Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 18/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 18/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
Ngày ban hành: 27/04/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 27 tháng 4 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Văn bản số 5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang, như sau:

1. Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, trung ương giao: 12.545.724 triệu đồng.

1.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 5.777.300 triệu đồng, gồm:

a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.988.700 triệu đồng.

b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 2.650.000 triệu đồng.

c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 117.500 triệu đồng.

d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 21.100 triệu đồng.

1.2. Vốn ngân sách trung ương: 6.768.424 triệu đồng.

a) Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả thu hồi các khoản vốn ứng trước: 64.524 triệu đồng và các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng: 2.463.000 triệu đồng): 6.264.824 triệu đồng.

b) Vốn nước ngoài: 503.600 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 01)

2. Địa phương dự kiến phân bổ Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025: 12.823.319 triệu đồng.

2.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 5.777.300 triệu đồng, gồm:

a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.988.700 triệu đồng, gồm:

- Vốn phân cấp cho huyện, thành phố quản lý: 187.500 triệu đồng.

- Chi trả nợ gốc: 40.891 triệu đồng.

- Bố trí hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch ngân sách cấp tỉnh: 15.000 triệu đồng.

- Kiên cố hóa kênh mương: 120.000 triệu đồng (số kinh phí còn lại 60.000 triệu đồng hằng năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh).

- Đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025: 470.000 triệu đồng (số kinh phí còn lại 160.000 triệu đồng, hằng năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh).

- Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (105 công trình): 116.764 triệu đồng.

- Công trình chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025; hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 (58 công trình): 538.305 triệu đồng.

- Công trình dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 (77 công trình): 1.338.090 triệu đồng, trong đó: Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai: 300.000 triệu đồng.

- Công trình chuẩn bị đầu tư (44 công trình): 2.150 triệu đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia: 100.000 triệu đồng, trong đó: Xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn huyện nông thôn mới: 50.000 triệu đồng.

- Lập quy hoạch chung các đô thị: 50.000 triệu đồng.

- Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn: 10.000 triệu đồng.

b) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 117.500 triệu đồng, gồm:

- Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020: 13.082,64 triệu đồng;

- Công trình chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025: 500 triệu đồng;

- Công trình dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025: 86.417,36 triệu đồng;

- Chương trình mục tiêu quốc gia: 17.500 triệu đồng.

c) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 2.650.000 triệu đồng, gồm:

- Trích lập quỹ phát triển đất 30%: 795.000 triệu đồng.

- Chi cho công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 10%: 265.000 triệu đồng.

- Phân cấp cho các huyện, thành phố quản lý, sử dụng: 1.590.000 triệu đồng.

d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 21.100 triệu đồng.

2.2. Ngân sách địa phương bổ sung: 277.595 triệu đồng, gồm:

a) Kiên cố hóa kênh mương: 30.000 triệu đồng;

b) Đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025: 61.000 triệu đồng.

c) Công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020: 8.995 triệu đồng.

d) Công trình chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025: 102.681 triệu đồng.

đ) Công trình dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025: 74.919 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 02)

2.3. Vốn ngân sách trung ương: 6.768.424 triệu đồng.

a) Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực (bao gồm cả vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước: 64.524 triệu đồng và 03 dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng: 3.163.000 triệu đồng, gồm: Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai: 1.600.000 triệu đồng; Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang: 1.200.000 triệu đồng; Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang: 363.000 triệu đồng): 6.264.824 triệu đồng.

Trong đó phân theo ngành, lĩnh vực, gồm:

- Giáo dục, đào tạo, việc làm và dạy nghề: 165.000 triệu đồng;

- Y tế: 1.388.000 triệu đồng.

- Văn hóa, Xã hội: 120.000 triệu đồng.

- Nông nghiệp, thủy lợi: 472.524 triệu đồng.

- Công nghiệp: 37.565 triệu đồng.

- Giao thông Vận tải: 3.986.735 triệu đồng.

- Du lịch: 10.000 triệu đồng.

- Vốn đối ứng cho các dự án ODA: 70.000 triệu đồng.

- Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn: 15.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 03)

b) Vốn nước ngoài: 503.600 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 04)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang, báo cáo các Bộ, ngành trung ương theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước,Chính phủ;
- Các Bộ:Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn đầu tư

Trung ương dự kiến giao giai đoạn 2021-2025

Địa phương dự kiến phân bổ giai đoạn 2021- 2025

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

12.545.724

12.823.319

 

A

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.777.300

5.777.300

Chi tiết Biểu số 02

I

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.988.700

2.988.700

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước phân cấp cho huyện, thành phố quản lý

 

187.500

 

II

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.650.000

2.650.000

 

 

Trong đó: - Trích lập quỹ phát triển đất 30%

 

795.000

 

 

- Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%

 

265.000

 

 

- Phân cấp cho các huyện, thành phố quản lý, sử dụng

 

1.590.000

 

III

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

117.500

117.500

 

IV

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

21.100

21.100

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực)

6.768.424

6.768.424

 

I

VỐN TRONG NƯỚC (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực)

6.264.824

6.264.824

Chi tiết Biểu số 03

 

Trong đó bao gồm cả:

64.524

64.524

 

1

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

64.524

64.524

 

2

Các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng

2.463.000

3.163.000

 

-

Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

363.000

363.000

 

-

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

1.600.000

1.600.000

 

-

Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang

500.000

1.200.000

 

II

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

503.600

503.600

Chi tiết Biểu số 04

C

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG BỔ SUNG

 

277.595

 

 

Biểu số 02

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025, VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị : Triệu đồng

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

Thời gian KC - HT

Tổng mức đầu tư

Giá trị dự toán

Vốn đã bố trí đến năm 2020

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

CHỦ ĐẦU TƯ

GHI CHÚ

Tổng số

Trong đó:

Chi XDCB vốn tập trung trong nước

Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất

Nguồn bội chi NSĐP

Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

6.054.895,00

2.988.700,00

117.500,00

2.650.000,00

21.100,00

277.595,00

 

 

I

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SỬ DỤNG

 

 

 

 

187.500,00

187.500,00

 

 

 

 

 

Các huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu tư : Tập trung làm đường thôn và đường nội đồng.

1

Huyện Na Hang

 

 

 

 

25.500,00

25.500,00

 

 

 

 

 

2

Huyện Lâm Bình

 

 

 

 

24.500,00

24.500,00

 

 

 

 

 

3

Huyện Chiêm Hoá

 

 

 

 

32.000,00

32.000,00

 

 

 

 

 

4

Huyện Hàm Yên

 

 

 

 

24.000,00

24.000,00

 

 

 

 

 

5

Huyện Yên Sơn

 

 

 

 

32.000,00

32.000,00

 

 

 

 

 

6

Huyện Sơn Dương

 

 

 

 

31.000,00

31.000,00

 

 

 

 

 

7

Thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

18.500,00

18.500,00

 

 

 

 

 

II

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

2.650.000,00

 

 

2.650.000,00

 

 

 

 

1

Trích lập quỹ phát triển đất 30%;

 

 

 

 

795.000,00

 

 

795.000,00

 

 

 

 

2

Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%.

 

 

 

 

265.000,00

 

 

265.000,00

 

 

 

 

3

Phân cấp cho các huyện, thành phố quản lý sử dụng

 

 

 

 

1.590.000,00

 

 

1.590.000,00

 

 

Đề nghị UBND các huyện, thành phố khi phân bổ Kế hoạch chi tiết cho các công trình: Ưu tiên đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc của UBND các xã, phường, thị trấn.

