|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 532/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 Bắc Ninh
Số hiệu:
|
532/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 532/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 10
tháng 5 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày
13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà
nước;
Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC;
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của
Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị
của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định
này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh năm 2021 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Văn phòng UBND
tỉnh
Giúp UBND tỉnh theo
dõi, đôn đốc, kiểm tra các sở, ban, ngành; các cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành
dọc đóng tại địa phương; UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện Quyết định
này; kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu
có) trong quá trình tổ chức thực hiện.
Trình UBND tỉnh ban
hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 khi có sự thay đổi
trên cơ sở đề xuất của các cơ quan, đơn vị.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông
Hướng dẫn giải pháp kỹ
thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật cho các cơ quan, đơn vị, địa phương cập nhật danh mục
các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 lên Cổng thông tin dịch vụ công
tỉnh Bắc Ninh.
Phối hợp với Văn phòng
UBND tỉnh tổ chức tuyên truyền, đẩy mạnh việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
3. Thủ trưởng cơ quan,
đơn vị, địa phương có trách nhiệm tổ chức triển khai và tuyên truyền đến người
dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến công bố tại Điều
1.
Chủ động kiểm tra, rà
soát tính đầy đủ, chính xác các dịch vụ công thuộc phạm vi quản lý, giải quyết
của đơn vị, bảo đảm việc triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến hiệu quả,
đúng quy định; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật kịp thời các
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 khi có sự thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, sửa đổi 1
phần Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 15/9/2020.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND
tỉnh, các cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Bắc Ninh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
532/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Stt
|
Thủ tục
hành chính/Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ thực hiện dịch vụ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CẤP
TỈNH
|
|
|
I
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
1
|
1
|
Thông
báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
x
|
2
|
2
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường
hợp
HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
3
|
3
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
4
|
4
|
Điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
5
|
5
|
Cấp
giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
|
x
|
6
|
6
|
Công
bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi
có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
x
|
7
|
7
|
Công
bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
8
|
8
|
Công
bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
x
|
9
|
9
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
10
|
10
|
Công
bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
x
|
11
|
11
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện tiêm chủng
|
|
x
|
12
|
12
|
Xác
định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
x
|
13
|
13
|
Công
bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với
các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
14
|
14
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
15
|
15
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
16
|
16
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
|
x
|
17
|
17
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
x
|
18
|
18
|
Bổ sung phạm vi kinh
doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán
buôn dược liệu
|
|
x
|
19
|
19
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
x
|
20
|
20
|
Bổ sung phạm vi kinh
doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ
dược liệu
|
|
x
|
21
|
21
|
Cấp lần đầu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
22
|
22
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh;
thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
23
|
23
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
|
|
|
|
|
24
|
24
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
25
|
25
|
Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
|
x
|
26
|
26
|
Cho phép bán lẻ thuốc
thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
|
x
|
27
|
27
|
Công
bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
|
x
|
28
|
28
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
29
|
29
|
Đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
30
|
30
|
Kiểm soát thay đổi khi
có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản
1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
|
x
|
31
|
31
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
x
|
32
|
32
|
Đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
x
|
33
|
33
|
Kiểm soát thay đổi
khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và
e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
|
x
|
34
|
34
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
35
|
35
|
Cấp
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
36
|
36
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
37
|
37
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
38
|
38
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
39
|
39
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
40
|
40
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học
cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
41
|
41
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
42
|
42
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
43
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
44
|
44
|
Cấp
giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
x
|
45
|
45
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
|
x
|
46
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
x
|
47
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
x
|
48
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
|
x
|
49
|
49
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y
tế cấp xã
|
|
x
|
50
|
50
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
51
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
x
|
52
|
52
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
|
x
|
53
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
54
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
55
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
56
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
57
|
57
|
Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
58
|
58
|
Cấp
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
|
|
x
|
59
|
59
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
60
|
60
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
61
|
61
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
|
x
|
62
|
62
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
63
|
63
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
64
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
65
|
65
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
66
|
66
|
Cấp
giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
67
|
67
|
Cấp
lại giấy chứng nhận người người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa
bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
68
|
68
|
Công nhận cơ sở đủ
điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế
ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
|
x
|
69
|
69
|
Miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
70
|
70
|
Thẩm định và phê duyệt
kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập
địa phương trực thuộc UBND tỉnh
|
|
x
|
II
|
II
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
71
|
1
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập
trung; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ vẫn
còn hạn nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi thông tin, bổ
sung thông tin.
