|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 6677/QĐ-UBND 2017 Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính Hà Nội 2017 2020
Số hiệu:
|
6677/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6677/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 09
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN
NGANG SỞ, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI
ĐOẠN 2017 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV
ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ về phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành
chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương”;
Căn cứ Kế hoạch số 158/KH-UBND
ngày 24/8/2016 của UBND Thành phố về Cải cách hành chính nhà nước của thành phố
Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính (CCHC)
của các Sở và cơ quan ngang Sở (gọi tắt là Chỉ số CCHC các Sở) và Chỉ số đánh giá kết quả CCHC
của UBND các quận, huyện, thị xã (gọi tắt là Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện), với các nội dung chủ
yếu sau đây:
I. MỤC TIÊU, PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục
tiêu
Xác định Chỉ số CCHC để theo dõi,
đánh giá một cách thực chất, khách quan, công bằng kết quả triển khai CCHC của
các Sở, cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã trong quá trình triển
khai thực hiện Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai
đoạn 2011 - 2020 của Chính phủ và Chương trình, Kế hoạch CCHC giai đoạn 2017 -
2020 của Thành phố.
2. Phạm vi và đối tượng
- Phạm vi áp dụng: Sử dụng Chỉ số
CCHC các Sở, Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện để tiến hành theo dõi, đánh giá kết
quả CCHC hằng năm của các Sở và cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã
giai đoạn 2017 - 2020.
- Đối tượng áp dụng: Các Sở và cơ
quan ngang Sở; UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội (chi tiết
tại Phụ lục 1 đính kèm).
II. NỘI DUNG CHỈ SỐ CCHC CÁC SỞ,
CHỈ SỐ CCHC CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Chỉ số CCHC các Sở
- Chỉ số CCHC các Sở được xác định
trên 9 nội dung, 46 tiêu chí và 103 tiêu chí thành phần (quy định cụ thể tại
Phụ lục 2 đính kèm).
- Thang điểm đánh giá là 100; điểm
đánh giá qua điều tra xã hội học là 31/100.
- Phương pháp đánh giá
+ Tự đánh giá: Các Sở, cơ quan ngang
Sở tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của cơ
quan và các đơn vị trực thuộc theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định
trong Chỉ số CCHC và hướng dẫn của Sở Nội vụ. Điểm tự đánh giá của các Sở, cơ
quan ngang Sở sẽ được UBND Thành phố xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh nếu cần
thiết.
+ Đánh giá qua điều tra xã hội học
Đánh giá qua điều tra xã hội học theo
các tiêu chí điều tra xã hội học quy định trong Chỉ số CCHC các Sở. Điều tra xã hội học được tiến hành lấy ý kiến của các nhóm đối tượng khác nhau.
Bộ câu hỏi điều tra xã hội học được
xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi tương ứng với các tiêu chí điều tra xã
hội học của Chỉ số CCHC các Sở.
- Tính điểm xác định chỉ số CCHC
+ Điểm đạt được là tổng hợp điểm qua
điều tra xã hội học và điểm UBND Thành phố đánh giá; và là căn cứ để tính Chỉ
số CCHC từng cơ quan, đơn vị.
+ Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ
lệ % giữa “Tổng điểm đạt được” và “Tổng điểm tối đa (100 điểm)”.
+ Chỉ số thành phần theo lĩnh vực,
tiêu chí được xác định bằng tỷ lệ % giữa điểm đạt được và điểm tối đa của từng
lĩnh vực, tiêu chí.
2. Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện
- Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện được
xác định trên 9 nội dung, 50 tiêu chí và 118 tiêu chí thành phần (quy định
cụ thể tại Phụ lục 3 đính kèm).
- Thang điểm đánh giá là 100; điểm
đánh giá qua điều tra xã hội học là 33/100.
- Phương pháp đánh giá
+ Tự đánh giá: UBND cấp huyện tự theo
dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của cơ quan và các
đơn vị trực thuộc theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong
Chỉ số CCHC và hướng dẫn của Sở Nội vụ. Điểm tự đánh giá của UBND cấp huyện sẽ
được UBND Thành phố xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh nếu cần thiết.
+ Đánh giá qua điều tra xã hội học
Đánh giá qua điều tra xã hội học theo
các tiêu chí điều tra xã hội học quy định trong Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện.
Điều tra xã hội học được tiến hành lấy ý kiến đánh giá của
các nhóm đối tượng khác nhau.
Bộ câu hỏi điều tra xã hội học được
xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi tương ứng với các tiêu chí điều tra xã
hội học Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện.
- Tính điểm xác định chỉ số CCHC
+ Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ
lệ % giữa “Tổng điểm đạt được” và “Tổng điểm tối đa (100 điểm)”.
+ Chỉ số thành phần theo lĩnh vực,
tiêu chí được xác định bằng tỷ lệ % giữa điểm đạt được và điểm tối đa của từng
lĩnh vực, tiêu chí.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm cụ thể của một
số cơ quan, đơn vị
a) Sở Nội vụ
- Phối hợp với các cơ quan liên quan
tổ chức tuyên truyền về Chỉ số cải cách hành chính.
- Định kỳ xây dựng Kế hoạch kèm theo
dự toán kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC trình UBND Thành phố xem xét,
ban hành; chủ trì, tổ chức thực hiện sau khi Kế hoạch được UBND Thành phố phê
duyệt. Theo dõi, đôn đốc các Sở, UBND cấp huyện triển khai kế hoạch xác định
Chỉ số CCHC.
- Hướng dẫn các Sở, UBND cấp huyện
triển khai công việc xác định Chỉ số CCHC trong phạm vi trách nhiệm của Sở,
UBND cấp huyện; tập huấn, bồi dưỡng đối với công chức chuyên trách CCHC của các Sở, UBND cấp huyện về công
tác theo dõi, đánh giá và xác định Chỉ số CCHC.
