|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất tỉnh Đồng Tháp năm 2021
Số hiệu:
|
382/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
382/2020/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp,
ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 122/NQ-CP ngày 01
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 27 tháng 10
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục thu hồi đất năm
2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 02 tháng
12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng số dự án có thu hồi đất: 133 dự án.
2. Tổng diện tích thu hồi là 390,26ha.
a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư: Tổng số
dự án có thu hồi đất là 03, với diện tích đất thu hồi là 0,87ha (kèm theo biểu
01).
b) Danh mục dự án do Tỉnh đầu tư: Tổng số dự án
có thu hồi đất là 07, với diện tích đất thu hồi là 30,27ha (kèm theo biểu 02).
c) Danh mục dự án do cấp
huyện đầu tư: Tổng số dự án có thu hồi đất là 105, với diện tích đất thu hồi là
295,66ha (kèm theo biểu 03).
d) Danh mục dự án do Nhà nước và nhân dân cùng
làm: Tổng số dự án có thu hồi đất là 16, với diện tích đất thu hồi là 12,95ha
(kèm theo biểu 04).
đ) Danh mục dự án theo hình thức đối tác công tư
PPP: Tổng số dự án có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 6,16ha
(kèm theo biểu 05).
e) Danh mục dự án kêu gọi đầu tư: Tổng số dự án
có thu hồi đất là 01, với diện tích đất thu hồi là 44,35ha (kèm theo biểu 06).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ Đại biểu và các Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, CP, Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
Biểu 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO
TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+ (7)+… (19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Tân Hồng
|
0,5200
|
0,2000
|
0,3200
|
0,0200
|
0,2000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Cầu Tứ Tân
|
0,5200
|
0,2000
|
0,3200
|
0,0200
|
0,2000
|
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành A, Tân Thành B
|
|
II
|
Huyện Hồng Ngự
|
0,9600
|
0,4100
|
0,5500
|
0,5500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường nội đồng
mương Cây Gáo (đoạn 2)
|
0,6000
|
0,4100
|
0,1900
|
0,1900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Lạc
|
|
2
|
Đường nội đồng
Khu 3
|
0,3600
|
|
0,3600
|
0,3600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1
|
Tổng
|
1,4800
|
0,6100
|
0,8700
|
0,5700
|
0,2000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
Biểu 02
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO TỈNH
ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+ (7)+… (19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp
|
4,3900
|
2,6400
|
1,7500
|
0,2400
|
0,2400
|
0,0000
|
0,0000
|
0,4400
|
0,0700
|
0,3300
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,4300
|
|
|
1
|
Xây cầu Tân
Thành B trên tuyến ĐT.843
|
2,1800
|
1,0900
|
1,0900
|
0,1500
|
0,1100
|
|
|
0,2200
|
|
0,3300
|
|
|
|
|
|
|
0,2800
|
Tân Thành B, Thông Bình, huyện Tân Hồng Tân Hồng
|
|
2
|
Mở rộng và nâng
cấp tải trọng cầu Tràm Chim trên đường ĐT.843, huyện Tam Nông
|
2,2100
|
1,5500
|
0,6600
|
0,0900
|
0,1300
|
|
|
0,2200
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1500
|
thị trấn Tràm Chim
|
|
II
|
Huyện Châu
Thành
|
28,5200
|
0,0000
|
28,5200
|
3,7000
|
19,0500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
3,5900
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
