|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 939/QĐ-UBND mã kết nối hệ thống quản lý điều hành của cơ quan hành chính Gia Lai 2016
Số hiệu:
|
939/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
939/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 06 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH PHỤC VỤ KẾT NỐI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN
VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP
ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22/5/2012 của Thủ
tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng văn bản
điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ
liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 744/TTr-STTTT
ngày 01/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách mã định
danh cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan hành chính tỉnh
Gia Lai, được tổ chức theo nguyên tắc sau:
Mỗi cơ quan, đơn
vị được cấp phát một mã định danh có dạng như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.MX1X2
Mã định danh có 13 ký tự (bao gồm cả
dấu chấm), chia thành bốn nhóm, các nhóm phân tách bởi dấu chấm. Trong đó:
- MX1X2
có giá trị là H21; và 000.00.00.H21 là mã định danh của Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT .
- Y1Y2:
xác định các cơ quan thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Y1, Y2 là chữ số từ 0 đến 9. Cụ thể như sau:
+ Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh và các Sở.
+ UBND
các huyện, thị xã, thành phố.
+ Các Trung tâm, Ban Chỉ đạo, Ban
Quản lý.
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc tương đương khác.
- Z1Z2: xác định các cơ quan thuộc Y1Y2;
Z1, Z2 là chữ số từ 0 đến 9. Cụ thể như sau:
+ Cơ quan thuộc, trực thuộc các Sở,
Thanh tra tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, các Ban
như là Trung tâm, Ban Quản lý.
+ Cơ quan thuộc UBND các huyện, thị
xã, thành phố: Văn phòng, các phòng, UBND cấp xã, Trung tâm, Ban Quản lý.
- V1V2V3:
xác định các cơ quan thuộc Z1Z2; V1V2V3 là chữ số từ 0 đến 9.
Cụ thể như sau: Cơ quan thuộc, trực thuộc Trung tâm, Ban Quản lý như là Văn
phòng, Ban, Trung tâm, Chi nhánh.
(có các Phụ lục
danh sách kèm theo)
Điều 2. Mã định danh này được dùng để trao đổi văn bản
điện tử trên môi trường mạng giữa các cơ quan hành chính nhà nước qua các hệ thống
quản lý văn bản và điều hành của UBND tỉnh.
Trong trường hợp
có phát sinh, bổ sung đơn vị tham gia vào hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Ủy ban nhân dân tỉnh ủy
quyền cho Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ vào cấu trúc mã định
danh quy định tại Điều 1 và các mã định danh dự trữ (phụ lục kèm theo) để bổ
sung mã định danh.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh Gia Lai về
việc ban hành mã định danh kết hợp với tên miền dùng chung cho hệ thống quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
Gia Lai./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KGVX.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC
UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai)
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
Ban Dân tộc
|
000.00.01.H21
|
2
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
000.00.02.H21
|
3
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
000.00.03.H21
|
4
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
000.00.04.H21
|
5
|
Sở Công thương
|
000.00.05.H21
|
6
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
000.00.06.H21
|
7
|
Sở Giao thông
Vận tải
|
000.00.07.H21
|
8
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
000.00.08.H21
|
9
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
000.00.09.H21
|
10
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội
|
000.00.10.H21
|
11
|
Sở Nội vụ
|
000.00.11.H21
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
000.00.12.H21
|
13
|
Sở Tài chính
|
000.00.13.H21
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
000.00.14.H21
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
000.00.15.H21
|
16
|
Sở Tư pháp
|
000.00.16.H21
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
000.00.17.H21
|
18
|
Sở Xây dựng
|
000.00.18.H21
|
19
|
Sở Y tế
|
000.00.19.H21
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
000.00.20.H21
|
21
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
000.00.21.H21
|
Chú thích:
- Các Sở, ban, ngành được sắp xếp
theo thứ tự bảng chữ cái.
- Các mã từ 000.00.22.H21
đến 000.00.50.H21 dùng để dự trữ.
