|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 18/NQ-HĐND 2021 Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
18/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
27 tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg
ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Văn bản số
419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Văn bản số
5743/BKHĐT-TH ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn
2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 18/TTr-UBND
ngày 24 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến Kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang;
Báo cáo thẩm tra số 40/BC-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021
- 2025 tỉnh Tuyên Quang, như sau:
1. Dự kiến kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, trung ương giao: 12.545.724 triệu đồng.
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương: 5.777.300 triệu đồng, gồm:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 2.988.700 triệu đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất: 2.650.000 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 117.500 triệu đồng.
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 21.100 triệu đồng.
1.2. Vốn ngân sách trung ương:
6.768.424 triệu đồng.
a) Vốn trong nước đầu tư theo
ngành, lĩnh vực (bao gồm cả thu hồi các khoản vốn ứng trước: 64.524 triệu đồng
và các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng: 2.463.000 triệu đồng):
6.264.824 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 503.600 triệu
đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 01)
2. Địa phương dự kiến phân bổ Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025: 12.823.319 triệu đồng.
2.1. Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương: 5.777.300 triệu đồng, gồm:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 2.988.700 triệu đồng, gồm:
- Vốn phân cấp cho huyện, thành
phố quản lý: 187.500 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc: 40.891 triệu
đồng.
- Bố trí hoàn trả vốn ứng trước
kế hoạch ngân sách cấp tỉnh: 15.000 triệu đồng.
- Kiên cố hóa kênh mương:
120.000 triệu đồng (số kinh phí còn lại 60.000 triệu đồng hằng năm bố trí từ
nguồn ngân sách tỉnh).
- Đề án Bê tông hóa đường giao
thông nông thôn và xây dựng cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn
2021 - 2025: 470.000 triệu đồng (số kinh phí còn lại 160.000 triệu đồng, hằng
năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh).
- Công trình hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (105 công trình): 116.764 triệu đồng.
- Công trình chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025; hoàn thành trong giai đoạn
2021 - 2025 (58 công trình): 538.305 triệu đồng.
- Công trình dự kiến khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025 (77 công trình): 1.338.090 triệu đồng, trong đó: Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai: 300.000 triệu đồng.
- Công trình chuẩn bị đầu tư
(44 công trình): 2.150 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia: 100.000 triệu đồng, trong đó: Xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn huyện nông
thôn mới: 50.000 triệu đồng.
- Lập quy hoạch chung các đô thị:
50.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp và nông thôn: 10.000 triệu đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 117.500 triệu đồng, gồm:
- Công trình hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020: 13.082,64 triệu đồng;
- Công trình chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025, dự kiến hoàn thành trong giai
đoạn 2021 - 2025: 500 triệu đồng;
- Công trình dự kiến khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025: 86.417,36 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc
gia: 17.500 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất: 2.650.000 triệu đồng, gồm:
- Trích lập quỹ phát triển đất
30%: 795.000 triệu đồng.
- Chi cho công tác đo đạc, lập
cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 10%:
265.000 triệu đồng.
- Phân cấp cho các huyện, thành
phố quản lý, sử dụng: 1.590.000 triệu đồng.
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 21.100 triệu đồng.
2.2. Ngân sách địa phương bổ
sung: 277.595 triệu đồng, gồm:
a) Kiên cố hóa kênh mương:
30.000 triệu đồng;
b) Đường giao thông nông thôn
và xây dựng cầu nhỏ trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021 - 2025:
61.000 triệu đồng.
c) Công trình hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020: 8.995 triệu đồng.
d) Công trình chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025, hoàn thành trong giai đoạn
2021 - 2025: 102.681 triệu đồng.
đ) Công trình dự kiến khởi công
mới giai đoạn 2021 - 2025: 74.919 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 02)
2.3. Vốn ngân sách trung ương:
6.768.424 triệu đồng.
a) Vốn trong nước đầu tư theo
ngành, lĩnh vực (bao gồm cả vốn thu hồi các khoản vốn ứng trước: 64.524 triệu
đồng và 03 dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng: 3.163.000 triệu đồng,
gồm: Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao
tốc Nội Bài - Lào Cai: 1.600.000 triệu đồng; Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa
khoa tỉnh Tuyên Quang: 1.200.000 triệu đồng; Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch
tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang: 363.000 triệu đồng): 6.264.824 triệu đồng.
Trong đó phân theo ngành, lĩnh
vực, gồm:
- Giáo dục, đào tạo, việc làm
và dạy nghề: 165.000 triệu đồng;
- Y tế: 1.388.000 triệu đồng.
- Văn hóa, Xã hội: 120.000 triệu
đồng.
- Nông nghiệp, thủy lợi:
472.524 triệu đồng.
- Công nghiệp: 37.565 triệu đồng.
- Giao thông Vận tải: 3.986.735
triệu đồng.
- Du lịch: 10.000 triệu đồng.
- Vốn đối ứng cho các dự án
ODA: 70.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp và nông thôn: 15.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 03)
b) Vốn nước ngoài: 503.600 triệu
đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 04)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
hoàn thiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021
- 2025 tỉnh Tuyên Quang, báo cáo các Bộ, ngành trung ương theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp chuyên đề thông
qua ngày 27 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước,Chính phủ;
- Các Bộ:Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Trung ương dự kiến giao giai đoạn 2021-2025
|
Địa phương dự kiến phân bổ giai đoạn 2021- 2025
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
12.545.724
|
12.823.319
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.777.300
|
5.777.300
|
Chi tiết Biểu số 02
|
I
|
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn
tập trung trong nước
|
2.988.700
|
2.988.700
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước phân cấp cho huyện, thành phố quản lý
|
|
187.500
|
|
II
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
2.650.000
|
2.650.000
|
|
|
Trong đó: - Trích lập quỹ
phát triển đất 30%
|
|
795.000
|
|
|
- Chi cho công tác đo đạc,
lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất 10%
|
|
265.000
|
|
|
- Phân cấp cho các huyện,
thành phố quản lý, sử dụng
|
|
1.590.000
|
|
III
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
117.500
|
117.500
|
|
IV
|
Đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương
|
21.100
|
21.100
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Đầu tư theo ngành, lĩnh vực)
|
6.768.424
|
6.768.424
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC (Đầu tư
theo ngành, lĩnh vực)
|
6.264.824
|
6.264.824
|
Chi tiết Biểu số 03
|
|
Trong đó bao gồm cả:
|
64.524
|
64.524
|
|
1
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
64.524
|
64.524
|
|
2
|
Các dự án trọng điểm, dự án
có tính liên kết vùng
|
2.463.000
|
3.163.000
|
|
-
|
Dự án điều chỉnh bổ sung quy
hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
363.000
|
363.000
|
|
-
|
Dự án đầu tư xây dựng đường
cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
1.600.000
|
1.600.000
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện
đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
500.000
|
1.200.000
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
503.600
|
503.600
|
Chi tiết Biểu số 04
|
C
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG BỔ
SUNG
|
|
277.595
|
|
Biểu số 02
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025, VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Thời gian KC - HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Giá trị dự toán
|
Vốn đã bố trí đến năm 2020
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi XDCB vốn tập trung trong nước
|
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất
|
Nguồn bội chi NSĐP
|
Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung
vốn đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
6.054.895,00
|
2.988.700,00
|
117.500,00
|
2.650.000,00
|
21.100,00
|
277.595,00
|
|
|
I
|
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ QUẢN LÝ SỬ DỤNG
|
|
|
|
|
187.500,00
|
187.500,00
|
|
|
|
|
|
Các huyện, thành phố khi phân bổ vốn đầu
tư : Tập trung làm đường thôn và
đường nội đồng.
|
1
|
Huyện
Na Hang
|
|
|
|
|
25.500,00
|
25.500,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Lâm Bình
|
|
|
|
|
24.500,00
|
24.500,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hoá
|
|
|
|
|
32.000,00
|
32.000,00
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
|
|
|
|
24.000,00
|
24.000,00
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
|
|
|
|
32.000,00
|
32.000,00
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
|
|
|
|
31.000,00
|
31.000,00
|
|
|
|
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
18.500,00
|
18.500,00
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
2.650.000,00
|
|
|
2.650.000,00
|
|
|
|
|
1
|
Trích
lập quỹ phát triển đất 30%;
|
|
|
|
|
795.000,00
|
|
|
795.000,00
|
|
|
|
|
2
|
Chi
cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất
10%.
|
|
|
|
|
265.000,00
|
|
|
265.000,00
|
|
|
|
|
3
|
Phân
cấp cho các huyện, thành phố quản lý sử dụng
|
|
|
|
|
1.590.000,00
|
|
|
1.590.000,00
|
|
|
Đề nghị UBND các huyện, thành phố khi
phân bổ Kế hoạch chi tiết cho các công trình: Ưu tiên đầu tư xây dựng Trụ sở
làm việc của UBND các xã, phường, thị trấn.
