|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
112/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tâm
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 112/NQ-HĐND
|
Tây Ninh, ngày 22
tháng 9 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08
tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị quyết số 973/2020/QH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội
quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng
7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về việc Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2023/NQ-HĐND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh
quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 2933/TTr-UBND ngày 18 tháng 9
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân
sách địa phương giai đoạn 2021-2025 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung đoạn đầu tiên và khoản 1 Điều
1 như sau:
“Tổng mức vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân
sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh là 19.900,483 tỷ đồng,
bao gồm:
1. Vốn ngân sách cấp tỉnh 15.388,923 tỷ đồng, bao gồm:
Cân đối ngân sách cấp tỉnh 4.902,63 tỷ đồng; nguồn thu sử dụng đất cấp tỉnh
1.167,3 tỷ đồng; xổ số kiến thiết 9.109,56 tỷ đồng; nguồn tiết kiệm chi ngân
sách cấp tỉnh năm 2020 chuyển sang năm 2021 là 10,998 tỷ đồng; nguồn bội chi
ngân sách địa phương 155,497 tỷ đồng; nguồn tăng thu tiết kiệm chi ngân sách cấp
tỉnh năm 2022 là 35,641 tỷ đồng; nguồn kinh phí ngân sách cấp tỉnh còn dư 7,297
tỷ đồng”.
(Phụ lục I kèm
theo Nghị quyết này)
2. Điều chỉnh, bổ sung Điều 2
như sau:
“1. Số vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách cấp tỉnh
15.388,923 tỷ đồng được phân bổ cho các ngành, lĩnh vực và các huyện, thị xã,
thành phố như sau:
a) Phân bổ vốn cho các dự án cấp tỉnh quản lý
9.921,208 tỷ đồng, trong đó:
- Phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh
8.773,467 tỷ đồng (chuẩn bị đầu tư 100 tỷ đồng; thanh toán khối lượng đã và
đang thực hiện 349,4 tỷ đồng; Thực hiện dự án 8.324,067 tỷ đồng).
- Dự phòng 1.147,741 tỷ đồng (tương đương 7,4% kế
hoạch nguồn ngân sách cấp tỉnh).
b) Phân bổ mức vốn hỗ trợ mục tiêu cho từng huyện,
thị xã, thành phố 5.467,715 tỷ đồng.
2. Điều chỉnh, bổ sung chi tiết nguồn vốn ngân sách
cấp tỉnh, bao gồm danh mục, mức vốn bố trí cho từng dự án sử dụng nguồn vốn
ngân sách cấp tỉnh đã hoàn chỉnh các thủ tục đầu tư”.
(Đính kèm Phụ lục
II, phụ lục III và các biểu chi tiết từng ngành, lĩnh vực kèm theo Nghị quyết
này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 9 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP. ĐĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
PHỤ LỤC I
TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
- NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NGUỒN VỐN
|
KẾ HOẠCH TRƯỚC
KHI ĐIỀU CHỈNH
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
(+)
|
KẾ HOẠCH SAU
KHI ĐIỀU CHỈNH
|
CĂN CỨ
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG VỐN NSĐP
|
19.893.186
|
7.297
|
19.900.483
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
15.381.626
|
7.297
|
15.388.923
|
|
|
I.1
|
Cơ cấu nguồn ngân sách tỉnh
|
15.381.626
|
7.297
|
15.388.923
|
|
|
1
|
Cân đối ngân sách địa phương
|
4.902.630
|
|
4.902.630
|
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất
|
1.167.300
|
|
1.167.300
|
|
|
3
|
Xổ số kiến thiết
|
9.109.560
|
|
9.109.560
|
|
|
3.1
|
Xổ số kiến thiết (theo dự toán)
|
8.900.000
|
|
8.900.000
|
|
|
3.2
|
Nguồn tăng thu XSKT năm 2020
|
209.560
|
|
209.560
|
|
|
4
|
Nguồn tiết kiệm chi NS cấp tỉnh năm 2020 sang năm
2021
|
10.998
|
|
10.998
|
|
|
5
|
Nguồn bội chi NSĐP
|
155.497
|
|
155.497
|
|
Biểu BCNSĐP
|
6
|
Nguồn tăng thu tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh
năm 2022
|
35.641
|
|
35.641
|
|
|
7
|
