ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH
HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 204/2015/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 21 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013; Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
05/2008/TTLT-BKHCN-BNV ngày 16/8/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về
khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;
Căn cứ Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN
ngày 30/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ “Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng
ngân sách nhà nước”;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 838/TTr-SKHCN ngày 29/10/2014; Văn bản thẩm định số
1820/STP-XDVB ngày 28/11/2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Quy định tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 3166/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND tỉnh;
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 2 QĐ (để thực hiện);
- Bộ KH&CN (để báo cáo);
- T. Trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, Pg NN.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
QUY ĐỊNH
TUYỂN
CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CẤP TỈNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Chương I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi và đối tượng điều chỉnh
1. Quy định này quy định việc tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là nhiệm vụ khoa học và công
nghệ), bao gồm:
a) Đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh
(gồm đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ, đề tài nghiên cứu khoa
học xã hội và nhân văn, sau đây gọi là đề tài);
b) Dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh
(sau đây gọi là dự án);
c) Đề án khoa học cấp tỉnh (sau đây gọi
là đề án).
2. Việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh được quy
định tại điểm a, đ, e Khoản 2 Điều 27, Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khoa học và công nghệ, nhiệm vụ được xét tài trợ, cho vay, bảo lãnh vốn vay
từ các Quỹ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, nhiệm vụ liên kết giữa các tổ
chức khoa học và công nghệ, nhà khoa học với các doanh nghiệp và tổ chức khác
không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy định này.
3. Quy định này áp dụng đối với tổ chức
khoa học và công nghệ, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ, cơ quan nhà nước,
tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giải
thích từ ngữ
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1. Tuyển chọn là việc lựa chọn
tổ chức, cá nhân có năng lực và kinh nghiệm tốt nhất để thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ theo đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền thông qua việc xem
xét, đánh giá các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn theo những yêu cầu, tiêu
chí quy định trong Quy định này.
2. Giao trực tiếp là việc chỉ định
tổ chức, cá nhân có đủ năng lực, điều kiện và chuyên môn phù hợp để thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 3. Nguyên tắc
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
1. Nguyên tắc chung:
a) Tuyển chọn, giao trực tiếp phải bảo
đảm công khai, công bằng, dân chủ, khách quan; kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp
phải được công bố công khai trên cổng thông tin điện tử hoặc các phương tiện
thông tin đại chúng;
b) Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì và cá nhân chủ nhiệm thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thực
hiện thông qua Hội đồng khoa học và công nghệ chuyên ngành (sau đây gọi là Hội
đồng) do Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập;
c) Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định chọn tổ chức, cá nhân thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau khi có ý kiến tư vấn của Hội đồng. Trong trường
hợp cần thiết, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có quyền lấy ý kiến của chuyên
gia tư vấn độc lập trước khi quyết định;
d) Việc đánh giá hồ sơ đăng ký tham
gia tuyển chọn, giao trực tiếp được tiến hành bằng cách chấm điểm theo các nhóm
tiêu chí cụ thể quy định tại Điều 12 của Quy định này;
đ) Mỗi cá nhân chỉ được đăng ký chủ
nhiệm 01 nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Khuyến khích việc hợp tác thực hiện giữa
các tổ chức, cá nhân tham gia tuyển chọn nhằm huy động được tối đa nguồn lực để
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
2. Nguyên tắc tuyển chọn:
a) Đáp ứng các nguyên tắc chung quy định
tại Khoản 1, Điều này;
b) Tuyển chọn được áp dụng đối với nhiệm
vụ khoa học và công nghệ có nhiều tổ chức và cá nhân có khả năng tham gia thực
hiện;
c) Danh mục các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ, điều kiện, thủ tục tham gia tuyển chọn được thông báo công khai trên
cổng thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc trên các phương tiện
thông tin đại chúng khác trong thời gian 30 ngày làm việc để tổ chức và cá nhân
tham gia tuyển chọn chuẩn bị hồ sơ đăng ký.
3. Đối với các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được giao trực tiếp phải đáp ứng một trong các trường hợp quy định tại
Khoản 1, Điều 30 của Luật khoa học và công nghệ và đảm bảo các nguyên tắc chung
quy định tại Khoản 1, Điều này.
Giao trực tiếp được thực hiện bằng
hình thức gửi văn bản đến tổ chức, cá nhân được chỉ định để yêu cầu chuẩn bị hồ
sơ đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Điều 4. Điều kiện
tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Các tổ chức có chức năng hoạt động
phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ khoa học và công nghệ, có con dấu
và tài khoản riêng, có quyền tham gia đăng ký tuyển chọn hoặc được giao trực tiếp
chủ trì thực hiện, trừ một trong các trường hợp sau đây:
a) Đến thời điểm nộp hồ sơ chưa hoàn
trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các dự án trước đây;
b) Không thực hiện nghĩa vụ đăng ký, nộp
lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước; không báo cáo ứng dụng kết quả của nhiệm vụ theo quy định;
c) Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu các
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh khác chậm so với thời hạn kết thúc hợp
đồng nghiên cứu trên 30 ngày mà không có ý kiến chấp thuận của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ sẽ không được tham gia tuyển chọn, xét giao trực tiếp trong thời
hạn 01 năm kể từ ngày thanh lý hợp đồng;
d) Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ hoặc sau khi kết
thúc mà không triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ vào sản xuất, đời sống theo hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ và yêu cầu của bên đặt hàng, không được đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp trong thời gian 03 năm, tính từ thời điểm đã hoàn thành các yêu
cầu theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền.
2. Đối với cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm
nhiệm vụ khoa học và công nghệ phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu:
a) Có trình độ đại học trở lên;
b) Có chuyên môn hoặc vị trí công tác
phù hợp và đang hoạt động trong cùng lĩnh vực khoa học với nhiệm vụ trong 05
năm gần đây, tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
c) Là người chủ trì hoặc tham gia
chính xây dựng thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
d) Có đủ khả năng trực tiếp tổ chức thực
hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc nghiên cứu của nhiệm
vụ khoa học và công nghệ.
3. Cá nhân thuộc một trong các trường
hợp sau đây không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn, xét giao trực tiếp
làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
a) Đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ vẫn
đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh;
b) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học
và công nghệ nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp tỉnh chậm theo quy định hiện
hành trên 30 ngày mà không có ý kiến chấp thuận của Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời
gian 02 năm kể từ ngày thanh lý hợp đồng;
c) Cá nhân chủ nhiệm
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” mà
không được Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ gia hạn thời gian thực hiện để
hoàn chỉnh kết quả hoặc được gia hạn nhưng hết thời hạn cho phép vẫn chưa hoàn
thành kết quả sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong
thời hạn 03 năm kể từ ngày thanh lý hợp đồng;
d) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh có sai phạm dẫn đến bị định chỉ thực hiện và truy cứu
trách nhiệm hình sự sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp
trong thời hạn 05 năm kể từ ngày đã hoàn thành các yêu cầu theo quyết định của
cơ quan có thẩm quyền.
Chương II
HỒ
SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
Điều 5. Hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng
ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo hướng
dẫn và các Biểu mẫu của Phụ lục I kèm theo Quy định này:
1. Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (Biểu B1-1-ĐON).
2. Thuyết minh đề tài (Biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH); thuyết minh dự án (Biểu B1-2c-TMDA); thuyết minh đề án (Biểu B1-2d-TMĐA)
3. Tóm tắt hoạt động khoa học và công
nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Biểu B1-3-LLTC); gửi kèm theo kết quả đánh
giá hoạt động hàng năm của tổ chức khoa học và công nghệ (nếu có).
4. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng
ký chủ nhiệm và các cá nhân đăng ký thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công
nghệ có xác nhận của cơ quan quản lý nhân sự (Biểu
B1-4-LLCN).
5. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và
công nghệ (nếu có).
6. Sơ yếu lý lịch khoa học của chuyên
gia nước ngoài kèm theo giấy xác nhận về mức lương chuyên gia (trường hợp thuê
chuyên gia nước ngoài).
7. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của
các tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có),
(Biểu B1-5-PHNC).
8. Văn bản chứng minh năng lực về nhân
lực khoa học và công nghệ, trang thiết bị của đơn vị phối hợp và khả năng huy động
vốn từ nguồn khác để thực hiện (trường hợp có đơn vị phối hợp, huy động vốn từ
nguồn khác).
9. Văn bản pháp lý cam kết và giải
trình khả năng huy động vốn từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước (báo cáo tài
chính của doanh nghiệp trong 02 - 03 năm gần nhất; cam kết cho vay vốn hoặc bảo
lãnh vay vốn của các tổ chức tín dụng; cam kết pháp lý và giấy tờ xác nhận về việc
đóng góp vốn của tổ chức chủ trì và các tổ chức tham gia dự án).
10. Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu
chính cần mua sắm để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Điều 6. Nộp hồ sơ
đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
1. Bộ hồ sơ gửi đăng
ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp gồm: 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký
trực tiếp) trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng Việt của bộ
mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001 , cỡ chữ 14; 01 bản điện
tử của hồ sơ ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không đặt mật khẩu) và 14 bản sao bộ
hồ sơ gốc được đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ như
sau:
a) Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(tên, mã số của chương trình - nếu có);
b) Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ
trì và tổ chức tham gia phối hợp thực hiện (chỉ ghi danh sách tổ chức đã có xác
nhận tham gia phối hợp);
c) Họ tên của cá nhân đăng ký chủ nhiệm
và danh sách cá nhân tham gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
d) Danh mục tài liệu có trong hồ sơ.
2. Hồ sơ và thời hạn nộp hồ sơ đăng ký
tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp được nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến
địa chỉ theo thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ được đăng tải trên các
phương tiện thông tin đại chúng.
3. Ngày chứng thực nhận hồ sơ là ngày
ghi ở dấu của bưu điện (trường hợp gửi qua bưu điện) hoặc dấu đến của Sở Khoa học
và Công nghệ (trường hợp nộp trực tiếp).
4. Trong thời hạn quy định nộp hồ sơ, tổ
chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp có quyền rút hồ sơ
đã nộp để thay bằng hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ đã nộp. Việc thay hồ sơ mới và
bổ sung hồ sơ phải hoàn tất trước thời hạn nộp hồ sơ theo quy định; văn bản bổ
sung là bộ phận cấu thành của hồ sơ.
Điều 7. Mở và kiểm
tra xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký
trong thời hạn 10 ngày làm việc, Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành mở, kiểm
tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ với sự tham dự của đại diện các cơ quan
liên quan (nếu cần), đại diện tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp.
2. Hồ sơ hợp lệ được đưa vào xem xét,
đánh giá là hồ sơ được chuẩn bị theo đúng các biểu mẫu và đáp ứng được các yêu
cầu quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều 6 của Quy định này.
3. Kết quả mở hồ sơ được ghi thành biên
bản theo mẫu Biểu B2-1-BBHS của Phụ lục II
ban hành kèm theo Quy định này.
Chương III
HỘI
ĐỒNG TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP VÀ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Điều 8. Hội đồng tuyển
chọn, giao trực tiếp và tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
1. Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp
và tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ quyết định.
2. Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có 09 thành viên gồm
chủ tịch, 02 ủy viên phản biện, ủy viên thư ký khoa học và các ủy viên, trong
đó:
a) 06 thành viên là các chuyên gia có
trình độ chuyên môn phù hợp, am hiểu chuyên sâu chuyên ngành khoa học được giao
tư vấn và có ít nhất 5 năm kinh nghiệm hoạt động gần đây trong chuyên ngành
khoa học được giao tư vấn;
b) 03 thành viên là đại diện đơn vị đề
xuất đặt hàng, cơ quan quản lý, tổ chức sản xuất kinh doanh có năng lực và chuyên
môn phù hợp với nhiệm vụ tư vấn;
3. Trường hợp đặc biệt Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ có thể quyết định số lượng và thành phần khác với quy định
tại Khoản 2 Điều này.
4. Cá nhân thuộc các trường hợp sau
không được là thành viên hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực
tiếp:
a) Cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham
gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
b) Cá nhân thuộc tổ chức đăng ký chủ
trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
5. Các chuyên gia, các ủy viên phản biện
đã tham gia hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ được ưu
tiên mời tham gia hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp đối với các nhiệm vụ khoa
học và công nghệ tương ứng.
6. Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa
học và công nghệ (sau đây gọi là tổ thẩm định) có 05 thành viên, trong đó:
a) Tổ trưởng tổ thẩm định là Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ;
b) Tổ phó là Phó giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ không phụ trách phòng chuyên môn được giao quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ;
c) 01 thành viên là đại diện Sở tài
chính;
d) 01 thành viên thuộc Hội đồng tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
đ) 01 thành viên thuộc phòng Tài chính
- Kế hoạch, Sở Khoa học và Công nghệ.
e) Đại diện phòng chuyên môn được giao
quản lý nhiệm vụ không phải là thành viên của Tổ thẩm định nhưng có trách nhiệm
phải tham dự toàn bộ cuộc họp của Tổ thẩm định.
7. Hội đồng và tổ thẩm định làm việc
theo nguyên tắc, trình tự và nội dung quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12,
Điều 13 và Điều 14 của Quy định này và có 01 thư ký hành chính giúp việc.
Điều 9. Chuẩn bị cho
các phiên họp của hội đồng
Thư ký hành chính có trách nhiệm chuẩn
bị và gửi tài liệu tới tất cả thành viên hội đồng hoặc thành viên tổ thẩm định
hoặc chuyên gia (nếu có) tối thiểu là 05 ngày trước phiên họp đánh giá hồ sơ
đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp và 03 ngày trước phiên họp thẩm định.
1. Hồ sơ phục vụ của phiên họp đánh
giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
a) Quyết định thành lập hội đồng và
danh sách kèm theo;
b) Trích lục danh mục nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được phê duyệt;
c) Bản sao hồ sơ gốc hoặc bản điện tử
của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp;
d) Phiếu nhận xét nhiệm vụ khoa học và
công nghệ theo các mẫu Biểu của Phụ lục II ban hành kèm theo Quy định này: đề
tài (Biểu B2-2a-NXĐTCN hoặc Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA); dự án (Biểu B2-2C-NXDA);
đ) Tài liệu liên quan khác.
2. Hồ sơ phục vụ phiên họp thẩm định
kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
a) Bản giải trình của đơn vị đăng ký
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ các nội dung đã chỉnh sửa kèm theo thuyết
minh và dự toán chi tiết;
b) Biên bản của hội đồng tuyển chọn,
giao trực tiếp;
c) Phiếu đề nghị thẩm định theo các mẫu
Biểu của Phụ lục III ban hành kèm theo Quy định này: đề tài/đề án (Biểu B3-1a-PĐNTDĐT/A); dự án (Biểu B3-1b-PĐNTĐDA);
d) Phiếu thẩm định theo các mẫu Biểu của
Phụ lục III ban hành kèm theo Quy định này: đề tài/đề án (Biểu B3-2a-TĐĐT/A); dự án (Biểu B3-2b-TĐDA);
đ) Các hồ sơ khác có liên quan.
Điều 10. Nguyên tắc
làm việc và trách nhiệm của hội đồng
1. Nguyên tắc làm việc của hội đồng:
a) Phải có mặt ít nhất 2/3 số thành
viên hội đồng, trong đó có chủ tịch, 02 ủy viên phản biện và ủy viên thư ký
khoa học;
b) Khi thư ký hành chính đã nhận được
đầy đủ ý kiến nhận xét bằng văn bản của các thành viên hội đồng;
c) Chủ tịch hội đồng chủ trì các phiên
họp hội đồng;
d) Thư ký khoa học ghi chép ý kiến chuyên
môn của các thành viên và kết luận của hội đồng trong biên bản làm việc và các
văn bản liên quan của hội đồng.
2. Trách nhiệm của các thành viên hội
đồng:
a) Gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản đối
với từng hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tới thư ký hành chính
của hội đồng tối thiểu trước 01 ngày phiên họp đánh giá của hội đồng;
b) Đánh giá một cách trung thực, khách
quan và công bằng; chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả đánh giá của mình và
trách nhiệm tập thể về kết luận chung của hội đồng. Các thành viên hội đồng, chuyên
gia (nếu có) và thư ký hành chính hội đồng có trách nhiệm giữ bí mật về các
thông tin liên quan đến quá trình đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp;
c) Nghiên cứu, phân tích từng nội dung
và thông tin đã kê khai trong hồ sơ; nhận xét đánh giá mặt mạnh, mặt yếu và
đánh giá chung từng hồ sơ theo các yêu cầu đã quy định; viết nhận xét - đánh
giá và luận giải cho việc đánh giá; cho điểm theo các tiêu chí tại biểu mẫu quy
định;
d) Chấm điểm độc lập theo các nhóm
tiêu chí đánh giá và thang điểm quy định. Trước khi chấm điểm, hội đồng thảo luận
chung để thống nhất quan điểm, phương thức cho điểm đối với từng tiêu chí;
đ) Kiến nghị phương thức khoán chi đến
sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần đối với nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
Điều 11. Trình tự, nội
dung làm việc của hội đồng
1. Thư ký hành chính đọc quyết định
thành lập hội đồng, biên bản mở hồ sơ, giới thiệu thành phần hội đồng và các đại
biểu tham dự.
2. Đại diện Sở Khoa học và Công nghệ nêu
những yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
3. Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên
tắc làm việc và bầu thư ký khoa học của hội đồng.
4. Cá nhân được tổ chức đăng ký tham
gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cử làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trình bày tóm tắt trước hội đồng về đề cương nghiên cứu, đề xuất phương thức
khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần, trả lời các câu hỏi
của thành viên hội đồng (nếu có) và không tiếp tục tham dự phiên họp của hội đồng.
5. Hội đồng tiến hành đánh giá các hồ
sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp:
a) Các ủy viên phản biện, ủy viên hội
đồng trình bày nhận xét đánh giá từng hồ sơ và so sánh giữa các hồ sơ đăng ký
cùng 01 nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo các tiêu chí quy định tại Điều 12 của
Quy định này;
b) Thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét
bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để hội đồng xem xét, tham khảo;
c) Hội đồng thảo luận, đánh giá từng hồ
sơ theo các tiêu chí đánh giá quy định. Trong quá trình thảo luận hội đồng có
thể nêu câu hỏi đối với các ủy viên phản biện, ủy viên hội đồng về ý kiến nhận
xét;
d) Hội đồng cho điểm độc lập từng hồ
sơ theo các tiêu chí, thang điểm quy định tại các mẫu Biểu hướng dẫn của Phụ lục
II kèm theo Quy định này: đề tài (Biểu B2-3a-ĐGĐTCN
hoặc Biểu B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA); dự án (Biểu B2-3c-ĐGDA) và bỏ phiếu đánh giá chấm
điểm cho từng hồ sơ theo phương thức bỏ phiếu kín;
đ) Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm 03
người là ủy viên của hội đồng, trong đó có trưởng ban kiểm phiếu và 02 thành viên.
6. Thư ký hành chính của hội đồng giúp
ban kiểm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên hội đồng
theo mẫu Biểu B2-4-KPĐG và xếp hạng các hồ
sơ được đánh giá có tổng số điểm trung bình từ cao xuống thấp theo mẫu Biểu 2-5-THKP của Phụ lục II kèm theo Quy định
này.
7. Hội đồng công bố công khai kết quả
chấm điểm đánh giá và thông qua biên bản làm việc của hội đồng, kiến nghị tổ chức
và cá nhân trúng tuyển hoặc được giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ khoa học và
công nghệ:
a) Tổ chức, cá nhân được hội đồng đề
nghị trúng tuyển là tổ chức, cá nhân có hồ sơ được xếp hạng với tổng số điểm
trung bình của các tiêu chí cao nhất và phải đạt từ 70/100 điểm trở lên. Trong
đó không có tiêu chí nào có quá 1/3 số thành viên hội đồng có mặt cho điểm 0 điểm;
b) Đối với các hồ sơ có tổng số điểm
trung bình bằng nhau thì điểm cao hơn của chủ tịch hội đồng được ưu tiên để xếp
hạng.
8. Hội đồng thảo luận để thống nhất kiến
nghị:
a) Những điểm cần bổ sung, sửa đổi
trong thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ, các sản phẩm khoa học và công
nghệ chính với những chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật tương ứng phải đạt;
b) Số lượng chuyên gia trong và ngoài
nước cần thiết để tham gia thực hiện;
c) Phương thức khoán chi đến sản phẩm
cuối cùng hoặc khoán chi từng phần;
d) Lưu ý những điểm cần chỉnh sửa để
hoàn thiện hồ sơ của tổ chức và cá nhân được hội đồng đề nghị trung tuyển hoặc
giao trực tiếp.
9. Thư ký khoa học hoàn thiện biên bản
làm việc theo mẫu Biểu B2-6-BBHĐ của Phụ lục
II kèm theo Quy định này.
Điều 12. Đánh giá hồ
sơ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
Đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá,
chấm điểm tối đa 100 điểm theo các nhóm tiêu chí và thang điểm sau:
1. Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát
triển công nghệ:
a) Đánh giá tổng quan (điểm tối đa 8);
b) Nội dung, phương pháp nghiên cứu và
kỹ thuật sử dụng (điểm tối đa 24);
c) Tính mới, tính đủ của sản phẩm khoa
học và công nghệ (điểm tối đa 16);
d) Phương án chuyển giao ứng dụng các
sản phẩm và phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm (điểm tối đa 16);
đ) Tính khả thi về kế hoạch và kinh
phí thực hiện (điểm tối đa 20);
e) Năng lực của tổ chức và các cá nhân
tham gia (điểm tối đa 16).
2. Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội
và nhân văn và đề án khoa học:
a) Tổng quan tình hình nghiên cứu (điểm
tối đa 12);
b) Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên
cứu (điểm tối đa 12);
c) Cách tiếp cận và phương pháp nghiên
cứu (điểm tối đa 12);
d) Tính khả thi về kế hoạch và kinh
phí thực hiện (điểm tối đa 20);
đ) Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết
quả của đề tài và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu (điểm tối
đa 24);
e) Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức,
cá nhân thực hiện (điểm tối đa 20).