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai)
Số TT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
1
|
UBND huyện Chư Păh
|
000.00.51.H21
|
2
|
UBND huyện Chư Prông
|
000.00.52.H21
|
3
|
UBND huyện Chư Pưh
|
000.00.53.H21
|
4
|
UBND huyện Chư Sê
|
000.00.54.H21
|
5
|
UBND huyện Đak Đoa
|
000.00.55.H21
|
6
|
UBND huyện Đak Pơ
|
000.00.56.H21
|
7
|
UBND huyện Đức Cơ
|
000.00.57.H21
|
8
|
UBND huyện Ia
Grai
|
000.00.58.H21
|
9
|
UBND huyện Ia
Pa
|
000.00.59.H21
|
10
|
UBND huyện KBang
|
000.00.60.H21
|
11
|
UBND huyện Kông
Chro
|
000.00.61.H21
|
12
|
UBND huyện Krông Pa
|
000.00.62.H21
|
13
|
UBND huyện Mang Yang
|
000.00.63.H21
|
14
|
UBND huyện Phú Thiện
|
000.00.64.H21
|
15
|
UBND thành phố
Pleiku
|
000.00.65.H21
|
16
|
UBND thị xã An Khê
|
000.00.66.H21
|
17
|
UBND thị xã Ayun Pa
|
000.00.67.H21
|
Chú thích: Các mã từ 000.00.68.H21 đến 000.00.99.H21 dùng để dự trữ.
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN
THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
I
|
UBND
huyện Chư Păh
|
000.00.51.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.51.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.51.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.51.H21
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.51.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.51.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.06.51.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.51.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.51.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.51.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.51.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.51.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.51.H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.51.H21
|
Các
mã từ 000.14.51.H21 đến
000.50.51.H21 để dự trữ
|
II
|
UBND
huyện Chư Prông
|
000.00.52.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.52.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.52.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.52.H21
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.52.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.52.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.06.52.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.52.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.52.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.52.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.52.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.52.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.52.H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.52.H21
|
Các
mã từ 000.14.52.H21 đến 000.50.52.H21 để dự trữ
|
III
|
UBND
huyện Chư Pưh
|
000.00.53.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.53.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.53.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.53.H21
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.53.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.53.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.06.53.H21
|
7
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
000.07.53.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.53.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.53.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.53.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.53.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.53.H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.53.H21
|
Các mã
từ 000.14.53.H21 đến 000.50.53.H21 để dự trữ
|
IV
|
UBND
huyện Chư Sê
|
000.00.54.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.54.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.54.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.54.H21
