STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
0
|
39
|
Lĩnh
vực Quản lý đầu tư
|
|
|
1
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
x
|
2
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
|
x
|
3
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
x
|
4
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
x
|
5
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x
|
6
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x
|
7
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
8
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
x
|
9
|
9
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
10
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
11
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
x
|
12
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
x
|
13
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
x
|
14
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
x
|
15
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
16
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
x
|
17
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư
|
|
x
|
18
|
18
|
Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
|
|
x
|
19
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
20
|
20
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
x
|
21
|
21
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
x
|
22
|
22
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
x
|
23
|
23
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
|
x
|
24
|
24
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
|
x
|
Lĩnh
vực Quản lý môi trường
|
|
|
25
|
25
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
|
x
|
Lĩnh
vực Lao động
|
|
|
26
|
26
|
Nhận thông báo về việc cho thôi việc
nhiều người lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
|
x
|
27
|
27
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp không thuộc diện cấp giấy
phép lao động
|
|
x
|
28
|
28
|
Nhận báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề hàng năm của các doanh nghiệp trong khu
công nghiệp
|
|
x
|
29
|
29
|
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể
của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
|
x
|
30
|
30
|
Đăng ký Nội quy lao động cho doanh
nghiệp trong khu công nghiệp
|
|
x
|
31
|
31
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
x
|
32
|
32
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
x
|
33
|
33
|
Tiếp nhận khai trình việc sử dụng
lao động, báo cáo tình hình thay đổi về lao động của các doanh nghiệp trong
khu công nghiệp
|
|
x
|
34
|
34
|
Nhận thông báo của doanh nghiệp
trong khu công nghiệp việc tổ chức làm thêm giờ từ trên 200 giờ đến 300 giờ
trong một năm
|
|
x
|
35
|
35
|
Tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng
lương, định mức lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
|
x
|
Lĩnh
vực quản lý quy hoạch và xây dựng
|
|
|
36
|
36
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình đối
với các dự án trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
|
x
|
37
|
37
|
Điều chỉnh Giấy
phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp
có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
x
|
38
|
38
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công
trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
|
x
|
39
|
39
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng công
trình đối với các dự án đầu tư trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
|
x
|
II
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
0
|
87
|
Lĩnh
vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
|
40
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
41
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
42
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
x
|
43
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
x
|
44
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
x
|
45
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
|
x
|
46
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
47
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
48
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
Lĩnh
vực vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
49
|
10
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
|
Lĩnh
vực Hóa chất
|
|
|
50
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
51
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
52
|
13
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
53
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
x
|
54
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
x
|
55
|
16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
Lĩnh
vực Điện
|
|
|
56
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
57
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
58
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
59
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
60
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
61
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
62
|
23
|
Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
63
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
Lĩnh
vực Thương mại quốc tế
|
|
|
64
|
25
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
65
|
26
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
66
|
27
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
67
|
28
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
68
|
29
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
Lĩnh
vực Dầu khí
|
|
|
69
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
|
x
|
70
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
|
x
|
71
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
|
x
|
Lĩnh
vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
72
|
33
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
73
|
34
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại
mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
74
|
35
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
|
x
|
75
|
36
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
|
x
|
76
|
37
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
77
|
38
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
x
|
Lĩnh
vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
78
|
39
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
x
|
79
|
40
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
|
x
|
80
|
41
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
81
|
42
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
x
|
82
|
43
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
x
|
Lĩnh
vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
83
|
44
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
|
x
|
84
|
45
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
85
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
86
|
47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
87
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
88
|
49
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
|
x
|
89
|
50
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
90
|
51
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
x
|
91
|
52
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
92
|
53
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
93
|
54
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
94
|
55
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
95
|
56
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
Lĩnh
vực Khí doanh khí
|
|
|
96
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
97
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
98
|
59
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
99
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
100
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
101
|
62
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
102
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
103
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
104
|
65
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
105
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
106
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
107
|
68
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
108
|
69
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
109
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
110
|
71
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
111
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
112
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
113
|
74
|
Cấp Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
114
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
115
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
116
|
77
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
117
|
78
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
118
|
79
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
119
|
80
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
Lĩnh
vực An toàn thực phẩm
|
|
|
120
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
x
|
121
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
|
x
|
Lĩnh
vực Khoa học công nghệ
|
|
|
122
|
83
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
|
x
|
Lĩnh
vực Giám định thương mại
|
|
|
123
|
84
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
x
|
124
|
85
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
|
x
|
Lĩnh
vực Quản lý chợ
|
|
|
125
|
86
|
Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với
chợ hạng 1
|
|
x
|
126
|
87
|
Phê duyệt nội quy chợ hạng 1
|
|
x
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
0
|
70
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
127
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
x
|
128
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
|
x
|
129
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
|
x
|
130
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
|
x
|
131
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường
trung học phổ thông)
|
|
x
|
132
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
|
x
|
133
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
|
x
|
134
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
|
x
|
135
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
|
x
|
136
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
x
|
137
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
|
x
|
138
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
|
x
|
139
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
140
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
x
|
141
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
142
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
143
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
|
x
|
144
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
145
|
19
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
146
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
|
x
|
147
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
148
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
x
|
149
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
x
|
150
|
24
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
x
|
151
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
x
|
152
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
x
|
153
|
27
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
x
|
154
|
28
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
|
x
|
155
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
156
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
|
x
|
157
|
31
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
158
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
159
|
33
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
160
|
34
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
161
|
35
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
|
x
|
162
|
36
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp)
|
|
x
|