3. Dự án sản xuất thử nghiệm:
a) Tổng quan về các vấn đề công nghệ
và thị trường của dự án (điểm tối đa 8);
b) Nội dung và phương án triển khai
(điểm tối đa 24);
c) Tính mới và tính khả thi của công
nghệ (điểm tối đa 12);
d) Khả năng phát triển và hiệu quả
kinh tế-xã hội dự kiến của dự án (điểm tối đa 16);
đ) Phương án tài chính (điểm tối đa
24);
e) Năng lực thực hiện (điểm tối đa
16).
Điều 13. Nguyên tắc
làm việc và trách nhiệm của tổ thẩm định
1. Nguyên tắc làm việc của tổ thẩm định:
a) Phải có mặt ít nhất 4/5 số thành
viên tổ thẩm định, trong đó phải có thành viên thuộc hội đồng tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
b) Tổ trưởng tổ thẩm định chủ trì
phiên họp. Trong trường hợp tổ trưởng tổ thẩm định vắng mặt, tổ phó được ủy quyền
chủ trì phiên họp.
2. Trách nhiệm của tổ thẩm định:
a) Chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả
thẩm định của mình và trách nhiệm tập thể về kết luận chung của tổ thẩm định.
Các thành viên tổ thẩm định, chuyên gia (nếu có) và thư ký hành chính có trách
nhiệm giữ bí mật về các thông tin liên quan đến quá trình thẩm định kinh phí;
b) Thẩm định sự phù hợp của các nội
dung nghiên cứu với kết luận của hội đồng, dự toán kinh phí của nhiệm vụ khoa học
và công nghệ với chế độ quy định, định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi
tiêu hiện hành của nhà nước do các cơ quan có thẩm quyền ban hành để xác định:
chi phí công cho các thành viên thực hiện; chi phí thuê chuyên gia trong/ngoài
nước; kinh phí hỗ trợ mua nguyên vật liệu, thiết bị và các khoản chi khác cũng
như thời gian cần thiết để thực hiện;
c) Tổ thẩm định thảo luận chung để kiến
nghị tổng mức kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (bao gồm kinh
phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước và các nguồn khác), thời gian thực hiện và
phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần. Tổ chức
kiểm tra, xác minh phần kinh phí đối ứng (ngoài ngân sách nhà nước) của tổ chức
đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.
3. Tổ thẩm định có trách nhiệm báo cáo
bằng văn bản cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và đề xuất phương án xử lý
những vấn đề vượt quá thẩm quyền giải quyết phát sinh trong quá trình thẩm định
để Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định trong các trường hợp
sau:
a) Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và
công nghệ đã được chỉnh sửa sau khi họp Hội đồng có sự thay đổi về mục tiêu, nội
dung so với quyết định danh mục đặt hàng đã được phê duyệt hoặc kết luận của Hội
đồng tuyển chọn, giao trực tiếp;
b) Không thống nhất ý kiến giữa tổ thẩm
định và cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ về kinh phí thực hiện. Trong
đó nêu rõ ý kiến của tổ thẩm định và ý kiến của cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện
nhiệm vụ;
c) Có thành viên tổ thẩm định không nhất
trí với kết luận chung của tổ thẩm định và đề nghị bảo lưu ý kiến.
Điều 14. Trình tự, nội
dung làm việc của tổ thẩm định kinh phí
1. Thư ký hành chính đọc quyết định
thành lập tổ thẩm định, giới thiệu thành phần tổ thẩm định và các đại biểu tham
dự, đọc những kết luận chính của hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tại phiên họp
đánh giá hồ sơ.
2. Tổ trưởng tổ thẩm định nêu những
yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc thẩm định kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
3. Cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện
nhiệm vụ trình bày những nội dung đã tiếp thu, chỉnh sửa theo ý kiến góp ý của hội
đồng tại phiên đánh giá hồ sơ, trả lời các câu hỏi của thành viên tổ thẩm định,
đề xuất chấp nhận phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng
phần và không tiếp tục tham dự phiên họp của tổ thẩm định.
4. Thành viên tổ thẩm định thuộc hội đồng
tuyển chọn, giao trực tiếp cho ý kiến nhận xét đối với những nội dung nghiên cứu
của nhiệm vụ khoa học và công nghệ so với kết luận của hội đồng.
5. Các thành viên tổ thẩm định nêu ý
kiến thẩm định theo hướng dẫn tại điểm b và c Khoản 2 Điều 13 của Quy định này.
6. Sau khi tổ thẩm định có ý kiến kết
luận, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ được mời tham dự lại cuộc họp
của tổ thẩm định để nghe thông báo về kết luận của tổ thẩm định. Cá nhân đăng
ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ có quyền nêu ý kiến nếu không đồng ý với kết luận
của tổ thẩm định và tổ thẩm định có trách nhiệm báo cáo lại Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ.
7. Thư ký hành chính giúp tổ thẩm định
hoàn thiện biên bản thẩm định theo các mẫu Biểu của Phụ lục III kèm theo Quy định
này: đề tài/đề án (Biểu B3-2a-BBTĐĐT/A);
dự án (Biểu B3-2b-BBTĐDA) và tổng hợp
trình Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ký Kết luận thẩm định.
Trường hợp không tổ chức được cuộc họp
tổ thẩm định thì thư ký hành chính tập hợp ý kiến của các thành viên tổ thẩm định,
báo cáo Giám đốc Sở xem xét, quyết định.
Điều 15. Phê duyệt kết
quả
1. Trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, rà soát các hồ sơ. Trong trường hợp
cần thiết có thể lấy ý kiến của các chuyên gia tư vấn độc lập theo quy định tại
Điều 16, Điều 17 của Quy định này hoặc kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật,
nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân được kiến nghị chủ trì thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
2. Trên cơ sở kết luận của hội đồng, của
tổ thẩm định và kết quả rà soát, đề nghị của các phòng chuyên môn hoặc ý kiến của
chuyên gia tư vấn độc lập, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thư ký hành chính
có trách nhiệm tổng hợp hồ sơ và dự thảo kết luận thẩm định trình Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt. Căn cứ kết luận thẩm định, Sở Khoa học
và Công nghệ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt tổ chức
chủ trì và kinh phí, thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có trách nhiệm chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ theo kết luận thẩm định, trong thời hạn 15 ngày (kể từ ngày có quyết định
phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) và gửi Sở Khoa học và Công nghệ để
tiến hành ký kết hợp đồng.
4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ khi ký có quyết định phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm
thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60
ngày trên cổng thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ.
Chương IV
CHUYÊN
GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP
Điều 16. Chuyên gia
tư vấn độc lập
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ quyết
định việc lựa chọn chuyên gia tư vấn độc lập theo quy định hiện hành.
Điều 17. Thủ tục lấy
ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập
1. Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức lấy
ý kiến của ít nhất 02 chuyên gia độc lập trong những trường hợp sau đây:
a) Hội đồng tuyển chọn, xét giao trực
tiếp nhiệm vụ không thống nhất về kết quả tuyển chọn, xét giao trực tiếp;
b) Hội đồng vi phạm các quy định về việc
tuyển chọn, xét giao trực tiếp;
c) Có khiếu nại, tố cáo liên quan đến
hoạt động và kết luận của hội đồng.
2. Đơn vị quản lý nhiệm vụ có trách
nhiệm chuẩn bị và gửi các tài liệu sau đây tới chuyên gia tư vấn độc lập:
a) Công văn của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ mời chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn,
giao trực tiếp;
b) Các tài liệu theo quy định tại điểm
c, d Khoản 1 Điều 9 của Quy định này;
c) 02 phong bì dán sẵn tem bưu điện và
ghi rõ tên, địa chỉ người nhận là Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 18. Trách nhiệm
của chuyên gia tư vấn độc lập
1. Phân tích, đánh giá và đưa ra các ý
kiến phản biện đối với các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp về
nội dung, mục tiêu nghiên cứu và kết quả cần phải đạt được của nhiệm vụ khoa học
và công nghệ và đánh giá năng lực của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ.
2. Hoàn thành báo cáo tư vấn, giữ bí mật
các thông tin đánh giá và gửi trực tiếp tới Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
trong phong bì có niêm phong đúng thời hạn quy định.
3. Trong thời hạn được mời tư vấn độc
lập, chuyên gia tư vấn không được tiếp xúc hoặc trao đổi thông tin với tổ chức
chủ trì hoặc các cá nhân tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học
và công nghệ. Nếu vi phạm sẽ bị hủy bỏ kết quả tư vấn và xử lý theo quy định của
pháp luật.
Chương V
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 19. Lưu giữ hồ
sơ gốc và quản lý thông tin
1. Khi kết thúc quá trình tuyển chọn,
giao trực tiếp, thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ, thư ký hành
chính của các hội đồng có trách nhiệm tổng hợp tài liệu và nộp bộ hồ sơ gốc (kể
cả các hồ sơ không trúng tuyển) để lưu trữ theo quy định hiện hành.
2. Thành viên hội đồng tư vấn tuyển chọn,
giao trực tiếp, thư ký hành chính và các tổ chức, cá nhân liên quan phải tuân
thủ các quy định về quy trình tuyển chọn, giữ bí mật các thông tin liên quan đến
quá trình đánh giá, tuyển chọn tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Điều 20. Hướng dẫn thực
hiện
Trong quá trình thực hiện nếu phát
sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Khoa học và Công
nghệ để tập hợp báo cáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ
LỤC I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC NỘP HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
B1-1-ĐON: Đơn đăng ký chủ trì nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài nghiên
cứu ứng dụng và phát triển công nghệ.
B1-2b-TMĐTXH: Thuyết minh đề tài nghiên
cứu khoa học xã hội và nhân văn.
B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất
thử nghiệm.
B1-2d-TMĐA: Thuyết minh đề án khoa học.
B1-3-LLTC: Tóm tắt hoạt động khoa học
và công nghệ của tổ chức đăng kí chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
B1-4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá
nhân thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp nghiên
cứu nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Biểu
B1-1-ĐON
TÊN TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ1
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa.
Căn cứ thông báo của Sở Khoa học và
Công nghệ Thanh Hóa về việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ
trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 20..., chúng tôi:
a) (Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký
làm cơ quan chủ trì nhiệm vụ KH&CN)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b) (Họ và tên, học vị, chức vụ, địa chỉ
cá nhân đăng ký chủ nhiệm)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ
KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án…):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
.............................................................................................................................................
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Mã số của Chương trình: .................................
Hồ sơ gồm có:
1. Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (Biểu B1-1-ĐON).
2. Thuyết minh đề tài (Biểu B1-2a-TMĐTCN
hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH); thuyết minh dự án (Biểu B1-2c-TMDA); thuyết minh đề án
(Biểu B1-2d-TMĐA).