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.54.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.54.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.06.54.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.54.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
000.08.54.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.54.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.54.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.54.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.54.H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.54.H21
|
Các
mã từ 000.14.54.H21 đến 000.50.54.H21 để dự trữ
|
V
|
UBND huyện Đak Đoa
|
000.00.55.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.55.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.55.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ
tầng
|
000.03.55.H21
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.55.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.55.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.06.55.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.55.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.55.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.55.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.55.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.55.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.55
H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.55.H21
|
Các
mã từ 000.14.55.H21 đến 000.50.55.H21 để dự trữ
|
VI
|
UBND
huyện Đak Pơ
|
000.00.56.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000
01.56.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.56.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.56.H21
|
4
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
000.04.56.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.56.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
000.06.56.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.56.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.56.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.56.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.56.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.56.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.56.H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân
|
000.13.56.H21
|
Các
mã từ 000.14.56.H21 đến 000.50.56.H21 để dự trữ
|
VII
|
UBND huyện Đức Cơ
|
000.00.57.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.57.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.57.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.57.H21
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.04.57.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.57.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
000.06.57.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.57.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
000.08.57.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.57.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.10.57.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.57.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.57.H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.57.H21
|
Các
mã từ 000.14.57.H21 đến 000.50.57.H21 để dự trữ
|
VIII
|
UBND
huyện Ia Grai
|
000.00.58.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.58.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
000.02.58.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.58.H21
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.58.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.58.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.06.58.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.58.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.58.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.58.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.58.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.58.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.58.H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.58.H21