2,1800
|
|
|
1
|
Dự án Làng khởi
nghiệp, xã Tân Nhuận Đông
|
5,8000
|
|
5,8000
|
|
5,2100
|
|
|
|
|
0,5900
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông
|
|
2
|
Đường vào bến xe
- Xóm Cưởi
|
1,3600
|
|
1,3600
|
|
1,3600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cái Tàu Hạ
|
3
|
Tuyến dân cư
Hang Mai (đoạn từ Trạm biến áp 110kV đến Cụm dân cư Hang Mai)
|
11,4400
|
|
11,4400
|
0,9500
|
5,3100
|
|
|
|
|
3,0000
|
|
|
|
|
|
|
2,1800
|
An NHơn
|
4
|
Khu dân cư Nha
Mân
|
7,1700
|
|
7,1700
|
|
7,1700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông
|
5
|
Khu dân cư Xẻo
Mát (mở rộng)
|
2,7500
|
|
2,7500
|
2,7500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Tân
|
Tổng
|
32,9100
|
2,6400
|
30,2700
|
3,9400
|
19,2900
|
0,0000
|
0,0000
|
0,4400
|
0,0700
|
3,9200
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
2,6100
|
|
|
Biểu 03
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO HUYỆN
ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+ (5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7) +… (19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Thanh
Bình
|
10,2700
|
0,0000
|
10,2700
|
10,2700
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Cụm dân cư Bình Thành
(Đấu nối vào Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành), đang kêu gọi đầu tư
|
9,6000
|
|
9,6000
|
9,6000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thành
|
|
2
|
Xây dựng Trung
tâm học tập cộng đồng
|
0,6000
|
|
0,6000
|
0,6000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thạnh
|
3
|
Xây dựng Nhà văn
hóa ấp 2
|
0,0700
|
|
0,0700
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Mỹ
|
II
|
Huyện Tam
Nông
|
35,3750
|
0,0000
|
35,3750
|
34,7750
|
0,3000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,3000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Quảng trường kết
hợp Văn hóa thể thao – Dịch vụ
|
6,6000
|
|
6,6000
|
6,6000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tràm Chim
|
|
2
|
Hồ Điều hòa chống
biến đổi khí hậu gắn liền với xây dựng cảnh quan đô thị.(khóm 3)
|
9,8000
|
|
9,8000
|
9,8000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tràm Chim
|
3
|
Khu hành chính
xã Phú Thành A.
|
0,7500
|
|
0,7500
|
0,4500
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thành A
|
4
|
Trụ sở Ban nhân
dân ấp 1, xã Phú Ninh.
|
0,0800
|
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Ninh
|
5
|
Cứng hóa Đường bờ
Nam kênh An Bình (đoạn từ Đường ĐT 845 (dự kiến) đến Đường cặp kênh Phước
Xuyên).
|
0,0750
|
|
0,0750
|
0,0250
|
|
|
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Bình
|
6
|
Xây dựng mới sân
bóng đá 11 người, xã Phú Thọ
|
1,6000
|
|
1,6000
|
1,5000
|
|
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thọ
|
7
|
Xây dựng mới sân
bóng đá 11 người, xã An Long
|
2,6000
|
|
2,6000
|
2,6000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Long
|
8
|
Xây dựng mới Trạm
cung cấp nước sinh hoạt ấp An Phú
|
0,0400
|
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thành A
|
9
|
Xây dựng mới Trạm
cung cấp nước sinh hoạt ấp Tân Dinh
|
0,0300
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thành A
|
10
|
Đường Tràm Chim
nối dài (từ đường Trần Hưng Đạo đến Đê bao Dự án ứng phó biến đổi khí hậu).
|
2,0000
|
|
2,0000
|
2,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tràm Chim
|
11
|
Đường Nguyễn Huệ
nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt đến Đê bao Dự án ứng phó biến đổi khí hậu).