3. Tóm tắt hoạt động khoa học và công
nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ
_______________
1 Trình bày và in trên khổ giấy A4
Biểu
B1-2a-TMĐTCN
THUYẾT
MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ1
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1
|
Tên đề tài
|
1a
|
Mã số (được
cấp khi Hồ sơ trúng tuyển)
|
|
|
|
|
2
|
Thời gian thực hiện: .................. tháng
|
3
|
Cấp quản lý
|
|
(Từ tháng /20.. đến
tháng /20...)
|
Quốc gia □ Bộ □
Tỉnh □ Cơ sở □
|
4
|
Tổng kinh phí thực
hiện: ................................................. triệu đồng, trong
đó:
|
Nguồn
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học
|
|
- Từ nguồn tự có của tổ chức
|
|
- Từ nguồn khác
|
|
5
|
Phương thức khoán
chi:
|
|
□ Khoán đến sản phẩm cuối
cùng
|
□ Khoán từng phần, trong đó:
|
|
- Kinh phí khoán: …….. triệu đồng
- Kinh phí không khoán: ……… triệu
đồng
|
6
|
□ Thuộc
Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số: ………….
□ Thuộc dự án
KH&CN
□ Độc lập
□ Khác
|
|
7
|
Lĩnh vực khoa học
□ Tự nhiên; □ Nông,
lâm, ngư nghiệp;
□ Kỹ thuật và công nghệ; □
Y dược.
|
|
8
|
Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên: ...............................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................. Giới tính:
Nam □ / Nữ: □
Học hàm, học vị/ Trình độ
chuyên môn: ..........................................................................
Chức danh khoa học: ............................................................ Chức vụ …………………….
Điện thoại:
Tổ chức: ............................................................ Nhà riêng: …………………………Mobile:
Fax ....................................................................... E-mail:…………………………………..
|
|
12
|
Các cán bộ thực
hiện đề tài
|
|
(Ghi những người có đóng góp khoa
học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức và tổ chức phối
hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm đề
tài. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm
theo hồ sơ khi đăng ký)
|
TT
|
Họ và tên,
học hàm học vị
|
Tổ chức
công tác
|
Nội dung,
công việc chính tham gia
|
Thời gian
làm việc cho đề tài
(Số
tháng quy đổi2)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ
PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
13
|
Mục tiêu của đề tài (Bám sát
và cụ thể hóa định hướng mục tiêu
theo đặt hàng
|
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
14
|
Tình trạng đề tài
□ Mới □ Kế tiếp
hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
□ Kế tiếp nghiên
cứu của người khác
|
|
15
|
Tổng quan tình
hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề
tài
|
15.1. Đánh giá tổng quan tình
hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
Ngoài nước (Phân
tích đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên
cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến
và trình độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
18
|
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên
cứu, kỹ thuật sử dụng
|
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn
đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ
thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp
giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính
mới, tính độc đáo, tính sáng tạo
của đề tài)
|
|
Cách tiếp cận: ........................................................................................................
...............................................................................................................................
Phương pháp nghiên
cứu, kỹ thuật
sử dụng ..........................................................
...............................................................................................................................
Tính mới, tính độc đáo,
tính sáng
tạo:
|
19
|
Phương án phối hợp
với các tổ chức nghiên cứu và cơ
sở sản xuất
trong nước
|
(Trình bày rõ phương
án phối hợp: tên
các tổ chức phối hợp chính
tham gia thực hiện
đề
tài và nội dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ
sở sản xuất hoặc những người
sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về
nhân lực, tài chính, cơ sở hạ
tầng-nếu có).
..................................................................................................................................
|
20
|
Phương án hợp tác
quốc tế
(nếu có)
|
(Trình bày rõ phương án
phối hợp: tên đối tác nước
ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác
từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề
tài; hình
thức
thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác
động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
21
|
Tiến độ thực hiện
|
|
Các nội
dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết quả
phải đạt
|
Thời gian
(bắt
đầu, kết thúc)
|
Cá nhân, tổ
chức thực hiện*
|
Dự kiến kinh phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
22.3. Kết quả tham
gia đào tạo sau đại học
|
TT
|
Cấp đào tạo
|
Số lượng
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
22.4. Sản phẩm dự kiến
đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây
trồng:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
23
|
Khả năng ứng dụng
và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
|
23.1. Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường
trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện
cần thiết để có thể đưa
sản phẩm ra thị trường?)
.............................................................................................................................................
23.2. Khả năng về ứng
dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh
tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm)
.............................................................................................................................................
23.3. Khả năng liên
doanh liên kết các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu
.............................................................................................................................................
23.4. Mô tả phương thức
chuyển giao
(Chuyển giao công
nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức
trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất
hoặc góp góp vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết
quả nghiên cứu theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành
lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra ...)
.............................................................................................................................................
|
24
|
Phạm vi và địa chỉ
(dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài
|
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
25
|
Tác động và lợi ích
mang lại của kết quả nghiên cứu
|
25.1. Đối với
lĩnh vực KH&CN có liên quan
(Nêu những dự kiến
đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)
.............................................................................................................................................
25.2. Đối với tổ
chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu
.............................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________
1 Bản thuyết minh đề tài này dùng cho hoạt
động nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4 lĩnh vực khoa học nêu
tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
2 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc
gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng
* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục
12
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH
PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Trả công lao động
(khoa học, phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy
móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH
CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Công lao động (khoa học,
phổ thông)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
lao động
Dự toán chi
tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 17 của thuyết minh
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Mục chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Thiết bị hiện có
tham gia thực hiện đề tài5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, công nghệ
mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết
bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
_______________
5 Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3.
6 Chỉ khai mục này
khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Công tác trong nước (địa điểm,
thời gian, số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số
ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần..,)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (của cơ
quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu trung
gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
B1-2b-TMĐTXH
THUYẾT
MINH1
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1
|
Tên đề tài:
|
1a. Mã số của đề
tài:
(được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)
|
2
|
Loại đề tài:
- □ Thuộc Chương trình (Ghi
rõ tên chương trình), Mã số:
- □ Độc lập
- □ Khác
|
3
|
Thời gian thực hiện: …………………….
tháng
(từ tháng /năm 20... đến
tháng /năm 20...)
|
4
|
Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí: (triệu
đồng), trong đó:
- Từ ngân sách sự nghiệp khoa học:
- Từ nguồn tự có của tổ chức:
- Từ nguồn khác:
|
5
|
Phương thức khoán
chi:
- □ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
|
- □ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ………… triệu đồng
- Kinh phí không khoán: ...... triệu
đồng
|
6
|
Chủ nhiệm đề tài:
|
|
Họ và tên: ....................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................
Nam / Nữ: .........................
Học hàm, học vị: ...........................................................................................................
Chức danh khoa học: ............................................................ Chức
vụ:…………………….
Điện thoại của tổ chức: .......................................... Nhà
riêng: ………..…Mobile:…..……..
Fax ....................................................................... E-mail:…………………………………..
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ........................................................................................
Số tài khoản: .................................................................................................................
Ngân hàng: ...................................................................................................................
|
10
|
Các cán bộ thực hiện
đề tài:
|
|
(Ghi những người có
đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ
chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người
kể cả chủ nhiệm đề tài. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu
và gửi kèm theo hồ sơ đăng ký)
|
|
Họ và tên,
học hàm học vị
|
Tổ chức
công tác
|
Nội dung
công việc tham gia
|
Thời gian
làm việc cho đề tài
(Số tháng
quy đổi3)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ
CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
11
|
Mục tiêu của đề tài (Bám sát
và cụ thể hóa định hướng mục tiêu
theo đặt hàng
|
...............................................................................................................................................
|
12
|
Tình trạng đề tài
|
|
□ Mới □ Kế tiếp
hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
□ Kế tiếp nghiên
cứu của người khác
|
13
|
Tổng quan tình
hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề
tài:
|
13.1. Tổng quan tình
hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
(Mô tả, phân tích,
đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên
cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả cứu mới nhất trong lĩnh
vực nghiên cứu của đề tài)
.............................................................................................................................................
13.2 Luận giải về
sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
(Trên cơ sở tổng
quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý
luận và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và
những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài)
.............................................................................................................................................
|
19
|
Phương án hợp tác
quốc tế:
(nếu có)
|
(Trình bày rõ phương
án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đỡ
có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức
thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác
động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
.............................................................................................................................................
|
20
|
Kế hoạch thực
hiện:
|
|
|
|
|
|
Các nội
dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các
mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết quả
phải đạt
|
Thời gian
(bắt
đầu, kết thúc)
|
Cá nhân, tổ
chức thực hiện*
|
Dự kiến
kinh phí
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục
10
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI
21
|
Sản phẩm chính của Đề
tài và yêu cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo
dạng sản phẩm)
|
21.1. Dạng I: Báo cáo
khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến
nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ,
bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
|
TT
|
Tên sản phẩm
(ghi
rõ tên từng sản phẩm)
|
Yêu cầu
khoa học cần đạt
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình
chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
23
|
Kinh phí thực hiện đề
tài phân theo các khoản chi:
|
|
Nguồn kinh
phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công
lao động
(khoa
học, phổ thông)
|
Nguyên, vật
liệu, năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
Tổng kinh phí
Trong đó:
Ngân sách SNKH:
Năm thứ nhất*:
Năm thứ hai*:
…………..
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác (vốn huy động,...)
|
|
|
|
|
|
-
|
(*): chỉ dự toán khi đề tài đã được
phê duyệt
Ngày ……
tháng ……. năm 20....
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên và chữ ký)
|
Ngày ……
tháng ……. năm 20....
Tổ chức chủ trì đề tài
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ngày ……
tháng ……. năm 20....
Sở
Khoa học và Công nghệ
(Họ
tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
DỰ TOÁN KINH
PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Trả công lao động
(khoa
học, phổ thông) gồm:
Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy
móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
Trong đó:
- Công tác trong nước (địa điểm,
thời gian)
- Hợp tác quốc tế (nước, số
người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI TRÌNH
CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Công lao động (khoa học,
phổ thông)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
lao động
Dự toán chi
tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 15 của thuyết minh
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Ngân sách SNKH
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Mục chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai
*
|
Năm thứ ba
*
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Thiết bị hiện có
tham gia thực hiện đề tài (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại,
không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết
bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
3
|
Kinh phí quản lý (của cơ
quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiệm thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề
tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phụ cấp chủ nhiệm đề
tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
B1-2c-TMDA
THUYẾT
MINH1
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1
|
Tên dự án
|
1a
|
Mã số (được cấp
khi Hồ sơ trúng tuyển):
|
|
|
|
|
2
|
Thời gian thực hiện: …………. Tháng
|
3
|
Cấp quản lý
|
|
Từ tháng …../20….. đến tháng …../20....)
|
|
Quốc gia □ Bộ □
Cơ sở □ Tỉnh □
|
4
|
□ Thuộc Chương trình (ghi rõ
tên chương trình, nếu có):
□ Thuộc dự án KH&CN
□ Dự án độc lập
|
5
|
Tổng vốn thực hiện dự án: ......................................................................... triệu đồng,
trong đó:
|
Nguồn
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
|
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học
|
|
|
- Vốn tự có của tổ chức chủ trì
|
|
|
- Khác (liên doanh...)
|
|
|
6
|
Phương thức khoán
chi:
|
|
□ Khoán đến sản phẩm cuối
cùng □ Khoán từng
phần, trong đó:
- Kinh phí
khoán: ………….triệu đồng
- Kinh phí
không khoán: ………
triệu đồng
|
7
|
Chủ nhiệm dự án
|
|
Họ và tên: .....................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................. Fax:
……………………….