163
|
37
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
|
x
|
164
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
165
|
39
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
166
|
40
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
|
x
|
167
|
41
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
x
|
168
|
42
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
169
|
43
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
170
|
44
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
x
|
171
|
45
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
x
|
172
|
46
|
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh Trung học cơ sở thuộc các trường trực thuộc Sở GD&ĐT (PTDT Nội trú cấp
huyện, THPT có cấp THCS)
|
|
x
|
173
|
47
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
|
x
|
174
|
48
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
x
|
175
|
49
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
x
|
176
|
50
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
x
|
177
|
51
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
x
|
178
|
52
|
Cấp Chứng nhận trường Mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
179
|
53
|
Cấp Chứng nhận trường Tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
180
|
54
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
181
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
182
|
56
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
|
x
|
183
|
57
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
x
|
184
|
58
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
x
|
185
|
59
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
|
x
|
186
|
60
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
187
|
61
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và
trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ
thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
188
|
62
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
x
|
Lĩnh
vực quy chế thi và tuyển sinh
|
|
|
189
|
63
|
Xét tuyển học sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
x
|
190
|
64
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
x
|
191
|
65
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
|
x
|
192
|
66
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
|
x
|
193
|
67
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học,
tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
|
x
|
Lĩnh
vực Văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
194
|
68
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
|
x
|
195
|
69
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
196
|
70
|
Công nhận văn
bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
x
|
IV
|
Sở giao thông vận tải
|
0
|
39
|
Lĩnh
vực Đường bộ
|
|
|
197
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
|
x
|
198
|
2
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
199
|
3
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
|
|
x
|
200
|
4
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
|
x
|
201
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
202
|
6
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
|
x
|
203
|
7
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường
|
|
x
|
204
|
8
|
Cấp giấy phép lái xe tập lái
|
|
x
|
205
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
206
|
10
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
|
|
x
|
207
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
x
|
208
|
12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước
quyền sử dụng
|
|
x
|
209
|
13
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
|
x
|
210
|
14
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
|
x
|
211
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
|
x
|
212
|
16
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung khác
|
|
x
|
213
|
17
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng
hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
214
|
18
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
|
x
|
215
|
19
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
216
|
20
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
x
|
217
|
21
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao
thông vận tải cấp
|
|
x
|
218
|
22
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao
thông vận tải cấp hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
x
|
219
|
23
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
|
|
x
|
220
|
24
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
|
x
|
221
|
25
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
|
x
|
Lĩnh
vực Đường thủy nội địa
|
|
|
222
|
26
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
|
x
|
223
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
|
x
|
224
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
x
|
225
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
x
|
226
|
30
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
|
x
|
227
|
31
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
x
|
228
|
32
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
|
x
|
229
|
33
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
|
x
|
230
|
34
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
x
|
231
|
35
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
232
|
36
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
x
|
Lĩnh
vực Du lịch
|
|
|
233
|
37
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
|
x
|
234
|
38
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
|
x
|
235
|
39
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
|
x
|
V
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
0
|
138
|
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
236
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
237
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
x
|
238
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
x
|
239
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
x
|
240
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
x
|
241
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
242
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
243
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
x
|
244
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
245
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
246
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
247
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
x
|
248
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
x
|
249
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
x
|
250
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
251
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
x
|
252
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
|
x
|
253
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
|
x
|
254
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
x
|
255
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
256
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
257
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
x
|
258
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
259
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
x
|
260
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
261
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
262
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
x
|
263
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
264
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
265
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
266
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
|
x
|
267
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
268
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
269
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
270
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
|
x
|
271
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
x
|
272
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
x
|
273
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
274
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
275
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
276
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
x
|
277
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách
doanh nghiệp
|
|
x
|
278
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
279
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
|
x
|
280
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
281
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
282
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
x
|
283
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
284
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
285
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
x
|
286
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
287
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
288
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
289
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
x
|
290
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
x
|
291
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
292
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
293
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
x
|
294
|
59
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
295
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
x
|
296
|
61
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
x
|
297
|
62
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được
giao quản lý
|
|
x
|
298
|
63
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được
giao quản lý
|
|
x
|
299
|
64
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên
|
|
x
|
300
|
65
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
|
x
|
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
|
|
301
|
66
|
Thông báo cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
302
|
67
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
303
|
68
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
304
|
69
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
|
x
|
305
|
70
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
|
x
|
306
|
71
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
|
x
|
307
|
72
|
Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo
đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
x
|
308
|
73
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
|
x
|
Lĩnh
vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác
xã
|
|
|
309
|
74
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
|
x
|
310
|
75
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
311
|
76
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
312
|
77
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
313
|
78
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
|
x
|
314
|
79
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
|
x
|
315
|
80
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
|
x
|
316
|
81
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
|
x
|
317
|
82
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
|
x
|
318
|
83
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
|
x
|
319
|
84
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
320
|
85
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
321
|
86
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
x
|
322
|
87
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
Lĩnh
vực Đầu tư tại việt nam
|
|
|
323
|
88
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
x
|
324
|
89
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
|
x
|
325
|
90
|
Quyết định chủ trương đầu tư của quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
x
|
326
|
91
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của thủ tướng chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
x
|
327
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x
|
328
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x.