|
2,2000
|
|
2,2000
|
2,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tràm Chim
|
12
|
Dự án khai thác
khoáng sản mỏ sét thuộc ấp K12
|
9,6000
|
|
9,6000
|
9,6000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hiệp
|
III
|
Thành phố Sa
Đéc
|
20,2500
|
0,4700
|
19,7800
|
5,6600
|
9,4600
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
2,3100
|
1,0100
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1,3400
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Phú Long
|
1,0200
|
|
1,0200
|
0,9800
|
0,0300
|
|
|
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông
|
|
2
|
Mở rộng hẻm 405
đường Nguyễn Tất Thành ( Hẻm Tư Mão)
|
0,4000
|
|
0,4000
|
|
|
|
|
|
0,1400
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2600
|
Phường 1
|
|
3
|
Cầu Năm Nghi. Hạng
mục: Cầu và đường vào cầu
|
0,0900
|
0,0300
|
0,0600
|
|
0,0300
|
|
|
|
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
0,0100
|
Tân Phú Đông
|
|
4
|
Đường N7 (đoạn từ
đường Hoa Sa Đéc đến đường ĐT 848);hạng mục: Nền, mặt đường, cầu Sa Nhiên, cầu
Ông Thung, cống ngang đường, hệ thống thoát nước, chiếu sáng, cây xanh, vỉa
hè, bãi đỗ xe
|
3,3000
|
|
3,3000
|
1,3000
|
0,7500
|
|
|
|
0,3700
|
0,5800
|
|
|
|
|
|
|
0,3000
|
Phường Tân Quy Đông và Tân Khánh Đông
|
|
5
|
Đường T3. Hạ tầng
thủy sản
|
1,0700
|
|
1,0700
|
0,1000
|
0,7000
|
|
|
|
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Khánh Đông
|
|
6
|
Đường Đào Duy Từ
(từ đường ĐT.848 đến đường cặp Rạch Ông Hộ); Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống
thoát nước, cống ngang đường, vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng công cộng
|
3,2000
|
0,2500
|
2,9500
|
1,8000
|
0,5500
|
|
|
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3300
|
Phường An Hòa
|
|
7
|
Kè Phạm Ngọc Thạch
(đoạn từ kè Bình Tiên (giai đoạn 1) đến đường tắt bến xe), hạng mục: Kè, Nền,
mặt đường, vỉa hè, hệ thống thoát nước, chiếu sáng và cây xanh
|
0,0800
|
0,0400
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2
|
|
8
|
Đường Trường Sa;
Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước, cống ngang đường, vỉa hè, cây
xanh và chiếu sáng công cộng
|
2,7600
|
0,1500
|
2,6100
|
|
1,7600
|
|
|
|
0,8500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4
|
|
9
|
Khu nhà ở Thương
mại phường An Hòa (kêu gọi đầu tư)
|
6,9500
|
|
6,9500
|
0,7000
|
5,3100
|
|
|
|
0,6400
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3000
|
Phường An Hòa
|
|
10
|
Trường THCS Tân
Phú Đông (kêu gọi đầu tư)
|
1,3800
|
|
1,3800
|
0,7800
|
0,3300
|
|
|
|
|
0,1300
|
|
|
|
|
|
|
0,1400
|
Tân Phú Đông
|
|
IV
|
Huyện Cao
Lãnh
|
5,0000
|
0,0000
|
5,0000
|
1,1000
|
3,8000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,1000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Khu dân cư đường
Thống Linh nối dài
|
5,0000
|
|
5,0000
|
1,1000
|
3,8000
|
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Thọ
|
|
V
|
Huyện Lấp Vò
|
26,2700
|
2,0000
|
24,2700
|
12,4600
|
8,8000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1,6000
|
1,4100
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường số 3; hạng
mục: Xây dựng mới (đoạn từ UBND xã đến Cua Me Nước)
|
0,9700
|
|
0,9700
|
0,5600
|
0,4000
|
|
|
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khánh Trung
|
|
2
|
Quảng trường Huyện
hạng mục: Bồi thường, mở rộng
|
5,6000
|
|
5,6000
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
1,6000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Lấp Vò
|
|
3
|
Đường số 1: Đường
nối từ dự án chỉnh trang đến Đường số 7 (Đường Huỳnh Thúc Kháng)
|
5,6000
|
|
5,6000
|