|
Các mã
từ 000.14.58.H21 đến 000.50.58.H21 để dự trữ
|
IX
|
UBND
huyện Ia Pa
|
000.00.59.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.59.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.59.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.59.H21
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.59.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.59.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.06.59.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.59.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.59.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.59.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.59.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.59.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.59.H22
|
13
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.59.H23
|
Các
mã từ 000.14.59.H21 đến 000.50.59.H21 để dự trữ
|
X
|
UBND
huyện Kbang
|
000.00.60.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.60.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.60.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.60.H21
|
4
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
000.04.60.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.60.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.06.60
H21
|
7
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
000.07.60.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
000.08.60.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.60.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.60.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.60.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.60.H21
|
13
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.60.H21
|
Các
mã từ 000.14.60.H21 đến 000.50.60.H21 để dự trữ
|
XI
|
UBND
huyện Kông Chro
|
000.00.61.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.61.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.61.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.61.H21
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.61.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.61.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
000.06.61.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.61.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.61.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.61.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.61.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.61.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.61.H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.61.H21
|
Các mã từ 000.14.61.H21 đến 000.50.61.H21 để dự trữ
|
XII
|
UBND
huyện Krông Pa
|
000.00.62.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.62.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.62.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.62.H21
|
4
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
000.04.62.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.62.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.06.62.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.62.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
000.08.62.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.62.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.10.62.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.62.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.62.H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.62.H21
|
Các
mã từ 000.14.62.H21 đến 000.50.62.H21 để dự trữ
|
XIII
|
UBND