 

III

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

40.891,00

40.891,00

 

 

 

 

 

 

IV

BỐ TRÍ VỐN HOÀN TRẢ VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

15.000,00

15.000,00

 

 

 

 

 

02 Công trình

1

Đường giao thông tại trung tâm hành chính TPTQ đoạn nối từ QL2 cũ đến QL2, đoạn tránh TPTQ

 

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

 

2

Dự án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

2020-2021

 

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

V

KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH)

 

210.000,0

 

 

150.000,00

120.000,00

 

 

 

30.000,00

Sở NN&PTNT

Tổng nhu cầu vốn GĐ 2021-2025: 210.000 trđ; số kinh phí còn lại 60.000 trđ hằng năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh

VI

ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025

 

788.172,0

 

 

531.000,00

470.000,00

 

 

 

61.000,00

 

 

1

Cầu trên đường GTNT

 

470.000,0

 

 

310.000,00

270.000,00

 

 

 

40.000,00

Sở Giao thông Vận tải

Tổng nhu cầu GĐ 2021-2025: 470.000 trđ; cân đối bố trí 310.000 trđ; Số kinh phí còn lại 160.000 trđ, hằng năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh

2

Đường thôn và đường nội đồng

 

318.172,0

 

 

221.000,00

200.000,00

 

 

 

21.000,00

UBND huyện, thành phố

Số kinh phí còn lại bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện

VII

DỰ ÁN HOÀN THÀNH BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2020

 

5.748.119,72

5.023.009,76

4.586.394,14

138.841,644

116.764,00

13.082,641

 

 

8.995,00

 

105 Công trình

(1)

Công trình đã phê duyệt quyết toán

 

1.015.972,04

508.992,14

518.380,83

12.915,401

11.320,303

1.595,098

 

 

 

 

22 Công trình

1

Xây dựng trạm Y tế xã Trung Hà, huyện Chiêm Hoá

2018-2020

3.434,52

3.300,00

3.100,00

200,014

 

200,014

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

2

Xây dựng Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên

2018-2020

3.740,84

3.583,30

3.340,00

243,252

 

243,252

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

3

Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

2018-2020

3.100,00

2.936,45

3.100,00

160,232

 

160,232

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

4

Xây dựng trạm Y tế thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn

2015-2016

4.474,73

3.993,49

3.704,43

289,058

 

289,058

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

5

Xây dựng trạm Y tế xã Minh Dân, huyện Hàm Yên

2018-2020

2.306,31

2.306,31

2.158,86

147,718

 

147,718

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

6

Trường Mần Non, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn

2016-2017

3.784,98

3.513,59

3.200,00

313,594

313,594

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

7

Cải tạo, nâng cấp nhà khách cơ quan BCH Quân sự tỉnh

2015-2016

6.185,16

6.016,53

5.822,620

193,813

193,813

 

 

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

8

Xây dựng, cải tạo Trung tâm thực hành, thực nghiệm trường Đại học Tân Trào

2017-2019

11.276,16

10.720,06

10.448,00

272,056

 

272,056

 

 

 

Trường Đại học Tân Trào

 

9

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thuỷ lợi xã Trung Trực, huyện Yên Sơn (JICA SPLVI)

2009-2012

38.380,93

5.596,27

33.505,03

4.184,132

4.184,132

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

10

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Sơn Dương

2018-2019

8.594,04

8.594,04

8.460,98

120,652

 

120,652

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

11

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Lâm Bình

2018-2019

9.824,19

9.824,19

9.733,74

90,447

 

90,447

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

12

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên

 

17.234,34

17.234,34

17.264,80

71,669

 

71,669

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

13

Xây dựng thao trường bắn, thao trường huấn luyện tại xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá

 

15.569,92

15.569,92

5.447,74

923,438

923,438

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

 

14

Dự án cải tạo nút giao thông Km5 Quốc lộ 2 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)

2011-2014

30.595,00

17.694,12

17.206,77

487,348

487,348

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

15

Đường giao thông cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên

 

6.161,401

6.161,401

5.091,263

260,138

260,138

 

 

 

 

UND huyện Hàm Yên

 

16

Xây dựng dường giao thông nội bộ và kè chống sạt lở trụ sở UBND tỉnh

2019-2020

9.530,507

9.530,507

9.500,00

30,507

30,507

 

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

 

17

Đường vào khu động tiên (đoạn I+II, tuyến đường từ Km54-QL2 đến động Âm Phủ) thuộc dự án ĐTXD công trình HTKT Khu di tích Quốc gia thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên

 

3.437,033

3.437,033

1.255,00

2.182,033

2.182,033

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

 

18

Công trình cầu Bà Đạo, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

2012-2014

109.671,90

97.880,900

97.863,80

17,000

17,000

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

19

Đường Yên Hoa - Sinh Long (ĐH02)

2015-2017

47.652,10

33.720,80

33.696,00

24,800

24,800

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

20

Công trình nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (Giai đoạn 1), huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

2013-2017

79.777,00

76.655,40

76.447,00

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Số vốn còn thiếu bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh

21

Đường giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn (Quyết toán Giai đoạn 1)

2016-2018

250.200,00

109.502,00

107.000,00

2.502,00

2.502,00

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

22

Đường cứu hộ, cứu nạn từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2, tỉnh Tuyên Quang (Quyết toán phần dừng thực hiện)

 

351.041,00

61.221,50

61.034,80

201,500

201,500

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

(2)

Công trình chưa phê duyệt quyết toán

 

4.732.147,68

4.514.017,62

4.068.013,31

87.198,243

66.715,70

11.487,543

 

 

8.995,00

 

83 Công trình

1

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Chiêm Hóa

2018-2020

25.961,00

25.961,00

23.364,00

1.316,60

 

1.316,60

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

2

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Na Hang

2018-2020

14.058,00

14.058,00

12.014,81

924,69

 

924,69

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

3

Nhà lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Yên Sơn

2018-2020

30.547,80

30.547,80

25.556,49

1.246,26

 

1.246,26

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

 

4

Xây dựng cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài Chính tại xã Bình Nhân - Chiêm Hóa - Tuyên Quang

2018-2020

49.997,26

49.997,26

46.302,62

3.695,00

 

 

 

 

3.695,00

Sở Tài chính

 

5

Cải tạo nhà khoa nội bảo vệ sức khỏe A10 của Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang

2020

1.490,13

1.490,13

700,00

600,00

 

 

 

 

600,00

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang

 

6

Sửa chữa nhà điều trị bệnh nhân Khối ngoại, Khối nội, Phụ sản và các chuyên khoa của Bệnh viện đa khoa tỉnh

2020

2.600,00

2.600,00

1.600,00

1.000,00

 

 

 

 

1.000,00

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang

 

7

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An

2016-2019

83.049,00

81.195,50

50.000,00

4.500,00

4.500,00

 

 

 

 

BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang

 

8

Đường từ Quốc lộ 2 vào Trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên

 

14.997,35

14.997,35

9.139,00

3.700,00

 

 

 

 

3.700,00

UBND huyện Hàm Yên

 

9

Sửa chữa, nâng cấp hồ Phai Kẽm, huyện Hàm Yên

 

14.992,71

14.992,71

14.407,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

 

10

Kè bờ sông Lô thị xã Tuyên Quang (TPTQ)

 

385.624,47

381.937,00

376.524,63

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

 

11

Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Sơn Phú, huyện Na Hang

 

49.966,00

49.966,00

48.424,20

 

 

 

 

 

 

Chi cục phát triển nông thôn

 

12

Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên

 

85.000,00

 

58.000,00

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

 

13

Các công trình khắc phục hậu quả thiên tai theo QĐ số 1847/QĐ-TTg ngày 19/12/2019

 

30.000,00

30.000,00

30.000,00

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

 

14

Tuyến đê tả Lô từ Vĩnh Lợi đến Lâm Xuyên (nay là Trường Sinh), huyện Sơn Dương

 

20.000,00

20.000,00

20.000,00

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

Bố trí từ nguồn Dự phòng NSTW

15

XD đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (tại địa điểm mới);

 

70.005,00

70.005,00

58.501,30

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

16

Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2)

 

103.602,31

103.602,31

85.283,14

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

 

17

Đường Kiên Đài -Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu cầu Khuôn Miềng - thôn Nà Pó)

 

81.079,09

74.534,76

62.215,39

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

18

Đường giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình

 

130.274,90

100.919,52

94.190,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

19

Cải tạo, nâng cấp Đại lộ Tân Trào, từ ngã ba Chanh Km208+990 QL37 qua dốc Đỏ đến ngã ba giao với đường 17/8 ( Đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến Trung tâm Hội nghị tỉnh)

 

129.962,27

129.962,27

124.819,67

 

 

 

 

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

 

20

Dự án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

 

852.219,54

822.284,00

766.977,00

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

21

Xây dựng công trình Bến thuỷ Bản Lãm, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang,

 

4.705,43

4.705,43

4.472,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

22

Xây dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn

 

8.056,38

8.056,38

7.300,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

23

Cải tạo nâng cấp đường từ xã Thượng ấm đi xã Đại phú, huyện Sơn Dương

 

159.341,13

159.341,13

152.000,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

24

Đường Nhân Mục - Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

 

14.105,81

14.105,81

13.866,37

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

 

25

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Minh Thanh (từ Km138+830 QL2 đi QL2C)

 

42.320,70

39.209,84

39.181,00

 

 

 

 

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

 

26

Đường vào khu xử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

 

18.967,22

18.967,22

14.200,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

27

Nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (giai đoạn 2), huyện Lâm Bình

 

108.562,00

108.562,00

93.309,00

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

28

Công trình cầu Bắc Mục, huyện Hàm Yên (thanh kinh phí chuẩn bị đầu tư)

 

25.900,00

426,08

200,00

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Số vốn còn thiếu bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh

29

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình

 

113.899,60

113.899,60

97.000,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

30

Dự án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang

 

24.940,28

24.940,28

21.992,05

 

 

 

 

 

 

BQL các Khu du lịch tỉnh TQ

 

31

Quảng trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang; Tr. đó Giai đoạn I: Quảng trường Nguyễn Tất thành

 

293.470,54

291.990,77

274.085,26

 

 

 

 

 

 

Sở Xây Dựng

 

32

ĐTXD cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang

 

100.000,00

92.421,73

70.000,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

33

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang.