E-mail:...........................................................................................
Website:…………….
Địa chỉ:..........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:........................................................................................
Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của
dự án:...................................................
10.2. Tổ chức khác
Tên tổ chức ..................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................. Fax:
……………………….
E-mail:...........................................................................................
Website:…………….
Địa chỉ:..........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:........................................................................................
|
11
|
Cán bộ thực hiện Dự án
|
|
(Ghi những người dự
kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham
gia thực hiện dự án, không quá 10 người kể cả chủ
nhiệm Dự án - mỗi người có
tên trong danh sách này cần khai báo lý lịch khoa học
theo Biểu B1-4-LLCN. Những
thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi
đăng ký)
|
TT
|
Họ và tên
|
Tổ chức
công tác
|
Nội dung
công việc tham gia
|
Thời gian
làm việc cho dự án
(Số
tháng quy đổi2)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
12
|
Xuất xứ
|
|
[Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một
trong các nguồn sau:
- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công
nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương
trình học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm
thu; kèm Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm
thu của cấp có thẩm quyền);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN
TRIỂN KHAI DỰ ÁN
14
|
Mục tiêu
|
|
14.1. Mục tiêu của dự
án sản xuất3 hoặc chuyển
giao công nghệ đặt
ra (Chất lượng sản phẩm;
quy mô sản xuất);
...............................................................................................................
14.2. Mục tiêu của
dự án sản xuất thử nghiệm (Trình độ công nghệ,
quy mô sản phẩm)
.....................................................................................................................................
|
15
|
Nội dung
|
|
15.1. Mô tả công
nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của dự án)
để triển khai trong dự án
.....................................................................................................................................
15.2. Phân
tích những vấn đề mà dự án cần giải quyết về công nghệ (Hiện trạng
của công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững,
làm chủ quy trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn
định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm;
nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm
để khẳng định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất thử nghiệm);
.....................................................................................................................................
15.3. Liệt kê và
mô tả nội dung, các bước công việc cần thực
hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ,
công nhân kỹ thuật
đáp ứng cho việc thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm.
.....................................................................................................................................
|
16
|
Phương án triển khai
|
16.1. Phương án tổ
chức sản xuất thử nghiệm:
a) Phương thức tổ
chức thực hiện:
(- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp:
cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục
tiêu trong dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN
trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ;
- Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức
khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện
công nghệ theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ
chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa
điểm, điều kiện cơ sở vật
|
đến
bảng 5 và các phụ lục 1 đến phụ lục 7)
.............................................................................................................................................
16.3.
Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của dự án
(Giải trình và làm rõ thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ
lục 9);
- Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo
nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm
dự án);
- Phương án tiếp thị sản phẩm của dự
án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm,
trình diễn công nghệ, tờ rơi,...);
- Phân tích giá thành, giá bán dự kiến
của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất
(so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện tại; dự
báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản
phẩm dự án;
- Phương án tổ chức mạng lưới phân
phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.
.............................................................................................................................................
|
17
|
Sản phẩm của Dự án
|
[Phân tích, làm rõ các thông số và
so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i) Dây chuyền
công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các
thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii) Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; (iii) Ấn phẩm; (iv) Đào tạo cán bộ;
(v) Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)].
.............................................................................................................................................
|
18
|
Phương án phát triển
của dự án sau khi kết thúc
|
18.1. Phương thức
triển khai [Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại
hình sau đây: (i) Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii) Nhân rộng,
chuyển giao kết quả của dự án; (iii) Liên doanh, liên kết; (iv) Thành lập
doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v)
Hình thức khác: Nêu rõ].
.............................................................................................................................................
18.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ,
nhân lực, sản phẩm,…)
.............................................................................................................................................
18.3. Tổng số vốn của
dự án sản xuất
.............................................................................................................................................
|
_______________
1 Thuyết minh được trình bày và in ra
trên khổ giấy A4
2 Một (01) tháng quy đổi là
tháng gồm 22 ngày làm việc x 8 tiếng
3 Dự án sản xuất là phương án
triển khai sau khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc.
|
huy động,...)
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Tổng chi phí và
giá thành sản phẩm
(Trong thời
gian thực hiện Dự án)
|
Nội dung
|
Tổng số chi
phí (1.000
đ)
|
Trong đó
theo sản phẩm
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên vật liệu, bao bì
|
|
|
|
|
Phụ lục 1
|
2
|
Điện, nước, xăng dầu
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
|
3
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
Phụ lục 6
|
4
|
Sửa chữa, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
5
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
B
|
Chi phí gián tiếp
và khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị cho dự án
- Khấu hao thiết bị cũ
- Khấu hao thiết bị mới
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
|
7
|
Khấu hao nhà xưởng cho dự án
- Khấu hao nhà xưởng cũ
- Khấu hao nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
|
8
|
Thuê thiết bị
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
|
9
|
Thuê nhà xưởng
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
|
10
|
Phân bổ chi phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
Phụ lục 4
|
11
|
Tiếp thị, quảng cáo
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
|
Bảng 5. Tính
toán hiệu quả kinh tế dự
án
(cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT
|
Nội dung
|
Thành tiền
(1.000đ)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tổng vốn đầu tư cho Dự án
|
|
2
|
Tổng chi phí, trong một năm (có bảng
tính kèm theo)
|
|
3
|
Tổng doanh thu, trong một năm
|
|
4
|
Lãi gộp (3) - (2)
|
|
5
|
Lãi ròng: (4) - (thuế + lãi vay +
các loại phí)
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ
trợ công nghệ trong 1 năm
|
|
7
|
Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước
tính)
|
|
8
|
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, %
(ước tính)
|
|
9
|
Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh
thu, % (ước tính)
|
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị
còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị,
máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ công
nghệ.
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp,
thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải
trả trong 1 năm.
Thời gian
thu hồi vốn T =
|
Tổng vốn Đầu tư
|
= --------------- =
|
……….
|
Lãi ròng + Khấu hao
|
năm
|
Tỷ lệ lãi ròng so
với vốn đầu tư =
|
Lãi ròng
|
x 100 = --------- x
100 =
……%
|
|
Tổng vốn Đầu tư
|
Tỷ lệ lãi ròng so
với tổng doanh thu =
|
Lãi ròng
|
x 100 = --------- x
100 =
……%
|
|
Tổng doanh thu
|
Phụ lục-TMDA
DỰ TOÁN KINH
PHÍ DỰ ÁN
(Theo nội
dung chi)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định *
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định *
|
Năm thứ hai
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Thiết bị, máy móc mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuê thiết bị, nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2-TMDA
NHU CẦU ĐIỆN,
NƯỚC, XĂNG DẦU
(Để
sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp
theo)
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định *
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định *
|
Năm thứ hai
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định *
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định *
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Về điện:
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết
bị, máy móc ..... kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Về nước:
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Về xăng dầu:
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản xuất ……… tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải ………….. tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3b-TMDA
YÊU CẦU VỀ THIẾT
BỊ, MÁY MÓC
B. Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ
hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Mua thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Mua bằng sáng chế, bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Mua phần mềm máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê,
giá thuê và chỉ ghi vào cột 7 để tính vốn lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: Ngân sách Nhà nước chỉ hỗ trợ mua
nguyên chiếc thiết bị, máy móc
Phụ lục 5-TMDA
ĐẦU TƯ CƠ SỞ
HẠ TẦNG
Đơn vị: triệu
đồng
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn
lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A:
|
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ
hai*
|
Năm thứ ba*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
Xây dựng nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Chi phí sửa chữa cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi phí lắp đặt hệ thống nước
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 7-TMDA
CHI KHÁC CHO
DỰ ÁN
Đơn vị: triệu
đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
|
Công tác phí
- Trong nước
- Ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Quản lý phí
- Quản lý hành chính thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Sửa chữa, bảo trì thiết
bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi phí kiểm tra,
đánh giá nghiệm thu:
- Chi phí kiểm tra trung gian
- Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi khác:
- Hội thảo, hội nghị,
- Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ,
- Thông tin tuyên truyền, tiếp thị,
quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm
- Báo cáo tổng kết,
- In ấn,
- Phụ cấp chủ nhiệm dự án,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 9-TMDA
VỀ KHẢ NĂNG
CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Số lượng có thể tiêu
thụ trong năm:
|
Chú thích
|
20..
|
20..
|
20..
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phương án sản phẩm
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Số lượng sản xuất
trong năm
|
Tổng số
|
Cơ sở tiêu
thụ
|
20..
|
20..
|
20..
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản
phẩm
TT
|
Tên sản phẩm
và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Ghi chú
|
Cần đạt
|
Tương tự mẫu
|
Trong nước
|
Thế giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
B1-2d-TMĐA
THUYẾT
MINH ĐỀ ÁN KHOA HỌC1
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ ÁN
1
|
Tên đề án:
|
1a. Mã số của đề
án:
(được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)
|
2
|
Loại đề án:
- □ Thuộc Chương trình (Ghi
rõ tên chương trình), Mã số:
- □ Độc lập
- □ Khác (ghi rõ tên)
|
3
|
Thời gian thực hiện: ………………… tháng
(từ tháng /năm 20... đến
tháng /năm 20...)
|
4
|
Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí: ………………. (triệu đồng),
trong đó:
- Từ ngân sách sự nghiệp khoa học:...
- Từ nguồn tự có của tổ chức
- Từ nguồn khác:...
|
5
|
Phương thức khoán
chi:
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
|
□ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ……………………………. triệu
đồng
- Kinh phí không khoán: ……………….…… triệu
đồng
|
6
|
Chủ nhiệm đề án:
|
Họ và tên:...................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................ Nam/Nữ:
Học hàm, học vị:.................................................
Chức danh khoa học: .............................................................................................. Chức
vụ:
Điện thoại của tổ chức: ................................................................. Nhà
riêng: ………………….
Mobile:..............................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:................................................................................................
Số tài khoản:........................................................................................................................
Ngân hàng:...........................................................................................................................
2. Tổ chức 2:........................................................................................................................
Cơ quan chủ quản:................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................................... Fax:
…………………………
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:................................................................................................
Số tài khoản:........................................................................................................................
Ngân hàng:...........................................................................................................................
3. Tổ chức............................................................................................................................
|
10
|
Các cán bộ thực hiện đề
án:
|
|
(Ghi những người có
đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ
trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề án, không quá 10 người kể cả Chủ
nhiệm đề án. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi
kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
|
|
Họ và tên,
học hàm học vị
|
Tổ chức
công tác
|
Nội dung
công việc tham gia
|
Thời gian
làm việc cho đề án
(Số
tháng quy đổi3)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
15
|
Nội dung nghiên cứu
của đề án:
|
(xác định các nội
dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt
mục tiêu đề ra)
Nội dung 1:
.............................................................................................................................................