|
329
|
94
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
330
|
95
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
x
|
331
|
96
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
332
|
97
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
333
|
98
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
x
|
334
|
99
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
x
|
335
|
100
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của Tòa án, trọng tài
|
|
x
|
336
|
101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
x
|
337
|
102
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
338
|
103
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
x
|
339
|
104
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
|
x
|
340
|
105
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
x
|
341
|
106
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
342
|
107
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
x
|
343
|
108
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
x
|
344
|
109
|
Bảo đảm đầu tư
trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
x
|
345
|
110
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
346
|
111
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
|
x
|
347
|
112
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
|
x
|
348
|
113
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư - cơ quan
khác
|
|
x
|
349
|
114
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
- cơ quan khác
|
|
x
|
350
|
115
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài - cơ quan khác
|
|
x
|
Lĩnh
vực Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
|
|
|
351
|
116
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
|
x
|
352
|
117
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu
tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ.
|
|
x
|
353
|
118
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho
doanh nghiệp
|
|
x
|
Lĩnh
vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ
|
|
|
354
|
119
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
|
x
|
355
|
120
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
|
x
|
356
|
121
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn oda, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
x
|
357
|
122
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn oda, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
|
x
|
358
|
123
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn oda viện trợ không hoàn
lại
|
|
x
|
359
|
124
|
Xác nhận chuyên gia
|
|
x
|
360
|
125
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
361
|
126
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
362
|
127
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
Lĩnh
vực Đấu thầu
|
|
|
363
|
128
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất
|
|
x
|
364
|
129
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
x
|
365
|
130
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu
tư đề xuất
|
|
x
|
366
|
131
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
x
|
Lĩnh
vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
367
|
132
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
|
x
|
368
|
133
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
x
|
369
|
134
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
x
|
370
|
135
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
x
|
371
|
136
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
|
x
|
372
|
137
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
|
x
|
373
|
138
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ
tục thành lập doanh nghiệp
|
|
x
|
VI
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
0
|
34
|
Lĩnh
vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
|
374
|
1
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
x
|
375
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
x
|
376
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của bộ khoa học và công
nghệ)
|
|
x
|
377
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của bộ khoa học và công nghệ)
|
|
x
|
378
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
x
|
379
|
6
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
x
|
380
|
7
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
|
x
|
381
|
8
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
382
|
9
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
|
x
|
383
|
10
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
|
x
|
384
|
11
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian
của thị trường khoa học và công nghệ
|
|
x
|
385
|
12
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
386
|
13
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
|
x
|
387
|
14
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian
công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh
công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
|
x
|
Lĩnh
vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
388
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
389
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
390
|
17
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
|
x
|
Lĩnh
vực An toàn bức xạ
|
|
|
391
|
18
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
392
|
19
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (Đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế)
|
|
x
|
Lĩnh
vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
393
|
20
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
x
|
394
|
21
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
x
|
395
|
22
|
Thủ tục đăng ký công bố họp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
x
|
396
|
23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
x
|
397
|
24
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
|
x
|
398
|
25
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
x
|
399
|
26
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
|
x
|
400
|
27
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng sẵn nhập khẩu
|
|
x
|
401
|
28
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
x
|
402
|
29
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
|
x
|
403
|
30
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
x
|
404
|
31
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
|
x
|
405
|
32
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
x
|
406
|
33
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
|
x
|
407
|
34
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
x
|
VI
|
SỞ LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
14
|
75
|
408
|
1
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
|
x
|
409
|
2
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
x
|
410
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
x
|
411
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
x
|
412
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
|
x
|
413
|
6
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
|
x
|
414
|
7
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các
tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
x
|
415
|
8
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập)
|
|
x
|
416
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
|
x
|
417
|
10
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
x
|
418
|
11
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định
|
|
x
|
419
|
12
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
thành lập
|
|
x
|
420
|
13
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
421
|
14
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
422
|
15
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
423
|
16
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
x
|
424
|
17
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
x
|
425
|
18
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh
nghiệp
|
|
x
|
426
|
19
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
x
|
427
|
20
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
428
|
21
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
429
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
430
|
23
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
|
x
|
43
|
24
|
Hỗ trợ tư vấn,
giới thiệu việc làm
|
x
|
|
432
|
25
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng
tháng
|
x
|
|
433
|
26
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
x
|
|
434
|
27
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đến)
|
x
|
|
435
|
28
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
(chuyển đi)
|
x
|
|
436
|
29
|
Chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
437
|
30
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
438
|
31
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
439
|
32
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
440
|
33
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
x
|
441
|
34
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
x
|
442
|
35
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
|
x
|
443
|
36
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng
kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
|
x
|
444
|
37
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp
đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19
nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
445
|
38
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
446
|
39
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
447
|
40
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
448
|
41
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
449
|
42
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
450
|
43
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
451
|
44
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên
hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
452
|
45
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
453
|
46
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
454
|
47
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
455
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
|
|
x
|
456
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
|
x
|
457
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
|
x
|
458
|
51
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
459
|
52
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
|
x
|
460
|
53
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
461
|
54
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
462
|
55
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
463
|
56
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
464
|
57
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
|
x
|
465
|
58
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
|
x
|
466
|
59
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận.
