STT
|
|
|
Lĩnh vực
|
Tên TTHC/ dịch vụ công
|
Mức độ đang thực hiện
|
Thực hiện nâng lên mức độ 4
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
Mức 2
|
Mức 3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
I
|
Sở Công thương
|
|
15
|
7
|
22
|
Quý IV/2020
|
|
1
|
1
|
1
|
Thương Mại Quốc Tế
|
Cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
x
|
|
x
|
|
|
2
|
2
|
2
|
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
|
3
|
3
|
3
|
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối
bán lẻ hàng hóa
|
x
|
|
x
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
x
|
|
x
|
|
|
5
|
5
|
5
|
|
Điều chỉnh tăng điện
tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
x
|
|
x
|
|
|
6
|
6
|
1
|
Quản Lý Cạnh Tranh
|
Chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
x
|
|
|
7
|
7
|
2
|
|
Xác nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
x
|
|
|
8
|
8
|
1
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
x
|
|
|
9
|
9
|
2
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
x
|
x
|
|
|
10
|
10
|
3
|
|
Cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp dưới 03 triệu lít/năm (do bị mất; bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần; bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
|
x
|
x
|
|
|
11
|
11
|
4
|
|
Cấp lại giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
x
|
|
|
12
|
12
|
5
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
x
|
|
|
13
|
13
|
6
|
|
Cấp giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
x
|
|
|
14
|
14
|
7
|
|
Tiếp nhận, rà soát
Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
|
|
15
|
15
|
8
|
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu
mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
x
|
|
|
16
|
16
|
1
|
Dịch vụ thương mại
|
Đăng ký lại Hợp đồng
theo mẫu/Điều kiện giao dịch chung (trường hợp thay đổi nội dung hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung)
|
x
|
|
x
|
|
|
17
|
17
|
2
|
|
Đăng ký lần đầu Hợp
đồng theo mẫu/Điều kiện giao dịch chung
|
x
|
|
x
|
|
|
18
|
18
|
1
|
Điện
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
|
x
|
x
|
|
|
19
|
19
|
2
|
|
Cấp Giấy phép Hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
x
|
|
|
20
|
20
|
3
|
|
Cấp Giấy phép Tư vấn
giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký
kinh doanh tại địa phương
|
|
x
|
x
|
|
|
21
|
21
|
4
|
|
Cấp Giấy phép Tư vấn
đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký
kinh doanh tại địa phương
|
|
x
|
x
|
|
|
22
|
22
|
1
|
Công nghiệp nặng
|
Cấp Giấy xác nhận ưu
đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
x
|
|
x
|
|
|
|
II
|
Sở Giao thông Vận tải
|
22
|
1
|
23
|
Quý IV/2020
|
|
23
|
1
|
1
|
Đường bộ
|
Cấp Giấy phép lái xe
quốc tế
|
x
|
|
x
|
|
|
24
|
2
|
2
|
|
Công bố lại trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
x
|
|
x
|
|
|
25
|
3
|
3
|
|
Công bố đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
x
|
|
x
|
|
|
26
|
4
|
4
|
|
Công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác
|
x
|
|
x
|
|
|
27
|
5
|
5
|
|
Công bố lại đưa bến
xe khách vào khai thác
|
x
|
|
x
|
|
|
28
|
6
|
6
|
|
Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
|
x
|
|
x
|
|
|
29
|
7
|
7
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
x
|
|
|
30
|
8
|
8
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
|
x
|
|
|
31
|
9
|
9
|
|
Đổi, cấp lại Chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
x
|
|
|
32
|
10
|
10
|
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
|
33
|
11
|
11
|
|
Gia hạn Giấy phép vận
tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
x
|
|
x
|
|
|
34
|
12
|
12
|
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào
|
x
|
|
x
|
|
|
35
|
13
|
13
|
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung khác
|
x
|
|
x
|
|
|
36
|
14
|
14
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
x
|
|
|
37
|
15
|
15
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
x
|
|
|
38
|
16
|
16
|
|
Cấp phép thi công
công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
x
|
|
|
39
|
17
|
17
|
|
Gia hạn Chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc
lộ
|
x
|
|
x
|
|
|
40
|
18
|
18
|
|
Cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đang khai thác
|
|
x
|
x
|
|
|
41
|
19
|
19
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
x
|
|
x
|
|
|
42
|
20
|
20
|
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
x
|
|
x
|
|
|
43
|
21
|
21
|
|
Cấp lại giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
|
x
|
|
|
44
|
22
|
22
|
|
Cấp lại Giấy phép
lái xe quốc tế
|
x
|
|
x
|
|
|
45
|
23
|
1
|
Thẩm định kỹ thuật
|
Thẩm định dự toán
chi phí chuẩn bị đầu tư đối với các bước; nhiệm vụ khảo sát và dự toán lập hồ
sơ các bước
|
x
|
|
x
|
|
|
|
III
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
4
|
17
|
Quý IV/2020
|
|
46
|
1
|
1
|
Giáo dục & Đào tạo
|
Thủ tục Phúc khảo
bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
x
|
x
|
|
|
47
|
2
|
2
|
|
Thủ tục tổ chức lại,
cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
x
|
|
|
48
|
3
|
3
|
|
Thủ tục cho phép
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
x
|
|
x
|
|
|
49
|
4
|
4
|
|
Thủ tục cho phép
trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
x
|
|
x
|
|
|
50
|
5
|
5
|
|
Thủ tục công nhận huyện
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
x
|
|
x
|
|
|
51
|
6
|
6
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
|
x
|
|
x
|
|
|
52
|
7
|
7
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
x
|
|
x
|
|
|
53
|
8
|
8
|
|
Thủ tục xin học lại
trường khác đối với học sinh trung học
|
|
x
|
x
|
|
|
54
|
9
|
9
|
|
Thủ tục công nhận trường
phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
x
|
|
|
55
|
10
|
10
|
|
Thủ tục công nhận
trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
x
|
|
|
56
|
11
|
11
|
|
Thủ tục công nhận trường
trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
x
|
|
|
57
|
12
|
12
|
|
Thủ tục công nhận
trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
x
|
|
|
58
|
13
|
13
|
|
Thủ tục công nhận
trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
x
|
|
x
|
|
|
59
|
14
|
14
|
|
Thủ tục cấp phép tổ
chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
x
|
|
|
60
|
15
|
1
|
Giáo dục và Đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Thủ tục xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số
|
x
|
|
x
|
|
|
61
|
16
|
2
|
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
x
|
x
|
|
|
62
|
17
|
1
|
Quy chế thi, tuyển
sính
|
Thủ tục Đăng ký dự
thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
x
|
x
|
|
|
|
IV
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
0
|
6
|
6
|
Quý IV/2020
|
|
63
|
1
|
1
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
x
|
|
|
64
|
2
|
2
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
x
|
x
|
|
|
65
|
3
|
3
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
x
|
x
|
|
|
66
|
4
|
4
|
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
|
x
|
x
|
|
|
67
|
5
|
5
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
x
|
|
|
68
|
6
|
6
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
x
|
|
|
|
V
|
Sở Lao động thương binh và Xã hội
|
|
6
|
24
|
30
|
Quý IV/2020
|
|
69
|
1
|
1
|
Việc Làm
|
Thủ tục Cấp lại giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
x
|
|
|
70
|
2
|
2
|
|
Thủ tục Giải quyết hỗ
trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
|
x
|
x
|
|
|
71
|
3
|
3
|
|
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn,
giới thiệu việc làm
|
x
|
|
x
|
|
|
72
|
4
|
4
|
|
Thủ tục Chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
x
|
|
|
73
|
5
|
5
|
|
Thủ tục Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp (Và hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm; Thông báo về việc
tìm việc làm hằng tháng)
|
|
x
|
x
|
|
|
74
|
6
|
6
|
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
x
|
x
|
|
|
75
|
7
|
1
|
Phòng chống tệ nạn
xã hội
|
Thủ tục Đề nghị chấm
dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
x
|
|
|
76
|
8
|
2
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
x
|
|
|
77
|
9
|
3
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
x
|
|
|
78
|
10
|
1
|
Người có công
|
Thủ tục hồ sơ mai
táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg
ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh
bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
x
|
x
|
|
|
79
|
11
|
2
|
|
Thủ tục hồ sơ mai táng
phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
ngày 08/11/2005
|
|
x
|
x
|
|
|
80
|
12
|
3
|
|
Thủ tục hồ sơ mai táng
phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng
|
|
x
|
x
|
|
|
81
|
13
|
4
|
|
Thủ tục hồ sơ mai
táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg
ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với
dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế
|
|
x
|
x
|
|
|
82
|
14
|
5
|
|
Thủ tục hồ sơ mai táng
phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày
12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
x
|
x
|
|
|
83
|
15
|
6
|
|
Thủ tục đề nghị cấp thẻ
bảo hiểm đối với Cựu chiến binh
|
|
x
|
x
|
|
|
84
|
16
|
7
|
|
Thủ tục lập Sổ theo
dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
x
|
x
|
|
|
85
|
17
|
8
|
|
Thủ tục mua bảo hiểm
y tế đối với người có công và thân nhân
|
x
|
|
x
|
|
|
86
|
18
|
9
|
|
Thủ tục giải quyết
chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
x
|
|
x
|
|
|
87
|
19
|
10
|
|
Thủ tục giải quyết
chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
x
|
|
x
|
|
|
88
|
20
|
11
|
|
Thủ tục giải quyết
chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
x
|
x
|
|
|
89
|
21
|
12
|
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
x
|
|
x
|
|
|
90
|
22
|
13
|
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
|
x
|
x
|
|
|
91
|
23
|
1
|
Lao động, Tiền
lương, quan hệ lao động
|
Thủ tục đăng ký nội
quy lao động của doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
|
92
|
24
|
1
|
Lao động ngoài nước
|
Thủ tục Đăng ký hợp
đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
x
|
x
|
|
|
93
|
25
|
1
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ
em
|
Thủ tục chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
x
|
x
|
|
|
94
|
26
|
1
|
Bảo trợ xã hội
|
Thủ tục Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động
do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
|
x
|
x
|
|
|
95
|
27
|
2
|
|
Thủ tục Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
x
|
|
|
96
|
28
|
3
|
|
Thủ tục Quyết định
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
|
|
x
|
x
|
|
|
97
|
29
|
4
|
|
Thủ tục Đăng ký thay
đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
|
x
|
x
|
|
|
98
|
30
|
1
|
An toàn lao động
|
Thủ tục Khai báo với
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
x
|
x
|
|
|
|
VI
|
Sở Ngoại vụ
|
|
0
|
2
|
2
|
Quý IV/2020
|
|
99
|
1
|
1
|
Công tác lãnh sự
|
Thủ tục Cho phép
đoàn ra thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định tại
khoản 1 Điều 4 Quy chế Quản lý đoàn đi nước ngoài; đoàn nước ngoài, đoàn quốc
tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số
06/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
|
x
|
x
|
|
|
100
|
2
|
2
|
|
Thủ tục Cho phép các
đoàn khách nước ngoài, đoàn khách quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
|
x
|
x
|
|
|
|
VII
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
|
12
|
10
|
22
|
Quý IV/2020
|
|
101
|
1
|
1
|
Thủy sản
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời tàu cá
|
x
|
|
x
|
|
|
102
|
2
|
2
|
|
Thủ tục Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
x
|
|
x
|
|
|
103
|
3
|
3
|
|
Thủ tục Xóa đăng ký
tàu cá
|
x
|
|
x
|
|
|
104
|
4
|
4
|
|
Thủ tục Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
x
|
|
x
|
|
|
105
|
5
|
1
|
Thú y
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
|
x
|
x
|
|
|
106
|
6
|
2
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận)
|
|
x
|
x
|
|
|
107
|
7
|
3
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
x
|
x
|
|
|
108
|
8
|
4
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
x
|
x
|
|
|
109
|
9
|
5
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
|
x
|
x
|
|
|
110
|
10
|
1
|
Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP)
|
|
x
|
x
|
|
|
111
|
11
|
2
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
|
x
|
x
|
|
|
112
|
12
|
3
|
|
Cấp đổi Phiếu kiểm
soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
|
x
|
|
x
|
|
|
113
|
13
|
4
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 2 mảnh