huyện Mang Yang
|
000.00.63.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.63.H21
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.63.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.63.H21
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.04.63.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.63.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.06.63.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.63.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.63.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.63.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.63.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.63.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.63.H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.63.H21
|
Các
mã từ 000.14.63.H21 đến 000.50.63.H21 để dự trữ
|
XIV
|
UBND
huyện Phú Thiện
|
000.00.64.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.64.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.64.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
000.03.64.H21
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.64.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.64.H21
|
6
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
000.06.64.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.64.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.64.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.64.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.64.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.64.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.64.H21
|
13
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.64.H21
|
Các
mã từ 000.14.64.H21 đến 000.50.64.H21 để dự trữ
|
XV
|
UBXD
thành phố Pleiku
|
000.00.65.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.65.H22
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.65.H23
|
3
|
Phòng Kinh tế
|
000.03.65.H24
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.65.H25
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.65.H26
|
6
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.06.65.H27
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.65.H28
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.65.H29
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.65.H30
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.65.H31
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.65.H32
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.65.H33
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.65.H34
|
Các
mã từ 000.14.65.H21 đến 000.50.65.H21 để dự trữ
|
XVI
|
UBND thị xã An Khê
|
000.00.66.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.66.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.66.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế
|
000.03.66.H21
|
4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.04.66.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.66.H21
|
6
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.06.66.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.66.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.66.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.66.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.66.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.66.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.66.H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.66.H21
|
Các
mã từ 000.14.66.H21 đến 000.50.66.H21 để dự trữ
|
XVII
|
UBND
thị xã Ayun Pa
|
000.00.67.H21
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.67.H21
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.67.H21
|
3
|
Phòng Kinh tế
|
000.03.67.H21
|
4
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
000.04.67.H21
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.67.H21