|
|
x
|
467
|
60
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
468
|
61
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp.
|
|
x
|
469
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp.
|
|
x
|
470
|
63
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
|
x
|
471
|
64
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
x
|
472
|
65
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
x
|
473
|
66
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
474
|
67
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
x
|
|
475
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương và Xã hội
|
|
x
|
476
|
69
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
|
x
|
477
|
70
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
x
|
478
|
71
|
Cấp lại, Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động
do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
|
x
|
479
|
72
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
480
|
73
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
481
|
74
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
|
x
|
482
|
75
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
483
|
76
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
|
|
x
|
484
|
77
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
|
x
|
485
|
78
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
486
|
79
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
|
x
|
487
|
80
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
488
|
81
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
|
x
|
489
|
82
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
|
x
|
490
|
83
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
|
x
|
491
|
84
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
|
x
|
492
|
85
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
493
|
86
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương
do đại dịch COVID-19
|
|
x
|
494
|
87
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn
để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch
COVID-19
|
|
x
|
495
|
88
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
x
|
496
|
89
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
|
x
|
VIII
|
SỞ NỘI VỤ
|
0
|
45
|
|
|
Lĩnh
vực Tổ chức phi chính phủ
|
|
|
497
|
1
|
Thành lập hội
|
|
x
|
498
|
2
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
x
|
499
|
3
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
|
x
|
500
|
4
|
Đổi tên hội
|
|
x
|
501
|
5
|
Chia tách, sát nhập, hợp nhất hội
|
|
x
|
502
|
6
|
Hội tự giải thể
|
|
x
|
503
|
7
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
cấp tỉnh
|
|
x
|
504
|
8
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
505
|
9
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
x
|
506
|
10
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
|
x
|
507
|
11
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
508
|
12
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
x
|
509
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
510
|
14
|
Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ
|
|
x
|
511
|
15
|
Đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
|
x
|
512
|
16
|
Quỹ tự giải thể
|
|
x
|
|
|
Lĩnh
vực Chính quyền địa phương
|
|
|
513
|
17
|
Thành lập xóm (thôn) mới, tổ dân phố
mới tỉnh Bắc Kạn
|
|
x
|
|
|
Lĩnh
vực Công tác thanh niên
|
|
|
514
|
18
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung
phong cấp tỉnh
|
|
x
|
515
|
19
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
|
x
|
516
|
20
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh
vực Tôn giáo
|
|
|
517
|
21
|
Đăng ký mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
x
|
518
|
22
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
519
|
23
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo ở
một tỉnh
|
|
x
|
520
|
24
|
Đề nghị mời tổ chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
521
|
25
|
Đề nghị thay đổi tên tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
522
|
26
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
523
|
27
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
|
x
|
524
|
28
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
525
|
29
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
526
|
30
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc
suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
527
|
31
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
528
|
32
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
529
|
33
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
530
|
34
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
x
|
531
|
35
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
532
|
36
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
|
x
|
533
|
37
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
534
|
38
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
535
|
39
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
536
|
40
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
|
x
|
537
|
41
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
538
|
42
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
539
|
43
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
540
|
44
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
|
X
|
541
|
45
|
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
|
X
|
IX
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
0
|
80
|
Lĩnh
vực bảo vệ thực vật
|
|
|
542
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
|
x
|
543
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón.
|
|
x
|
544
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón.
