|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2013/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
13 tháng 05 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG, PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Liên Bộ Tài chính - Khoa học và Công
nghệ về việc hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với đề
tài dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Liên Sở Tài chính
- Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 329/TTLS/STC-SKHCN ngày 11 tháng 4
năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán
kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận theo Phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh
về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 04/4/2008 và Quyết định số
76/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân quan có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tư Pháp;
- Cục Kiểm tra Văn bản;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan thuộc Tỉnh ủy;
- Báo Bình Thuận;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Thông tin điện tử
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTN, TH, VXDL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Tiến Phương
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI PHÂN BỔ NGÂN SÁCH THỰC HIỆN CÁC ĐỀ
TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH THUẬN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận)
I. Đối với các hoạt
động phục vụ công tác quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn vị tính: 1.000
đồng
Số TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Đề tài cấp tỉnh,
cấp Trung ương
|
Đề tài cấp huyện,
ngành (cấp cơ sở)
|
1
|
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
|
|
|
|
a
|
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để
công bố
|
Đề tài, dự án
|
1.500
|
750
|
b
|
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án (xác định nội
dung cụ thể của đề tài dự án hoặc danh mục các đề tài dự kiến sẽ triển khai)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng.
|
Ngày
|
300
|
210
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học.
|
Ngày
|
200
|
140
|
|
- Thư ký hành chính.
|
Ngày
|
150
|
105
|
|
- Đại biểu được mời tham dự.
|
Ngày
|
70
|
50
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký.
|
01 Hồ sơ
|
450
|
315
|
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký.
|
01 Hồ sơ
|
400
|
280
|
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên.
|
01 Hồ sơ
|
360
|
250
|
b
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
300
|
210
|
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký
|
01 Hồ sơ
|
270
|
190
|
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên
|
01 Hồ sơ
|
250
|
175
|
c
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề
tài, dự án (Xét nội dung cụ thể của từng đề tài, dự án và tuyển chọn, xét chọn
cá nhân chủ trì)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Đề tài, dự án
|
300
|
210
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
Đề tài, dự án
|
200
|
140
|
|
- Thư ký hành chính
|
Đề tài, dự án
|
150
|
105
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Đề tài, dự án
|
70
|
50
|
3
|
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự
án
|
|
|
|
|
- Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Đề tài, dự án
|
250
|
125
|
|
- Thành viên tham gia thẩm định
|
Đề tài, dự án
|
200
|
100
|
4
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp
quản lý nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện.
|
Đề tài, dự án
|
1.000
|
700
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
Đề tài, dự án
|
600
|
420
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết
quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số
lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên
gia cho 01 đề tài, dự án).
|
Báo cáo
|
1.000
|
700
|
c
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
|
|
|
|
- Tổ trưởng
|
Đề tài, dự án
|
250
|
125
|
|
- Thành viên (Thành viên là ủy viên hội đồng tư vấn
thì ngoài mức chi của ủy viên còn được hưởng thêm mức chi này)
|
Đề tài, dự án
|
200
|
100
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Đề tài, dự án
|
70
|
35
|
d
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Đề tài, dự án
|
400
|
280
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
Đề tài, dự án
|
300
|
210
|
|
- Thư ký hành chính
|
Đề tài, dự án
|
150
|
105
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Đề tài, dự án
|
70
|
50
|
II. Đối với các hoạt
động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn vị tính: 1.000
đồng.
Số TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Đề tài cấp tỉnh,
cấp Trung ương.
|
Đề tài cấp huyện,
ngành (cấp cơ sở)
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
|
Đề tài, dự án
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình khoa học
công nghệ và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài,
dự án)
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
Chuyên đề
|
10.000
|
5.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
Chuyên đề
|
30.000
|
15.000
|
3
|
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học xã hội
và nhân văn
|
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
Chuyên đề
|
8.000
|
4.000
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
Chuyên đề
|
12.000
|
6.000
|
4
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
|
Báo cáo
|
3.000
|
1.500
|
5
|
Lập mẫu phiếu điều tra:
- Trong nghiên cứu KHCN
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
Phiếu mẫu được duyệt
|
500
500
1.000
|
250
250
500
|
6
|
Cung cấp thông tin:
-Trong nghiên cứu KHCN
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ tiêu
|
Phiếu
|
50
50
70
|
50
50
70
|
7
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
|
Đề tài, dự án
|
4.000
|
2.000
|
8
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm
báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
Đề tài, dự án
|
12.000
|
6.000
|
9
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ).
|
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện.
|
Đề tài, dự án
|
800
|
400
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng.
|
Đề tài, dự án
|
500
|
250
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết
quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (Số lượng
chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia cho
01 đề tài hoặc 01 dự án).
|
Báo cáo
|
800
|
400
|
c
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
Buổi họp
|
|
|
|
- Tổ trưởng
|
|
200
|
100
|
|
- Thành viên
|
|
150
|
75
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
35
|
d
|
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu (nghiệm thu nội
bộ)
|
Buổi họp
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
200
|
100
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
150
|
75
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
100
|
50
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
35
|
10
|
Hội thảo khoa học
|
Buổi hội thảo
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
|
200
|
100
|
|
- Thư ký hội thảo
|
|
100
|
50
|
|
- Báo cáo tham luận theo đặt hàng
|
|
500
|
250
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
70
|
35
|
11
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm
đề tài, dự án.
|
Tháng
|
1.000
|
500
|
12
|
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi
thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ
nhiệm đề tài quyết định).
|
Năm
|
15.000
|
7.500
|
Quyết định 21/2013/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2013/QĐ-UBND ngày 13/05/2013 về Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
4.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|