|
6
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.06.67.H21
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.67.H21
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.67.H21
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.67.H21
|
10
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.10.67.H21
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.67.H21
|
12
|
Thanh tra huyện
|
000.12.67.H21
|
13
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
000.13.67.H21
|
Các mã
từ 000.14.67.H21 đến 000.50.67.H21 để dự trữ
|
PHỤ LỤC 04
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH KẾT HỢP VỚI TÊN MIỀN CHUNG ĐỐI VỚI
CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã
định danh
|
I
|
UBND
huyện Chư Păh
|
000.00.51.H21
|
1
|
UBND thị trấn Ia Ly
|
000.51.51.H21
|
2
|
UBND thị trấn Phú Hòa
|
000.52.51.H21
|
3
|
UBND xã Chư Đăng
Ya
|
000.53.51.H21
|
4
|
UBND xã Chư Jôr
|
000.54.51.H21
|
5
|
UBND xã Đăk Tơ Ver
|
000.55.51.H21
|
6
|
UBND xã Hà Tây
|
000.56.51.H21
|
7
|
UBND xã Hòa
Phú
|
000.57.51.H21
|
8
|
UBND xã Ia Ka
|
000.58.51.H21
|
9
|
UBND xã Ia
Khươl
|
000.59.51.H21
|
10
|
UBND xã Ia
Kreng
|
000.60.51.H21
|
11
|
UBND xã Ia Mơ
Nông
|
000.61.51.H21
|
12
|
UBND xã Ia Nhin
|
000.62.51.H21
|
13
|
UBND xã Ia Phi
|
000.63.51.H21
|
14
|
UBND xã Nghĩa Hòa
|
000.64.51.H21
|
15
|
UBND xã Nghĩa
Hưng
|
000.65.51.H21
|
Các
mã từ 000.66.51.H21 đến 000.99.51.H21 để dự trữ
|
II
|
UBND huyện Chư Prông
|
000.00.52.H21
|
1
|
UBND thị trấn Chư Prông
|
000.51.52.H21
|
2
|
UBND xã Bàu Cạn
|
000.52.52.H21
|
3
|
UBND xã Ia
Bang
|
000.53.52.H21
|
4
|
UBND xã Ia
Băng
|
000.54.52.H21
|
5
|
UBND xã Ia
Boòng
|
000.55.52.H21
|
6
|
UBND xã Ia Drăng
|
000.56.52.H21
|
7
|
UBND xã Ia Me
|
000.57.52.H21
|
8
|
USND xã Ia O
|
000.58.52.H21
|
9
|
UBND xã Ia Phìn
|
000.59.52.H21
|
10
|
UBND xã Ia Pia
|
000.50.52.H21
|
11
|
UBND xã Ia Puch
|
000.61.52.H21
|
12
|
UBND xã Ia Tôr
|
000.62.52
H21
|
13
|
UBND xã Ia Vê
|
000.63.52.H21
|
14
|
UBND xã Thăng Hưng
|
000.64.52.H21
|
15
|
UBND xã Bình Giáo
|
000.65.52.H21
|
16
|
UBND xã Ia Ga
|
000.66.52.H21
|
17
|
UBND xã Ia Kly
|
000.67.52.H21
|
18
|
UBND xã Ia Lâu
|
000.68.52.H21
|
19
|
UBND xã Ia Mơ
|
000.69.52.H21
|
20
|
UBND xã Ia
Piơr
|
000.70.52.H21
|
Các
mã từ 000.71.52.H21 đến 000.99.52.H21 để dự trữ
|
III
|
UBND Huyện Chư Pưh
|
000.00.53.H21
|
1
|
UBND thị trấn Nhơn Hòa
|
000.51.53.H21
|
2
|
UBND xã Chư Don
|
000.52.53.H21
|
3
|
UBND xã Ia BLứ
|
000.53.53.H21
|
4
|
UBND xã Ia Dreng
|
000.54.53.H21
|
5
|
UBND xã Ia Hla
|
000.55.53.H21
|
6
|
UBND xã Ia Hrú
|
000.56.53
H21
|
7
|
UBND xã Ia Le
|
000.57.53.H21
|
8
|
UBND xã Ia Phang
|
000.58.53.H21
|
9
|
UBND xã Ia Rong
|
000.59.53.H21
|
Các mã
từ 000.60.53.H21 đến 000.99.53.H21 để dự trữ
|
IV
|
UBND huyện Chư Sê
|
000.00.54.H21
|
1
|
UBND thị trấn Chư Sê
|
000.51.54.H21
|
2
|
UBND xã Al Bá
|
000.52.54.H21
|
3
|
UBND xã Ayun
|
000.53.54.H21
|
4
|
UBND xã Bar Măih
|
000.54.54.H21
|
5
|
UBND xã Bờ
Ngoong
|
000.55.54.H21
|
6
|
UBND xã Chư Pơng
|
000.56.54.H21
|
7
|
UBND xã Dun
|
000.57.54.H21
|
8
|
UBND xã H Bông
|
000.58.54.H21
|
9
|
UBND xã Ia Blang
|
000.59.54.H21
|
10
|
UBND xã Ia Glai
|
000.60.54.H21
|
11
|
UBND xã Ia HLốp
|
000.61.54.H21
|
12
|
UBND xã Ia Ko
|
000.62.54.H21
|
13
|
UBND xã Ia Pal
|
000.63.54.H21
|
14
|
UBND xã Ia Tiêm
|
000.64.54.H21
|
15
|
UBND xã Kông HTok
|
000.65.54.H21
|
Các
mã từ 000.66.54.H21 đến 000.99.54.H21 để dự trữ
|
V
|
UBND huyện Đak Đoa
|
000.00.55.H21
|
1
|
UBND thị trấn Đăk Doa
|
000.51.55.H21
|
2
|
UBND xã A Dơk
|
000.52.55.H21
|
3
|
UBND xã Đak Krong
|
000.53.55.H21
|
4
|
UBND xã Đăk Sơmei
|
000.54.55.H21
|
5
|
UBND xã Glar
|
000.55.55.H21
|
6
|
UBND xã H'Neng
|
000.56.55.H21
|
7
|
UBND xã Hà Bầu
|
000.57.55.H21
|
8
|
UBND xã Hà Đông
|
000.58.55.H21
|
9
|
UBND xã Hải Yang
