|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
983/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 983/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
03 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-BCT
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-BCT
ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 770/TTr-SCT ngày 25 tháng 3 năm 2024 và ý kiến của
các Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải
quyết của Sở Công thương (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công thương phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính
chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội
dung sau:
Thay thế thủ tục hành chính đã được
công bố tại số thứ tự 30 đến 32, mục VII, An toàn đập,
hồ chứa thủy điện, mục X, Xúc tiến thương mại tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công
thương.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Công thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-V3, KSTT1-4, CN;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 983/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải quyết (Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
A. LĨNH
VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (05 TTHC)
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
- 40 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường
hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm
2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng
3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một
số biện pháp phát triển ngoại thương.
|
X
|
X
|
2
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Không
|
X
|
X
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ,
được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP của
Chính phủ;
- 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ
hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ,
được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP của
Chính phủ.
|
Không
|
X
|
X
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
X
|
X
|
5
|
Chấm dứt hoạt động và thu
hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp
lệ
|
Không
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 983/QĐ-UBND ngày 3/4/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải quyết (Ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Hình thức thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
B. LĨNH VỰC AN TOÀN
ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (03 TTHC)
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
1
|
2.001640
|
Thủ tục cấp Giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ “Quy
định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi”.
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ “về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước” .
- Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 26/7/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật thuỷ lợi.
|
|
|
I.1
|
|
Đối với các hoạt
động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát
địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Nuôi trồng thủy sản; (iv) Xây dựng công trình ngầm.
|
7
|
Không
|
X
|
X
|
I.2
|
|
Đối với hoạt
động: Xả nước thải vào công trình
thủy điện
|
7
|
Không
|
X
|
X
|
I.3
|
|
Đối với hoạt
động: Trồng cây lâu năm
|
5
|
Không
|
X
|
X
|
I.4
|
|
Đối với hoạt
động: (i) Du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng
thủy sản; (iii) nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
5
|
Không
|
X
|
X
|
I.5
|
|
Đối với hoạt
động: Của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
|
3
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
2
|
2.001607
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ
chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
2
|
Không
|
|
|
|
3
|
2.001587
|
Thủ tục cấp Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
|
- Luật Thuỷ lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ “Quy
định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi”.
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ “về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước”.
- Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 26/7/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thuỷ lợi.
|
X
|
X
|
3.1
|
|
Đối với hoạt
động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát
địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả
nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v)
Xây dựng công trình ngầm
|
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
X
|
3.2
|
|
Đối với hoạt
động: (i) Trồng cây
lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới
|
3
|
Không
|
X
|
X
|
3.3
|
|
Đối với hoạt
động: (i) Du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng
thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
5
|
Không
|
X
|
X
|
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 983/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh
221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|