Nguồn kinh phí ngân sách cấp tỉnh còn dư
|
|
7.297
|
7.297
|
Văn bản số
333/HĐND-KTNS ngày 15/02/2023 của HĐND tỉnh
|
|
I.2
|
Phân bổ nguồn ngân sách cấp tỉnh
|
15.381.626
|
7.297
|
15.388.923
|
|
|
-
|
Tỉnh quản lý
|
10.248.626
|
-327.418
|
9.921.208
|
|
Phụ lục II và các
biểu phân bổ chi tiết theo ngành, lĩnh vực;
|
-
|
Hỗ trợ mục tiêu cho huyện, thị xã, thành phố
|
5.133.000
|
334.715
|
5.467.715
|
|
Phụ lục III
|
II
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
4.511.560
|
|
4.511.560
|
|
|
1
|
Cân đối ngân sách địa phương
|
2.485.820
|
|
2.485.820
|
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất
|
2.025.740
|
|
2.025.740
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 -
NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
NGÀNH, LĨNH VỰC
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025
|
Ghi chú
|
TRƯỚC KHI ĐIỀU
CHỈNH
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
(+)/ GIẢM (-)
|
SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
|
Tổng vốn
|
Tổng vốn
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG - NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
15.381.626
|
7.297
|
15.388.923
|
|
A
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
10.248.626
|
327.418
|
9.921.208
|
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
100.000
|
|
100.000
|
|
II
|
THANH TOÁN KL ĐÃ VÀ ĐANG THỰC HIỆN
|
349.400
|
|
349.400
|
|
III
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
8.177.300
|
146.767
|
8.324.067
|
|
1
|
Quốc phòng
|
315.200
|
-
|
315.200
|
|
2
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
147.000
|
-
|
147.000
|
|
3
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
177.100
|
23.400
|
200.500
|
|
4
|
Khoa học, công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Y tế, dân số và gia đình
|
108.200
|
-
|
108.200
|
|
6
|
Văn hóa, thông tin
|
100.500
|
123.370
|
223.870
|
|
7
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
20.000
|
-
|
20.000
|
|
8
|
Thể dục, thể thao
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Bảo vệ môi trường
|
743.000
|
-
|
743.000
|
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
|
10.a
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và
thủy sản
|
470.800
|
260.000
|
730.800
|
|
10.c
|
Giao thông
|
4.426.000
|
-594.000
|
3.832.000
|
|
10.d
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
62.000
|
-
|
62.000
|
|
10.e
|
Cấp nước, thoát nước
|
298.900
|
2.500
|
301.400
|
|
10.h
|
Du lịch
|
-
|
-
|
-
|
|
10.l
|
Công nghệ thông tin
|
215.000
|
-
|
215.000
|
|
10.m
|
Quy hoạch
|
48.000
|
-
|
48.000
|
|
10.n
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
40.000
|
350.000
|
390.000
|
|
10.o
|
Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ
tài chính nhà nước, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
884.400
|
-20.703
|
863.697
|
|
11
|
Hoạt động của các CQ QLNN, đơn vị sự nghiệp công
lập, tổ chức CT và các tổ chức CT-XH
|
92.800
|
2.200
|
95.000
|
|
12
|
Xã hội
|
28.400
|
-
|
28.400
|
|
13
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định
của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG
|
1.621.926
|
-474.185
|
1.147.741
|
|
B
|
HUYỆN QUẢN LÝ
|
5.133.000
|
334.715
|
5.467.715
|
|
Biểu
01
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM
2021-2025
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
823.856
|
519.767
|
615.200
|
315.200
|
|
I
|
Phân bổ theo nhiệm
vụ, chương trình
|
|
|
|
|
|
|
494.685
|
194.685
|
357.000
|
57.000
|
|
I.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
494.685
|
194.685
|
357.000
|
57.000
|
|
1
|
Xây dựng cửa khẩu
quốc tế Tân Nam
|
BQL DA ĐTXD tỉnh
|
Tân Biên
|
Xây dựng Trạm kiểm soát liên hợp, quảng trường, sân
nghi lễ; Xây dựng Trạm kiểm soát Biên phòng; Xây dựng Quốc môn; Xây đường
giao thông trục chính cửa khẩu,...