3,60
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Lấp Vò
|
|
4
|
Trung tâm hành
chính xã Bình Thạnh Trung
|
7,0000
|
2,0000
|
5,0000
|
3,00
|
1,60
|
|
|
|
|
0,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung
|
|
5
|
Mở rộng chợ
Mương Kinh
|
5,3000
|
|
5,3000
|
2,30
|
2,00
|
|
|
|
|
1,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội An Đông
|
|
6
|
Đường 13 (từ QL
54 - Đ 12) dài 530m; Hạng mục: Bồi thường + rãi đá tạm
|
1,8000
|
|
1,8000
|
1,00
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định Yên
|
|
VI
|
Huyện Tháp Mười
|
14,7732
|
2,9032
|
11,8700
|
7,0700
|
2,8271
|
1,4500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,4600
|
0,0629
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Công trình Đường
bờ Đông kênh Cái Bèo
|
3,1032
|
2,9032
|
0,2000
|
|
0,1371
|
|
|
|
|
0,0629
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Quí
|
|
2
|
Khu đô thị Bắc Mỹ
An (giai đoạn 3)
|
11,6700
|
|
11,6700
|
7,0700
|
2,6900
|
1,4500
|
|
|
0,4600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Mỹ An
|
|
VII
|
Huyện Hồng Ngự
|
6,3078
|
0,0000
|
6,3078
|
4,9808
|
0,3000
|
0,0000
|
0,0000
|
1,0000
|
0,0000
|
0,0270
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Nghĩa trang Long
Khánh B
|
1,8600
|
|
1,8600
|
1,8600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Khánh B
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Phú Thuận B4 (điểm ấp Phú Trung)
|
0,5000
|
|
0,5000
|
|
|
|
|
0,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo
Phú Thuận B (điểm ấp Phú Trung)
|
0,3000
|
|
0,3000
|
|
|
|
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
4
|
Trạm Y tế (ấp
Phú Trung)
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm
non xã Thường Lạc
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Lạc
|
6
|
Kiên cố hóa đường
nước Long La kết hợp hóa đường bê tông nội đồng
|
0,9900
|
|
0,9900
|
0,9900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1
|
7
|
Đường nội đồng
Năm Lăng
|
0,1562
|
|
0,1562
|
0,1562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2
|
8
|
Nâng cấp mở rộng
đường nội đồng út Gốc-Đìa Sậy
|
1,9746
|
|
1,9746
|
1,9746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2
|
9
|
Đường bờ kè kết
nối Thường Phước 2
|
0,0270
|
|
0,0270
|
|
|
|
|
|
|
0,0270
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 2
|
10
|
Trạm nước sạch
xã Phú Thuận B
|
0,1000
|
|
0,1000
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
VIII
|
Thành phố Cao
Lãnh
|
146,0300
|
19,0000
|
127,0300
|
80,1000
|
32,2000
|
0,2000
|
0,0000
|
0,6000
|
9,3300
|
3,8000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,8000
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Hòa An 4
|
0,4500
|
0,2000
|
0,2500
|
0,1000
|
0,1000
|
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa An
|
|
2
|
Mở rộng đường Lê
Văn Cử (đoạn từ Nguyễn Thị Lựu - Hòa Tây)
|
1,6000
|
0,8000
|
0,8000
|
|
0,5000
|
|
|
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Thuận
|
3
|
Trường Mầm non Mỹ
Tân (điểm phụ ấp 3)
|
1,4000
|
1,1000
|
0,3000
|
0,1500
|
0,1000
|
|
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
4
|
Đường Trục giữa
Mỹ Tân (cầu Kênh Cụt - đường ĐT 846)
|
11,5000
|
|
11,5000
|
6,0000
|
5,0000
|
|
|
|
0,2000
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân - Phường 11
|
5
|
Mở rộng đường Quảng
Khánh (từ cầu Quảng Khánh - Nghĩa địa nhân dân)
|
2,1000
|
0,5000
|
1,6000
|
1,0000
|
0,5000
|
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Trà
|
6
|
Đường Duy Tân nối
dài (đoạn từ Rạch Chanh - Nguyễn Văn Tre nối dài); cầu Duy Tân
|
3,8000
|
|
3,8000