vỏ
|
|
x
|
x
|
|
|
114
|
14
|
1
|
Lâm nghiệp
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
x
|
|
x
|
|
|
115
|
15
|
2
|
|
Thủ tục Công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
|
116
|
16
|
1
|
Kinh tế hợp tác và
PTNT
|
Kiểm tra nhà nước về
an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
x
|
|
x
|
|
|
117
|
17
|
2
|
|
Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
x
|
|
x
|
|
|
118
|
18
|
1
|
Chăn nuôi
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
|
x
|
x
|
|
|
119
|
19
|
1
|
Bảo vệ Thực vật
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón
|
x
|
|
x
|
|
|
120
|
20
|
2
|
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
x
|
|
x
|
|
|
121
|
21
|
3
|
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
x
|
|
x
|
|
|
122
|
22
|
4
|
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
VIII
|
Sở Nội vụ
|
|
20
|
5
|
25
|
Quý IV/2020
|
|
123
|
1
|
1
|
Xây dựng chính quyền
và công tác thanh niên
|
Thủ tục phân loại
đơn vị hành chính cấp xã
|
x
|
|
x
|
|
|
124
|
2
|
1
|
Văn thư và Lưu trữ
nhà nước
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
x
|
|
x
|
|
|
125
|
3
|
1
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
x
|
|
|
126
|
|
|
|
Đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
127
|
4
|
2
|
|
Đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá
án tích
|
x
|
|
x
|
|
|
128
|
5
|
3
|
|
Thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
129
|
6
|
4
|
|
Thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
x
|
|
|
130
|
7
|
5
|
|
Thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
x
|
|
|
131
|
8
|
6
|
|
Thông báo về người bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
132
|
9
|
7
|
|
Đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
133
|
10
|
8
|
|
Đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
134
|
11
|
9
|
|
Thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
x
|
|
|
135
|
12
|
10
|
|
Thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
x
|
|
|
136
|
13
|
11
|
|
Thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
x
|
|
x
|
|
|
137
|
14
|
12
|
|
Đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
x
|
|
x
|
|
|
138
|
15
|
13
|
|
Đề nghị tự giải thể
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
x
|
|
x
|
|
|
139
|
16
|
14
|
|
Đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
140
|
17
|
1
|
Thi đua - Khen thưởng
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Tập thể lao động xuất sắc
|
|
x
|
x
|
|
|
141
|
18
|
2
|
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
|
142
|
19
|
3
|
|
Thủ tục tặng Cờ thi
đua của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
|
143
|
20
|
4
|
|
Thủ tục tặng Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
|
144
|
21
|
5
|
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
|
x
|
x
|
|
|
145
|
22
|
1
|
Tổ chức, Biên chế và
Tổ chức phi chính phủ
|
Thủ tục cho phép quỹ
hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
x
|
|
x
|
|
|
146
|
23
|
2
|
|
Thủ tục cho phép hội
đặt văn phòng đại diện
|
x
|
|
x
|
|
|
147
|
24
|
3
|
|
Thủ tục công nhận
ban vận động thành lập hội
|
x
|
|
x
|
|
|
|
IX
|
Sở Tài chính
|
|
18
|
0
|
18
|
Quý IV/2020
|
|
148
|
1
|
1
|
Quản lý giá
|
Thủ tục lập, phân bổ
dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
x
|
|
x
|
|
|
149
|
2
|
2
|
|
Thủ tục lập phương
án giá tiêu thụ, mức trợ giá
|
x
|
|
x
|
|
|
150
|
3
|
3
|
|
Thủ tục quyết định
giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
151
|
4
|
1
|
Quản lý ngân sách
|
Thủ tục cấp phát
kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
x
|
|
x
|
|
|
152
|
5
|
2
|
|
Thủ tục quyết toán
kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
x
|
|
x
|
|
|
153
|
6
|
1
|
Quản lý công sản
|
Thủ tục xem xét việc
sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản
lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
x
|
|
x
|
|
|
154
|
7
|
2
|
|
Thủ tục thanh toán bằng
quỹ đất cho Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng - Chuyển giao (BT) đối
với trường hợp thanh toán bằng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước
thuộc Trung ương quản lý.
