1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan thực hiện kết nối, tích hợp Danh mục thủ tục hành chính
được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ban hành tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia đảm bảo cho quy trình giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
trực tuyến, đáp ứng yêu cầu công khai tình hình, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của các cơ quan, đơn vị liên quan trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
theo quy định.
b) Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn,
đôn đốc và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình triển khai
thực hiện Quyết định này. Chủ trì, phối hợp với các các cơ quan, đơn vị liên
quan tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung
Danh mục nêu trên theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền và phù hợp với tình hình
thực tế tại địa phương.
2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm:
a) Thực hiện công khai theo quy
định Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của
tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia ban hành tại Điều 1 Quyết định
này. Theo phạm vi thẩm quyền và chức năng, nhiệm vụ được giao, có giải pháp cụ
thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, để khuyến khích, thúc
đẩy doanh nghiệp và người dân tăng cường nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Quán triệt và tổ chức thực
hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật đối với việc sử dụng Cổng Dịch vụ
công Quốc gia, Cổng dch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
trong quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm trước Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc chậm trễ trong công tác: tiếp nhận, giải
quyết, trả kết quả và công khai kết quả giải quyết đối với hồ sơ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Cổng Dịch vụ công quốc gia ban hành tại
Điều 1 Quyết định này.
c) Tích cực phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
TT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
Quý III năm 2020
|
1
|
2.000131.000.00.00.H34
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
2
|
2.000001.000.00.00.H34
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
3
|
2.000004.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
4
|
2.000002.000.00.00.H34
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước
|
5
|
2.000648.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
6
|
2.000645.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
7
|
2.000176.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
8
|
2.001624.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
9
|
2.001619.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh
|
10
|
2.000631.000.00.00.H34
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
11
|
2.000609.000.00.00.H34
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
X
|
II
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
1
|
1.002268.000.00.00.H34
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
|
X
|
Quý III năm 2020
|
2
|
2.002286.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
|
X
|
3
|
2.002287.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
|
X
|
4
|
1.002856.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
|
X
|
5
|
1.000703.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
|
X
|
6
|
1.001023.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép liên vận qua lại
biên giới Việt Nam - Campuchia
|
|
X
|
7
|
1.002877.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
X
|
8
|
1.002869.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
X
|
9
|
1.002852.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
|
|
X
|
III
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và
hạt nhân
|
Quý III năm 2020
|
1
|
2.000065.000.00.00.H34
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng
phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế)
|
X
|
|
2
|
2.000086.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
|
3
|
2.000081.000.00.00.H34
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
|
4
|
1.000184.000.00.00.H34
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
X
|
|
5
|
2.002254.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
X
|
|
IV
|
SỞ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
Quý III năm 2020
|
1
|
2.002028.000.00.00.H34
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
X
|
|
Lĩnh vực Lao động
|
2
|
2.001955.000.00.00.H34
|
Đăng ký nội quy lao động của
các doanh nghiệp
|
X
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
3
|
2.000205.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
V
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Quý III năm 2020
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
1.004363.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
2
|
1.004346.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
3
|
1.007931.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
X
|
|
4
|
1.007932.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
X
|
|
VI
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
Quý III năm 2020
|
1
|
1.005424.000.00.00.H34
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
X
|
|
2
|
1.005425.000.00.00.H34
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
X
|
|
3
|
2.002173.000.00.00.H34
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử
dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
X
|
|
4
|
1.005427.000.00.00.H34
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
X
|
|
5
|
1.005433.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
X
|
|
6
|
1.005428.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
X
|
|
7
|
1.005418.000.00.00.H34
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
X
|
|
8
|
1.005417.000.00.00.H34
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
X
|
|
9
|
1.005420.000.00.00.H34
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
X
|
|
Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp
|
10
|
1.001259.000.00.00.H34
|
Thủ tục báo cáo định kỳ
|
|
X
|
VII
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Quý III năm 2020
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
1.002253.000.00.00.H34
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải chấp thuận chủ trương đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự
án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
X
|
|
2
|
1.002040.000.00.00.H34
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án
vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải
chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
X
|
|
3
|
1.004257.000.00.00.H34
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức
|
X
|
|
4
|
2.000962.000.00.00.H34
|
Thẩm định phương án sử dụng đất
của công ty nông, lâm nghiệp
|
X
|
|
5
|
1.004217.000.00.00.H34
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
6
|
1.004688.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
X
|
|
7
|
1.003010.000.00.00.H34
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao. (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu
tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực
hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực
dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch
thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để
lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm
thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh
tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư,
pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng
Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất).
