|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 998/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính giáo dục Sở Giáo dục Thanh Hóa
Số hiệu:
|
998/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 998/KH-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
21 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính
được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số
90/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công
bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 512/TTr- SGDĐT ngày 13/3/2019 và Báo cáo
thẩm tra số 271/BC-VP ngày 19/3/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục: 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (giữ
nguyên số hồ sơ của thủ tục hành chính trên cơ sở dữ liệu quốc gia); 01 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giáo dục và Đào tạo (đã được công bố tại Quyết định số 3350/QĐ- UBND
ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng
chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Thanh Hóa) (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên CSDLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
(BGD-THA-285341)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
(BGD-THA-285342)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
(BGD-THA-285345)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
(BGD-THA-285343)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
(BGD-THA-285344)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
(BGD-THA-285360)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
(BGD-THA-285361)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
(BGD-THA-285364)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
(BGD-THA-285362)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
(BGD-THA-285363)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
(BGD-THA-285338)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
(BGD-THA-285339)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
(BGD-THA-285340)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
(BGD-THA-285354)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện TTHC;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
(BGD-THA-285355)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
16
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
(BGD-THA-285358)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
17
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
(BGD-THA-285356)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện TTHC;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
18
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
(BGD-THA-285357)
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC;
- Căn cứ pháp lý.
|
19
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
(BGD-THA-285366)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
20
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
(BGD-THA-285369)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý.
|
21
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
(BGD-THA-285329)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
(BGD-THA-285330)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
23
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
(BGD-THA-285334)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
(BGD-THA-285332)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
25
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
(BGD-THA-285333)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
26
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
(BGD-THA-285335)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Thời hạn giải quyết;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
(BGD-THA-285326)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
28
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
(BGD-THA-285239)
|
a) Phương thức chi trả tiền
hỗ trợ chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục
mầm non và phổ thông công lập. Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không
quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào
tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. b)
Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với
người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và
giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế Kinh phí cấp bù
tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9
tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối
với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại
học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh
mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi
trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ)
trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền
cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy
lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
1. Đối với người học tại các
trường trung học phổ thông công lập, các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc
sở giáo dục và đào tạo; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và đại học công lập thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh: Nộp hồ sơ tại cơ sở giáo dục nơi theo học.
2. Đối với người học tại các trường trung học phổ thông và các cơ sở giáo dục
trực thuộc sở giáo dục và đào tạo ngoài công lập: Nộp hồ sơ tại: Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Không
|
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 86/2015/NĐ- CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định
về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015
- 2016 đến năm học 2020 - 2021;
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP
ngày 16/10/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi
phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện;
- Căn cứ pháp lý
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
BGD-THA-285227
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài thuộc diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Thông tư số 30/TT-BGD ĐT ngày
24/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người
nước ngoài học tập tại Việt Nam
|
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 998/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
1.123
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|