắng
|
2
|
Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử thành Biên Hòa
(không bao gồm các hạng mục sẽ thực hiện xã hội hóa: sân để xe, nhà để xa, đường
dạo nội bộ, sân lễ hệ, cây xanh thảm cỏ)
|
BH
|
2016-2017
|
14.000
|
19.000
|
Ban Quản lý di tích danh thắng
|
3
|
Sửa chữa cải tạo trường cao đẳng nghề Đồng Nai
|
BH
|
2016-2017
|
0
|
|
Trường cao đẳng nghề Đồng Nai
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh
Đồng Nai
|
XL
|
2016-2018
|
12.500
|
12.500
|
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai
|
5
|
Di tích UI, huyện Trảng Bom
|
TB
|
2016-2018
|
17.000
|
20.000
|
UBND huyện Trảng Bom
|
6
|
Nhà tang lễ thành phố Biên Hòa (chỉ thực hiện
công tác bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
BH
|
2016-2018
|
30.000
|
6.000
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
c
|
Khởi công mới 2017
|
-
|
|
78.716
|
75.716
|
-
|
1
|
Công viên cây xanh thị xã Long Khánh
|
LK
|
2016-2020
|
20.000
|
20.000
|
UBND thị xã Long Khánh
|
2
|
Trang thiết bị cho hệ thống trung tâm lưu trữ, kiểm
duyệt dữ liệu truyền hình
|
BH
|
2017-2018
|
10.000
|
7.000
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
3
|
Trang thiết bị số hóa cho phòng tổng khống chế
các kênh truyền hình
|
BH
|
2017-2018
|
10.000
|
7.000
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
4
|
Trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, sản xuất
chương trình cho 01 Studio truyền hình
|
BH
|
2017-2018
|
10.000
|
7.000
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
5
|
Nhà văn hóa chơ ro huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2017-2019
|
3.000
|
7.500
|
UBND huyện Định Quán
|
6
|
Nhà thi đấu đa năng huyện Định Quán (NST hỗ trợ
100% xây lắp)
|
ĐQ
|
2017-2019
|
21.000
|
21.000
|
UBND huyện Định Quán
|
7
|
Lắp đặt bảng điện tử sân vận động tỉnh (NST 80%)
|
|
|
4.716
|
6.216
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
|
|
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án sau quyết
toán
|
|
|
|
8.644
|
|
B
|
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư
|
|
|
0
|
|
|
STT
|
Danh mục dự án
|
ĐĐ XD
|
Tiến độ thực hiện
|
Kế hoạch năm
2018
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số năm
2018
|
Nguồn NSTT năm
2018
|
Bội chi 2018
(hoàn trả trong năm 2020)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
2.153.106
|
1.854.906
|
298.200
|
-
|
A
|
Thực hiện dự án
(Chuyển tiếp)
|
|
|
2.062.206
|
1.764.006
|
298.200
|
-
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng công trình và bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2018
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn song hành QL1A từ đường
Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo; ngân sách tỉnh 70% TMĐT)
|
TB
|
2018-2020
|
500
|
500
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
2
|
Đường song hành phía Đông quốc lộ 20 huyện Thống
Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
TN
|
2018- 2023
|
50.000
|
|
50.000
|
UBND huyện Thống Nhất
|
3
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương,
phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp)
|
BH
|
2018- 2022
|
500
|
500
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường Suối Chồn - Bàu Cối, thị xã
Long Khánh (ngân sách thị xã chi bồi thường 15,9 tỷ)
|
LK
|
2018- 2022
|
500
|
500
|
|
UBND thị xã Long Khánh
|
b
|
Công trình chuyển tiếp qua 2018
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Đường 25B
|
LT-NT
|
2015- 2018
|
10.000
|
10.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Đường ĐT 767 và cầu Vĩnh An đoạn qua thị trấn
Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2016- 2019
|
13.000
|
13.000
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
Dự án đường 30 tháng 4 nối dài (đoạn từ đường 3
tháng 2 đến đường Nam Kỳ khởi nghĩa- chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng
thực hiện bằng nguồn ngân sách huyện)
|
TB
|
2016-2018
|
5.000
|
5.000
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
4
|
Đường suối Rắc huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2016-2018
|
3.500
|
3.500
|
|
UBND huyện Định Quán
|
5
|
Đường 319B đoạn qua KCN Nhơn Trạch (đoạn còn lại)
|
NT
|
2017-2020
|
50.000
|
50.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An, huyện Tân
Phú, (NST hỗ trợ xây lắp)
|
TP
|
2017-2020
|
44.000
|
44.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
7
|
Nâng cấp mở rộng đường Hương lộ 21 huyện Long
Thành (phương án đầu tư cải tạo theo tuyến đường hiện hữu), kể cả chi phí bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
LT-BH
|
2017-2020
|
30.000
|
30.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Xây dựng cầu tại ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, huyện
Trảng Bom (ngân sách tỉnh hỗ trợ phần cầu và phần đường dẫn vào cầu có giá trị