|
2023-2026
|
1108/QĐ-UBND ngày 23/5/2021; 93/NQ-HĐND 20/7/2023
(đc)
|
|
274.473
|
144.473
|
159.000
|
29.000
|
Cập nhật theo Nghị
quyết điều chỉnh;
NSTW 2021-2025 là
130 tỷ đồng
|
Biểu
03
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều
chỉnh
|
Điều chỉnh giảm (-)/ tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
23.400
|
-
|
-
|
23.400
|
23.400
|
23.400
|
|
II
|
Phân bổ theo định
mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
23.400
|
-
|
-
|
23.400
|
23.400
|
23.400
|
|
II.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
23.400
|
-
|
-
|
23.400
|
23.400
|
23.400
|
|
21
|
Xây dựng Trường
Chính trị đạt chuẩn mức 1
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Tây Ninh
|
TX Hòa Thành
|
Cải tạo sửa chữa các hạng mục đã xuống cấp và xây mới
bổ sung các hạng mục cần thiết
|
2023-2025
|
1898/QĐ-UBND 15/9/2023
|
|
26.000
|
23.400
|
|
|
23.400
|
23.400
|
23.400
|
Bổ sung dự án mới
|
Biểu
05
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM
2021-2025
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư/QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh (không kể BCNSĐP)
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
349.049
|
298.049
|
159.200
|
108.200
|
|
II
|
Phân bổ theo định
mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
349.049
|
298.049
|
159.200
|
108.200
|
|
II.1
|
Dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016-2020 sang giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
191.279
|
191.279
|
31.500
|
31.500
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện
Đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
TP Tây Ninh
|
Cải tạo, mở rộng
|
2019-2023
|
66/NQ-HĐND 10/9/2018; 52/QĐ-UBND 08/01/2021 (đc);
95/NQ-HĐND 20/7/2023 (đc)
|
2657/QĐ-UBND 30/10/2018; 3919/QĐ-UBND 31/12/2021 (đc)
|
91.279
|
91.279
|
22.000
|
22.000
|
Cập nhật thời gian thực hiện theo Nghị quyết điều chỉnh
|
Biểu
06
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM
2021-2025
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều
chỉnh
|
Điều chỉnh giảm (-)/ tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
14
|
15
|
20
|
21
|
22
|
27
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
150.095
|
140.767
|
-
|
-
|
123.370
|
123.370
|
123.370
|
|
II
|
Phân bổ theo định
mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
150.095
|
140.767
|
-
|
-
|
123.370
|
123.370
|
123.370
|
|
II.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
150.095
|
140.767
|
-
|
-
|
123.370
|
123.370
|
123.370
|
|
11
|
Trung tâm huấn luyện
và thi đấu thể thao (giai đoạn 2)
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
xã Thái Bình - huyện Châu Thành
|
Xây dựng hồ bơi, cải tạo khu ký túc xá, khu căn tin, sân
vận động,... bổ sung thiết bị phục vụ tập luyện và sinh hoạt của vận động
viên
|
2023-2026
|
89/NQ-HĐND 20/7/2023
|
|
57.047
|
57.047
|
|
|
47.000
|
47.000
|
47.000
|
Bổ sung dự án mới
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm văn hóa tỉnh, Nhà thi đấu tỉnh, Nhà thi đấu bóng bàn (cũ) trực thuộc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
|
Phường 3, TP. Tây Ninh
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
1634/QĐ-UBND 09/8/2023
|
|
14.978
|
14.978
|
|
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
Bổ sung dự án mới
|
13
|
Tu bổ, tôn tạo một số
hạng mục, công trình thuộc Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Căn cứ Trung
ương Cục miền Nam
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Tu bổ, tôn tạo một bố hạng mục, công trình
|
2023-2025
|
92/NQ-HĐND 20/7/2023
|
|
65.872
|
65.872
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
Bổ sung dự án mới
|
14
|
Dự án 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa, thể thao tại các ấp có đông đồng bào dân tộc thiểu
số gắn với phát triển du lịch (Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể
thao tại các ấp có đông đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống (nâng cấp, sửa chữa
12 nhà văn hóa, xây mới 6 nhà văn hóa)
|
|
|
|
2021-2030
|
1719/QĐ-TTg 14/10/2021
|
|
10.500
|
1.370
|
|
|
1.370
|
1.370
|
1.370
|
Dự án thuộc CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền Núi, trong đó: nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ: 9,13 tỷ
đồng; NSĐP: đối ứng tối thiểu 15%
|
15
|
Nhà Văn hóa người
Tà Mun - xã Suối Đá
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Dương Minh Châu
|
xã Suối Đá
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
2119/QĐ-UBND 18/10/2022
|
110/QĐ-SKHĐT 07/7/2023
|
1.698
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
Bổ sung dự án mới
|
Biểu
09
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM
2021-2025
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