|
000.59.55.H21
|
10
|
UBND xã Hnol
|
000.60.55.H21
|
11
|
UBND xã Ia Băng
|
000.61.55.H21
|
12
|
UBND xã Ia Pết
|
000.62.55.H21
|
13
|
UBND xã K' Dang
|
000.63.55.H21
|
14
|
UBND xã Kon Gang
|
000.64.55.H21
|
15
|
UBND xã Nam Yang
|
000.65.55.H21
|
16
|
UBND xã Tân Bình
|
000.66.55.H21
|
17
|
UBND xã Trang
|
000.67.55.H21
|
Các mã
từ 000.68.55.H21 đến 000.99.55.H21 để dự trữ
|
VI
|
UBND huyện Đak Pơ
|
000.00.56.H21
|
1
|
UBND thị trấn Đak Pơ
|
000.51.56.H21
|
2
|
UBND xã An
Thành
|
000.52.56.H21
|
3
|
UBND xã Cư An
|
000.53.56.H21
|
4
|
UBND xã Hà Tam
|
000.54.56.H21
|
5
|
UBND xã Phú An
|
000.55.56.H21
|
6
|
UBND xã Tân An
|
000.56.56.H21
|
7
|
UBND xã Ya Hội
|
000.57.56.H21
|
8
|
UBND xã Yang Bắc
|
000.58.56.H21
|
Các
mã từ 000.59.56.H21 đến 000.99.56.H21 để dự trữ
|
VII
|
UBND huyện Đức Cơ
|
000.00.57.H21
|
1
|
UBND thị trấn Chư Ty
|
000.51.57.H21
|
2
|
UBND xã Ia Din
|
000.52.57.H21
|
3
|
UBND xã Ia Dơk
|
000.53.57.H21
|
4
|
UBND xã Ia Dom
|
000.54.57.H21
|
5
|
UBND xã Ia Kia
|
000.55.57.H21
|
6
|
UBND xã Ia
Krêl
|
000.56.57.H21
|
7
|
UBND xã Ia Kriêng
|
000.57.57.H21
|
8
|
UBND xã Ia Lang
|
000.58.57.H21
|
9
|
UBND xã Ia Nan
|
000.59.57.H21
|
10
|
UBND xã Ia Pnôn
|
000.60.57.H21
|
Các mã từ 000.61.57.H21 đến 000.99.57.H21 để dự trữ
|
VII
|
UBND huyện Ia Grai
|
000.00.58.H21
|
1
|
UBND thị trấn Ia Kha
|
000.51.58.H21
|
2
|
UBND xã Ia Bă
|
000.52.58.H21
|
3
|
UBND xã Ia Chia
|
000.53.58
H21
|
4
|
UBND xã Ia Dêr
|
000.54.58.H21
|
5
|
UBND xã Ia Grăng
|
000.55.58.H21
|
6
|
UBND xã Ia Hrung
|
000.56.58.H21
|
7
|
UBND xã Ia Khai
|
000.57.58.H21
|
8
|
UBND xã Ia KRai
|
000.58.58.H21
|
9
|
UBND xã Ia O
|
000.59.58.H21
|
10
|
UBND xã Ia Pếch
|
000.60.58.H21
|
11
|
UBND xã Ia Sao
|
000.61.58.H21
|
12
|
UBND xã Ia Tô
|
000.62.58.H21
|
13
|
UBND xã Ia Yok
|
000.63.58.H21
|
Các
mã từ 000.64.58.H21 đến 000.99.58.H21 để dự trữ
|
IX
|
UBND huyện Ia Pa
|
000.00.59.H21
|
1
|
UBND xã Chư Mố
|
000.51.59.H21
|
2
|
UBND xã Chư Răng
|
000.52.59.H21
|
3
|
UBND xã Ia Broăi
|
000.53.59.H21
|
4
|
UBND xã Ia KDăm
|
000.54.59.H21
|
5
|
UBND xã Ia Ma Rơn
|
000.55.59.H21
|
6
|
UBND xã Ia Trok
|
000.56.59.H21
|
7
|
UBND xã Ia Tul
|
000.57.59.H21
|
8
|
UBND xã Kim Tân
|
000.58.59.H21
|
9
|
UBND xã Pờ Tó
|
000.59.59.H21
|
Các
mã từ 000.60.59.H21 đến 000.99.59.H21 để dự trữ
|
X
|
UBND huyện Kbang
|
000.00.60.H21
|
1
|
UBND thị trấn KBang
|
000.51.60.H21
|
2
|
UBND xã Đăk HLơ
|
000.52.60.H21
|
3
|
UBND xã Đăk Roong
|
000.53.60.H21
|
4
|
UBND xã Đak Smar
|
000.54.60.H21
|
5
|
UBND xã Đông
|
000.55.60.H21
|
6
|
UBND xã Kon Pne
|
000.56.60.H21
|
7
|
UBND xã Kông Lơng Khơng
|
000.57.60.H21
|
8
|
UBND xã Kông Pla
|
000.58.60.H21
|
9
|
UBND xã Krong
|
000.59.60.H21
|
10
|
UBND xã Lơ Ku
|
000.60.60.H21
|
11
|
UBND xã Nghĩa An
|
000.61.60.H21
|
12
|
UBND xã Sơ Pai
|
000.62.60.H21
|
13
|
UBND xã Sơn Lang
|
000.63.60.H21
|
14
|
UBND xã Tơ Tung
|
000.64.60.H21
|
Các mã
từ 000.65.60.H21 đến 000.99.60.H21 để dự trữ
|
XI
|
UBND huyện Kong Chro
|
000.00.61.H21
|
1
|
UBND thị trấn Kông Chro
|
000.51.61.H21
|
2
|
UBND xã An Trung
|
000.52.61.H21
|
3
|
UBND xã Chơ Long
|
000.53.61.H21
|
4
|
UBND xã Chư Krêy
|
000.54.61.H21
|
5
|
UBND xã Đắk Cơ Ning
|
000.55.61.H21
|
6
|
UBND xã Đăk Pling
|
000.56.61.H21
|
7
|
UBND xã Đăk Pơ Pho
|
000.57.61.H21
|
8
|
UBND xã Đăk Song
|
000.58.61.H21
|
9
|
UBND xã Đăk Tơ Pang
|
000.59.61.H21
|
10
|
UBND xã Kông Yang
|
000.60.61.H21
|
11
|
UBND xã SRó
|
000.61.61.H21
|
12
|
UBND xã Ya Ma
|
000.62.61.H21
|
13
|
UBND xã Yang Nam
|
000.63.61.H21
|
14
|
UBND xã Yang Trung
|
000.64.61.H21
|
Các
mã từ 000.65.61.H21 đến 000.99.61.H21 để dự trữ
|
XII
|
UBND huyện Krông Pa
|
000.00.62.H21
|
1
|
UBND thị trấn Phú Túc
|
000.51.62.H21
|
2
|
UBND xã Chư Drăng
|
000.52.62.H21
|
3
|
UBND xã Chư Gu
|
000.53.62.H21
|
4
|
UBND xã Chư Ngọc