Nội dung 2:
.............................................................................................................................................
Nội dung 3:
.............................................................................................................................................
|
16
|
Các hoạt động phục
vụ nội dung nghiên
cứu của đề án
|
(giải trình các hoạt
động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề án)
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên
cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo/tọa đàm khoa học (số lượng,
chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Đào tạo, tập huấn phục vụ đề án
- Khảo sát/điều tra thực tế trong nước
(quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục
đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- ………………….
|
17
|
Cách tiếp cận,
phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
|
(Luận cứ rõ cách tiếp
cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với
từng nội dung chính của đề án; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự
khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận:
.............................................................................................................................................
Phương pháp nghiên
cứu, kỹ thuật sử dụng:
.............................................................................................................................................
|
18
|
Phương án phối hợp
với các tổ chức nghiên cứu trong nước:
|
[Trình bày rõ
phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề án
(kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia
trong đề án; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có]
.............................................................................................................................................
|
21.2 Dạng lI: Bài báo;
Sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác
|
TT
|
Tên sản phẩm
(ghi
rõ tên từng sản phẩm)
|
Yêu cầu
khoa học cần đạt
|
Dự kiến nơi
công bố
(Tạp
chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Lợi ích của đề án
và phương thức chuyển giao kết quả nghiên
cứu:
|
22.1 Lợi ích của đề
án:
a) Tác động đến xã hội
(đóng góp cho việc hoạch định và thực hiện chủ trương; chính sách pháp luật
hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với
ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua
các công trình công bố ở trong và ngoài nước)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b) Góp phần nâng
cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề
án, đào tạo sau đại học (so người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên
ngành đào tạo)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
22.2 Phương thức
chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả
nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng
dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________
1 Thuyết minh được trình bày và in trên
khổ A4
3 Một (01) tháng quy đổi là
tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng
DỰ TOÁN KINH
PHÍ ĐỀ ÁN
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Trả công lao động
(khoa
học, phổ thông) gồm:
Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy
móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
Trong đó:
- Công tác trong nước (địa điểm,
thời gian)
- Hợp tác quốc tế (nước, số
người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 1. Công lao động (khoa học,
phổ thông)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
lao động
Dự toán chi
tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 15 của thuyết minh
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Ngân sách SNKH
|
Ngân sách SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán
chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(7+9+11)
|
6=(8+10+12)
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Mục chi
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng
|
Năm thứ nhất*
|
Năm thứ hai
*
|
Năm thứ ba
*
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Thiết bị hiện có
tham gia thực hiện đề án (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại,
không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết
bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5: Chi khác
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách
SNKH
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ hai
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
Năm thứ ba
|
Trong đó,
khoán chi theo quy định*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Công tác trong nước (địa điểm,
thời gian, số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số
ngày, số lần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (của cơ
quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiệm thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề
án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
B1-3-LLTC
TÓM
TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN1
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Website:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
|
2. Chức năng, nhiệm
vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm
vụ KH&CN.
|
3. Tổng số cán bộ
có trình độ đại học trở lên của tổ chức
|
TT
|
Cán bộ có trình
độ đại học trở lên
|
Tổng số
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
3
|
Đại học
|
|
4. Số cán bộ nghiên
cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ
|
TT
|
Cán bộ có
trình độ đại học trở lên
|
Số trực tiếp
tham gia thực hiện nhiệm vụ
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
3
|
Đại học
|
|
5. Kinh nghiệm và
thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển
chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê
khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm,
số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những
công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN
và sản xuất kinh doanh khác, ...)
|
|
|
|
|
_______________
1Trình bày và in trên khổ giấy A4.
Biểu
B1-4-LLCN
LÝ
LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ KH&CN1
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ: □
ĐĂNG KÝ THAM
GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ2: □
1. Họ và tên:
|
2. Năm sinh:
|
3. Nam/Nữ:
|
4. Học hàm:
Học vị:
|
Năm được phong học hàm:
Năm đạt học vị:
|
5. Chức danh nghiên
cứu:
Chức vụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng:
|
7. Điện thoại:
CQ: ; NR: ; Mobile:
8. Fax: E-mail:
9. Tổ chức - nơi
làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm:
Tên tổ chức:
Tên người Lãnh đạo:
Điện thoại người Lãnh đạo:
Địa chỉ tổ chức:
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Quá trình công
tác
|
Thời gian
(Từ năm ... đến
năm...)
|
Vị trí công
tác
|
Tổ chức công
tác
|
Địa chỉ Tổ chức
|
|
|
|
|
Tên đề tài/đề
án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia
|
Thời gian
(bắt đầu - kết
thúc)
|
Thuộc
Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề
tài
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Giải thưởng
(về KH&CN, về
chất lượng sản phẩm liên quan đến đề tài/đề án, được đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Hình thức
và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng
thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Thành tựu hoạt
động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề
tài, dự án đăng ký - nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
TỔ CHỨC -
NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ
TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN3
(xác
nhận và đóng dấu)
Đơn vị đồng
ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, bà ..... chủ trì (tham gia) thực
hiện đề tài/đề án, dự án
|
………., ngày
... tháng ... năm 20...
CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN
(Họ,
tên và chữ ký)
|
_______________
1 Mẫu lý lịch này dùng cho các cá nhân
đăng ký Chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện chỉnh đề tài/đề án hoặc dự án SXTN cấp
Tỉnh. Lý lịch được trình bày và in trên khổ giấy A4.
2 Nếu đăng ký tham gia, ghi số thứ tự
theo mục 12 bản thuyết minh đề tài KHCN hoặc mục 10 bản thuyết minh đề tài
KHXN/đề án hoặc mục 11 bản thuyết minh dự án SXTN tương ứng.
3 Nhà khoa học không thuộc tổ chức
KH&CN nào thì không cần làm thủ tục xác nhận này.
Biểu
B1-5-PHNC
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
GIẤY
XÁC NHẬN PHỐI HỢP NGHIÊN CỨU1
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Sở
Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa.
1. Tên đề tài, đề án, dự án SXTN đăng
ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
.............................................................................................................................................
Mã số của Chương trình: …………………………
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
.............................................................................................................................................
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì đề
tài, đề án, dự án SXTN
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì đề tài, đề
án, dự án SXTN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá
nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài, đề án, dự án SXTN
.............................................................................................................................................
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề
tài, đề án, dự án SXTN
- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện
đề tài, đề án, dự án SXTN
.............................................................................................................................................
Địa chỉ
.............................................................................................................................................
Điện thoại ……………………………………..
4. Nội dung công việc tham gia: nêu rõ nội
dung công việc tham gia trong đề tài, dự án, đề án và kinh phí tương ứng của tổ
chức phối hợp nghiên cứu (phần đã được thể hiện trong bản thuyết minh đề
tài, dự án, đề án của hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp) ………………………
_______________
1 Giấy xác nhận được
trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
PHỤ
LỤC II
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
1. B2-1-BBHS: Biên bản mở hồ sơ đăng
ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh.
2. B2-2a-NXĐTCN: Phiếu nhận xét đề tài
nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp tỉnh.
3. B2-2b-NXĐTXH/NXĐA: Phiếu nhận xét đề
tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp tỉnh.
4. B2-2c-NXDA: Phiếu nhận xét dự án sản
xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
5. B2-3a-ĐGĐTCN: Phiếu đánh giá chấm điểm
đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp tỉnh.
6. B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA: Phiếu đánh giá
chấm điểm đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh.
7. B2-3c-ĐGDA: Phiếu đánh giá chấm điểm
dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
8. B2-4-KPĐG: Biên bản kiểm phiếu đánh
giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
9. B2-5-THKP: Bảng tổng hợp kiểm phiếu
đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ
nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
10. B2-6-BBHĐ: Biên bản họp hội đồng
đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ
nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
Biểu
B2-1-BBHS
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày tháng năm 20….
|
BIÊN
BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa điểm và thời gian
………………., ngày
………/………../20...
3. Đại diện các cơ quan và tổ chức
liên quan tham gia mở hồ sơ
TT
|
Tên cơ quan, tổ
chức
|
Họ và tên đại biểu
|
|
|
|
4. Tình trạng của các hồ sơ
- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn,
giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ KH&CN: ………… hồ sơ.
- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời
điểm mở hồ sơ: .../..... (tổng số hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:
I. Tình trạng hồ sơ:
- Nộp đúng hạn1 □ -
Không đúng hạn □
- Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký2
Biểu
B2-2a-NXĐTCN
PHIẾU
NHẬN XÉT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH
|
Chuyên gia/Ủy viên
phản biện
|
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Nhận xét của
chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Đánh giá tổng
quan
[Mục 15, 16]
|
|
- Tính khoa học và thực tiễn trong
việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu
và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được
sự cần thiết phải nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tình hình nghiên cứu trong và
ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ)
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 1:
|
2. Nội dung, phương
pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18]
|
|
- Các nội dung nghiên cứu phù hợp để
đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với
các nội dung nghiên cứu đề ra
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 2:
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của
chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Không thực hiện (có kết quả đánh
giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
□ 2. Đề nghị thực hiện:
2.1. Hình thức khoán (khoán đến sản phẩm
cuối cùng; Khoán từng phần,………):
.............................................................................................................................................
2.2. Điều chỉnh (nếu cần):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
Ngày ……
tháng ….. năm 20 ...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu
B2-2b-NXĐTXH/NXĐA
PHIẾU
NHẬN XÉT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH
|
Chuyên gia/Ủy viên
phản biện
|
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Nhận xét của
chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Tổng quan tình
hình nghiên cứu [Mục
11, 13 và 14]
|
|
- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình
nghiên cứu trong và ngoài nước.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận
giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng
và làm rõ được sự cần thiết phải
nghiên cứu.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 1:
|
2. Nội dung và hoạt
động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 15, 16]
|
|
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ
ràng của các nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt
động phục vụ nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 2:
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên
gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Không thực hiện (có kết quả đánh
giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
□ 2. Đề nghị thực hiện:
2.1. Hình thức khoán (khoán đến sản phẩm
cuối cùng; Khoán từng phần,………):
.............................................................................................................................................
2.2. Điều chỉnh (nếu cần):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
Ngày ……
tháng ….. năm 20 ...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu
B2-2c-NXDA
PHIẾU
NHẬN XÉT
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP TỈNH
|
Chuyên gia/Ủy viên
phản biện
|
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Nhận xét của
chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Tổng quan về
các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục
12, 13]
|
|
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của
công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Khả năng triển khai và hoàn thiện
công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 1:
|
2. Nội dung và
phương án triển khai [Mục 14, 15, 16
và phụ lục 8]
|
|
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công
nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu
và yêu cầu đặt hàng.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tính hợp lý các nội dung cần triển
khai thực hiện.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
- Tính khả thi của phương án thực hiện.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
Ý kiến nhận xét đối
với tiêu chí 2:
|
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Không thực hiện (có kết quả đánh
giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
□ 2. Đề nghị thực hiện:
2.1. Hình thức khoán (khoán đến sản phẩm
cuối cùng; Khoán từng phần,………):
.............................................................................................................................................