355.565
|
93.690
|
327.154
|
65.000
|
|
I
|
Phân bổ theo nhiệm
vụ, chương trình
|
|
|
|
|
|
|
355.565
|
93.690
|
327.154
|
65.000
|
|
I.1
|
Dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016-2020 sang giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
355.565
|
93.690
|
327.154
|
65.000
|
|
2
|
Hệ thống thu gom và
xử lý nước thải thành phố Tây Ninh
|
UBND thành phố Tây Ninh
|
thành phố Tây Ninh
|
5.000 m3/ngđ
|
2018-2023
|
1634/QĐ-TTg 26/10/2017; 108/NQ-HĐND 22/9/2023
|
835/QĐ-UBND 12/4/2017; 1100/QĐ-UBND 17/5/2018 (đc);
413/QĐ-UBND 08/02/2018 (đc); 2372/QĐ-UBND 25/9/2018 (đc); 2741/QĐ-UBND 12/11/2018
(đc); 3147/QĐ-UBND 22/11/2021 (đc)
|
355.565
|
93.690
|
327.154
|
65.000
|
điều chỉnh thời gian thực hiện theo QĐ phê duyệt DA;
DA sử dụng vốn ODA
|
Biểu
10.a
DANH
MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP
GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều
chỉnh
|
Điều chỉnh giảm (-)/ tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
14
|
15
|
20
|
21
|
22
|
28
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
813.940
|
242.132
|
41.900
|
41.900
|
260.000
|
300.000
|
300.000
|
|
I
|
Phân bổ theo nhiệm
vụ, chương trình
|
|
|
|
|
|
|
600.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
60.000
|
100.000
|
100.000
|
|
I.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
600.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
60.000
|
100.000
|
100.000
|
|
2
|
Tưới tiêu khu vực phía
Tây sông Vàm Cỏ Đông giai đoạn 2 (kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1,2,3 và
kênh tiêu)
|
BQL DA ĐTXD ngành NN&PTNT
|
Châu Thành, Bến Cầu
|
17.000 ha
|
2023-2026
|
2303/QĐ-UBND ngày 20/9/2021
|
|
600.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
60.000
|
100.000
|
100.000
|
Vốn NSTW là 500 tỷ
|
II
|
Phân bổ theo định
mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
213.940
|
202.132
|
1.900
|
1.900
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
II.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
213.940
|
202.132
|
1.900
|
1.900
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
5
|
Lắp đặt trạm quan
trắc khí tượng thủy văn tại Vườn Quốc gia Lò Gò - Xa Mát
|
Ban Quản lý Vườn Quốc Gia Lò Gò - Xa Mát
|
huyện Tân Biên
|
Lắp đặt trạm quan trắc khí tượng thủy văn
|
2023-2024
|
1158/QĐ-UBND 24/5/2022; 1816/QĐ-UBND 05/9/2023 (đc)
|
|
2.132
|
2.132
|
1.900
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
Cập nhật thời gian thực hiện theo QĐ điều chỉnh DA được
duyệt
|
c
|
Lĩnh vực sắp xếp
lại dân cư nông thôn, định canh, định cư, ổn định di dân tự do và tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
211.808
|
200.000
|
-
|
-
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
1
|
Khu tái định cư trên
địa bàn thị xã Trảng Bàng
|
Ban QLDA ĐTXD thị xã Trảng Bàng
|
xã Hưng Thuận-thị xã Trảng Bàng
|
10,7 ha
|
2023-2025
|
110/NQ-HĐND 22/9/2023
|
|
211.808
|
200.000
|
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
Bổ sung dự án mới
|
Biểu
10.c
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều
chỉnh
|
Điều chỉnh giảm (-)/ tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
14
|
|
|
|
|
15
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
3.193.583
|
2.961.495
|
1.532.000
|
1.532.000
|
-594.000
|
938.000
|
938.000
|
|
I
|
Phân bổ theo nhiệm
vụ, chương trình
|
|
|
|
|
|
|
1.532.000
|
1.532.000
|
1.532.000
|
1.532.000
|
-1.532.000
|
-
|
-
|
|
I.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
1.532.000
|
1.532.000
|
1.532.000
|
1.532.000
|
-1.532.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Tiểu dự án Giải
phóng mặt bằng đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận
tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông
|
TX Trảng Bàng, Gò Dầu, Bến Cầu
|
Bồi thường: 231,04 ha
|
2022-2027
|
17/NQ-HĐND 28/5/2021
|
|
1.532.000
|
1.532.000
|
1.532.000
|
1.532.000
|
-1.532.000
|
-
|
-
|
Ngân sách TW hỗ trợ 1.532 tỷ đồng
|
II
|
Phân bổ theo định
mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
1.661.583
|
1.429.495
|
-
|
-
|
938.000
|
938.000
|
938.000
|
|
II.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
1.661.583
|
1.429.495
|
-
|
-
|
938.000
|
938.000
|
938.000
|
|
10
|
Đường Trường Chinh
(đoạn từ ĐT.781 đến đường 30/4)
|
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông
|
TP. Tây Ninh và huyện Dương Minh Châu
|
Chiều dài tuyến 7,14Km
|
2024-2027
|
109/NQ-HĐND 22/9/2023
|
|
1.170.778
|
1.053.700
|
|
|
700.000
|
700.000
|
700.000
|
Bổ sung dự án mới
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT.784C (Bàu Năng - Bàu Cóp)
|
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông
|
Huyện Dương Minh Châu
|
Chiều dài 3,1km
|
2024-2027
|
91/NQ-HĐND 20/7/2023