- Phối hợp với Viện Nghiên cứu Phát
triển Kinh tế Xã hội Hà Nội xác định nhóm đối tượng, quy mô mẫu điều tra xã hội
học và xây dựng bộ câu hỏi điều tra xã hội học.
- Tổng hợp, xử lý số liệu để xác định
Chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả Chỉ số CCHC, trình UBND Thành
phố xem xét, quyết định.
- Trình Ủy ban nhân dân Thành phố
quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC của các Sở, Chỉ số CCHC của
UBND cấp huyện và Tổ công tác giúp việc, triển khai xác
định Chỉ số CCHC theo Kế hoạch của UBND Thành phố.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan tham mưu UBND Thành phố tổ chức công bố Chỉ số CCHC của các Sở, Chỉ
số CCHC của UBND cấp huyện.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC để trình UBND Thành phố quyết định điều
chỉnh, bổ sung cho phù hợp thực tế.
b) Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ tổ
chức tuyên truyền Chỉ số cải cách hành chính; nghiên cứu
xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng về Chỉ số CCHC.
c) Sở Tài chính
Bố trí đủ kinh phí cho việc thực hiện
xác định Chỉ số CCHC; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị lập dự toán kinh phí triển
khai xác định Chỉ số CCHC theo kế hoạch.
d) Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế
Xã hội Hà Nội
Phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ
quan, đơn vị có liên quan xây dựng bộ câu hỏi điều tra xã hội
học Chỉ số CCHC các Sở, Chỉ số CCHC của UBND cấp huyện.
2. Trách nhiệm của các Sở, ban,
ngành Thành phố, UBND cấp huyện
- Triển khai công việc xác định Chỉ
số CCHC trong phạm vi trách nhiệm của cơ quan, đơn vị theo chỉ đạo của UBND
Thành phố.
- Xây dựng báo cáo xác định Chỉ số
CCHC của cơ quan, đơn vị theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
- Phối hợp với cơ quan, đơn vị liên
quan trong việc tổ chức điều tra xã hội học để xác định Chỉ số CCHC các Sở, Chỉ
số CCHC của UBND cấp huyện.
- Phân công công chức chuyên trách
theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả CCHC của cơ quan, đơn vị.
- Bố trí kinh phí triển khai xác định
Chỉ số CCHC theo quy định.
- Thanh tra Thành phố và các Sở: Tư
pháp; Thông tin và Truyền thông; Khoa học và Công nghệ; Tài chính; Kế hoạch và
Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với Sở Nội vụ trong việc theo
dõi, đánh giá kết quả CCHC đối với từng lĩnh vực theo phân công của Thành phố.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 6674/QĐ-UBND ngày
04/12/2015 của UBND Thành phố về việc ban hành Chỉ số đánh
giá kết quả CCHC của các Sở, cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã
thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở và cơ quan
ngang Sở, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ; Để báo cáo
- TT Thành ủy, TT HĐND TP; Để báo cáo
- BCĐ Chương trình CCHC TP; Để báo cáo
- Chủ tịch UBND Thành phố;
Để báo cáo
- Các Phó Chủ tịch UBND
TP; Để báo cáo
- Các Sở, ban, ngành TP;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Các Báo, Đài: Hà Nội Mới, KT
và ĐT, Cổng TTĐT; Đài PT và TH Hà Nội;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Lưu: VT, NC, SNV(30 bản).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC 1
DANH
SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6677/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
I
|
Các Sở và cơ quan ngang Sở
|
1
|
Văn phòng UBND Thành phố
|
2
|
Sở Nội vụ
|
3
|
Sở Công thương
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Sở Giao thông Vận tải
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã
hội
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
11
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
12
|
Sở Tài chính
|
13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Sở Thông Tin và Truyền Thông
|
15
|
Sở Tư pháp
|
16
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
17
|
Sở Xây dựng
|
18
|
Sở Y tế
|
19
|
Sở Du lịch
|
20
|
Ban Dân tộc
|
21
|
Thanh tra Thành phố
|
22
|
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp và
Chế xuất
|
II
|
Các quận, huyện, thị xã
|
1
|
UBND quận Ba Đình
|
2
|
UBND quận Cầu
Giấy
|
3
|
UBND quận Đống Đa
|
4
|
UBND quận Hai Bà Trưng
|
5
|
UBND quận Hoàn Kiếm
|
6
|
UBND quận Hoàng Mai
|
7
|
UBND quận Long Biên
|
8
|
UBND quận Tây Hồ
|
9
|
UBND quận Thanh Xuân
|
10
|
UBND quận Hà Đông
|
11
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
12
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
13
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
14
|
UBND huyện Ba Vì
|
15
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
16
|
UBND huyện Đan Phượng
|
17
|
UBND huyện Đông Anh
|
18
|
UBND huyện Gia Lâm
|
19
|
UBND huyện Hoài Đức
|
20
|
UBND huyện Mê Linh
|
21
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
22
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
23
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
24
|
UBND huyện Quốc Oai
|
25
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
26
|
UBND huyện Thạch Thất
|
27
|
UBND huyện Thanh Oai
|
28
|
UBND huyện Thanh Trì
|
29
|
UBND huyện Thường Tín
|
30
|
UBND huyện Ứng
Hòa
|
PHỤ LỤC 2
CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC
SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6677/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Nội
dung/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá thực tế
|
Chỉ
số (%)
|
Ghi
chú
|
Tự
đánh giá
|
UBND
Thành phố thẩm định
|
Điều
tra XHH
|
Điểm
đạt được
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=(5+6)
|
8
|
9
|
1
|
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
15
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành không kịp thời hoặc
không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng Kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng và
nội dung báo cáo định kỳ (báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, 9 tháng và báo cáo
năm) và báo cáo đột xuất, chuyên đề (nếu có)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đủ số lượng báo cáo và đầy đủ nội
dung: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc
không đúng nội dung: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo được gửi đúng thời gian quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tất cả báo cáo gửi đúng thời
gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có 01 báo cáo gửi chậm: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có từ báo cáo thứ hai trở
lên gửi chậm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các
phòng, ban, đơn vị thuộc Sở (có KHKT riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC
năm hoặc lồng ghép trong kế hoạch kiểm tra khác)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý, giải quyết các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có
kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền
CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện tuyên truyền đầy đủ
nội dung CCHC thông qua các kênh truyền thống: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền khác về CCHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với
việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Tổ chức đối thoại với cá nhân, tổ
chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có thực hiện (định kỳ 6 tháng):
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Phụ trách trực tiếp công tác CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thủ trưởng đơn vị trực tiếp phụ
trách: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giao cho cấp phó đơn vị trực
tiếp phụ trách: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Sáng kiến và áp dụng hiệu quả sáng
kiến trong triển khai công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có sáng kiến, áp dụng triển khai hiệu quả: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có sáng kiến hoặc áp dụng sáng
kiến không hiệu quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Xây dựng và công khai Quy trình nội
bộ của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có xây dựng và công khai: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không xây dựng và công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
của Sở
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Chất lượng các văn bản chỉ đạo,
điều hành CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn bản chỉ
đạo, điều hành CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.3
|
Sử dụng nguồn lực (nhân lực, tài
chính...) cho công tác CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.7
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
Thành phố giao trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số
nhiệm vụ được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn số với tiến độ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 100% nhiệm vụ:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL)
|
13