|
x
|
|
x
|
|
|
155
|
8
|
3
|
|
Thủ tục xem xét việc
sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản
lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
x
|
|
x
|
|
|
156
|
9
|
4
|
|
Thủ tục giao quyền sở
hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân
sách hỗ trợ
|
x
|
|
x
|
|
|
157
|
10
|
5
|
|
Thủ tục giao quyền sở
hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân
sách cấp
|
x
|
|
x
|
|
|
158
|
11
|
6
|
|
Thủ tục thanh toán
phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn,
giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định
được chủ sở hữu
|
x
|
|
x
|
|
|
159
|
12
|
7
|
|
Thủ tục chi thưởng đối
với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản
bị đánh rơi, bỏ quên
|
x
|
|
x
|
|
|
160
|
13
|
8
|
|
Hoàn trả hoặc khấu
trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã
trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
x
|
|
x
|
|
|
161
|
14
|
9
|
|
Đăng ký tham gia và
thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài
sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng,
thuê quyền khai thác tài sản công
|
x
|
|
x
|
|
|
162
|
15
|
10
|
|
Đăng ký tham gia và
thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài
sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
x
|
|
x
|
|
|
163
|
16
|
11
|
|
Quyết định xử lý tài
sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá
trình thực hiện dự án
|
x
|
|
x
|
|
|
164
|
17
|
12
|
|
Quyết định xử lý tài
sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
x
|
|
x
|
|
|
165
|
18
|
13
|
|
Quyết định hủy bỏ
quyết định bán đấu giá tài sản công
|
x
|
|
x
|
|
|
|
X
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
12
|
14
|
Quý IV/2020
|
|
166
|
1
|
1
|
Tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất
|
x
|
|
x
|
|
|
167
|
2
|
2
|
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
x
|
|
|
168
|
3
|
3
|
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
x
|
|
|
169
|
4
|
4
|
|
Cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
|
x
|
x
|
|
|
170
|
5
|
5
|
|
Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
|
x
|
x
|
|
|
171
|
6
|
6
|
|
Cấp Giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
x
|
x
|
|
|
172
|
7
|
7
|
|
Cấp Giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
x
|
x
|
|
|
173
|
8
|
1
|
Đất đai
|
Thủ tục Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
x
|
x
|
|
|
174
|
9
|
2
|
|
Thủ tục Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
|
x
|
x
|
|
|
175
|
10
|
3
|
|
Thủ tục Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
|
x
|
x
|
|
|
176
|
11
|
4
|
|
Thủ tục Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
x
|
x
|
|
|
177
|
12
|
5
|
|
Thủ tục Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
|
x
|
x
|
|
|
178
|
13
|
6
|
|
Thủ tục Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ
chức
|
|
x
|
x
|
|
|
179
|
14
|
1
|
Đo đạc, bản đồ và
thông tin địa lý
|
Thủ tục Cung cấp
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
XI
|
Sở Tư pháp
|
|
18
|
2
|
20
|
Quý IV/2020
|
|
180
|
1
|
1
|
Đấu giá tài sản
|
Thủ tục đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
x
|
|
x
|
|
|
181
|
2
|
2
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
x
|
|
|
182
|
3
|
3
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
x
|
|
|
183
|
4
|
4
|
|
Thủ tục thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
x
|
|
|
184
|
5
|
5
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
x
|
|
x
|
|
|
185
|
6
|
6
|
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
đấu giá viên
|
x
|
|
x
|
|
|
186
|
7
|
7
|
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu
giá viên
|
x
|
|
x
|
|
|
187
|
8
|
1
|
Tư vấn pháp luật
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
x
|
|
x
|
|
|
188
|
9
|
1
|
Trọng tài thương mại
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
x
|
|
x
|
|
|
189
|
10
|
2
|
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác
|
x
|
|
x
|
|
|
190
|
11
|
1
|
Quốc tịch
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận là người gốc Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
|
191
|
12
|
1
|
Quản Tài Viên và
Hành Nghề Quản Lý, Thanh Lý Tài Sản
|
Thủ tục Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
x
|
|
x
|
|
|
192
|
13
|
2
|
|
Thủ tục thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
x
|
|
x
|
|
|
193
|
14
|
1
|
Luật Sư
|