|
|
221.231
|
199.108
|
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
Bổ sung dự án mới
|
12
|
Đường vào đồn Biên phòng
Suối Lam
|
Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh
|
Tân Châu
|
Tổng chiều dài tuyến khoảng 3.280 mét; mặt đường sỏi
đỏ rộng 5,0 mét, nền đường rộng 7,0 mét
|
2021-2024
|
3020/QĐ-UBND ngày 10/12/2020; 1098/QĐ-UBND ngày
20/5/2021 (đc); 1378/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 (đc); 90/NQ-HĐND 20/72023
|
3020/QĐ-UBND ngày 19/12/2016; 677/QĐ-UBND ngày
24/3/2021
|
95.887
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
Dự án sử dụng nguồn ngân sách trung ương. Bổ sung vốn
ngân sách địa phương để thanh toán phần phát sinh khối lượng (chi phí nâng cấp
Đường ĐL.03 và chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư)
|
13
|
Nâng cấp đường kết
nối với cửa khẩu quốc tế Tân Nam (đoạn từ Đồn biên phòng cửa khẩu quốc tế Tân
Nam đến ngã ba giao ĐT.788 và ĐT.783)
|
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông
|
huyện Tân Biên
|
Chiều dài tuyến khoảng 11 km
|
2024-2025
|
94/NQ-HĐND 20/7/2023
|
|
173.687
|
173.687
|
|
|
135.000
|
135.000
|
135.000
|
Bổ sung dự án mới
|
Biểu
10.e
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư/QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều
chỉnh
|
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
A
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
35.616
|
32.416
|
27.000
|
27.000
|
2.500
|
29.500
|
29.500
|
|
II
|
Phân bổ theo định
mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
35.616
|
32.416
|
27.000
|
27.000
|
2.500
|
29.500
|
29.500
|
|
II.2
|
Dự án khởi công
mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
35.616
|
32.416
|
27.000
|
27.000
|
2.500
|
29.500
|
29.500
|
|
a
|
THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
31.916
|
31.916
|
27.000
|
27.000
|
2.000
|
29.000
|
29.000
|
|
5
|
Hệ thống thoát nước
và vỉa hè đường Nguyễn Văn Linh (giai đoạn 2)
|
BQLDA ĐTXD Thị xã Hòa Thành
|
Nguyễn Văn Linh
|
BTN, mặt đường 15m, Cống D1000 hai bên
|
2022-2024
|
2271/QĐ-UBND ngày 19/9/2021
|
|
31.916
|
31.916
|
27.000
|
27.000
|
2.000
|
29.000
|
29.000
|
Bổ sung vốn để thanh toán phần phát sinh khối lượng
|
b
|
CẤP NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
3.700
|
500
|
0
|
0
|
500
|
500
|
500
|
|
16
|
Dự án 1: Giải quyết
tình trạng thiết đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt (Đầu tư nâng cấp
trạm cấp nước tập trung tại xã Hòa Hiệp)
|
BQL DA ĐTXD ngành NN&PTNT
|
Huyện Tân Biên
|
Đầu tư nâng cấp hệ thống cấp nước
|
2023-2024
|
120/2020/QH14 ngày 19/6/2020
|
118/QĐSKHĐT 20/7/2023
|
3.700
|
500
|
|
|
500
|
500
|
500
|
NSTW: 3,040 tỷ đồng; NSĐP: đối ứng 15%
|
Biểu
10.n
DANH
MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP
GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều
chỉnh
|
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
391.742
|
350.000
|
-
|
-
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
|
II
|
Phân bổ theo định
mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
391.742
|
350.000
|
-
|
-
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
|
II.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
391.742
|
350.000
|
-
|
-
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
|
2
|
Chỉnh trang đường Cách
mạng tháng Tám (đoạn từ cầu Quan đến đường Điện Biên Phủ)
|
BQL DA ĐTXD ngành Giao thông
|
TP. Tây Ninh
|
Chiều dài tuyến khoảng 4,6Km
|
2023-2026
|
111/NQ-HĐND 22/9/2023
|
|
391.742
|
350.000
|
-
|
-
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
Bổ sung dự án mới
|
Biểu
10.o
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM
2021-2025
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - LĨNH VỰC CẤP VỐN ĐIỀU LỆ CHO
CÁC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH, QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH; CẤP BÙ LÃI SUẤT
TÍN DỤNG ƯU ĐÃI, PHÍ QUẢN LÝ; HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN; HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều
chỉnh
|
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tình
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
14
|
15
|
19
|
20
|
21
|
16
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
287.009
|
58.118
|
58.000
|
58.000
|
-20.703
|
37.297
|
37.297
|
|
II
|
Phân bổ theo định
mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
287.009
|
58.118
|
58.000
|
58.000
|
-20.703
|
37.297
|
37.297
|
|
II.1
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
287.009
|
58.118
|
58.000
|
58.000
|
-20.703
|
37.297
|
37.297
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2019-2025
|
Sở NN&PTNT
|
toàn tỉnh
|
|
2021-2025
|
23/2019/QĐ-UBND
|
|
257.009
|
28.118
|
28.000
|
28.000
|