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng VBQPPL thuộc phạm vi ngành,
lĩnh vực Sở quản lý trình Thành phố ban hành
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng VBQPPL trong năm theo yêu
cầu và thực tiễn quản lý nhà nước của Thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tất
cả (100%) VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% VBQPPL ban hành trong năm
được xây dựng đúng quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tính đồng bộ, thống nhất, hợp lý
của hệ thống VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Thành phố do Sở tham mưu Thành phố ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Thành phố do sở tham mưu Thành phố ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xây dựng Kế hoạch theo dõi thi hành
pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện Kế hoạch theo dõi thi
hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công tác rà soát, hệ
thống hóa VBQPPL của UBND Thành phố đối với ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện kịp thời ngay sau khi
có sự thay đổi về cơ sở pháp lý của VBQPPL đối với lĩnh vực thuộc phạm vi
quản lý của đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện không kịp thời hoặc không
thực hiện việc rà soát, hệ thống hóa ngay sau khi có sự thay đổi về cơ sở
pháp lý của VBQPPL đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85%
- dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tổ chức triển khai và tự kiểm
tra việc thực hiện VBQPPL theo ngành, lĩnh vực
quản lý của Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL
thuộc lĩnh vực ngành Sở quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tất cả các VBQPPL do Trung ương,
Thành phố ban hành đều được triển khai đầy đủ, kịp thời, đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không triển khai hoặc triển khai
không đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Xử lý, giải quyết các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý,
giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 85% số
vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều
được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải
quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tác động của hoạt động tuyên
truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật đến người dân, tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.6
|
Thực hiện các quy định pháp luật
liên quan đến ngành, lĩnh vực quản lý của Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng, đầy đủ các quy
định pháp luật: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Để xảy ra vụ việc sai phạm bị
cấp có thẩm quyền xử lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Thanh tra việc thực hiện chính sách,
pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch thanh tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Kiểm tra việc
thực hiện kết luận thanh tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Số lượng và nội dung báo cáo
định kỳ và báo cáo đột xuất, chuyên đề (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đủ số lượng báo cáo, đúng nội
dung và gửi đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc không
đúng nội dung hoặc gửi chậm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
8
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm soát thủ tục
hành chính của Sở theo quy định của Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tất cả (100%) vấn đề phát hiện
qua rà soát đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền
xử lý, giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% vấn đề phát hiện qua
rà soát đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử
lý, giải quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố thủ tục hành chính theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trình UBND Thành phố công bố đầy
đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện việc trình công
bố/đề nghị sửa đổi hoặc chậm về thời gian trình công bố việc sửa đổi: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền,
trách nhiệm của Sở theo quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Công khai theo quy định các TTHC
thuộc thẩm quyền, trách nhiệm giải quyết của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tất cả các thủ tục được công
khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công khai không đầy đủ hoặc
không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai các TTHC thuộc thẩm
quyền, trách nhiệm quản lý theo ngành, lĩnh vực của Sở trên Cổng thông tin điện tử của Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số TTHC được công khai đầy
đủ, đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số TTHC được công
khai đầy đủ, đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70%
- dưới 85% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số TTHC được công khai
đầy đủ, đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành
chính hoặc việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Xử lý, giải quyết phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính hoặc việc giải quyết
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số phản ánh, kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 90% - dưới 100% số phản ánh,
kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 90% số phản ánh, kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm
quyền xử lý, giải quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
8.5
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tính hợp lý trong việc sắp xếp,
kiện toàn tổ chức phòng, ban, đơn vị của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.2
|
Tính hợp lý trong việc Sở tham
mưu UBND thành phố phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước theo ngành,
lĩnh vực giữa Sở và Huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3
|
Kết quả thực hiện công tác tiếp công
dân và tiếp nhận và giải quyết đơn thư
khiếu nại, tố cáo của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4
|
Kết quả thực hiện quy chế làm
việc của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.5
|
Tổ chức và hoạt động theo quy
định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Thực hiện phân cấp quản lý theo ngành,
lĩnh vực
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
4.6.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ, Bộ chủ quản ban hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ các quy định và
báo cáo đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ các quy định nhưng
gửi báo cáo chậm số với thời gian quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đầy đủ các quy
định hoặc không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6.2
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Thành phố ban hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ các quy định và
báo cáo đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ các quy định nhưng gửi báo cáo chậm số với thời gian quy định:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đầy đủ các quy
định hoặc không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6.3
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định
kỳ đối với các nhiệm vụ của ngành đã phân cấp cho cấp huyện và các đơn vị
trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6.4
|
Xử lý, giải quyết các vấn đề về
phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải
quyết: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số vấn đề phát
hiện được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
16
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đề án Vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện Đề án vị trí việc làm
được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số cơ quan,
đơn vị thực hiện đúng: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 85% số cơ quan,
đơn vị thực hiện đúng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở
xây dựng Đề án vị trí việc làm được Thành phố thẩm định, thông qua
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và sử dụng công chức,
viên chức
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện việc tuyển dụng công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện việc tuyển dụng viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Sử dụng công chức, viên chức theo
quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Thực hiện thu hút (tuyển dụng đặc
biệt) đối với các đối tượng là nhân tài quy định tại Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đã thu hút (đăng ký, tuyển dụng)
nhân tài vào làm việc trong Sở hoặc các đơn vị trực thuộc Sở: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chưa thu hút: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công
chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức hàng năm của Sở
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của Sở