|
|
x
|
545
|
4
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
x
|
546
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
|
x
|
547
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
548
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
Lĩnh
vực Chăn nuôi
|
|
|
549
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
550
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
x
|
551
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
552
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
x
|
Lĩnh
vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
|
|
553
|
12
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
x
|
554
|
13
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
x
|
555
|
14
|
Công nhận làng nghề
|
|
x
|
556
|
15
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
|
x
|
557
|
16
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
|
x
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp
|
|
|
558
|
17
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
x
|
559
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
|
x
|
560
|
19
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
|
x
|
561
|
20
|
Chuyển loại rừng đối với những khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
x
|
562
|
21
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
|
x
|
563
|
22
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III
CITES
|
|
x
|
564
|
23
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
|
x
|
565
|
24
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
|
x
|
566
|
25
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ
|
|
x
|
567
|
26
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
|
x
|
Lĩnh
vực phòng, chống thiên tai
|
|
|
568
|
27
|
Điều chỉnh Văn
kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
x
|
569
|
28
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
x
|
570
|
29
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
|
|
571
|
30
|
Cấp giấy xác nhận xuất xứ (hoặc Phiếu
kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
x
|
572
|
31
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
x
|
573
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
x
|
574
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
x
|
575
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
|
x
|
Lĩnh
vực Quản lý xây dựng công trình
|
|
|
576
|
35
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
x
|
Lĩnh
vực Thú y
|
|
|
577
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận
an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá
trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
x
|
578
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
|
x
|
579
|
38
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
x
|
580
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
x
|
581
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
|
x
|
582
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
x
|
583
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
x
|
584
|
43
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
x
|
585
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
x
|
586
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
x
|
587
|
46
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
|
x
|
588
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
589
|
48
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
|
x
|
590
|
49
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
|
|
x
|
Lĩnh
vực thủy lợi
|
|
|
591
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
|
x
|
592
|
51
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
593
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
|
x
|
594
|
53
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
595
|
54
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
596
|
55
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
597
|
56
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
598
|
57
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước
thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
599
|
58
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
600
|
59
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
601
|
60
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
602
|
61
|
Cấp gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
603
|
62
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
x
|
604
|
63
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
|
x
|
605
|
64
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
x
|
606
|
65
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
|
x
|
607
|
66
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
608
|
67
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
609
|
68
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
|
x
|
610
|
69
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
x
|
|
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
|
|
611
|
70
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
x
|
612
|
71
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
|
|
x
|
613
|
72
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
|
x
|
614
|
73
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài).
|
|
x
|
615
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
x
|
616
|
75
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
x
|
617
|
76
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc
phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã,
nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
|
x
|
618
|
77
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực
vật hoang dã, nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai
thác từ tự nhiên
|
|
x
|
619
|
78
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
|
x
|
620
|
79
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
|
x
|
Lĩnh
vực Trồng trọt
|
|
|
621
|
80
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
|
x
|
X
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
0
|
22
|
622
|
1
|
Thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền
của Sở Tài chính
|
|
x
|
623
|
2
|
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng
vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
|
|
x
|
624
|
3
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
|
x
|
625
|
4
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
|
x
|
626
|
5
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
|
x
|
627
|
6
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
x
|
628
|
7
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
x
|
629
|
8
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong
trường hợp không phải lập dự án đầu tư
|
|
x
|
630
|
9
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
x
|
631
|
10
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
|
x
|
632
|
11
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
|
x
|
633
|
12
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
|
x
|
634
|
13
|
Quyết định bán tài sản công
|
|
x
|
635
|
14
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
|
x
|
636
|
15
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
|
x
|
637
|
16
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham
gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
|
x
|
638
|
17
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
|
x
|
639
|
18
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
|
x
|
640
|
19
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
x
|
641
|
20
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán
tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
x
|
642
|
21
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
|
x
|
643
|
22
|
Thẩm định và thông báo vốn đầu tư
XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các chủ đầu tư trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
|
x
|
XI
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
0
|
44
|
Lĩnh
vực Đất đai
|
|
|
644
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính
phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
x
|
645
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
|
x
|
646
|
3
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
647
|
4
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
x
|
648
|
5
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
x
|
649
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
650
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyển
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
|
x
|
651
|
8
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
x
|
652
|
9
|
Cung cấp dữ liệu đất đai tại địa
phương
|
|
x
|
Lĩnh
vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
|
|
653
|
10
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
|
x
|
654
|
44
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
|
x
|
Lĩnh
vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
|
|
655
|
11
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
Lĩnh
vực Khoáng sản
|
|
|
656
|
12
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
|
x
|
657
|
13
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
|
x
|
658
|
14
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
x
|
659
|
15
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
660
|
16
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
|
x
|
Lĩnh
vực môi trường
|
|
|
661
|
17
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
|
|
x
|
662
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
|
x
|
663
|
19
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp
dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
|
x
|
664
|
20
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
x
|
665
|
21
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
|
x
|
666
|
22
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
|
x
|
667
|
23
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
|
x
|
668
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
|
x
|
669
|
25
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
|
x
|
670
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5
Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
|
x
|
671
|
27
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
|
x
|
Lĩnh
vực tài nguyên nước
|
|
|
672
|
28
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
|
|
x
|
673
|
29
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
|
x
|
674
|
30
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
675
|
31
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
676
|
32
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm
|
|
x
|
677
|
33
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
|
x
|
678
|
34
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
679
|
35
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
680
|
36
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án
đầu tư xây dựng hồ đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
x
|
681
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
|
x
|
682
|
38
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
x
|
683
|
39
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
|
x
|
Lĩnh
vực khí tượng thủy văn
|
|
|
684
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
|
x
|
685
|
41
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
x
|
686
|
42
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
x
|
Lĩnh
vực Tổng hợp
|
|
|
687
|
43
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm
đo đạc và bản đồ
|
|
x
|
XII
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
0
|
37
|
Lĩnh
vực Xuất bản
|
|
|
688
|
1
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài.