-28.000
|
-
|
-
|
Điều chỉnh giảm phần
tỉnh quản lý để điều chỉnh bổ sung phần tỉnh hỗ trợ mục tiêu
|
8
|
Chi trả nợ gốc và
lãi vay
|
|
toàn tỉnh
|
|
2022-2025
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
7.297
|
37.297
|
37.297
|
Bổ sung nguồn kinh
phí ngân sách cấp tỉnh còn dư là 7,297 tỷ đồng vào mục Chi trả nợ gốc và lãi
vay để trả nợ gốc và lãi của kế hoạch năm 2023
|
Biểu
11
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QLNN, TỔ CHỨC
CHÍNH TRỊ VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều
chỉnh
|
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+)
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành
|
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
14
|
15
|
|
14
|
15
|
16
|
A
|
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
8.451
|
8.200
|
6.000
|
6.000
|
2.200
|
8.200
|
8.200
|
|
II
|
Phân bổ theo định
mức ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
8.451
|
8.200
|
6.000
|
6.000
|
2.200
|
8.200
|
8.200
|
|
II.2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
8.451
|
8.200
|
6.000
|
6.000
|
2.200
|
8.200
|
8.200
|
|
7
|
Tòa án nhân dân thị
xã Hòa Thành
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
thị xã Hòa Thành
|
|
|
128/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 12/5/2020
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
6.000
|
|
8
|
Tòa án nhân dân huyện
Tân Châu
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
-3.000
|
-
|
-
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa
các trụ sở cơ quan QLNN
|
|
|
|
|
|
|
2.451
|
2.200
|
-
|
-
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
24
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc của Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Tp. Tây Ninh
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2024
|
1613/QĐ-UBND ngày 04/8/2023
|
|
2.451
|
2.200
|
|
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
Bổ sung dự án mới
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
LĨNH VỰC
|
KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
GHI CHÚ
|
TỔNG NGUỒN TRƯỚC KHI ĐIỀU CHỈNH
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG (+)
|
TỔNG NGUỒN SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
|
Tổng
|
DA chuyển tiếp
|
Dự án KC mới
|
TỔNG
|
DA chuyển tiếp
|
Dự án KC mới
|
KH Vốn
|
Số DA
|
KH Vốn
|
Số DA
|
KH Vốn
|
Số DA
|
KH Vốn
|
Số DA
|
KH Vốn
|
Số DA
|
KH Vốn
|
Số DA
|
B
|
HUYỆN QUẢN LÝ
|
5.133.000
|
-
|
190.490
|
-
|
4.942.510
|
-
|
334.715
|
5.467.715
|
-
|
190.490
|
-
|
5.277.225
|
|
|
1
|
Xây dựng nông
thôn mới (Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh)
|
2.502.000
|
-
|
-
|
-
|
2.502.000
|
-
|
-
|
2.502.000
|
-
|
-
|
-
|
2.502.000
|
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây
dựng nông thôn mới (bao gồm trường chuẩn QG)
|
1.690.000
|
|
-
|
|
1.690.000
|
|
|
1.690.000
|
|
-
|
|
1.690.000
|
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
97.100
|
|
-
|
|
97.100
|
|
|
97.100
|
|
-
|
|
97.100
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM
nâng cao
|
540.000
|
|
-
|
|
540.000
|
|
|
540.000
|
|
-
|
|
540.000
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu
mẫu
|
171.000
|
|
-
|
|
171.000
|
|
|
171.000
|
|
-
|
|
171.000
|
|
|
1.5
|
Mỗi xã một sản
phẩm
|
3.900
|
|
-
|
|
3.900
|
|
|
3.900
|
|
-
|
|
3.900
|
|
|
2
|
Phát triển thành
phố, thị xã
|
1.260.000
|
|
61.900
|
|
1.198.100
|
|
|
1.260.000
|
|
61.900
|
|
1.198.100
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
1.371.000
|
|
128.590
|
|
1.242.410
|
|
|
1.371.000
|
|
128.590
|
|
1.242.410
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư hạ
tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2019-2025
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
28.000
|
|
bổ sung cho phần tỉnh
hỗ trợ mục tiêu từ điều chỉnh giảm của phần tỉnh quản lý là 28 tỷ đồng
|
5
|
Hỗ trợ Đề án xây
dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an
xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
96.715
|
96.715
|
|
|
|
96.715
|
|
NS tỉnh hỗ trợ 50%
kinh phí thực hiện, NS huyện đối ứng phần còn lại
|
6
|
Hỗ trợ dự án Đảm
bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai
đoạn 2023-2025
|
|
|
|
|
|
|
210.000
|
210.000
|
|
|
|
210.000
|
|
NS tỉnh hỗ trợ 50%
kinh phí thực hiện, NS huyện đối ứng phần còn lại (trừ huyện Dương minh Châu,
huyện Gò Dầu và thị xã Trảng Bàng NS tỉnh hỗ trợ 70%)
|
|
Cụ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Tây
Ninh
|
474.250
|
|
|
|
474.250
|
|
7.855
|
482.105
|
|
|
|
482.105
|
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn
mới
|
44.250
|
|
|
|
44.250
|
|
|
44.250
|
|
|
|
44.250
|
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây
dựng nông thôn mới.