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện từ 85% - dưới 100%:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi
mới công tác quản lý công chức, viên chức
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện quy định về đánh giá,
phân loại công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Thực hiện cử công chức dự thi nâng
ngạch, viên chức dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.3
|
Cập nhật, quản lý dữ liệu cán bộ,
công chức, viên chức trên Phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức (Phần
mềm quản lý nhân sự) theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% dữ liệu cán bộ, công chức, viên
chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý
theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% dữ liệu cán
bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy
định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% dữ liệu cán bộ, công
chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và
quản lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện tinh giản biên chế
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Xây dựng Kế hoạch tinh giản biên chế
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có Kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có Kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tinh
giản biên chế trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 75% - dưới 100% kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 75% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm
vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương hoặc đơn vị sự nghiệp trực thuộc và
tương đương thuộc Sở trở xuống
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số lãnh đạo cấp phòng và tương được hoặc đơn vị sự nghiệp trực thuộc và
tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số lãnh đạo cấp phòng và tương được hoặc đơn vị sự nghiệp trực thuộc và
tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Chất lượng công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Năng lực giải quyết công việc của
công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.3
|
Thái độ phục vụ của công chức, viên
chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.4
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức, viên
chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.8
|
Thực hiện kỷ cương hành chính, văn hóa ứng xử
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.8.1
|
Thực hiện kỷ cương hành chính, văn
hóa ứng xử
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có cán bộ, công chức, viên
chức vi phạm, bị xử lý kỷ luật: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có cán bộ, công chức, viên chức
vi phạm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8.2
|
Thực hiện Quy tắc ứng xử của công
chức, viên chức, người lao động tại cơ quan và nơi công cộng
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính tại sở, chi
cục thuộc sở; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc sở
|
6
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Cơ quan sở và tỷ lệ các đơn vị dự
toán trực thuộc xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ theo đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số cơ quan, đơn vị dự toán
trực thuộc thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị dự toán
trực thuộc thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập
cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng (theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP)
làm việc tại Sở và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số cơ quan, đơn vị dự toán có tăng thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị dự toán
có tăng thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc
thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí
quản lý hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự
nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo đầy đủ nội dung quy định
và gửi đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định và gửi báo cáo sau thời hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo không đầy đủ
nội dung hoặc không gửi báo cáo:0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của Sở và các
đơn vị trực thuộc Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.1.5
|
Tác động của việc thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành
chính tại sở, chi cục trực thuộc và cơ chế tự chủ tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.1.6
|
Đảm bảo phương tiện, điều kiện làm
việc, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.2
|
Lập dự toán, chấp hành dự toán
và quyết toán ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Xây dựng và báo cáo dự toán, chấp
hành, quyết toán ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện xây dựng báo cáo đúng quy
định và gửi đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện xây dựng báo cáo đúng quy
định và gửi sau thời hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện xây dựng báo cáo không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện công khai, chấp hành dự
toán ngân sách được cấp có thẩm quyền giao, quyết toán ngân sách được cấp có
thẩm quyền phê duyệt và gửi báo cáo theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện công khai đúng quy
định và gửi báo cáo đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện công khai đúng quy
định và gửi báo cáo sau thời hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện công khai không đúng
quy định hoặc không công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
15.5
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin của sở
|
9.5
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của
sở (trong vòng 01 tháng sau khi UBND Thành phố ban hành Kế
hoạch)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng
CNTT của sở
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Người đứng đầu Sở, cơ quan ngang Sở
sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có sử dụng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không sử dụng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Người đứng đầu
cơ quan, đơn vị có sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.1.5
|
Gửi nhận văn bản điện tử trong giao
dịch hành chính (gồm cả giao dịch nội bộ và giao dịch với cơ quan, đơn vị bên
ngoài)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số văn bản được gửi nhận
qua mạng (trừ văn bản mật): 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số văn bản
được gửi nhận qua mạng (trừ văn bản mật): 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số văn bản được gửi
nhận qua mạng (trừ văn bản mật): 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ
trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.1.7
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, 4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có triển khai, đảm bảo đủ chi
tiêu của Thành phố: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có triển khai, không đảm bảo đủ chi
tiêu của Thành phố: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không triển khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ sơ TTHC:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 20%, - dưới 30% số hồ sơ
TTHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Tỷ lệ hồ sơ
TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 20% - dưới 30% số hồ sơ TTHC:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.10
|
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có thực hiện theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.11
|
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu
(CSDL) phục vụ quản lý chuyên ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có xây dựng và thường xuyên cập
nhật dữ liệu định kỳ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có xây dựng nhưng ít cập nhật dữ liệu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không xây dựng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.12
|
Hệ thống CSDL phục vụ quản lý
chuyên ngành được chia sẻ với các cơ quan, đơn vị bên
ngoài (trừ CSDL không được phép chia sẻ)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có từ 2 hệ thống thông tin CSDL
được chia sẻ với các cơ quan, đơn vị bên ngoài trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có cơ sở dữ liệu được chia sẻ
với các cơ quan, đơn vị bên ngoài: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có cơ sở dữ liệu được chia
sẻ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp thông tin
trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin
điện tử của Sở
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tính kịp thời của
thông tin được cung cấp trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.2.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin về các
lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở.