|
2,0000
|
1,4000
|
|
|
|
0,2000
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Trà - Mỹ Phú
|
7
|
Đường Nguyễn
Thái Học nối dài
|
0,8000
|
0,3000
|
0,5000
|
|
0,3000
|
|
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 4
|
8
|
Đường số 10 thuộc
hạ tầng kỹ thuật mở rộng Khu di tích Lăng cụ Nguyễn Sinh Sắc (đoạn còn lại)
|
0,1800
|
|
0,1800
|
|
0,1000
|
|
|
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 4
|
9
|
Đường Nguyễn Thị
Lựu (KDC Phường 4 - bến đò Hòa An)
|
4,0000
|
0,1000
|
3,9000
|
1,0000
|
2,0000
|
|
|
|
0,3000
|
0,6000
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4 - Hòa An
|
10
|
Đường cống Hồ
Chúa Cang qua bến đò Mỹ An Hưng B
|
5,5500
|
0,0500
|
5,5000
|
1,0000
|
4,0000
|
|
|
|
|
0,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Đông
|
11
|
Mở rộng, nâng cấp
tuyến đường Nguyễn Hữu Kiến (đoạn từ ngã ba chợ Tân Thuận cũ - bến đò Mỹ Hiệp)
|
2,3000
|
1,1000
|
1,2000
|
|
0,5000
|
|
|
|
|
0,7000
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Tây
|
12
|
Mở rộng đường
Song Hành (đoạn từ nút giao Tân Việt Hòa - đường Ven sông Tiền)
|
7,0000
|
|
7,0000
|
3,0000
|
3,0000
|
|
|
|
|
1,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Thới
|
13
|
Hoa viên cặp
UBND phường Hòa Thuận
|
0,3500
|
|
0,3500
|
|
0,2500
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Thuận
|
14
|
Chợ xã Tân Thuận
Đông
|
0,4000
|
0,2000
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Thuận Đông
|
15
|
Chỉnh trang Khu
dân cư Phường 6 (sau Đại học Đồng Tháp)
|
1,5600
|
1,1600
|
0,4000
|
|
0,2500
|
|
|
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 6
|
16
|
Cụm công nghiệp
Trần Quốc Toản
|
50,0000
|
2,5000
|
47,5000
|
43,5000
|
2,0000
|
|
|
|
2,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11, Mỹ Ngãi
|
17
|
Đường Khóm 3,
Khóm 4 (đoạn từ Quốc lộ 30 đến cầu ngã Ba)
|
0,8800
|
0,3800
|
0,5000
|
|
0,4000
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11
|
18
|
Sân bóng đá Tân
Thuận Tây
|
1,2000
|
0,7000
|
0,5000
|
|
0,4500
|
|
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Tây
|
19
|
Khu dân cư Sở Tư
pháp (cũ)
|
12,4000
|
2,5000
|
9,9000
|
2,5000
|
2,0000
|
0,1000
|
|
|
4,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8000
|
phường Mỹ Phú
|
20
|
Khu dân cư Phường
4 - Hòa An (giai đoạn 2)
|
16,0000
|
5,5000
|
10,5000
|
6,5000
|
3,0000
|
|
|
|
1,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4
|
21
|
Dự án khắc phục
ô nhiễm môi trường nước thải và chỉnh trang đô thị đoạn Kênh Cũ, Phường 11
|
4,5600
|
1,9100
|
2,6500
|
|
2,5000
|
|
|
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11
|
|
22
|
Dự án khu dân cư
Tân Việt Hòa
|
18,0000
|
|
18,0000
|
13,3500
|
3,6500
|
0,1000
|
|
0,6000
|
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Thới
|
|
IX
|
Huyện Lai
Vung
|
12,3880
|
0,0000
|
12,3880
|
10,0517
|
1,3812
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,7027
|
0,2524
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường Đ-02
|
4,3422
|
|
4,3422
|
4,2560
|
|
|
|
|
0,0862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lai Vung
|
|
2
|
Đường huyện lộ
Phan Văn Bảy (đoạn tiếp giáp QH mở rộng KDC và chợ TT Lai Vung - Tỉnh lộ
852), hạng mục: Đường và Cầu
|
2,0548
|
|
2,0548
|
1,4383
|
|
|
|
|
0,6165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lai Vung
|
3
|
Đường D5
|
1,4444
|
|
1,4444
|
1,3540
|
|
|
|
|
|
0,0904
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành
|
4
|
Trường Mầm non
Long Thắng 2
|
0,4557
|
|
0,4557
|
0,3190
|
0,1367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thắng
|
5
|
Trường Tiểu học