Thủ tục đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
x
|
|
x
|
|
|
194
|
15
|
2
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
x
|
|
|
195
|
16
|
1
|
Hòa giải thương mại
|
Đăng ký làm hoà giải
viên thương mại vụ việc
|
x
|
|
x
|
|
|
196
|
17
|
2
|
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ
Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
x
|
|
x
|
|
|
197
|
18
|
3
|
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại
|
x
|
|
x
|
|
|
198
|
19
|
4
|
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hoà giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của
Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
x
|
|
|
199
|
20
|
1
|
Chứng thực
|
Thủ tục cấp bản sao
từ sổ gốc
|
|
x
|
x
|
|
|
|
XII
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
37
|
1
|
38
|
Quý IV/2020
|
|
200
|
1
|
1
|
Quản lý sử dụng vũ
khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
x
|
x
|
|
|
201
|
2
|
1
|
Thể dục thể thao
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
x
|
|
x
|
|
|
202
|
3
|
2
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
x
|
|
x
|
|
|
203
|
4
|
3
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
|
x
|
|
|
204
|
5
|
4
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao
giải trí
|
x
|
|
x
|
|
|
205
|
6
|
5
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
x
|
|
|
206
|
7
|
6
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
x
|
|
x
|
|
|
207
|
8
|
7
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên
biển
|
x
|
|
x
|
|
|
208
|
9
|
8
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
x
|
|
x
|
|
|
209
|
10
|
9
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao
giải trí
|
x
|
|
x
|
|
|
210
|
11
|
10
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình
và Fitness
|
x
|
|
x
|
|
|
211
|
12
|
11
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và
Diều bay
|
x
|
|
x
|
|
|
212
|
13
|
12
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
x
|
|
x
|
|
|
213
|
14
|
13
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
|
x
|
|
|
214
|
15
|
14
|
|
Thủ tục đăng cai tổ
chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
x
|
|
x
|
|
|
215
|
16
|
15
|
|
Thủ tục đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
x
|
|
x
|
|
|
216
|
17
|
16
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
x
|
|
|
217
|
18
|
17
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
x
|
|
|
218
|
19
|
1
|
Mỹ thuật , Nhiếp ảnh
và Triển lãm
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
|
x
|
|
x
|
|
|
219
|
20
|
2
|
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
x
|
|
|
220
|
21
|
3
|
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
|
x
|
|
x
|
|
|
221
|
22
|
4
|
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
x
|
|
|
222
|
23
|
5
|
|
Thủ tục cấp giấy phép
sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
x
|
|
|
223
|
24
|
1
|
Kinh doanh lữ hành
|
Thủ tục công nhận
khu du lịch cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
224
|
25
|
2
|
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
|
225
|
26
|
3
|
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
x
|
|
x
|
|
|
226
|
27
|
4
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn
phòng đại diện
|
x
|
|
x
|
|
|
227
|
28
|
5
|
|
Công nhận điểm du lịch
cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
228
|
29
|
1
|
Gia đình
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
x
|
|
|
229
|
30
|
2
|
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
x
|
|
|
230
|
31
|
3
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
x
|
|
|
231
|
32
|
4
|
|
Thủ tục đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
x
|
|
x
|
|
|
232
|
33
|
5
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
|
x
|
|
x
|
|
|
233
|
34
|
1
|
Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
x
|
|
|
234
|
35
|
2
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
x
|
|
|
235
|
36
|
3
|
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
x
|
|
|
236
|
37
|
4
|
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
x
|
|
|
237
|
38
|
5
|
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
x
|
|
|
|
XIII
|
Sở Y tế
|
|
9
|
14
|
23
|
Quý IV/2020
|
|
238
|
1
|
1
|
Y tế dự phòng
|
Công bố đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
x
|
|
x
|
|
|
239
|
2
|
2
|
|
Thủ tục công bố cơ sở
đủ điều kiện tiêm chủng.