|
x
|
|
72
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống
|
x
|
|
73
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
x
|
|
74
|
4
|
Tiếp nhận công bố hợp
quy điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
|
x
|
|
75
|
5
|
Tiếp nhận công bố hợp
quy điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học
|
x
|
|
76
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
x
|
77
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
x
|
78
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
79
|
9
|
Cấp, gia hạn chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
|
x
|
80
|
10
|
Tiếp nhận bản công bố
hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
|
x
|
81
|
11
|
Cấp phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
x
|
82
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
x
|
|
83
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
x
|
|
84
|
14
|
Cấp giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
x
|
|
III
|
III
|
Sở Nội vụ
|
|
|
85
|
1
|
Thủ tục thẩm định giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
86
|
2
|
Thủ tục thẩm định
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
87
|
3
|
Thủ tục thẩm định tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
x
|
|
88
|
4
|
Thủ tục thông báo hủy
kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
89
|
5
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
90
|
6
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
91
|
7
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
92
|
8
|
Thủ tục thông báo
người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
93
|
9
|
Thủ tục thông báo
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
x
|
|
94
|
10
|
Thủ tục thông báo
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.
|
x
|
|
95
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ
chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
x
|
|
96
|
12
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP .
|
x
|
|
97
|
13
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
x
|
|
98
|
14
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
|
IV
|
IV
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
99
|
1
|
Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
|
x
|
100
|
2
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
101
|
3
|
Cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
102
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
V
|
V
|
Ban an toàn thực phẩm
|
|
|
103
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
x
|
|
VI
|
VI
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
104
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
105
|
2
|
Điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
x
|
106
|
3
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
|
x
|
107
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
x
|
|
108
|
5
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
x
|
|
109
|
6
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
x
|
|
VII
|
VII
|
Sở Công thương
|
|
|
110
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
x
|
|
111
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
x
|
|
112
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
113
|
4
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
114
|
5
|
Thu hồi Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
115
|
6
|
Công bố hợp quy chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương
|
x
|
|
116
|
7
|
Tiếp
nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá sữa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công thương
|
|
x
|
117
|
8
|
Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
118
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
119
|
10
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
120
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
121
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
122
|
13
|
Thu hồi Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
123
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
124
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
125
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
126
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
127
|
18
|
Công bố hợp quy chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương
|
x
|
|
128
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động
tư vấn thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp thuộc thẩm quyền cấp của
địa phương
|
x
|
|
129
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động
tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp thuộc thẩm quyền
cấp của địa phương
|
x
|
|
130
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
(Tư vấn chuyên ngành điện gồm: Tư vấn thiết kế công trình đường dây và trạm
biến áp và tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp)
|
x
|
|
XVII
|
XVII
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
131
|
1
|
Quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
x
|
132
|
2
|
Quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
x
|
133
|
3
|
Giải quyết kiến nghị
trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
x
|
134
|
4
|
Giải quyết kiến nghị
về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
x
|
135
|
5
|
Danh mục dự án đầu
tư có sử dụng đất
|
|
x
|
136
|
6
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng
dịch vụ tư vấn – Hỗ trợ DNNVV
|
|
x
|
137
|
7
|
Cam kết hỗ trợ vốn
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
138
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
|
x
|
139
|
9
|
Lập, thẩm định, quyết
định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ
quan chủ quản (cấp tỉnh)
|
|
x
|
140
|
10
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA
không hoàn lại (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
141
|
11
|
Lập, phê duyệt kế hoạch
tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng (cấp tỉnh)
|
|
x
|
142
|
12
|
Lập, phê duyệt kế hoạch
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
hàng năm (cấp tỉnh)
|
|
x
|
143
|
13
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
144
|
14
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
|
x
|
145
|
15
|
Lập, thẩm định, phê duyệt
khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
x
|
146
|
16
|
Thẩm định chủ trương
đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền của người đứng đầu
cơ quan chủ quản
|
|
x
|
147
|
17
|
Thẩm định chủ trương
tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh là cơ quan chủ quản.