|
|
III
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
40.891,00
|
40.891,00
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
BỐ TRÍ VỐN HOÀN TRẢ VỐN ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
15.000,00
|
15.000,00
|
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
1
|
Đường
giao thông tại trung tâm hành chính TPTQ đoạn nối từ QL2 cũ đến QL2, đoạn
tránh TPTQ
|
|
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
2
|
Dự
án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện
Na Hang
|
2020-2021
|
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
V
|
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH)
|
|
210.000,0
|
|
|
150.000,00
|
120.000,00
|
|
|
|
30.000,00
|
Sở NN&PTNT
|
Tổng nhu cầu vốn GĐ 2021-2025: 210.000
trđ; số kinh phí còn lại 60.000 trđ hằng năm bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh
|
VI
|
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN
2021-2025
|
|
788.172,0
|
|
|
531.000,00
|
470.000,00
|
|
|
|
61.000,00
|
|
|
1
|
Cầu
trên đường GTNT
|
|
470.000,0
|
|
|
310.000,00
|
270.000,00
|
|
|
|
40.000,00
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Tổng nhu cầu GĐ 2021-2025: 470.000 trđ; cân
đối bố trí 310.000 trđ; Số kinh phí còn lại 160.000 trđ, hằng năm bố trí từ
nguồn ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường
thôn và đường nội đồng
|
|
318.172,0
|
|
|
221.000,00
|
200.000,00
|
|
|
|
21.000,00
|
UBND huyện, thành phố
|
Số kinh phí còn lại bố trí từ nguồn ngân sách
tỉnh; ngân sách cấp huyện
|
VII
|
DỰ ÁN HOÀN THÀNH BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2020
|
|
5.748.119,72
|
5.023.009,76
|
4.586.394,14
|
138.841,644
|
116.764,00
|
13.082,641
|
|
|
8.995,00
|
|
105 Công trình
|
(1)
|
Công trình đã phê duyệt quyết toán
|
|
1.015.972,04
|
508.992,14
|
518.380,83
|
12.915,401
|
11.320,303
|
1.595,098
|
|
|
|
|
22 Công trình
|
1
|
Xây
dựng trạm Y tế xã Trung Hà, huyện Chiêm Hoá
|
2018-2020
|
3.434,52
|
3.300,00
|
3.100,00
|
200,014
|
|
200,014
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
2
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
2018-2020
|
3.740,84
|
3.583,30
|
3.340,00
|
243,252
|
|
243,252
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
3
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
2018-2020
|
3.100,00
|
2.936,45
|
3.100,00
|
160,232
|
|
160,232
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
4
|
Xây
dựng trạm Y tế thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn
|
2015-2016
|
4.474,73
|
3.993,49
|
3.704,43
|
289,058
|
|
289,058
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
5
|
Xây
dựng trạm Y tế xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
2018-2020
|
2.306,31
|
2.306,31
|
2.158,86
|
147,718
|
|
147,718
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
6
|
Trường
Mần Non, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
2016-2017
|
3.784,98
|
3.513,59
|
3.200,00
|
313,594
|
313,594
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp nhà khách cơ quan BCH Quân sự tỉnh
|
2015-2016
|
6.185,16
|
6.016,53
|
5.822,620
|
193,813
|
193,813
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
8
|
Xây
dựng, cải tạo Trung tâm thực hành, thực nghiệm trường Đại học Tân Trào
|
2017-2019
|
11.276,16
|
10.720,06
|
10.448,00
|
272,056
|
|
272,056
|
|
|
|
Trường Đại học Tân Trào
|
|
9
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thuỷ lợi xã Trung Trực, huyện Yên
Sơn (JICA SPLVI)
|
2009-2012
|
38.380,93
|
5.596,27
|
33.505,03
|
4.184,132
|
4.184,132
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
10
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
2018-2019
|
8.594,04
|
8.594,04
|
8.460,98
|
120,652
|
|
120,652
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
11
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Lâm Bình
|
2018-2019
|
9.824,19
|
9.824,19
|
9.733,74
|
90,447
|
|
90,447
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
12
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
|
17.234,34
|
17.234,34
|
17.264,80
|
71,669
|
|
71,669
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
13
|
Xây
dựng thao trường bắn, thao trường huấn luyện tại xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hoá
|
|
15.569,92
|
15.569,92
|
5.447,74
|
923,438
|
923,438
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
14
|
Dự
án cải tạo nút giao thông Km5 Quốc lộ 2 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)
|
2011-2014
|
30.595,00
|
17.694,12
|
17.206,77
|
487,348
|
487,348
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
15
|
Đường
giao thông cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
|
6.161,401
|
6.161,401
|
5.091,263
|
260,138
|
260,138
|
|
|
|
|
UND huyện Hàm Yên
|
|
16
|
Xây
dựng dường giao thông nội bộ và kè chống sạt lở trụ sở UBND tỉnh
|
2019-2020
|
9.530,507
|
9.530,507
|
9.500,00
|
30,507
|
30,507
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
17
|
Đường
vào khu động tiên (đoạn I+II, tuyến đường từ Km54-QL2 đến động Âm Phủ) thuộc
dự án ĐTXD công trình HTKT Khu di tích Quốc gia thắng cảnh Động Tiên, huyện
Hàm Yên
|
|
3.437,033
|
3.437,033
|
1.255,00
|
2.182,033
|
2.182,033
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
18
|
Công
trình cầu Bà Đạo, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2012-2014
|
109.671,90
|
97.880,900
|
97.863,80
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
19
|
Đường
Yên Hoa - Sinh Long (ĐH02)
|
2015-2017
|
47.652,10
|
33.720,80
|
33.696,00
|
24,800
|
24,800
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
20
|
Công
trình nâng cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (Giai đoạn 1), huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
|
2013-2017
|
79.777,00
|
76.655,40
|
76.447,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Số vốn còn thiếu bố trí từ nguồn ngân
sách tỉnh
|
21
|
Đường
giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn (Quyết toán Giai đoạn 1)
|
2016-2018
|
250.200,00
|
109.502,00
|
107.000,00
|
2.502,00
|
2.502,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
22
|
Đường
cứu hộ, cứu nạn từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2, tỉnh Tuyên Quang (Quyết
toán phần dừng thực hiện)
|
|
351.041,00
|
61.221,50
|
61.034,80
|
201,500
|
201,500
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
(2)
|
Công trình chưa phê duyệt quyết toán
|
|
4.732.147,68
|
4.514.017,62
|
4.068.013,31
|
87.198,243
|
66.715,70
|
11.487,543
|
|
|
8.995,00
|
|
83 Công trình
|
1
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
2018-2020
|
25.961,00
|
25.961,00
|
23.364,00
|
1.316,60
|
|
1.316,60
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
2
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Na Hang
|
2018-2020
|
14.058,00
|
14.058,00
|
12.014,81
|
924,69
|
|
924,69
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
3
|
Nhà
lớp học cho các trường Mầm non, tiểu học trên địa bàn huyện Yên Sơn
|
2018-2020
|
30.547,80
|
30.547,80
|
25.556,49
|
1.246,26
|
|
1.246,26
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
|
4
|
Xây
dựng cầu cứng và đường từ Quốc lộ 2C vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài Chính
tại xã Bình Nhân - Chiêm Hóa - Tuyên Quang
|
2018-2020
|
49.997,26
|
49.997,26
|
46.302,62
|
3.695,00
|
|
|
|
|
3.695,00
|
Sở Tài chính
|
|
5
|
Cải
tạo nhà khoa nội bảo vệ sức khỏe A10 của Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
2020
|
1.490,13
|
1.490,13
|
700,00
|
600,00
|
|
|
|
|
600,00
|
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
|
|
6
|
Sửa
chữa nhà điều trị bệnh nhân Khối ngoại, Khối nội, Phụ sản và các chuyên khoa
của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
2020
|
2.600,00
|
2.600,00
|
1.600,00
|
1.000,00
|
|
|
|
|
1.000,00
|
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
|
|
7
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An
|
2016-2019
|
83.049,00
|
81.195,50
|
50.000,00
|
4.500,00
|
4.500,00
|
|
|
|
|
BQL các khu CN tỉnh Tuyên Quang
|
|
8
|
Đường
từ Quốc lộ 2 vào Trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên
|
|
14.997,35
|
14.997,35
|
9.139,00
|
3.700,00
|
|
|
|
|
3.700,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
9
|
Sửa
chữa, nâng cấp hồ Phai Kẽm, huyện Hàm Yên
|
|
14.992,71
|
14.992,71
|
14.407,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
10
|
Kè
bờ sông Lô thị xã Tuyên Quang (TPTQ)
|
|
385.624,47
|
381.937,00
|
376.524,63
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
|
|
11
|
Dự
án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Sơn Phú, huyện Na Hang
|
|
49.966,00
|
49.966,00
|
48.424,20
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
|
12
|
Cải
tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
|
85.000,00
|
|
58.000,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
|
|
13
|
Các
công trình khắc phục hậu quả thiên tai theo QĐ số 1847/QĐ-TTg ngày 19/12/2019
|
|
30.000,00
|
30.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
|
|
14
|
Tuyến
đê tả Lô từ Vĩnh Lợi đến Lâm Xuyên (nay là Trường Sinh), huyện Sơn Dương
|
|
20.000,00
|
20.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
|
Bố trí từ nguồn Dự phòng NSTW
|
15
|
XD
đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống
thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (tại địa điểm mới);
|
|
70.005,00
|
70.005,00
|
58.501,30
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
16
|
Đường
Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương, huyện Hàm Yên (Giai đoạn 2)
|
|
103.602,31
|
103.602,31
|
85.283,14
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
17
|
Đường
Kiên Đài -Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu
cầu Khuôn Miềng - thôn Nà Pó)
|
|
81.079,09
|
74.534,76
|
62.215,39
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
18
|
Đường
giao thông từ xã Hồng Quang đi xã Bình An, huyện Lâm Bình
|
|
130.274,90
|
100.919,52
|
94.190,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
19
|
Cải
tạo, nâng cấp Đại lộ Tân Trào, từ ngã ba Chanh Km208+990 QL37 qua dốc Đỏ đến
ngã ba giao với đường 17/8 ( Đoạn từ cổng thành nhà Mạc đến Trung tâm Hội nghị
tỉnh)
|
|
129.962,27
|
129.962,27
|
124.819,67
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
20
|
Dự
án xây dựng cầu Tình Húc vượt sông Lô, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
852.219,54
|
822.284,00
|
766.977,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
21
|
Xây
dựng công trình Bến thuỷ Bản Lãm, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang,
|
|
4.705,43
|
4.705,43
|
4.472,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
22
|
Xây
dựng tuyến đường từ khu TĐC Km13 đến tuyến A-B, thị trấn huyện lỵ Yên Sơn
|
|
8.056,38
|
8.056,38
|
7.300,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
23
|
Cải
tạo nâng cấp đường từ xã Thượng ấm đi xã Đại phú, huyện Sơn Dương
|
|
159.341,13
|
159.341,13
|
152.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
24
|
Đường
Nhân Mục - Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
|
14.105,81
|
14.105,81
|
13.866,37
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
25
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường Minh Thanh (từ Km138+830 QL2 đi QL2C)
|
|
42.320,70
|
39.209,84
|
39.181,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
26
|
Đường
vào khu xử lý rác xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
|
18.967,22
|
18.967,22
|
14.200,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
27
|
Nâng
cấp đường Lăng Can - Xuân Lập (giai đoạn 2), huyện Lâm Bình
|
|
108.562,00
|
108.562,00
|
93.309,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
28
|
Công
trình cầu Bắc Mục, huyện Hàm Yên (thanh kinh phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
25.900,00
|
426,08
|
200,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Số vốn còn thiếu bố trí từ nguồn ngân
sách tỉnh
|
29
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình
|
|
113.899,60
|
113.899,60
|
97.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
30
|
Dự
án đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Khu du lịch
suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang
|
|
24.940,28
|
24.940,28
|
21.992,05
|
|
|
|
|
|
|
BQL các Khu du lịch tỉnh TQ
|
|
31
|
Quảng
trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang; Tr.