Long Thắng 2 (điểm chính)
|
0,7299
|
|
0,7299
|
0,5109
|
0,2190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thắng
|
6
|
Trường Tiểu học
Phong Hòa 2
|
0,3000
|
|
0,3000
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Hòa
|
7
|
Trường Tiểu học
Long Hậu 2
|
0,4543
|
|
0,4543
|
0,3180
|
0,1363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hậu
|
8
|
Trường Trung học
cơ sở Định Hòa
|
0,7561
|
|
0,7561
|
0,5293
|
0,2268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định Hòa
|
9
|
Trường Tiểu học
Tân Hòa 1 (điểm chính)
|
0,1654
|
|
0,1654
|
|
0,1654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hòa
|
10
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Thới 3 (điểm chính)
|
0,3000
|
|
0,3000
|
0,1000
|
0,1000
|
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Thới
|
11
|
Trường Trung học
cơ sở Tân Phước
|
0,7428
|
|
0,7428
|
0,5200
|
0,2228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phước
|
12
|
Trường Tiểu học
Tân Phước 1
|
0,5804
|
|
0,5804
|
0,4062
|
0,1742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phước
|
13
|
Văn phòng kết hợp
nhà văn hóa ấp Long Thành
|
0,0120
|
|
0,0120
|
|
|
|
|
|
|
0,0120
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Long
|
14
|
Văn phòng kết hợp
nhà văn hóa ấp Tân Hưng
|
0,0500
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Hòa
|
X
|
Thành phố Hồng
Ngự
|
33,4143
|
0,0000
|
33,4143
|
17,0043
|
2,1400
|
6,9400
|
0,0000
|
0,0000
|
2,5000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
4,8300
|
|
|
1
|
Mở rộng tuyến
dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường
|
0,9000
|
|
0,9000
|
0,1000
|
|
0,8000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Lạc
|
|
2
|
Chỉnh trang đô
thị khu 2, khóm An Thạnh A
|
2,5000
|
|
2,5000
|
|
|
|
|
|
2,5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Lộc
|
3
|
Mở rộng khu dân
cư mật độ thấp ở khu vực trung tâm về hướng Bắc (tiếp giáp Cụm dân cư An
Thành)
|
2,2500
|
|
2,2500
|
2,0500
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Thạnh
|
4
|
Trung tâm thương
mại thành phố Hồng Ngự (khu đô thị bờ Đông)
|
1,1000
|
|
1,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1000
|
An Thạnh
|
5
|
Đất di tích Đình
An Bình
|
0,2500
|
|
0,2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2500
|
An Thạnh
|
6
|
Mở rộng khu
thương mại dịch vụ, Bờ Đông 1+2
|
3,0800
|
|
3,0800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0800
|
An Thạnh
|
7
|
Mở rộng Bờ bắc
kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
|
0,2143
|
|
0,2143
|
0,2143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Thạnh
|
8
|
Đường bờ Đông
kênh 2/9 (đường ĐT842 - kênh ranh)
|
1,2000
|
|
1,2000
|
1,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Bình A, An Bình B
|
9
|
Đường bờ Tây
kênh Kháng Chiến (ĐT842 - kênh ranh)
|
10,6400
|
|
10,6400
|
10,6400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Bình A
|
10
|
Bờ kè Trường Mẫu
Giáo Tân Hội
|
0,3000
|
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3000
|
Tân Hội
|
11
|
Cầu Vàm Xếp
|
0,1000
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1000
|
Tân Hội
|
12
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
9,7000
|
|
9,7000
|
2,7600
|
1,9400
|
5,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Thạnh
|
13
|
Trường Mẫu Giáo
An Lạc
|
1,1400
|
|
1,1400
|
|
|
1,1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Lạc
|
14
|
Trung tâm văn
hóa học tập cộng đồng
|
0,0400
|
|
0,0400
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh
|
XI
|
Huyện Châu
Thành
|
9,9544
|
0,0000
|
9,9544
|
0,0000
|