|
|
x
|
148
|
18
|
Thẩm định chủ trương
tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
x
|
B
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CẤP
HUYỆN
|
|
|
I
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
|
|
1
|
1
|
Thủ tục công nhận
huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
2
|
2
|
Quy trình đánh giá, xếp
loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
x
|
|
3
|
3
|
Hỗ trợ ăn trưa cho
trẻ em mẫu giáo
|
x
|
|
4
|
4
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
x
|
|
5
|
5
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
6
|
6
|
Cho phép trung tâm học
tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
x
|
|
7
|
7
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
x
|
|
8
|
8
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
x
|
|
9
|
9
|
Công nhận xã đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
10
|
10
|
Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc THCS
|
|
x
|
11
|
11
|
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc THCS
|
x
|
|
12
|
12
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
13
|
13
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
14
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
x
|
|
15
|
15
|
Chuyển đổi trường tiểu
học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu
tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
16
|
16
|
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
II
|
II
|
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh
|
|
|
17
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
x
|
|
18
|
2
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
19
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
20
|
4
|
Tạm ngừng hoạt động
hộ kinh doanh
|
|
x
|
21
|
5
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
x
|
|
III
|
III
|
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
22
|
1
|
Thủ tục thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ
xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới
36 tháng tuổi)
|
x
|
|
23
|
2
|
Thủ tục thực hiện trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
huyện, thị xã, thành phố
|
x
|
|
24
|
3
|
Thực hiện trợ cấp xã
hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
25
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh
phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
x
|
|
26
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ (bao gồm cả đối tượng Người khuyết
tật đặc biệt nặng)
|
x
|
|
27
|
6
|
Thủ tục trợ giúp xã
hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
x
|
|
28
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên
tại cộng đồng)
|
x
|
|
29
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ kinh
phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
x
|
|
30
|
9
|
Thủ tục giải quyết
trợ cấp đối với người cao tuổi từ đủ 70 tuổi đến dưới 80 tuổi, đảng viên được
trao huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên và cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
x
|
|
31
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ kinh
phí điện táng, hoản táng đối với người chết
|
x
|
|
32
|
11
|
Thủ tục đánh giá,
công nhận xã, phường phù hợp với trẻ em
|
x
|
|
33
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ học
văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
x
|
|
34
|
13
|
Thủ tục hoãn chấp
hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau
cai nghiệm
|
x
|
|
35
|
14
|
Thủ tục miễn chấp
hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau
cai nghiệm
|
x
|
|
C
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CẤP
XÃ
|
|
|
I
|
I
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
|
|
36
|
1
|
Chứng thực giấy tờ,
bản sao từ bản chính
|
|
x
|
37
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh
|
x
|
|
II
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục
đào tạo
|
|
|
38
|
1
|
Thủ tục công nhận
huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
39
|
2
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
D
|
D
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CƠ
QUAN KHÁC
|
|
|
40
|
1
|
Xét, cấp học bổng
chính sách
|
x
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 406/QĐ-TTg NGÀY 22/3/2021 CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Stt
|
Thủ tục
hành chính/Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ thực hiện dịch vụ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
I
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
1
|
1
|
Đăng
ký tuyển sinh đầu cấp (mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ
thông)
|
|
x
|
II
|
II
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
2
|
1
|
Đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
|
x
|
3
|
2
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
4
|
3
|
Cung cấp thông tin,
dữ liệu về đất đai
|
|
x
|
IV
|
IV
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
|
|
5
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
x
|
6
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
|
x
|
7
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
x
|
8
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng
tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
x
|
9
|
5
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
x
|
10
|
6
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất về hỗ trợ chi phí mai táng, làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
x
|
11
|
7
|
Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
x
|
12
|
8
|
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
|
x
|
13
|
9
|
Chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
x
|
14
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí nhận
nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
x
|
15
|
11
|
Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng
đồng)
|
|
x
|
V
|
V
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
16
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
|
x
|
17
|
2
|
Cấp, gia hạn, cấp lại
chứng chỉ/thẻ hành nghề lĩnh vực thú y, bảo vệ thực vật