 

2.756,33

2.756,33

300,00

 

 

 

 

 

 

Ban chấp hành Đoàn tỉnh Tuyên Quang.

 

34

Bảo vệ, bảo quản và phát huy giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo Tàng tỉnh

 

35

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang)

2017-2020

19.183,20

19.183,20

17.547,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

36

Xây dựng nhà khách Kim Bình tỉnh Tuyên Quang

 

82.358,55

82.358,55

79.772,70

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Tỉnh uỷ

 

37

Mở rộng phòng ăn tầng 1, xây mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của nhà khách Kim Bình, tỉnh Tuyên Quang

 

14.998,08

14.998,08

14.225,30

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Tỉnh uỷ

 

38

Xây dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

 

7.711,53

7.711,53

7.354,16

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

39

Hạ tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên

 

31.638,83

31.638,83

27.137,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

 

40

ĐTXD công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

 

86.350,00

86.350,00

78.000,00

 

 

 

 

 

 

BQL các Khu du lịch tỉnh

 

41

Công trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang

 

8.065,30

8.065,30

7.445,00

 

 

 

 

 

 

BQL các Khu du lịch tỉnh

 

42

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do thôn Ngòi Sen, Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

 

32.016,00

32.016,00

28.900,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

 

43

Hỗ trợ Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Tuyên Quang)

 

9.383,66

9.383,66

5.000,00

 

 

 

 

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

 

44

Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang

 

170.000,00

155.261,25

143.528,00

12.000,00

12.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

45

Xây dựng Trạm Y tế xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

 

2.478,24

2.478,24

2.320,13

 

 

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

46

Xây dựng Trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa

 

3.723,00

3.723,00

3.350,00

 

 

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

47

Trạm Y tế xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn

 

3.072,57

3.072,57

3.050,0

 

 

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

48

Xây dựng Trạm Y tế xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

 

4.134,01

4.134,01

2.236,53

 

 

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

49

Xây dựng Trạm Y tế xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình

 

4.367,54

4.367,54

4.132,17

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

50

Xây dựng Trạm Y tế xã Quý Quân, huyện Yên Sơn

 

3.500,12

3.500,12

2.959,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

51

Xây dựng trạm Y tế xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

3.393,52

3.393,52

3.100,00

 

 

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

52

Xây dựng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tuyên Quang (Địa điểm mới)

 

268.898,85

268.898,82

268.890,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện Lao và Phổi - TQ

 

53

Cải tạo, sửa chữa nhà điều trị A3, nhà hành chính, nhà dược và một số hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang

 

3.585,27

3.585,27

1.750,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang

 

54

Xây dựng Bệnh viện đa khoa, huyện Lâm Bình

 

164.932,14

162.932,14

127.366,54

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

55

Trụ sở xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn

 

2.853,41

2.853,41

2.800,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

56

Nhà công vụ thuộc Dự án Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình

 

19.950,00

19.950,00

15.900,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

57

Xây dựng trụ sở HĐND-UBND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới)

 

51.864,16

51.864,16

38.697,71

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

 

58

Hỗ trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2)

 

84.104,24

84.104,24

 

 

 

 

 

 

 

Công an tỉnh

 

59

Trụ sở UBND xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên

 

5.065,48

5.065,48

4.707,54

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

 

60

Trụ sở UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

 

6.476,15

6.476,15

5.850,00

 

 

 

 

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

 

61

Trụ sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa

 

7.127,44

7.127,44

6.650,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

 

62

Trụ sở UBND xã Trung Trực, huyện Yên Sơn

 

5.730,16

5.730,16

5.177,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

63

Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc Tỉnh ủy

 

2.178,67

2.178,67

2.100,00

 

 

 

 

 

 

VP Tỉnh ủy

 

64

Cải tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh uỷ

 

14.811,85

14.811,85

11.866,90

 

 

 

 

 

 

VP Tỉnh ủy

 

65

Trụ sở UBND xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

 

5.687,01

5.687,01

4.864,00

 

 

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

66

Hội trường và công trình HT kỹ thuật của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Sơn

 

82.222,48

81.683,45

79.709,80

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

67

Trụ sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá

 

4.592,58

4.592,58

4.100,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

 

68

Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình (Nhà làm việc của HĐND và UBND huyện)

 

37.244,91

36.691,84

34.093,13

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

69

Sửa chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở VHTT&DL

 

14.992,47

14.992,47

14.172,00

 

 

 

 

 

 

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

70

Ứng dụng công nghệ thông tin đẩy mạnh phát triển Chính quyền điện tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020

 

46.251,00

43.000,00

30.000,00

 

 

 

 

 

 

Sở Thông tin và truyền thông

 

71

Kho bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ

 

3.980,697

3.980,70

2.700,00

 

 

 

 

 

 

BCH Quân sự tỉnh

 

72

Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Kim phú, huyện Yên Sơn

 

4.718,19

4.718,19

4.000,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

73

Hỗ trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

 

4.875,95

4.875,95

4.000,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

74

Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình

 

53.211,64

50.182,52

48.250,18

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

75

Trường THPT Lâm Bình, huyện Lâm Bình

 

28.733,18

28.733,18

25.840,377

 

 

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

76

Hạng mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

 

7.983,70

7.983,70

7.295,80

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ TQ

 

77

Nhà hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang

 

8.426,28

8.426,28

7.350,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

78

Trường Tiểu học và THCS xã Côn Lôn, huyện Na Hang

 

18.160,00

18.160,00

16.050,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

79

Xây dựng Trường THPT Xuân Vân huyện Yên Sơn

 

8.186,47

8.186,47

6.150,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

80

Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang

 

9.382,62

9.382,62

9.167,43

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh

 

81

Xây dựng Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Truờng THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn

 

12.533,29

12.533,29

12.533,00

 

 

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

82

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 - do EU tài trợ

 

164.561,00

164.561,00

140.000,00

 

 

 

 

 

 

Sở Công thương

 

83

Các công trình hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán thuộc kế hoạch đầu tư và xây dựng của tỉnh từ năm 2020 trở về trước.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Được phân bổ chi tiết hằng năm

c)

Các công trình, hạng mục công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang theo QĐ số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007

 

 

 

 

38.728,00

38.728,00

 

 

 

 

 

Chi tiết có Kế hoạch phân bổ riêng

VIII

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020, HOÀN THÀNH TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025

 

5.469.853,34

1.959.012,63

2.501.257,71

641.486,00

538.305,00

500,00

 

 

102.681,00

 

58 Công trình

(1)

Giáo dục đào tạo, việc làm, dạy nghề

 

147.088,89

147.088,90

87.746,31

37.000,00

37.000,00

 

 

 

 

 

04 Công trình

1

San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào

2016-2020

80.000,00

80.000,00

67.246,31

9.000,00

9.000,00

 

 

 

 

Trường Đại học Tân Trào

 

2

Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên)

2017-2020

45.000,00

45.000,00

7.000,00

20.000,00

20.000,00

 

 

 

 

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang

Năm 2021 bố trí từ nguồn NSTW: 15.000 trđ

3

Nhà lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017- 2020

2020-2021

13.747,00

13.747,00

11.500,00

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

4

Xây công trình Trường PTDTNT ATK Sơn Dương - giai đoạn 2

2020-2022

8.341,90

8.341,90

2.000,00

6.000,00

6.000,00

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

(2)

Y tế

 

79.682,07

79.682,07

35.670,00

17.500,00

17.000,00

500,00

 

 

 

 

02 Công trình

1

Xây dựng trạm Y tế xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương

2020-2021

3.464,07

3.464,07

2.670,00

500,00

 

500,00

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

2

Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang

2016-2020

76.218

76.218

33.000,00

17.000,00

17.000,00

 

 

 

 

Bệnh viện Y dược cổ truyền

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 20.000 triệu đồng

(3)

Văn hóa - Xã hội - Du lịch

 

313.178,41

181.374,63

130.452,00

91.500,00

55.000,00

 

 

 

36.500,00

 