9 tỷ đồng)
|
TB
|
2017-2018
|
4.500
|
4.500
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
9
|
Xây dựng Nút giao thông ngã tư Tân Phong
|
BH
|
2017-2021
|
140.000
|
140.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Đường Chu Văn An, Thống Nhất - Định Quán (đường
liên huyện - giai đoạn 3; ngân sách huyện chi BTGPMB)
|
ĐQ
|
2017-2019
|
18.650
|
18.650
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
11
|
Dự án xây dựng đường Nguyễn Thị Định (đường số 3
cũ) kết hợp hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Phú
|
TP
|
2017-2020
|
30.000
|
30.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
12
|
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây (từ Hương lộ 10 đến
ĐT769)
|
CM
|
2017-2021
|
35.000
|
35.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 765 đoạn từ km 5+500 đến
km 10+000, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2017-2020
|
27.000
|
27.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
14
|
Đường ĐT 761 đoạn từ giao giữa đường 761 đến đường
322B đến hết phạm vi khu dân cư ấp 2 xã Phú Lý, Vĩnh Cửu
|
VC
|
2016-2018
|
4.500
|
4.500
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
15
|
Đường Long Giao - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ (ngân
sách huyện thực hiện BTGPMB)
|
CM
|
2017-2020
|
40.000
|
40.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
16
|
Đường song hành quốc lộ 1A đoạn tránh ngã tư
Amata (Ngân sách thành phố thực hiện BTGPMB)
|
BH
|
2017-2018
|
3.000
|
3.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
17
|
Đường và hệ thống thoát nước trong khu dân cư thị
trấn Định Quán
|
ĐQ
|
2017-2019
|
21.000
|
21.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
18
|
Trung tâm hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã
xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng)
|
LT
|
2017-2021
|
42.000
|
42.000
|
|
UBND huyện Long Thành
|
19
|
Nút giao thông giữa đường Hùng Vương với Quốc lộ
1 A (NSH thực hiện BTGPMB)
|
XL
|
2017-2019
|
20.000
|
20.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
20
|
Nâng cấp mở rộng đường vào núi Chứa Chan (NST hỗ
trợ 50% TMĐT)
|
XL
|
2018-2022
|
25.000
|
25.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
21
|
Dự án đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu Trảng Bom
|
VC
TB
|
2018-2020
|
2.000
|
2.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
22
|
Cầu Đạ-Hooai, huyện Tân Phú
|
TP
|
2017-2019
|
2.300
|
2.300
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
c
|
Công trình khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án Đường kết nối vào cảng Phước An (đoạn từ đường
319 đến nút giao cắt với đường cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2018-2022
|
70.000
|
|
70.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Cầu Đa Kai huyện Tân Phú
|
TP
|
2018-2020
|
8.000
|
8.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
3
|
Đường qua khu đô thị mới từ đường Nguyễn Trãi đến
đường Lê Hồng Phong
|
LK
|
2018-2020
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND thị xã Long Khánh
|
4
|
Dự án xây dựng 01 cầu trên đường vào Khu ủy Miền
Đông huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2018-2020
|
3.900
|
3.900
|
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
5
|
Dự án Xây dựng cầu Suối Nứa trên đường vào Trung
ương cục miền Nam
|
VC
|
2018-2020
|
5.000
|
5.000
|
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
6
|
Dự án Xây dựng mới cầu Tà Lài, xã Tà Lài huyện
Tân Phú
|
TP
|
2018-2020
|
30.000
|
30.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
7
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (kể cả bồi thường giải
phóng mặt bằng)
|
XL
|
2018-2022
|
9.000
|
9.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
8
|
Dự án xây dựng đoạn 3 tuyến đường Cao Cang, huyện
Định Quán (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
ĐQ
|
2018-2020
|
9.000
|
9.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Xây dựng nâng cấp, mở rộng đường Đỗ Văn Thi xã Hiệp
Hòa, thành phố Biên Hòa (NST thực hiện phần xây lắp khoảng 37 tỷ)
|
BH
|
2018-2022
|
20.000
|
|
20.000
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
10
|
Công trình Đất đắp và cây xanh đường Đặng Văn
Trơn thành phố Biên Hòa
|
BH
|
2018-2020
|
13.000
|
|
13.000
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
11
|
Dự án Nâng cấp đường vào khu du lịch Thác Mai,
huyện Định Quán (Ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% xây lắp 22,5 tỷ đồng)
|
ĐQ
|
2017-2020
|
9.500
|
9.500
|
|
UBND huyện Định Quán
|
12
|
Đường nhựa từ ngã ba Bà Hào đi bia di tích Trung
ương cục miền Nam huyện VC
|
VC
|
2018-2020
|
5.000
|
5.000
|
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
13
|