|
X
|
|
8
|
1.004269.000.00.00.H34
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
X
|
|
9
|
1.002214.000.00.00.H34
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
|
10
|
1.003003.000.00.00.H34
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
X
|
|
11
|
1.002255.000.00.00.H34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
X
|
|
12
|
1.002277.000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
|
13
|
2.000946.000.00.00.H34
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
X
|
|
14
|
1.004221.000.00.00.H34
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
X
|
|
15
|
1.004203.000.00.00.H34
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
X
|
|
16
|
1.003040.000.00.00.H34
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
X
|
|
17
|
1.002033.000.00.00.H34
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
X
|
|
18
|
2.000889.000.00.00.H34
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
X
|
|
19
|
1.002109.000.00.00.H34
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
X
|
|
20
|
1.002993.000.00.00.H34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
X
|
|
21
|
2.000880.000.00.00.H34
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
X
|
|
22
|
1.004227.000.00.00.H34
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
|
23
|
1.001134.000.00.00.H34
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
X
|
|
24
|
1.001009.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
X
|
|
25
|
1.001980.000.00.00.H34
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
26
|
1.004193.000.00.00.H34
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
X
|
|
27
|
1.004177.000.00.00.H34
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
X
|
|
28
|
2.000983.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
|
29
|
1.001990.000.00.00.H34
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
X
|
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và
thông tin địa lý
|
30
|
1.000082.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ. (Không áp dụng đối với trường hợp Tổ chức đề nghị cấp giấy phép
thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ quyết định
thành lập; tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; tổ
chức thuộc Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập; tổ chức
thuộc cơ quan trung ương của tổ chức xã hội - nghề nghiệp; nhà thầu nước
ngoài)
|
X
|
|
31
|
1.001923.000.00.00.H34
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
X
|
|
Lĩnh vực Địa chất và
khoáng sản
|
32
|
1.004446.000.00.00.H34
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
X
|
|
33
|
1.000778.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
X
|
|
34
|
1.004481.000.00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
X
|
|
35
|
2.001814.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
X
|
|
36
|
1.005408.000.00.00.H34
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
37
|
2.001783.000.00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
X
|
|
38
|
1.004345.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
X
|
|
39
|
1.004135.000.00.00.H34
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
X
|
|
40
|
2.001787.000.00.00.H34
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
X
|
|
41
|
1.004367.000.00.00.H34
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
X
|
|
|
42
|
2.001781.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
X
|
|
43
|
1.004343.000.00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
X
|
|
44
|
2.001777.000.00.00.H34
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
X
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
45
|
1.004141.000.00.00.H34
|
Chấp
thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo
đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
|
X
|
|
46
|
1.004249.000.00.00.H34
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
X
|
|
47
|
1.004356.000.00.00.H34
|
Kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
X
|
|
48
|
2.001767.000.00.00.H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
X
|
|
49
|
1.004258.000.00.00.H34
|
Xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản
|
X
|
|
|
50
|
1.004148.000.00.00.H34
|
Đăng
ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (Cơ quan chuyên môn bảo vệ
môi trường cấp tỉnh)
|
X
|
|
51
|
1.004246.000.00.00.H34
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
X
|
|
52
|
1.004621.000.00.00.H34
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
X
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
53
|
1.004232.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
54
|
1.004228.000.00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
X
|
55
|
1.004223.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
X
|
56
|
1.004211.000.00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
|
X
|
|
57
|
1.004179.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
X
|
|
58
|
1.004167.000.00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
|
X
|
59
|
1.004152.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
X
|
|
60
|
1.004140.000.00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
|
X
|
|
61
|
1.000824.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
X
|
|
|
62
|
1.004122.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
X
|
|
63
|
2.001738.000.00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
X
|
|
64
|
1.004253.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
X
|
|
65
|
2.001850.000.00.00.H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
X
|
|
|
66
|
1.004283.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
X
|
|
Lĩnh vực Khí tượng, thủy
văn và Biến đổi khí hậu
|
|
67
|
1.000987.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
68
|
1.000970.000.00.00.H34
|
Sửa đổi/bổ sung/gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
69
|
1.000943.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
Lĩnh vực Đăng ký Biện pháp
bảo đảm
|
70
|
1.004583.000.00.00.H34
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
71
|
1.003862.000.00.00.H34
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
X
|
|
72
|
1.004550.000.00.00.H34
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
X
|
|
73
|
1.001696.000.00.00.H34
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
X
|
|
74
|
2.000801.000.00.00.H34
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
75
|
1.003625.000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
X
|
|
|
76
|
1.000655.000.00.00.H34
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
77
|
1.003046.000.00.00.H34
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
X
|
|
78
|
1.003688.000.00.00.H34
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
X
|
|
VIII
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
Quý III năm 2020
|
1
|
1.004637.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
X
|
|
2
|
1.004640.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
X
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và
Phát hành
|
3
|
1.003868.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
X
|
|
|
4
|
2.001594.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
