|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 35/2011/TT-BTTTT hủy bỏ tiêu chuẩn ngành điện tử, viễn thông
Số hiệu:
|
35/2011/TT-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Hưng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2011/TT-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2011
|
THÔNG TƯ
HỦY BỎ TIÊU CHUẨN NGÀNH VỀ ĐIỆN TỬ, VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29
tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2009 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và
Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của
Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUY ĐỊNH
Điều 1.
Hủy bỏ các tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và
công nghệ thông tin theo Danh mục kèm theo.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Tổng Giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp viễn thông
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng CP;
- VP Trung ương và các Ban Đảng;
- VP Quốc hội và các UB của Quốc hội;
- VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tòa án ND tối cao; Viện Kiểm sát ND tối cao;
- UBND và Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các doanh nghiệp TT&TT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo; TTĐT Chính phủ;
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
|
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN NGÀNH HỦY BỎ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BTTTT ngày 06 tháng 12 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT
|
Tên
Tiêu chuẩn
|
Mã
số
|
1
|
Máy điện thoại tự động - Yêu cầu
kỹ thuật
|
TCN
68-134:1994
|
2
|
Tổng đài điện tử PABX - Yêu cầu kỹ
thuật
|
TCN 68-136:1995
|
3
|
Thiết bị vi ba số - Yêu cầu kỹ
thuật
|
TCN 68-137:1995
|
4
|
Máy điện thoại di động của hệ thống
GSM - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-138:1995
|
5
|
Chống quá áp, quá dòng để bảo vệ
đường dây và thiết bị thông tin - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-140:1995
|
6
|
Thiết bị modem tốc độ thấp trên mạng
điện thoại công cộng - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-142:1995
|
7
|
Thiết bị PCM-30 và PCM-120 - Yêu
cầu kỹ thuật
|
TCN 68-145:1995
|
8
|
Tổng đài số dung lượng nhỏ - Yêu
cầu kỹ thuật
|
TCN 68-146:1995
|
9
|
Hệ thống nhắn tin - Yêu cầu kỹ
thuật
|
TCN 68-147:1995
|
10
|
Thiết bị CT2/CT2 PLUS - Yêu cầu kỹ
thuật
|
TCN 68-148:1995
|
11
|
Thiết bị thông tin - Các yêu cầu
chung về môi trường khí hậu
|
TCN 68-149:1995
|
12
|
Tổng đài RAK-128 - Quy trình khai
thác, bảo dưỡng
|
TCN
68-150:1995
|
13
|
Nhiễu công nghiệp và nhiễu vô tuyến
- Quy phạm phòng chống
|
TCN
68-151:1995
|
14
|
Thiết bị ghép nối đầu cuối ISDN
băng hẹp - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-152:1995
|
15
|
Điện thoại thấy hình tốc độ thấp
- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-154:1995
|
16
|
Thiết bị điện thoại ISDN - Yêu cầu
kỹ thuật
|
TCN 68-155:1995
|
17
|
Thiết bị vi ba số 34 Mbit/s - Yêu
cầu kỹ thuật
|
TCN 68-156:1996
|
18
|
Thiết bị vi ba 140 Mbit/s - Yêu cầu
kỹ thuật
|
TCN 68-158:1996
|
19
|
Phòng chống ảnh hưởng của đường
dây điện lực đến cáp thông tin và các trạm thu phát vô tuyến - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-161:2006
|
20
|
Thiết bị nhân kênh số - Yêu cầu kỹ
thuật
|
TCN 68-165:1997
|
21
|
Thiết bị chống quá áp, quá dòng
do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-167:1997
|
22
|
Trạm mặt đất VSAT - Yêu cầu kỹ
thuật
|
TCN 68-168:1997
|
23
|
Chất lượng mạng viễn thông - Yêu
cầu kỹ thuật
|
TCN 68-170:1998
|
24
|
Hệ thống thông tin quang và vi ba
SDH - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-177:1998
|
25
|
Quy phạm xây dựng công trình
thông tin cáp quang
|
TCN 68-178:1999
|
26
|
Tổng đài điện tử số dung lượng lớn
- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-179:1999
|
27
|
Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN
- Giao diện cơ sở đối tượng sử dụng/mạng - Yêu cầu kỹ thuật lớp 1
|
TCN 68-181:1999
|
28
|
Hệ thống báo hiệu thuê bao số
No.1 DSS1 - Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp kênh
số liệu
|
TCN 68-182:1999
|
29
|
Hệ thống báo hiệu thuê bao số
No.1 DSS1 - Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp 3 đối
với cuộc gọi cơ bản
|
TCN 68-183:1999
|
30
|
Giao diện V5.1 (dựa trên 2048
kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-184:1999