Dự án đường dân sinh và mương thoát lũ dọc đường
cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây đoạn qua địa bàn huyện
Cẩm Mỹ (ngân sách huyện thực hiện BTGPMB)
|
CM
|
2018-2020
|
3.200
|
3.200
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
II
|
Quản lí nhà nước
|
|
|
-
|
|
|
-
|
a
|
Công trình chuyển tiếp năm 2018
|
|
|
-
|
|
|
-
|
1
|
Dự án xây Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh (chưa bao
gồm 30% vốn hỗ trợ ngân sách TW)
|
BH
|
2016-2019
|
20.000
|
20.000
|
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Kho lưu trữ dữ liệu chuyên dùng huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2016-2018
|
9.800
|
9.800
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
3
|
Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ Môi trường và một
số đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
BH
|
2017-2020
|
22.000
|
22.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Dự án công nghệ thông tin quản lý ngành y tế
|
BH
|
2016-2018
|
12.000
|
12.000
|
|
Sở Y tế
|
5
|
Xây dựng Trụ sở làm việc Khu Bảo tồn
|
VC
|
2017-2020
|
16.000
|
16.000
|
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai
|
6
|
Xây mới Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Đồng Nai
|
BH
|
2017-2019
|
12.000
|
12.000
|
|
Tỉnh Đoàn Đồng Nai
|
7
|
Dự án an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai triển khai thực hiện cho các cơ quan trực thuộc tỉnh
|
BH
|
2016-2018
|
14.000
|
14.000
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc hội nông dân tỉnh
|
BH
|
2017-2019
|
12.000
|
12.000
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
b
|
Công trình khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Xây dựng Nhà làm việc các cơ quan khối Đảng Tỉnh
Đồng Nai
|
BH
|
2018-2020
|
20.000
|
20.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Trụ sở làm việc Ủy ban đoàn kết công giáo
|
BH
|
2018-2020
|
5.000
|
5.000
|
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm việc Sở Lao động, thương binh
và xã hội
|
BH
|
2018-2022
|
10.000
|
10.000
|
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND
huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2018-2020
|
8.000
|
8.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
5
|
Dự án Xây mới Trụ sở làm việc Báo Đồng Nai
|
BH
|
2018-2020
|
9.600
|
|
9.600
|
Báo Đồng Nai
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội Luật gia tỉnh
|
BH
|
2018-2020
|
556
|
556
|
|
Hội Luật gia tỉnh
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc Ủy ban
mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
2018-2020
|
8.600
|
|
8.600
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
8
|
Dự án Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Ban Chỉ huy Quân
sự huyện thành Trụ sở làm việc Huyện ủy Tân Phú
|
TP
|
2018-2020
|
15.000
|
|
15.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
III
|
Hạ tầng Công Cộng
|
|
|
-
|
|
|
-
|
a
|
Dự án chuyển tiếp 2018
|
|
|
-
|
|
|
-
|
1
|
Tuyến thoát nước từ cầu Suối Cạn ra rạch Cái Sinh
|
VC
|
2015-2018
|
8.000
|
8.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Dự án tuyến thoát nước dải cây xanh (kể cả
BTGPMB)
|
NT
|
2017-2021
|
40.000
|
40.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối
Cầu Quan (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
BH-LT
|
2016-2020
|
20.000
|
20.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm
|
VC
|
2017-2021
|
80.000
|
80.000
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
Xây dựng tuyến thoát nước cho khu vực ngã 5 Biên
Hùng, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
2017-2019
|
75.000
|
75.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà
Ký, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2017-2020
|
10.000
|
10.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Tuyến thoát nước từ khu phố 4 đến Suối Đá thị trấn
Trảng Bom, huyện Trảng Bom
|
TB
|
2017-2020
|
15.000
|
15.000
|
|
Ban Quảng lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Hệ thống thoát nước khu vực Suối nước Trong huyện
Nhơn Trạch
|
NT
|
2017-2022
|
40.000
|
40.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố
Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí bồi thường
giải phóng mặt bằng do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư
|
BH
|
theo tiến độ Hiệp
định
|
40.000
|
40.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Phú
|
BH
|
2016-2018
|
15.000
|
15.000
|
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
11
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn xã Mã Đà huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017-2018
|
5.500
|
5.500
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
12
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn xã Hiếu Liêm huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