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM
nâng cao
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu
mẫu
|
14.250
|
|
|
|
14.250
|
|
|
14.250
|
|
|
|
14.250
|
|
|
2
|
Phát triển thành phố,
thị xã
|
280.000
|
|
|
|
280.000
|
|
|
280.000
|
|
|
|
280.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng
trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
4.755
|
4.755
|
|
|
|
4.755
|
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo
cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn
2023-2025
|
|
|
|
|
|
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
3.100
|
|
|
II
|
Thị xã Hòa Thành
|
423.500
|
|
29.900
|
|
393.600
|
|
23.735
|
447.235
|
-
|
29.900
|
-
|
417.335
|
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn
mới
|
73.500
|
|
-
|
|
73.500
|
|
|
73.500
|
|
-
|
|
73.500
|
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây
dựng nông thôn mới.
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM
nâng cao
|
45.000
|
|
-
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
-
|
|
45.000
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu
mẫu
|
28.500
|
|
-
|
|
28.500
|
|
|
28.500
|
|
-
|
|
28.500
|
|
|
2
|
Phát triển thành phố,
thị xã
|
200.000
|
|
25.900
|
|
174.100
|
|
|
200.000
|
|
25.900
|
|
174.100
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
150.000
|
|
4.000
|
|
146.000
|
|
|
150.000
|
|
4.000
|
|
146.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng
trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
6.345
|
6.345
|
|
|
|
6.345
|
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo
cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn
2023-2025
|
|
|
|
|
|
|
17.390
|
17.390
|
|
|
|
17.390
|
|
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
781.250
|
|
2.400
|
|
778.850
|
-
|
32.695
|
813.945
|
-
|
2.400
|
-
|
811.545
|
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn
mới
|
544.250
|
|
|
|
544.250
|
|
|
544.250
|
|
|
|
544.250
|
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây
dựng nông thôn mới
|
455.000
|
|
|
|
455.000
|
|
|
455.000
|
|
|
|
455.000
|
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM
nâng cao
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu
mẫu
|
14.250
|
|
|
|
14.250
|
|
|
14.250
|
|
|
|
14.250
|
|
|
2
|
Phát triển thành phố,
thị xã
|
80.000
|
|
|
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
|
|
80.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
157.000
|
|
2.400
|
|
154.600
|
|
|
157.000
|
|
2.400
|
|
154.600
|
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng
trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
22.195
|
22.195
|
|
|
|
22.195
|
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo
cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn
2023-2025
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
10.500
|
|
|
IV
|
Huyện Dương Minh
Châu
|
656.250
|
-
|
-
|
-
|
656.250
|
-
|
52.855
|
709.105
|
-
|
-
|
-
|
709.105
|
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn
mới
|
429.250
|
|
|
|
429.250
|
|
|
429.250
|
|
|
|
429.250
|
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây
dựng nông thôn mới.
|
325.000
|
|
|
|
325.000
|
|
|
325.000
|
|
|
|
325.000
|
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM
nâng cao
|
75.000
|
|
|
|
75.000
|
|
|
75.000
|
|
|
|
75.000
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu
mẫu
|
14.250
|
|
|
|
14.250
|
|
|
14.250
|
|
|
|
14.250
|
|
|
2
|
Phát triển thành phố,
thị xã
|
70.000
|
|
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
70.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
157.000
|
|
|
|
157.000
|
|
|
157.000
|
|
|
|
157.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng
trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
15.855
|
15.855
|
|
|
|
15.855
|
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo
cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn
2023-2025
|
|
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
37.000
|
|
TMĐT: 66,66 tỷ đồng,
NS tỉnh hỗ trợ (70%): 46,66 tỷ đồng; giai đoạn 2021-2025 hỗ trợ 37 tỷ đồng,
phần còn lại 9,66 tỷ đồng sẽ chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030
|
V
|
Thị xã Trảng
Bàng
|
625.600
|
-
|
66.690
|
-
|
558.910
|
-
|
75.155
|
700.755
|
-
|
66.690
|
-
|
634.065
|
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn
mới
|
225.600
|
|
|
|
225.600
|
|
|
225.600
|
|
|
|
225.600
|
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây
dựng nông thôn mới.
|
130.000
|
|
|
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
|
|
130.000
|
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
7.100
|
|
|
|
7.100
|
|
|
7.100
|
|
|
|
7.100
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM
nâng cao
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu
mẫu
|
28.500
|
|
|
|
28.500
|
|
|
28.500
|
|
|
|
28.500
|
|
|
2
|
Phát triển thành phố,
thị xã
|
250.000
|
|
36.000
|
|
214.000
|
|
|
250.000
|
|
36.000
|
|
214.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
150.000
|
|
30.690
|
|
119.310
|
|
|
150.000
|
|
30.690
|
|
119.310
|
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng
trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
4.755
|
4.755
|
|
|
|
4.755
|
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo
cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn
2023-2025
|
|
|
|
|
|
|
70.400
|
70.400
|
|
|
|
70.400
|
|
TMĐT: 131,748 tỷ đồng,
NS tỉnh hỗ trợ (70%): 92,223 tỷ đồng; giai đoạn 2021-2025 hỗ trợ 70,4 tỷ đồng,
phần còn lại 20,58 tỷ đồng sẽ chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030
|
VI
|
Huyện Gò Dầu
|
529.250
|
-
|
-
|
-
|
529.250
|
-
|
50.095
|
579.345
|
-
|
-
|
-
|
579.345
|
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn
mới
|
219.250
|
|
|
|
219.250
|
|
|
219.250
|
|
|
|
219.250
|
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây dựng
nông thôn mới.