X
|
|
5
|
2.001584.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
X
|
|
6
|
1.003729.000.00.00.H34
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
X
|
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và Thông tin điện tử
|
7
|
2.001098.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
8
|
1.005452.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
9
|
2.001091.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
10
|
2.001087.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
11
|
1.004470.000.00.00.H34
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
X
|
|
IX
|
SỞ TƯ
PHÁP
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quý III năm 2020
|
1
|
2.000986.000.00.00.H34
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
X
|
|
2
|
2.001023.000.00.00.H34
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
X
|
|
Lĩnh vực Công chứng
|
3
|
2.000766.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
|
X
|
4
|
1.001877.000.00.00.H34
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
X
|
5
|
2.000758.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
X
|
6
|
1.001153.000.00.00.H34
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
X
|
7
|
2.000743.000.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
X
|
|
8
|
1.001647.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
|
X
|
9
|
1.001688.000.00.00.H34
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
X
|
10
|
1.001665.000.00.00.H34
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
X
|
11
|
1.001799.000.00.00.H34
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
X
|
12
|
2.000775.000.00.00.H34
|
Chấm dứt
hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
X
|
13
|
1.001125.000.00.00.H34
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
14
|
1.001438.000.00.00.H34
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
X
|
|
15
|
1.001756.000.00.00.H34
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
X
|
|
16
|
1.001071.000.00.00.H34
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
X
|
|
17
|
1.001446.000.00.00.H34
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
18
|
1.000627.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
19
|
1.000390.000.00.00.H34
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
X
|
|
20
|
1.000426.000.00.00.H34
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
21
|
2.000596.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
X
|
|
22
|
1.001233.000.00.00.H34
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
23
|
1.005136.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
Quốc tịch Việt Nam
|
X
|
|
24
|
2.001895.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
X
|
|
X
|
SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
Quý III năm 2020
|
1
|
1.003738.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
X
|
2
|
1.003838.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
X
|
3
|
1.001822.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
4
|
1.002003.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
5
|
1.003901.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
6
|
2.001631.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
|
X
|
7
|
2.001641.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
8
|
2.001591.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
X
|
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
|
9
|
1.004614.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
|
X
|
10
|
1.004628.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
|
X
|
11
|
1.001432.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
X
|
12
|
1.004623.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
|
X
|
13
|
1.001440.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
X
|
|
14
|
1.004594.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủ lưu trú du lịch)
|
X
|
|
15
|
1.003275.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
16
|
1.001407.000.00.00.H34
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
X
|
17
|
1.001420.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
X
|
18
|
1.000104.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
X
|
19
|
1.000919.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
20
|
1.000817.000.00.00.H34
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
21
|
1.003310.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
22
|
1.004639.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
23
|
1.004659.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
X
|
|
|
24
|
1.004650.000.00.00.H34
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
X
|
25
|
1.003676.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
X
|
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu
diễn
|
26
|
2.001893.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
X
|
27
|
1.003484.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
28
|
1.003533.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
X
|
|
29
|
1.003510.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
X
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm
|
30
|
1.001778.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
|
|
31
|
1.001738.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
|
X
|
|
32
|
1.001704.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
X
|
|
33
|
1.001809.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật
|
X
|
|
34
|
1.001833.000.00.00.H34
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
X
|
|
35
|
1.001671.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
X
|
|
36
|
1.001755.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
X
|
|
37
|
2.001496.000.00.00.H34
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
38
|
1.004723.000.00.00.H34
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
39
|
1.003743.000.00.00.H34
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
X
|
|
|
40
|
1.003784.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
|
41
|
1.003035.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản
xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
X
|
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
42
|
1.003017.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu
|
X
|
|
43
|
1.003608.000.00.00.H34
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
44
|
1.004662.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
X
|
|
|
XI
|
SỞ
XÂY DỰNG
|
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động
xây dựng
|
Quý III năm 2020
|
1
|
1.007304.000.00.00.H34
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
2
|
1.007357.000.00.00.H34
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
3
|
1.007391.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
X
|
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
4
|
1.002580.000.00.00.H34
|
Lấy ý
kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối
với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
|
X
|
XII
|
SỞ Y
TẾ
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
Quý III năm 2020
|
1
|
1.003709.000.00.00.H34
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|