|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 70/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 20
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ,
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản
hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số
1334/QĐ-BXD , ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 21 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) thay
thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở
Xây dựng, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 28 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số
1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng, nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch, Ban Quản lý các khu
công nghiệp, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách
nhiệm thực hiện
1. Sở Xây dựng, các Sở,
ban , ngành, UBND cấp huyện có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành
chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ
chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá
nhân theo đúng quy định.
2. Sở Xây dựng và các
Sở, ban, ngành có liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ,
chính xác, đúng quy định.
3. Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, UBND cấp huyện và các cơ quan
liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính cấp huyện tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác,
đúng quy định.
4. Văn phòng UBND tỉnh
có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy
đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh
Bình; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4, VP7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY
DỰNG, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ
BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công
trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
(Mã số TTHC:
1.009972. H42)
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
(Mã số TTHC: 1.013239.H42)
|
Dự án nhóm A không
quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
2
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
(Mã số TTHC:
1.009973.H42)
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
(Mã số TTHC: 1.013234.H42)
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày
đối với công trình cấp đặc biệt, I;
- Không quá 30 ngày
đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày
đối với công trình còn lại.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(Mã số TTHC:
1.009974.H42)
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(Mã số TTHC:
1.013236.H42)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
150.000
đồng
|
X
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày
30/12/2024 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản
lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(Mã số TTHC:
1.009975. H42)
|
Cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(Mã số TTHC: 1.013238.H42)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
150.000
đồng
|
X
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(Mã số TTHC:
1.009976. H42)
|
Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(Mã số TTHC: 1.013230.H42)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
150.000
đồng
|
X
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(Mã số TTHC:
1.009977. H42)
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(Mã số TTHC:
1.013231.H42)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
15.000
đồng
|
X
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(Mã số TTHC:
1.009978.H42)
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(Mã số TTHC: 1.013233.H42)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
15.000
đồng
|
X
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
(Mã số TTHC:
1.009979.H42)
|
Cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(Mã số TTHC: 1.013235.H42)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
15.000
đồng
|
X
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
(Mã số TTHC:
1.009982.H42)
|
Cấp mới chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
(Mã số TTHC:
1.013237.H42)
|
- Trả kết quả đánh
giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45
ngày kể từ ngày nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ hành
nghề (cá nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
-
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01
của Luật Phí và Lệ phí năm 2015.
-
Chi phí sát hạch theo quy định của Bộ Xây dựng.
|
X
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
|
X
|
|
|
Cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(Mã số TTHC:
1.009983.H42)
|
Cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
(Mã số TTHC:
1.009928.H42)
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(Mã số TTHC:
1.009986.H42)
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng)
(Mã số TTHC:
1.009984.H42)
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
(Mã số TTHC: 1.013217.H42)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Lệ
phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01
của Luật Phí và Lệ phí năm 2015.
|
X
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
X
|
|
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
(Mã số TTHC:
1.009985.H42)
|
11
|
Cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
(Mã số TTHC:
1.009987.H42)
|
Cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(Mã số TTHC: 1.013219.H42)
|
25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Lệ
phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01
của Luật Phí và Lệ phí năm 2015.
|
X
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
X
|
|
|
12
|
Cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
(Mã số TTHC:
1.009988.H42)
|
Cấp mới chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
(Mã số TTHC:
1.013220.H42)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Theo
quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ
phí năm 2015 của Bộ Tài chính.
|
X
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng
|
X
|
|
|
Cấp gia hạn chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
(Mã số TTHC:
1.009936.H42)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(Mã số TTHC:
1.009991.H42)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
(Mã số TTHC:
1.009989.H42)
|
cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
(Mã số TTHC: 1.013221.H42)
|
- 05 ngày đối với
trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị
định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ
bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Theo
quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ
phí năm 2015 của Bộ Tài chính.
|
X
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
X
|
|
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
(Mã số TTHC:
1.009990.H42)
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
(Mã số TTHC:
1.011976.H42)
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài..
(Mã số TTHC: 1.013222.H42)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
2.000.000
đồng /giấy phép
|
X
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
X
|
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
(Mã số TTHC:
1.011977.H42)
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài..
(Mã số TTHC: 1.013224.H42)
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
2.000.000
đồng /giấy phép
|
X
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
X
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ
BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
1
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã số TTHC: 1.009994.H42)
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(Mã số TTHC:
1.013225.H42)
|
20
ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
- Công trình: 150.000
đồng
- Nhà ở riêng lẻ: 75.000
đồng
|
X
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã số TTHC: 1.009995.H42)
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
(Mã số TTHC:
1.013229.H42)
|
20
ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
- Công trình: 150.000
đồng
- Nhà ở riêng lẻ: 75.000
đồng
|
X
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã số TTHC:
1.009996.H42)
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(Mã số TTHC:
1.013232.H42)
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
- Công trình: 150.000
đồng
- Nhà ở riêng lẻ: 75.000
đồng
|
X
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã số TTHC: 1.009997.H42)
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(Mã số TTHC:
1.013226.H42)
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
15.000 đồng
|
X
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã số TTHC: 1.009998.H42)
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(Mã số TTHC:
1.013227.H42)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
15.000 đồng
|
X
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã số TTHC:
1.009999.H42)
|
Cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
(Mã số TTHC:
1.013228.H42)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
15.000 đồng
|
X
|
- Luật Xây dựng năm
2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
X
|
|
PHỤ
LỤC II:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số thủ
tục
hành
chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG
|
1
|
1.009972.
H42
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
|
Nghị định số
175/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng
|
TTHC này được công bố
tại Quyết định số
1087/QĐ-UBND
ngày 22/12/2023 của
Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch, Ban
Quản lý các khu công nghiệp, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.009973.H42
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
|
3
|
1.009974.H42
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
4
|
1.009975.
H42
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
5
|
1.009976.
H42
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
6
|
1.009977.
H42
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
7
|
1.009978.H42
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
8
|
1.009979.H42
|
Cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
9
|
1.009982.H42
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
10
|
1.009983.H42
|
Cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
11
|
1.009928.H42
|
Cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
12
|
1.009986.H42
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
13
|
1.009984.H42
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư
hỏng)
|
14
|
1.009985.H42
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
15
|
1.009987.H42
|
Cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
|
16
|
1.009988.H42
|
Cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
17
|
1.009936.H42
|
Cấp gia hạn chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
18
|
1.009991.H42
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
19
|
1.009989.H42
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
20
|
1.009990.H42
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
21
|
1.011976.H42
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
22
|
1.011977.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
TT
|
Mã
số thủ
tục
hành
chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I.
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.009994.H42
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Nghị định số
175/2024/NĐ- CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng
|
TTHC này được công bố
tại Quyết định số 1087/QĐ- UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Xây dựng, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Sở Văn hóa và Thể thao,
Sở Du lịch, Ban Quản lý các khu công nghiệp, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
2
|
1.009995.H42
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
3
|
1.009996.H42
|
Cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
5
|
1.009997.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
6
|
1.009998.H42
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 70/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
16
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|