8,1144
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,3100
|
1,5000
|
0,0100
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0200
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Khu hành chính
xã An Khánh
|
0,2400
|
|
0,2400
|
|
0,2400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Khánh
|
|
2
|
Trường Trung học
cơ sở Tân Bình (mở rộng)
|
0,4700
|
|
0,4700
|
|
0,4700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Bình
|
3
|
Trường Trung học
cơ sở Tân Phú
|
0,1000
|
|
0,1000
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú
|
4
|
Trường Tiểu học
Phú Long (Điểm Chính)
|
0,5700
|
|
0,5700
|
|
0,5700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Long
|
5
|
Trường Tiểu học
Hòa Tân 1
|
0,8000
|
|
0,8000
|
|
0,8000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Tân
|
6
|
Đường từ cầu
Nguyễn Văn Voi đến cầu Bà Quới,
|
0,3500
|
|
0,3500
|
|
0,3400
|
|
|
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Cái Tàu Hạ,
|
7
|
Nâng cấp đường
Huyện đoạn từ Cái Tàu Hạ đến Xẻo Mát (nhánh tuyến ĐT 854 cũ)
|
7,2000
|
|
7,2000
|
|
5,3700
|
|
|
|
|
0,3000
|
1,5000
|
0,0100
|
|
|
0,0200
|
|
|
thị trấn Cái Tàu Hạ, Phú Hựu, An Khánh, Hòa Tân.
|
8
|
Trụ sở UBND xã
An Hiệp
|
0,0600
|
|
0,0600
|
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Hiệp
|
9
|
Ban nhân dân
khóm Phú Mỹ Thành, thị trấn Cái Tàu Hạ
|
0,0120
|
|
0,0120
|
|
0,0120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Cái Tàu Hạ.
|
10
|
Xử lý nước thải
tại bãi rác Phú Hựu.
|
0,1400
|
|
0,1400
|
|
0,1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hựu
|
11
|
Nâng cấp hệ thống
thủy lợi phục vụ nuôi cá tra tập trung tại các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, tỉnh
Đồng Tháp (Đường dẫn vào cầu Bần Kiến)
|
0,0124
|
|
0,0124
|
|
0,0124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông
|
Tổng
|
320,0327
|
24,3732
|
295,6595
|
183,4718
|
69,3227
|
8,5900
|
0,0000
|
1,6000
|
16,9027
|
7,2723
|
1,5000
|
0,0100
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0200
|
0,0000
|
6,9700
|
|
|
Biểu 04
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 VỐN DO NHÀ
NƯƠC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị
quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+ (5)
|
(4)
|
(5)=(6)+ (7)+… (19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Tam
Nông
|
1,4000
|
0,0000
|
1,4000
|
1,4000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường nước nội đồng
ô bao số 8 (cặp Quốc lộ 30)
|
1,4000
|
|
1,4000
|
1,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Ninh
|
|
II
|
Thành phố Sa
Đéc
|
12,7300
|
1,5800
|
11,1500
|
5,6000
|
2,3400
|
0,0000
|
0,0000
|
0,6600
|
1,1000
|
0,8200
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,6300
|
|
|
1
|
Đường Xẻo tre bờ
trái. Hạng mục: Nền, mặt đường, cống ngang đường
|
1,0800
|
0,3000
|
0,7800
|
0,1500
|
0,2300
|
|
|
|
|
0,4000
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông
|
|
2
|
Đường Năm Nghi -
Ba Làng (đoạn từ cầu Năm Nghi đến cầu Trường Quang)
|
2,1300
|
|
2,1300
|
1,6000
|
0,2300
|
|
|
|
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông
|
|
3
|
Đường kênh Mương
Chùa. Hạng mục: Nền, mặt đường, cống ngang đường
|
0,5900
|
|
0,5900
|
0,2000
|
0,1000
|
|
|
0,1900
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Tân Quy Đông
|
|
4
|
Đường kênh Hai
Liêu bờ phải. Hạng mục: Nền, mặt đường
|
0,5400
|
|
0,5400
|
|
0,0900
|
|
|
|
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
0,4300
|
Tân Quy Tây
|
|
5
|
Đường rạch Hai
Đường bờ trái (Đoạn từ cầu Hai Đường đến Kênh KC1); Hạng mục: Nền, mặt đường
|