đó Giai đoạn I: Quảng trường Nguyễn Tất thành
|
|
293.470,54
|
291.990,77
|
274.085,26
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây Dựng
|
|
32
|
ĐTXD
cơ sở Hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang
|
|
100.000,00
|
92.421,73
|
70.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
33
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang.
|
|
2.756,33
|
2.756,33
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban chấp hành Đoàn tỉnh Tuyên Quang.
|
|
34
|
Bảo
vệ, bảo quản và phát huy giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã
Yên Nguyên, huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo Tàng tỉnh
|
|
35
|
Dự
án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí,
nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện
Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang)
|
2017-2020
|
19.183,20
|
19.183,20
|
17.547,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
36
|
Xây
dựng nhà khách Kim Bình tỉnh Tuyên Quang
|
|
82.358,55
|
82.358,55
|
79.772,70
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
|
37
|
Mở
rộng phòng ăn tầng 1, xây mới nhà bếp và làm sảnh đón khách có mái che của
nhà khách Kim Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
14.998,08
|
14.998,08
|
14.225,30
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
|
38
|
Xây
dựng mở rộng khu tái định cư di chuyển các hộ dân khu xử lý rác thải xã Nhữ
Khê, huyện Yên Sơn
|
|
7.711,53
|
7.711,53
|
7.354,16
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
39
|
Hạ
tầng Khu di tích thắng cảnh Động Tiên, huyện Hàm Yên
|
|
31.638,83
|
31.638,83
|
27.137,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
40
|
ĐTXD
công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
86.350,00
|
86.350,00
|
78.000,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL các Khu du lịch tỉnh
|
|
41
|
Công
trình di chuyển đường điện và xây dựng hệ thống thoát nước thải trong Khu du
lịch suối khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang
|
|
8.065,30
|
8.065,30
|
7.445,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL các Khu du lịch tỉnh
|
|
42
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do
thôn Ngòi Sen, Tháng 10, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
|
32.016,00
|
32.016,00
|
28.900,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
43
|
Hỗ
trợ Đầu tư, tôn tạo xây dựng Di tích thành lập Chi bộ Mỏ Than (Chi bộ Đảng đầu
tiên của tỉnh Tuyên Quang)
|
|
9.383,66
|
9.383,66
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
44
|
Nâng
cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang
|
|
170.000,00
|
155.261,25
|
143.528,00
|
12.000,00
|
12.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
45
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
|
2.478,24
|
2.478,24
|
2.320,13
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
46
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa
|
|
3.723,00
|
3.723,00
|
3.350,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
47
|
Trạm
Y tế xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn
|
|
3.072,57
|
3.072,57
|
3.050,0
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
48
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
4.134,01
|
4.134,01
|
2.236,53
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
49
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình
|
|
4.367,54
|
4.367,54
|
4.132,17
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
50
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Quý Quân, huyện Yên Sơn
|
|
3.500,12
|
3.500,12
|
2.959,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
51
|
Xây
dựng trạm Y tế xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
3.393,52
|
3.393,52
|
3.100,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
52
|
Xây
dựng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tuyên Quang (Địa điểm mới)
|
|
268.898,85
|
268.898,82
|
268.890,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Lao và Phổi - TQ
|
|
53
|
Cải
tạo, sửa chữa nhà điều trị A3, nhà hành chính, nhà dược và một số hạng mục phụ
trợ của Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
|
|
3.585,27
|
3.585,27
|
1.750,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
|
|
54
|
Xây
dựng Bệnh viện đa khoa, huyện Lâm Bình
|
|
164.932,14
|
162.932,14
|
127.366,54
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
55
|
Trụ
sở xã Chiêu Yên, huyện Yên Sơn
|
|
2.853,41
|
2.853,41
|
2.800,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
56
|
Nhà
công vụ thuộc Dự án Xây dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình
|
|
19.950,00
|
19.950,00
|
15.900,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
57
|
Xây
dựng trụ sở HĐND-UBND huyện Hàm Yên (tại địa điểm mới)
|
|
51.864,16
|
51.864,16
|
38.697,71
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
58
|
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng Trụ sở Công an tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
|
84.104,24
|
84.104,24
|
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
59
|
Trụ
sở UBND xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên
|
|
5.065,48
|
5.065,48
|
4.707,54
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
60
|
Trụ
sở UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
|
6.476,15
|
6.476,15
|
5.850,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
61
|
Trụ
sở UBND xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa
|
|
7.127,44
|
7.127,44
|
6.650,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
62
|
Trụ
sở UBND xã Trung Trực, huyện Yên Sơn
|
|
5.730,16
|
5.730,16
|
5.177,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
63
|
Cải
tạo, sửa chữa Nhà làm việc Tỉnh ủy
|
|
2.178,67
|
2.178,67
|
2.100,00
|
|
|
|
|
|
|
VP Tỉnh ủy
|
|
64
|
Cải
tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh uỷ
|
|
14.811,85
|
14.811,85
|
11.866,90
|
|
|
|
|
|
|
VP Tỉnh ủy
|
|
65
|
Trụ
sở UBND xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
|
5.687,01
|
5.687,01
|
4.864,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
66
|
Hội
trường và công trình HT kỹ thuật của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Sơn
|
|
82.222,48
|
81.683,45
|
79.709,80
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
67
|
Trụ
sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hoá
|
|
4.592,58
|
4.592,58
|
4.100,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
68
|
Xây
dựng trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình (Nhà làm việc của
HĐND và UBND huyện)
|
|
37.244,91
|
36.691,84
|
34.093,13
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
69
|
Sửa
chữa, xây dựng bổ sung Nhà làm việc Sở VHTT&DL
|
|
14.992,47
|
14.992,47
|
14.172,00
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
70
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin đẩy mạnh phát triển Chính quyền điện tỉnh Tuyên
Quang giai đoạn 2016-2020
|
|
46.251,00
|
43.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
71
|
Kho
bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ
|
|
3.980,697
|
3.980,70
|
2.700,00
|
|
|
|
|
|
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
72
|
Hỗ
trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Kim phú, huyện Yên Sơn
|
|
4.718,19
|
4.718,19
|
4.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
73
|
Hỗ
trợ vốn đầu tư XDCT: Trụ sở UBND xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
|
|
4.875,95
|
4.875,95
|
4.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
74
|
Xây
dựng trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình
|
|
53.211,64
|
50.182,52
|
48.250,18
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
75
|
Trường
THPT Lâm Bình, huyện Lâm Bình
|
|
28.733,18
|
28.733,18
|
25.840,377
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
76
|
Hạng
mục Nhà thi đấu Đa năng thuộc Dự án ĐTXD công trình Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật
- Công nghệ Tuyên Quang
|
|
7.983,70
|
7.983,70
|
7.295,80
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ
TQ
|
|
77
|
Nhà
hiệu bộ kết hợp phòng học Đa năng Trường THPT Na Hang
|
|
8.426,28
|
8.426,28
|
7.350,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
78
|
Trường
Tiểu học và THCS xã Côn Lôn, huyện Na Hang
|
|
18.160,00
|
18.160,00
|
16.050,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
79
|
Xây
dựng Trường THPT Xuân Vân huyện Yên Sơn
|
|
8.186,47
|
8.186,47
|
6.150,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
80
|
Trung
tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
|
9.382,62
|
9.382,62
|
9.167,43
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng
nghiệp tỉnh
|
|
81
|
Xây
dựng Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Truờng THPT Xuân Vân, huyện
Yên Sơn
|
|
12.533,29
|
12.533,29
|
12.533,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
82
|
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2018-2020 - do EU tài trợ
|
|
164.561,00
|
164.561,00
|
140.000,00
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
83
|
Các
công trình hoàn thành chưa phê duyệt quyết toán thuộc kế hoạch đầu tư và xây
dựng của tỉnh từ năm 2020 trở về trước.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Được phân bổ chi tiết hằng năm
|
c)
|
Các công trình, hạng mục công trình hoàn thành đã được phê duyệt quyết
toán chưa bố trí đủ vốn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang
theo QĐ số 08/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2007
|
|
|
|
|
38.728,00
|
38.728,00
|
|
|
|
|
|
Chi tiết có Kế hoạch phân bổ riêng
|
VIII
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020, HOÀN THÀNH TRONG GIAI ĐOẠN
2021-2025
|
|
5.469.853,34
|
1.959.012,63
|
2.501.257,71
|
641.486,00
|
538.305,00
|
500,00
|
|
|
102.681,00
|
|
58 Công trình
|
(1)
|
Giáo dục đào tạo, việc làm, dạy nghề
|
|
147.088,89
|
147.088,90
|
87.746,31
|
37.000,00
|
37.000,00
|
|
|
|
|
|
04 Công trình
|
1
|
San
nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học
Tân Trào
|
2016-2020
|
80.000,00
|
80.000,00
|
67.246,31
|
9.000,00
|
9.000,00
|
|
|
|
|
Trường Đại học Tân Trào
|
|
2
|
Xây
dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên
Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên)
|
2017-2020
|
45.000,00
|
45.000,00
|
7.000,00
|
20.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ
Tuyên Quang
|
Năm 2021 bố trí từ nguồn NSTW: 15.000 trđ
|
3
|
Nhà
lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử
dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017- 2020
|
2020-2021
|
13.747,00
|
13.747,00
|
11.500,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
4
|
Xây
công trình Trường PTDTNT ATK Sơn Dương - giai đoạn 2
|
2020-2022
|
8.341,90
|
8.341,90
|
2.000,00
|
6.000,00
|
6.000,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
(2)
|
Y tế
|
|
79.682,07
|
79.682,07
|
35.670,00
|
17.500,00
|
17.000,00
|
500,00
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
1
|
Xây
dựng trạm Y tế xã Quyết Thắng, huyện Sơn Dương
|
2020-2021
|
3.464,07
|
3.464,07
|
2.670,00
|
500,00
|
|
500,00
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Nâng
cấp mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
|
2016-2020
|
76.218
|
76.218
|
33.000,00
|
17.000,00
|
17.000,00
|
|
|
|
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
20.000 triệu đồng
|
(3)
|
Văn hóa - Xã hội - Du lịch
|
|
313.178,41
|
181.374,63
|
130.452,00
|
91.500,00
|
55.000,00
|
|
|
|
36.500,00
|
|
05 Công trình
|
1
|
Trùng
tu nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ Khu di tích ngành Tài
chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
2019-2021
|
31.552,00
|
31.552,00
|
26.552,00
|
5.300,00
|
|
|
|
|
5.300,00
|
Sở Tài Chính
|
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên
NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
2
|
Dự
án xây dựng 7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện
Na Hang
|
2020-2021
|
13.357,41
|
13.357,41
|
5.000,00
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Vốn NS tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp
pháp khác
|
3
|
Xây
dựng biển giáp ranh các tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Giang
|
2020-2021
|
2.499,57
|
2.499,57
|
1.200,00
|
1.200,00
|
|
|
|
|
1.200,00
|
Sở VHTT&DL
|
Vốn NS tỉnh
|
4
|
Dự
án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
|
2016-2020
|
85.000,00
|
|
21.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
10.000 trđ; hằng năm bổ sung từ nguồn vốn ngân sách tỉnh
|
5
|
Dự
án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
|
2020-2024
|
180.769,43
|
133.965,65
|
76.700,00
|
77.000,00
|
47.000,00
|
|
|
|
30.000,00
|
Sở VHTT&DL
|
|
(4)
|
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
902.519,85
|
512.239,11
|
520.180,46
|
75.000,00
|
75.000,00
|
|
|
|
|
|
10 Công trình
|
1
|
Xử
lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện
Sơn Dương;
|
2020-2021
|
14.900,00
|
14.900,00
|
2.971,000
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
2
|
Dự
án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
|
2016-2020
|
54.213,80
|
54.213,80
|
29.084,46
|
13.000,00
|
13.000,00
|
|
|
|
|
UBND - TPTQ
|
Hằng năm bổ sung từ nguồn vốn ngân sách tỉnh
|
3
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn
Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2018-2022
|
88.200,00
|
|
20.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
15.000 trđ; số vốn còn thiếu bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn, chất lượng cao
tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2024
|
105.000,00
|
|
76.000,00
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Dự án xin vốn từ NSTW
|
5
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu
nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
2016-2020
|
83.238,98
|
|
22.420,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
10.000 trđ; số vốn còn thiếu bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh
|
6
|
Công
trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
2020-2022
|
36.924,41
|
|
2.030,00
|
30.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
|
|
7
|
Dự
án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình
|
2014-2018
|
150.132,00
|
73.214,66
|
33.517,00
|
22.000,00
|
22.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
5.000 trđ; số vốn còn thiếu hằng năm bổ sung từ nguồn ngân sách tỉnh
|
8
|
Kè
bảo vệ bờ sông Gâm hạ lưu nhà máy thuỷ điện Tuyên Quang, khu vực thị trấn Na
Hang, huyện Na hang, tỉnh Tuyên Quang theo QĐ số 118/QĐ-TTg ngày 27/12/2020
|
|
297.701,34
|
297.701,34
|
291.130,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW:
60.000 trđ
|
9
|
Khắc
phục khẩn cấp sự cố tuyến đê tả Lô từ Vĩnh Lợi - Lâm Xuyên (nay là Trường
Sinh), đoạn qua xã Đông Thọ và xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương
|
|
28.028,00
|
28.028,00
|
28.028,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
|
Năm 2020 bố trí từ nguồn DPNSTW: 28.028
trđ
|
10
|
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa,
xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2022
|
44.181,32
|
44.181,32
|
15.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Dự án xin vốn từ NSTW
|
(5)
|
Giao thông
|
|
919.705,76
|
331.438,34
|
458.568,83
|
180.200,00
|
119.000,00
|
|
|
|
61.200,00
|
|
11 Công trình
|
1
|
Nâng
cấp đường ĐH đoạn từ thôn Sài Lĩnh đến thôn Lãng cư xã Quyết Thắng, huyện Sơn
Dương
|
2020-2021
|
19.544,10
|
19.544,10
|
12.709,09
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Sửa
chữa nền, mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km236+500 - Km248+510 (Phúc Yên -
Khau Cau), huyện Lâm Bình
|
2018-2020
|
65.395,93
|
43.489,16
|
30.188,00
|
20.000,00
|
|
|
|
|
20.000,00
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
3
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các
thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến
thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2018-2022
|
200.000,00
|
|
123.008,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
67.000 trđ;
|
4
|
Dự
án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường
Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc
Lào Cai-Nội Bài
|
2016-2020
|
323.692,00
|
|
120.766,00
|
60.000,00
|
60.000,00
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
100.000 triệu đồng
|
5
|
Cầu
Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc
Tiền Bộ Tài chính tại thông Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2022
|
38.775,50
|
|
13.500,00
|
24.000,00
|
|
|
|
|
24.000,00
|
Sở Tài chính
|
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
6
|
Sửa
chữa nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường ĐT.186, đoạn từ Km0+00 -
Km58+900 thuộc địa phận huyện Sơn Dương
|
2020-2023
|
155.044,10
|
155.044,10
|
97.600,00
|
20.000,00
|
15.000,00
|
|
|
|
5.000,00
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
7
|
Nâng
cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với khu Di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài
chính tại thôn Đồng Quắc và khu trung tâm xã Bình nhân, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2022
|
14.952,00
|
14.952,00
|
8.400,00
|
6.200,00
|
|
|
|
|
6.200,00
|
Sở Tài chính
|
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
8
|
Đường
giao thông từ đường ĐH.03 Phú Bình - Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa đến Di tích Bộ
Tài chính, thôn Nà Làng, xã Phú Bình, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2022
|
14.726,99
|
14.726,99
|
8.400,00
|
6.000,00
|
|
|
|
|
6.000,00
|
Sở Tài chính
|
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
9
|
Xây
dựng cầu Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
2020-2022
|
24.755,03
|
20.861,87
|
10.700,00
|
12.000,00
|
12.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
10
|
Dự
án Kè chống sạt lở bờ suối và cầu vượt suối tại thôn Bản Khiển, xã Lăng Can,
huyện Lâm Bình
|
2020-2021
|
31.339,00
|
31.339,00
|
30.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
Vốn dự phòng NSTW
|
11
|
Đường
nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt
lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy;
|
2020-2022
|
31.481,10
|
31.481,10
|
3.297,74
|
27.000,00
|
27.000,00
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
(6)
|
Quản lý Nhà nước
|
|
174.378,49
|
160.000,89
|
116.660,97
|
36.500,00
|
36.500,00
|
|
|
|
|
|
09 Công trình
|
1
|
Xây
dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
Tuyên Quang.
|
2020-2021
|
8.600,00
|
8.600,00
|
2.030,97
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
UBMT Tổ quốc tỉnh
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
2
|
Sửa
chữa, cải tạo, mua sắm, thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ Nhà khách Kim
Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.