|
|
x
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐIỀU CHỈNH MỨC ĐỘ THỰC HIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1284/QĐ-UBND NGÀY 15/9/2020
Stt
|
Thủ tục
hành chính/Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ thực hiện dịch vụ
|
Theo QĐ1284/QĐ-UBND
|
Mức độ điều chỉnh
|
A
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
I
|
Sở Nội vụ
|
|
|
1
|
1
|
Thủ tục hành chính tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
3
|
4
|
2
|
2
|
Thủ tục Tặng Cờ thi
đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
3
|
4
|
3
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
3
|
4
|
4
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Tập thể lao động xuất sắc
|
3
|
4
|
II
|
II
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
5
|
1
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
3
|
4
|
6
|
2
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
4
|
7
|
3
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
4
|
8
|
4
|
Điều chỉnh nội dung
dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
3
|
4
|
9
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
3
|
4
|
10
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
3
|
4
|
11
|
7
|
Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
4
|
12
|
8
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
3
|
4
|
13
|
9
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
4
|
14
|
10
|
Điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
4
|
15
|
11
|
Chuyển nhượng dự án
đầu tư
|
3
|
4
|
16
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế
|
3
|
4
|
17
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
3
|
4
|
18
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
4
|
19
|
15
|
Hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
4
|
20
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
4
|
21
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
3
|
4
|
22
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động
của dự án đầu tư
|
3
|
4
|
23
|
19
|
Cung cấp thông tin về
dự án đầu tư
|
3
|
4
|
24
|
20
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
3
|
4
|
25
|
21
|
Điều chỉnh nội dung
dự án đầu tư trong Giấy chứng đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) – NƯỚC NGOÀI
|
3
|
4
|
26
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu
tư – NƯỚC NGOÀI
|
3
|
4
|
27
|
23
|
Thủ tục góp vốn, mua
cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.
|
3
|
4
|
28
|
24
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư – NƯỚC NGOÀI
|
3
|
4
|
29
|
25
|
Thủ tục giãn tiến độ
đầu tư – NƯỚC NGOÀI
|
3
|
4
|
30
|
26
|
Thủ tục điều chỉnh
tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư – NƯỚC NGOÀI
|
3
|
4
|
31
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư – NƯỚC NGOÀI
|
3
|
4
|
32
|
28
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt
động của dự án đầu tư – NƯỚC NGOÀI
|
3
|
4
|
33
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư –
NƯỚC NGOÀI
|
3
|
4
|
34
|
30
|
Điều chỉnh nội dung
dự án đầu tư trong Giấy chứng đăng ký đầu tư (đối với trường hợp điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư) – NƯỚC NGOÀI
|
3
|
4
|
35
|
31
|
Chuyển nhượng dự án
– Nước Ngoài
|
3
|
4
|
36
|
32
|
Thủ tục hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – Nước Ngoài
|
3
|
4
|
III
|
III
|
Sở Tài chính
|
|
|
37
|
1
|
Thủ tục thanh toán
chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
3
|
4
|
IV
|
IV
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
38
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
4
|
3
|
39
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ).
|
4
|
3
|
40
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
4
|
3
|
41
|
4
|
Thủ tục cấp
thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
4
|
3
|
V
|
V
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
42
|
1
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường
hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
4
|
43
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản và kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở.)
|
3
|
4
|
VI
|
VI
|
Sở Xây dựng
|
|
|
44
|
1
|
Cấp phép xây dựng (đối
với nhà ở riêng lẻ)
|
3
|
4
|
45
|
2
|
Cung cấp thông tin
quy hoạch xây dựng
|
3
|
4
|
46
|
3
|
Thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện bán, cho thuê
|
3
|
4
|
VII
|
VII
|
Sở Y tế
|
|
|
47
|
1
|
Công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
3
|
4
|
48
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
3
|
4
|
49
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
3
|
4
|
50
|
4
|
Phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
3
|
4
|
51
|
5
|
Phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
3
|
4
|
52
|
6
|
Cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
4
|
53
|
7
|
Cho
phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
3
|
4
|
54
|
8
|
Cho phép áp dụng thí
điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
3
|
4
|
55
|
9
|
Cho
phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
3
|
4
|
56
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
4
|
57
|
11
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
4
|
58
|
12
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
4
|
59
|
13
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
3
|
4
|
60
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
4
|
61
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
4
|
62
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
4
|
VIII
|
VIII
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
63
|
1
|
Đổi giấy phép lái xe
do ngành Giao thông vận tải cấp
|
3
|
4
|
IX
|
IX
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
64
|
1
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học cơ sở
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
Quyết định 532/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 532/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021
2.711
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|