STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp
lý
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
A.1
|
DI SẢN VĂN
HÓA
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Quyết định
số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp
phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
-Như trên-
|
3
|
Thủ tục xác
nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
-Như trên-
|
4
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
-Như trên-
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
-Như trên-
|
6
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
-Như trên-
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
-Như trên-
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
-Như trên-
|
9
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
-Như trên-
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
-Như trên-
|
11
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
-Như trên-
|
12
|
Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
-Như trên-
|
13
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
-Như trên-
|
14
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
-Như trên-
|
A.2
|
ĐIỆN ẢNH
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa
được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
Quyết định
số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
-Như trên-
|
A.3
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ
TRIỂN LÃM
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Quyết định
số 111/QĐ-UBND ngày
18/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
-Như trên-
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
-Như trên-
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
-Như trên-
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
-Như trên-
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
-Như trên-
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
-Như trên-
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
-Như trên-
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
-Như trên-
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
-Như trên-
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
-Như trên-
|
28
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
-Như trên-
|
A.4
|
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
29
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn
nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Quyết định
số 496/QĐ-UBND ngày
22/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các
hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương)
|
-Như trên-
|
31
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
|
-Như trên-
|
32
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp,
người mẫu
|
-Như trên-
|
A.5
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
33
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Quyết định
số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
-Như trên-
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
-Như trên-
|
36
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
-Như trên-
|
37
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
-Như trên-
|
38
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
-Như trên-
|
39
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
-Như trên-
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
-Như trên-
|
41
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
-Như trên-
|
42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
-Như trên-
|
A.6
|
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
|
43
|
Thủ tục cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết định
số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
44
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
-Như trên-
|
45
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ
thuật, tác phẩm nhiếp ảnh
nhập khẩu cấp tỉnh
|
-Như trên-
|
46
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
-Như trên-
|
47
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi
giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
-Như trên-
|
A.7
|
THƯ VIỆN
|
48
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Quyết định
số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
49
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
-Như trên-
|
50
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,
thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
-Như trên-
|
A.8
|
GIA ĐÌNH
|
51
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
Quyết định
số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
52
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
-Như trên-
|
53
|
Thủ tục đối giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
-Như trên-
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
-Như trên-
|
55
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
-Như trên-
|
56
|
Thủ tục đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
-Như trên-
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
-Như trên-
|
58
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
-Như trên-
|
59
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
-Như trên-
|
60
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
-Như trên-
|
61
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
-Như trên-
|
62
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
-Như trên-
|
A.9
|
QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ
KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
63
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Quyết định
số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
B
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ
THAO
|
64
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
Quyết định
số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
65
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
-Như trên-
|
66
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
-Như’ trên-
|
67
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
-Như trên-
|
68
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao
quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
-Như trên-
|
69
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
-Như trên-
|
70
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
-Như trên-
|
71
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
-Như trên-
|
72
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
-Như trên-
|
73
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
-Như trên-
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
-Như trên-
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
-Như trên-
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
-Như trên-
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
-Như trên-
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
-Như trên-
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
-Như trên-
|
80
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao
|
-Như trên-
|
81
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
-Như trên-
|
82
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
-Như trên-
|
83
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thể hình và Fitness
|
-Như trên-
|
84
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
-Như trên-
|
85
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
-Như trên-
|
86
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
-Như trên-
|
87
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
-Như trên-
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
-Như trên-
|
89
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
-Như trên-
|
90
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
-Như trên-
|
91
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
-Như trên-
|
92
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
-Như trên-
|
93
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
-Như trên-
|
94
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
-Như trên-
|
95
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
-Như trên-
|
96
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
-Như trên-
|
97
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
-Như trên-
|
98
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
-Như trên-
|
C
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
C.1
|
LỮ HÀNH
|
99
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Quyết định
số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
100
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
-Như trên-
|
101
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
-Như trên-
|
102
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
-Như trên-
|
103
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
-Như trên-
|
104
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
-Như trên-
|
105
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
-Như trên-
|
106
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
-Như trên-
|
107
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
-Như trên-
|
108
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
-Như trên-
|
109
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
-Như trên-
|
110
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
-Như trên-
|
111
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
-Như trên-
|
112
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
-Như trên-
|
113
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
-Như trên-
|
114
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
-Như trên-
|
115
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
-Như trên-
|
116
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
-Như trên-
|
117
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
-Như trên-
|
118
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
-Như trên-
|
C.2
|
DỊCH VỤ DU LỊCH
KHÁC
|
|
119
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ thể thao đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Quyết định
số 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
120
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
-Như trên-
|
121
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
-Như trên-
|
122
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
-Như trên-
|
123
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
-Như trên-
|
124
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
-Như trên-
|