2.2. Điều chỉnh (nếu cần):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
Ngày ……
tháng ….. năm 20 ...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu
B2-3a-ĐGĐTCN
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KHK&CN CẤP TỈNH
|
………, ngày tháng năm 20…..
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Chuyên gia
đánh
giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Tổng
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
1. Đánh giá tổng
quan
[Mục 15, 16]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính khoa học và thực tiễn trong
việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu
và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được
sự cần thiết phải nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
|
|
8
|
- Tình hình nghiên cứu trong và
ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ)
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
|
|
2. Nội dung,
phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17,18]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các nội dung nghiên cứu phù hợp để
đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
3
|
|
|
24
|
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với
các nội dung nghiên cứu đề ra
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
|
|
- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
|
|
Ghi chú: Điểm nhận
xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
(Hồ sơ trúng tuyển là
hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Không thực hiện (có kết quả đánh
giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
□ 2. Đề nghị thực hiện:
2.1. Hình thức khoán (khoán đến sản phẩm
cuối cùng; Khoán từng phần,………):
.............................................................................................................................................
2.2. Điều chỉnh (nếu cần):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Biểu
B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG KH&CN
TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KHK&CN CẤP TỈNH
|
………, ngày tháng năm 20…..
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Chuyên gia
đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Tổng
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
|
1. Tổng quan tình
hình nghiên cứu [Mục 11, 13 và 14]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính đầy đủ và cập
nhật tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
|
|
12
|
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận
giải cụ thể
hóa mục tiêu và nội dung nghiên
cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
|
|
2. Nội dung và hoạt
động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 15, 16]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ
ràng của các nội dung
nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
|
|
12
|
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt
động phục vụ nội dung nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
|
|
3. Cách tiếp cận và
phương pháp nghiên cứu [Mục 17]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
- Cách tiếp cận đề
tài với đối tượng
nghiên cứu
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
|
|
Ghi chú: Điểm nhận
xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
(Hồ sơ trúng tuyển là
hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Không thực hiện (có kết quả đánh
giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
□ 2. Đề nghị thực hiện:
2.1. Hình thức khoán (khoán đến sản phẩm
cuối cùng; Khoán từng phần,………):
.............................................................................................................................................
2.2. Điều chỉnh (nếu cần):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Biểu
B2-3c-ĐGDA
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KHK&CN CẤP TỈNH
|
………, ngày tháng năm 20…..
|
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP TỈNH
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí
đánh giá
|
Chuyên gia
đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Tổng
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
1. Tổng quan về
các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của
công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
|
|
8
|
- Khả năng triển khai và hoàn thiện
công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
|
|
2. Nội dung và
phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công
nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đạt
hàng.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
1
|
|
|
24
|
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực
hiện.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
2
|
|
|
- Tính khả thi của phương án thực hiện.
|
£
|
£
|
£
|
£
|
£
|
3
|
|
|
Ghi chú: Điểm nhận
xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
(Hồ sơ trúng tuyển là
hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Không thực hiện (có kết quả đánh
giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
□ 2. Đề nghị thực hiện:
2.1. Hình thức khoán (khoán đến sản phẩm
cuối cùng; Khoán từng phần,………):
.............................................................................................................................................
2.2. Điều chỉnh (nếu cần):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Biểu
B2-4-KPĐG
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KHK&CN CẤP TỈNH
|
………, ngày tháng năm 20…..
|
BIÊN
BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
1. Tên nhiệm vụ:
|
|
2. Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
1. Số phiếu
phát ra: □
|
2. Số phiếu thu về:
□
|
3. Số phiếu hợp lệ:
□
|
4. Số phiếu không hợp
lệ: □
|
TT
|
Ủy viên
|
Tiêu chí
đánh
giá
|
Tổng số điểm
|
Tiêu chí 1
|
Tiêu chí 2
|
Tiêu chí 3
|
Tiêu chí 4
|
Tiêu chí 5
|
Tiêu chí 6
|
1
|
Ủy viên thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ủy viên thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ủy viên thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm
trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành
viên ban kiểm phiếu
|
Trưởng ban
kiểm phiếu
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Thành viên
thứ 1
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Thành viên
thứ 2
(Họ,
tên và chữ ký)
|
|
|
|
Biểu
B2-5-THK
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KHK&CN CẤP TỈNH
|
………, ngày tháng năm 20…..
|
BẢNG
TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
Tên nhiệm vụ:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TT
|
Tên tổ chức
và cá nhân đăng ký chủ trì
|
Tổng số điểm
trung bình của các thành viên hội đồng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành
viên ban kiểm phiếu
|
Trưởng ban
kiểm phiếu
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Thành viên
thứ 1
(Họ,
tên và chữ ký)
|
Thành viên
thứ 2
(Họ,
tên và chữ ký)
|
|
|
|
Biểu
B2-6-BBHĐ
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KHK&CN CẤP TỈNH
|
………, ngày tháng năm 20…..
|
BIÊN
BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG KH&CN
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC
TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
A. Thông tin chung
1. Tên đề tài/ dự án
SXTN/đề án:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Quyết định thành lập
Hội đồng
…………………../QĐ-BKHCN
ngày ……../……../20... của Bộ trưởng Bộ ……………………..
3. Địa điểm và thời
gian
…………………..,
ngày ……../……../20...
4. Số thành viên hội đồng
có mặt trên tổng số thành viên ………./………. người.
Vắng mặt ………… người, gồm các thành
viên:
.......................................................................
.......................................................................
5. Khách mời tham dự họp
hội đồng:
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công
tác
|
|
|
|
|
|
|
6. Hội đồng nhất trí cử
Ông/Bà ……………………………………… là thư ký khoa học của hội đồng.
B. Nội dung làm việc của hội đồng (ghi chép
của thư ký khoa học):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Phụ lục
NHỮNG Ý KIẾN
ĐÁNH GIÁ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(ghi
chép của thư ký khoa học của Hội đồng)
Biểu
B2-1-BBHS
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày tháng năm 20…..
|
BIÊN
BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ
TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Địa điểm và thời gian
…………………..,
ngày ……../……../20...
3. Đại diện các cơ quan và tổ chức
liên quan tham gia mở hồ sơ
TT
|
Tên cơ quan, tổ
chức
|
Họ và tên đại biểu
|
|
|
|
4. Tình trạng của các hồ sơ
- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn,
giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ KH&CN: ………. hồ sơ.
- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời
điểm mở hồ sơ:.../…….. (tổng số hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các hồ sơ đăng ký tuyển
chọn, giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:
PHỤ
LỤC III
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
1. B3-1a-PĐNTDĐT/A: Phiếu đề nghị thẩm
định đề tài KH&CN/đề án khoa học cấp tỉnh.
2. B3-1b-PĐNTĐDA: Phiếu đề nghị thẩm định
dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
3. B3-2a-TĐĐT/A: Phiếu thẩm định đề
tài KH&CN/đề án khoa học cấp tỉnh.
2. B3-2b-TĐDA: Phiếu thẩm định dự án sản
xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
3. B3-3a-BBTĐĐT/A: Biên bản thẩm định đề
tài KH&CN/đề án khoa học cấp tỉnh.
4. B3-3b-BBTĐDA: Biên bản thẩm định dự
án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
B3-1a-PĐNTDĐT/A
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
PHÒNG ………………
----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Thanh Hóa,
ngày …. tháng …. năm 20
|
PHIẾU
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH
ĐỀ TÀI KHCN/ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH
Kính gửi:
Giám đốc Sở KH&CN
Phòng …………….. trình Giám đốc Sở
KH&CN thẩm định đề tài: “……….”
I. Danh mục Hồ sơ liên quan đến thẩm định
1. Thuyết minh đề tài (Đã chỉnh sửa
theo ý kiến của Hội đồng tư vấn Khoa học và công nghệ chuyên ngành);
2. Biên bản họp Hội đồng Khoa học và
công nghệ chuyên ngành.
II. Nội dung trình:
1. Mục tiêu, nội dung, quy mô, thời
gian, địa điểm thực hiện, sản phẩm đề tài
1.1. Tên đề tài/đề
án:
|
1.2. Mục tiêu:
|
1.3. Nội dung:
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Quy mô, thời
gian, địa điểm, sản phẩm đề tài/đề án
|
|
Quy mô:
|
|
|
Thời gian thực hiện:
|
|
|
Địa điểm triển khai nhiệm vụ
|
|
|
Sản phẩm:
|
|
Thu hồi sản phẩm (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh phí:
|
Tổng kinh phí (Triệu đồng)
|
|
1
|
- NSKH:
Trong đó khoán chi theo quy định:
|
|
2
|
- Tự có
|
|
3
|
Nguồn khác
|
|
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
|
|
|
tự nội dung nghiên
cứu của thuyết minh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ, phụ tùng vật liệu mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mua sách, tài liệu, số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3: Thiết bị, máy móc:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Tổng
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
I
|
Thiết bị hiện có tham
gia thực hiện đề tài (Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại,
không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, công nghệ
mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết
bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Tổng
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
6
|
Phụ cấp chủ nhiệm đề
tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị:
1. Tổng kinh phí cần thiết: ……………………….
triệu đồng:
2. Phương thức thực hiện (Khoán từng
phần, khoán đến sản phẩm cuối cùng, …):
- Kinh phí khoán: ………………… triệu đồng;
- Kinh phí không khoán: ………………. triệu
đồng.
Ý KIẾN CỦA
LÃNH ĐẠO SỞ PHỤ TRÁCH
|
TRƯỞNG
PHÒNG
|
B3-1b-PĐNTĐDA
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
PHÒNG ………………
----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Thanh Hóa,
ngày …. tháng …. năm 20...
|
PHIẾU
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP TỈNH
Kính gửi:
Giám đốc Sở KH&CN
Phòng ………………. trình Giám đốc Sở
KH&CN thẩm định dự án SXTN: “…………..”
I. Danh mục Hồ sơ liên quan đến thẩm định
1. Thuyết minh dự án (Đã chỉnh sửa
theo ý kiến của Hội đồng tư vấn KHCN chuyên ngành);
2. Biên bản họp Hội đồng KHCN chuyên
ngành.
II. Nội dung trình:
1. Mục tiêu, nội dung, quy mô, thời
gian, địa điểm thực hiện, sản phẩm dự án
1. Tên dự án
SXTN:
|
2. Mục tiêu
|
3. Nội dung:
|
|
|
4. Quy mô, thời gian, địa điểm, sản
phẩm dự án
|
|
Quy mô
|
|
|
Thời gian
|
|
|
Địa điểm triển khai
|
|
|
Sản phẩm
|
|
Thu hồi sản phẩm (nếu có):
|
|
|
|
|
|
2. Kinh
phí:
|
Tổng kinh phí (Triệu đồng)
|
|
1
|
- NSKH:
Trong đó khoán chi theo quy định:
|
|
2
|
- Tự có
|
|
3
|
Nguồn khác:
|
|
Khoản 2. Nhu cầu điện, nước, xăng dầu:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi
theo
quy định
|
|
|
1
|
Về điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết
bị, máy móc .... kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Về nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Về xăng dầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản xuất …………. tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải ………….. tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Yêu cầu về thiết bị, máy móc:
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị
còn lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
|
|
1
|
Thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thiết bị mua mới bổ sung
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Giá trị còn
lại
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy
định
|
1
|
Mua thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Tổng
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
5
|
…………..