0,6800
|
|
0,6800
|
0,1500
|
0,3300
|
|
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa
|
|
6
|
Đường rạch Cao
Mên dưới (Đoạn từ cầu Cao Mên dưới đến KDC Tân Hòa); Hạng mục: Nền, mặt đường
|
0,6400
|
|
0,6400
|
0,2200
|
0,1500
|
|
|
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa
|
|
7
|
Đường hẻm 196; Hạng
mục: Nói dài hẻm 196 đến đường Hoàng Sa
|
0,2200
|
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng
đường Rạch Chùa bờ trái (đoạn từ cầu Ba Nhạn đến giáp Tân Phú Đông); Hạng mục:
Nền, mặt đường
|
0,7500
|
0,2000
|
0,5500
|
0,1500
|
0,3000
|
|
|
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa
|
|
9
|
Mở rộng đường
Nguyễn An Ninh; hạng mục: Nền, mặt đường
|
1,1200
|
0,5200
|
0,6000
|
0,1000
|
0,1400
|
|
|
0,2000
|
0,1600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Tân Quy Đông
|
|
10
|
Nâng cấp mở rộng
đường rạch chùa bờ phải (đoạn từ cầu Hai Đường – cầu Tám Tá); hạng mục: Nền,
mặt đường và cầu giao thông
|
0,4100
|
0,1600
|
0,2500
|
|
0,2000
|
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Hòa
|
|
11
|
Nâng cấp đường
Bùi Thị Xuân; hạng mục: Nền, mặt đường
|
0,8100
|
0,4000
|
0,4100
|
|
0,0400
|
|
|
0,2700
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường Tân Quy Đông
|
|
12
|
Đường Phan Văn
Trầm
|
1,2400
|
|
1,2400
|
0,9300
|
0,3100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khánh Đông
|
|
13
|
Đường Kênh 19
tháng 5
|
2,5200
|
|
2,5200
|
2,1000
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2000
|
Phường Tân Quy Đông và xã Tân Khánh Đông
|
|
III
|
Huyện Hồng Ngự
|
0,2000
|
0,0000
|
0,2000
|
0,2000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường nội đồng
ông Thúc
|
0,2000
|
|
0,2000
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1
|
|
IV
|
Huyện Lai
Vung
|
0,2000
|
0,0000
|
0,2000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,2000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường đấu nối (từ
Trường tiểu học Tân Hòa 1 - đường Cái Dứa dưới)
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hòa
|
|
Tổng
|
14,5300
|
1,5800
|
12,9500
|
7,2000
|
2,3400
|
0,0000
|
0,0000
|
0,8600
|
1,1000
|
0,8200
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,6300
|
|
|
Biểu 05
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HÌNH THỨC
ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
(Kèm theo Nghị
quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+ (5)
|
(4)
|
(5)=(6)+ (7)+… (19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện Hồng Ngự
|
6,1622
|
0,0000
|
6,1622
|
1,3975
|
0,4314
|
1,0717
|
0,0000
|
0,2968
|
2,8747
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0901
|
|
|
1
|
Khu đô thị thông
minh Rồng Xanh (Blue Dragon), giai đoạn 1
|
6,1622
|
|
6,1622
|
1,3975
|
0,4314
|
1,0717
|
|
0,2968
|
2,8747
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0901
|
Thị trấn Thường Thới Tiền
|
|
Biểu 06
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 KÊU GỌI ĐẦU
TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)= (6) + (7)+…(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Thành phố Hồng
Ngự
|
44,3500
|
0,0000
|
44,3500
|
31,4100
|
0,0000
|
10,1400
|
0,0000
|
2,6300
|
0,1500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0200
|
0,0000
|
|
|
1
|
Khu đô thị Đông
An Thạnh
|
44,3500
|
|
44,3500
|
31,4100
|
|
10,1400
|
|
2,6300
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
0,0200
|
|
Phường An Thạnh
|
|
Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 382/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.685
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|