05 Công trình

1

Trùng tu nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ Khu di tích ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

2019-2021

31.552,00

31.552,00

26.552,00

5.300,00

 

 

 

 

5.300,00

Sở Tài Chính

Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

2

Dự án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

2020-2021

13.357,41

13.357,41

5.000,00

8.000,00

8.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Vốn NS tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác

3

Xây dựng biển giáp ranh các tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Giang

2020-2021

2.499,57

2.499,57

1.200,00

1.200,00

 

 

 

 

1.200,00

Sở VHTT&DL

Vốn NS tỉnh

4

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

85.000,00

 

21.000,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 10.000 trđ; hằng năm bổ sung từ nguồn vốn ngân sách tỉnh

5

Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025

2020-2024

180.769,43

133.965,65

76.700,00

77.000,00

47.000,00

 

 

 

30.000,00

Sở VHTT&DL

 

(4)

Nông, lâm nghiệp, thủy lợi

 

902.519,85

512.239,11

520.180,46

75.000,00

75.000,00

 

 

 

 

 

10 Công trình

1

Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương;

2020-2021

14.900,00

14.900,00

2.971,000

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

2

Dự án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang

2016-2020

54.213,80

54.213,80

29.084,46

13.000,00

13.000,00

 

 

 

 

UBND - TPTQ

Hằng năm bổ sung từ nguồn vốn ngân sách tỉnh

3

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

2018-2022

88.200,00

 

20.000,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 15.000 trđ; số vốn còn thiếu bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh

4

Cải tạo, nâng cấp phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang

2020-2024

105.000,00

 

76.000,00

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Dự án xin vốn từ NSTW

5

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn

2016-2020

83.238,98

 

22.420,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 10.000 trđ; số vốn còn thiếu bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh

6

Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương

2020-2022

36.924,41

 

2.030,00

30.000,00

30.000,00

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

 

7

Dự án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình

2014-2018

150.132,00

73.214,66

33.517,00

22.000,00

22.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 5.000 trđ; số vốn còn thiếu hằng năm bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh

8

Kè bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thuỷ điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na Hang, huyện Na hang, tỉnh Tuyên Quang theo QĐ số 118/QĐ-TTg ngày 27/12/2020

 

297.701,34

297.701,34

291.130,00

 

 

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 60.000 trđ

9

Khắc phục khẩn cấp sự cố tuyến đê tả Lô từ Vĩnh Lợi - Lâm Xuyên (nay là Trường Sinh), đoạn qua xã Đông Thọ và xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương

 

28.028,00

28.028,00

28.028,00

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

Năm 2020 bố trí từ nguồn DPNSTW: 28.028 trđ

10

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

2020-2022

44.181,32

44.181,32

15.000,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Dự án xin vốn từ NSTW

(5)

Giao thông

 

919.705,76

331.438,34

458.568,83

180.200,00

119.000,00

 

 

 

61.200,00

 

11 Công trình

1

Nâng cấp đường ĐH đoạn từ thôn Sài Lĩnh đến thôn Lãng cư xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương

2020-2021

19.544,10

19.544,10

12.709,09

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

2

Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km236+500 - Km248+510 (Phúc Yên - Khau Cau), huyện Lâm Bình

2018-2020

65.395,93

43.489,16

30.188,00

20.000,00

 

 

 

 

20.000,00

Sở Giao thông Vận tải

Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

3

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2018-2022

200.000,00

 

123.008,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 67.000 trđ;

4

Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài

2016-2020

323.692,00

 

120.766,00

60.000,00

60.000,00

 

 

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 100.000 triệu đồng

5

Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài chính tại thông Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa

2020-2022

38.775,50

 

13.500,00

24.000,00

 

 

 

 

24.000,00

Sở Tài chính

Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

6

Sửa chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0+00 - Km58+900 thuộc địa phận huyện Sơn Dương

2020-2023

155.044,10

155.044,10

97.600,00

20.000,00

15.000,00

 

 

 

5.000,00

Sở Giao thông Vận tải

Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

7

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với khu Di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và khu trung tâm xã Bình nhân, huyện Chiêm Hóa

2020-2022

14.952,00

14.952,00

8.400,00

6.200,00

 

 

 

 

6.200,00

Sở Tài chính

Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

8

Đường giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa

2020-2022

14.726,99

14.726,99

8.400,00

6.000,00

 

 

 

 

6.000,00

Sở Tài chính

Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

9

Xây dựng cầu Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

2020-2022

24.755,03

20.861,87

10.700,00

12.000,00

12.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

10

Dự án Kè chống sạt lở bờ suối và cầu vượt suối tại thôn Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

2020-2021

31.339,00

31.339,00

30.000,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

Vốn dự phòng NSTW

11

Đường nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy;

2020-2022

31.481,10

31.481,10

3.297,74

27.000,00

27.000,00

 

 

 

 

Văn phòng Tỉnh ủy

 

(6)

Quản lý Nhà nước

 

174.378,49

160.000,89

116.660,97

36.500,00

36.500,00

 

 

 

 

 

09 Công trình

1

Xây dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang.

2020-2021

8.600,00

8.600,00

2.030,97

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

UBMT Tổ quốc tỉnh

Vốn ngân sách tỉnh

2

Sửa chữa, cải tạo, mua sắm, thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.

2020-2021

5.036,85

5.036,85

2.500,00

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

Văn phòng Tỉnh ủy

 

3

Xây dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn

2020-2021

6.585,78

6.585,78

2.700,00

3.500,00

3.500,00

 

 

 

 

Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn

Vốn ngân sách tỉnh

4

Trụ sở UBND xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa

2020-2021

5.766,34

5.766,34

3.580,00

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

5

Trụ sở UBND xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa

2020-2021

6.343,55

6.343,55

3.050,00

3.000,00

3.000,00

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

6

Trụ sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên

2020-2021

4.981,66

4.981,66

3.050,00

1.500,00

1.500,00

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

7

Trụ sở UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên

2020-2021

5.488,58

5.488,58

3.750,00

1.500,00

1.500,00

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

8

Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang

2020-2022

11.824,25

11.824,25

3.000,00

8.000,00

8.000,00

 

 

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

 

9

Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang

 

45.373,87

45.373,87

33.000,00

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ

 

10

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang

 

74.377,60

60.000,00

60.000,00

 

 

 

 

 

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Dự án xin vốn NSTW

(7)

Phát thanh truyền hình

 

87.148,94

87.148,94

12.400,00

70.000,00

70.000,00

 

 

 

 

 

01 Công trình

1

Dự án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

2020-2024

87.148,94

87.148,94

12.400,00

70.000,00

70.000,00

 

 

 

 

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

 

(8)

Công nghiệp

 

1.011.687,56

339.834,78

244.693,36

 

 

 

 

 

 

 

02 Công trình

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020

 

950.096,56

339.834,78

222.693,36

 

 

 

 

 

 

Sở Công Thương

Dự án xin vốn Bộ Công Thương; Năm 2021 bố trí từ nguồn NSTW: 32.565 trđ

2

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang

 

61.591,00

 

22.000,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Giai đoạn 2021-2025 vốn NSTW: 5.000 trđ

(9)

Bảo vệ môi trường

 

7.064,80

7.064,80

 

6.500,00

6.500,00

 

 

 

 

 

01 Công trình

1

Dự án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại Khu xử lý rác thải tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

2020-2021

7.064,80

7.064,80

 

6.500,00

6.500,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Vốn ngân sách tỉnh

(10)

Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

16.289,39

16.289,39

16.289,39

16.286,00

11.305,00

 

 

 

4.981,00

 

07 Công trình

1

Quy hoạch sử dụng đất huyện Lâm Bình

2020

1.381,151

1.381,15

1.381,151

1.381,00

1.381,00

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

2

Quy hoạch sử dụng đất huyện Na Hang

2020

1.361,312

1.361,31

1.361,312

1.361,00

1.361,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

3

Quy hoạch sử dụng đất huyện Chiêm Hóa

2020

2.843,776

2.843,78

2.843,776

2.843,00

 

 

 

 

2.843,00

UBND huyện Chiêm Hóa

 

4

Quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm Yên

2020

2.138,746

2.138,75

2.138,746

2.138,00

 

 

 

 

2.138,00

UBND huyện Hàm Yên

 

5

Quy hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn

2020

2.734,753

2.734,75

2.734,753

2.734,00

2.734,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

6

Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương

2020

3.180,655

3.180,66

3.180,655

3.180,00

3.180,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

7

Quy hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang

2020

2.648,996

2.649,00

2.648,996

2.649,00

2.649,00

 

 

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

 

(11)

Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

 

48.872,69

48.872,69

17.900,00

23.000,00

23.000,00

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

(12)

Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA

 

1.762.236,47

47.978,09

860.696,39

88.000,00

88.000,00

 

 

 

 

 

05 Công trình

1

Chương trình mở rộng quy mô VS&NS nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang

2016-2020

253.373,00

 

148.345,23

3.000,00

3.000,00

 

 

 

 

TT nước sạch và VSMT; Sở Giáo dục và Đào tạo; TT kiểm soát bệnh tật

 

2

Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang

2019-2023

413.916,70

 

15.647,00

57.000,00

57.000,00

 

 

 

 

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA

3

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.