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí đào tạo
công nghệ
|
|
|
|
|
|
1
|
- Cán bộ công nghệ
|
|
|
|
|
|
2
|
- Công nhân vận hành
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Đầu tư cơ sở hạ tầng:
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn
lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng
mới và cải tạo
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí lắp đặt hệ thống nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3-2a-TĐĐT/A
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Thanh Hóa,
ngày …. tháng …. năm 20…..
|
PHIẾU
THẨM ĐỊNH
ĐỀ TÀI KH&CN/ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH
Họ và tên người thẩm định: Chức
vụ, đơn vị công tác:
Theo Quyết định thẩm định số /QĐ-SKHCN
Ngày / /20 của Giám đốc Sở KH&CN
Đơn vị chủ trì đề tài: Chủ
nhiệm:
Hình thức thẩm định: Chuyên gia độc lập/
Theo tổ thảo luận
NỘI DUNG THẨM
ĐỊNH
1. Mục tiêu,
nội dung, quy mô, thời gian, địa điểm thực hiện, sản phẩm đề tài
Trình của
Phòng chức năng
|
Ý kiến của
người thẩm định
|
1.1. Tên đề tài/đề
án:
|
|
1.2. Mục tiêu:
|
|
1.3. Nội dung:
|
|
1.4. Quy mô, thời
gian, địa điểm, sản phẩm đề tài/đề án:
|
|
Quy mô:
|
|
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
Địa điểm triển khai nhiệm vụ
|
|
|
Sản phẩm:
|
-
|
|
Thu hồi sản phẩm (nếu có):
|
|
|
|
|
|
|
THẨM ĐỊNH CHI
TIẾT THEO NỘI DUNG CHI
Khoản 1. Công lao động (khoa học,
phổ thông)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
(Dự
toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu của thuyết minh)
|
Trình của
Phòng chức năng
|
Ý kiến của
người thẩm định
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng:
TT
|
Nội dung
|
Trình của
phòng chức năng
|
Ý kiến của
người thẩm định
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
Kinh phí
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi
theo quy định
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
|
|
|
lại, không cộng vào
tổng kinh phí của Khoản 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, công nghệ
mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết
bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. Xây dựng sửa chữa nhỏ:
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Trình của
Phòng chức năng
|
Ý kiến của
người thẩm định
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến,
số người, số ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (Số người;
số ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (của
cơ quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra
nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm
thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm
thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm
thu ở cấp quản lý đề tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3-2b-TĐDA
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Thanh Hóa,
ngày …. tháng …. năm 20…..
|
PHIẾU
THẨM ĐỊNH
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP TỈNH
Họ và tên người thẩm định: Chức
vụ, đơn vị công tác:
Theo Quyết định thẩm định số
/QĐ-SKHCN Ngày / /20 của Giám đốc Sở KH&CN
Đơn vị chủ trì: Chủ
nhiệm:
Hình thức thẩm định: Chuyên gia độc lập/
Theo tổ thảo luận
NỘI DUNG THẨM
ĐỊNH
1. Mục tiêu, nội dung, quy mô, thời
gian, địa điểm thực hiện, sản phẩm đề tài
Trình của
Phòng chức năng
|
Ý kiến của
người thẩm định
|
1.1. Tên dự án SXTN:
|
|
1.2. Mục tiêu:
|
|
1.3. Nội dung:
|
|
1.4. Quy mô, thời
gian, địa điểm, sản phẩm:
|
|
Quy mô:
|
|
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
Địa điểm triển khai nhiệm vụ
|
|
|
Sản phẩm:
|
|
|
|
|
|
|
THẨM ĐỊNH CHI
TIẾT THEO NỘI DUNG CHI
Khoản 1. Nhu cầu nguyên vật liệu:
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Trình của
phòng chức năng
|
Ý kiến của
người thẩm định
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
Kinh phí
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu chủ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng,
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nhu cầu điện, nước, xăng dầu:
TT
|
Nội dung
|
Trình của
phòng chức năng
|
Ý kiến của
người thẩm định
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
Kinh phí
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Yêu cầu về thiết bị, máy móc
A. Thiết bị hiện có
(tính giá trị còn lại)
TT
|
Nội dung
|
Trình của
phòng chức năng
|
Ý kiến của
người thẩm định
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
Kinh phí
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
1
|
Thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị thử nghiệm,
đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Thiết bị mua mới bổ
sung
TT
|
Nội dung
|
Trình của
phòng chức năng
|
Ý kiến của
người thẩm định
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
Kinh phí
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
1
|
Mua thiết bị công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua thiết bị thử nghiệm,
đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua bằng sáng chế,
bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Trình của
phòng chức năng
|
Ý kiến của
người thẩm định
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
|
1
|
- Hoàn thiện, nắm vững
và làm chủ quy trình
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Hoàn thiện các
thông số về kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
- ổn định các thông
số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
- Ổn định chất lượng
sản phẩm; về khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí đào tạo
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Cán bộ công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Công nhân vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 6. Chi phí lao động:
TT
|
Nội dung
|
Trình của
phòng chức năng
|
Ý kiến của
người thẩm định
|
Số người
|
Số tháng
|
Chi phí/
người/tháng (nghìn đồng)
|
Thành tiền (trđ)
|
Trong đó
|
Kinh phí
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
1
|
Chủ nhiệm Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Trình của
Phòng chức năng
|
Ý kiến của
người thẩm định
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi theo quy định
|
|
|
|
5
|
Chi khác:
- Hội thảo, hội nghị,
- Đăng ký bảo hộ sở
hữu trí tuệ,
- Thông tin tuyên
truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm
- Báo cáo tổng kết,
- In ấn,
- Phụ cấp chủ nhiệm
dự án,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị:
1. Tổng kinh phí cần thiết: …………………………
triệu
đồng:
2. Phương thức thực hiện (Khoán đến sản
phẩm cuối cùng, Khoán từng phần, …….):
- Kinh phí khoán: …………….. triệu đồng;
- Kinh phí không khoán:………….. triệu đồng.
|
Thành viên
Tổ thẩm định
(Ký
tên, ghi rõ họ và tên)
|
B3-3a-BBTĐĐT/A
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
TỔ THẨM ĐỊNH
----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Thanh Hóa,
ngày tháng năm 20…..
|
BIÊN
BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
ĐỀ TÀI KH&CN/ ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH
A. Thông tin chung
1. Tên đề tài/đề án:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Mã số ………………………. (nếu có)
Thuộc: - Chương
trình cấp Quốc gia □
- Độc lập: □
- Dự án KH&CN: □
- Khác: □
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề tài/đề án:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ
thẩm định:
- Địa điểm: ......................................................
- Thời gian: …………. giờ, ngày …… tháng ……
năm ……….
5. Số thành viên có mặt
trên tổng số thành viên: …………/…………..
Vắng mặt: người; Họ và tên: ........................................................................................
6. Đại biểu tham dự:
B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định: (thư ký
hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
CHI TIẾT KINH
PHÍ THEO NỘI DUNG CHI
Khoản 1: Công lao
động
(khoa học, phổ thông)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
các khoản chi
(Dự toán chi
tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu của thuyết minh)
|
Tổng
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
|
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Khoản 2: Nguyên vật liệu, năng lượng:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
|
|
1
|
Nguyên vật liệu (Dự toán chi tiết
theo thứ tự nội dung nghiên cứu của thuyết minh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ, phụ tùng vật liệu mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mua sách, tài liệu, số liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5: Chi khác
TT
|
Nội dung
các khoản chi
|
Tổng
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi
theo quy định
|
|
|
1
|
Công tác trong nước
(địa điểm, thời gian, số lượt người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số
ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (Số người, số ngày, số lần,...)
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (của
cơ quan chủ trì)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá,
kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề
tài
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
6
|
Phụ cấp chủ nhiệm đề
tài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
B3-3b-BBTĐDA
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
TỔ THẨM ĐỊNH
----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Thanh Hóa,
ngày tháng năm 20…..
|
BIÊN
BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP TỈNH
A. Thông tin chung
1. Tên dự án SXTN:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Mã số …………………… (nếu có)
Thuộc: - Chương
trình cấp Quốc gia □
- Độc lập: □
- Dự án KH&CN: □
- Khác: □
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề tài/đề
án:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm: ......................................................
- Thời gian: …………. giờ, ngày …… tháng
…… năm ……….
5. Số thành viên có mặt
trên tổng số thành viên: …………/…………..
Vắng mặt: người; Họ và tên: ........................................................................................
6. Đại biểu tham dự:
B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định: (thư ký
hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
CHI TIẾT KINH
PHÍ THEO NỘI DUNG CHI
Khoản 1. Nhu cầu nguyên vật liệu
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu chủ
yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên, vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng,
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nhu cầu điện, nước, xăng dầu:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó
khoán chi theo quy định
|
|
|
1
|
Về điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết
bị, máy móc ………. kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Về nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Về xăng dầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản xuất …………. tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải ……………… tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Tổng
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
- Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ
quy trình công nghệ
|
|
|
|
|
|
2
|
- Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
3
|
- Ổn định các thông số và chất lượng
nguyên vật liệu đầu vào
|
|
|
|
|
|
4
|
- Ổn định chất lượng sản phẩm; về khối
lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm
|
|
|
|
|
|
5
|
……………
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí đào tạo
công nghệ
|
|
|
|
|
|
1
|
- Cán bộ công nghệ
|
|
|
|
|
|
2
|
- Công nhân vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Đầu tư cơ sở hạ tầng:
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn
lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi
theo quy định
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
Trong đó khoán chi
theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Thành tiền
|
Trong đó
|
SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
4
|
Chi phí kiểm tra,
đánh giá nghiệm thu:
- Chi phí kiểm tra trung gian
- Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác:
- Hội thảo, hội nghị,
- Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ,
- Thông tin tuyên truyền, tiếp thị,
quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm
- Báo cáo tổng kết,
- In ấn,
- Phụ cấp chủ nhiệm dự án,...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị:
1. Tổng kinh phí cần thiết: ……………………….
triệu đồng:
2. Phương thức thực hiện (Khoán đến sản
phẩm cuối cùng, khoán từng phần, …..):
- Kinh phí khoán: ………………….. triệu đồng;
- Kinh phí không khoán: ………….. triệu đồng.
Đề nghị Giám đốc Sở xem xét, quyết định.
Hội nghị kết thúc vào giờ....ngày....tháng...năm
20...
Thư ký
|
Tổ trưởng
|
Thành viên
|
Thành viên
|
Thành viên
|
|
|
|
|