|
x
|
|
x
|
|
|
240
|
3
|
3
|
|
Thủ tục công bố cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
x
|
|
x
|
|
|
241
|
4
|
1
|
Khám, chữa bệnh
|
Thủ tục Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
x
|
|
|
242
|
5
|
2
|
|
Thủ tục Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
x
|
|
|
243
|
6
|
3
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy
chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
|
|
244
|
7
|
4
|
|
Thủ tục Điều chỉnh
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
x
|
|
x
|
|
|
245
|
8
|
5
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
x
|
x
|
|
|
246
|
9
|
6
|
|
Thủ tục Cho phép cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi
bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(B-BYT-265331-TT)
|
|
x
|
x
|
|
|
247
|
10
|
7
|
|
Thủ tục Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
|
|
248
|
11
|
8
|
|
Thủ tục Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(B-BYT-265241-TT)
|
|
x
|
x
|
|
|
249
|
12
|
9
|
|
Thủ tục Đề nghị phê
duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
|
|
250
|
13
|
10
|
|
Thủ tục Đề nghị phê duyệt
lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
|
|
251
|
14
|
11
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng (B-BYT-262878-TT)
|
|
x
|
x
|
|
|
252
|
15
|
12
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
(B-BYT-262874-TT)
|
|
x
|
x
|
|
|
253
|
16
|
13
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
x
|
|
|
254
|
17
|
14
|
|
Thủ tục Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
x
|
|
|
255
|
18
|
15
|
|
Thủ tục Thủ tục Cấp
giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
x
|
|
|
256
|
19
|
16
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
x
|
|
|
257
|
20
|
17
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
x
|
|
|
258
|
21
|
1
|
Dược phẩm
|
Thủ tục Cho phép mua
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
x
|
x
|
|
|
259
|
22
|
2
|
|
Cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
x
|
x
|
|
|
260
|
23
|
3
|
|
Thủ tục Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
XIV
|
Ban Quản lý các khu
Công nghiệp
|
|
7
|
5
|
12
|
Quý IV/2020
|
|
261
|
1
|
1
|
Đầu tư
|
Cung cấp thông tin về
dự án đầu tư
|
x
|
|
x
|
|
|
262
|
2
|
2
|
|
Chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
x
|
|
x
|
|
|
263
|
3
|
3
|
|
Tạm ngừng hoạt động
của dự án đầu tư
|
x
|
|
x
|
|
|
264
|
4
|
4
|
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
x
|
|
|
265
|
5
|
5
|
|
Nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
x
|
|
|
266
|
6
|
6
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
|
267
|
7
|
7
|
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
x
|
|
|
268
|
8
|
8
|
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
269
|
9
|
9
|
|
Điều chỉnh nội dung
dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
x
|
x
|
|
|
270
|
10
|
10
|
|
Điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
|
271
|
11
|
11
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
|
272
|
12
|
12
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
|