STT
|
Tên
thủ tục hành chính/ Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
|
X
|
II. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
|
X
|
5
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các
trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có
nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc
nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học,
và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của trường).
|
|
X
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
X
|
7
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
X
|
9
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
10
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
X
|
11
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
X
|
12
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương
trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt
Nam
|
X
|
|
13
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
X
|
|
14
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
|
X
|
III. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp.
|
|
X
|
16
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
X
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
X
|
18
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa
|
|
X
|
19
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
X
|
20
|
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
|
X
|
21
|
Thủ tục Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
X
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
23
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
24
|
Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội
quy lao động của doanh nghiệp
|
|
X
|
25
|
Thủ tục Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
|
X
|
26
|
Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
|
X
|
IV. SỞ NỘI VỤ
|
27
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
|
X
|
28
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
X
|
29
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
|
|
X
|
30
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả bầu Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
|
X
|
31
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban
nhân dân thành phố về công trạng và thành tích trong thực hiện nhiệm vụ, công
tác
|
|
X
|
32
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban
nhân dân thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
X
|
33
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban
nhân dân thành phố về thành tích đột xuất
|
|
X
|
34
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban
nhân dân thành phố đối với công nhân, nông dân, người lao động
|
|
X
|
35
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban
nhân dân thành phố về thành tích dẫn đầu cụm, khối thi đua
|
|
X
|
36
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban
nhân dân thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
X
|
37
|
Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến
sĩ thi đua cấp thành phố”
|
|
X
|
38
|
Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập
thể Lao động xuất sắc”
|
|
X
|
39
|
Thủ tục tặng Cờ Truyền thống của Ủy
ban nhân dân thành phố
|
|
X
|
40
|
Thủ tục tặng Huy hiệu thành phố Hồ
Chí Minh
|
|
X
|
41
|
Thủ tục gắn biển công trình chào
mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố
|
|
X
|
42
|
Thủ tục công nhận gương điển hình
tiên tiến cấp thành phố
|
|
X
|
43
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
X
|
44
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)
|
X
|
|
45
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
|
X
|
V. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
46
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
X
|
|
47
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
X
|
|
48
|
Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
|
X
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
X
|
50
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
X
|
51
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
X
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(đối với cơ sở sản xuất ban đầu, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm)
|
X
|
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn) (đối với cơ sở sản xuất ban đầu, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm)
|
X
|
|
54
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
bị thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) (đối
với cơ sở sản xuất ban đầu, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm)
|
X
|
|
55
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
X
|
|
56
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
X
|
|
57
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
X
|
58
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
|
X
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
VI. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
60
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
X
|
61
|
Thủ tục cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ
|
|
X
|
62
|
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
|
X
|
63
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch.
|
|
X
|
64
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch.
|
|
X
|
65
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
|
X
|
66
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
|
X
|
67
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp.
|
|
X
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
X
|
69
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
X
|
70
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
X
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
X
|
72
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục
vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác
xã trên lãnh thổ Lào
|
|
X
|
73
|
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy phép liên
vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã
được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào.
|
|
X
|
74
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
|
X
|
75
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
|
X
|
76
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
X
|
|
77
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
X
|
|
78
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
X
|
|
79
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện.
|
X
|
|
80
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện.
|
X
|
|
81
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
X
|
|
82
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
X
|
|
83
|
Thủ tục xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
X
|
|
84
|
Thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
|
|
X
|
85
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên
giới (cho phương tiện đi một chuyến, thời hạn tối đa là 60 ngày)
|
|
X
|
VII. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
86
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
|
X
|
87
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
88
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện bị mất hoặc hư hỏng.