|
2020-2021
|
5.036,85
|
5.036,85
|
2.500,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
3
|
Xây
dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn
|
2020-2021
|
6.585,78
|
6.585,78
|
2.700,00
|
3.500,00
|
3.500,00
|
|
|
|
|
Hạt kiểm lâm huyện Yên Sơn
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
4
|
Trụ
sở UBND xã Kiên Đài, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2021
|
5.766,34
|
5.766,34
|
3.580,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
5
|
Trụ
sở UBND xã Nhân Lý, huyện Chiêm Hóa
|
2020-2021
|
6.343,55
|
6.343,55
|
3.050,00
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
6
|
Trụ
sở UBND xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
2020-2021
|
4.981,66
|
4.981,66
|
3.050,00
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
7
|
Trụ
sở UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
2020-2021
|
5.488,58
|
5.488,58
|
3.750,00
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
8
|
Xây
dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên
Quang
|
2020-2022
|
11.824,25
|
11.824,25
|
3.000,00
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
9
|
Xây
dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang
|
|
45.373,87
|
45.373,87
|
33.000,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
10
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang
|
|
74.377,60
|
60.000,00
|
60.000,00
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Dự án xin vốn NSTW
|
(7)
|
Phát thanh truyền hình
|
|
87.148,94
|
87.148,94
|
12.400,00
|
70.000,00
|
70.000,00
|
|
|
|
|
|
01 Công trình
|
1
|
Dự
án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2024
|
87.148,94
|
87.148,94
|
12.400,00
|
70.000,00
|
70.000,00
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên
Quang
|
|
(8)
|
Công nghiệp
|
|
1.011.687,56
|
339.834,78
|
244.693,36
|
|
|
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
1
|
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013
-2020
|
|
950.096,56
|
339.834,78
|
222.693,36
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương
|
Dự án xin vốn Bộ Công Thương; Năm 2021 bố
trí từ nguồn NSTW: 32.565 trđ
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang
|
|
61.591,00
|
|
22.000,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Giai đoạn 2021-2025 vốn NSTW: 5.000 trđ
|
(9)
|
Bảo vệ môi trường
|
|
7.064,80
|
7.064,80
|
|
6.500,00
|
6.500,00
|
|
|
|
|
|
01 Công trình
|
1
|
Dự
án Đóng ô chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt tại Khu xử lý rác thải tại xã Nhữ
Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
2020-2021
|
7.064,80
|
7.064,80
|
|
6.500,00
|
6.500,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
(10)
|
Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
16.289,39
|
16.289,39
|
16.289,39
|
16.286,00
|
11.305,00
|
|
|
|
4.981,00
|
|
07 Công trình
|
1
|
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Lâm Bình
|
2020
|
1.381,151
|
1.381,15
|
1.381,151
|
1.381,00
|
1.381,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
2
|
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Na Hang
|
2020
|
1.361,312
|
1.361,31
|
1.361,312
|
1.361,00
|
1.361,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
3
|
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Chiêm Hóa
|
2020
|
2.843,776
|
2.843,78
|
2.843,776
|
2.843,00
|
|
|
|
|
2.843,00
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
4
|
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Hàm Yên
|
2020
|
2.138,746
|
2.138,75
|
2.138,746
|
2.138,00
|
|
|
|
|
2.138,00
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
5
|
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Yên Sơn
|
2020
|
2.734,753
|
2.734,75
|
2.734,753
|
2.734,00
|
2.734,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
6
|
Quy
hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương
|
2020
|
3.180,655
|
3.180,66
|
3.180,655
|
3.180,00
|
3.180,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
7
|
Quy
hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang
|
2020
|
2.648,996
|
2.649,00
|
2.648,996
|
2.649,00
|
2.649,00
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
(11)
|
Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
|
48.872,69
|
48.872,69
|
17.900,00
|
23.000,00
|
23.000,00
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
(12)
|
Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA
|
|
1.762.236,47
|
47.978,09
|
860.696,39
|
88.000,00
|
88.000,00
|
|
|
|
|
|
05 Công trình
|
1
|
Chương
trình mở rộng quy mô VS&NS nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016-2020
tỉnh Tuyên Quang
|
2016-2020
|
253.373,00
|
|
148.345,23
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
|
|
|
TT nước sạch và VSMT; Sở Giáo dục và Đào
tạo; TT kiểm soát bệnh tật
|
|
2
|
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
2019-2023
|
413.916,70
|
|
15.647,00
|
57.000,00
|
57.000,00
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
|
Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ
Hàn Quốc thông qua KOICA
|
3
|
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.
|
2019-2025
|
|
|
3.639,00
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)
|
2016-2020
|
843.286,77
|
|
547.188,75
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
5
|
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
2016-2022
|
251.660,00
|
47.978,09
|
145.876,41
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
|
|
|
-
Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ngòi Là 2, xã Trung Môn, huyện
Yên Sơn
|
|
47.978,09
|
47.978,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiểu dự án 2: Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước tại các huyện,
gồm 13 công trình
|
|
203.682,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
|
10.717.989,90
|
2.686,80
|
513.550,00
|
1.499.426,36
|
1.338.090,00
|
86.417,36
|
|
|
74.919,00
|
|
77 Công trình
|
(1)
|
Giao thông
|
|
4.721.720,00
|
|
501.200,00
|
702.419,00
|
639.500,00
|
|
|
|
62.919,00
|
|
16 Công trình
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
|
2021-2024
|
3.112.970,00
|
|
500.000,00
|
300.000,00
|
300.000,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Hằng năm bố trí nguồn chi thường xuyên NS
tỉnh bổ sung vốn đầu tư: 200.000 trđ
|
2
|
Đầu
tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung
tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang)
|
2021-2024
|
635.000,00
|
|
|
60.000,00
|
60.000,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
416.000 trđ; Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
3
|
Cầu
qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2024
|
177.000,00
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
160.000 trđ.
|
4
|
Xây
dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương.
|
2021-2025
|
165.000,00
|
|
|
150.000,00
|
150.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
5
|
Xây
dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo,
nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy
điện Tuyên Quang, huyện Na Hang.
|
2021-2023
|
44.980,00
|
|
1.100,00
|
40.000,00
|
40.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
6
|
Đường
giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển
du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang.
|
2021-2022
|
14.970,00
|
|
|
12.000,00
|
12.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Ngân sách huyện Na Hang 2.970 trđ
|
7
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2023
|
95.000,00
|
|
100,00
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Dự án xin vốn từ NSTW
|
8
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170+600 Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến
Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
2021-2023
|
29.400,00
|
|
|
20.400,00
|
|
|
|
|
20.400,00
|
Sở Tài chính
|
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên
NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
9
|
Sửa
chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở
Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ
thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa)
|
2020-2022
|
18.200,00
|
|
|
12.500,00
|
|
|
|
|
12.500,00
|
Sở Tài chính
|
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên
NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
10
|
Cải
tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
2021-2024
|
238.300,00
|
|
|
25.019,00
|
|
|
|
|
25.019,00
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên
NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
11
|
Đường
vào Ủy ban nhân dân xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương
|
2020-2022
|
14.000,00
|
|
|
12.000,00
|
12.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
12
|
Đường
vào Ủy ban nhân dân xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
2020-2022
|
13.000,00
|
|
|
11.500,00
|
11.500,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
13
|
Đường
vào Ủy ban nhân dân xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
2020-2022
|
8.000,00
|
|
|
7.000,00
|
7.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
14
|
Cải
tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng
Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2023
|
39.000,00
|
|
|
35.000,00
|
35.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Ha Hang
|
|
15
|
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại
xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2023
|
72.000,00
|
|
|
5.000,00
|
|
|
|
|
5.000,00
|
Sở Tài chính
|
Hằng năm bố trí từ nguồn chi thường xuyên
NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
16
|
Xây
dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào,
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
44.900,00
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Vốn XDCBTT + Vốn ngân sách tỉnh bổ sung hằng
năm
|
(2)
|
Nông nghiệp, thủy lợi
|
|
510.163,40
|
|
10.100,00
|
43.000,00
|
43.000,00
|
|
|
|
|
|
06 Công trình
|
1
|
Xây
dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
2021-2022
|
20.163,40
|
|
|
18.000,00
|
18.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Vốn còn thiếu hằng năm bố trí Nguồn chi
thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
2
|
Khắc
phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông Lô, thuộc địa bàn phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
2021
|
15.000,00
|
|
|
15.000,00
|
15.000,00
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
3
|
Đầu
tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô rô, xã Thái Hòa, huyện
Hàm Yên
|
2021-2023
|
10.000,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
4
|
Dự
án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản
Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
2021-2024
|
80.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW:
50.000 trđ
|
5
|
Dự
án Kè chống sạt lở bờ suối khu trung tâm xã Côn Lôn, huyện Na Hang
|
2021-2024
|
120.000,00
|
|
10.100,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Năm 2020 bố trí từ nguồn dự phòng NSTW:
10.000 trđ
|
6
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2024
|
265.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Dự án xin vốn từ NSTW; năm 2021 bố trí từ
NSTW: 10.000 trđ.
|
(3)
|
Quản lý Nhà nước
|
|
847.953,00
|
|
|
370.342,00
|
360.342,00
|
|
|
|
10.000,00
|
|
32 Công trình
|
1
|
Trụ
sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
50.981,00
|
|
|
40.000,00
|
35.000,00
|
|
|
|
5.000,00
|
VP Huyện ủy Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
2
|
Xây
dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang
|
2021-2023
|
34.912,00
|
|
|
30.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
|
Báo Tuyên Quang
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
3
|
Xây
dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2023
|
20.000,00
|
|
|
18.000,00
|
13.000,00
|
|
|
|
5.000,00
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
4
|
Trụ
sở UBND Phường Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang
|
2021-2023
|
19.440,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND TP Tuyên Quang
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
5
|
Trụ
sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
11.600,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
6
|
Trụ
sở UBND xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
14.920,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
7
|
Trụ
sở UBND xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
11.600,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
8
|
Trụ
sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
13.600,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
9
|
Trụ
sở UBND xã Công Đa, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
11.600,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
10
|
Trụ
sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
11.600,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
11
|
Trụ
sở UBND xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
11.600,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
12
|
Trụ
sở UBND xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
11.600,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
13
|
Trụ
sở UBND xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
11.600,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
14
|
Trụ
sở UBND xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
11.600,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
15
|
Trụ
sở UBND xã Lực Hành, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
11.600,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
16
|
Trụ
sở UBND xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
13.980,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
17
|
Trụ
sở UBND xã Tân Long, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
11.600,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
18
|
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
10.000,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
19
|
Trụ
sở UBND xã Bình Yên, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
10.000,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
20
|
Trụ
sở UBND xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
10.000,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
21
|
Trụ
sở UBND xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
2021-2023
|
11.800,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
22
|
Trụ
sở UBND xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
2021-2023
|
12.500,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
23
|
Trụ
sở UBND xã Thành Long, huyện Hàm Yên
|
2021-2023
|
12.000,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
24
|
Trụ
sở UBND xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
10.500,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
25
|
Trụ
sở UBND xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
10.500,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
26
|
Trụ
sở UBND xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
10.500,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
27
|
Trụ
sở UBND xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
12.500,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
28
|
Trụ
sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
10.500,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
29
|
Trụ
sở UBND thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
14.500,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
30
|
Trụ
sở UBND Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
2021-2023
|
10.500,00
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
31
|
Đầu
tư xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan
|
2021-2024
|
414.820,00
|
|
|
12.342,00
|
12.342,00
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
32
|
Cải
tạo, mở rộng phòng Lễ tân tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh Tuyên Quang
|
2020
|
3.500,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Công trình vốn ngân sách tỉnh bổ sung
trong năm
|
(4)
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
1.202.621,22
|
|
150,00
|
165.665,36
|
92.248,00
|
71.417,36
|
|
|
2.000,00
|
|
09 Công trình
|
1
|
Chương
trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất
thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
|
2021-2025
|
807.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
Dự án xin vốn từ NSTW
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang
|
2021-2023
|
13.021,22
|
|
|
12.000,00
|
|
12.000,00
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
3
|
Xây
dựng nhà lớp học 02 tầng; nhà bán trú; phòng học chức năng và các hạng mục phụ
trợ trường PTDT bán trú THCS Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
2021-2023
|
22.000,00
|
|
|
20.248,00
|
2.248,00
|
16.000,00
|
|
|
2.000,00
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
4
|
Xây
dựng nhà lớp học và lớp học bộ môn; nhà ở, nhà bếp ăn cho học sinh bán trú;
phòng chức năng khu hiệu bộ; nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT
Trung Sơn, huyện Yên Sơn.