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập,
khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng
thông tin điện tử của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.3
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 trong hoạt động quản lý
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Công bố hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn ISO 9001 vào hoạt động quản lý tại sở và đơn vị trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc
thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% đến dưới 100% cơ quan,
đơn vị trực thuộc thực hiện: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% cơ quan, đơn vị trực thuộc
thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 vào hoạt động quản lý tại sở và đơn vị
trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% cơ quan, đơn vị trực thuộc
thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% đến dưới 100% cơ quan,
đơn vị trực thuộc thực hiện: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% cơ quan, đơn vị trực
thuộc thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ quy trình ISO 9001 thực hiện
đúng tiêu chuẩn trong hoạt động tại Sở
và chi cục trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% quy trình ISO 9001 triển
khai đúng tiêu chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 80% - dưới 100% quy trình ISO
9001 triển khai đúng tiêu chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80% quy trình ISO 9001
triển khai đúng tiêu chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Tính hiệu quả trong việc thực hiện
quy trình ISO 9001
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
13
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tổ chức
tiếp nhận và giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Ban hành đầy đủ các văn bản về tổ
chức thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo quy định của
Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành đầy đủ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Bố trí người làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3
|
Thực hiện chế độ bồi dưỡng, cấp
trang phục đối với người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
quy định của Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
TTHC giải quyết theo cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Số lượng TTHC thực hiện tại Sở được
xây dựng quy trình và tổ chức giải quyết theo cơ chế một cửa
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số lượng TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số lượng TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
TTHC được xây dựng quy trình và tổ
chức giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% TTHC: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 85% TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70%, TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3
|
Chủ trì, xây dựng Quy chế phối hợp giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức theo cơ chế
một cửa liên thông mà nội dung chính của công việc thuộc lĩnh
vực, ngành của Sở quản lý, trình Thành phố ban hành và triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành, được Thành phố ban hành
và triển khai thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành nhưng chưa được Thành
phố ban hành hoặc Thành phố ban hành nhưng chưa triển khai thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chưa xây dựng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4
|
Hướng dẫn, kiểm tra cấp huyện trong
việc xây dựng, triển khai Quy chế
phối hợp giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền cấp Huyện liên quan đến lĩnh vực,
ngành Sở quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hướng dẫn, kiểm tra và xử lý các
vấn đề phát hiện qua kiểm tra đầy đủ, kịp thời:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hướng dẫn, kiểm tra và xử lý các
vấn đề phát hiện qua kiểm tra chưa đầy đủ, kịp
thời: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không tổ chức hướng dẫn, kiểm
tra hoặc không xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị và mức độ hiện đại của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Đạt yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chưa đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đáp ứng đủ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đáp ứng một phần hiện đại theo
quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8.4.1
|
Bố trí chỗ ngồi chờ, nơi đón tiếp
tổ chức, cá nhân đến giao dịch tại Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ của công chức tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.4.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.4.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.5
|
Kết quả giải quyết TTHC của Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số hồ sơ hành chính được giải quyết đúng hẹn và trước hẹn: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100 % số hồ sơ hành chính
được giải quyết đúng hẹn và trước hẹn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Thực hiện quy định về xin lỗi trong
quá trình giải quyết TTHC tại Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tất cả (100%) các trường hợp
phải xin lỗi đều được thực hiện theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các trường hợp phải xin lỗi nhưng
không thực hiện xin lỗi theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
TÁC ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN
PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ
tiêu kinh tế - xã hội Thành phố giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%:
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Mức độ hài lòng của người dân,
tổ chức đối với cung ứng dịch vụ công của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐỐI VỚI UBND CÁC QUẬN,
HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 6677/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Nội
dung/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá thực tế
|
Chỉ
số (%)
|
Ghi
chú
|
Tự
đánh giá
|
UBND
Thành phố thẩm định
|
Điều
tra XHH
|
Điểm
đạt được
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=(4+6)
|
8
|
9
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
15.5
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành không kịp thời hoặc
không ban hành : 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng Kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng và nội dung báo cáo định
kỳ (báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, 9 tháng và báo cáo năm) và báo cáo đột xuất, chuyên đề (nếu
có)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đủ số lượng báo cáo và đầy đủ
nội dung: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc không
đúng nội dung: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo được gửi đúng thời gian quy
định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tất cả báo cáo gửi đúng thời
gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có 01 báo cáo gửi chậm: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có từ báo cáo thứ hai trở lên
gửi chậm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra GCHC đối với các
phòng, ban, đơn vị trực thuộc (có KHKT riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm hoặc lồng ghép trong kế hoạch kiểm tra
khác)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý, giải quyết các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số
vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý,
giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có
kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100%:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với
việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.4.4
|
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện tuyên truyền đầy đủ
nội dung CCHC thông qua các kênh truyền thống: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền khác về CCHC: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Tổ chức đối thoại với cá nhân, tổ
chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có thực hiện (định kỳ 6 tháng): 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Phụ trách trực tiếp công tác CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch UBND cấp huyện trực
tiếp phụ trách: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giao cho cấp phó đơn vị trực
tiếp phụ trách: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Sáng kiến và áp dụng hiệu quả sáng
kiến trong triển khai công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có sáng kiến, áp dụng triển khai
hiệu quả: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có sáng kiến hoặc áp dụng không hiệu quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Xây dựng và công khai Quy trình nội
bộ của huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có xây dựng và công khai: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không xây dựng và công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.5
|
UBND cấp xã xây dựng và công khai
Quy trình nội bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% UBND cấp xã xây dựng và
công khai quy trình nội bộ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% UBND cấp xã
xây dựng và công khai quy trình nội bộ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% UBND cấp xã xây dựng và
công khai quy trình nội bộ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6.
