|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 974/QĐ-UBND 2020 cắt giảm thời hạn thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Lạng Sơn
Số hiệu:
|
974/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 974/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 25
tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số
1430/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách
TTHC tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;
Thực hiện Kế hoạch số 37/KH-UBND
ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 05/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực
hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn
giải quyết đối với các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, Mục IV lĩnh vực
Bảo vệ thực vật, Phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định 2154/QĐ-UBND ngày
06/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi
hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh, các phòng CV, TTPVHCC, TT THCB;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
DANH MỤC
CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (45 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Quyết định công bố của
|
Theo quy định
|
Thời hạn cắt giảm
|
Sau cắt giảm
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
I
|
LĨNH VỰC THÚ Y (09 TTHC)
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y):
- Đối với trường
hợp cấp mới
|
5
|
2
|
3
|
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 09/9/2019
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3
|
1
|
2
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
5
|
2
|
3
|
4
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15
|
6
|
9
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20
|
7
|
13
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
15
|
6
|
9
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
- Đối với trường
hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời
gian đánh giá quá 12 tháng
|
17
|
6
|
11
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
20
|
7
|
13
|
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 09/9/2019
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13
|
5
|
8
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN (01
TTHC)
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
13
|
4
|
9
|
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
III
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)
|
1
|
Bố trí, ổn định
dân cư ngoài tỉnh
|
70
|
28
|
42
|
Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017
|
IV
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (05 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh)
|
10
|
5
|
5
|
Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
|
|
|
Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
|
- Trường hợp không cần khắc phục
|
21
|
11
|
10
|
|
- Trường hợp cần khắc phục (84 ngày trong đó có 60
ngày cơ sở tự khắc phục)
|
24
|
11
|
13
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
|
- Trường hợp không cần khắc phục
|
21
|
11
|
10
|
|
- Trường hợp cần khắc phục (84 ngày trong đó có 60
ngày cơ sở tự khắc phục)
|
24
|
11
|
13
|
|
- Trường hợp cơ sở đạt loại A theo quy định
|
7
|
2
|
5
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
13
|
3
|
10
|
Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2020
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
|
|
|
- Trường hợp thay đổi địa điểm
|
13
|
3
|
10
|
V
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI (15 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
30
|
12
|
18
|
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
15
|
5
|
10
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20
|
5
|
15
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20
|
5
|
15
|
5
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý
|
30
|
12
|
18
|
6
|
Phê duyệt, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
30
|
12
|
18
|
7
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10
|
2
|
8
|
8
|
Cấp giấy phép nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15
|
5
|
10
|
9
|
Cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới;
xập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
25
|
10
|
15
|
10
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30
|
12
|
18
|
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15
|
5
|
10
|
12
|
Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10
|
2
|
8
|
13
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10
|
2
|
8
|
14
|
Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải
với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
15
|
5
|
10
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15
|
5
|
10
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (13 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
50
|
20
|
30
|
Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
2
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
50
|
20
|
30
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc UBND cấp
tỉnh quản lý
(tổng thời gian: 45 ngày, trong đó 30 ngày để Thủ tướng
Chính phủ xem xét, quyết định phê duyệt chủ trương)
|
15
|
05
|
10
|
4
|
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
|
45
|
15
|
30
|
5
|
Phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
40
|
12
|
28
|
6
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định thành lập
|
45
|
16
|
29
|
7
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng
dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
15
|
3
|
12
|
8
|
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là
tổ chức
|
23
|
3
|
20
|
9
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18
|
3
|
15
|
10
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên
|
7
|
2
|
5
|
11
|
Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (trường hợp UBND tỉnh bố
trí đất để trồng rừng thay thế)
(tổng thời
gian: 47 ngày, trong đó có 30 ngày để chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế
vào Qũy BV và PTR cấp tỉnh)
|
17
|
5
|
12
|
Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2020
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác (trường
hợp cần xác minh)
|
50
|
10
|
40
|
13
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết
định đầu tư)
|
19
|
4
|
15
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (01 TTHC)
|
1
|
Thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng
thuộc địa phương quản lý
|
30
|
10
|
20
|
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày
05/01/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. TTHC CẤP HUYỆN (11 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thời hạn theo quy định
|
Thời hạn cắt giảm
|
Thời hạn sau khi cắt giảm
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
(03 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
- Đối với cơ sở chưa
được thẩm định, xếp loại
|
15
|
6
|
9
|
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 27/3/2020
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
- Đối với cơ sở chưa
được thẩm định, xếp loại
|
15
|
6
|
9
|
3
|
Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
13
|
3
|
10
|
II
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01
TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ Dự án liên
kết
|
25
|
5
|
20
|
Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
III
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI (05 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê
duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân
cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
30
|
10
|
20
|
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
30
|
10
|
20
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt
đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
15
|
5
|
10
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
20
|
5
|
15
|
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
20
|
5
|
15
|
IV
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC)
|
1
|
Xác nhận Bảng kê
lâm sản
|
10
|
3
|
7
|
Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
2
|
Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
19
|
3
|
16
|
Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2020
|
C. TTHC CẤP XÃ (03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thời hạn theo quy định
|
Thời hạn cắt giảm
|
Thời hạn sau khi cắt giảm
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
(03 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm
nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
7
|
1
|
6
|
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
20
|
7
|
13
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
20
|
7
|
13
|
Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 974/QĐ-UBND ngày 25/05/2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
775
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|