|
2021-2023
|
29.290,00
|
|
|
27.417,36
|
4.000,00
|
23.417,36
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
5
|
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
|
2021-2024
|
255.810,00
|
|
|
40.000,00
|
20.000,00
|
20.000,00
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
150.000 trđ
|
6
|
Xây
dựng trường điểm liên cấp II, III khu vực các huyện Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm
Bình tại Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS huyện Chiêm Hóa
|
|
30.000,00
|
|
50,00
|
25.000,00
|
25.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến; số vốn
còn thiếu so với TMĐT bố trí Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu
tư
|
7
|
Cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên
Quang
|
|
20.000,00
|
|
50,00
|
18.000,00
|
18.000,00
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp trường chính trị tỉnh Tuyên Quang
|
|
20.000,00
|
|
50,00
|
18.000,00
|
18.000,00
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
9
|
Sửa
chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
|
|
5.500,00
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
(5)
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
41.686,80
|
2.686,80
|
100,00
|
25.500,00
|
25.500,00
|
|
|
|
|
|
05 Công trình
|
1
|
Xây
dựng Trung tâm Chăm sóc, điều dưỡng người có công với cách mạng và người cao
tuổi tỉnh Tuyên Quang
|
|
39.000,00
|
|
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
Sở Lao Động - Thương Binh và Xã hội
|
NSĐP Hỗ trợ bồi thường GPMB; (Vốn do Bộ
LĐTB-XH bố trí)
|
2
|
Cải
tạo, xây dựng phòng Studio của Báo Tuyên Quang
|
|
2.686,80
|
2.686,80
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo Tuyên Quang
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
3
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV.
|
|
|
|
100,00
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
4
|
Quy
hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu
bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình
|
|
|
|
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
5
|
Quy
hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng.
|
|
|
|
|
2.500,00
|
2.500,00
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
(6)
|
Công nghệ thông tin, phát thanh và truyền hình
|
|
159.300,00
|
|
|
44.500,00
|
44.500,00
|
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
1
|
Đề
án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt
động cho hệ thống chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn
2020-2025
|
2020-2025
|
150.000,00
|
|
|
36.500,00
|
36.500,00
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến; kinh
phí còn thiếu bố trí từ ngân sách tỉnh và huy động các nguồn vốn hợp pháp
khác.
|
2
|
Dự
án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng
4.0, giai đoạn 2021 - 2025.
|
2021-2023
|
9.300,00
|
|
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
(7)
|
Y tế
|
|
198.000,00
|
|
2.000,00
|
18.000,00
|
3.000,00
|
15.000,00
|
|
|
|
|
01 Công trình
|
1
|
Dự
án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2023
|
198.000,00
|
|
2.000,00
|
18.000,00
|
3.000,00
|
15.000,00
|
|
|
|
Sở Y tế
|
Dự kiến vốn NSTW giai đoạn 2021-2025:
178.000 trđ
|
(8)
|
Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA
|
|
2.900.438,00
|
|
|
9.000,00
|
9.000,00
|
|
|
|
|
|
04 công trình
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương
|
|
379.310,00
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
Sử dụng vốn của nước Cộng hòa Hungrari
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn
tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ
Lâm, TPTQ
|
|
986.810,00
|
|
|
2.500,00
|
2.500,00
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
|
Vốn vay ODA của Quỹ phát triển Ả rập Xê
út
|
3
|
Dự
án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho
đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang
|
|
998.200,00
|
|
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
|
Sử dụng vốn vay ODA của Nhật Bản (JICA)
|
4
|
Dự
án "Phát triển CSHT thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng
ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi
phía Bắc thích ứng với biến đổi khí hậu" tỉnh Tuyên Quang.
|
|
536.118,00
|
|
|
2.500,00
|
2.500,00
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
|
Vốn vay ODA của ngân hàng thế giới WB
|
(9)
|
Công trình thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Công An tỉnh
|
|
136.107,49
|
|
|
121.000,00
|
121.000,00
|
|
|
|
|
|
02 Công trình
|
1
|
Đầu
tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
39.823,64
|
|
|
35.000,00
|
35.000,00
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
2
|
Đầu
tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu
hộ, tại địa điểm mới
|
|
96.283,85
|
|
|
86.000,00
|
86.000,00
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
X
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
670.300,00
|
|
1.200,00
|
2.150,00
|
2.150,00
|
|
|
|
|
|
44 Công trình
|
(1)
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
07 Công trình
|
1
|
Xây
dựng trụ sở nhà làm việc trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
2
|
Xây
dựng Nhà làm việc của Sở Tư Pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (Tên cũ: Trạm y tế quân dân y kết
hợp)
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
4
|
Xây
dựng Hạt kiểm lâm Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
|
5
|
Xây
dựng Hạt kiểm lâm Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
|
6
|
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng hệ thống kho thuộc phòng Hậu cần, Công an tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
7
|
Xây
dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
03 công trình
|
1
|
Xây
dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Lâm Bình
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
2
|
Xây
dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
3
|
Xây
dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Na Hang
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
(3)
|
Giao thông
|
|
260.300,00
|
|
450,00
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
13 công trình
|
1
|
Đường
từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện
Lâm Bình
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
2
|
Dự
án cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
|
260.300,00
|
|
400,00
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
3
|
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường ĐH 06 xã Chi Thiết - Phúc Lương, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
50,00
|
50,00
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
4
|
Xây
dựng mở mới đường trục phát triển đô thị thị trấn Tân Yên (điểm đầu Km173+550
điểm cuối Km 179+260 quốc Lộ 2 (chân dốc Đèn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
5
|
Xây
dựng đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
6
|
Đường
từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
7
|
Đường
từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
8
|
Xây
dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
9
|
Sửa
chữa cầu bắc qua sông Gâm, tổ 4 thị trấn Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự
án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Mở
mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố
Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xây
dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân
phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây
dựng đường Đường Kim Bình -Bình Nhân huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
410.000,00
|
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
06 công trình
|
1
|
Mở
rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
|
2021-2024
|
410.000,00
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
Cột số 5: Tổng mức đầu tư dự kiến
|
2
|
Khu
liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
200,00
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm
Bình;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
4
|
Xây
dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
5
|
Xây
dựng hệ thống chiếu sáng đô thị các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Sơn
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây
dựng trung tâm Hội nghị huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(5)
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05 Công trình
|
1
|
Quy
hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy
hoach, xây dựng khu xử lý chất thải, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng
cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quy
hoạch, xây dựng khu xử lý rác thải tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(6)
|
Y tế
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật)
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
|
|
(7)
|
Phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
|
01 công trình
|
1
|
Dự
án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
|
|
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
(8)
|
Nông lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
|
200,00
|
|
|
|
|
|
|
|
08 công trình
|
1
|
Dự
án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Dự
án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
3
|
Kè
bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
4
|
Kè
bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
5
|
Nâng
cấp, sửa chữa công trình thủy lợi Tam Tinh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang,
xã Minh Khương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủy
lợi Hồ Nà Dân xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kè
chống sối lởi bờ suối Nà Thài, xã Thượng Giáp, huyện Na Hang, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủy
lợi Phiêng Bung, xã Năng Khả, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
117.500,00
|
100.000,00
|
17.500,00
|
|
|
|
|
Có kế hoạch phân bổ riêng
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Xây dựng huyện Hàm Yên dạt chuẩn nông thôn mới
|
|
|
|
|
50.000,00
|
50.000,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch chi tiết riêng
|
XIII
|
LẬP QUY HOẠCH CHUNG CÁC ĐÔ THỊ THEO NGHỊ QUYẾT CỦA CẤP ỦY TỈNH
|
|
|
|
|
50.000,00
|
50.000,00
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
21.100,00
|
|
|
|
21.100,00
|
|
|
|
Biểu số 03
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025, VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án (A, B, C)
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết
năm 2020
|
Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn,
giai đoạn 2021-2025
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
13.097.207
|
8.884.672
|
2.670.511
|
2.390.181
|
6.264.824
|
64.524
|
|
|
|
I
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ
|
|
|
|
300.810
|
300.810
|
7.000
|
7.000
|
165.000
|
|
|
|
03 công trình
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn
2021 - 2025
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
7.000
|
7.000
|
15.000
|
|
|
|
01 công trình
|
1
|
Xây
dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên
Quang
|
|
2017- 2020
|
1500/QĐ- UBND, 26/10/2016
|
45.000
|
45.000
|
7.000
|
7.000
|
15.000
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ
Tuyên Quang
|
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025:
20.000 triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách
tỉnh
|
(2)
|
Dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
255.810
|
255.810
|
|
|
150.000
|
|
|
|
02 công trình
|
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
255.810
|
255.810
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
1
|
Chương
trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất
thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
|
B
|
2021- 2024
|
54/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
255.810
|
255.810
|
|
|
150.000
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 40.000
triệu đồng; Bộ Giáo dục và Đào tạo hỗ trợ mua thiết bị: 50.000 trđ; số vốn
còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
1.544.218
|
76.218
|
35.000
|
32.000
|
1.388.000
|
|
|
|
04 công trình
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
76.218
|
76.218
|
33.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
|
01 công trình
|
|
Hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
76.218
|
76.218
|
33.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
|
B
|
2016- 2020
|
1423a, 30/10/2015
|
76.218
|
76.218
|
33.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang
|
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 20.000
triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