|
000.54.62.H21
|
5
|
UBND xã Chư Rcăm
|
000.55.62.H21
|
6
|
UBND xã Đất Bằng
|
000.56.62.H21
|
7
|
UBND xã Ia HDreh
|
000.57.62.H21
|
8
|
UBND xã Ia Mlah
|
000.58.62.H21
|
9
|
UBND xã Ia RMok
|
000.59.62.H21
|
10
|
UBND xã Ia RSai
|
000.60.62.H21
|
11
|
UBND xã Ia RSươm
|
000.61.62.H21
|
12
|
UBND xã Krông Năng
|
000.62.62.H21
|
13
|
UBND xã Phú Cần
|
000.63.62.H21
|
14
|
UBND xã Uar
|
000.64.62.H21
|
Các
mã từ 000.65.62.H21 đến 000.99.62.H21 để dự trữ
|
XII
|
UBND huyện Mang Yang
|
000.00.63.H21
|
1
|
UBND thị trấn Kon Dơng
|
000.51.63.H21
|
2
|
UBND xã Ayun
|
000.52.63.H21
|
3
|
UBND xà Đăk Djrăng
|
000.53.63.H21
|
4
|
UBND xã Đak Jơ Ta
|
000.54.63.H21
|
5
|
UBND xã Đak Ta Ley
|
000.55.63.H21
|
6
|
UBND xã Đăk
Trôi
|
000.56.63.H21
|
7
|
UBND xã Đăk Yă
|
000.57.63.H21
|
8
|
UBND xã Đê Ar
|
000.58.63.H21
|
9
|
UBND xã Hà Ra
|
000.59.63.H21
|
10
|
UBND xã Kon Chiêng
|
000.60.63.H21
|
11
|
UBND xã Kon Thụp
|
000.61.63.H21
|
12
|
UBND xã Lơ Pang
|
000.62.63.H21
|
Các
mã từ 000.63.63.H21 đến 000.99.63.H21 để dự trữ
|
XIV
|
UBND huyện Phú Thiện
|
000.00.64.H21
|
1
|
UBND thị trấn Phú Thiện
|
000.51.64.H21
|
2
|
UBND xã Ayun Hạ
|
000.52.64.H21
|
3
|
UBND xã Chrôh Pơnan
|
000.53.64.H21
|
4
|
UBND xã Chư A Thai
|
000.54.64.H21
|
5
|
UBND xã Ia Ake
|
000.55.64.H21
|
6
|
UBND xã Ia
Hiao
|
000.56.64.H21
|
7
|
UBND xã Ia Peng
|
000.57.64.H21
|
8
|
UBND xã Ia Piar
|
000.58.64.H21
|
9
|
UBND xã Ia Sol
|
000.59.64.H21
|
10
|
UBND xã Ia Yeng
|
000.60.64.H21
|
Các
mã từ 000.61.64.H21 đến 000.99.64.H21 để dự trữ
|
XV
|
UBND thành phố Pleiku
|
000.00.65.H21
|
1
|
UBND phường Chi Lăng
|
000.51.65.H21
|
2
|
UBND phường Diên Hồng
|
000.52.65
H21
|
3
|
UBND phường Đống Đa
|
000.53.65.H21
|
4
|
UBND phường Hoa Lư
|
000.54.65.H21
|
5
|
UBND phường Hội Phú
|
000.55.65.H21
|
6
|
UBND phường Hội Thương
|
000.56.65.H21
|
7
|
UBND phường Ia
Kring
|
000.57.65.H21
|
8
|
UBND phường Phù Đổng
|
000.58.65.H21
|
9
|
UBND phường Tây Sơn
|
000.59.65.H21
|
10
|
UBND phường Thắng Lợi
|
000.60.65.H21
|
11
|
UBND phường Thống Nhất
|
000.61.65.H21
|
12
|
UBND phường Trà Bá
|
000.62.65.H21
|
13
|
UBND phường Yên Đỗ
|
000.63.65.H21
|
14
|
UBND phường Yên Thế
|
000.64.65.H21
|
15
|
UBND xã An Phú
|
000.65.65.H21
|
16
|
UBND xã Biển Hồ
|
000.66.65.H21
|
17
|
UBND xã Chư á
|
000.67.65.H21
|
18
|
UBND xã Chư HDrông
|
000.68.65.H21
|
19
|
UBND xã Diên Phú
|
000.69.65.H21
|
20
|
UBND xã Gào
|
000.70.65.H21
|
21
|
UBND xã Ia Kênh
|
000.71.65.H21
|
22
|
UBND xã Tân Sơn
|
000.72.65.H21
|
23
|
UBND xã Trà Đa
|
000.73.65.H21
|
Các
mã từ 000.74.65.H21 đến 000.99.65.H21 để dự trữ
|
XVI
|
UBND thị xã An Khê
|
000.00.66.H21
|
1
|
UBND phường An Bình
|
000.51.66.H21
|
2
|
UBND phường An Phú
|
000.52.66.H21
|
3
|
UBND phường An Phước
|
000.53.66.H21
|
4
|
UBND phường An Tân
|
000.54.66.H21
|
5
|
UBND phường Ngô Mây
|
000.55.66.H21
|
6
|
UBND phường Tây Sơn
|
000.56.66.H21
|
7
|
UBND xã Cửu An
|
000.57.66.H21
|
8
|
UBND xã Song An
|
000.58.66.H21
|
9
|
UBND xã Thành An
|
000.59.66.H21
|
10
|
UBND xã Tú An
|
000.60.66.H21
|
11
|
UBND xã Xuân
An
|
000.61.66.H21
|
Các mã
từ 000.62.66.H21 đến 000.99.66.H21 để dự trữ
|
XVII
|
UBND thị xã Ayun Pa
|
000.00.67.H21
|
1
|
UBND phường Cheo Reo
|
000.51.67.H21
|
2
|
UBND phường Đoàn
Kết
|
000.52.67.H21
|
3
|
UBND phường Hòa Bình
|
000.53.67.H21
|
4
|
UBND phường Sông Bờ
|
000.54.67.H21
|
5
|
UBND xã Chư Băh
|
000.55.67.H21
|
6
|
UBND xã Ia RBol
|
000.56.67.H21
|
7
|
UBND xã Ia RTô
|
000.57.67.H21
|
8
|
UBND xã Ia Sao
|
000.58.67.H21
|
Các
mã từ 000.59.67.H21 đến 000.99.67.H21 để dự trữ
|
Quyết định 939/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 939/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 về mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai
1.563
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|