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC
của Huyện
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Chất lượng các văn bản chỉ đạo,
điều hành CCHC của Huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.2
|
Tính kịp thời của các văn bản chỉ
đạo, điều hành CCHC của Huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.3
|
Sử dụng nguồn lực (nhân lực, tài
chính...) cho công tác CCHC của Huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện
các nhiệm vụ CCHC của Huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật của huyện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng VBQPPL trong năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số văn bản được ban hành
đúng tiến độ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 80% - dưới 100% số văn bản
được ban hành đúng tiến độ: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 80 % số văn bản được ban
hành đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% VBQPPL ban hành trong năm
được xây dựng đúng quy trình: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% VBQPPL ban hành trong năm
được xây dựng đúng quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tính đồng bộ, thống nhất, hợp lý
của hệ thống VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước Huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch theo
dõi thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Báo cáo và xử lý kết quả theo dõi
thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Công tác rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát
VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát đều được xử lý,
giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện qua
rà soát đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý,
giải quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tổ chức triển khai và tự kiểm
tra việc thực hiện VBQPPL tại huyện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tổ chức thực hiện VBQPPL do cấp
trên ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tất
cả các VBQPPL do Trung ương, Thành phố ban hành đều được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không triển khai hoặc triển khai
không đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc
thực hiện VBQPPL tại huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.4
|
Xử lý, giải quyết các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử
lý, giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền
xử lý, giải quyết: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý,
giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tác động của hoạt động tuyên
truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật đối với công dân, tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.6
|
Thực hiện các quy định pháp luật
về quản lý nhà nước trên địa bàn huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng, đầy đủ các quy
định pháp luật: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Để xảy
ra vụ việc sai phạm bị cấp có thẩm quyền xử lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Thanh tra việc thực hiện chính sách,
pháp luật thuộc trách nhiệm, thẩm quyền của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch thanh tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Kiểm tra việc thực hiện kết luận
thanh tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đúng quy định:0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Số lượng
và nội dung báo cáo định kỳ và báo cáo đột xuất , chuyên đề (nếu có) về xây
dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp
luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đủ số lượng báo cáo, đúng nội
dung và gửi đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc không
đúng nội dung hoặc gửi chậm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
6
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát thường xuyên thủ tục
hành chính (TTHC)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm soát thủ tục
hành chính của huyện theo quy định của Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có ban hành : 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% vấn đề phát hiện qua rà soát đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị
cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% vấn đề phát hiện qua rà soát đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Công khai theo quy định các TTHC
thuộc thẩm quyền, trách nhiệm giải quyết của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tất cả các thủ tục được công
khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công khai không đầy đủ hoặc
không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Đơn vị hành chính cấp xã thực hiện
việc công khai TTHC đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của xã:
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tất cả (100%) số đơn vị hành
chính cấp xã thực hiện công khai TTHC đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có đơn vị hành chính cấp xã công
khai không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
TTHC của cấp xã được công khai đầy
đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử hoặc trang
thông tin điện tử của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số TTHC được công khai đầy
đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số TTHC được công khai
đầy đủ, đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên địa bàn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính hoặc việc giải
quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên địa bàn
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý, giải quyết phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính
hoặc việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của trên địa bàn
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số phản ánh, kiến nghị đều
được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 90% - dưới 100% số phản ánh,
kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý,
giải quyết: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 90% số phản ánh, kiến nghị
đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải
quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
9.5
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Mức độ thuận tiện của quy trình
nội bộ đáp ứng việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.2
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3
|
Đánh giá thực hiện công tác tiếp
công dân và tiếp nhận và giải quyết đơn thư khiếu
nại, tố cáo của Huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4.
|
Đánh giá thực hiện công tác tiếp
công dân và tiếp nhận và giải quyết đơn thư khiếu
nại, tố cáo của Xã
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.5
|
Kết quả thực hiện quy chế làm
việc của Huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.6
|
Kiểm tra, rà soát, đánh giá định
kỳ tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban, đơn vị thuộc huyện
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4.6.1
|
Tổ chức triển khai kiểm tra, rà
soát, đánh giá định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6.2
|
Xử lý, giải quyết các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử
lý, giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện
được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải
quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Thực hiện phân cấp quản lý theo ngành,
lĩnh vực
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
4.7.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý nhà nước do Trung ương ban hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ các quy định và
báo cáo đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ các quy định nhưng
gửi báo cáo chậm số với thời gian quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đầy đủ các quy
định hoặc không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7.2
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý nhà nước do UBND Thành phố ban hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ các quy định và
báo cáo đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đầy đủ các quy định nhưng
gửi báo cáo chậm số với thời gian quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đầy đủ các quy
định hoặc không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7.3
|
Thực hiện kiểm
tra, đánh giá định kỳ đối với việc thực hiện các nhiệm
vụ đã được phân cấp cho cấp cho huyện và các đơn vị trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7.4
|
Xử lý, giải quyết các vấn đề về
phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ
quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có
thẩm quyền xử lý,
giải quyết: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền
xử lý, giải quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện
được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải
quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
17.5
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1.