|
|
X
|
89
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
X
|
90
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
X
|
91
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
X
|
92
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
X
|
93
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
X
|
94
|
Thủ tục phê
duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
X
|
95
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
X
|
96
|
Thủ tục triển lãm tác phẩm Nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố)
|
|
X
|
VIII. SỞ DU LỊCH
|
97
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
X
|
98
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
X
|
99
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
X
|
100
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
|
X
|
101
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
X
|
102
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
|
X
|
103
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
|
X
|
104
|
Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
X
|
105
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
X
|
106
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
X
|
IX. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
X
|
|
108
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
X
|
109
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
X
|
110
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
X
|
111
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
X
|
112
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
113
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
114
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
X
|
115
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
116
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
117
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
118
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
119
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
X
|
120
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
X
|
121
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
X
|
122
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
123
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
124
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
125
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
126
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
X
|
127
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
128
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
129
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
X
|
130
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
X
|
131
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
X
|
132
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
X
|
133
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
X. SỞ Y TẾ
|
134
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
135
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
136
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
137
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
138
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
139
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
140
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
X
|
141
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
142
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
X
|
143
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
X
|
|
144
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
X
|
|
145
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
146
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
147
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
148
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
149
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
X
|
150
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
151
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
X
|
152
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
153
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
X
|
154
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
155
|
Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
|
|
X
|
156
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
|
X
|
157
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
158
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
159
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
X
|
160
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
|
X
|
161
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
162
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
|
|
X
|
163
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
164
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|
165
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
X
|
166
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
|
X
|
167
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
168
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
|
X
|
169
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
X
|
|
170
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng.
|
X
|
|
171
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.
|
|
X
|
172
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế.
|
|
X
|
173
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế loại A.
|
|
X
|
174
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế loại B, C, D.
|
|
X
|
175
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
X
|
176
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
X
|
177
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
X
|
|
XI. SỞ TÀI CHÍNH
|
178
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
|
X
|
XII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
179
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ (Cấp mới, cấp bổ sung)
|
X
|
|
180
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
X
|
|
181
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
X
|
|
182
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với công trình cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
X
|
|
183
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 20 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
X
|
|
184
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
185
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
X
|
|
186
|
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
187
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
X
|
|
188
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
|
X
|
|
189
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
190
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
X
|
|
191
|
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
X
|
|
192
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
X
|
|
193
|
Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
X
|
|
194
|
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
XIII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
195
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
196
|
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
X
|
197
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
X
|
198
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
X
|
199
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
|
X
|
200
|
Thủ tục cấp phép họp báo
|
|
X
|
201
|
Thủ tục chấp thuận đề nghị trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
|
X
|
202
|
Thủ tục cấp phép Hội nghị, Hội thảo
quốc tế
|
|
X
|
203
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
|
|
X
|
204
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
|
X
|
205
|
Thủ tục xác nhận vào đơn chuyển
nhượng sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu
|
|
X
|
206
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
|
X
|
207
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
|
X
|
208
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
X
|
209
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
X
|
210
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
|
X
|
211
|
Thủ tục cấp phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
|
X
|
212
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
|
X
|
XIV. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
213
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
X
|
214
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (ngoại
trừ trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính từ tỉnh thành nơi đã được cấp
giấy chứng nhận sang tỉnh thành khác dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng
nhận)
|
X
|
|
215
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước tại Thành phố
|
|
X
|
216
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
217
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
X
|
218
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
X
|
219
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
X
|
|
220
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
221
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
222
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
223
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
X
|
|
XV. BAN QUẢN LÝ KHU CHẾ XUẤT -
KHU CÔNG NGHIỆP
|
224
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài
|
|
X
|
225
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt
|
|
X
|
226
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
|
X
|
227
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
|
X
|
228
|
Giải trình nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài của người sử dụng lao động
|
|
X
|
229
|
Giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động
|
|
X
|
230
|
Đăng ký, đăng ký lại Nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
|
X
|
XVI. BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC
PHẨM
|
231
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
X
|
|
232
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (Trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
X
|
|
233
|
Thủ tục đăng ký xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
X
|
|
234
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh
dịch vụ ăn uống
|
X
|
|
235
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
X
|
|
236
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP)
|
X
|
|