|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 96/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ thủ tục hành chính ngành Dân tộc tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
96/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 96/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 21
tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH DÂN TỘC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh tại
Tờ trình số 01/TTr-BDT ngày 11 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc
thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
Kon Tum (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính kèm theo).
Điều 2. Ban Dân tộc tỉnh, Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm
lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công
thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành
kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ CVP, các PCVP;
+ Các Phòng trực thuộc;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NGÀNH DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
1
|
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số.
|
3
|
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
II
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
1
|
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số.
|
3
|
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
III
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
1
|
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020
|
2
|
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số.
|
3
|
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
B. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ thủ
tục hành chính:
Quy trình số 1:
Thủ tục: Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã
thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 ngày/ngày làm
việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày/ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình
(nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính và lấy ý kiến về dự thảo kết
quả
|
Lãnh đạo UBND xã, Các ban, ngành liên quan của
xã, Công chức được giao xử lý
|
05 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/ Báo cáo kết quả xác
định/ Danh sách thôn/ Bảng đánh giá/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức được giao xử lý
|
10 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/
Bảng đánh giá/Bảng tổng hợp ý kiến/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 ngày/ngày làm
việc
|
Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/ Bảng
đánh giá/ Bảng tổng hợp ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/ Bảng
đánh giá/ Bảng tổng hợp ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về UBND huyện
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/Bảng
đánh giá và các văn bản, hồ sơ có liên quan
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp xã không quá
|
20 ngày/ngày
làm việc
|
Trừ ngày nghỉ,
lễ
|
II. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo UBND huyện/ Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình
(nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao thực
hiện/Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý
|
06 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết
quả/ Bảng tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn/Lãnh đạo Văn phòng UBND
huyện
|
1,5 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết
quả/ Bảng tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng
tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn
thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng
tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về
Ban Dân tộc tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng
tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/bản tổng hợp hồ
sơ đề nghị của cấp xã và các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp huyện không
quá
|
10 ngày/ngày
làm việc
|
Trừ ngày nghỉ,
lễ
|
III. Quy trình thực hiện tại cấp tỉnh
|
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Ban Dân tộc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo đơn vị/ Lãnh đạo Văn phòng
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, tổng hợp, Lập
phiếu trình (nếu có), lấy ý kiến tham gia của các ngành có liên quan về Dự
thảo kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Công
chức phòng chuyên môn được giao xử lý; các ngành chức năng liên quan
|
05 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản gửi các ngành tham gia ý
kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC),
|
Bước 4
|
Tổng hợp ý kiến các ngành có liên quan, xây dựng
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý;
|
06 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo
thẩm định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng
hợp ý kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng
hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo
thẩm định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng
hợp ý kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng
hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
01 ngày/ngày làm
việc
|
Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm
định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý
kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp
hồ sơ đề nghị của các huyện/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn
thư đơn vị
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm
định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý
kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp
hồ sơ đề nghị của các huyện/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm
định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý
kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp
hồ sơ đề nghị của các huyện
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp tỉnh không
quá
|
15 ngày/ngày
làm việc
|
Trừ ngày nghỉ,
lễ
|
Quy trình số 2:
Thủ tục: Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số.
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 ngày/ngày làm
việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình
(nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính và lấy ý kiến về dự thảo kết
quả.
|
Lãnh đạo UBND xã, Các ban, ngành liên quan của
xã, Công chức được giao xử lý
|
02 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên
bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức được giao xử lý
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên
bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo UBND xã
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm
tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/Biên bản kiểm
tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về UBND huyện
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm
tra/ Các văn bản, hồ sơ có liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp xã
|
05 ngày/ngày
làm việc
|
|
II. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân
cấp huyện:
|
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 ngày/ngày làm
việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo UBND huyện/ Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình
(nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính lãnh đạo UBND huyện xem xét
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao thực
hiện/Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý
|
02 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản
tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn/Lãnh đạo Văn phòng UBND
huyện
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản
tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp
hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn
thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp
hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về
Ban Dân tộc tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp
hồ sơ các xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp huyện
|
05 ngày/ngày
làm việc
|
|
III. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh:
|
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Ban Dân tộc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo đơn vị/ Lãnh đạo Văn phòng;
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, tổng hợp, Lập
phiếu trình (nếu có), lấy ý kiến tham gia của các ngành có liên quan về Dự
thảo kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Công
chức phòng chuyên môn được giao xử lý; các ngành chức năng liên quan
|
02 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản gửi các ngành tham gia ý
kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC),
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng
tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND
tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng
hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn
thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND
tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng
hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND
tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng
hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp tỉnh
|
05 ngày/ngày
làm việc
|
|
Quy trình số 3:
Thủ tục: Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
I. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 ngày/ngày làm
việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo UBND xã
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình
(nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính
|
Công chức được giao xử lý
|
02 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm
tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức được giao xử lý
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm
tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo UBND xã
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các
giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các
giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về UBND huyện
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm
tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp xã
|
05 ngày/ngày
làm việc
|
|
II. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân
cấp huyện:
|
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 ngày/ngày làm
việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo UBND huyện/ Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình
(nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính lãnh đạo UBND huyện xem xét
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao thực
hiện/Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý
|
02 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp
hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn/Lãnh đạo Văn phòng UBND
huyện
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp
hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề
nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn
thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề
nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về
Ban Dân tộc tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp
hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp huyện
|
05 ngày/ngày
làm việc
|
|
III. Quy trình thực hiện tại cấp tỉnh:
|
Trình tự các
bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Ban Dân tộc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo đơn vị/ Lãnh đạo Văn phòng;
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, tổng hợp, Lập
phiếu trình (nếu có), lấy ý kiến tham gia của các ngành có liên quan về Dự
thảo kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Công
chức phòng chuyên môn được giao xử lý; các ngành chức năng liên quan
|
2 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản gửi các ngành/Dự thảo Tờ trình/
Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng
tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC),
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày/ngày làm
việc
|
Dự thảo Văn bản gửi các ngành/ Dự thảo Tờ
trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các
huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
1/2 ngày/ngày làm
việc
|
Văn bản gửi các ngành tham gia/ Dự thảo Tờ
trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các
huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Tờ trình/Dự thảo
quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng
hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho
văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn
thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Tờ trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng
hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên
quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
1/4 ngày/ngày làm
việc
|
Tờ trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng
hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên
quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp tỉnh
|
05 ngày/ngày
làm việc
|
|
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.003
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|