|
Tỷ lệ các cơ quan, tổ chức hành
chính thuộc Huyện thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số cơ quan, tổ chức hành
chính thuộc Huyện thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê duyệt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số cơ quan,
tổ chức hành chính thuộc Huyện thực hiện đúng cơ cấu
công chức, viên chức được phê duyệt: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số cơ quan, tổ chức
hành chính thuộc Huyện thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức được phê
duyệt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc Huyện
thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm
được phê duyệt
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số đơn vị:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và sử dụng công chức,
viên chức thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện theo phân cấp
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Sử dụng công chức, viên chức, công
chức cấp xã theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của huyện (trong
tháng 01 của năm Kế hoạch)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm
vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương hoặc đơn vị sự nghiệp trực thuộc và tương
đương thuộc Huyện trở xuống
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số lãnh đạo cấp phòng và tương
được hoặc đơn vị sự nghiệp trực thuộc và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số lãnh đạo cấp phòng
và tương được hoặc đơn vị sự nghiệp trực thuộc và tương đương được bổ nhiệm
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện tinh giản biên chế
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch tinh
giản biên chế
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng Kế hoạch tinh giản biên
chế
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có Kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có Kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tinh
giản biên chế trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 75% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 75% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Đổi mới công tác quản lý cán bộ,
công chức, viên chức
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Đánh giá cán bộ, công chức, viên
chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao theo quy định (hướng
dẫn) của Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Thực hiện cử công chức, viên chức
dự thi nâng ngạch theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện đúng: 0,5
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6.3
|
Cập nhật, quản lý dữ liệu cán bộ,
công chức, viên chức trên Phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức (Phần
mềm quản lý nhân sự) theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% dữ liệu cán bộ, công chức, viên
chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% dữ liệu cán
bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời,
đầy đủ và quản lý theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% dữ liệu cán bộ, công
chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6.4
|
Thực hiện thu hút người có tài năng
hoặc thủ khoa xuất sắc hoặc tiếp nhận công chức nguồn vào Huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đã thu hút (đăng ký, tuyển dụng) người có tài năng hoặc thủ khoa xuất sắc hoặc công
chức nguồn vào làm việc trong Huyện hoặc các đơn vị thuộc Huyện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chưa thu hút: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Chất lượng cán bộ, công chức,
viên chức
|
6
|
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.3
|
Thái độ phục vụ của cán bộ, công
chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền
hạn để trục lợi cá nhân của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.5
|
Mức độ hoàn thành theo chức trách
nhiệm vụ được giao của Chủ tịch UBND cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.6
|
Mức độ hoàn thành theo chức trách
nhiệm vụ được giao của Trưởng phòng cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.8
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5.8.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ, công
chức cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% cán bộ, công chức cấp xã
đạt chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% cán bộ, công
chức cấp xã đạt chuẩn: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8.2
|
Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số cán bộ, công chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số cán bộ,
công chức: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số cán bộ, công chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.9
|
Thực hiện kỷ cương hành chính,
văn hóa ứng xử
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
5.9.1
|
Thực hiện kỷ cương hành chính, văn
hóa ứng xử
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không có cán bộ, công chức, viên
chức vi phạm, bị xử lý kỷ luật: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có cán bộ, công chức, viên chức
vi phạm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.9.2
|
Thực hiện Quy tắc ứng xử của cán
bộ, công chức, viên chức, người lao động tại cơ quan, nơi công cộng, nơi cư
trú
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính tại huyện
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Các đơn vị dự
toán của huyện xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ theo đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số cơ quan, đơn vị dự toán
trực thuộc thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị dự toán
trực thuộc thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập
cho cán bộ, công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số cơ quan, đơn vị dự toán
có tăng thu nhập: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị dự toán có tăng thu nhập: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc
thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí
quản lý hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo đầy đủ nội dung quy định
và gửi đúng thời hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định và gửi báo cáo sau thời hạn: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo không đầy đủ nội dung
hoặc không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm,
chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ
quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.1.5
|
Tác động của việc thực hiện chế độ
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành
chính của UBND huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo
đảm chi thường xuyên (đảm bảo chi thường xuyên 100%)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số đơn
vị tăng số với năm trước hoặc đạt mức tối đa :0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số đơn vị không tăng số với năm trước:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị SNCL thực hiện đúng
quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm
chi thường xuyên trong năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị
sự nghiệp công lập cấp huyện có tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho viên
chức, người lao động hợp đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.4
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc
thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách
nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo đầy đủ nội dung quy định và gửi đúng
thời hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định và gửi báo cáo sau thời hạn: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo không đầy đủ nội dung
hoặc không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Lập dự toán, chấp hành dự toán
và quyết toán ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Xây dựng và báo cáo dự toán, chấp
hành, quyết toán ngân sách
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện xây dựng báo cáo đúng quy định và gửi đúng thời hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện xây dựng báo cáo đúng quy
định và gửi sau thời hạn: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện xây dựng báo cáo không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện công khai dự toán ngân
sách được cấp có thẩm quyền giao, quyết toán ngân sách được cấp có thẩm quyền
phê duyệt và gửi báo cáo theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện công khai đúng quy
định và gửi báo cáo đúng thời hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện công khai đúng quy
định và gửi báo cáo sau thời hạn: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện công khai không đúng
quy định hoặc không công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Đảm bảo phương tiện, điều kiện làm việc, chế độ đãi
ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng (Theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP) thuộc Huyện theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
12.5
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin của Huyện
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Chủ tịch UBND huyện và Chủ tịch
UBND xã có sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch UBND huyện và 100% Chủ
tịch UBND xã có sử dụng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% sử dụng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ
trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.1.3
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, 4 (của huyện và xã)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có triển khai, đảm bảo đủ chỉ
tiêu của Thành phố: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có triển khai, không đảm bảo đủ
chỉ tiêu của Thành phố: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không triển khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ sơ TTHC:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 4
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 20% - dưới 30% số hồ sơ TTHC:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Gửi nhận văn bản điện tử trong giao
dịch hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số văn bản được gửi nhận
qua mạng (trừ các văn bản mật) : 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số văn bản
được gửi nhận qua mạng (trừ các văn bản mật): 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số văn bản được gửi nhận qua mạng (trừ các văn bản mật): 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp thông tin
trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin
điện tử của huyện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tính kịp thời của thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.2.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin về các
lĩnh vực quản lý nhà nước của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập,
khai thác thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của UBND
huyện và UBND cấp xã
|
5
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Công bố hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn ISO 9001 vào hoạt động quản lý tại UBND huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Duy trì, cải tiến hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 vào hoạt động quản lý tại UBND huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã duy
trì, cải tiến và công bố hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001
vào hoạt động quản lý.