2019-2025

 

 

3.639,00

8.000,00

8.000,00

 

 

 

 

Sở Y tế

 

4

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)

2016-2020

843.286,77

 

547.188,75

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

 

5

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

2016-2022

251.660,00

47.978,09

145.876,41

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

 

 

- Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn

 

47.978,09

47.978,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu dự án 2: Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước tại các huyện, gồm 13 công trình

 

203.682,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025

 

10.717.989,90

2.686,80

513.550,00

1.499.426,36

1.338.090,00

86.417,36

 

 

74.919,00

 

77 Công trình

(1)

Giao thông

 

4.721.720,00

 

501.200,00

702.419,00

639.500,00

 

 

 

62.919,00

 

16 Công trình

1

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

2021-2024

3.112.970,00

 

500.000,00

300.000,00

300.000,00

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư: 200.000 trđ

2

Đầu tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang)

2021-2024

635.000,00

 

 

60.000,00

60.000,00

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 416.000 trđ; Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

3

Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

2021-2024

177.000,00

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 160.000 trđ.

4

Xây dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương.

2021-2025

165.000,00

 

 

150.000,00

150.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

5

Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang.

2021-2023

44.980,00

 

1.100,00

40.000,00

40.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

6

Đường giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.

2021-2022

14.970,00

 

 

12.000,00

12.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Ngân sách huyện Na Hang 2.970 trđ

7

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

2020-2023

95.000,00

 

100,00

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Dự án xin vốn từ NSTW

8

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170+600 Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

2021-2023

29.400,00

 

 

20.400,00

 

 

 

 

20.400,00

Sở Tài chính

Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

9

Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa)

2020-2022

18.200,00

 

 

12.500,00

 

 

 

 

12.500,00

Sở Tài chính

Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

10

Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

2021-2024

238.300,00

 

 

25.019,00

 

 

 

 

25.019,00

UBND huyện Chiêm Hóa

Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

11

Đường vào Ủy ban nhân dân xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương

2020-2022

14.000,00

 

 

12.000,00

12.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

12

Đường vào Ủy ban nhân dân xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

2020-2022

13.000,00

 

 

11.500,00

11.500,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

13

Đường vào Ủy ban nhân dân xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương

2020-2022

8.000,00

 

 

7.000,00

7.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

14

Cải tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

2021-2023

39.000,00

 

 

35.000,00

35.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Ha Hang

 

15

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2021-2023

72.000,00

 

 

5.000,00

 

 

 

 

5.000,00

Sở Tài chính

Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

16

Xây dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

44.900,00

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Vốn XDCBTT + Vốn ngân sách tỉnh bổ sung hằng năm

(2)

Nông nghiệp, thủy lợi

 

510.163,40

 

10.100,00

43.000,00

43.000,00

 

 

 

 

 

06 Công trình

1

Xây dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện Na Hang

2021-2022

20.163,40

 

 

18.000,00

18.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Vốn còn thiếu hằng năm bố trí Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

2

Khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô, thuộc địa bàn phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

2021

15.000,00

 

 

15.000,00

15.000,00

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

3

Đầu tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô rô, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên

2021-2023

10.000,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

4

Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

2021-2024

80.000,00

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 50.000 trđ

5

Dự án Kè chống sạt lở bờ suối khu trung tâm xã Côn Lôn, huyện Na Hang

2021-2024

120.000,00

 

10.100,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW: 10.000 trđ

6

Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

2021-2024

265.000,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dự án xin vốn từ NSTW; năm 2021 bố trí từ NSTW: 10.000 trđ.

(3)

Quản lý Nhà nước

 

847.953,00

 

 

370.342,00

360.342,00

 

 

 

10.000,00

 

32 Công trình

1

Trụ sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

50.981,00

 

 

40.000,00

35.000,00

 

 

 

5.000,00

VP Huyện ủy Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

2

Xây dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang

2021-2023

34.912,00

 

 

30.000,00

30.000,00

 

 

 

 

Báo Tuyên Quang

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

3

Xây dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang

2021-2023

20.000,00

 

 

18.000,00

13.000,00

 

 

 

5.000,00

Văn phòng UBND tỉnh

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

4

Trụ sở UBND Phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang

2021-2023

19.440,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND TP Tuyên Quang

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

5

Trụ sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn

2021-2023

11.600,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

6

Trụ sở UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn

2021-2023

14.920,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

7

Trụ sở UBND xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn

2021-2023

11.600,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

8

Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn

2021-2023

13.600,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

9

Trụ sở UBND xã Công Đa, huyện Yên Sơn

2021-2023

11.600,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

10

Trụ sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

2021-2023

11.600,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

11

Trụ sở UBND xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn

2021-2023

11.600,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

12

Trụ sở UBND xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn

2021-2023

11.600,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

13

Trụ sở UBND xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn

2021-2023

11.600,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

14

Trụ sở UBND xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn

2021-2023

11.600,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

15

Trụ sở UBND xã Lực Hành, huyện Yên Sơn

2021-2023

11.600,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

16

Trụ sở UBND xã Lang Quán, huyện Yên Sơn

2021-2023

13.980,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

17

Trụ sở UBND xã Tân Long, huyện Yên Sơn

2021-2023

11.600,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

18

Trụ sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương

2021-2023

10.000,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

19

Trụ sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương

2021-2023

10.000,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

20

Trụ sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

2021-2023

10.000,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

21

Trụ sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

2021-2023

11.800,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

22

Trụ sở UBND xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên

2021-2023

12.500,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

23

Trụ sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên

2021-2023

12.000,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

24

Trụ sở UBND xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

10.500,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

25

Trụ sở UBND xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

10.500,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

26

Trụ sở UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

10.500,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

27

Trụ sở UBND xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

12.500,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

28

Trụ sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

10.500,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

29

Trụ sở UBND thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

14.500,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

30

Trụ sở UBND Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa

2021-2023

10.500,00

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

31

Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan

2021-2024

414.820,00

 

 

12.342,00

12.342,00

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

32

Cải tạo, mở rộng phòng Lễ tân tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh Tuyên Quang

2020

3.500,00

 

 

 

 

 

 

 

 

VP UBND tỉnh

Công trình vốn ngân sách tỉnh bổ sung trong năm

(4)

Giáo dục - Đào tạo

 

1.202.621,22

 

150,00

165.665,36

92.248,00

71.417,36

 

 

2.000,00

 

09 Công trình

1

Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo

2021-2025

807.000,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giáo dục và đào tạo

Dự án xin vốn từ NSTW

2

Cải tạo, nâng cấp trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang

2021-2023

13.021,22

 

 

12.000,00

 

12.000,00

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

3

Xây dựng nhà lớp học 02 tầng; nhà bán trú; phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ trường PTDT bán trú THCS Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

2021-2023

22.000,00

 

 

20.248,00

2.248,00

16.000,00

 

 

2.000,00

UBND huyện Yên Sơn

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

4

Xây dựng nhà lớp học và lớp học bộ môn; nhà ở, nhà bếp ăn cho học sinh bán trú; phòng chức năng khu hiệu bộ; nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn.

2021-2023

29.290,00

 

 

27.417,36

4.000,00

23.417,36

 

 

 

Sở Giáo dục và đào tạo

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

5

Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới

2021-2024

255.810,00

 

 

40.000,00

20.000,00

20.000,00

 

 

 

Sở Giáo dục và đào tạo

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 150.000 trđ

6

Xây dựng trường điểm liên cấp II, III khu vực các huyện Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình tại Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS huyện Chiêm Hóa

 

30.000,00

 

50,00

25.000,00

25.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hóa

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến; số vốn còn thiếu so với TMĐT bố trí Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

7

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang

 

20.000,00

 

50,00

18.000,00

18.000,00

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

 

8

Cải tạo, nâng cấp trường chính trị tỉnh Tuyên Quang

 

20.000,00

 

50,00

18.000,00

18.000,00

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

9

Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang

 

5.500,00

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

(5)

Văn hóa - Xã hội

 

41.686,80

2.686,80

100,00

25.500,00

25.500,00

 

 

 

 

 

05 Công trình

1

Xây dựng Trung tâm Chăm sóc, điều dưỡng người có công với cách mạng và người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang

 

39.000,00

 

 

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

Sở Lao Động - Thương Binh và Xã hội

NSĐP Hỗ trợ bồi thường GPMB; (Vốn do Bộ LĐTB-XH bố trí)

2

Cải tạo, xây dựng phòng Studio của Báo Tuyên Quang

 

2.686,80

2.686,80

 

 

 

 

 

 

 

Báo Tuyên Quang

Vốn ngân sách tỉnh

3

Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV.