|
|
x
|
689
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
|
x
|
690
|
3
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
x
|
691
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
|
x
|
692
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
x
|
693
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
694
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
x
|
695
|
8
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
x
|
696
|
9
|
Thay đổi thông
tin đặng ký hoạt động cơ sở in
|
|
x
|
697
|
10
|
Cấp giấy xác nhận Đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
|
x
|
698
|
11
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
699
|
12
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
700
|
13
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
|
x
|
701
|
14
|
Cấp lại giấy xác nhận Đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
|
x
|
Lĩnh
vực Bưu chính
|
|
|
702
|
15
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
|
x
|
703
|
16
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
|
x
|
704
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
|
x
|
705
|
18
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
|
x
|
706
|
19
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
707
|
20
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
Lĩnh
vực Báo chí
|
|
|
708
|
21
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
x
|
709
|
22
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
x
|
710
|
23
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
|
x
|
711
|
24
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
|
x
|
712
|
25
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
x
|
Lĩnh
vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
|
|
|
713
|
26
|
Giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp.
|
|
x
|
714
|
27
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
715
|
28
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
716
|
29
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
717
|
30
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
718
|
31
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
719
|
32
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
x
|
720
|
33
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt
hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
|
x
|
721
|
34
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
x
|
722
|
35
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
|
x
|
723
|
36
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động);
thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
724
|
37
|
Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
x
|
XIII
|
SỞ TƯ PHÁP
|
0
|
115
|
Lĩnh
vực Lý lịch Tư pháp
|
|
|
725
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
726
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
x
|
727
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
Lĩnh
vực Hộ tịch
|
|
|
728
|
4
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
Lĩnh
vực Luật sư
|
|
|
729
|
5
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
x
|
730
|
6
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
731
|
7
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
732
|
8
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
|
x
|
733
|
9
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
734
|
10
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
|
x
|
735
|
11
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
736
|
12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
737
|
13
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
x
|
738
|
14
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
x
|
739
|
15
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật
|
|
x
|
740
|
16
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
741
|
17
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
742
|
18
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
Lĩnh
vực Đấu giá tài sản
|
|
|
743
|
19
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
744
|
20
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
x
|
745
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
746
|
22
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
747
|
23
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
748
|
24
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
x
|
749
|
25
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá
|
|
x
|
Lĩnh
vực Giám định tư pháp
|
|
|
750
|
26
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
x
|
751
|
27
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
|
x
|
752
|
28
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định
tư pháp
|
|
x
|
753
|
29
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
754
|
30
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
755
|
31
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp (Doanh nghiệp)
|
|
x
|
756
|
32
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp,
HTX)
|
|
x
|
757
|
33
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm
dứt hoạt động
|
|
x
|
758
|
34
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động
|
|
x
|
759
|
35
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
760
|
36
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
x
|
Lĩnh
vực Quản tài viên
|
|
|
761
|
37
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
762
|
38
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
763
|
39
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
764
|
40
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
|
x
|
765
|
41
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
Lĩnh
vực Hòa giải thương mại
|
|
|
766
|
42
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
|
x
|
767
|
43
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở
của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
|
x
|
768
|
44
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
769
|
45
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
770
|
46
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
x
|
771
|
47
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
|
x
|
772
|
48
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
|
x
|
773
|
49
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
774
|
50
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động
theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt
Nam chấm dứt hoạt động tại nước ngoài
|
|
x
|
Lĩnh
vực Trọng tài thương mại
|
|
|
775
|
51
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
776
|
52
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
x
|
777
|
53
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
778
|
54
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng
chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
779
|
55
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức
Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập;
đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
|
x
|
780
|
56
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhanh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
Lĩnh
vực Tư vấn pháp luật
|
|
|
781
|
57
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
x
|
782
|
58
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
783
|
59
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
|
x
|
784
|
60
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
785
|
61
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
Lĩnh
vực Nuôi con nuôi
|
|
|
786
|
62
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
|
x
|
Lĩnh
vực Công chứng
|
|
|
787
|
63
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
x
|
788
|
64
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
789
|
65
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
790
|
66
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
791
|
67
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
792
|
68
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
793
|
69
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
794
|
70
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
795
|
71
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
|
x
|
796
|
72
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
x
|
797
|
73
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
|
x
|
798
|
74
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
|
x
|
799
|
75
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
800
|
76
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
801
|
77
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
|
x
|
802
|
78
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
x
|
803
|
79
|
Hợp nhất Văn phòng Công chứng
|
|
x
|
804
|
80
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
|
x
|
805
|
81
|
Sáp nhập Văn phòng Công chứng
|
|
x
|
806
|
82
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
807
|
83
|
Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng
|
|
x
|
808
|
84
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
809
|
85
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
|
x
|
810
|
86
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
x
|
811
|
87
|
Thành lập Hội Công chứng viên
|
|
x
|
Lĩnh
vực Chứng thực
|
|
|
812
|
88
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
Lĩnh
vực Trợ giúp pháp lý
|
|
|
813
|
89
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
x
|
814.