2017-2018
|
6.500
|
6.500
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
13
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền
|
TP
|
2016-2018
|
24.500
|
24.500
|
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
14
|
Hệ thống thoát nước chống ngập úng cục bộ cho khu
vực xung quanh bệnh việc huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2017-2018
|
2.200
|
2.200
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
b
|
Công trình khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Bổ sung thiết bị đào tạo nguồn nhân lực ngành môi
trường và xử lý nước thải
|
LT
|
2018-2020
|
12.000
|
12.000
|
|
Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao Đồng Nai
|
2
|
Dự án hệ thống cấp nước sạch nông thôn xã Phú Lý,
huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2018-2020
|
5.000
|
|
5.000
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Hàm 2, huyện
Thống Nhất
|
TN
|
2018-2020
|
5.000
|
5.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Bàu Cối, xã Bảo
Quang, thị xã Long Khánh
|
LK
|
2018-2020
|
5.000
|
5.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã
Xuân Mỹ
|
CM
|
2018-2020
|
5.000
|
5.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Dự án xây dựng đường dây trung thế và trạm biến
áp vào khu du lịch Thác Mai, huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2018-2020
|
5.000
|
5.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
IV
|
Nông - Lâm - Thủy
lợi
|
|
|
-
|
|
|
-
|
a
|
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng công trình
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Sửa chữa, nạo vét lòng hồ công trình hồ Suối Vọng
|
CM
|
2018-2020
|
500
|
500
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
b
|
Công trình chuyển tiếp 2018
|
|
|
-
|
|
|
-
|
1
|
Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh
Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ) ngân sách tỉnh
109,503 tỷ
|
ĐQ
|
2016-2020
|
15.000
|
15.000
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
2
|
Hồ chứa nước Gia Măng huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2015-2019
|
43.000
|
43.000
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
3
|
Kiên cố hóa Kênh mương đập Cù Nhí
|
CM
|
2016-2018
|
11.000
|
11.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
4
|
Trạm bơm Bến Thuyền, huyện Tân Phú
|
TP
|
2017-2018
|
5.000
|
5.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
5
|
Nạo vét suối Đa Tôn, huyện Tân Phú
|
TP
|
2017-2018
|
5.400
|
5.400
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
6
|
Xây dựng mới trạm bơm Giang Điền huyện Tân Phú
|
TP
|
2017-2020
|
15.000
|
15.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
7
|
Tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên xã Thanh Sơn
huyện ĐQ
|
ĐQ
|
2017-2020
|
8.000
|
8.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
8
|
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí
BTGPMB)
|
ĐQ
|
2017-2021
|
50.000
|
50.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng Hồ chứa nước Suối Tre
|
LK
|
2017-2020
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND thị xã Long Khánh
|
10
|
Xây dựng đường và cầu qua đập tràn hồ tuyến V, hồ
Cầu Mới
|
LT-CM
|
2017-2019
|
15.000
|
15.000
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
|
11
|
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân
cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam
Hiệp, thành phố Biên Hòa-dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển
khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA
|
BH
|
2017-2021
|
60.000
|
60.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
12
|
Hồ chứa nước Cầu Dầu, thị xã Long Khánh
|
LK
|
2016-2019
|
20.000
|
20.000
|
|
UBND thị xã Long Khánh
|
c
|
Công trình khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Xây dựng tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu
công nghiệp Xuân Lộc, huyện Xuân Lộc (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
XL
|
2018-2020
|
10.000
|
|
10.000
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
2
|
Dự án Nạo vét và gia cố bờ suối Quán Thủ, huyện
Long Thành (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
LT
|
2018-2020
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND huyện Long Thành
|
3
|
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã lộ
25 huyện Thống Nhất
|
TN
|
2018-2020
|
8.000
|
8.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
4
|
Trạm bơm ấp 7 Phú Tân huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2018-2021
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
5
|
Thoát nước lũ xã Xuân Lập
|
LK
|
2018-2020
|
7.000
|
7.000
|
|
UBND thị xã Long Khánh
|
6
|
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã Long Khánh (kể cả
|