 

 

 

100,00

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

4

Quy hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình

 

 

 

 

8.000,00

8.000,00

 

 

 

 

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

5

Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng.

 

 

 

 

2.500,00

2.500,00

 

 

 

 

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

(6)

Công nghệ thông tin, phát thanh và truyền hình

 

159.300,00

 

 

44.500,00

44.500,00

 

 

 

 

 

02 Công trình

1

Đề án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025

2020-2025

150.000,00

 

 

36.500,00

36.500,00

 

 

 

 

Sở Thông tin và truyền thông

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến; kinh phí còn thiếu bố trí từ ngân sách tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.

2

Dự án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng 4.0, giai đoạn 2021 - 2025.

2021-2023

9.300,00

 

 

8.000,00

8.000,00

 

 

 

 

Sở Thông tin và truyền thông

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

(7)

Y tế

 

198.000,00

 

2.000,00

18.000,00

3.000,00

15.000,00

 

 

 

 

01 Công trình

1

Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

2020-2023

198.000,00

 

2.000,00

18.000,00

3.000,00

15.000,00

 

 

 

Sở Y tế

Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025: 178.000 trđ

(8)

Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA

 

2.900.438,00

 

 

9.000,00

9.000,00

 

 

 

 

 

04 công trình

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương

 

379.310,00

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

Sử dụng vốn của nước Cộng hòa Hungrari

2

Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ

 

986.810,00

 

 

2.500,00

2.500,00

 

 

 

 

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Vốn vay ODA của Quỹ phát triển Ả rập Xê út

3

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang

 

998.200,00

 

 

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Sử dụng vốn vay ODA của Nhật Bản (JICA)

4

Dự án "Phát triển CSHT thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi khí hậu" tỉnh Tuyên Quang.

 

536.118,00

 

 

2.500,00

2.500,00

 

 

 

 

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh

Vốn vay ODA của ngân hàng thế giới WB

(9)

Công trình thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công An tỉnh

 

136.107,49

 

 

121.000,00

121.000,00

 

 

 

 

 

02 Công trình

1

Đầu tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

39.823,64

 

 

35.000,00

35.000,00

 

 

 

 

Bộ CHQS tỉnh

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

2

Đầu tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, tại địa điểm mới

 

96.283,85

 

 

86.000,00

86.000,00

 

 

 

 

Công an tỉnh

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

X

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

670.300,00

 

1.200,00

2.150,00

2.150,00

 

 

 

 

 

44 Công trình

(1)

Quản lý Nhà nước

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

07 Công trình

1

Xây dựng trụ sở nhà làm việc trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Thông tin và truyền thông

 

2

Xây dựng Nhà làm việc của Sở Tư Pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Tư pháp

 

3

Cải tạo, nâng cấp bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (Tên cũ: Trạm y tế quân dân y kết hợp)

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

4

Xây dựng Hạt kiểm lâm Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở NN&PTNT

 

5

Xây dựng Hạt kiểm lâm Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở NN&PTNT

 

6

Hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống kho thuộc phòng Hậu cần, Công an tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Công an tỉnh

 

7

Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

03 công trình

1

Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

2

Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

3

Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Na Hang

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

(3)

Giao thông

 

260.300,00

 

450,00

50,00

50,00

 

 

 

 

 

13 công trình

1

Đường từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

2

Dự án cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

 

260.300,00

 

400,00

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

3

Cải tạo nâng cấp tuyến đường ĐH 06 xã Chi Thiết - Phúc Lương, huyện Sơn Dương

 

 

 

 

50,00

50,00

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

4

Xây dựng mở mới đường trục phát triển đô thị thị trấn Tân Yên (điểm đầu Km173+550 điểm cuối Km 179+260 quốc Lộ 2 (chân dốc Đèn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

 

5

Xây dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

 

6

Đường từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

 

7

Đường từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

8

Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

9

Sửa chữa cầu bắc qua sông Gâm, tổ 4 thị trấn Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Dự án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Mở mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Xây dựng đường Đường Kim Bình -Bình Nhân huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Văn hóa - Xã hội

 

410.000,00

 

300,00

 

 

 

 

 

 

 

06 công trình

1

Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2)

2021-2024

410.000,00

 

100,00

 

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng

Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến

2

Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

200,00

 

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng

 

3

Dự án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

4

Xây dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

5

Xây dựng hệ thống chiếu sáng đô thị các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng trung tâm Hội nghị huyện Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(5)

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05 Công trình

1

Quy hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quy hoach, xây dựng khu xử lý chất thải, huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quy hoạch, xây dựng khu xử lý rác thải tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(6)

Y tế

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp

 

(7)

Phát thanh truyền hình

 

 

 

 

100,00

100,00

 

 

 

 

 

01 công trình

1

Dự án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

100,00

100,00

 

 

 

 

Đài PTTH tỉnh

 

(8)

Nông lâm nghiệp, thủy lợi

 

 

 

200,00

 

 

 

 

 

 

 

08 công trình

1

Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

2

Dự án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

3

Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

4

Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

5

Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi Tam Tinh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, xã Minh Khương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thủy lợi Hồ Nà Dân xã Thanh Tương, huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Kè chống sối lởi bờ suối Nà Thài, xã Thượng Giáp, huyện Na Hang, huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thủy lợi Phiêng Bung, xã Năng Khả, huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

117.500,00

100.000,00

17.500,00

 

 

 

 

Có kế hoạch phân bổ riêng

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Xây dựng huyện Hàm Yên dạt chuẩn nông thôn mới

 

 

 

 

50.000,00

50.000,00

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Có kế hoạch chi tiết riêng

XIII

LẬP QUY HOẠCH CHUNG CÁC ĐÔ THỊ THEO NGHỊ QUYẾT CỦA CẤP ỦY TỈNH

 

 

 

 

50.000,00

50.000,00

 

 

 

 

 

 

XIV

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN

 

 

 

 

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

 

 

XV

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

21.100,00

 

 

 

21.100,00

 

 

 

 

Biểu số 03

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025, VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Nhóm dự án (A, B, C)

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025

CHỦ ĐẦU TƯ

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

13.097.207

8.884.672

2.670.511

2.390.181

6.264.824

64.524

 

 

 

I

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ

 

 

 

300.810

300.810

7.000

7.000

165.000

 

 

 

03 công trình

(1)

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

45.000

45.000

7.000

7.000

15.000

 

 

 

01 công trình

1

Xây dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang

 

2017- 2020

1500/QĐ- UBND, 26/10/2016

45.000

45.000

7.000

7.000

15.000

 

 

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang

Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 20.000 triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

(2)

Dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

255.810

255.810

 

 

150.000

 

 

 

02 công trình

 

Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

255.810

255.810

 

 

150.000

 

 

 

 

1

Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới

B

2021- 2024

54/NQ-HĐND; 20/11/2020

255.810

255.810

 

 

150.000

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 40.000 triệu đồng; Bộ Giáo dục và Đào tạo hỗ trợ mua thiết bị: 50.000 trđ; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

II

Y TẾ

 

 

 

1.544.218

76.218

35.000

32.000

1.388.000

 

 

 

04 công trình

(1)

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

76.218

76.218

33.000

30.000

20.000

 

 

 

01 công trình

 

Hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

76.218

76.218

33.000

30.000

20.000

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang

B

2016- 2020

1423a, 30/10/2015

76.218

76.218

33.000

30.000

20.000

 

 

Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang

Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 20.000 triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

1.468.000

 

2.000

2.000

1.368.000

 

 

 

02 công trình

 

Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

1.468.000

 

2.000

2.000

1.368.000

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang

A

2021- 2025

53/NQ-HĐND; 20/11/2020

1.270.000

 

 

 

1.200.000

 

 

Sở Y tế

 

2

Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

B

2020- 2023

13/NQ-HĐND; 29/4/2020

198.000

 

2.000

2.000

168.000

 

 

Sở Y tế

Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 18.000 triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

(3)

Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01 công trình

1

Dự án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

 

 

558.557

142.559

18.700

18.600

120.000

 

 

 

06 công trình

(1)