|
90
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
815
|
91
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
816
|
92
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
817
|
93
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
818
|
94
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý (Khiếu nại lần 1)
|
|
x
|
819
|
95
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
820
|
96
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
|
x
|
821
|
97
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp
pháp lý (Khiếu nại lần 2)
|
|
x
|
822
|
98
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
|
x
|
823
|
99
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của
người được trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
Lĩnh
vực Thừa phát lại
|
|
|
824
|
100
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
|
|
x
|
825
|
101
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
x
|
826
|
102
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
827
|
103
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
x
|
828
|
104
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
829
|
105
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
830
|
106
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
831
|
107
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
x
|
832
|
108
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
x
|
833
|
109
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
834
|
110
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
Lĩnh
vực Quốc tịch
|
|
|
835
|
111
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
x
|
836
|
112
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
|
x
|
Lĩnh
vực Bồi thường nhà nước
|
|
|
837
|
113
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
x
|
838
|
114
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
|
x
|
839
|
115
|
Phục hồi danh dự
|
|
x
|
XIV
|
SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
0
|
73
|
840
|
1
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
x
|
841
|
2
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
x
|
842
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
|
x
|
843
|
4
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
x
|
844
|
5
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
x
|
845
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
|
x
|
846
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
x
|
847
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
|
x
|
848
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
|
x
|
849
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
850
|
11
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
|
x
|
851
|
12
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
x
|
852
|
13
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
x
|
853
|
14
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
x
|
854
|
15
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
x
|
855
|
16
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
|
x
|
856
|
17
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
x
|
857
|
18
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
|
x
|
858
|
19
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
|
x
|
859
|
20
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
|
x
|
860
|
21
|
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
x
|
861
|
22
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
x
|
862
|
23
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
863
|
24
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
864
|
25
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
x
|
865
|
26
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu tư 2.000 bản trở lên
|
|
x
|
866
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
|
x
|
867
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
|
x
|
868
|
29
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
x
|
869
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
x
|
870
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
x
|
871
|
32
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
872
|
33
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc
đăng cai tổ chức
|
|
x
|
873
|
34
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
|
x
|
874
|
35
|
Đăng cai tổ chức
giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
875
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
x
|
876
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
|
x
|
877
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
x
|
878
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
x
|
879
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
|
x
|
880
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
x
|
881
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
|
x
|
882
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
x
|
883
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
|
x
|
884
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao
|
|
x
|
885
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
x
|
886
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
x
|
887
|
48
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình
và Fitness
|
|
x
|
888
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
|
x
|
889
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
x
|
890
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
x
|
891
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
|
x
|
892
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
x
|
893
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
x
|
894
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
x
|
895
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
x
|
896
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
x
|
897
|
58
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
x
|
898
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
x
|
899
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
x
|
900
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
x
|
901
|
62
|
Công nhận điểm du lịch
|
|
x
|
902
|
63
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
|
x
|
903
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế
|
|
x
|
904
|
65
|
Cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
|
x
|
905
|
66
|
Gia hạn giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
906
|
67
|
Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh
|
|
x
|
907
|
68
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
908
|
69
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
909
|
70
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
910
|
71
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
911
|
72
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
x
|
912
|
73
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
x
|
XV
|
SỞ XÂY DỰNG
|
0
|
39
|
Lĩnh
vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
|
|
913
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
|
x
|
914
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa
bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
|
x
|
915
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
x
|
Lĩnh
vực Kinh doanh bất động sản
|
|
|
916
|
4
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
|
x
|
917
|
5
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
|
x
|
918
|
6
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
|
x
|
919
|
7
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
|
x
|
Lĩnh
vực Nhà ở và công sở
|
|
|
920
|
8
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
921
|
9
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
x
|
922
|
10
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
x
|
923
|
11
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
|
x
|
924
|
12
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
|
x
|
925
|
13
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
926
|
14
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
|
x
|
927
|
15
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy
định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
928
|
16
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
929
|
17
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
x
|
930
|
18
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
x
|
931
|
19
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
x
|
Lĩnh
vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
932
|
20
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
933
|
21
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
934
|
22
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
935
|
23
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài
|
|
x
|
936
|
24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
937
|
25
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
938
|
26
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
|
x
|
939
|
27
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III (đối với trường hợp
bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d; Khoản 2: Điều 44a, Nghị định số 100/2018/NĐ-CP:
do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho
mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy
xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
|
x
|
940
|
28
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết
hạn)
|
|
x
|
941
|
29
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III do lỗi của cơ quan cấp
|
|
x
|
942
|
30
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