(2)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
1.468.000
|
|
2.000
|
2.000
|
1.368.000
|
|
|
|
02 công trình
|
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
1.468.000
|
|
2.000
|
2.000
|
1.368.000
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
A
|
2021- 2025
|
53/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
1.270.000
|
|
|
|
1.200.000
|
|
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Dự
án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
B
|
2020- 2023
|
13/NQ-HĐND; 29/4/2020
|
198.000
|
|
2.000
|
2.000
|
168.000
|
|
|
Sở Y tế
|
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 18.000
triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
(3)
|
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 công trình
|
1
|
Dự
án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
|
|
558.557
|
142.559
|
18.700
|
18.600
|
120.000
|
|
|
|
06 công trình
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
148.557
|
142.559
|
18.600
|
18.600
|
120.000
|
|
|
|
01 công trình
|
|
Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
148.557
|
142.559
|
18.600
|
18.600
|
120.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang
|
B
|
2020- 2023
|
10/NQ-HĐND ngày 10/3/2020
|
148.557
|
142.559
|
18.600
|
18.600
|
120.000
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
(2)
|
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
410.000
|
|
100
|
|
|
|
|
|
05 công trình
|
1
|
Mở
rộng quảng trường Nguyễn Tất Thành thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
B
|
2021- 2024
|
80/NQ-HĐND ngày 15/12/2020
|
410.000
|
|
100
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Dự
án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện
Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trung tu tôn tạo quảng
trường Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng trung tâm văn hóa và điện ảnh tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm
Bình;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
88.000
|
|
|
|
|
|
|
|
01 công trình
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
88.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
88.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm hỗ trợ khởi nghiệp, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
B
|
2021- 2025
|
|
88.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xin hỗ trợ vốn Bộ, ngành trung ương
|
V
|
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 công trình
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 công trình
|
1
|
Dự
án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI
|
|
|
|
2.635.814
|
2.468.935
|
1.568.244
|
1.526.307
|
472.524
|
64.524
|
|
|
37 công trình
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
2.290.814
|
2.203.935
|
1.518.244
|
1.476.307
|
462.524
|
64.524
|
|
|
05 công trình
|
|
Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
2.290.814
|
2.203.935
|
1.518.244
|
1.476.307
|
462.524
|
64.524
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình
Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
2016- 2020
|
148, 16/02/2016
|
100.000
|
90.000
|
85.000
|
60.000
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất, vùng rừng phòng hộ
đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
|
2016- 2020
|
390/QĐ- UBND ngày 31/3/2016
|
83.547
|
60.000
|
22.420
|
22.000
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 28.000
trđ; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
3
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn
Khâu Tinh, Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
2016- 2020
|
389/QĐ- UBND, 31/3/2016
|
88.200
|
60.000
|
20.000
|
17.000
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Na hang
|
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025:
30.000 triệu đồng; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách
tỉnh
|
4
|
Dự
án kè suối Nặm Chang bảo vệ khu Trung tâm hành chính huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
2014- 2018
|
861/QĐ-CT, 03/8/2012;1609/ QĐ-CT
31/12/2019
|
150.132
|
125.000
|
33.517
|
20.000
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
Đề nghị Trung ương bổ sung vốn đầu tư
giai đoạn 2021-2025
|
5
|
Dự
án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện
Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
2012- 2020
|
1766 QĐ-TTg, 10/10/2011
|
1.868.935
|
1.868.935
|
1.357.307
|
1.357.307
|
427.524
|
64.524
|
|
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
|
(2)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
345.000
|
265.000
|
50.000
|
50.000
|
10.000
|
|
|
|
02 công trình
|
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
345.000
|
265.000
|
50.000
|
50.000
|
10.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
B
|
2021- 2024
|
49/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
265.000
|
265.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Dự án xin vốn từ NSTW
|
2
|
Dự
án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản
Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
2021- 2024
|
89/NQ-HĐND, 29/12/2020
|
80.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Năm 2020 từ nguồn dự phòng NSTW: 50.000 trđ;
số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
(3)
|
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 công trình
|
1
|
Dự
án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Dự
án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
3
|
Kè
bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
4
|
Kè
bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
5
|
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé,
xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu nguồn
tại khu vực Nà Lẩng, thôn Nặm Chá, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên
Quang.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số
đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự
án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khuổi Trang,
Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự
án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai nguy hiểm do lũ quét thôn Nặm
Chá, Đon Bả và Khau Quang, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự
án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khau Hán, Phú Linh,
Lung Lừa xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Hàm Yên (Làng Bát, Làng Lếch,
hồ Khởn, Tam Tinh, Kim Giao)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kè
chống sạt lở bờ sông Lô, khu dân cư đoạn Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Na Hang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa (Pác Nhang,
Thôn Chản, Đèo Chắp, Bản Lai)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ thành phố Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Cụm
công trình hồ tích nước thủy lợi xã Vân Sơn, huyện SƠn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự
án kè bảo vệ tuyến đê đoạn thôn Xạ Hương, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Kè
bảo vệ bờ sông Lô, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Kè
chống sạt lở bờ sông Lô đoạn qua Bến phà Cũ - Cầu Tân Yên, xã Tân Thành, huyện
Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Kè
chống sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kè
suối xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Kè
suối Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Kè
suối Cổ Linh, xã Kinh Bình, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Kè
sông Gâm, đoạn qua Phố Chinh xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1.011.688
|
93.000
|
245.693
|
85.000
|
37.565
|
|
|
|
06 công trình
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.011.688
|
93.000
|
245.693
|
85.000
|
37.565
|
|
|
|
02 công trình
|
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
1.011.688
|
93.000
|
245.693
|
85.000
|
37.565
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang
|
B
|
2016- 2020
|
1526a/QĐ- UBND ngày 30/10/2015
|
61.591
|
30.000
|
22.000
|
22.000
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
2
|
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2013-2020
|
B
|
2016- 2020
|
1310/QĐ- UBND 13/11/2017
|
950.097
|
63.000
|
223.693
|
63.000
|
32.565
|
|
|
Sở Công Thương
|
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, Bộ Công
Thương hỗ trợ vốn đầu tư
|
(2)
|
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04 công trình
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử
lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
6.873.120
|
5.794.150
|
774.874
|
712.274
|
3.986.735
|
|
|
|
29 công trình
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.122.570
|
1.056.570
|
273.774
|
212.274
|
705.000
|
|
|
|
03 công trình
|
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường
Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc
Lào Cai-Nội Bài
|
|
2016- 2020
|
364/HĐND- KTTS, 17/10/2016; 1560
30/10/2016; 08/NQ-HĐND 10/3/2020
|
323.692
|
272.692
|
120.766
|
69.766
|
100.000
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025: 60.000
trđ; Số vốn còn thiếu so với TMĐT bố trí từ ngân sách của thành phố Tuyên
Quang
|
2
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các
thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến
thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
2018- 2022
|
09/NQ-HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ-UBND
15/6/2020
|
200.000
|
185.000
|
123.008
|
112.508
|
67.000
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ
sung từ ngân sách tỉnh
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00-Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm
Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
2018- 2024
|
493/QĐ- UBND, 06/5/2020
|
598.878
|
598.878
|
30.000
|
30.000
|
538.000
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung
từ ngân sách tỉnh
|
(2)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
5.251.250
|
4.238.280
|
501.000
|
500.000
|
3.281.735
|
|
|
|
08 công trình
|
|
Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
5.251.250
|
4.238.280
|
501.000
|
500.000
|
3.281.735
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
|
A
|
2021- 2024
|
77/QĐ-UBND, 25/01/2021
|
3.112.970
|
2.100.000
|
500.000
|
500.000
|
1.600.000
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025:
300.000 trđ; Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư bố trí phần vốn
còn thiếu so với TMĐT
|
2
|
Dự
án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ
Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang
|
B
|
2021- 2024
|
90/NQ-HĐND; 29/12/2020
|
635.000
|
635.000
|
|
|
416.000
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025:
60.000 trđ; Nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư bố trí phần vốn
còn thiếu so với TMĐT
|
3
|
Dự
án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
B
|
2021- 2024
|
43/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
278.000
|
278.000
|
500
|
|
250.000
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, hằng năm bổ
sung từ ngân sách tỉnh
|
4
|
Cầu
qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
B
|
2021- 2024
|
41/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
177.000
|
177.000
|
500
|
|
160.000
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
Dự kiến vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025:
5.000 trđ; số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
5
|
Xây
dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc
Tuyên Quang - Phú Thọ
|
B
|
2021- 2023
|
45/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
487.000
|
487.000
|
|
|
390.000
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, hằng năm bổ
sung từ ngân sách tỉnh
|
6
|
Đầu
tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ
dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng
Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
B
|
2021- 2024
|
46/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
329.480
|
329.480
|
|
|
290.000
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, bổ sung từ nguồn
chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
7
|
Cải
tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
|
B
|
2021- 2024
|
52/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
133.800
|
133.800
|
|
|
111.000
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, bổ sung từ
nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
8
|
Xây
dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà
Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
B
|
2021- 2024
|
48/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
98.000
|
98.000
|
|
|
64.735
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