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

148.557

142.559

18.600

18.600

120.000

 

 

 

01 công trình

 

Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

148.557

142.559

18.600

18.600

120.000

 

 

 

 

1

Dự án cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang

B

2020- 2023

10/NQ-HĐND ngày 10/3/2020

148.557

142.559

18.600

18.600

120.000

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

(2)

Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025

 

 

 

410.000

 

100

 

 

 

 

 

05 công trình

1

Mở rộng quảng trường Nguyễn Tất Thành thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)

B

2021- 2024

80/NQ-HĐND ngày 15/12/2020

410.000

 

100

 

 

 

 

Sở Xây dựng

 

2

Dự án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trung tu tôn tạo quảng trường Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng trung tâm văn hóa và điện ảnh tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

 

 

 

88.000

 

 

 

 

 

 

 

01 công trình

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

88.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

 

 

 

88.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa

B

2021- 2025

 

88.000

 

 

 

 

 

 

 

Dự án xin hỗ trợ vốn Bộ, ngành trung ương

V

PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01 công trình

 

Dự án chuẩn bị đầu tư trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01 công trình

1

Dự án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI

 

 

 

2.635.814

2.468.935

1.568.244

1.526.307

472.524

64.524

 

 

37 công trình

(1)

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

2.290.814

2.203.935

1.518.244

1.476.307

462.524

64.524

 

 

05 công trình

 

Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

2.290.814

2.203.935

1.518.244

1.476.307

462.524

64.524

 

 

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

2016- 2020

148, 16/02/2016

100.000

90.000

85.000

60.000

5.000

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

2

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất, vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

 

2016- 2020

390/QĐ- UBND ngày 31/3/2016

83.547

60.000

22.420

22.000

10.000

 

 

UBND huyện Yên Sơn

Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 28.000 trđ; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

3

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

 

2016- 2020

389/QĐ- UBND, 31/3/2016

88.200

60.000

20.000

17.000

15.000

 

 

UBND huyện Na hang

Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 30.000 triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

4

Dự án kè suối Nặm Chang bảo vệ khu Trung tâm hành chính huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

 

2014- 2018

861/QĐ-CT, 03/8/2012;1609/ QĐ-CT 31/12/2019

150.132

125.000

33.517

20.000

5.000

 

 

UBND huyện Lâm Bình

Đề nghị Trung ương bổ sung vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025

5

Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

 

2012- 2020

1766 QĐ-TTg, 10/10/2011

1.868.935

1.868.935

1.357.307

1.357.307

427.524

64.524

 

 

Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng

(2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

345.000

265.000

50.000

50.000

10.000

 

 

 

02 công trình

 

Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

345.000

265.000

50.000

50.000

10.000

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

B

2021- 2024

49/NQ-HĐND; 20/11/2020

265.000

265.000

 

 

10.000

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dự án xin vốn từ NSTW

2

Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang

 

2021- 2024

89/NQ-HĐND, 29/12/2020

80.000

 

50.000

50.000

 

 

 

UBND huyện Na Hang

Năm 2020 từ nguồn dự phòng NSTW: 50.000 trđ; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

(3)

Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30 công trình

1

Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

2

Dự án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

3

Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

4

Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

5

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé, xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn tại khu vực Nà Lẩng, thôn Nặm Chá, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khuổi Trang, Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai nguy hiểm do lũ quét thôn Nặm Chá, Đon Bả và Khau Quang, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khau Hán, Phú Linh, Lung Lừa xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Hàm Yên (Làng Bát, Làng Lếch, hồ Khởn, Tam Tinh, Kim Giao)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Kè chống sạt lở bờ sông Lô, khu dân cư đoạn Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Na Hang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa (Pác Nhang, Thôn Chản, Đèo Chắp, Bản Lai)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Cụm công trình hồ tích nước thủy lợi xã Vân Sơn, huyện SƠn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Dự án kè bảo vệ tuyến đê đoạn thôn Xạ Hương, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Kè bảo vệ bờ sông Lô, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Kè chống sạt lở bờ sông Lô đoạn qua Bến phà Cũ - Cầu Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Kè chống sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Kè suối xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Kè suối Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Kè suối Cổ Linh, xã Kinh Bình, huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Kè sông Gâm, đoạn qua Phố Chinh xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1.011.688

93.000

245.693

85.000

37.565

 

 

 

06 công trình

(1)

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

1.011.688

93.000

245.693

85.000

37.565

 

 

 

02 công trình

 

Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

1.011.688

93.000

245.693

85.000

37.565

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang

B

2016- 2020

1526a/QĐ- UBND ngày 30/10/2015

61.591

30.000

22.000

22.000

5.000

 

 

UBND huyện Na Hang

 

2

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020

B

2016- 2020

1310/QĐ- UBND 13/11/2017

950.097

63.000

223.693

63.000

32.565

 

 

Sở Công Thương

Số vốn còn thiếu so với TMĐT, Bộ Công Thương hỗ trợ vốn đầu tư

(2)

Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04 công trình

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

6.873.120

5.794.150

774.874

712.274

3.986.735

 

 

 

29 công trình

(1)

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

1.122.570

1.056.570

273.774

212.274

705.000

 

 

 

03 công trình

 

Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài

 

2016- 2020

364/HĐND- KTTS, 17/10/2016; 1560 30/10/2016; 08/NQ-HĐND 10/3/2020

323.692

272.692

120.766

69.766

100.000

 

 

UBND thành phố Tuyên Quang

Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 60.000 trđ; Số vốn còn thiếu so với TMĐT bố trí từ ngân sách của thành phố Tuyên Quang

2

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

2018- 2022

09/NQ-HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ-UBND 15/6/2020

200.000

185.000

123.008

112.508

67.000

 

 

UBND huyện Sơn Dương

Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00-Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

 

2018- 2024

493/QĐ- UBND, 06/5/2020

598.878

598.878

30.000

30.000

538.000

 

 

Sở Giao thông Vận tải

Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

(2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

5.251.250

4.238.280

501.000

500.000

3.281.735

 

 

 

08 công trình

 

Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

5.251.250

4.238.280

501.000

500.000

3.281.735

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

A

2021- 2024

77/QĐ-UBND, 25/01/2021

3.112.970

2.100.000

500.000

500.000

1.600.000

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 300.000 trđ; Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư bố trí phần vốn còn thiếu so với TMĐT

2

Dự án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang

B

2021- 2024

90/NQ-HĐND; 29/12/2020

635.000

635.000

 

 

416.000

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 60.000 trđ; Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư bố trí phần vốn còn thiếu so với TMĐT

3

Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

B

2021- 2024

43/NQ-HĐND; 20/11/2020

278.000

278.000

500

 

250.000

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Số vốn còn thiếu so với TMĐT, hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

4

Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

B

2021- 2024

41/NQ-HĐND; 20/11/2020

177.000

177.000

500

 

160.000

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 5.000 trđ; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

5

Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ

B

2021- 2023

45/NQ-HĐND; 20/11/2020

487.000

487.000

 

 

390.000

 

 

Sở Giao thông Vận tải

Số vốn còn thiếu so với TMĐT, hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

6

Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

B

2021- 2024

46/NQ-HĐND; 20/11/2020

329.480

329.480

 

 

290.000

 

 

Sở Giao thông Vận tải

Số vốn còn thiếu so với TMĐT, bổ sung từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

7

Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

B

2021- 2024

52/NQ-HĐND; 20/11/2020

133.800

133.800

 

 

111.000

 

 

Sở Giao thông Vận tải

Số vốn còn thiếu so với TMĐT, bổ sung từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

8

Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

B

2021- 2024

48/NQ-HĐND; 20/11/2020

98.000

98.000

 

 

64.735

 

 

UBND huyện Lâm Bình

Số vốn còn thiếu so với TMĐT, bổ sung từ nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư

(3)

Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025

 

 

 

499.300

499.300

100

 

 

 

 

 

19 công trình

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

B

2020- 2023

47/NQ-HĐND; 20/11/2020

95.000

95.000

100

 

 

 

 

UBND huyện Na Hang

 

2

Xây dựng bến thủy và đường từ Nà ráo ra bến thủy thuộc địa phận Bản Phủng xã Xuân Tiến(Cũ), nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

B

2020- 2024

76/NQ-HĐND; 15/12/2020

144.000

144.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Lâm Bình

 

3

Cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

B

2020- 2024

44/NQ-HĐND; 20/11/2020

260.300

260.300

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

4

Xây dựng đường từ trung tâm thành phố đến Km 31 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giao thông Vận tải

 

5

Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ

 