|
130.000
|
|
|
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
|
|
130.000
|
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM
nâng cao
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu
mẫu
|
14.250
|
|
|
|
14.250
|
|
|
14.250
|
|
|
|
14.250
|
|
|
2
|
Phát triển thành phố,
thị xã
|
160.000
|
|
-
|
|
160.000
|
|
|
160.000
|
|
-
|
|
160.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng
trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
12.685
|
12.685
|
|
|
|
12.685
|
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo
cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn
2023-2025
|
|
|
|
|
|
|
37.410
|
37.410
|
|
|
|
37.410
|
|
TMĐT: 67,386 tỳ đồng,
NS tỉnh hỗ trợ (70%): 47,17 tỷ đồng; giai đoạn 2021-2025 hỗ trợ 37,41 tỷ đồng,
phần còn lại 9,76 tỷ đồng sẽ chuyển tiếp sang giai đoạn 2026-2030
|
VII
|
Huyện Bến Cầu
|
470.500
|
-
|
-
|
-
|
470.500
|
-
|
19.025
|
489.525
|
-
|
-
|
-
|
489.525
|
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn
mới
|
233.500
|
|
|
|
233.500
|
|
|
233.500
|
|
|
|
233.500
|
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây dựng
nông thôn mới.
|
130.000
|
|
|
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
|
|
130.000
|
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM
nâng cao
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu
mẫu
|
28.500
|
|
|
|
28.500
|
|
|
28.500
|
|
|
|
28.500
|
|
|
2
|
Phát triển thành phố,
thị xã
|
80.000
|
|
|
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
|
|
80.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
157.000
|
|
|
|
157.000
|
|
|
157.000
|
|
|
|
157.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng
trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
7.925
|
7.925
|
|
|
|
7.925
|
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo
cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn
2023-2025
|
|
|
|
|
|
|
11.100
|
11.100
|
|
|
|
11.100
|
|
|
VIII
|
Huyện Tân Biên
|
504.250
|
-
|
41.000
|
-
|
463.250
|
-
|
15.015
|
519.265
|
-
|
41.000
|
-
|
478.265
|
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn
mới
|
284.250
|
|
|
|
284.250
|
|
|
284.250
|
|
|
|
284.250
|
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây
dựng nông thôn mới.
|
195.000
|
|
|
|
195.000
|
|
|
195.000
|
|
|
|
195.000
|
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM
nâng cao
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu
mẫu
|
14.250
|
|
|
|
14.250
|
|
|
14.250
|
|
|
|
14.250
|
|
|
2
|
Phát triển thành phố,
thị xã
|
70.000
|
|
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
70.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
150.000
|
|
41.000
|
|
109.000
|
|
|
150.000
|
|
41.000
|
|
109.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng
trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
9.515
|
9.515
|
|
|
|
9.515
|
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo
cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn
2023-2025
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
5.500
|
|
|
IX
|
Huyện Tân Châu
|
664.250
|
-
|
50.500
|
-
|
613.750
|
-
|
30.285
|
694.535
|
-
|
50.500
|
-
|
644.035
|
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn
mới
|
444.250
|
|
|
|
444.250
|
|
|
444.250
|
|
|
|
444.250
|
|
|
1.1
|
Vốn xã điểm xây
dựng nông thôn mới.
|
325.000
|
|
|
|
325.000
|
|
|
325.000
|
|
|
|
325.000
|
|
|
1.2
|
Huyện NTM
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ XD NTM
nâng cao
|
90.000
|
|
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
|
|
90.000
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ XD NTM kiểu
mẫu
|
14.250
|
|
|
|
14.250
|
|
|
14.250
|
|
|
|
14.250
|
|
|
2
|
Phát triển thành phố,
thị xã
|
70.000
|
|
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
|
|
70.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khác
|
150.000
|
|
50.500
|
|
99.500
|
|
|
150.000
|
|
50.500
|
|
99.500
|
|
|
4
|
Hỗ trợ Đề án xây dựng
trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
12.685
|
12.685
|
|
|
|
12.685
|
|
|
5
|
Hỗ trợ dự án Đảm bảo
cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn
2023-2025
|
|
|
|
|
|
|
17.600
|
17.600
|
|
|
|
17.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 112/NQ-HĐND ngày 22/09/2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
576
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|