Số vốn còn thiếu so với TMĐT, bổ sung từ
nguồn chi thường xuyên NS tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
(3)
|
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
499.300
|
499.300
|
100
|
|
|
|
|
|
19 công trình
|
1
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
B
|
2020- 2023
|
47/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
95.000
|
95.000
|
100
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
2
|
Xây
dựng bến thủy và đường từ Nà ráo ra bến thủy thuộc địa phận Bản Phủng xã Xuân
Tiến(Cũ), nay là xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
B
|
2020- 2024
|
76/NQ-HĐND; 15/12/2020
|
144.000
|
144.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
3
|
Cải
tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
B
|
2020- 2024
|
44/NQ-HĐND; 20/11/2020
|
260.300
|
260.300
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
4
|
Xây
dựng đường từ trung tâm thành phố đến Km 31 (đường Tuyên Quang - Hà Giang)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
5
|
Xây
dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
tỉnh TQ
|
|
6
|
Dự
án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây
dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân
phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây
dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng đường đô thị dọc hai bờ sông Phó Đáy trên địa bàn Thị trấn Sơn Dương kết
hợp xây đập dâng nước tại khu vực hạ lưu sông Phó Đáy, huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây
dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã
Phúc Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Mở
mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố
Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba
cầu Ba Đạo - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2
- thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, Km0+00 - Km57+00 (xã Bình Xa - Thôn Lục
Khang xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường
Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Dự
án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện -
Xã Kiến Thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã
Xuân Lập, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tuyến
đường Kim Bình - Tri Phú - Linh Phú (giáp với xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh
Bắc Kan)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường
từ Hang Khào, thị trấn Na Hang đi Lũng Giang, Nà Khá xã Năng Khả giao với
QL.279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường
giao thông Hồng Quang - Thượng Minh, xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
DU LỊCH
|
|
|
|
85.000
|
9.000
|
21.000
|
9.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
04 công trình
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
85.000
|
9.000
|
21.000
|
9.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình
|
|
2018- 2022
|
1542/QĐ- UBND, 29/10/2016
|
85.000
|
9.000
|
21.000
|
9.000
|
10.000
|
|
|
|
Số vốn còn thiếu so với TMĐT hằng năm bổ
sung từ ngân sách tỉnh
|
(2)
|
Dự án chuẩn bị đầu tư trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 công trình
|
1
|
Dự
án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xin vốn Bộ VH, TT&DL hỗ trợ
|
2
|
Đầu
tư phát triển hạ tầng khung khu du lịch (gồm 5 tiểu dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 công trình
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà
máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
|
Chi tiết Biểu số 04 (ODA)
|
XII
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
XIII
|
CÁC DỰ ÁN XIN VỐN TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
626.739
|
626.739
|
195.253
|
139.600
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp công trình Hồ chứa nước Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
31.750
|
20.000
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và PTNT tỉnh TQ
|
|
2
|
Kè
bờ sông Gâm đoạn qua thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hoá
|
|
|
|
172.260
|
172.260
|
19.600
|
19.600
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hoá
|
|
3
|
DA
nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng Kiểm lâm Tuyên Quang
|
|
|
|
61.372
|
61.372
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
|
4
|
Dự
án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
65.338
|
65.338
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
|
5
|
Kè
bảo vệ chống sạt lở hai bờ sông Phó Đáy, khu vực DTLS ATK tại các xã Trung Yên,
Minh Thanh, Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
99.375
|
99.375
|
41.291
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
49.731
|
49.731
|
12.558
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
7
|
Sửa
chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ Khuổi Giáng, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
49.964
|
49.964
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
8
|
Sửa
chữa, nâng cấp công trình thuỷ lợi hồ chứa nước Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện
Yên Sơn
|
|
|
|
48.700
|
48.700
|
19.056
|
19.000
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
|
Biểu số 04
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025, VỐN NƯỚC NGOÀI
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Nhà tài trợ
|
Nhóm dự án (A, B, C)
|
Quy mô, năng lực thiết kế
|
Quyết định đầu tư
|
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn
5 năm, giai đoạn 2021-2025
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
NSTW
|
NSĐP
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
24
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
5.356.980
|
704.465
|
459.734
|
135
|
4.652.514
|
3.990.806
|
661.709
|
680.844
|
150.000
|
70.000
|
80.000
|
530.844
|
503.600
|
27.244
|
|
|
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
5.356.980
|
704.465
|
459.734
|
135
|
4.652.514
|
3.990.806
|
661.709
|
680.844
|
150.000
|
70.000
|
80.000
|
530.844
|
503.600
|
27.244
|
|
|
|
I
|
Nông lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
3.623.125
|
458.821
|
244.443
|
79
|
3.164.304
|
2.642.792
|
521.512
|
424.930
|
70.000
|
|
70.000
|
354.930
|
340.000
|
14.930
|
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
918.950
|
111.256
|
21.679
|
26
|
807.694
|
774.162
|
33.533
|
424.930
|
70.000
|
|
70.000
|
354.930
|
340.000
|
14.930
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
918.950
|
111.256
|
21.679
|
26
|
807.694
|
774.162
|
33.533
|
424.930
|
70.000
|
|
70.000
|
354.930
|
340.000
|
14.930
|
|
|
|
1
|
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
2016- 2022
|
WB
|
B
|
|
4638/QĐ- BNN-HTQT 09/11/2015
|
251.660
|
13.160
|
|
11
|
238.500
|
221.805
|
16.695
|
117.527
|
10.000
|
|
10.000
|
107.527
|
100.000
|
7.527
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình
NN&PTNT
|
|
|
2
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vốn vay
ngân hàng Thế giới WB
|
|
WB
|
|
|
3102/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/7/2016
|
253.373
|
21.679
|
21.679
|
|
231.694
|
214.857
|
16.838
|
80.403
|
3.000
|
|
3.000
|
77.403
|
70.000
|
7.403
|
Sở GD&ĐT; Trung tâm NS&VSMTNT;
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Đang đề nghị gia hạn thời gian thực hiện
Chương trình đến ngày 31/7/2023, theo đề nghị của Bộ NN&PTNT tại Văn bản
số 8858/BNN- TCTL ngày 26/11/2019
|
|
3
|
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
|
KOICA (Hàn Quốc)
|
B
|
|
80/QĐ- UBND 15/3/2019; 85/QĐ- UBND
21/3/2019; 346/QĐ- UBND 30/9/2019
|
413.917
|
76.417
|
|
15
|
337.500
|
337.500
|
|
227.000
|
57.000
|
|
57.000
|
170.000
|
170.000
|
|
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước
ngoài
|
|
|
2
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
|
|
|
2.704.176
|
347.566
|
222.764
|
54
|
2.356.610
|
1.868.631
|
487.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
2.704.176
|
347.566
|
222.764
|
54
|
2.356.610
|
1.868.631
|
487.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án cung cấp nước sinh hoạt từ hồ nước sạch Na Hang cung cấp cho các huyện: Na
Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
100.000
|
100.000
|
|
900.000
|
800.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền
núi, trung du phía Bắc
|
|
JICA
|
B
|
|
|
761.420
|
76.600
|
61.280
|
30
|
684.820
|
479.374
|
205.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu
|
|
IFAD
|
B
|
|
|
320.134
|
53.356
|
42.684
|
12
|
266.778
|
186.745
|
80.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng toàn diện đồng bào dân tộc thiểu số ở các tỉnh miền
núi phía Bắc
|
|
WB
|
B
|
|
|
823.500
|
148.500
|
118.800
|
12
|
675.000
|
472.500
|
202.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự
án phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp, vay vốn WB
|
|
WB
|
B
|
|
|
696.000
|
59.000
|
|
|
637.000
|
637.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự
án "Phục hồi và quản lý rừng bền vững- KfW9.2 (sử dụng vốn vay ODA của
Chính phủ Đức)
|
|
Chính phủ Đức
|
B
|
|
|
103.122
|
10.110
|
|
|
93.012
|
93.012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
279.114
|
32.150
|
25.720
|
12
|
246.964
|
246.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
|
|
|
279.114
|
32.150
|
25.720
|
12
|
246.964
|
246.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
279.114
|
32.150
|
25.720
|
12
|
246.964
|
246.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng hệ thống giao thông nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh
Tuyên Quang
|
2012- 2016
|
Trung Quốc
|
B
|
|
|
279.114
|
32.150
|
25.720
|
12
|
246.964
|
246.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước
ngoài
|
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn
tránh thành phố Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ
Lâm, TPTQ
|
2023- 2025
|
Ả rập Xê út
|
B
|
|
|
986.810
|
493.405
|
|
21
|
493.405
|
345.383
|
148.021
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước
ngoài
|
|
|
3
|
Dự
án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho
đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang
|
2021- 2025
|
JICA
|
B
|
|
|
998.200
|
208.556
|
|
34
|
789.645
|
552.751
|
236.893
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước
ngoài
|
|
|
III
|
Giáo dục và đào tạo, việc làm, dạy nghề
|
|
|
|
|
|
262.199
|
30.000
|
24.000
|
11
|
232.199
|
232.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
|
|
|
262.199
|
30.000
|
24.000
|
11
|
232.199
|
232.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
262.199
|
30.000
|
24.000
|
11
|
232.199
|
232.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án đầu tư cơ sở vật chất trường, lớp học, cải thiện điều kiện dạy và học cho
các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
2012- 2016
|
Trung Quốc
|
B
|
|
|
262.199
|
30.000
|
24.000
|
11
|
232.199
|
232.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hạ tầng đô thị
|
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
255.914
|
80.000
|
70.000
|
10.000
|
175.914
|
163.600
|
12.314
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025, dự kiến hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
255.914
|
80.000
|
70.000
|
10.000
|
175.914
|
163.600
|
12.314
|
|
|
|
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)
|
2015- 2020
|
WB
|
B
|
|
1497 17/12/20
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
255.914
|
80.000
|
70.000
|
10.000
|
175.914
|
163.600
|
12.314
|
UBND thành phố Tuyên Quang
|
|
|
V
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
379.310
|
60.561
|
|
|
318.749
|
223.124
|
95.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
379.310
|
60.561
|
|
|
318.749
|
223.124
|
95.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa Kim Xuyên, huyện Sơn Dương
|
|
Chính phủ Hungary
|
B
|
|
|
379.310
|
60.561
|
|
|
318.749
|
223.124
|
95.625
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
|
2
|
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ.
|
|
ADB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
|
VI
|
Văn hóa, xã hội
|
|
|
|
|
|
349.255
|
12.305
|
11.500
|
|
336.950
|
243.800
|
93.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025, dự kiến hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
349.255
|
12.305
|
11.500
|
|
336.950
|
243.800
|
93.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án "Tăng cường hệ thống cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, chăm sóc người
cao tuổi và điều trị, cai nghiện cho người nghiện ma túy"
|
|
ADB
|
|
|
|
349.255
|
12.305
|
11.500
|
|
336.950
|
243.800
|
93.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 27/04/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
1.546
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|