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% đơn vị tổ chức đánh giá nội
bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng
tiêu chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% đơn vị tổ
chức đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được
cấp theo đúng tiêu chuẩn: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 85% đơn vị tổ chức
đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng tiêu
chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% đơn vị tổ chức đánh giá
nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng
Tiêu chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Cơ quan huyện áp dụng ISO 9001
trong quy trình tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện đúng tiêu chuẩn ISO 9001 trong hoạt động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% quy trình ISO 9001 được áp
dụng và triển khai đúng tiêu chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% quy trình ISO
9001 được áp dụng và triển khai đúng tiêu chuẩn:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% quy trình ISO 9001 được
áp dụng và triển khai đúng tiêu chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.5
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã áp
dụng ISO 9001 trong quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết
TTHC và thực hiện đúng tiêu chuẩn ISO trong hoạt động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số đơn vị áp dụng và thực
hiện đúng quy trình ISO 9001 trong hoạt động: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số đơn vị áp
dụng và thực hiện đúng quy trình ISO 9001 trong hoạt động: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 85% số đơn vị áp
dụng và thực hiện đúng quy trình ISO 9001 trong hoạt động: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% số đơn vị áp dụng và thực hiện đúng quy trình ISO 9001 trong hoạt động: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.6
|
Tính hiệu quả trong việc thực hiện
quy trình ISO 9001
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
14.5
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
UBND cấp huyện và UBND cấp xã tổ
chức tiếp nhận và giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
UBND cấp huyện và UBND cấp xã ban
hành đầy đủ các văn bản về tổ chức thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông theo quy định của Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
UBND cấp huyện bố trí người làm
việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đúng quy định 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3
|
UBND cấp xã bố trí người làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số đơn vị thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có đơn vị thực hiện không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.4
|
UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực
hiện đúng quy định chế độ bồi dưỡng, cấp trang phục đối với người làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Có đơn vị thực hiện không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
TTHC giải quyết theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Số lượng TTHC
thực hiện tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã được xây dựng quy trình và tổ chức giải quyết theo cơ chế một
cửa
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số lượng TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số lượng TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Xây dựng, ban hành, triển khai Quy
chế phối hợp giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức theo cơ chế một cửa
liên thông thuộc thẩm quyền ban hành của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng, ban hành và triển khai
đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng, ban hành nhưng chưa
đầy đủ, kịp thời hoặc có xây dựng, ban hành nhưng chưa triển khai đầy đủ, kịp
thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chưa xây dựng, triển khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3
|
TTHC được xây dựng quy trình và tổ
chức giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông của UBND
cấp Huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% TTHC: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 70% - dưới 85% TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 70% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị và mức độ hiện đại của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Cơ quan UBND cấp huyện và tỷ lệ đơn
vị hành chính cấp xã đạt yêu cầu về cơ sở vật chất, trang
thiết bị theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 85% - dưới 100% số cơ quan,
đơn vị: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 85% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Cơ quan UBND cấp huyện có Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đáp ứng đủ theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đáp ứng một phần theo quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.3
|
Đơn vị hành chính cấp xã có Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ 50% - dưới 100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8.4.1
|
Bố trí chỗ ngồi chờ, nơi đón tiếp
tổ chức, cá nhân đến giao dịch
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.4.2
|
Thái độ phục vụ của cán bộ, công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.4.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.4.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.5
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8.5.1
|
Hồ sơ hành chính cấp huyện được
giải quyết trước hẹn và đúng hẹn:
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đạt từ 100% số hồ sơ trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100 % số hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã có
100% số hồ sơ hành chính được giải quyết trước hẹn và đúng hẹn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100% số đơn vị hành chính cấp xã có 100% số hồ sơ hành chính được giải quyết
trước hẹn và đúng hẹn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dưới 100% số đơn vị hành chính
cấp xã có 100% số hồ sơ hành chính được giải quyết trước hẹn và đúng hẹn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Thực hiện quy định về xin lỗi trong
quá trình giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
8.6.1
|
Thực hiện quy định về xin lỗi trong
quá trình giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tất cả (100%) các trường hợp
phải xin lỗi đều được thực hiện theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các trường hợp phải xin lỗi
nhưng không thực hiện xin lỗi theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6.2
|
Thực hiện quy định về xin lỗi trong
quá trình giải quyết TTHC tại UBND cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tất cả (100%) các đơn vị hành chính
cấp xã thực hiện xin lỗi theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các đơn vị hành chính cấp xã không thực hiện xin lỗi theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
TÁC ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ
tiêu kinh tế - xã hội Thành phố giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%:
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Thực hiện dự toán thu ngân sách nhà
nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thành và vượt dự toán thu
NSNN: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không hoàn thành dự toán thu
NSNN: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Hoàn thành chỉ tiêu về giảm hộ nghèo tại cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% chỉ tiêu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100%:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Mức độ hài lòng của người dân,
tổ chức đối với cung ứng dịch vụ công của Huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
TỔNG
ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 6677/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6677/QĐ-UBND ngày 25/09/2017 về Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020
4.018
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|