|
x
|
943
|
31
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
|
x
|
944
|
32
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
x
|
945
|
33
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
|
x
|
946
|
34
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc
của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
947
|
35
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
948
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
|
x
|
949
|
37
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
x
|
Lĩnh
vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
|
|
950
|
38
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
Lĩnh
vực Vật liệu xây dựng
|
|
|
951
|
39
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
|
x
|
XVI
|
SỞ Y TẾ
|
0
|
124
|
Lĩnh
vực Dược - Mỹ phẩm
|
|
|
952
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
953
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
954
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng, mất)
|
|
x
|
955
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
956
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
957
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
958
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
959
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
960
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
|
x
|
961
|
10
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
962
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
|
x
|
963
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị
cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
x
|
964
|
13
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
965
|
14
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
|
x
|
966
|
15
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
|
x
|
967
|
16
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên
liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
x
|
968
|
17
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người nhập cảnh
|
|
x
|
969
|
18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
x
|
970
|
19
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
|
x
|
971
|
20
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
|
x
|
972
|
21
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
|
x
|
973
|
22
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
974
|
23
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
|
x
|
975
|
24
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
|
x
|
976
|
25
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
977
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
978
|
27
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
979
|
28
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
|
x
|
980
|
29
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
|
x
|
981
|
30
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều
11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
|
x
|
982
|
31
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
|
x
|
983
|
32
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
|
x
|
984
|
33
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
x
|
985
|
34
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
|
x
|
986
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
987
|
36
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
x
|
Lĩnh
vực Khám chữa bệnh
|
|
|
988
|
37
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
989
|
38
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
990
|
39
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
x
|
991
|
40
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
|
x
|
992
|
41
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
|
x
|
993
|
42
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
994
|
43
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
995
|
44
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
996
|
45
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
997
|
46
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
998
|
47
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
999
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
1000
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
1001
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
1002
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1003
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
1004
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
x
|
1005
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1006
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
x
|
1007
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
x
|
1008
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
x
|
1009
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
x
|
1010
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
x
|
1011
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
x
|
1012
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
1013
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
x
|
1014
|
63
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
|
x
|
1015
|
64
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
1016
|
65
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
1017
|
66
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
x
|
1018
|
67
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
x
|
1019
|
68
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1020
|
69
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1021
|
70
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1022
|
71
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1023
|
72
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1024
|
73
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1025
|
74
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
1026
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1027
|
76
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1028
|
77
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1029
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
1030
|
79
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1031
|
80
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1032
|
81
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1033
|
82
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
x
|
1034
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
x
|
1035
|
84
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
x
|
1036
|
85
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
|
x
|
1037
|
86
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X- quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1038
|
87
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
|
x
|
1039
|
88
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
|
x
|
1040
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
|
|
x
|
1041
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
|
x
|
1042
|
91
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1043
|
92
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
1044
|
93
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1045
|
94
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1046
|
95
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1047
|
96
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
Lĩnh
vực Y học cổ truyền
|
|
|
1048
|
97
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
|
x
|
Lĩnh
vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
|
1049
|
98
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
1050
|
99
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
1051
|
100
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
1052
|
101
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
Lĩnh
vực y tế dự phòng
|
|
|
1053
|
102
|
Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
1054
|
103
|
Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
1055
|
104
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
|
x
|
1056
|
105
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
|
x
|
1057
|
106
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
x
|
1058
|
107
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
x
|
1059
|
108
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
x
|
1060
|
109
|
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
x
|
1061
|
110
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
|
x
|
1062
|
111
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
x
|
1063
|
112
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương
thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
1064
|
113
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
x
|
1065
|
114
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1066
|
115
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
|
x
|
1067
|
116
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
x
|
Lĩnh
vực Tổ chức, cán bộ
|
|
|
1068
|
117
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
1069
|
118
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
Lĩnh
vực trang thiết bị công trình y tế
|
|
|
1070
|
119
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
x
|
1071
|
120
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
x
|
1072
|
121
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
1073
|
122
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
x
|
1074
|
123
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
x
|
Lĩnh
vực đào tạo
|
|
|
1075
|
124
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
|
x
|