|
31
|
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng
ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở - Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCN 68-189:2000
|
32
|
Thiết bị viễn thông - Yêu cầu
chung về phát xạ
|
TCN 68-191:2003
|
33
|
Đặc tính nhiễu vô tuyến - Phương
pháp đo
|
TCN 68-193:2000
|
34
|
Thiết bị đầu cuối viễn thông -
Yêu cầu miễn nhiễm điện từ
|
TCN 68-196:2001
|
35
|
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp
hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 hoặc 121,5 và 243 MHz - Yêu cầu kỹ
thuật
|
TCN 68-199:2001
|
36
|
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp
hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 1,6 GHz - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCN 68-200:2001
|
37
|
Thiết bị đầu cuối số băng thoại
(300 - 3400 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ
(ISDN) - Yêu cầu điện thanh
|
TCN 68-212:2002
|
38
|
Thiết bị đầu cuối số băng rộng
(150 - 7000 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ
(ISDN) - Yêu cầu điện thanh
|
TCN 68-213:2002
|
39
|
Dịch vụ truy nhập Internet gián
tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ kết nối Internet - Tiêu
chuẩn chất lượng
|
TCN 68-218:2006
|
40
|
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ
thống - Phần 1: thuật ngữ và định nghĩa
|
16 TCN-1-02
|
41
|
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ
thống - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
|
16 TCN-2-02
|
42
|
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ
thống - Phần 3: Phương pháp đo thử nghiệm
|
16 TCN-3-02
|
43
|
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ
thống - Phần 4: Yêu cầu về an toàn bức xạ - an toàn điện - độ ồn âm thanh và
phương pháp thử
|
16 TCN-4-02
|
44
|
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ
thống - Phần 5: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì
|
16 TCN-5-02
|
45
|
Máy tính cá nhân để bàn - Màn
hình loại CRT - Phần 1: Các đặc tính kỹ thuật - thuật ngữ và định nghĩa
|
16 TCN-6-02
|
46
|
Máy tính cá nhân để bàn - Màn
hình loại CRT - Phần 2: Các đặc tính kỹ thuật - phương pháp đo và thử
|
16 TCN-7-02
|
47
|
Máy tính cá nhân để bàn - Màn
hình loại CRT - Phần 3: Yêu cầu về an toàn và phương pháp thử
|
16
TCN-8-02
|
48
|
Máy tính cá nhân để bàn - Màn
hình loại CRT - Phần 4: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì
|
16
TCN-9-02
|
49
|
Máy tính cá nhân để bàn - Chuột
máy tính: Yêu cầu kỹ thuật và an toàn - Phương pháp thử
|
16
TCN-10-02
|
50
|
Máy tính cá nhân để bàn - Bàn
phím
|
16
TCN-11-02
|
51
|
Máy tính cá nhân để bàn - Thử tác
động của nhiệt độ
|
16
TCN-12-02
|
52
|
Máy tính cá nhân để bàn - Thử tác
động của độ ẩm
|
16
TCN-13-02
|
53
|
Máy tính cá nhân để bàn - Thử tác
động của độ rung
|
16
TCN-14-02
|
54
|
Linh kiện cơ điện tử
|
16
TCN 517-91
|
55
|
16
TCN 518-91
|
56
|
16
TCN 520-91
|
57
|
16
TCN 565-92
|
58
|
16
TCN 566-92
|
59
|
16
TCN 558-92
|
60
|
16
TCN 567-92
|
61
|
16
TCN 569-92
|
62
|
16
TCN 570-92
|
63
|
Sản phẩm kỹ thuật điện tử
|
16
TCN 964-95
|
64
|
16
TCN 965-95
|
65
|
16
TCN 966-95
|
66
|
16
TCN 967-95
|
67
|
16
TCN 968-95
|
68
|
16
TCN 969-95
|
69
|
16
TCN 970-95
|
70
|
16
TCN 622-95
|
71
|
16
TCN 623-95
|
72
|
16
TCN 624-95
|
73
|
16
TCN 626-95
|
74
|
16
TCN 573-95
|
75
|
16
TCN 574-95
|
76
|
16
TCN 575-95
|
77
|
16
TCN 576-95
|
78
|
Hệ thống ghi âm và sao chép băng
từ
|
16
TCN 810-98
|
79
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
|
16
TCN 840-99
|
80
|
16
TCN 841-99
|
81
|
Lõi cuộn cảm và biến áp cho viễn
thông
|
16
TCN 842-99
|
82
|
16
TCN 843-99
|
83
|
16
TCN 868-99
|
84
|
16
TCN 869-99
|
85
|
16
TCN 870-99
|
86
|
16
TCN 871-99
|
87
|
16
TCN 872-99
|
88
|
16
TCN 873-99
|
89
|
16
TCN 874-99
|
90
|
16
TCN 875-99
|
91
|
16
TCN 876-99
|
92
|
16
TCN 877-99
|
93
|
Thiết bị hệ thống âm thanh
|
16
TCN 01-99
|
94
|
16
TCN 02-99
|
95
|
16
TCN 03-99
|
96
|
16
TCN 04-99
|
97
|
Anten máy thu hình
|
16
TCN 558-92
|
98
|
Ăng ten thu tín hiệu phát thanh
và truyền hình
|
16
TCN 836-99
|
99
|
16
TCN 837-99
|
100
|
16
TCN 838-99
|
101
|
16
TCN 839-99
|
Thông tư 35/2011/TT-BTTTT hủy bỏ tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 35/2011/TT-BTTTT ngày 06/12/2011 hủy bỏ tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
7.351
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|