6

Dự án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xây dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng đường đô thị dọc hai bờ sông Phó Đáy trên địa bàn Thị trấn Sơn Dương kết hợp xây đập dâng nước tại khu vực hạ lưu sông Phó Đáy, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xây dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã Phúc Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Mở mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba cầu Ba Đạo - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2 - thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, Km0+00 - Km57+00 (xã Bình Xa - Thôn Lục Khang xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện - Xã Kiến Thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Tuyến đường Kim Bình - Tri Phú - Linh Phú (giáp với xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kan)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đường từ Hang Khào, thị trấn Na Hang đi Lũng Giang, Nà Khá xã Năng Khả giao với QL.279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đường giao thông Hồng Quang - Thượng Minh, xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

DU LỊCH

 

 

 

85.000

9.000

21.000

9.000

10.000

-

-

 

04 công trình

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

85.000

9.000

21.000

9.000

10.000

-

-

 

 

1

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình

 

2018- 2022

1542/QĐ- UBND, 29/10/2016

85.000

9.000

21.000

9.000

10.000

 

 

 

Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh

(2)

Dự án chuẩn bị đầu tư trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03 công trình

1

Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xin vốn Bộ VH, TT&DL hỗ trợ

2

Đầu tư phát triển hạ tầng khung khu du lịch (gồm 5 tiểu dự án)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn giai đoạn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03 công trình

 

Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA

 

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

 

Chi tiết Biểu số 04 (ODA)

XII

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

XIII

CÁC DỰ ÁN XIN VỐN TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

626.739

626.739

195.253

139.600

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp công trình Hồ chứa nước Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

80.000

80.000

31.750

20.000

 

 

 

BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh TQ

 

2

Kè bờ sông Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá

 

 

 

172.260

172.260

19.600

19.600

 

 

 

UBND huyện Chiêm Hoá

 

3

DA nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng Kiểm lâm Tuyên Quang

 

 

 

61.372

61.372

10.000

10.000

 

 

 

Chi cục Kiểm Lâm

 

4

Dự án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

65.338

65.338

45.000

45.000

 

 

 

Sở NN&PTNT

 

5

Kè bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy, khu vực DTLS ATK tại các xã Trung Yên, Minh Thanh, Tân Trào, huyện Sơn Dương

 

 

 

99.375

99.375

41.291

 

 

 

 

UBND huyện Sơn Dương

 

6

Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

 

 

 

49.731

49.731

12.558

10.000

 

 

 

UBND huyện Hàm Yên

 

7

Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khuổi Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn

 

 

 

49.964

49.964

16.000

16.000

 

 

 

UBND huyện Yên Sơn

 

8

Sửa chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn

 

 

 

48.700

48.700

19.056

19.000

 

 

 

Sở NN&PTNT

 

 

Biểu số 04

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025, VỐN NƯỚC NGOÀI

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Nhà tài trợ

Nhóm dự án (A, B, C)

Quy mô, năng lực thiết kế

Quyết định đầu tư

Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm, giai đoạn 2021-2025

CHỦ ĐẦU TƯ

Ghi chú

 

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

 

NSTW

NSĐP

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

1

2

3

4

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

 

24

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

5.356.980

704.465

459.734

135

4.652.514

3.990.806

661.709

680.844

150.000

70.000

80.000

530.844

503.600

27.244

 

 

 

 

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

5.356.980

704.465

459.734

135

4.652.514

3.990.806

661.709

680.844

150.000

70.000

80.000

530.844

503.600

27.244

 

 

 

I

Nông lâm nghiệp

 

 

 

 

 

3.623.125

458.821

244.443

79

3.164.304

2.642.792

521.512

424.930

70.000

 

70.000

354.930

340.000

14.930

 

 

 

1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

918.950

111.256

21.679

26

807.694

774.162

33.533

424.930

70.000

 

70.000

354.930

340.000

14.930

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

918.950

111.256

21.679

26

807.694

774.162

33.533

424.930

70.000

 

70.000

354.930

340.000

14.930

 

 

 

1

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

2016- 2022

WB

B

 

4638/QĐ- BNN-HTQT 09/11/2015

251.660

13.160

 

11

238.500

221.805

16.695

117.527

10.000

 

10.000

107.527

100.000

7.527

Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

 

 

2

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vốn vay ngân hàng Thế giới WB

 

WB

 

 

3102/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/7/2016

253.373

21.679

21.679

 

231.694

214.857

16.838

80.403

3.000

 

3.000

77.403

70.000

7.403

Sở GD&ĐT; Trung tâm NS&VSMTNT; Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

Đang đề nghị gia hạn thời gian thực hiện Chương trình đến ngày 31/7/2023, theo đề nghị của Bộ NN&PTNT tại Văn bản số 8858/BNN- TCTL ngày 26/11/2019

 

3

Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang

 

KOICA (Hàn Quốc)

B

 

80/QĐ- UBND 15/3/2019; 85/QĐ- UBND 21/3/2019; 346/QĐ- UBND 30/9/2019

413.917

76.417

 

15

337.500

337.500

 

227.000

57.000

 

57.000

170.000

170.000

 

Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài

 

 

2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025

 

 

 

 

 

2.704.176

347.566

222.764

54

2.356.610

1.868.631

487.979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

2.704.176

347.566

222.764

54

2.356.610

1.868.631

487.979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cung cấp nước sinh hoạt từ hồ nước sạch Na Hang cung cấp cho các huyện: Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố tuyên Quang

 

 

 

 

 

1.000.000

100.000

100.000

 

900.000

800.000

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc

 

JICA

B

 

 

761.420

76.600

61.280

30

684.820

479.374

205.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu

 

IFAD

B

 

 

320.134

53.356

42.684

12

266.778

186.745

80.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng toàn diện đồng bào dân tộc thiểu số ở các tỉnh miền núi phía Bắc

 

WB

B

 

 

823.500

148.500

118.800

12

675.000

472.500

202.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp, vay vốn WB

 

WB

B

 

 

696.000

59.000

 

 

637.000

637.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự án "Phục hồi và quản lý rừng bền vững- KfW9.2 (sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức)

 

Chính phủ Đức

B

 

 

103.122

10.110

 

 

93.012

93.012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

279.114

32.150

25.720

12

246.964

246.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025

 

 

 

 

 

279.114

32.150

25.720

12

246.964

246.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

279.114

32.150

25.720

12

246.964

246.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng hệ thống giao thông nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Tuyên Quang

2012- 2016

Trung Quốc

B

 

 

279.114

32.150

25.720

12

246.964

246.964

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ

2023- 2025

Ả rập Xê út

B

 

 

986.810

493.405

 

21

493.405

345.383

148.021

 

 

 

 

 

 

 

Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài

 

 

3

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang

2021- 2025

JICA

B

 

 

998.200

208.556

 

34

789.645

552.751

236.893

 

 

 

 

 

 

 

Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài

 

 

III

Giáo dục và đào tạo, việc làm, dạy nghề

 

 

 

 

 

262.199

30.000

24.000

11

232.199

232.199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025

 

 

 

 

 

262.199

30.000

24.000

11

232.199

232.199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

262.199

30.000

24.000

11

232.199

232.199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án đầu tư cơ sở vật chất trường, lớp học, cải thiện điều kiện dạy và học cho các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

2012- 2016

Trung Quốc

B

 

 

262.199

30.000

24.000

11

232.199

232.199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Hạ tầng đô thị

 

 

 

 

 

843.287

171.189

154.070

32

672.098

625.051

47.047

255.914

80.000

70.000

10.000

175.914

163.600

12.314

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025, dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

843.287

171.189

154.070

32

672.098

625.051

47.047

255.914

80.000

70.000

10.000

175.914

163.600

12.314

 

 

 

 

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)

2015- 2020

WB

B

 

1497 17/12/20

843.287

171.189

154.070

32

672.098

625.051

47.047

255.914

80.000

70.000

10.000

175.914

163.600

12.314

UBND thành phố Tuyên Quang

 

 

V

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

379.310

60.561

 

 

318.749

223.124

95.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

379.310

60.561

 

 

318.749

223.124

95.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa Kim Xuyên, huyện Sơn Dương

 

Chính phủ Hungary

B

 

 

379.310

60.561

 

 

318.749

223.124

95.625

 

 

 

 

 

 

 

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ

 

 

2

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.

 

ADB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Y tế

 

 

VI

Văn hóa, xã hội

 

 

 

 

 

349.255

12.305

11.500

 

336.950

243.800

93.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025, dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

349.255

12.305

11.500

 

336.950

243.800

93.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án "Tăng cường hệ thống cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, chăm sóc người cao tuổi và điều trị, cai nghiện cho người nghiện ma túy"

 

ADB

 

 

 

349.255

12.305

11.500

 

336.950

243.800

93.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 27/04/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.546

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.77.119
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!